Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ THẾ GIỚI :
Mật độ dân số cho biết tình hình phân bố dân cư
của một địa phương, một nước, …
Công thức :
MĐDS
Tên nước Diện tích
Km2
Dân số
(triệu người) MĐDS
Việt Nam 330.991 78,7
Trung Quốc 9.597.000 1.273,3
Inđônêxia 1.919.000 206,1
Lược đồ phân bố dân cư thế giới.
<b>Nhóm 1,3,5: Xác định các khu </b>
Khu vực thưa dân : Bắc Á, Châu Úc, Bắc Phi,…
Nguyên nhân : điều kiện tự nhiên kém thuận
Khu vực đông dân : Đông Á, Nam Á, Tây Âu,
…
Nguyên nhân : đồng bằng châu thổ, ven
II. CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI :
1. Khái niệm :
Là tập hợp người có những đặc điểm hình thái
bên ngoài giống nhau, di truyền từ thế hệ này
sang thế hệ khác.
hâu Á)
Nê-grơ-ít
Ơ-rô-pê-ô-it
(Da trắng
- Chủ yếu ở
<b>Chủng tộc</b> <b>Đặc điểm hình thái bên ngồi</b> <b>Phân bố</b>
<b>Mơn-gơ-lơ- ít Da vàng:</b>
<b>Tóc đen, mượt, mắt đen, mũi tẹt</b>
<b> Châu á</b>
<b>Nê-grô-ít</b> <b>Da đen. Tóc đen, xoăn</b>
<b>Mũi thấp, cánh mũi rộng, môi dày</b>
<b>Châu phi</b>
<b>Ơ-rơ-pe-âơ-ít</b> <b>Da trắng hồng, tóc nâu hoặc vàng gợn </b>
<b>sóng</b>
<b>Mắt xanh , mũi dài ,nhọn, môi mỏng</b>