Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT</b>
<b>NGUYỄN THƯỢNG HIỀN</b>
<b> Môn: Địa lý lớp 11</b>
<b> Bài: </b>
<b> Môn: Địa lý lớp 11</b>
<b> Baøi: </b>
<b>Thực hiện:</b>
<b>Tổ 1 – Lớp BVA </b>
<b>Thực hiện:</b>
<b>Tổ 1 – Lớp BVA </b>
<i><b>CỘNG HÒA LIÊN BANG </b></i>
<i><b>CỘNG HÒA LIÊN BANG </b></i>
<b>I./ MỘT LÃNH THỔ RỘNG LỚN CĨ TÀI NGUN PHONG PHÚ</b>
<b>CỘNG HÒA LIÊN BANG BRAZIN</b>
<b>1/ Tài ngun tự nhiên phong phú:</b>
<b>2/ Brazin có số dân đông nhưng thuần nhấtù:</b>
<b>II./ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>
<b>1/ Trước 1964</b>
<b>2/ Sau 1964</b>
<b>III./ BRAZIN MỘT NƯỚC CÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN Ở </b>
<b>TÂY BÁN CẦU HAY MỘT NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN</b>
<b>1/ Tình hình kinh tế chung</b>
<b>2/ Công nghiệp</b>
GDP
<b>1/ Tài nguyên tự nhiên phong phú:</b>
<i><b>Diện tích đứng nhất Mĩ la tinh (5/TG), trải dài </b></i>
<i><b>trên 40 vĩ độ, phần lớn thuộc bán cầu nam và khí hậu </b></i>
<i><b>nhiệt đới</b></i>
<i><b> Phía bắc và nam: núi - cao nguyên-khóang sản thủy </b></i>
<i><b>Bồn địa Amazơn có rừng rậm xích đạo lớn nhất Thế </b></i>
<i><b>giới, đất đai màu mỡ, ít được khai thác</b></i>
Công nghiệp luyện kim Khai thaùc than
Khai thác dầu Khai thác Bôxít
Khai thác Mangan Khai thác sắt
Khai thaùc Niken Khai thác kẽm
Khai thác chì Khai thác kim cương
Khai thác cô ban
<b>2/ Brazin</b> <b>có số dân đơng nhưng thuần nhất:</b>
<b>- Dân số lớn nhất Mĩ La tinh</b>
<b>- Có nhiều thành phố đơng dân nhất thế </b>
<b>giới, </b>
<b>tỉ lệ dân thành thị và gia tăng dân số cao.</b>
<b> - Có 3 nguồn gốc dân tộc:</b>
<b>Bồ Đào Nha</b> <b>Phi Anhđiêng</b>
<b>dân tộc thống nhất,</b>
<b>Có ngơn ngữ, văn hóa chung mang tính thuần </b>
<b>nhất.</b>
<b>Sau 4 thế kỷ lai tạp</b>
• - Kinh tế chuyển sang hướng ngoại tăng trưởng
kinh teá cao: 10%/năm
• - 1968-1974: Khu vực NN giảm sút, CN+ dịch vụ
phát triển.
• - Từ giữa thập niên 70 cuối thập niên 80 do
khủng hoảng kinh tế mức tăng trưởng trung bình
giảm đáng kể (- 0,3% năm 1988), nợ nước ngồi
gần 132 tỉ đơla.
• - <i>Nguyên nhân</i>: kinh tế phụ thuộc chặt chẽ vào
nước ngồi
Việc phát triển nền kinh tế của Brazin dựa vào kết
- Nguồn vốn lớn của nhà nước vay từ bên ngoài.
- Nguồn vốn của các nhà tư bản trong nước.
Phát triển
Đang phát triển
<b>0</b>
<b>100</b>
<b>200</b>
<b>300</b>
<b>400</b>
<b>500</b>
<b>600</b>
<b>1970</b> <b>1990</b> <b>1991</b>
<b>Tỉ đô la</b>
1./ Tình hình kinh teá chung:
-Tuy kinh tế sa sút trong thập niên 70 – 80
nhưng nhìn chung tăng trưởng trung bình
hằng năm khơng nhỏ ( 3%)
2. Công Nghiệp:
- Giá trị sản lượng công nghiệp : 11/TG (1989)
- Sản xuất:
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>Xếp hạng trên thế giới</b>
<b>Sản xuất thép</b>
<b>Sản xuất máy bay</b>
<b>Sản xuất ôâtô</b>
<b>Xuất khẩu vũ khí</b>
- Thép: 7/TG- máy bay: 6/TG<sub>- xuất khẩu vũ khí 6/TG</sub>ô tô:10/TG
- Các vùng công nghiệp quan troïng :
- Rio de Gianero
- Xao Paolo
- Be’lo Oridonte
<b>sản xuất và chế biến </b>
<b>nguyên liệu truyền </b>
<b>thống, cơ khí chế tạo, </b>
<b>ô tô, dệt may.</b>
- Nhiều nông sản nhiệt đới xuất khẩu
có giá trị cao: cao su, cà phê, mía,
bơng, đỗ tương, cam…
- Sản xuất dựa trên phương thức quảng
canh:
+ Đông nam => trồng lương thực và
chăn ni bị
4./ Biểu hiện của nước đang phát triển:
- Mức thu nhập bình quân tuy cao
nhưng vẫn ở mức trung gian giữa
nước phát triển và nước đang phát
trieån.
- Lao động trong nông nghiệp vẫn
chiếm tỉ lệ lớn: 26,6% vượt lao
Mức sống chung thấp:
+ Tỉ lệ tử vong cịn cao, tuổi thọ
trung bình thấp, văn hóa và y tế còn
kém
+ Dân số quá đông, Tg % cao 36%
(80)
Là nước xuất khẩu nhiều nông sản
trên TG nhưng chưa đảm bảo lương
thực cho nhân dân ( người thiếu ăn:
65%)
<sub>- Quá trình công nghiệp hóa chỉ đem </sub>
lại lợi ích cho ¼ người Brazil giàu có
- Nợ nuớc ngòai ngày càng tăng
<b>N</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>P AZ</b>
<b>A M</b> <b>A</b> <b>Z</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>U</b>
<b>I</b>
<b>X</b>
<b>G T</b>
<b>L</b> <b>H</b> <b>U</b> <b>C</b>
<b>N</b>
<b>O L O</b>
<b>Tên đất nước có </b>
<b>diện tích lớn thứ 5 </b>
<b>trên thế giới</b>
<b>Tên đất nước có </b>
<b>diện tích lớn thứ 5 </b>
<b>trên thế giới</b>
<b>Tên 1 trong 3 khu </b>
<b>công nghiệp quan </b>
<b>trọng của Brazin?</b>
<b>Người ta trồng cây gì ở </b>
<b>khu vực Đơng Nam </b>
<b>N</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>P A</b>
<b>E</b> <b>M</b>
<b>Z</b>
<b>A M</b> <b>Z</b>
<b>L A T</b> <b>I</b> <b>N</b>
<b>I</b>
<b>M</b>
<b>C</b> <b>A</b> <b>S</b> <b>U</b>
<b>L</b> <b>H</b> <b>U</b> <b>C</b>
<b>H</b>
<b>A Y</b>
<b>N</b>
<b>O L O</b>
<b>1 trong những </b>
<b>ngành cơng </b>
<b>nghiệp truyền </b>
<b>thống của </b>
<b>Brazin?</b>
<b>Tên 1 loại cây được </b>
<b>trồng nhiều ở miền </b>
<b>Đông Nam Bộ nước </b>
<b>ta mà ở Brazin </b>
<b>cũng có trồng?</b>
<b>Brazin có </b>
<b>diện tích </b>
<b>lớn nhất </b>
<b>khu vực </b>
<b>N</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>A</b> <b>P A</b>
<b>E</b> <b>M</b>
<b>Z</b>
<b>M</b> <b>Z</b>
<b>A T</b> <b>I</b> <b>N</b>
<b>I</b>
<b>M</b>
<b>C</b> <b>A</b> <b>S</b> <b>U</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>L</b> <b>H</b> <b>U</b> <b>C</b>
<b>H</b>
<b>A Y</b>
<b>N</b>
<b>O L O</b>