Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tong hop cac de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Lê Hồng Phong

<b><sub>Đề kiểm tra vật lí 10</sub></b>


<b>Thời gian thi : 45 phút</b>



H tên :

………

.. L p :

ớ ………

..



Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14


Đáp án


Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27


Đáp án


<b>C©u 1 : </b> <sub>Một lượng khí có thể tích khơng đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất của khí sẽ</sub>
<b>A.</b> tăng gấp ba <b>B.</b> giảm gấp ba <b>C.</b> giảm gấp sáu <b>D.</b> tăng gấp sáu.
<b>C©u 2 : </b> <sub>Động năng của vật tăng khi</sub>


<b>A.</b> <sub>vật chuyển động nhanh dần đều</sub> <b>B.</b> <sub>vật chuyển động cùng chiều dương</sub>
<b>C.</b> <sub>gia tốc của vật tăng đều </sub> <b>D.</b> <sub>lực tác dụng lên vật sinh cơng âm </sub>
<b>C©u 3 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của</sub>


vật trong khoảng thời gian trên là:(Chog =10m/s2<sub>)</sub>


<b>A.</b> <sub>25 kgm/s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>5,0 kgm/s</sub> <b>C.</b> <sub>10,0 kgm/s</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,5 kgm/s</sub>
<b>C©u 4 : </b> <sub>Một lượng khí khi nhận nhiệt lượng 4280 J thì dãn đẳng áp ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa, thì thể tích tăng </sub>


thêm 15 lít. Hỏi nội năng của khí tăng giảm bao nhiêu?


<b>A.</b> <sub>Tăng 7280 J</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Giảm 7280 J</sub> <b>C.</b> <sub>Tăng 1280 J</sub> <b><sub>D.</sub></b> Không thay đổi

<b>C©u 5 : </b> <sub>Chọn câu đúng : </sub>



<b>A.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ kín được </sub>
bảo toàn


<b>B.</b> <sub>Động lượng của hệ ln được bảo tồn</sub>
<b>C.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo </sub>


toàn


<b>D.</b> <sub>Vectơ động lượng của hệ được bảo tồn</sub>
<b>C©u 6 : </b> <sub>Chọn câu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> : công của trọng lực </sub>


<b>A.</b> <sub> </sub><sub>không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo </sub>
chuyển động


<b>B.</b> <sub> </sub><sub>luôn luôn dương</sub>
<b>C.</b> <sub>phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của </sub>


vật


<b>D.</b> <sub>bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng </sub>
ở vị trí cuối của vật


<b>C©u 7 : </b> <sub>Một lượng khí ở nhiệt độ 17</sub>0 <sub>C có thể tích 1,0 m</sub>3<sub> và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt </sub>
khí tới áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là


<b>A.</b> 2,00 m3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,50 m</sub>3 <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,14 m3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,8 m</sub>3


<b>C©u 8 : </b> <sub>Câu nào sau đây nói về nội năng là </sub><i><sub>đúng</sub></i><sub>?</sub>



<b>A.</b> <sub>Nội năng là nhiệt lượng</sub> <b>B.</b> <sub>Nội năng là một dạng năng lượng</sub>
<b>C.</b> <sub>Nội năng của A lớn hơn nội năng của B </sub>


thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ
của B


<b>D.</b> <sub>Nội năng của vật chỉ thay đổi trong q </sub>
trình truyền nhiệt, khơng thay đổi trong
q trình thực hiện cơng


<b>C©u 9 : </b> <sub>Nội năng của một vật là:</sub>


<b>A.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng </sub> <b>B.</b> <sub>Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình </sub>
truyền nhiệt


<b>C.</b> <sub>Tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận </sub>
được trong quá trình truyền nhiệt và thực
hiện công.


<b>D.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng của các phân </sub>
tử cấu tạo nên vật


<b>C©u 10 : </b> <sub>khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và thể tích 150cm</sub>3<sub>. Khi pittơng nén khí </sub>
đến 50cm3<sub> và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là </sub>


<b>A.</b> 2270<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>333</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>600</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>285</sub>0<sub>C</sub>


<b>C©u 11 : </b> <sub>Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công </sub>
và công suất của người ấy là:



<b>A.</b> 1600J, 800W <b>B.</b> 800J, 400W <b>C.</b> 1000J, 500W <b>D.</b> 1200J; 60W
<b>C©u 12 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 1kg, m</sub><sub>2</sub><sub>= 4kg, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 1m/s. Biết 2 vật </sub>


chuyển động theo hướng vng góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác </sub>
định


<b>B.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng </sub>
xác định


<b>C.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định</sub> <b>D.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ </sub>
khơng xác định


<b>C©u 14 : </b> <b><sub>Câu 29:</sub></b><sub> Các động cơ sau đây </sub><i><sub>không phải</sub></i><sub> là động cơ nhiệt:</sub>


<b>A.</b> <sub>Động cơ trên xe máy </sub> <b>B.</b> <sub>Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy </sub>
thuỷ điện Sông Đà.


<b>C.</b> <sub>Động cơ gắn trên các ô tơ </sub> <b>D.</b> <sub>Động cơ trên tàu thuỷ</sub>
<b>C©u 15 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :</sub>


<b>A.</b> <sub>Kích thước phân tử nhỏ</sub> <b>B.</b> <sub>Các phân tử khí va chạm với thành bình </sub>
gây áp suất lên thành bình


<b>C.</b> <sub>Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn</sub> <b>D.</b> <sub>Mật độ phân tử khí rất lớn</sub>
<b>C©u 16 : </b> <sub>Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vơ định hình?</sub>


<b>A.</b> <sub>Than chì</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Kim loại </sub> <b>C.</b> <sub>Băng phiến</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Thuỷ tinh </sub>
<b>C©u 17 : </b> <sub>Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt</sub>



là V và

<i>V</i>

<sub>2</sub>

theo 2 hướng vng góc nhau. Tổng động lượng của hệ 2 vật có độ lớn là:
<b>A.</b> mV <b>B.</b>


2
3


mV <b>C.</b> 2mV <b>D.</b> 2.mV
<b>C©u 18 : </b> <sub>Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 27</sub>0<sub> C và áp suất 1,00.10 </sub>5<sub> Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở </sub>


470<sub> C thì áp suất trong bình sẽ là</sub>


<b>A.</b> 1,07.105<sub> Pa</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,07.10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1,00.10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3,05 . 10</sub>5<sub> Pa</sub>
<b>C©u 19 : </b> <sub>Một dây tải điện ở 15</sub>0<sub> C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi </sub>


nhiệt độ tăng lên đến 500<sub> C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là:</sub>

<sub></sub>

<sub> = 11,5.10</sub>-6
K-1


<b>A.</b> <b><sub>. </sub></b><sub>30,5 cm</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>65,5 cm</sub> <b>C.</b> <sub>60,4 cm</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>55,4 cm</sub>


<b>C©u 20 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong quá trình rơi</sub>


<b>A.</b> <sub>thế năng của vật tăng </sub> <b>B.</b> <sub>đơng năng chuyển hố thành thế năng cịn </sub>
cơ năng của vật không đổi


<b>C.</b> <sub>động năng của vật giảm </sub> <b>D.</b> <sub>thế năng chuyển hố thành động năng cịn </sub>
cơ năng của vật khơng đổi


<b>C©u 21 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về cơng : cơng</sub>



<b>A.</b> <sub>được tính bằng biểu thức A = F.s.cos </sub> <b>B.</b> <sub>là đại lượng vô hướng </sub>
<b>C.</b> <sub>luôn luôn dương </sub> <b>D.</b> <sub>có giá trị đại số</sub>


<b>C©u 22 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá trị</sub>
bằng :


<b>A.</b> <sub>2500 J</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>250 J</sub> <b>C.</b> <sub>25 J</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>5 J</sub>


<b>Câu 23 : </b> Một động cơ nhiệt thực hiện một cơng 250J khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lợng 1KJ Hiệu suất
của động cơ nhiệt là:


<b>A.</b> Nhá hơn 25% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> 25% <b>D.</b> Lớn hơn 40%


<b>Câu 24 : </b> <sub>Độ nở dài của vật rắn </sub><i><sub>không</sub></i><sub> phụ thuộc yếu tố nào sau đây?</sub>


<b>A.</b> <sub>Chất liệu của vật rắn</sub> <b>B.</b> <sub>Tiết diện của vật rắn</sub>
<b>C.</b> <sub>Độ tăng nhiệt độ của vật rắn</sub> <b>D.</b> <sub>Chiều dài của vật rắn</sub>


<b>C©u 25 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 200g, m</sub><sub>2</sub><sub>= 300g, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 2m/s. Biết 2 </sub>
vật chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:


<b>A.</b> <sub>1,2 kgm/s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub> 84 kgm/s</sub> <b>C.</b> <sub> 0 kgm/s</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub> 120 kgm/s</sub>
<b>C©u 26 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Cơ năng của một vật là</sub>


<b>A.</b> <sub>tổng nội năng của vật</sub> <b>B.</b> <sub>tổng dộng năng và thế năng của vật</sub>
<b>C.</b> <sub>tổng động năng và thế năng của các phân </sub>


tử cấu tạo nên vật


<b>D.</b> <sub>tổng năng lượng của vật</sub>


<b>C©u 27 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( Op, OV) , đường đẳng áp là :</sub>


<b>A.</b> <sub>đường thẳng song song với trục OV </sub> <b>B.</b> <sub>đường hyperbol</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Môn ly10 9-3 (Đề số 4)</b>



<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

<i><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm</b></i>


bài. Cách tô sai:   



- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với


ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng : 



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


Mơn : ly10 9-3



<b>§Ị sè : 4</b>



01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11


12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27


Trường THPT Lê Hồng Phong

<b><sub>Đề kiểm tra vật lí 10</sub></b>



<i>Thời gian thi : 45 phút</i>


H tên :

………

.. L p :

ớ ………

..



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đáp án


Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27


Đáp án


<b>C©u 1 : </b> <sub>Câu nào sau đây nói về nội năng là </sub><i><sub>đúng</sub></i><sub>?</sub>



<b>A.</b> <sub>Nội năng là một dạng năng lượng</sub> <b>B.</b> <sub>Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì </sub>
nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B
<b>C.</b> <sub>Nội năng là nhiệt lượng</sub> <b>D.</b> <sub>Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình</sub>


truyền nhiệt, khơng thay đổi trong q trình
thực hiện cơng


<b>C©u 2 : </b> <sub>khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và thể tích 150cm</sub>3<sub>. Khi pittơng nén khí đến </sub>
50cm3<sub> và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là </sub>


<b>A.</b> 2270<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>285</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>600</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>333</sub>0<sub>C</sub>


<b>C©u 3 : </b> <sub>Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công và </sub>
công suất của người ấy là:


<b>A.</b> 1600J, 800W <b>B.</b> 1200J; 60W <b>C.</b> 1000J, 500W <b>D.</b> 800J, 400W
<b>C©u 4 : </b> <sub>Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 27</sub>0<sub> C và áp suất 1,00.10 </sub>5<sub> Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở 47</sub>0


C thì áp suất trong bình sẽ là


<b>A.</b> 1,07.105<sub> Pa</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3,05 . 10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,07.10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,00.10</sub>5<sub> Pa</sub>
<b>C©u 5 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá trị </sub>


bằng :


<b>A.</b> 250 J <b>B.</b> 25 J <b>C.</b> 5 J <b>D.</b> 2500 J


<b>C©u 6 : </b> <sub>Chọn câu đúng : </sub>


<b>A.</b> <sub>Động lượng của hệ ln được bảo tồn</sub> <b>B.</b> <sub>Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn</sub>


<b>C.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ kín được bảo </sub>


tồn


<b>D.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo tồn</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Nội năng của một vật là:</sub>


<b>A.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng </sub> <b>B.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng của các phân tử </sub>
cấu tạo nên vật


<b>C.</b> <sub>Tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận </sub>
được trong q trình truyền nhiệt và thực
hiện cơng.


<b>D.</b> <sub>Nhiệt lượng vật nhận được trong q trình </sub>
truyền nhiệt


<b>C©u 8 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật </sub>
trong khoảng thời gian trên là:(Chog =10m/s2<sub>)</sub>


<b>A.</b> 25 kgm/s <b>B.</b> 5,0 kgm/s <b>C.</b> 10,0 kgm/s <b>D.</b> 0,5 kgm/s


<b>C©u 9 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 1kg, m</sub><sub>2</sub><sub>= 4kg, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 1m/s. Biết 2 vật </sub>
chuyển động theo hướng vng góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:


<b>A.</b> 1kgm/s <b>B.</b> 5kgm/s <b>C.</b> 7kgm/s <b>D.</b> 14kgm/s


<b>C©u 10 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :</sub>


<b>A.</b> <sub>Kích thước phân tử nhỏ</sub> <b>B.</b> <sub>Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn</sub>


<b>C.</b> <sub>Mật độ phân tử khí rất lớn</sub> <b>D.</b> <sub>Các phân tử khí va chạm với thành bình gây </sub>


áp suất lên thành bình


<b>C©u 11 : </b> <sub>Một lượng khí khi nhận nhiệt lượng 4280 J thì dãn đẳng áp ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa, thì thể tích tăng </sub>
thêm 15 lít. Hỏi nội năng của khí tăng giảm bao nhiêu?


<b>A.</b> Không thay đổi <b>B.</b> Tăng 7280 J <b>C.</b> Giảm 7280 J <b>D.</b> Tăng 1280 J
<b>C©u 12 : </b> <sub>Độ nở dài của vật rắn </sub><i><sub>không</sub></i><sub> phụ thuộc yếu tố nào sau đây?</sub>


<b>A.</b> <sub>Chất liệu của vật rắn</sub> <b>B.</b> <sub>Độ tăng nhiệt độ của vật rắn</sub>
<b>C.</b> <sub>Chiều dài của vật rắn</sub> <b>D.</b> <sub>Tiết diện của vật rắn</sub>


<b>C©u 13 : </b> <b><sub>Câu 29:</sub></b><sub> Các động cơ sau đây </sub><i><sub>không phải</sub></i><sub> là động cơ nhiệt:</sub>


<b>A.</b> <sub>Động cơ gắn trên các ô tô </sub> <b>B.</b> <sub>Động cơ trên tàu thuỷ</sub>


<b>C.</b> <sub>Động cơ trên xe máy </sub> <b>D.</b> <sub>Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy </sub>
thuỷ điện Sơng Đà.


<b>C©u 14 : </b> <sub>Một lượng khí có thể tích khơng đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất của khí sẽ</sub>
<b>A.</b> tăng gấp sáu. <b>B.</b> giảm gấp ba <b>C.</b> giảm gấp sáu <b>D.</b> tăng gấp ba
<b>C©u 15 : </b> <sub>Chọn câu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> : công của trọng lực </sub>


<b>A.</b> <sub> </sub><sub>không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo </sub>
chuyển động


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C.</b> <sub>bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở </sub>
vị trí cuối của vật



<b>D.</b> <sub> </sub><sub>ln ln dương</sub>
<b>C©u 16 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Cơ năng của một vật là</sub>


<b>A.</b> <sub>tổng nội năng của vật</sub> <b>B.</b> <sub>tổng dộng năng và thế năng của vật</sub>
<b>C.</b> <sub>tổng động năng và thế năng của các phân tử </sub>


cấu tạo nên vật


<b>D.</b> <sub>tổng năng lượng của vật</sub>


<b>C©u 17 : </b> <sub>Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt là </sub>
V và

<i>V</i>

<sub>2</sub>

theo 2 hướng vuông góc nhau. Tổng động lượng của hệ 2 vật có độ lớn là:


<b>A.</b> 2.mV <b>B.</b> mV <b>C.</b> 2mV <b>D.</b>


2
3


mV
<b>C©u 18 : </b> <sub>Một lượng khí ở nhiệt độ 17</sub>0 <sub>C có thể tích 1,0 m</sub>3<sub> và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí </sub>


tới áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là


<b>A.</b> 0,50 m3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,8 m</sub>3 <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,14 m3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2,00 m</sub>3


<b>C©u 19 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 200g, m</sub><sub>2</sub><sub>= 300g, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 2m/s. Biết 2 vật </sub>
chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:


<b>A.</b> 0 kgm/s <b>B.</b> 84 kgm/s <b>C.</b> 1,2 kgm/s <b>D.</b> 120 kgm/s
<b>C©u 20 : </b> <sub>Một dây tải điện ở 15</sub>0<sub> C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt </sub>



độ tăng lên đến 500<sub> C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là:</sub>

<sub></sub>

<sub> = 11,5.10</sub>-6 <sub>K</sub>-1


<b>A.</b> 55,4 cm <b>B.</b> 60,4 cm <b>C.</b> 65,5 cm <b>D. . </b>30,5 cm


<b>C©u 21 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về cơng : cơng</sub>


<b>A.</b> <sub>được tính bằng biểu thức A = F.s.cos </sub> <b>B.</b> <sub>là đại lượng vô hướng </sub>
<b>C.</b> <sub>luôn ln dương </sub> <b>D.</b> <sub>có giá trị đại số</sub>


<b>C©u 22 : </b> <sub>Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?</sub>


<b>A.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định </sub> <b>B.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng </sub>
xác định


<b>C.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác </sub>
định


<b>D.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng </sub>
xác định


<b>C©u 23 : </b> <sub>Động năng của vật tăng khi</sub>


<b>A.</b> <sub>vật chuyển động cùng chiều dương</sub> <b>B.</b> <sub>lực tác dụng lên vật sinh công âm </sub>
<b>C.</b> <sub>vật chuyển động nhanh dần đều</sub> <b>D.</b> <sub>gia tốc của vật tăng đều </sub>
<b>C©u 24 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong quá trình rơi</sub>


<b>A.</b> <sub>thế năng của vật tăng </sub> <b>B.</b> <sub>đông năng chuyển hố thành thế năng cịn cơ</sub>
năng của vật khơng đổi



<b>C.</b> <sub>thế năng chuyển hố thành động năng cịn cơ</sub>
năng của vật không đổi


<b>D.</b> <sub>động năng của vật giảm </sub>


<b>Câu 25 : </b> Một động cơ nhiệt thực hiện một công 250J khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lợng 1KJ Hiệu
suất của động cơ nhiệt là:


<b>A.</b> Nhá h¬n 25% <b>B.</b> Lín h¬n 40% <b>C.</b> 25% <b>D.</b> 40%
<b>C©u 26 : </b> <sub>Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vơ định hình?</sub>


<b>A.</b> Than chì <b>B.</b> Kim loại <b>C.</b> Băng phiến <b>D.</b> Thuỷ tinh
<b>C©u 27 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( Op, OV) , đường đẳng áp là :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Môn ly10 9-3 (Đề số 1)</b>



<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

<i><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm</b></i>


bài. Cách tô sai:   



- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với


ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng : 



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


Môn : ly10 9-3



<i>§Ị sè : 1</i>
01



02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27


Trường THPT Lê Hồng Phong

<b><sub>Đề kiểm tra vật lí 10</sub></b>



<i><b>Thời gian thi : 45 phút</b></i>



H tên :

………

.. L p :

ớ ………

..



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đáp án


Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27


Đáp án


<b>C©u 1 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 1kg, m</sub><sub>2</sub><sub>= 4kg, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 1m/s. Biết 2 vật </sub>
chuyển động theo hướng vng góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:


<b>A.</b> 1kgm/s <b>B.</b> 5kgm/s <b>C.</b> 7kgm/s <b>D.</b> 14kgm/s


<b>C©u 2 : </b> <sub>Động năng của vật tăng khi</sub>


<b>A.</b> <sub>gia tốc của vật tăng đều </sub> <b>B.</b> <sub>vật chuyển động cùng chiều dương</sub>
<b>C.</b> <sub>vật chuyển động nhanh dần đều</sub> <b>D.</b> <sub>lực tác dụng lên vật sinh công âm </sub>
<b>C©u 3 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( Op, OV) , đường đẳng áp là :</sub>


<b>A.</b> <sub>đường thẳng song song với trục Op </sub> <b>B.</b> <sub>đường hyperbol</sub>


<b>C.</b> <sub>đường thẳng song song với trục OV </sub> <b>D.</b> <sub>đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ</sub>
<b>C©u 4 : </b> <sub>Một lượng khí có thể tích khơng đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất của khí sẽ</sub>


<b>A.</b> tăng gấp sáu. <b>B.</b> giảm gấp ba <b>C.</b> tăng gấp ba <b>D.</b> giảm gấp sáu
<b>C©u 5 : </b> <sub>Chọn câu đúng : </sub>


<b>A.</b> <sub>Động lượng của hệ ln được bảo tồn</sub> <b>B.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ kín được bảo </sub>
tồn



<b>C.</b> <sub>Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn</sub> <b>D.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo tồn</sub>
<b>C©u 6 : </b> <sub>Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 27</sub>0<sub> C và áp suất 1,00.10 </sub>5<sub> Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở 47</sub>0


C thì áp suất trong bình sẽ là


<b>A.</b> 2,07.105<sub> Pa</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3,05 . 10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1,00.10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,07.10</sub>5<sub> Pa</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và thể tích 150cm</sub>3<sub>. Khi pittơng nén khí đến </sub>


50cm3<sub> và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là </sub>


<b>A.</b> 6000<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>333</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>227</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>285</sub>0<sub>C</sub>


<b>C©u 8 : </b> <sub>Độ nở dài của vật rắn </sub><i><sub>không</sub></i><sub> phụ thuộc yếu tố nào sau đây?</sub>


<b>A.</b> <sub>Tiết diện của vật rắn</sub> <b>B.</b> <sub>Độ tăng nhiệt độ của vật rắn</sub>
<b>C.</b> <sub>Chất liệu của vật rắn</sub> <b>D.</b> <sub>Chiều dài của vật rắn</sub>
<b>C©u 9 : </b> <sub>Câu nào sau đây nói về nội năng là </sub><i><sub>đúng</sub></i><sub>?</sub>


<b>A.</b> <sub>Nội năng là nhiệt lượng</sub> <b>B.</b> <sub>Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì </sub>
nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B
<b>C.</b> <sub>Nội năng là một dạng năng lượng</sub> <b>D.</b> <sub>Nội năng của vật chỉ thay đổi trong q trình</sub>


truyền nhiệt, khơng thay đổi trong q trình
thực hiện cơng


<b>C©u 10 : </b> <sub>Chọn câu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> : công của trọng lực </sub>


<b>A.</b> <sub>phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của vật</sub> <b>B.</b> <sub> </sub><sub>luôn luôn dương</sub>
<b>C.</b> <sub> </sub><sub>không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo </sub>



chuyển động


<b>D.</b> <sub>bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở </sub>
vị trí cuối của vật


<b>C©u 11 : </b> <b><sub>Câu 29:</sub></b><sub> Các động cơ sau đây </sub><i><sub>không phải</sub></i><sub> là động cơ nhiệt:</sub>
<b>A.</b> <sub>Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy </sub>


thuỷ điện Sông Đà.


<b>B.</b> <sub>Động cơ trên xe máy </sub>
<b>C.</b> <sub>Động cơ trên tàu thuỷ</sub> <b>D.</b> <sub>Động cơ gắn trên các ơ tơ </sub>
<b>C©u 12 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Cơ năng của một vật là</sub>


<b>A.</b> <sub>tổng nội năng của vật</sub> <b>B.</b> <sub>tổng động năng và thế năng của các phân tử </sub>
cấu tạo nên vật


<b>C.</b> <sub>tổng dộng năng và thế năng của vật</sub> <b>D.</b> <sub>tổng năng lượng của vật</sub>


<b>C©u 13 : </b> <sub>Một lượng khí ở nhiệt độ 17</sub>0 <sub>C có thể tích 1,0 m</sub>3<sub> và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí </sub>
tới áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là


<b>A.</b> 0,50 m3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,00 m</sub>3 <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,14 m3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,8 m</sub>3


<b>C©u 14 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật </sub>
trong khoảng thời gian trên là:(Chog =10m/s2<sub>)</sub>


<b>A.</b> 25 kgm/s <b>B.</b> 10,0 kgm/s <b>C.</b> 0,5 kgm/s <b>D.</b> 5,0 kgm/s


<b>C©u 15 : </b> <sub>Một dây tải điện ở 15</sub>0<sub> C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt </sub>


độ tăng lên đến 500<sub> C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là:</sub>

<sub></sub>

<sub> = 11,5.10</sub>-6 <sub>K</sub>-1


<b>A.</b> 60,4 cm <b>B. . </b>30,5 cm <b>C.</b> 55,4 cm <b>D.</b> 65,5 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b> 1,2 kgm/s <b>B.</b> 0 kgm/s <b>C.</b> 120 kgm/s <b>D.</b> 84 kgm/s
<b>C©u 17 : </b> <sub>Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?</sub>


<b>A.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng </sub>
xác định


<b>B.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định </sub>
<b>C.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác </sub>


định


<b>D.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng </sub>
xác định


<b>C©u 18 : </b> <sub>Một lượng khí khi nhận nhiệt lượng 4280 J thì dãn đẳng áp ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa, thì thể tích tăng </sub>
thêm 15 lít. Hỏi nội năng của khí tăng giảm bao nhiêu?


<b>A.</b> Tăng 1280 J <b>B.</b> Tăng 7280 J <b>C.</b> Không thay đổi <b>D.</b> Giảm 7280 J
<b>C©u 19 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về cơng : cơng</sub>


<b>A.</b> <sub>được tính bằng biểu thức A = F.s.cos </sub> <b>B.</b> <sub>có giá trị đại số</sub>


<b>C.</b> <sub>là đại lượng vô hướng </sub> <b>D.</b> <sub>luôn luôn dương </sub>


<b>Câu 20 : </b> Một động cơ nhiệt thực hiện một công 250J khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lợng 1KJ Hiệu
suất của động cơ nhiệt là:



<b>A.</b> 25% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> Nhá h¬n 25% <b>D.</b> Lớn hơn 40%
<b>Câu 21 : </b> <sub>Mt vt cú khi lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá trị </sub>


bằng :


<b>A.</b> 5 J <b>B.</b> 250 J <b>C.</b> 2500 J <b>D.</b> 25 J


<b>C©u 22 : </b> <sub>Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt là </sub>
V và

<i>V</i>

<sub>2</sub>

theo 2 hướng vng góc nhau. Tổng động lượng của hệ 2 vật có độ lớn là:


<b>A.</b> 2.mV <b>B.</b> 2mV <b>C.</b> mV <b>D.</b>


2
3


mV
<b>C©u 23 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :</sub>


<b>A.</b> <sub>Kích thước phân tử nhỏ</sub> <b>B.</b> <sub>Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn</sub>
<b>C.</b> <sub>Các phân tử khí va chạm với thành bình gây </sub>


áp suất lên thành bình


<b>D.</b> <sub>Mật độ phân tử khí rất lớn</sub>


<b>C©u 24 : </b> <sub>Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công và </sub>
công suất của người ấy là:


<b>A.</b> 1000J, 500W <b>B.</b> 1600J, 800W <b>C.</b> 800J, 400W <b>D.</b> 1200J; 60W


<b>C©u 25 : </b> <sub>Nội năng của một vật là:</sub>


<b>A.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng </sub> <b>B.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng của các phân tử </sub>
cấu tạo nên vật


<b>C.</b> <sub>Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình </sub>
truyền nhiệt


<b>D.</b> <sub>Tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận </sub>
được trong quá trình truyền nhiệt và thực
hiện cơng.


<b>C©u 26 : </b> <sub>Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vơ định hình?</sub>


<b>A.</b> Than chì <b>B.</b> Thuỷ tinh <b>C.</b> Kim loại <b>D.</b> Băng phiến
<b>C©u 27 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong quá trình rơi</sub>


<b>A.</b> <sub>thế năng của vật tăng </sub> <b>B.</b> <sub>động năng của vật giảm </sub>
<b>C.</b> <sub>thế năng chuyển hoá thành động năng cịn cơ</sub>


năng của vật khơng đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> M«n ly10 9-3 (§Ị sè 3)</b>



<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

<i><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm</b></i>


bài. Cách tô sai:   



- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với



ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng : 



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


Mơn : ly10 9-3



<i><b>§Ị sè : 3</b></i>



01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23


24
25
26
27


Trường THPT Lê Hồng Phong

<b><sub>Đề kiểm tra vật lí 10</sub></b>



Thời gian thi : 45 phút



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án


Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27


Đáp án


<b>C©u 1 : </b> <sub>Một lượng khí ở nhiệt độ 17</sub>0 <sub>C có thể tích 1,0 m</sub>3<sub> và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí </sub>
tới áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là


<b>A.</b> 2,00 m3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,14 m3</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,50 m</sub>3 <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,8 m</sub>3


<b>C©u 2 : </b> <b><sub>Câu 29:</sub></b><sub> Các động cơ sau đây </sub><i><sub>không phải</sub></i><sub> là động cơ nhiệt:</sub>


<b>A.</b> <sub>Động cơ trên tàu thuỷ</sub> <b>B.</b> <sub>Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy </sub>
thuỷ điện Sông Đà.


<b>C.</b> <sub>Động cơ gắn trên các ô tô </sub> <b>D.</b> <sub>Động cơ trên xe máy </sub>


<b>C©u 3 : </b> <sub>Một lượng khí khi nhận nhiệt lượng 4280 J thì dãn đẳng áp ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa, thì thể tích tăng </sub>
thêm 15 lít. Hỏi nội năng của khí tăng giảm bao nhiêu?



<b>A.</b> Không thay đổi <b>B.</b> Tăng 1280 J <b>C.</b> Tăng 7280 J <b>D.</b> Giảm 7280 J
<b>C©u 4 : </b> <sub>Độ nở dài của vật rắn </sub><i><sub>không</sub></i><sub> phụ thuộc yếu tố nào sau đây?</sub>


<b>A.</b> <sub>Độ tăng nhiệt độ của vật rắn</sub> <b>B.</b> <sub>Tiết diện của vật rắn</sub>
<b>C.</b> <sub>Chất liệu của vật rắn</sub> <b>D.</b> <sub>Chiều dài của vật rắn</sub>


<b>C©u 5 : </b> <sub>Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt là </sub>
V và

<i>V</i>

<sub>2</sub>

theo 2 hướng vng góc nhau. Tổng động lượng của hệ 2 vật có độ lớn là:


<b>A.</b> mV <b>B.</b> 2mV <b>C.</b> 2.mV <b>D.</b>


2
3


mV
<b>Câu 6 : </b> Một động cơ nhiệt thực hiện một công 250J khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lợng 1KJ Hiệu


suất của động cơ nhiệt là:


<b>A.</b> Nhá h¬n 25% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> Lớn hơn 40% <b>D.</b> 25%


<b>Câu 7 : </b> <sub>Mt dây tải điện ở 15</sub>0<sub> C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt </sub>
độ tăng lên đến 500<sub> C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là:</sub>

<sub></sub>

<sub> = 11,5.10</sub>-6 <sub>K</sub>-1


<b>A.</b> 55,4 cm <b>B. . </b>30,5 cm <b>C.</b> 60,4 cm <b>D.</b> 65,5 cm


<b>C©u 8 : </b> <sub>Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?</sub>
<b>A.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không </sub>



xác định


<b>B.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng </sub>
xác định


<b>C.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác </sub>
định


<b>D.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định </sub>
<b>C©u 9 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 200g, m</sub><sub>2</sub><sub>= 300g, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 2m/s. Biết 2 vật </sub>


chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:


<b>A.</b> 120 kgm/s <b>B.</b> 84 kgm/s <b>C.</b> 0 kgm/s <b>D.</b> 1,2 kgm/s
<b>C©u 10 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 1kg, m</sub><sub>2</sub><sub>= 4kg, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 1m/s. Biết 2 vật </sub>


chuyển động theo hướng vng góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:


<b>A.</b> 1kgm/s <b>B.</b> 5kgm/s <b>C.</b> 7kgm/s <b>D.</b> 14kgm/s


<b>C©u 11 : </b> <sub>Chọn câu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> : công của trọng lực </sub>


<b>A.</b> <sub>phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của vật</sub> <b>B.</b> <sub> </sub><sub>không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo </sub>
chuyển động


<b>C.</b> <sub> </sub><sub>luôn luôn dương</sub> <b>D.</b> <sub>bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở </sub>
vị trí cuối của vật


<b>C©u 12 : </b> <sub>Chọn câu đúng : </sub>



<b>A.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ kín được bảo </sub>
tồn


<b>B.</b> <sub>Vectơ động lượng của hệ được bảo tồn</sub>
<b>C.</b> <sub>Động lượng của hệ ln được bảo tồn</sub> <b>D.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo tồn</sub>
<b>C©u 13 : </b> <sub>Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vơ định hình?</sub>


<b>A.</b> Than chì <b>B.</b> Kim loại <b>C.</b> Băng phiến <b>D.</b> Thuỷ tinh
<b>C©u 14 : </b> <sub>Nội năng của một vật là:</sub>


<b>A.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng của các phân tử </sub>
cấu tạo nên vật


<b>B.</b> <sub>Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình </sub>
truyền nhiệt


<b>C.</b> <sub>Tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận </sub>
được trong quá trình truyền nhiệt và thực
hiện cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C©u 15 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( Op, OV) , đường đẳng áp là :</sub>
<b>A.</b> <sub>đường thẳng song song với trục Op </sub> <b>B.</b> <sub>đường hyperbol</sub>


<b>C.</b> <sub>đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ</sub> <b>D.</b> <sub>đường thẳng song song với trục OV </sub>
<b>C©u 16 : </b> <sub>Động năng của vật tăng khi</sub>


<b>A.</b> <sub>gia tốc của vật tăng đều </sub> <b>B.</b> <sub>vật chuyển động cùng chiều dương</sub>
<b>C.</b> <sub>lực tác dụng lên vật sinh công âm </sub> <b>D.</b> <sub>vật chuyển động nhanh dần đều</sub>


<b>C©u 17 : </b> <sub>khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và thể tích 150cm</sub>3<sub>. Khi pittơng nén khí đến </sub>


50cm3<sub> và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là </sub>


<b>A.</b> 2270<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>285</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>333</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>600</sub>0<sub>C</sub>


<b>C©u 18 : </b> <sub>Câu nào sau đây nói về nội năng là </sub><i><sub>đúng</sub></i><sub>?</sub>


<b>A.</b> <sub>Nội năng là một dạng năng lượng</sub> <b>B.</b> <sub>Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì </sub>
nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B
<b>C.</b> <sub>Nội năng là nhiệt lượng</sub> <b>D.</b> <sub>Nội năng của vật chỉ thay đổi trong q trình</sub>


truyền nhiệt, khơng thay đổi trong q trình
thực hiện cơng


<b>C©u 19 : </b> <sub>Một lượng khí có thể tích khơng đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất của khí sẽ</sub>
<b>A.</b> tăng gấp sáu. <b>B.</b> tăng gấp ba <b>C.</b> giảm gấp ba <b>D.</b> giảm gấp sáu
<b>C©u 20 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong q trình rơi</sub>


<b>A.</b> <sub>đơng năng chuyển hố thành thế năng cịn cơ</sub>
năng của vật khơng đổi


<b>B.</b> <sub>động năng của vật giảm </sub>


<b>C.</b> <sub>thế năng của vật tăng </sub> <b>D.</b> <sub>thế năng chuyển hố thành động năng cịn cơ</sub>
năng của vật khơng đổi


<b>C©u 21 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Cơ năng của một vật là</sub>


<b>A.</b> <sub>tổng nội năng của vật</sub> <b>B.</b> <sub>tổng động năng và thế năng của các phân tử </sub>
cấu tạo nên vật



<b>C.</b> <sub>tổng dộng năng và thế năng của vật</sub> <b>D.</b> <sub>tổng năng lượng của vật</sub>


<b>C©u 22 : </b> <sub>Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 27</sub>0<sub> C và áp suất 1,00.10 </sub>5<sub> Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở 47</sub>0
C thì áp suất trong bình sẽ là


<b>A.</b> 1,07.105<sub> Pa</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,07.10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3,05 . 10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,00.10</sub>5<sub> Pa</sub>
<b>C©u 23 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá trị </sub>


bằng :


<b>A.</b> 25 J <b>B.</b> 2500 J <b>C.</b> 5 J <b>D.</b> 250 J


<b>C©u 24 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :</sub>


<b>A.</b> <sub>Kích thước phân tử nhỏ</sub> <b>B.</b> <sub>Mật độ phân tử khí rất lớn</sub>


<b>C.</b> <sub>Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn</sub> <b>D.</b> <sub>Các phân tử khí va chạm với thành bình gây </sub>
áp suất lên thành bình


<b>C©u 25 : </b> <sub>Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công và </sub>
công suất của người ấy là:


<b>A.</b> 1200J; 60W <b>B.</b> 1000J, 500W <b>C.</b> 800J, 400W <b>D.</b> 1600J, 800W
<b>C©u 26 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về cơng : cơng</sub>


<b>A.</b> <sub>được tính bằng biểu thức A = F.s.cos </sub> <b>B.</b> <sub>là đại lượng vô hướng </sub>
<b>C.</b> <sub>luôn ln dương </sub> <b>D.</b> <sub>có giá trị đại số</sub>


<b>C©u 27 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật </sub>
trong khoảng thời gian trên là:(Chog =10m/s2<sub>)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> M«n ly10 9-3 (§Ị sè 2)</b>



<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

<i><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm</b></i>


bài. Cách tô sai:   



- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với


ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng : 



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


Mơn : ly10 9-3



§Ị sè : 2



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×