Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Dia ly 8 bai 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Bài 37:</i>



<b>ĐẶC ĐIỂM SINH </b>



<b>ĐẶC ĐIỂM SINH </b>



<b>VẬT VIỆT NAM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

THÀNH PHẦN THỰC HIỆN



1. Nguyễn Thị Minh Ngọc


2. Phạm Hồng Nhung



3. Bùi Lê Thúc Khanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GIỚI THIỆU CHUNG</b>



<i>Sinh vật là thành phần chỉ thị của </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG</b>



<i><b>Sinh vật Việt Nam rất phong phú và đa </b></i>


<i><b>dạng:</b></i>



Về thành phần lồi



Về gen di truyền



Về kiểu hệ sinh thái



Về công dụng của các sản phẩm sinh




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Nước ta có những điều kiện sống cần và đủ


cho sinh vật khá thuận lợi => tạo nên trên
đất liền một đới rừng nhiệt đới gió mùa và
trên biển Đơng một khu hệ sinh vật biển
nhiệt đới vơ cùng giàu có.


Do tác động của con người, nhiều hệ sinh


thái tự nhiên (rừng, biển ven bờ) bị tàn phá,
biến đổi và suy giảm về chất lượng và số


lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

SỰ GIÀU CĨ VỀ



THAỉNH PHẦN LOAỉI


- N ớc ta có gần <b>30.000</b> lồi sinh vật . Trong đó :


Có <b>14.600</b> lồi thực vật
Có <b>11.200</b> lồi động vật
- Só loài sinh vật quý hiếm :
+ Có <b>365 </b>lồi động vật
+ Có <b>350</b> loài thực vật


- Thế giới đánh giá rất cao tính đa dạng của sinh vật Việt Nam. Cho đến
nay Việt Nam đã xác định được khoảng <i><b>30000</b></i> loài sinh vật. Những năm
gần đây, người ta vẫn phát hiện thêm nhiều sinh vật mới như sao la, bị
sừng, mang lớn…



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Những nhân tố tạo nên sự phong phú về thành phần loài của sinh vật
nước ta:


• ** KHÍ HẬU**


• Thuộc khí hậu nhiệt đới gió mùa
• Có 4 miền khí hậu :


– Miền khí hậu phía Bắc: có 4 mùa xn, hạ, thu, đơng rõ rệt
– Miền khí hậu phía Nam: có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khơ


– Miền khí hậu Trung và Nam Trung Bộ: có tính chất chuyển tiếp giữa
hai miền KH trên


– Miền khí hậu biển Đơng: mang đặc tính hải dương và tương đối đồng
nhất


**VỊ TRÍ** <i>nằm trong vùng nhiệt đới</i>


**ĐỊA HÌNH** <i>có nhiều kiểu địa hình khác nhau (địa hình karst, đồi </i>


<i>núi, đồng bằng, bờ biển, thung lũng</i>


**ĐẤT ĐAI** <i>đất đai phong phú với feralit là chủ yếu</i>


SỰ GIÀU CĨ VỀ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>SỰ ĐA DẠNG VỀ HỆ SINH THÁI</b>




<i><b>- Hệ sinh thái là sự thống nhất </b></i>



<i><b>- Hệ sinh thái là sự thống nhất </b></i>



<i><b>hữu cơ giữa sinh vật và môi tr </b></i>



<i><b>hữu cơ giữa sinh vật và môi tr </b></i>



<i><b>êng sèng </b></i>



<i><b>êng sèng </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a) Hệ sinh thái rừng ngập mặn</b>


 <i>Phân bố: vùng đất triều bãi cửa sông, ven </i>


biển, rộng hơn 300000 ha, chạy suốt chiều
dài bờ biển và ven các hải đảo.


 <i>Đặc điểm: sống trong môi trường ngập </i>


mặn, đất bùn lỏng và sóng to gió lớn là tập
đồn cây sú, vẹt, đước,… cùng với hàng


trăm loài cua, cá, tôm,… và chim thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>b) Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa</b>


<i> Phân bố: vùng đồi núi chiếm ¾ diện tích </i>



lãnh thổ đất liền


<i> Đặc điểm: có nhiều biến thể như rừng lá </i>


kim thường xanh ở Cúc Phương, Ba Bể; rừng
thưa rụng lá (rừng khộp) ở Tây Nguyên; rừng
tre nứa ở Việt Bắc; rừng ơn đới núi cao vùng
Hồng Liên Sơn


<b>SỰ ĐA DẠNG VỀ HỆ SINH THÁI</b>


RỪNG CÚC PHƯƠNGVƯỜN QUỐC GIA <sub>YOK ĐON</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>c) Hệ sinh thái rừng ngun sinh</b>


<i> Phân bố: rải rác trên cả nước</i>


 Đặc điểm: <sub>Nh ng khu r ng ngun sinh ln </sub>ữ ừ


d tr , b o t n ph c v phát tri n các sinh ự ữ ả ồ ụ ụ ể
v t trong thiên nhiên ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

VƯỜN QUỐC GIA BA BỂ


VƯỜN QUỐC GIA PHÚ QUỐC<sub>VƯỜN QUỐC GIA XUÂN SƠN</sub>
VƯỜN QUỐC GIA XUÂN THỦY


VƯỜN QUỐC GIA PHONG NHA – KẺ BÀNG
VƯỜN QUỐC GIA CÁT BÀ


VƯỜN QUỐC GIA


BẠCH MÃ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>d) Hệ sinh thái nông nghiệp</b>


 Phân bố: ở các vùng đồng bằng và trung du


 ẹaởc ủieồm: <sub>Do con ng ời tạo ra và duy trì để </sub>


phơc vơ cho cuéc sèng cña con ng êi nh l ¬ng
thùc thùc phÈm ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

RỪNG NGUYÊN SINH


RỪNG TRỒNG


**Rừng nguyên sinh:
- Nhiều loại cây
- Mọc tự nhiên
**Rừng trồng:


- Cây đồng nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->
Địa lý 8 bài 11 Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
  • 50
  • 7
  • 20
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×