Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.76 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS & THPT Nguyễn Tri Phương Kiểm tra 45 phút-lần 3-Mơn Hóa
Họ và tên thí sinh:……….. Năm học 2009-2010
Lớp 12A:… Thời gian làm bài (trắc nghiệm 20 phút)
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: Công thức phèn chua dùng để làm trong nước là:</b>
<b>A. (NH</b>4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O <b>B. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>C. Li</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>D. Na</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>Câu 2: Loại đá(hay khống chất)khơng chứa CaCO</b>3 là:
<b>A. Đá hoa cương</b> <b>B. Đá vôi</b> <b>C. Thạch cao</b> <b>D. Đá phấn</b>
<b>Câu 3: Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?</b>
<b>A. phản ứng thế</b> <b>B. phản ứng oxi hóa khử</b> <b>C. phản ứng hóa hợp</b> <b>D. phản ứng phân hủy</b>
<b>Câu 4: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO</b>3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2.Hiện tượng quan sát được là:
<b>A. Sủi bọt khí và vẩn đục</b> <b>B. Sủi bọt khí</b> <b>C. Vẩn đục</b> <b>D. Khơng hiện tượng</b>
<b>Câu 5: Kim loại kiềm thổ nào sau đây có cấu trúc lập phương tâm diện:</b>
<b>A. Ca;Sr</b> <b>B. Be;Mg</b> <b>C. Sr;Ba</b> <b>D. Ca;Ba</b>
<b>Câu 6: Những kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngồi khơng khí ẩm:</b>
<b>A. Al;Fe</b> <b>B. Ca;Na</b> <b>C. Zn;Fe</b> <b>D. Al;Zn</b>
<b>Câu 7: Một mối nối giữa hai dây kim loại Al vả Cu để lâu ngồi khơng khí ẩm(mơi trường axit);hỏi tại đọan nối có hiện tượng gì</b>
xảy ra?
<b>A. cả Cu và Al đều bị ăn mòn</b> <b>B. Cu bị ăn mòn</b>
<b>C. Al bị ăn mòn</b> <b>D. cả Al và Cu đều được giữ nguyên.</b>
<b>Câu 8: Trong các chất sau chất nào khơng có tính lưỡng tính:</b>
<b>A. Al</b>2O3 <b>B. NaHCO</b>3 <b>C. Al(OH)</b>3 <b>D. Al</b>2(SO4)3
<b>Câu 9: Phương trình nào sau đây dùng để điều chế kim loại Na?</b>
<b>A. Na</b>2O + CO CO2 + 2Na <b>B. 2NaCl + 2H</b>2O Na + 2HCl + O2
<b>C. NaCl Na + 1/2 Cl</b>2 <b>D. K + NaCl Na + KCl</b>
<b>Câu 10: Sục 0,112 lít khí CO</b>2(đktc) vào 2 lít dd Ca(OH)20,01M.Tính khối lượng muối thu được:
<b>A. 2,0g</b> <b>B. 0,2g</b> <b>C. 0,5g</b> <b>D. 5,0g</b>
<b>Câu 11: Phân biệt các dung dịch:NH</b>4Cl;MgCl2;AlCl3;NaCl.Chỉ cần thuốc thử nào sau đây:
<b>A. Dd AgNO</b>3 <b>B. Dd </b>BaCl2 <b>C. Quỳ tím</b> <b>D. Dd NaOH</b>
<b>Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn m (g) hỗn hợp CaCO</b>3 và Na2CO3 thu được 11,6 g chất rắn và 2,24 lít khí (đktc).Hàm lượng %
CaCO3 trong hỗn hợp X?
<b>A. 62,5%</b> <b>B. 6,25%</b> <b>C. 50,2%</b> <b>D. 8,62%</b>
<b>Câu 13: Khi cho 1 miếng kim loại Na vào dung dịch CuCl</b>2;hiện tượng quan sát được là:
<b>A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ</b> <b>B. Xuất hiện kết tủa màu xanh</b>
<b>C. Sủi bọt khí khơng màu</b> <b>D. Sủi bọt khí khơng màu và kết tủa màu xanh</b>
<b>Câu 14: Trộn 0,81 g bột Al với bột Fe</b>2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhơm một thời gian,thu được hỗn hợp
A.Hịa tan hồn tồn A trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V (l) NO(sản phẩm khử duy nhất) ở đktc.Giá trị của V là:
<b>A.</b>2,24 <b>B. 0,672</b> <b>C. 6,72</b> <b>D. 0,224</b>
<b>Câu 15: Hịa tan hồn tồn 13,92 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 5,9136 lít H</b>2(27,30C;1
atm).Hai kim loại đó là:
<b>A. Na;K</b> <b>B. K;Rb</b> <b>C. Li;Na</b> <b>D. Rb;Cs</b>
<b>Câu 16: Dãy kim loại nào sau đây chỉ có cấu trúc lập phương tâm khối:</b>
<b>A. Na;Be;K</b> <b>B. Li;Na;Ba</b> <b>C. Na;K;Ca</b> <b>D. Al;K;Mg</b>
<b>Câu 17: Nhúng 1 thanh Al nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO</b>4 0,5M.Sau 1 thời gian lấy thanh Al ra,cân nặng 51,38g.Khối lượng
kim loại Cu tạo thành là:
<b>A. 2,56g</b> <b>B. 1,38g</b> <b>C. 1,92g</b> <b>D. 0,64g</b>
<b>Câu 18: Phân biệt 3 dd:AlCl</b>3;ZnCl2;NaCl.Phải dùng thuốc thử duy nhất nào sau:
<b>A. HCl</b> <b>B. AgNO</b>3 <b>C. NaOH</b> <b>D. NH</b>3
<b>Câu 19: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế Al trong công nghiệp:</b>
<b>A. Điện phân nóng chảy Al</b>2O3 <b>B. Điện phân nóng chảy Al(OH)</b>3
<b>C. Điện phân dung dịch AlCl</b>3 <b>D. Cho Na tác dụng với dd AlCl</b>3
<b>Câu 20: Chất dùng để bó bột khi xương bị gãy trong y học là:</b>
<b>A. MgSO</b>4.7H2O <b>B. 2CaSO</b>4.H2O <b>C. CaSO</b>4.2H2O <b>D. CaSO</b>4 khan
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
- HẾT
Trang 1/2 - Mã đề thi 132