Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

slide 1 chg iv hình trụ hình nón hình cầu  1 hình trụ diện tích xung quanh và thể tích hình trụ tháp tròn ở một lâu đài cổ cho ta hình ảnh hình trụ 1 hình trụ d a c b e f 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.25 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chg IV . HÌNH TRỤ - HÌNH NĨN - HÌNH CẦU .</b>



<b>Chg IV . HÌNH TRỤ - HÌNH NĨN - HÌNH CẦU .</b>





<b>.1 HÌNH TRỤ .1 HÌNH TRỤ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Hình trụ.</b>


<b>1. Hình trụ.</b>


C
D
A


B


<b>D </b>
<b> A</b>


<b>C </b>
<b> B</b>


<b>E</b>


<b>F </b>


<b>?.1</b>


<i><b> (H.</b></i><b> 73)</b>



 Hai đáy của hình trụ : Hai hình trịn


bằng nhau (D,DA) và (C,CB).
Hình trụ (H.73) gồm có :


 <i><b>Mặt xung quanh của hình trụ</b></i> .


Cạnh AB quét nên mặt xung quanh
của hình trụ . Mỗi vị trí của AB


được gọi là một <i>đường sinh</i>.


 Các đường sinh của hình trụ vng


góc với hai mặt đáy . Độ dài đường
sinh là chiều cao của hình trụ .


 DC : <i><b>trục của hình trụ</b><b> .</b></i> .


HTRU07.GSP


Lọ gốm ở hình 74 có dạng một
hình trụ.Quan sát hình và cho
biết đâu là đáy, đâu là mặt xung
quanh, đâu là đường sinh của
hình trụ đó ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng .</b>






<b>?.2</b>


 Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng


song song với đáy thì mặt cắt là


một hình trịn bằng hình trịn đáy<i><b> .</b></i>


D


C


HTRU07GSP


 Cắt hình trụ bởi một mặt


phẳng song song với trục DC
thì mặt cắt là một hình chữ nhật
.


Chiếc cốc thuỷ tinh và ống nghiệm
đều có dạng hình trụ (hình 76) phải
chăng mặt nước trong cốc và mặt
nước trong ống nghiệm là những
hình trịn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ . </b>



<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ . </b>






5cm

10cm
5cm
10cm
5cm


Hình khai triển mặt xung quanh
của hình trụ là một hình chữ nhật .


<b>?.3</b>


Quan sát (H.77 ) và điền số
thích hợp vào các ơ trống :


2 .<b> .5 (cm) </b>
.


<i><b> (H</b><b>ình</b></i><b> 77)</b>


 Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:


<i><b> Diện tích hình chữ nhật :</b></i>



 Diện tích một đáy của hình trụ :


<i><b> Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình trịn đáy </b></i>


<i><b>( diện tích tồn phần) của hình trụ : </b></i>


<b>x</b>


<b>x 5 x 5 =</b>


<b>x 2 =</b>


<b>(cm )</b>
<b>(cm2<sub>)</sub></b>


<b>(cm2<sub>)</sub></b>


<b>(cm2<sub>)</sub></b>


=
<b>+</b>
<b>r</b>
<b>h</b>
<b>r</b>
<b>r</b>
<b>h</b>


2.5 = 10



10 10 100
 25


100 25 150


<b>Tổng qt : Hình trụ có bán kính đáy r và chiều </b>
<b>cao h , ta có:</b>


2 .<b> .r </b>


<b>2. r</b>
<b>2. R </b> <b>h</b> <b>2. R. h</b>


HTRU07.GSP


<b> Diện tích xung quanh : </b>


<b> Sxq = 2</b><b>. r. h</b>
<b> Diện tích tồn phần : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a
b


h


<b>V = S.h = </b><b>.r2h</b>


<b> </b><b> Diện tích xung quanh : S<sub>xq</sub> = 2</b><b>. r.h</b>


<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ </b>



<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ </b>


<b> :</b>


<b> :</b>


<b> Diện tích tồn phần : S<sub>tp</sub> = 2</b><b>.r. h + 2</b><b>.r2 </b>





<b>r</b>


<b>h</b>


<b>4. Thể tích hình trụ :</b>


<b>(V : thể tích của hình trụ , S : diện tích đáy , h : chiều cao ) .</b>


Ví dụ : Hình 78 Sgk.


<i><b> (H</b><b>ình</b></i><b> 78)</b>


BT.1 .Hình 79 Sgk.





<i><b> (H</b><b>ình</b></i><b> 79)</b>



Bán kính đáy


Đường
kính đáy


Chiều cao Mặt xung


quanh


Mặt đáy
Mặt đáy


Hình


Bán kính


đáy (cm)


Chiều


cao (cm) Chu vi <sub>đáy(cm)</sub> Diện tích đáy (cm2<sub>)</sub>


Diện tích
xung quanh
(cm2<sub>)</sub>


Thể tích
(cm3<sub>)</sub>



<b> 1</b>

<b> 10</b>



<b> 5</b>

<b> 4</b>



<b> 8</b>

<b> 4</b>



<b>2</b><b>.r</b>


<b>2</b>


<b>r2</b>




<b>2</b><b>r.h</b>


<b>20</b>


<b>r2.h</b>


<b>10</b>


<b>10</b> <b>25</b> <b>40</b> <b>100</b>


<b>2</b><b>.r = 4</b>


 <b>r = 2</b> <b>4</b> <b>32</b> <b>32</b>


<b>r</b>
<b>h</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hướng dẫn về nhà .



 Học lý thuyết , áp dụng làm các bài


tập 7,8,9,11,13 (Sgk) .


 Chú ý BT 13 ( H.85) : bề dày tấm


</div>

<!--links-->

×