Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án DE THi SINH 8 ( TINH PHU THO) CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.54 KB, 6 trang )

Phòng Giáo Dục Cẩm khê ĐỀ THI HỌC sinh giỎi NĂM HỌC 2006 – 2007
Trường THCS Tiên lương MÔN : SINH HỌC LỚP 8
Thời gian : 45 phút


A/ Trắc nghiệm: 3đ
I/ Đánh dấu (X) vào đầu câu trả lời đúng.
1. Câu 1: Trong các chức năng của da, chức năng nào là quan trọng nhất?
Bảo vệ cơ thể.
Thu nhận cảm giác.
Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt.
Cả a, b, c đều đúng.
2. Câu 2: Câu nào sau đây không đúng với cấu tạo của đại não?
Khe và rãnh làm tăng bề mặt vỏ não.
Bề mặt đại não có nhiều nếp gấp.
Là trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não.
Khe và rãnh chia não thành các thùy và các hồi não.
3. Câu 3: Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở
Ống tai.
Cơ quan Coocti.
Xương tai.
Ống bán khuyên.
4. Câu 4: Vai trò của hoocmôn tuyến tụy là gì?
Chuyển Glucozo thành Glicogen dự trữ trong gan và cơ.
Chuyển Glicogen thành Glucozo để tăng đường trong máu.
Tiết hooc môn điều hòa các muối Natri và Kali trong máu.
Cả a và b đúng.
5. II/ Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống (1 đ)
Trụ não tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ não và đại não là . Trụ não gồm
, cầu não và . Não giữa gồm ở mặt trước và củ não sinh tư ở mặt sau.
6. III/ Hãy bổ sung thông tin của bảng sau về tủy sống. (1đ)


1: ; a:
2: ; b:
Các từ lựa chọn: Chất xám, Chất trắng, Dẫn truyền nối các trung khu trong tủy sống với nhau và với
não bộ, Trung khu của các phản xạ không điều kiện.
Tên Cấu tạo Chức năng
1.
2.
Có hình bướm, nằm trong. Gồm thân
nơron và sợi nhánh.
Nằm ngoài, gồm những bó sợi thần kinh.
Dẫn truyền xung thần kinh.
a
b
G? i câu tr? l?i
Bạn được 0 điểm trên tổng số 0
B/ Tự luận: 6đ
Câu 1: (3.5đ)
So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
Câu 2: (2.5đ)
a. Phân biệt tật cận thị và tật viễn thị ở mắt.
b. Vì sao đọc sách trong điều kiện thiếu ánh sáng và quá gần thường gây ra tật cận thị ở mắt?
Câu 3: (1đ)
Trình bày các chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
30 c©u hỏi tr¾c nghiÖm sinh 9
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THỰC HÀNH
ĐỀ LÝ THUYẾT
MÔN : SINH HỌC LỚP 9
Thời gian : 30 phút (Không kể giao đề)
1. Ở người gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy
định mắt xanh.

Bố có tóc thẳng, mắt xanh; mẹ có tóc xoăn, mắt đen. Con của họ có tóc thẳng, mắt xanh. Kiểu gen
của mẹ sẽ như thế nào?
a. AABB
b. AABb
c. AaBB
d. AaBb
2. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất:
a. AABB x AaBb b. AABb x Aabb c. AABB x AABb d. Aabb x aaBb
3. Phép lai Aa x Aa , nếu A trội hoàn toàn với a sẽ cho ra kết quả :
a. 1 kiểu hình, 2 kiểu gen b. 2 kiểu hình, 3 kiểu gen c. 2 kiểu hình, 2 kiểu gen d. 3 kiểu hình, 3 kiểu
gen
4. Sự tiếp hợp và bắt chéo giữa các NST trong các cặp NST tương đồng xảy ra ở kỳ nào của quá trình
giảm phân?
a. Kỳ trung gian b. Kỳ đầu của giảm phân I c. Kỳ giữa của giàm phân I d. Kỳ sau của giảm phân I
5. Ở ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kỳ đầu của giảm phân II. Tế bào đó có bao
nhiêu NST trong các trường hợp sau:
a. 2 b. 4 c. 8 d. 16
6. Ở cà chua, thân cao là trội (A) so với thân thấp (a) ; quả tròn là trội (B) so với quả bầu dục (b). Các
gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỷ lệ 1:1?
a. b. c. d.
7. Cấu trúc vòng xoắn lò xo của Protein là cấu trúc:
a. Bậc 1 b. Bậc 2 c. Bậc 3 d. Bậc 4
8. Một đoạn gen có cấu trúc như sau: – XGG – AAT – GXX – TTA – XGX – TAT – – GXX – TTA
– XGG – AAT – GXG – ATA – Đoạn gen này quy định bao nhiêu axit amin trong cấu trúc bậc 1 của
Protein?
a. 5 b. 7 c. 6 d. 12
9. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được :
a. Toàn quả vàng b. Toàn quả đỏ c. Tỷ lệ 1 quả đỏ, 1 quả vàng d. Tỷ lệ 3 quả đỏ, 1 quả vàng
10. Ở chó lơng ngắn trội hồn tồn với chó lơng dài.
P: Lơng ngắn thuần chủng X lơng dài. Kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây : a.

Tồn lơng ngắn b. Tồn lơng dài c. 1 lơng ngắn : 1 lơng dài d. 3 lơng ngắn : 1 lơng dài
11. Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục, theo
dõi sự di truyền màu sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả như
sau :
P : Thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm F1 : 75% thân đỏ thẫm ; 25% thân xanh lục Hãy chọn kiểu gen của
P phù hợp với phép lai trên trong các cơng thức lai sau đây : a. P : AA x AA b. P : AA x Aa c. P : AA
x aa d. P : Aa x Aa
12. Màu sắc của hoa mõm chó do 1 gen quy định. Theo dõi sự di truyền màu sắc
hoa mõm chó, người ta thu được kết quả như sau :
P : Hoa đỏ X hoa trắng -> F1. 25,1% hoa đỏ ; 49,9% hoa hồng ; 25% hoa trắng. Điều giải thích nào là
đúng cho phép lai trên ?
a. Hoa đỏ trội hồn tồn so với hoa trắng
b. Hoa hồng trội khơng hồn tồn so với hoa trắng
c. Hoa trắng trội hồn tồn so với hoa đỏ
d. Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng
13. Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng là: a. P : AaBb x aabb b. P :
AaBb x AABB c. P : AaBb x Aabb d. P : AaBb x aaBB A 14. Sự phân ly của nhiễm sắc thể ở kỳ sau
của ngun phân diễn ra như thế nào? a.Mỗi NST kép trong cặp tương đồng phân ly về một cực của
tế bào. b.Một nửa số NST đi về một cực của tế bào. c. Mỗi NST kép được tách ra thành 2 NST đơn:
Mỗi NST đơn phân ly về 1 cực của tế bào. d. NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn, các NST kép
đính vào sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động 15. Sự tự nhân đơi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì
tế bào:
a.Kì đầu b.Kì giữa c. Kì sau
d.Kì trung gian
16. Loại ARN nào vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi can tổng hợp protein?
a.mARN b.rARN c.tARN
d. Cả 3 loại ARN trên
17. Một gen tự nhân đôi n lần liên tiếp sẽ tạo được bao nhiêu gen giống nó: a. 2 gen b. n
gen c. 2n gen d. n2 gen 18. Chiều dài mỗi chu kỳ xoắn trên phân tử ADNø bao nhiêu? a.
20A0 c. 10A0 b. 34A0 d. 20A0 19. Ở động vật nếu số tinh bào bậc I và số nỗn bậc I bằng nhau thì

kết luận nào sau đây đúng:
a. Số tinh trùng nhiều gấp đơi số trứng
b. Số tinh trùng nhiều gấp 4 lần số trứng
c. Số trứng nhiều gấp 4 lần số tinh trùng
d. Số tinh trùng và số trứng bằng nhau.
20. Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là:
a.44 chiếc b. 45 chiếc c. 46 chiếc
d. 47 chiếc
21. Nếu trên một mạch của ADN, có 1 đoạn có trật tự là… A – T – G – X – A… thì trật tự của 1 đoạn
tương ứng tại vị trí đó ở mạch còn lại là:
a. …...T – A – X – G – T……
b. …...T – G – X – A – T……
c. ……A – T – G – X – A…..
d. ……A – X – G – T – A…..
22. Một đọan AND có tổng số Nuclêôtic là 3000. Chiều dài của phân tử AND là : a. 5.000 A0 b.
5.100 A0 c. 540.000A0
d. Một kết quả khác
23. Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là không
đúng. a. A + G = T + X b. A = T ; G = X c. A + T + G = A + X + T d. A + X + T = G + X + T 24.
Khi cho ruồi giấm thân xám, cánh dài (BV/bv) lai phân tích thì thu được ở Fa có tỉ lệ kiểu hình là :
a. Toàn thân xám, cánh dài
b. Toàn thân đen, cánh cụt
c. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
d. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
25.Một đọan mạch đơn của phân tử ADN có thành phần nuclêôtic là 100 A, 200T, 300G, 400X thì
mạch đơn còn lại của nó sẽ:
a. 100A, 200T, 300G, 400X b. 200A, 100T,
400G, 300X
c. 300A, 400T, 200G, 100X d. 400A, 300T,
100G, 200X

26. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn hoặc giao phối gần ở động vật gây ra hiện tượng thoái hoá
vì : a. Tỉ lệ thể dị hợp tăng dần, tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần b. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây
hại c. Tạo ra các cặp gen trội đồng hợp d. Cả a, b, c đều đúng
27. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ là do : a. Trong các thế hệ sau, tỉ
lệ thể dị hợp giảm dần b. Trong các thế hệ sau, tỉ lệ thể dị hợp tăng dần c. Cả a, b đều sai d. Cả a, b
đều đúng 28. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Prôtêin là:
a.Cấu trúc bậc 1
b.Cấu trúc bậc 2
c.Cấu trúc bậc 3
d.Cấu trúc bậc 4
29. Ưu thế lai là hiện tượng:
a. Con lai có tính chống chịu kém hơn so với bố mẹ
b. Con lai có sức sống cao hơn so với bố mẹ
c. Con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ
d. Con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ
gen 30. Ưu điểm của chọn lọc cá thể là:
a. Có thể áp dụng rộng rãi
b. Chỉ tiến hành 1 lần đã tạo ra hiệu quả
c. Đơn giản, dễ làm và ít tốn kém

×