Trường : ………………. KIỂM TRA :
Họ và tên : …………….. Môn : Hoá học
Lớp : …………. Thời gian : 45 phút (Đề lẻ )
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
A. Trắc nghiệm (3đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu1: Trong các hiện tượng sau , đâu là hiện tượng hoá học :
A/ Hoà tan đường vào nước
B/ Nhúng 1 dây Ag vào dung dịch CuSO
4
C/ Cả A và B đều đúng
Câu 2 : Cho biết khối lượng của Zn và dung dịch HCl đã phản ứng là
6,5 (g) và 7,3 (g) ; khối lượng của ZnCl
2
là 13,5 (g) . Khối lượng của H
2
bay ra là :
A/ : 0,3 (g) B/ : 0,03 (g) C/ : 0,6 (g)
Câu 3 : Phản ứng hoá học là :
A/ Gồm các chất tham gia và các chất sản phẩm
B/ Là sự biến đổi chất có tạo ra chất mới
C/ Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác
Câu 4 : Trong một phản ứng hoá học không xảy ra sự thay đổi gì ?
A/ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B/ Số phân tử của mỗi chất
C/ Liên kết giữa các nguyên tử D/ Khối lượng các phân tử
Câu 5 : Trong các hiện tượng sau , đâu là hiện tượng hoá học :
A/ Cắt một lá đồng thành vụn nhỏ
B/ Một lá đồng bị nung nóng , trên bề mặt lá đồng có một lớp màu đen
C/ Trộn bột than vào vụn đồng cắt nhỏ
Câu 6 : Hai nguyên tử X liên kết với 1 nguyên tử Oxi tạo thành phân tủ Oxit . Trong phân tử ,
nguyên tử Oxi chiếm 25,8 % về khối lượng . Hỏi nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây :
A/ Na B/ Li C/ K D/ Ca
B/ Tự luận (7đ)
Câu 1 (2đ) : Hãy phát biểu và giải thích ĐLBTKL?
Câu 2 (3đ) : Hãy cân bằng các PT phản ứng sau :
NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
→
Fe(OH)
3
+ Na
2
SO
4
Na + H
2
O
→
NaOH + H
2
Fe + Cl
2
→
FeCl
3
Al + AgNO
3
→
Al(NO
3
)
3
+ Ag
C
2
H
5
OH + O
2
→
CO
2
+ H
2
O
NH
3
+ O
2
→
N
2
+ H
2
O
Câu 3 (2đ) : Để tăng năng suất cho cây trồng , một bác nông dân đến cửa hàng phân bón mua 28
kg phân đạm 2 lá NH
4
NO
3
. Em hãy tính xem bác nông dân đó đã bổ sung vào đất một lượng Nitơ
là bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ LẺ
I/ Trắc nghiệm (3đ) . Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ
Câu 1- B , Câu 2 – A , Câu 3- C , Câu 4 – A , Câu 5- B Câu 6 – A
II/ Tự luận (7đ)
Câu 1 : (2đ)
_ Phát biểu đúng định luật (1đ)
_ Giải thích đúng định luật (1đ)
Câu 2 : (3đ) . Mỗi PT đúng được 0,5đ
Câu 3 : (2đ) .
PTK của NH
4
NO
3
= 80 đvC (0,5đ)
Vậy khối lượng của NH
4
NO
3
là 80 kg (0,5đ)
Trong 80kg NH
4
NO
3
thì có 28kg N (0,25đ)
Vậy 28kg ------------------x(kg) N (0,25đ)
X(kg) = (28 x 28 ) : 80 = 9,8 (kg) (0,5đ)
Vậy khối lượng Nitơ đưa vào đất là ; 9,8(kg)
Trường : ………………. KIỂM TRA :
Họ và tên : …………….. Môn : Hoá học
Lớp : …………. Thời gian : 45 phút ( Đề chẵn )
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
I/ Trắc nghiệm (3đ) . Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1 : Trong các hiện tượng sau , đâu là hiện tương hoá học
A/ Hoà tan HCl vào Zn B/ Hoà tan mực vào nước C/ Cả A và B đúng
Câu 2 : Đốt cháy 2,4 (g) trong khí O
2
tạo ra 6 (g) MgO . Khói lượng khí O
2
cần dùng là :
A/ : 3,2 (g) B/ : 6 (g) C/ : 3,6 (g) D/ : 6,3 (g)
Câu 3 : PTHH dùng để làm gì ?
A/ Biểu diễn công thức hoá học .
B/ Dùng biểu diễn phương trình chữ .
C/ Dùng biểu diễn CTHH và PT chữ .
D/ Dùng biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học .
Câu 4 : Trong 1 phản ưng hoá học , các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng :
A/ Số nguyên tử của mỗi chất . B/ Số nguyên tố tạo ra chất
C/ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố D/ Số phân tử của mỗi chất .
Câu 5 : Khi quan sát 1 hiện tượng hoá học em dựa vào đâu để dự đoán
A/ Sự bay hơi B/ Sự hoá rắn C/ Sự tạo thành chất mới
Câu 6 : Oxyt của 1 nguyên tố có hoá trị (II) chứa 20% Oxi về khối lượng . Oxyt đó có
CTHH là :
A/ CaO B/ CuO C/ FeO D/ MgO
II/ Tự luận (7đ)
Câu 1 : (2đ) Hãy phát biểu và giải thích định luật bảo toàn khối lượng ?
Câu 2 : (3đ) Hãy cân bằng các PT phản ứng sau đây :
_ Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
_ Al(OH)
3
→
0T
Al
2
O
3
+ H
2
O
_ K + H
2
O
→
KOH + H
2
_ Al + H
2
SO
4
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
_ C
3
H
6
O
2
+ O
2
→
CO
2
+ H
2
O
_ C
2
H
2
+ O
2
→
CO
2
+ H
2
O
Câu 3 : (2đ) . Ở 1 nông trường người ta dùng muối đồng ngậm nước CuSO
4
.5H
2
O để bón
ruộng . Người ta bón 25kg muối trên 1 Ha . Em hãy tính xem Bác nông dân đã bổ sung
vào đất 1 lượng Cu là bao nhiêu kg ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHẴN
I/ Trắc nghiệm (3đ) . Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu1 -- A , Câu 2 -- C , Câu 3 -- D , Câu 4 -- C , Câu 5 -- C , Câu 6 -- B
II/ Tụ luận (7đ)
Câu 1(2đ)
_ Phát biểu đúng định luật (1đ)
_ Giải thích đúng định luật (1đ)
Câu 2 (3đ) . Mỗi PT đúng được 0,5đ
Câu 3 (2đ)
PTK của CuSO
4
.5H
2
O = 250 đvC ( 0,5đ)
Vậy khối lượng của CuSO
4
.5H
2
O = 250 kg (0,5đ)
Cứ trong 250 kg CuSO
4
.5H
2
O có 64 (kg) Cu . (0,25đ)
Vậy trong 25(kg) CuSO
4
5H
2
O có x(kg) Cu (0,25đ)
x (kg) = ( 25 x 64 ) : 250 = 6,4 (kg)
Vậy khối lượng Cu đưa vào đất là 6,4 (kg)