Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

tu ghep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.05 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I- Các loại từ ghép:



<b>1. Từ ghép chính phụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví dụ 1: Mẹ cịn nhớ sự nơn nao, hồi hộp khi


cùng

<i><b>bà ngoại</b></i>

đi tới gần ngôi trường và nỗi chơi


vơi hốt hoảng khi cổng trường đóng lại [...].



(Lý Lan)


Ví dụ 2: Cốm không phải thức quà của người


vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và


ngẫm nghĩ. Lúc bấy giờ ta mới thấy thu lại cả


trong hương vị ấy, cái mùi

<i><b>thơm phức</b></i>

của lúa


mới, của hoa cỏ dại ven bờ [...].



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>bà ngoại</b></i>



Tiếng chính Tiếng phụ bổ
sung ý nghĩa
cho tiếng chính
Đứng trước Đứng sau


<i><b>thơm phức</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>bà ngoại</b></i>



<b>Tiếng chính Tiếng phụ bổ </b>
<b> sung ý nghĩa</b>
<b> cho tiếng chính</b>
<b>Đứng trước Đứng sau</b>



<i><b>thơm phức</b></i>



<b>Tiếng chính Tiếng phụ bổ </b>
<b> sung ý nghĩa</b>
<b> cho tiếng chính</b>
<b>Đứng trước Đứng sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Từ ghép đẳng lập:</b>
a) Ví dụ:


Ví dụ 1: Việc chuẩn bị <i><b>quần áo</b></i> mới, giày nón
mới, tập vở mới, mọi thứ đâu đó sẵn sàng, khiến
con cảm nhận được sự quan trọng của ngày khai
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Từ ghép



đẳng lập



<b>không phân ra </b>


<b> </b>



<b>tiếng chính, </b>


<b>tiếng phụ</b>



<i><b>Quần áo</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Từ ghép đẳng lập:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giống nhau Khác nhau


Đều là từ ghép có


hai tiếng <sub>chính phụ</sub>Từ ghép <sub> đẳng lập</sub>Từ ghép
Có tiếng chính và


tiếng phụ bổ sung
nghĩa cho tiếng
chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Từ ghép chính phụ

<i>Lâu đời, xanh ngắt, nhà máy, </i>
<i>nhà ăn, cây cỏ, cười nụ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II- Nghĩa của từ ghép



<b>1. Nghĩa của từ ghép chính phụ:</b>
a) Ví dụ:


bà bà ngoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II- Nghĩa của từ ghép



<b>1. Nghĩa của từ ghép chính phụ:</b>
<b>a) Ví dụ:</b>


Nghĩa của các từ này
hẹp hơn so với các
bà bà ngoại



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>b) Nhận xét:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Nghĩa của từ ghép đẳng lập:</b>
a) Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Nghĩa của từ ghép đẳng lập:</b>
<b>a) Ví dụ:</b>


Nghĩa của các từ này


kháiquát hơn, tổng hợp
hơn các tiếng tạo nên nó.


quần áo quần, áo


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

III- Luyện tập


<b>Bài 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 5: </b>
<b>* </b>Chú ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 6: </b>


* <b>Mát tay: Chỉ những người có kinh nghiệm hoặc chun mơn giỏi.</b>
<b>Mát: Chỉ cảm giác về nhiệt độ</b>


<b>Tay: Chỉ một bộ phận của cơ thể người</b>


<b>* Nóng lịng: Chỉ mong muốn cao độ làm một việc gì.</b>


<b>Nóng: Chỉ cảm giác về nhiệt độ</b>


<b>Lịng: Là một danh từ chỉ bộ phận cơ thể</b>


<b>* Gang thép: Chỉ tinh thần cứng cỏi, vững vàng khơng gì lay </b>
<b> chuyển được.</b>


<b>Gang: Là một từ chỉ chất liệu</b>
<b>Thép: Là một từ chỉ chất liệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nem
đa


bánh


ong
tổ


than


nước
hơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Có tính chất phân
hợp. Nghĩa của nó
khái quát hơn
nghĩa của các
tiếng tạo nên nó
Các tiếng có quan



hệ bình đẳng với
nhau về mặt ngữ
pháp


Có tính chất phân
nghĩa. Nghĩa của
nó hẹp hơn so với
tiếng chính tạo ra


Có tiếng chính và
tiếng phụ. Tiếng
phụ bổ sung ý
nghĩa cho tiếng
chính. Tiếng
chính đứng trước,
tiếng phụ đứng


Từ ghép đẳng lập
Từ ghép chính phụ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×