Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài soạn Kiem tra hoc ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.99 KB, 4 trang )

Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA HK I
Họ và tên: Môn: Hóa học
Lớp: Thời gian: 45 phút
Đề 1
Điểm Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng:
Câu 1: Tỷ khối của khí CO
2
đối với O
2
là:
a. 1, 375 b. 2,75 c. 2,375 d. 2,65
Câu 2: Cho 3,6g kim loại Mg tác dụng hết với 210g dung dịch HCl, thu được 0,3g khí H
2
.
Khối lượng dung dịch MgCl
2
sinh ra là:
a. 300g b. 214g c. 213,3g d. 213g
Câu 3: Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 30g, có thành phần các nguyên tố là
40%C; 53,3%O; còn lại là %H. Hãy chọn công thức đúng:
a. CH
4
b. CH
2
O c. CHO d. C
2
HO
Câu 4: V của 4,8g CH
4
ở đktc là:


a. 6,72(l) b. 67,2(l) c. 7,62(l) d. 6,2(l)
Câu 5 : Trong hợp chất Nitơ Oxit cứ 7(g) N kết hợp với 16(g) O . Vậy CTHH đơn giản
của Nitơ Oxit là :
a NO b N
2
O
3
c NO
2
d N
2
O
Câu 6 : Khi phân tích một mẫu quặng Sắt Fe
2
O
3
ta thấy có 2,8 (g) Fe . Vậy khối lượng
Fe
2
O
3
có trong quặng là :
a 6 (g) b 5 (g) c 4 (g) d 12 (g)
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2đ)
Biết 0,2 mol hợp chất A có chứa 4,6g Na và 7,1g Cl.
Tìm CTHH đơn giản của hợp chất A.
Câu 2: (4đ)
Đốt cháy Cu trong khí O
2

tạo thành CuO.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Đốt hết 6,4 (g) Cu thì thu được bao nhiêu (g) CuO ?
c. Để thu được 20 (g) CuO thì cần bao nhiêu (g) Cu và cần dùng bao nhiêu lít khí
Oxi (đktc ).

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HÓA 8
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM (4đ). Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 – a ; Câu 2 – c ; Câu 3 – b ; Câu 4 – a ; Câu 5 –c ; Câu 6 –c
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2đ)
mNa = 4.6 : 0,2 = 23g → 1mol Na (0,5đ)
mCl = 7,1 : 0,2 = 35,5g → 1mol Cl (0,5đ)
Trong 0,2mol hợp chất A có 1 mol Na và 1 mol Cl (0,5đ)
Vậy CTHH đơn giản của hợp chất A là NaCl (0,5đ).
Câu 2: (5đ)
nCu = 6,4 : 64 = 0,1mol (0,5đ)
a. PTHH: 2Cu + O
2
→ 2CuO (1đ)
0,1 ?
? ? 0,25
b _ n CuO = n Cu = 0,1 mol (0,5đ)
m CuO = 0,1 x 80 = 80 (g) (0,5đ)
c
_ n CuO = 20 : 80 = 0,25 mol (0,5đ)
_ n Cu = n CuO = 0,25 mol (0,5đ)
m Cu = 0,25 x 64 = 16 (g) (0,5đ)
_ n O

2
= ½ n CuO = 0,125 mol (0,5đ)
VO
2
= 0,125 x 22,4 = 2,8 (lit) (0,5đ)




Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA HK I
Họ và tên: Môn: Hóa học
Lớp: Thời gian: 45 phút
Đề 2
Điểm Lời phê của giáo viên
A. TRẴC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng:
Câu 1: Tỷ khối của khí CO
2
đối với không khí là:
a. 1,12 b. 2,21 c. 0,221 d. 1,5
Câu 2: Nếu dùng 54g Al và 294g H
2
SO
4
, sau phản ứng thấy có 6g khí H
2
thoát ra. Vậy
khối lượng muối Al
2
(SO
4

)
3
thu được là:
a. 342g b. 310g c. 325g d. 355g
Câu 3: Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 160g, có thành phần các nguyên tố là :
40%Cu , 20%S và còn lại là %O. Hãy chọn CTHH đúng:
a. Cu
2
SO
4
b. CuSO
4
c. Cu(SO
4
)
2
d. Cu
2
(SO
4
)
3
Câu 4: V của 11g CO
2
ở đktc là:
a. 1,12 (l) b. 11,2 (l) c. 5,6 (l) d. 0,56 (l)
Câu 5 : Một h/c Sắt Oxit có thanh phần là 7 phần khối lượng Sắt kết hợp với 3 phần khối
lượng Oxi . Vậy CTHH đơn giản của Sắt Oxit là :
a FeO b Fe
2

O
3
c Fe
3
O
4
Câu 6 : Một loại quặng Sắt có chứa 2,8(g) Fe
2
O
3
. Khối lượng Fe có trong quặng là :
a 196 (g) b 1,96 (g) c 19.6 (g)
B. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: (2đ)
Biết 0,03 mol hợp chất A có chứa 0,36g C và 0,96g O.
Tìm CTHH đơn giản của hợp chất A.
Câu 2: (4đ)
Đốt cháy bột Al trong không khí thu được Al
2
O
3
.
a. Viết PTHH của phản ứng.
b. Đốt hết 4,05g bột Al thì thu được bao nhiêu g Al
2
O
3
?
c. Để thu được 25,5g Al
2

O
3
thì cần đốt cháy bao nhiêu g bột Al và cần dùng ít nhất bao
nhiêu lít khí O
2
ở đktc.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HÓA 8
ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM (4đ). Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ
Câu 1 – d ; Câu 2 – a ; Câu 3 – b ; Câu 4 – c ; Câu 5 –b ; Câu 6 - b
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (2đ)
mC = 0,36 : 0,03 = 12g → 1mol C (0,5đ)
mO = 0,96 0,03 = 32g → 2mol O(0,5đ)
Trong 0,03 mol hợp chất A có 1 mol C và 2 mol O (0,5đ)
Vậy CTHH đơn giản của hợp chất A là CO
2
(0,5đ)
Câu 2: (5đ)
a. (1đ)
PTHH : 4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
4 3 2
0,15 0,075
0,5 0,25
b. (1,5đ)

nAl = 4,05 : 27 = 0,15 mol
Theo PT : nAl
2
O
3
= 1/2 nAl = 0,075 mol.
mAl
2
O
3
= 0,075 x 102 = 7,65g.
c.(1,5đ)
_ nAl
2
O
3
= 25,5 : 102 = 0,25 mol
nAl = 2nAl
2
O
3
= 0,5 mol
m Al = 0,5 x 27 = 13,5 (g)
_ n O
2
= 3/2 n Al
2
O
3
= 0,375 mol (0,5đ)

VO
2
= 0,375 x 22,4 = 8,4 (lil) (0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×