Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai thuyet trinh Dia ly 11 Brazin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT</b>


<b>NGUYỄN THƯỢNG HIỀN</b>


<b> Môn: Địa lý lớp 11</b>
<b> Bài: </b>

<b>61-62</b>



<b> CHLB BRAZIN</b>



<b> Môn: Địa lý lớp 11</b>


<b> Baøi: </b>

<b>61-62</b>



<b> CHLB BRAZIN</b>



<b>Thực hiện:</b>


<b>Tổ 1 – Lớp BVA </b>


<b>Thực hiện:</b>


<b>Tổ 1 – Lớp BVA </b>


<b>Bài thuyết trình</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>CỘNG HÒA LIÊN BANG </b></i>

<i><b>BRAZIL</b></i>



<i><b>CỘNG HÒA LIÊN BANG </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I./ MỘT LÃNH THỔ RỘNG LỚN CĨ TÀI NGUN PHONG PHÚ</b>


<b>VÀ TIỀM NĂNG LỚN VỀ KINH TẾ</b>


<b>CỘNG HÒA LIÊN BANG BRAZIN</b>


<b>1/ Tài ngun tự nhiên phong phú:</b>


<b>2/ Brazin có số dân đông nhưng thuần nhấtù:</b>
<b>II./ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>


<b>1/ Trước 1964</b>
<b>2/ Sau 1964</b>


<b>III./ BRAZIN MỘT NƯỚC CÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN Ở </b>
<b>TÂY BÁN CẦU HAY MỘT NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN</b>


<b>1/ Tình hình kinh tế chung</b>
<b>2/ Công nghiệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SƠ NÉT VỀ </b>



<b>SƠ NÉT VỀ </b>



<b>BRAZIL</b>



<b>BRAZIL</b>



<b>SƠ NÉT VỀ </b>



<b>SƠ NÉT VỀ </b>




<b>BRAZIL</b>



<b>BRAZIL</b>



Diện tích : 8,5 triệu km

2


Dân số :160,5 triệu người (96)


Thủ đơ: Braxillia



GDP

<sub>/người: 3370 USD/người (94)</sub>



Diện tích : 8,5 triệu km

2


Dân số :160,5 triệu người (96)


Thủ đô: Braxillia



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I./ MỘT LÃNH THỔ </b>


<b>RỘNG LỚN CÓ TAØI </b>


<b>NGUYÊN PHONG PHÚ </b>


<b>VAØ TIỀM NĂNG LỚN </b>


<b>VỀ KINH TẾ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1/ Tài nguyên tự nhiên phong phú:</b>


 <i><b>Diện tích đứng nhất Mĩ la tinh (5/TG), trải dài </b></i>


<i><b>trên 40 vĩ độ, phần lớn thuộc bán cầu nam và khí hậu </b></i>
<i><b>nhiệt đới</b></i>


<i><b> Phía bắc và nam: núi - cao nguyên-khóang sản thủy </b></i>


<i><b>điện phong phú, phù hợp phát triển cây cơng nghiệp</b></i>


<i><b>Bồn địa Amazơn có rừng rậm xích đạo lớn nhất Thế </b></i>
<i><b>giới, đất đai màu mỡ, ít được khai thác</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Công nghiệp luyện kim Khai thaùc than


Khai thác dầu Khai thác Bôxít
Khai thác Mangan Khai thác sắt
Khai thaùc Niken Khai thác kẽm
Khai thác chì Khai thác kim cương
Khai thác cô ban


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2/ Brazin</b> <b>có số dân đơng nhưng thuần nhất:</b>
<b>- Dân số lớn nhất Mĩ La tinh</b>


<b>- Có nhiều thành phố đơng dân nhất thế </b>
<b>giới, </b>


<b>tỉ lệ dân thành thị và gia tăng dân số cao.</b>
<b> - Có 3 nguồn gốc dân tộc:</b>


<b>Bồ Đào Nha</b> <b>Phi Anhđiêng</b>


<b>dân tộc thống nhất,</b>


<b>Có ngơn ngữ, văn hóa chung mang tính thuần </b>
<b>nhất.</b>


<b>Sau 4 thế kỷ lai tạp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II./ QUÁ TRÌNH </b>



<b>PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trước 1964



• Sau khi giành độc lập



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Sau 1964



• - Kinh tế chuyển sang hướng ngoại  tăng trưởng


kinh teá cao: 10%/năm


• - 1968-1974: Khu vực NN giảm sút, CN+ dịch vụ
phát triển.


• - Từ giữa thập niên 70 cuối thập niên 80 do


khủng hoảng kinh tế mức tăng trưởng trung bình


giảm đáng kể (- 0,3% năm 1988), nợ nước ngồi
gần 132 tỉ đơla.


• - <i>Nguyên nhân</i>: kinh tế phụ thuộc chặt chẽ vào


nước ngồi


Việc phát triển nền kinh tế của Brazin dựa vào kết


hợp giữa 3 thành phần:


- Nguồn vốn lớn của nhà nước vay từ bên ngoài.
- Nguồn vốn của các nhà tư bản trong nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III./ BRAZIN MỘT NƯỚC </b>


<b>CÔNG NGHIỆP PHÁT </b>


<b>TRIỂN Ở TÂY BÁN CẦU </b>


<b>HAY MỘT NƯỚC ĐANG </b>


<b>PHÁT TRIỂN</b>



Phát triển


Đang phát triển


<b>?</b>



<b>?</b>

<b>?</b>

<b><sub>?</sub></b>



<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>0</b>
<b>100</b>
<b>200</b>
<b>300</b>
<b>400</b>
<b>500</b>
<b>600</b>


<b>1970</b> <b>1990</b> <b>1991</b>



<b>Tỉ đô la</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1./ Tình hình kinh teá chung:


-Tuy kinh tế sa sút trong thập niên 70 – 80
nhưng nhìn chung tăng trưởng trung bình
hằng năm khơng nhỏ ( 3%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Công Nghiệp:


- Giá trị sản lượng công nghiệp : 11/TG (1989)
- Sản xuất:


<b>0</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>8</b>
<b>10</b>


<b>Xếp hạng trên thế giới</b>


<b>Sản xuất thép</b>


<b>Sản xuất máy bay</b>
<b>Sản xuất ôâtô</b>



<b>Xuất khẩu vũ khí</b>


- Thép: 7/TG- máy bay: 6/TG<sub>- xuất khẩu vũ khí 6/TG</sub>ô tô:10/TG


- Các vùng công nghiệp quan troïng :


- Rio de Gianero


- Xao Paolo


- Be’lo Oridonte


<b>sản xuất và chế biến </b>
<b>nguyên liệu truyền </b>


<b>thống, cơ khí chế tạo, </b>
<b>ô tô, dệt may.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhiều nông sản nhiệt đới xuất khẩu
có giá trị cao: cao su, cà phê, mía,
bơng, đỗ tương, cam…


- Sản xuất dựa trên phương thức quảng
canh:


+ Đông nam => trồng lương thực và
chăn ni bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4./ Biểu hiện của nước đang phát triển:
- Mức thu nhập bình quân tuy cao



nhưng vẫn ở mức trung gian giữa
nước phát triển và nước đang phát


trieån.


- Lao động trong nông nghiệp vẫn
chiếm tỉ lệ lớn: 26,6% vượt lao


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Mức sống chung thấp:


+ Tỉ lệ tử vong cịn cao, tuổi thọ
trung bình thấp, văn hóa và y tế còn
kém


+ Dân số quá đông, Tg % cao 36%
(80)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Là nước xuất khẩu nhiều nông sản
trên TG nhưng chưa đảm bảo lương
thực cho nhân dân ( người thiếu ăn:
65%)


<sub>- Quá trình công nghiệp hóa chỉ đem </sub>


lại lợi ích cho ¼ người Brazil giàu có
- Nợ nuớc ngòai ngày càng tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>N</b>
<b>A</b>



<b>O</b>


<b>A</b> <b>P AZ</b>


<b>A M</b> <b>A</b> <b>Z</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>U</b>
<b>I</b>
<b>X</b>
<b>G T</b>


<b>L</b> <b>H</b> <b>U</b> <b>C</b>


<b>N</b>


<b>O L O</b>


<b>Tên đất nước có </b>
<b>diện tích lớn thứ 5 </b>


<b>trên thế giới</b>


<b>Tên đất nước có </b>
<b>diện tích lớn thứ 5 </b>



<b>trên thế giới</b>
<b>Tên 1 trong 3 khu </b>


<b>công nghiệp quan </b>
<b>trọng của Brazin?</b>


<b>Người ta trồng cây gì ở </b>
<b>khu vực Đơng Nam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>N</b>
<b>D</b>


<b>A</b>


<b>T</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>P A</b>


<b>E</b> <b>M</b>
<b>Z</b>


<b>A M</b> <b>Z</b>


<b>L A T</b> <b>I</b> <b>N</b>
<b>I</b>


<b>M</b>


<b>C</b> <b>A</b> <b>S</b> <b>U</b>


<b>A</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>U</b>
<b>I</b>
<b>X</b>
<b>G T</b>


<b>L</b> <b>H</b> <b>U</b> <b>C</b>


<b>H</b>
<b>A Y</b>
<b>N</b>


<b>O L O</b>


<b>1 trong những </b>
<b>ngành cơng </b>
<b>nghiệp truyền </b>


<b>thống của </b>
<b>Brazin?</b>


<b>Tên 1 loại cây được </b>
<b>trồng nhiều ở miền </b>
<b>Đông Nam Bộ nước </b>



<b>ta mà ở Brazin </b>
<b>cũng có trồng?</b>


<b>Brazin có </b>
<b>diện tích </b>


<b>lớn nhất </b>
<b>khu vực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>N</b>
<b>A</b>


<b>T</b>
<b>A</b> <b>P A</b>


<b>E</b> <b>M</b>
<b>Z</b>


<b>M</b> <b>Z</b>


<b>A T</b> <b>I</b> <b>N</b>
<b>I</b>


<b>M</b>


<b>C</b> <b>A</b> <b>S</b> <b>U</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>O</b>


<b>O</b>
<b>U</b>
<b>I</b>
<b>X</b>
<b>G T</b>


<b>L</b> <b>H</b> <b>U</b> <b>C</b>


<b>H</b>
<b>A Y</b>
<b>N</b>


<b>O L O</b>


<b>Hãy tìm từ ở hàng dọc</b>


<b>Hãy tìm từ ở hàng dọc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×