Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.25 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>.1 HÌNH TRỤ .1 HÌNH TRỤ </b>
<b>1. Hình trụ.</b>
<b>1. Hình trụ.</b>
C
D
A
B
<b>D </b>
<b> A</b>
<b>C </b>
<b> B</b>
<b>E</b>
<b>F </b>
<b>?.1</b>
<i><b> (H.</b></i><b> 73)</b>
Hai đáy của hình trụ : Hai hình trịn
bằng nhau (D,DA) và (C,CB).
Hình trụ (H.73) gồm có :
<i><b>Mặt xung quanh của hình trụ</b></i> .
Cạnh AB quét nên mặt xung quanh
của hình trụ . Mỗi vị trí của AB
được gọi là một <i>đường sinh</i>.
Các đường sinh của hình trụ vng
góc với hai mặt đáy . Độ dài đường
sinh là chiều cao của hình trụ .
DC : <i><b>trục của hình trụ</b><b> .</b></i> .
HTRU07.GSP
Lọ gốm ở hình 74 có dạng một
hình trụ.Quan sát hình và cho
biết đâu là đáy, đâu là mặt xung
quanh, đâu là đường sinh của
hình trụ đó ?
<b>2 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng .</b>
<b>?.2</b>
Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với đáy thì mặt cắt là
một hình trịn bằng hình trịn đáy<i><b> .</b></i>
D
C
HTRU07GSP
Cắt hình trụ bởi một mặt
phẳng song song với trục DC
thì mặt cắt là một hình chữ nhật
.
Chiếc cốc thuỷ tinh và ống nghiệm
đều có dạng hình trụ (hình 76) phải
chăng mặt nước trong cốc và mặt
nước trong ống nghiệm là những
hình trịn ?
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ . </b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ . </b>
5cm
10cm
5cm
10cm
5cm
Hình khai triển mặt xung quanh
của hình trụ là một hình chữ nhật .
<b>?.3</b>
Quan sát (H.77 ) và điền số
thích hợp vào các ơ trống :
2 .<b> .5 (cm) </b>
.
<i><b> (H</b><b>ình</b></i><b> 77)</b>
Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:
<i><b> Diện tích hình chữ nhật :</b></i>
Diện tích một đáy của hình trụ :
<i><b> Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình trịn đáy </b></i>
<i><b>( diện tích tồn phần) của hình trụ : </b></i>
<b>x</b>
<b>x 5 x 5 =</b>
<b>x 2 =</b>
<b>(cm )</b>
<b>(cm2<sub>)</sub></b>
<b>(cm2<sub>)</sub></b>
<b>(cm2<sub>)</sub></b>
=
<b>+</b>
<b>r</b>
<b>h</b>
<b>r</b>
<b>r</b>
<b>h</b>
2.5 = 10
10 10 100
25
100 25 150
<b>Tổng qt : Hình trụ có bán kính đáy r và chiều </b>
<b>cao h , ta có:</b>
2 .<b> .r </b>
<b>2. r</b>
<b>2. R </b> <b>h</b> <b>2. R. h</b>
HTRU07.GSP
<b> Diện tích xung quanh : </b>
<b> Sxq = 2</b><b>. r. h</b>
<b> Diện tích tồn phần : </b>
a
b
h
<b>V = S.h = </b><b>.r2h</b>
<b> </b><b> Diện tích xung quanh : S<sub>xq</sub> = 2</b><b>. r.h</b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ </b>
<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ </b>
<b> :</b>
<b> :</b>
<b> Diện tích tồn phần : S<sub>tp</sub> = 2</b><b>.r. h + 2</b><b>.r2 </b>
<b>r</b>
<b>h</b>
<b>4. Thể tích hình trụ :</b>
<b>(V : thể tích của hình trụ , S : diện tích đáy , h : chiều cao ) .</b>
Ví dụ : Hình 78 Sgk.
<i><b> (H</b><b>ình</b></i><b> 78)</b>
BT.1 .Hình 79 Sgk.
<i><b> (H</b><b>ình</b></i><b> 79)</b>
Bán kính đáy
Đường
kính đáy
Chiều cao Mặt xung
quanh
Mặt đáy
Mặt đáy
Hình
Bán kính
đáy (cm)
Chiều
cao (cm) Chu vi <sub>đáy(cm)</sub> Diện tích đáy (cm2<sub>)</sub>
Diện tích
xung quanh
(cm2<sub>)</sub>
Thể tích
(cm3<sub>)</sub>
<b>2</b><b>.r</b>
<b>2</b>
<b>r2</b>
<b>2</b><b>r.h</b>
<b>20</b>
<b>r2.h</b>
<b>10</b>
<b>10</b> <b>25</b> <b>40</b> <b>100</b>
<b>2</b><b>.r = 4</b>
<b>r = 2</b> <b>4</b> <b>32</b> <b>32</b>
<b>r</b>
<b>h</b>
Học lý thuyết , áp dụng làm các bài
tập 7,8,9,11,13 (Sgk) .
Chú ý BT 13 ( H.85) : bề dày tấm