Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Đáp án
<b>C©u 1 : </b> <sub>Một lượng khí có thể tích khơng đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất của khí sẽ</sub>
<b>A.</b> tăng gấp ba <b>B.</b> giảm gấp ba <b>C.</b> giảm gấp sáu <b>D.</b> tăng gấp sáu.
<b>C©u 2 : </b> <sub>Động năng của vật tăng khi</sub>
<b>A.</b> <sub>vật chuyển động nhanh dần đều</sub> <b>B.</b> <sub>vật chuyển động cùng chiều dương</sub>
<b>C.</b> <sub>gia tốc của vật tăng đều </sub> <b>D.</b> <sub>lực tác dụng lên vật sinh cơng âm </sub>
<b>C©u 3 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của</sub>
vật trong khoảng thời gian trên là:(Chog =10m/s2<sub>)</sub>
<b>A.</b> <sub>25 kgm/s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>5,0 kgm/s</sub> <b>C.</b> <sub>10,0 kgm/s</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,5 kgm/s</sub>
<b>C©u 4 : </b> <sub>Một lượng khí khi nhận nhiệt lượng 4280 J thì dãn đẳng áp ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa, thì thể tích tăng </sub>
thêm 15 lít. Hỏi nội năng của khí tăng giảm bao nhiêu?
<b>A.</b> <sub>Tăng 7280 J</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Giảm 7280 J</sub> <b>C.</b> <sub>Tăng 1280 J</sub> <b><sub>D.</sub></b> Không thay đổi
<b>C©u 5 : </b> <sub>Chọn câu đúng : </sub>
<b>A.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ kín được </sub>
bảo toàn
<b>B.</b> <sub>Động lượng của hệ ln được bảo tồn</sub>
<b>C.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo </sub>
toàn
<b>D.</b> <sub>Vectơ động lượng của hệ được bảo tồn</sub>
<b>C©u 6 : </b> <sub>Chọn câu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> : công của trọng lực </sub>
<b>A.</b> <sub> </sub><sub>không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo </sub>
chuyển động
<b>B.</b> <sub> </sub><sub>luôn luôn dương</sub>
<b>C.</b> <sub>phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của </sub>
vật
<b>D.</b> <sub>bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng </sub>
ở vị trí cuối của vật
<b>C©u 7 : </b> <sub>Một lượng khí ở nhiệt độ 17</sub>0 <sub>C có thể tích 1,0 m</sub>3<sub> và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt </sub>
khí tới áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là
<b>A.</b> 2,00 m3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,50 m</sub>3 <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,14 m3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,8 m</sub>3
<b>C©u 8 : </b> <sub>Câu nào sau đây nói về nội năng là </sub><i><sub>đúng</sub></i><sub>?</sub>
<b>A.</b> <sub>Nội năng là nhiệt lượng</sub> <b>B.</b> <sub>Nội năng là một dạng năng lượng</sub>
<b>C.</b> <sub>Nội năng của A lớn hơn nội năng của B </sub>
thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ
của B
<b>D.</b> <sub>Nội năng của vật chỉ thay đổi trong q </sub>
trình truyền nhiệt, khơng thay đổi trong
q trình thực hiện cơng
<b>C©u 9 : </b> <sub>Nội năng của một vật là:</sub>
<b>A.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng </sub> <b>B.</b> <sub>Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình </sub>
truyền nhiệt
<b>C.</b> <sub>Tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận </sub>
được trong quá trình truyền nhiệt và thực
hiện công.
<b>D.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng của các phân </sub>
tử cấu tạo nên vật
<b>C©u 10 : </b> <sub>khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và thể tích 150cm</sub>3<sub>. Khi pittơng nén khí </sub>
đến 50cm3<sub> và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là </sub>
<b>A.</b> 2270<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>333</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>600</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>285</sub>0<sub>C</sub>
<b>C©u 11 : </b> <sub>Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công </sub>
và công suất của người ấy là:
<b>A.</b> 1600J, 800W <b>B.</b> 800J, 400W <b>C.</b> 1000J, 500W <b>D.</b> 1200J; 60W
<b>C©u 12 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 1kg, m</sub><sub>2</sub><sub>= 4kg, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 1m/s. Biết 2 vật </sub>
chuyển động theo hướng vng góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:
<b>A.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác </sub>
định
<b>B.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng </sub>
xác định
<b>C.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định</sub> <b>D.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ </sub>
khơng xác định
<b>C©u 14 : </b> <b><sub>Câu 29:</sub></b><sub> Các động cơ sau đây </sub><i><sub>không phải</sub></i><sub> là động cơ nhiệt:</sub>
<b>A.</b> <sub>Động cơ trên xe máy </sub> <b>B.</b> <sub>Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy </sub>
thuỷ điện Sông Đà.
<b>C.</b> <sub>Động cơ gắn trên các ô tơ </sub> <b>D.</b> <sub>Động cơ trên tàu thuỷ</sub>
<b>C©u 15 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :</sub>
<b>A.</b> <sub>Kích thước phân tử nhỏ</sub> <b>B.</b> <sub>Các phân tử khí va chạm với thành bình </sub>
gây áp suất lên thành bình
<b>C.</b> <sub>Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn</sub> <b>D.</b> <sub>Mật độ phân tử khí rất lớn</sub>
<b>C©u 16 : </b> <sub>Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vơ định hình?</sub>
<b>A.</b> <sub>Than chì</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Kim loại </sub> <b>C.</b> <sub>Băng phiến</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Thuỷ tinh </sub>
<b>C©u 17 : </b> <sub>Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt</sub>
là V và
2
3
mV <b>C.</b> 2mV <b>D.</b> 2.mV
<b>C©u 18 : </b> <sub>Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 27</sub>0<sub> C và áp suất 1,00.10 </sub>5<sub> Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở </sub>
470<sub> C thì áp suất trong bình sẽ là</sub>
<b>A.</b> 1,07.105<sub> Pa</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,07.10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1,00.10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3,05 . 10</sub>5<sub> Pa</sub>
<b>C©u 19 : </b> <sub>Một dây tải điện ở 15</sub>0<sub> C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi </sub>
nhiệt độ tăng lên đến 500<sub> C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là:</sub>
<b>A.</b> <b><sub>. </sub></b><sub>30,5 cm</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>65,5 cm</sub> <b>C.</b> <sub>60,4 cm</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>55,4 cm</sub>
<b>C©u 20 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong quá trình rơi</sub>
<b>A.</b> <sub>thế năng của vật tăng </sub> <b>B.</b> <sub>đơng năng chuyển hố thành thế năng cịn </sub>
cơ năng của vật không đổi
<b>C.</b> <sub>động năng của vật giảm </sub> <b>D.</b> <sub>thế năng chuyển hố thành động năng cịn </sub>
cơ năng của vật khơng đổi
<b>C©u 21 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về cơng : cơng</sub>
<b>A.</b> <sub>được tính bằng biểu thức A = F.s.cos </sub> <b>B.</b> <sub>là đại lượng vô hướng </sub>
<b>C.</b> <sub>luôn luôn dương </sub> <b>D.</b> <sub>có giá trị đại số</sub>
<b>C©u 22 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá trị</sub>
bằng :
<b>A.</b> <sub>2500 J</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>250 J</sub> <b>C.</b> <sub>25 J</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>5 J</sub>
<b>Câu 23 : </b> Một động cơ nhiệt thực hiện một cơng 250J khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lợng 1KJ Hiệu suất
của động cơ nhiệt là:
<b>A.</b> Nhá hơn 25% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> 25% <b>D.</b> Lớn hơn 40%
<b>Câu 24 : </b> <sub>Độ nở dài của vật rắn </sub><i><sub>không</sub></i><sub> phụ thuộc yếu tố nào sau đây?</sub>
<b>A.</b> <sub>Chất liệu của vật rắn</sub> <b>B.</b> <sub>Tiết diện của vật rắn</sub>
<b>C.</b> <sub>Độ tăng nhiệt độ của vật rắn</sub> <b>D.</b> <sub>Chiều dài của vật rắn</sub>
<b>C©u 25 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 200g, m</sub><sub>2</sub><sub>= 300g, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 2m/s. Biết 2 </sub>
vật chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:
<b>A.</b> <sub>1,2 kgm/s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub> 84 kgm/s</sub> <b>C.</b> <sub> 0 kgm/s</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub> 120 kgm/s</sub>
<b>C©u 26 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Cơ năng của một vật là</sub>
<b>A.</b> <sub>tổng nội năng của vật</sub> <b>B.</b> <sub>tổng dộng năng và thế năng của vật</sub>
<b>C.</b> <sub>tổng động năng và thế năng của các phân </sub>
tử cấu tạo nên vật
<b>D.</b> <sub>tổng năng lượng của vật</sub>
<b>A.</b> <sub>đường thẳng song song với trục OV </sub> <b>B.</b> <sub>đường hyperbol</sub>
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
Đáp án
Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Đáp án
<b>C©u 1 : </b> <sub>Câu nào sau đây nói về nội năng là </sub><i><sub>đúng</sub></i><sub>?</sub>
<b>A.</b> <sub>Nội năng là một dạng năng lượng</sub> <b>B.</b> <sub>Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì </sub>
nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B
<b>C.</b> <sub>Nội năng là nhiệt lượng</sub> <b>D.</b> <sub>Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình</sub>
truyền nhiệt, khơng thay đổi trong q trình
thực hiện cơng
<b>C©u 2 : </b> <sub>khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và thể tích 150cm</sub>3<sub>. Khi pittơng nén khí đến </sub>
50cm3<sub> và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là </sub>
<b>A.</b> 2270<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>285</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>600</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>333</sub>0<sub>C</sub>
<b>C©u 3 : </b> <sub>Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công và </sub>
công suất của người ấy là:
<b>A.</b> 1600J, 800W <b>B.</b> 1200J; 60W <b>C.</b> 1000J, 500W <b>D.</b> 800J, 400W
<b>C©u 4 : </b> <sub>Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 27</sub>0<sub> C và áp suất 1,00.10 </sub>5<sub> Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở 47</sub>0
C thì áp suất trong bình sẽ là
<b>A.</b> 1,07.105<sub> Pa</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3,05 . 10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,07.10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,00.10</sub>5<sub> Pa</sub>
<b>C©u 5 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá trị </sub>
bằng :
<b>A.</b> 250 J <b>B.</b> 25 J <b>C.</b> 5 J <b>D.</b> 2500 J
<b>C©u 6 : </b> <sub>Chọn câu đúng : </sub>
<b>A.</b> <sub>Động lượng của hệ ln được bảo tồn</sub> <b>B.</b> <sub>Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn</sub>
tồn
<b>D.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo tồn</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Nội năng của một vật là:</sub>
<b>A.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng </sub> <b>B.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng của các phân tử </sub>
cấu tạo nên vật
<b>C.</b> <sub>Tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận </sub>
được trong q trình truyền nhiệt và thực
hiện cơng.
<b>D.</b> <sub>Nhiệt lượng vật nhận được trong q trình </sub>
truyền nhiệt
<b>C©u 8 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật </sub>
trong khoảng thời gian trên là:(Chog =10m/s2<sub>)</sub>
<b>A.</b> 25 kgm/s <b>B.</b> 5,0 kgm/s <b>C.</b> 10,0 kgm/s <b>D.</b> 0,5 kgm/s
<b>C©u 9 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 1kg, m</sub><sub>2</sub><sub>= 4kg, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 1m/s. Biết 2 vật </sub>
chuyển động theo hướng vng góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:
<b>A.</b> 1kgm/s <b>B.</b> 5kgm/s <b>C.</b> 7kgm/s <b>D.</b> 14kgm/s
<b>C©u 10 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :</sub>
<b>A.</b> <sub>Kích thước phân tử nhỏ</sub> <b>B.</b> <sub>Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn</sub>
áp suất lên thành bình
<b>C©u 11 : </b> <sub>Một lượng khí khi nhận nhiệt lượng 4280 J thì dãn đẳng áp ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa, thì thể tích tăng </sub>
thêm 15 lít. Hỏi nội năng của khí tăng giảm bao nhiêu?
<b>A.</b> Không thay đổi <b>B.</b> Tăng 7280 J <b>C.</b> Giảm 7280 J <b>D.</b> Tăng 1280 J
<b>C©u 12 : </b> <sub>Độ nở dài của vật rắn </sub><i><sub>không</sub></i><sub> phụ thuộc yếu tố nào sau đây?</sub>
<b>A.</b> <sub>Chất liệu của vật rắn</sub> <b>B.</b> <sub>Độ tăng nhiệt độ của vật rắn</sub>
<b>C.</b> <sub>Chiều dài của vật rắn</sub> <b>D.</b> <sub>Tiết diện của vật rắn</sub>
<b>C©u 13 : </b> <b><sub>Câu 29:</sub></b><sub> Các động cơ sau đây </sub><i><sub>không phải</sub></i><sub> là động cơ nhiệt:</sub>
<b>A.</b> <sub>Động cơ gắn trên các ô tô </sub> <b>B.</b> <sub>Động cơ trên tàu thuỷ</sub>
<b>C.</b> <sub>Động cơ trên xe máy </sub> <b>D.</b> <sub>Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy </sub>
thuỷ điện Sơng Đà.
<b>C©u 14 : </b> <sub>Một lượng khí có thể tích khơng đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất của khí sẽ</sub>
<b>A.</b> tăng gấp sáu. <b>B.</b> giảm gấp ba <b>C.</b> giảm gấp sáu <b>D.</b> tăng gấp ba
<b>C©u 15 : </b> <sub>Chọn câu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> : công của trọng lực </sub>
<b>A.</b> <sub> </sub><sub>không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo </sub>
chuyển động
<b>C.</b> <sub>bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở </sub>
vị trí cuối của vật
<b>D.</b> <sub> </sub><sub>ln ln dương</sub>
<b>C©u 16 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Cơ năng của một vật là</sub>
<b>A.</b> <sub>tổng nội năng của vật</sub> <b>B.</b> <sub>tổng dộng năng và thế năng của vật</sub>
<b>C.</b> <sub>tổng động năng và thế năng của các phân tử </sub>
cấu tạo nên vật
<b>D.</b> <sub>tổng năng lượng của vật</sub>
<b>C©u 17 : </b> <sub>Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt là </sub>
V và
<b>A.</b> 2.mV <b>B.</b> mV <b>C.</b> 2mV <b>D.</b>
2
3
mV
<b>C©u 18 : </b> <sub>Một lượng khí ở nhiệt độ 17</sub>0 <sub>C có thể tích 1,0 m</sub>3<sub> và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí </sub>
tới áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là
<b>A.</b> 0,50 m3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,8 m</sub>3 <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,14 m3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2,00 m</sub>3
<b>C©u 19 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 200g, m</sub><sub>2</sub><sub>= 300g, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 2m/s. Biết 2 vật </sub>
chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:
<b>A.</b> 0 kgm/s <b>B.</b> 84 kgm/s <b>C.</b> 1,2 kgm/s <b>D.</b> 120 kgm/s
<b>C©u 20 : </b> <sub>Một dây tải điện ở 15</sub>0<sub> C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt </sub>
độ tăng lên đến 500<sub> C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là:</sub>
<b>A.</b> 55,4 cm <b>B.</b> 60,4 cm <b>C.</b> 65,5 cm <b>D. . </b>30,5 cm
<b>C©u 21 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về cơng : cơng</sub>
<b>A.</b> <sub>được tính bằng biểu thức A = F.s.cos </sub> <b>B.</b> <sub>là đại lượng vô hướng </sub>
<b>C.</b> <sub>luôn ln dương </sub> <b>D.</b> <sub>có giá trị đại số</sub>
<b>C©u 22 : </b> <sub>Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?</sub>
<b>A.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định </sub> <b>B.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng </sub>
xác định
<b>C.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác </sub>
định
<b>D.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng </sub>
xác định
<b>C©u 23 : </b> <sub>Động năng của vật tăng khi</sub>
<b>A.</b> <sub>vật chuyển động cùng chiều dương</sub> <b>B.</b> <sub>lực tác dụng lên vật sinh công âm </sub>
<b>C.</b> <sub>vật chuyển động nhanh dần đều</sub> <b>D.</b> <sub>gia tốc của vật tăng đều </sub>
<b>C©u 24 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong quá trình rơi</sub>
<b>A.</b> <sub>thế năng của vật tăng </sub> <b>B.</b> <sub>đông năng chuyển hố thành thế năng cịn cơ</sub>
năng của vật khơng đổi
<b>C.</b> <sub>thế năng chuyển hố thành động năng cịn cơ</sub>
năng của vật không đổi
<b>D.</b> <sub>động năng của vật giảm </sub>
<b>Câu 25 : </b> Một động cơ nhiệt thực hiện một công 250J khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lợng 1KJ Hiệu
suất của động cơ nhiệt là:
<b>A.</b> Nhá h¬n 25% <b>B.</b> Lín h¬n 40% <b>C.</b> 25% <b>D.</b> 40%
<b>C©u 26 : </b> <sub>Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vơ định hình?</sub>
<b>A.</b> Than chì <b>B.</b> Kim loại <b>C.</b> Băng phiến <b>D.</b> Thuỷ tinh
<b>C©u 27 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( Op, OV) , đường đẳng áp là :</sub>
<i>§Ị sè : 1</i>
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Đáp án
Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Đáp án
<b>C©u 1 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 1kg, m</sub><sub>2</sub><sub>= 4kg, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 1m/s. Biết 2 vật </sub>
chuyển động theo hướng vng góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:
<b>A.</b> 1kgm/s <b>B.</b> 5kgm/s <b>C.</b> 7kgm/s <b>D.</b> 14kgm/s
<b>C©u 2 : </b> <sub>Động năng của vật tăng khi</sub>
<b>A.</b> <sub>gia tốc của vật tăng đều </sub> <b>B.</b> <sub>vật chuyển động cùng chiều dương</sub>
<b>C.</b> <sub>vật chuyển động nhanh dần đều</sub> <b>D.</b> <sub>lực tác dụng lên vật sinh công âm </sub>
<b>C©u 3 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( Op, OV) , đường đẳng áp là :</sub>
<b>A.</b> <sub>đường thẳng song song với trục Op </sub> <b>B.</b> <sub>đường hyperbol</sub>
<b>C.</b> <sub>đường thẳng song song với trục OV </sub> <b>D.</b> <sub>đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ</sub>
<b>C©u 4 : </b> <sub>Một lượng khí có thể tích khơng đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất của khí sẽ</sub>
<b>A.</b> tăng gấp sáu. <b>B.</b> giảm gấp ba <b>C.</b> tăng gấp ba <b>D.</b> giảm gấp sáu
<b>C©u 5 : </b> <sub>Chọn câu đúng : </sub>
<b>A.</b> <sub>Động lượng của hệ ln được bảo tồn</sub> <b>B.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ kín được bảo </sub>
tồn
<b>C.</b> <sub>Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn</sub> <b>D.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo tồn</sub>
<b>C©u 6 : </b> <sub>Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 27</sub>0<sub> C và áp suất 1,00.10 </sub>5<sub> Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở 47</sub>0
C thì áp suất trong bình sẽ là
<b>A.</b> 2,07.105<sub> Pa</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3,05 . 10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1,00.10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,07.10</sub>5<sub> Pa</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và thể tích 150cm</sub>3<sub>. Khi pittơng nén khí đến </sub>
50cm3<sub> và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là </sub>
<b>A.</b> 6000<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>333</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>227</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>285</sub>0<sub>C</sub>
<b>C©u 8 : </b> <sub>Độ nở dài của vật rắn </sub><i><sub>không</sub></i><sub> phụ thuộc yếu tố nào sau đây?</sub>
<b>A.</b> <sub>Tiết diện của vật rắn</sub> <b>B.</b> <sub>Độ tăng nhiệt độ của vật rắn</sub>
<b>C.</b> <sub>Chất liệu của vật rắn</sub> <b>D.</b> <sub>Chiều dài của vật rắn</sub>
<b>C©u 9 : </b> <sub>Câu nào sau đây nói về nội năng là </sub><i><sub>đúng</sub></i><sub>?</sub>
<b>A.</b> <sub>Nội năng là nhiệt lượng</sub> <b>B.</b> <sub>Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì </sub>
nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B
<b>C.</b> <sub>Nội năng là một dạng năng lượng</sub> <b>D.</b> <sub>Nội năng của vật chỉ thay đổi trong q trình</sub>
truyền nhiệt, khơng thay đổi trong q trình
thực hiện cơng
<b>C©u 10 : </b> <sub>Chọn câu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> : công của trọng lực </sub>
<b>A.</b> <sub>phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của vật</sub> <b>B.</b> <sub> </sub><sub>luôn luôn dương</sub>
<b>C.</b> <sub> </sub><sub>không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo </sub>
chuyển động
<b>D.</b> <sub>bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở </sub>
vị trí cuối của vật
<b>C©u 11 : </b> <b><sub>Câu 29:</sub></b><sub> Các động cơ sau đây </sub><i><sub>không phải</sub></i><sub> là động cơ nhiệt:</sub>
<b>A.</b> <sub>Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy </sub>
thuỷ điện Sông Đà.
<b>B.</b> <sub>Động cơ trên xe máy </sub>
<b>C.</b> <sub>Động cơ trên tàu thuỷ</sub> <b>D.</b> <sub>Động cơ gắn trên các ơ tơ </sub>
<b>C©u 12 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Cơ năng của một vật là</sub>
<b>A.</b> <sub>tổng nội năng của vật</sub> <b>B.</b> <sub>tổng động năng và thế năng của các phân tử </sub>
cấu tạo nên vật
<b>C.</b> <sub>tổng dộng năng và thế năng của vật</sub> <b>D.</b> <sub>tổng năng lượng của vật</sub>
<b>C©u 13 : </b> <sub>Một lượng khí ở nhiệt độ 17</sub>0 <sub>C có thể tích 1,0 m</sub>3<sub> và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí </sub>
tới áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là
<b>A.</b> 0,50 m3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,00 m</sub>3 <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,14 m3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,8 m</sub>3
<b>C©u 14 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật </sub>
trong khoảng thời gian trên là:(Chog =10m/s2<sub>)</sub>
<b>A.</b> 25 kgm/s <b>B.</b> 10,0 kgm/s <b>C.</b> 0,5 kgm/s <b>D.</b> 5,0 kgm/s
<b>C©u 15 : </b> <sub>Một dây tải điện ở 15</sub>0<sub> C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt </sub>
<b>A.</b> 60,4 cm <b>B. . </b>30,5 cm <b>C.</b> 55,4 cm <b>D.</b> 65,5 cm
<b>A.</b> 1,2 kgm/s <b>B.</b> 0 kgm/s <b>C.</b> 120 kgm/s <b>D.</b> 84 kgm/s
<b>C©u 17 : </b> <sub>Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?</sub>
<b>A.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng </sub>
xác định
<b>B.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định </sub>
<b>C.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác </sub>
định
<b>D.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng </sub>
xác định
<b>C©u 18 : </b> <sub>Một lượng khí khi nhận nhiệt lượng 4280 J thì dãn đẳng áp ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa, thì thể tích tăng </sub>
thêm 15 lít. Hỏi nội năng của khí tăng giảm bao nhiêu?
<b>A.</b> Tăng 1280 J <b>B.</b> Tăng 7280 J <b>C.</b> Không thay đổi <b>D.</b> Giảm 7280 J
<b>C©u 19 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về cơng : cơng</sub>
<b>A.</b> <sub>được tính bằng biểu thức A = F.s.cos </sub> <b>B.</b> <sub>có giá trị đại số</sub>
<b>C.</b> <sub>là đại lượng vô hướng </sub> <b>D.</b> <sub>luôn luôn dương </sub>
<b>Câu 20 : </b> Một động cơ nhiệt thực hiện một công 250J khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lợng 1KJ Hiệu
suất của động cơ nhiệt là:
<b>A.</b> 25% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> Nhá h¬n 25% <b>D.</b> Lớn hơn 40%
<b>Câu 21 : </b> <sub>Mt vt cú khi lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá trị </sub>
bằng :
<b>A.</b> 5 J <b>B.</b> 250 J <b>C.</b> 2500 J <b>D.</b> 25 J
<b>C©u 22 : </b> <sub>Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt là </sub>
V và
<b>A.</b> 2.mV <b>B.</b> 2mV <b>C.</b> mV <b>D.</b>
2
3
mV
<b>C©u 23 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :</sub>
<b>A.</b> <sub>Kích thước phân tử nhỏ</sub> <b>B.</b> <sub>Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn</sub>
<b>C.</b> <sub>Các phân tử khí va chạm với thành bình gây </sub>
áp suất lên thành bình
<b>D.</b> <sub>Mật độ phân tử khí rất lớn</sub>
<b>C©u 24 : </b> <sub>Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công và </sub>
công suất của người ấy là:
<b>A.</b> 1000J, 500W <b>B.</b> 1600J, 800W <b>C.</b> 800J, 400W <b>D.</b> 1200J; 60W
<b>A.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng </sub> <b>B.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng của các phân tử </sub>
cấu tạo nên vật
<b>C.</b> <sub>Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình </sub>
truyền nhiệt
<b>D.</b> <sub>Tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận </sub>
được trong quá trình truyền nhiệt và thực
hiện cơng.
<b>C©u 26 : </b> <sub>Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vơ định hình?</sub>
<b>A.</b> Than chì <b>B.</b> Thuỷ tinh <b>C.</b> Kim loại <b>D.</b> Băng phiến
<b>C©u 27 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong quá trình rơi</sub>
<b>A.</b> <sub>thế năng của vật tăng </sub> <b>B.</b> <sub>động năng của vật giảm </sub>
<b>C.</b> <sub>thế năng chuyển hoá thành động năng cịn cơ</sub>
năng của vật khơng đổi
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Đáp án
<b>C©u 1 : </b> <sub>Một lượng khí ở nhiệt độ 17</sub>0 <sub>C có thể tích 1,0 m</sub>3<sub> và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí </sub>
tới áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là
<b>A.</b> 2,00 m3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,14 m3</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,50 m</sub>3 <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,8 m</sub>3
<b>C©u 2 : </b> <b><sub>Câu 29:</sub></b><sub> Các động cơ sau đây </sub><i><sub>không phải</sub></i><sub> là động cơ nhiệt:</sub>
<b>A.</b> <sub>Động cơ trên tàu thuỷ</sub> <b>B.</b> <sub>Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy </sub>
thuỷ điện Sông Đà.
<b>C.</b> <sub>Động cơ gắn trên các ô tô </sub> <b>D.</b> <sub>Động cơ trên xe máy </sub>
<b>C©u 3 : </b> <sub>Một lượng khí khi nhận nhiệt lượng 4280 J thì dãn đẳng áp ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa, thì thể tích tăng </sub>
thêm 15 lít. Hỏi nội năng của khí tăng giảm bao nhiêu?
<b>A.</b> Không thay đổi <b>B.</b> Tăng 1280 J <b>C.</b> Tăng 7280 J <b>D.</b> Giảm 7280 J
<b>C©u 4 : </b> <sub>Độ nở dài của vật rắn </sub><i><sub>không</sub></i><sub> phụ thuộc yếu tố nào sau đây?</sub>
<b>A.</b> <sub>Độ tăng nhiệt độ của vật rắn</sub> <b>B.</b> <sub>Tiết diện của vật rắn</sub>
<b>C.</b> <sub>Chất liệu của vật rắn</sub> <b>D.</b> <sub>Chiều dài của vật rắn</sub>
<b>C©u 5 : </b> <sub>Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt là </sub>
V và
<b>A.</b> mV <b>B.</b> 2mV <b>C.</b> 2.mV <b>D.</b>
2
3
mV
<b>Câu 6 : </b> Một động cơ nhiệt thực hiện một công 250J khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lợng 1KJ Hiệu
suất của động cơ nhiệt là:
<b>A.</b> Nhá h¬n 25% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> Lớn hơn 40% <b>D.</b> 25%
<b>Câu 7 : </b> <sub>Mt dây tải điện ở 15</sub>0<sub> C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt </sub>
độ tăng lên đến 500<sub> C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là:</sub>
<b>A.</b> 55,4 cm <b>B. . </b>30,5 cm <b>C.</b> 60,4 cm <b>D.</b> 65,5 cm
<b>C©u 8 : </b> <sub>Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?</sub>
<b>A.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không </sub>
xác định
<b>B.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng </sub>
xác định
<b>C.</b> <sub>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác </sub>
định
<b>D.</b> <sub>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định </sub>
<b>C©u 9 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 200g, m</sub><sub>2</sub><sub>= 300g, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 2m/s. Biết 2 vật </sub>
chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:
<b>A.</b> 120 kgm/s <b>B.</b> 84 kgm/s <b>C.</b> 0 kgm/s <b>D.</b> 1,2 kgm/s
<b>C©u 10 : </b> <sub>Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m</sub><sub>1</sub><sub>= 1kg, m</sub><sub>2</sub><sub>= 4kg, có vận tốc v</sub><sub>1</sub><sub>= 3m/s, v</sub><sub>2</sub><sub>= 1m/s. Biết 2 vật </sub>
chuyển động theo hướng vng góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:
<b>A.</b> 1kgm/s <b>B.</b> 5kgm/s <b>C.</b> 7kgm/s <b>D.</b> 14kgm/s
<b>C©u 11 : </b> <sub>Chọn câu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> : công của trọng lực </sub>
<b>A.</b> <sub>phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của vật</sub> <b>B.</b> <sub> </sub><sub>không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo </sub>
chuyển động
<b>C.</b> <sub> </sub><sub>luôn luôn dương</sub> <b>D.</b> <sub>bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở </sub>
vị trí cuối của vật
<b>C©u 12 : </b> <sub>Chọn câu đúng : </sub>
<b>A.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ kín được bảo </sub>
tồn
<b>B.</b> <sub>Vectơ động lượng của hệ được bảo tồn</sub>
<b>C.</b> <sub>Động lượng của hệ ln được bảo tồn</sub> <b>D.</b> <sub>Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo tồn</sub>
<b>C©u 13 : </b> <sub>Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vơ định hình?</sub>
<b>A.</b> Than chì <b>B.</b> Kim loại <b>C.</b> Băng phiến <b>D.</b> Thuỷ tinh
<b>C©u 14 : </b> <sub>Nội năng của một vật là:</sub>
<b>A.</b> <sub>Tổng động năng và thế năng của các phân tử </sub>
cấu tạo nên vật
<b>B.</b> <sub>Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình </sub>
truyền nhiệt
<b>C.</b> <sub>Tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận </sub>
được trong quá trình truyền nhiệt và thực
hiện cơng.
<b>C©u 15 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( Op, OV) , đường đẳng áp là :</sub>
<b>A.</b> <sub>đường thẳng song song với trục Op </sub> <b>B.</b> <sub>đường hyperbol</sub>
<b>C.</b> <sub>đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ</sub> <b>D.</b> <sub>đường thẳng song song với trục OV </sub>
<b>C©u 16 : </b> <sub>Động năng của vật tăng khi</sub>
<b>A.</b> <sub>gia tốc của vật tăng đều </sub> <b>B.</b> <sub>vật chuyển động cùng chiều dương</sub>
<b>C.</b> <sub>lực tác dụng lên vật sinh công âm </sub> <b>D.</b> <sub>vật chuyển động nhanh dần đều</sub>
<b>C©u 17 : </b> <sub>khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và thể tích 150cm</sub>3<sub>. Khi pittơng nén khí đến </sub>
<b>A.</b> 2270<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>285</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>333</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>600</sub>0<sub>C</sub>
<b>C©u 18 : </b> <sub>Câu nào sau đây nói về nội năng là </sub><i><sub>đúng</sub></i><sub>?</sub>
<b>A.</b> <sub>Nội năng là một dạng năng lượng</sub> <b>B.</b> <sub>Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì </sub>
nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B
<b>C.</b> <sub>Nội năng là nhiệt lượng</sub> <b>D.</b> <sub>Nội năng của vật chỉ thay đổi trong q trình</sub>
truyền nhiệt, khơng thay đổi trong q trình
thực hiện cơng
<b>C©u 19 : </b> <sub>Một lượng khí có thể tích khơng đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất của khí sẽ</sub>
<b>A.</b> tăng gấp sáu. <b>B.</b> tăng gấp ba <b>C.</b> giảm gấp ba <b>D.</b> giảm gấp sáu
<b>C©u 20 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong q trình rơi</sub>
<b>A.</b> <sub>đơng năng chuyển hố thành thế năng cịn cơ</sub>
năng của vật khơng đổi
<b>B.</b> <sub>động năng của vật giảm </sub>
<b>C.</b> <sub>thế năng của vật tăng </sub> <b>D.</b> <sub>thế năng chuyển hố thành động năng cịn cơ</sub>
năng của vật khơng đổi
<b>C©u 21 : </b> <sub>Chọn câu đúng : Cơ năng của một vật là</sub>
<b>A.</b> <sub>tổng nội năng của vật</sub> <b>B.</b> <sub>tổng động năng và thế năng của các phân tử </sub>
cấu tạo nên vật
<b>C.</b> <sub>tổng dộng năng và thế năng của vật</sub> <b>D.</b> <sub>tổng năng lượng của vật</sub>
<b>C©u 22 : </b> <sub>Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 27</sub>0<sub> C và áp suất 1,00.10 </sub>5<sub> Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở 47</sub>0
C thì áp suất trong bình sẽ là
<b>A.</b> 1,07.105<sub> Pa</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,07.10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3,05 . 10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,00.10</sub>5<sub> Pa</sub>
<b>C©u 23 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá trị </sub>
bằng :
<b>A.</b> 25 J <b>B.</b> 2500 J <b>C.</b> 5 J <b>D.</b> 250 J
<b>C©u 24 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :</sub>
<b>A.</b> <sub>Kích thước phân tử nhỏ</sub> <b>B.</b> <sub>Mật độ phân tử khí rất lớn</sub>
<b>C.</b> <sub>Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn</sub> <b>D.</b> <sub>Các phân tử khí va chạm với thành bình gây </sub>
áp suất lên thành bình
<b>C©u 25 : </b> <sub>Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công và </sub>
công suất của người ấy là:
<b>A.</b> 1200J; 60W <b>B.</b> 1000J, 500W <b>C.</b> 800J, 400W <b>D.</b> 1600J, 800W
<b>C©u 26 : </b> <sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> khi nói về cơng : cơng</sub>
<b>A.</b> <sub>được tính bằng biểu thức A = F.s.cos </sub> <b>B.</b> <sub>là đại lượng vô hướng </sub>
<b>C.</b> <sub>luôn ln dương </sub> <b>D.</b> <sub>có giá trị đại số</sub>
<b>C©u 27 : </b> <sub>Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật </sub>
trong khoảng thời gian trên là:(Chog =10m/s2<sub>)</sub>