Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Giao an Dia 9 tich hop TKNL va moi truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.56 KB, 87 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 14/8/2009</i>
<i>Ngày dạy: /8/2009</i>
<b>TuÇn 1</b>


<b>Tiết 1: Bài 1: </b>

<b>Cộng đồng các dân tộc việt nam</b>



I <b>- Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp học sinh biết đợc nớc ta có 54 dân tộc. Trong đó dân tộc Kinh chiếm số lợng lớn
nhất, các dân tộc ln đồn kết trong quá trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc.


- Trình bày đợc đặc điểm phân bố các dân tộc ở nớc ta


- Rèn kỹ năng xác định trên bản đồ một số dân tộc ít ngời, các vùng phõn b chớnh trong
lónh th


<b> II- Ph ơng tiện dạy học cần thiết</b>
- Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam


<b>III - Tiến trình tổ chức bài mới</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Bµi míi </b>: B»ng sù hiĨu biÕt cđa mình em kể tên một số dân tộc mà em biÕt?


Câu chuyện nào có liên quan đến giải thích

nguồn gốc của đồng bào các dân tộc Việt


Nam

..



Hoạt động của GV và HS Nội dung bài giảng


<b>Hoạt động 1</b>



GV: treo bộ tranh ảnh các dân tộc Việt
Nam


<i>? Theo hiểu biÕt cđa em th× hiƯn nay ë </i>
<i>n-íc ta cã bao nhiêu dân tộc?</i>


<i>? Quan sát ảnh em có nhận xét gì về sự</i>
<i>khác biệt của các dân tộc này.</i>


HS: ngôn ngữ, phong tơc, trang phơc...
(kh«ng mang tÝnh chÊt chÝnh trÞ)


Quan sát biểu đồ 1.1: <i>hãy nhận xét</i>
<i>về tỉ l gia cỏc dõn tc</i>:


? <i>Dân tộc nào có số lợng nhiều nhất?</i>


? Đặc điểm thờng thấy của dân tộc Kinh?
(Qua bé tranh ¶nh)


HS: - Đây là dân tộc có nhiều kinh
nghiệm trong việc thâm canh lúa nớc, các
ngành nghề thủ công, lực lợng ụng o
nht trong nn kinh t


<i>?</i> <i>Các dân tộc khác nh thế nào?</i>


<i>? HÃy kể tên một số dân tộc khác mà em</i>
<i>biết</i>



<i>? Cỏc dõn tc khỏc cú c điểm sống nh</i>
<i>thế nào</i>


+ Quan sát hình 1.2 (SGK): (Lớp học
vùng cao) <i>em có nhận xét gì về đời sống</i>
<i>vật chất và sinh hoạt tinh thần của họ?</i>
<i>? ý kiến trong sách giáo khoa: cộng</i>
<i><b>đồng ngời Việt Nam ở nớc ngoài cũng là</b></i>
<i><b>ngời Việt Nam - Em thấy nh thế nào?</b></i>
<i>? Họ đã có những đóng góp gì cho đất </i>
<i>n-ớc. Lấy một vài ví dụ.</i>


<b>Hoạt động 2</b>


<i>? Dùa vµo vèn hiĨu biÕt cđa en hÃy chỉ</i>
<i>ra những vùng sinh sống chủ yếu của các</i>
<i>dân téc?</i>


HS: - Vùng đồng bằng duyên hải: Kinh,


<b>I/ C¸c dân tộc ở Việt Nam</b>


- Trên lÃnh thổ nớc ta hiện nay có 54 dân tộc
khác nhau cùng sinh sống g¾n bã.


- Dựa vào ngơn ngữ phong tục, tập qn ....
phõn bit cỏc dõn tc.


Mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng tạo
nên sự đa dạng trong bản sắc văn ho¸ ViƯt


Nam.


- Dân tộc Kinh chiếm 86.2% dân số, là dân
tộc có tỉ lệ đơng nhất.


- C¸c dân tộc khác chỉ chiếm 13.8%


- H cú quờ hng Việt Nam, là những ngời
Việt Nam nhng dù ở xa quê hơng họ vẫn yêu
tổ quốc, hớng về tổ quốc, đóng góp vào cơng
cuộc xây dựng tổ quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chăm, Kh' me....


- Vùng núi, cao nguyên: Các dân tộc ít
ngời khác


<i>? Đặc điểm kinh tế và các hình thức quÇn</i>
<i>c? </i>


<i>? Nhận xét về đặc điểm sản suất và trang</i>
<i>phc ca h?</i>


<i>? Chỉ ra các khu vực phân bố chủ yếu</i>
<i>của những dân tộc nào khác?</i>


<i>? Nhn xột v số lợng, tỉ lệ dân c và đời</i>
<i>sống, sản xuất?</i>


HS: + Mặc dù chỉ chiếm 13.8% dân số và


sống dải rác ở các vùng núi cao nguyên
trung du tà bắc vào nam nhng là một
phần không thể thiếu của cộng đồng dân
tộc Việt Nam, góp phần tạo nên sự đa
dạng trong bản sắc văn hóa Việt Nam.


<i>? Qua một số tranh ảnh các dân tộc em</i>
<i>có nhận xét gì về nét văn hố và đời sống</i>
<i>của họ?</i>.


GV: - Những bộ trang phục sặc sỡ và
những nét cách điệu về hoa văn và màu
sắc là đặc trng của mỗi dân tộc. Cảnh
rừng núi, các hoạt động sản xuất gắn với
vùng núi và cao nguyên có nhiều tiềm
năng về khoáng sản và lâm sản cũng nh
là những vùng trọng yếu về an ninh quốc
phòng.


<i>? Đồng bào các dân tộc thiểu số gặp phải</i>
<i>khó khăn gì. đảng và nhà nớc ta đã có</i>
<i>những chính sách gì đối với các dân tộc?</i>


<i><b>1</b></i><b>. </b><i><b>D©n téc Kinh</b></i>


- Sống chủ yếu vùng đồng bằng Sông Hồng,
ĐB sông Củ Long, duyên hải Trung Bộ....
- Các hoạt động sản xuất nông nghiệp, cơng
nghiệp, dịch vụ....



- Khơng màu me, đơn giản, ít hoa văn, áo dài
truyền thống


- Sống theo đơn vị Làng, xúm, thụn....


<i><b>2/ Các dân tộc ít ng</b><b> ời</b><b> </b></i>


- Khu Đông bắc Bắc bộ: Tày, Nùng, Sán Chỉ,
Sán Chay, Hà Nhì....


- Khu Tây B¾c B¾c bé: Thái, Mờng, Dao,
Mông....


- Trng Sn: ấ đê, Ba na, Gia lai, Cơ ho...
- Nam Trung bộ: Chăm...


- T©y Nam bé: Kh'me....


- Hä sèng chđ yếu nhờ vào khai thác nơng
rẫy, lâm sản, trồng cây ăn quả và nghề rừng....


- Khú khn: i sng vật chất và tinh thần cịn
nhiều khó khăn cần đợc giúp đỡ và cải thiện
thơng qua các chủ trơng chính sách nh 135,
327....


<b>iV/ Hoạt động nối tiếp:</b>
- HS: làm bài tập trong SGK


- VỊ nhµ häc bµi cị vµ chuẩn bị bài mới.



**************************************************************


<i>Ngày soạn: 22/8/2008</i>
<i>Ngày dạy: /8/2009</i>
<b>TiÕt 2</b>:<b> </b> Bài 2:

<b>Dân số và sự tăng dân số</b>



<b>I - Mc ớch yờu cầu</b>


- Giúp học sinh biết đợc dân số nớc ta vào năn 2002 là 78 triệu ngời (Có thể thêm các số
liệu mới). Hiểu và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân và hệ quả.


- Xu thế chuyển dịch dân số và sự thay đổi cơ cấu dân số.
- Rèn kỹ năng phân tích biểu đồ và thống kê dân số
<b>II- Ph ơng tiện dạy học cần thiết :</b>
<b>III - Tiến trình tổ chức bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>? H·y nèi ý ë cét (1) vµ (3) thích hợp vào ý ở cột (2) của bảng sau</i>:


Dân tộc(1) Địa bàn c trú (2) Dân Tộc(3)


Gia-rai
Mông


Dao
Khơme


Tày
Thái
Xơ đăng



Ra-glai


Trung du và miền núi phía Bắc
Trờng sơn và Tây Nguyên
Nam Trung Bộ và Nam Bộ


Mờng
Nùng
Ba-na
Cơ-ho
Hrê
Mnông


Chăm
Hoa


<i>? Qua bn em hãy nhận xét về sự phân bố các dân tộc ở nớc.</i>


<b>2.Bài mới:</b> Việt Nam là một quốc gia có số dân đơng và có nguồn lao động dồi dào. Là
nớc có dân số trẻ. Trong những năm gần đây nức ta đã có nhiều cố gắng trong việc giảm tỉ
lệ gia tng tự nhiên…..


Hoạt động của gv & hs Nội dung bài giảng


<b>Hoạt động 1</b>


<i>? Em hiĨu kh¸i niêm: số dân và dân số </i>
<i>có nghĩa là gì.</i>



<i>? Theo thống kê năm 2002 nớc ta có</i>
<i>bao nhiªu triƯu ngêi?</i>


<i>? Với số lợng ấy em có nhận xét gì? có</i>
<i>những khó khăn gì cho nền kinh tế?</i>
<i>? Kể tên một số nớc có dân số đơng</i>
<i>trên thế giới.</i>


- HS t×m: Trung Quốc, Ân Độ, NhËt
B¶n, Mý, Nga, Bra-xin, Ni-giê-ri-a,
Băng-la-đét....


<b>Hot ng 2</b>


GV y/cHS quan sát biểu đồ biến đổi
dân số của nớc ta giai on 1954 - 2003


<i>? Nhận xét tình hình tăng dân số của </i>
<i>n-ớc ta.</i> (Làm phép tính trung bình tăng
dân số từ 1954 - 2003, tØ lệ tăng tự
nhiên tăng giảm nh thế nào)


<i>? S n nh th hin nh th no?</i>


<i>? Cho biết một số nguyên nhân và hậu</i>
<i>quả của sự gia tăng dân số.</i>


HS: + Nguyên nhân:


- S ngời trong độ tuổi sinh đẻ nhiều


- Tỉ lệ tử gim


- Còn tồn tại nhứng quan niệm phong
kiến


- Nhn thc về vấn đề dân số cịn cha
cao


+ HËu qu¶:


- Bình quân lơng thực giảm, đói nghèo
- Kinh tế chậm phát trin


- Khó khăn trong giải quyết việc làm
- Mất trật tự an ninh


- Cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi
trờng


<b>I. Số dân</b>


- Nm 2002 dõn s nc ta l 79.7 triệu ngời, xếp
thứ 14 trên thế giới, gây ra nhng khú khn cho
nn kinh t v i sng.


( Năm 2006: 84115.800 ngời.
Năm 2007: 85155000 ngời)


<b>II. Gia tăng dân số</b>



- Nc ta bt u bc vào giai đoạn bùng nổ dân
số từ nửa sau thế kỷ 20, Trung bình mỗi năm
tăng hơn 1.1 triệu ngời. Tuy nhiên những giai
đoạn sau này đang có xu thế giảm dần đi đến ổn
định.


- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh trong giai
đoạn 1989 - 2003, hiện ổn định ở mức
1.4%/năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Quan sát bảng 2.1: <i>Nhận xét tỉ lệ gia</i>
<i>tăng tự nhiên giữa các vùng?</i>


<i>? Xỏc nh cỏc vựng miền có tỉ lệ gia</i>
<i>tăng tự nhiên cao và thấp?</i>


<i>- Giải thích lý do vì sao có sự khác biệt</i>
<i>nh vậy?</i>


<b>Hot ng 3</b>


Quan sát bảng số liệu 2.2


GV đa ra những thuật ngữ: Tuổi dới
tuổi lao động, tuổi lao động và trên tuổi
lao động


<i>? Theo dõi sự thay đổi tỉ lệ các nhóm</i>
<i>tuổi qua các giai đọan từ 1979 - 1999,</i>
<i>Em có nhận xét gì?</i>



<i>? ThĨ hiện tình hình tăng dân số nh thế</i>
<i>nào.</i>


<i>? Theo dừi sự thay đổi về tỉ lệ của giới</i>
<i>tính., em có nhận xét gì?</i>


<i>? Nªu nguyªn nh©n dÉn tíi sù kh¸c</i>
<i>biƯt Êy?.</i>


<i>? Những đặc điểm ấy có ảnh hởng nh</i>
<i>thế nào đến sự phát triển kinh tế xã</i>
<i>hội?.</i>


- Sự thay đổi cũng ảnh hởng từ những
luồng nhập c (di chuyển nguồn lao
động đến những khu công nghiệp và đô
thị từ cỏc vựng nụng thụn)


+ Không giống nhau: Thành thị thấp, n«ng th«n
cao


- Các vùng núi và cao nguyên tỉ lệ gia tăng tự
nhiên cao hơn đồng bằng


-> Do nhËn thức và công tác tuyên truyền về
dân số cha cao


<b>III. Cơ cấu dân số</b>



<i><b>1. Cơ cấu theo nhóm tuổi:</b></i>


+ Nhóm tuổi 0 - 14 giảm dần
+ Nhóm tuổi 15 - 59 tăng nhanh
+ Nhóm tuổi trên 60 tăng nhng chậm


-> Nớc ta có dân số trẻ, khó khăn cho công tác
y tế giáo dục.


- Tỉ lệ sinh đang giảm dần


<i><b>2. Cơ cấu về giới:</b></i>


- Nam gii ớt hn nữ giới, tuy nhiên sự chênh
lệch về giới thay đổi theo hớng giảm dần từ 3%
vào năm 1979 xuống còn 1.6% năm 1999.
- Do chiến tranh và do đặc điểm giới tính


<b>iV/ Hoạt động nối tiếp:</b>


+ Hớng dẫn học sinh làm bài tập 3/10. Vẽ biểu đồ và tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên giai đoạn
1979 - 1999 (Vẽ biểu đồ hình cột hoặc đồ thị)


+ Híng dÉn häc sinh :


- Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên = Tỉ suất sinh- tỉ suất tử
- Vẽ biểu đồ đờng gồm có cả tỉ suất sinh và tỉ suất tử


Bài tập: Cho các vùng: ĐB sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ,
Duyên Hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, đồng Bằng Sơng Cửu Long…


Hãy ghi tên vào vùng ơ trống thích hp.


<b>*******************************************</b>


<i>Ngày soạn: 22/8/2009</i>
<i>Ngày dạy: 2 /8/2009</i>
<b>Tuần 2</b>


<b>Tiết 3: Bài 3: </b>

<b>Phân bố dân c và các loại hình quần c</b>



<b>I - Mc ớch yờu cầu</b>


- Giúp học sinh hiểu và trình bày đặc điểm về mật độ dân số và phân bố dân c, các loại
hình quần c (hình thức, tổ chức, sản xuất và đời sống)


- Rèn kỹ năng phân tích lợc đồ phân bố dân c và đô thị ở Viêt Nam
Tỉ l gia tng dõn s t


nhiên năm 1999 (trung
bình cả nớc 1,43%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> II - Ph ơng tiện dạy học cần thiết</b>
- Lợc đồ phân bố dân c và đơ thị Việt Nam


<b>III - TiÕn tr×nh tổ chức bài mới</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? Phân tích những nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh?</i>



<i>? Phõn tớch ý ngha ca s giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên và thay đổi cơ cấu dân số</i>
<i>nớc ta.</i>


<b>2. Bài mới: </b>Dân c nớc ta tập trung đông ở Đồng Bằng và đô thị, tha thớt ở miền núi và
trung du...


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<i>? Khái niệm cách tính mật độ dân số?</i>


HS: - Mật độ dân số là thuật ngữ chỉ
đặc điểm dân số ở mỗi địa phơng, khu
vực địa lý nhất định.


TÝnh b»ng: Tổng số dân
Tổng diện tích


n v Ngi/Km2


<i>? So sánh về số dân và diện tích của </i>
<i>n-ớc ta?.</i>


<i>? Nêu diễn biÕn cña nã?.</i>


<b>GV</b>: đa một số thống kê về mật độ dân
số trung bình của thế giới, của Châu
Âu, châu á, châu Mỹ ...



<i>? Nhận xét và đánh giá về mật độ phân</i>
<i>bố dân c của nớc ta?</i>


<b>GV</b>: treo bản đồ phân bố dân c
- giải thích chú giải


<i>? Tìm ra những khu vực có mật độ dân</i>
<i>số đông, mật độ dân số thấp? Giải</i>
<i>thích?. </i>


HS: - Nguyên nhân: Những vùng đồng
bằng có điều kiện sống thuận lợi hơn:
đi lại dễ dàng, sản xuất phát triển, đời
sống văn hóa cao....


- Vùng núi đi lại khó khăn, đời sống
khó khăn


<i>? Theo em nguyên nhân nào dn n s</i>
<i>khỏc bit y?</i>


<b>Hot ng2:</b>


<i>? Giải thích thuật ngữ "Quần c"?</i>
<i>? Có mấy loại hình quần c?</i>
<i>? Đặc trng của loại hình này?</i>


<i>? Nờu nhng thay i quờ em mà em</i>
<i>biết trong loại hình quần c nơng thơn?</i>



<i>? Đặc trng của loại hình quần c thành</i>
<i>thị?</i>


<i>? Sự khác biệt giữa hai loại hình quần</i>
<i>c là gì?</i>


I<b>. Mt độ dân số và phân bố</b>
<b>dân c</b>


- Việt Nam đứng thứ 58 về diện tích, dân số
đứng thứ 14 -> không tơng xứng, mật độ dân c
cao.


- Mật độ dân số nớc ta tăng dần cựng vi s gia
tng dõn s.


+ Năm 1999: 195 ngời/km2


+ Năm 2003 246 ngời/km2


-> Cao hơn 5 lần trung bình của thế giới và cao
hơn trung bình của nhiều quốc gia, nhiỊu ch©u
lơc


+ Những vùng có mật độ trung bình trên 1000
ngời/km2<sub> là: đồng bằng sông Hồng, Miền đông</sub>


Nam Bé


+ Những vùng có mật độ dân số thấp là: Tây


bắc, Tây nguyên, Trờng Sơn bắc...


- Sự chênh lệch giữa thành thị và nông thôn
phản ánh đặc trng sản xuất của kinh tế nc ta
ch yu l nụng nghip


<b>II. Các loại hình quần c : </b>


<i><b>1. Quần c</b><b> nông thôn:</b></i>


- Sng ở nông thôn, hoạt động trong các ngành
nông lâm ng nghiệp.


- Sèng tËp trung thành các điểm dân c: làng,
xóm, thôn, bản, bu«n, sãc....


- Sự thay đổi cơ cấu kinh tế đang làm cho bộ
mặt nông thôn thay đổi: Nhiều cơ sở dịch vụ,
tiểu thủ công nghiệp.... ra đời, đời sống thay
đổi, quan hệ cũng thay i...


<i><b>2. Quần c</b><b> thành thị</b></i>


- Mt độ dân số cao. Kiểu nhà ống san sát,
chung c cao tầng....


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hot ng3</b>


Quan sát bảng số liệu (SGK)



<i>? Nhn xột sự thay đổi của tỉ lệ dân số</i>
<i>thành thị ở nớc ta?</i>


<i>? Điều đó phản ánh quá trình đơ thị</i>
<i>hóa nh thế nào? Đặc trng của quá</i>
<i>trình này ở nớc ta?</i>


- Là những trung tâm văn hóa, kinh tế chính trị
của mỗi a phng


<b>III. Đô thị hóa</b>


- S dõn thnh th tng lên: Từ 1985 đến 2003 là
11,3 triệu lên 21 triệu ngời. Tỉ lệ tăng lên 25.8%
(2003)


- Q trình đơ thị hóa ở nớc ta đang diễn ra
nh-ng khơnh-ng thực sự nhanh do nền kinh tế chuyển
hớng chậm và quá trình cơng nghiệp hóa chậm
- Mở rộng các đơ thị, lối sống thành thị đã và
đang ảnh hởng đến các vùng nông thôn ngoại
thành và vùng nông thôn thuần túy


<b>V/ Hoạt động nối tiếp:</b>


<b>Bài tập 1</b>: Ghi vào chỗ trống của sơ đồ sau các ý thích hợp:


<b>Bài tập 2</b>: điền vào chỗ trống để hoàn thành sơ đồ sau:


***************************************************



<i>Ngày soạn: 28/8/2009</i>
<i>Ngày dạy: 27/ /8/2009</i>
<b>Tiết 4:</b> Bài4:

<b>Lao động và việc làm </b>



<b> chất lợng cuộc sống</b>


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp học sinh hiểu và trình bày đợc đặc điểm của ngời la động và việc sử dụng lao động
ở nớc ta


- Biết sơ lợc về chất lợng cuộc sống, nhận xét và đánh giá qua các số liệu, biểu đồ, bản đồ
<b> II- Ph ơng tiện dạy học cn thit</b>


SGK, giáo án.


Đồng bằng ven
biển và các thành


phố:


.


Phân bố


dân c



Nông thôn:










Thành thị

...


Miền núi, trung du:



Quần c thành thị


Kiểu kiến trúc nhà:





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III - Tiến trìnhtổ chức bài mới:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? So sánh sự khác nhau giữ hai hình thức quần c nông thôn và thành thÞ</i>.


<i>? Trình bày đặc điểm phân bố dân c của nớc ta</i>.


<b>2. Bài mới:</b> Nớc ta có dân số trẻ lực lợng lao động đông đảo. Trong những năm qua nớc ta


đã có nhiều cố gắng để giải quyết việc làm và nâng cao chất lợng cuộc sống.


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<i>? Từ những số liệu về số dân và tỉ lệ độ</i>
<i>tuổi lao động ở các bài học trớc, em có</i>
<i>đánh giá gì về lực lợng lao động ở nớc</i>
<i>ta?.</i>


<i>? Nêu một vài đặc điểm của ngời lao</i>
<i>động Việt Nam?.</i>


HS: - NhiÒu kinh nghiÖm, tiÕp thu
KHKT nhanh, thông minh, sáng tạo, cần


GV yờu cu HS quan sát biểu đồ H 4.2
sgk.


<i>? Nhận xét về cơ cấu lao động giữa</i>
<i>thành thị và nông thôn? Nguyên nhân</i>
<i>nào dẫn đến tình hình ấy?</i>


<i>? Chất lợng lao động ở nớc ta có đặc</i>
<i>điểm gì?.</i>


HS: - Hạn chế của lao động nớc ta: trình
độ chun mơn cha cao, chủ yếu là lao


động phổ thơng khơng qua đào tạo nghề,
ít đợc tiếp thu KHKT, sức khỏe yếu....


<i>? Chúng ta đã có các biện pháp gì để</i>
<i>nâng cao chất lợng lao động?.</i>


GV đa thêm các số liệu khác về trình độ
văn hóa, chuyên môn của lao động nớc
ta (SGV/18)




Quan sát biểu đồ và cơ cấu sử dụng lao
động qua các năm 1989 – 2003 (SGK)


<i>? Nhận xét về cơ cấu sử dụng lao động.</i>


<i>? Đánh giá nh thế nào về cơ cấu kinh tế</i>
<i>và sử dụng lao động.</i>


<b>Hoạt động 2</b>


<i>? Nêu những thuận lợi và khó khăn từ</i>
<i>đặc điểm nguồn lao động dồi dào.</i>


HS: khó khăn vì nền kinh tế nớc ta cịn
chậm phát triển, mỗi năm yêu cầu phải
có thêm 1 triệu việc làm cho 1 triệu ngời
đến tuổi lao động



- Thời gian lao động ít nhất là ở khu vực
nơng thơn: đạt 77.7%


<i>? Vì vậy ở nớc ta đang xảy ra tình trạng</i>
<i>gì?</i>


<b>Hot động 3</b>


<b>I. Nguồn lao động và sử dụng</b>
<b>lao động</b>


<i><b>1. Nguồn lao động</b></i>


- Dân số nớc ta có khoảng 80 triệu ngời
(2004) trong đó tỉ lệ ngời trong độ tuổi lao
động là khoảng 58.4% vì thế nớc ta có lực
l-ợng lao động dồi dào với hơn 40 triệu lao
động


- Do đặc điểm của nền kinh tế thiên về nông
nghiệp và phân bố dân c không đồng đều nên
lao động tập trung chủ yếu ở nơng thơn,
thành thị ít lao động.


- Cần mở rộng quy mô đào tạo, mở rộng các
trờng dạy nghề và THCN, đào tạo lao động
hợp tác quốc tế


<i><b>2. Sử dụng lao động</b></i>



- Lao động trong các ngành nông - lâm - ng
nghiệp đang giảm dần. Lao động trong công
nghiệp và xây dựng đang tăng nhng tăng
nhanh nhất là lao động trong ngành dịch vụ
-> Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và
q trình cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa nền
kinh tế đang diễn ra nhanh.


<b>II. Vấn đề việc làm</b>


- Thuận lợi khi xây dựng cơ cấu kinh tế và
më réng quy m« sản xuất, giá nhân công
rẻ...


- Khú khn: Vn gii quyết việc làm


- Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao:
đạt khoảng 6%


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV gọi học sinh đọc và nêu cảm nhận
về hình ảnh 4.3


<i>? Nhận xét về những tiến bộ trong việc</i>
<i>cải tạo, nâng cao chÊt lỵng cc sèng ë</i>
<i>níc ta.</i>


HS: - Đảng và nhà nớc đã và đang có sự
quan tâm đến đời sống và cải thiện đời
sống cho nhân dân bằng nhiều chính
sách mới: Xóa đói giảm nghéo, cho vay


vốn phát triển sản xuất, quỹ ủng hộ ngời
nghèo...


+ Trớc cách mạng tháng 8 và trong chiến
tranh: đói nghèo, bệnh tật, thu nhập thấp, mù
chữ


+ Ngày nay: Sau 20 năm đổi mới bộ mặt đời
sống đã có nhiều thay đổi, ngời biết chữ đạt
90.3%, tuổi thọ bình quân đạt 67.5t (Nam)
và 74t (Nữ), thu nhập trung bình đạt trên 400
USD/ năm, chiều cao thể trọng đều tăng...
<b>iv. củng cố, dặn dị:</b>


- Hs lµm bµi tËp 3 SGK.


- Về nhà học bài cũ chuẩn bị bài mới.


*****************************************************************


<i><b>Ngày soạn: 28/8/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 1/9/09</b></i>
<b>TuÇn 3:</b>


<i><b>TiÕt 5</b></i>

:

Thực hành



<b>phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học: </b>



Qua bài học, học sinh nắm đợc:
- Cách phân tích tháp tuổi


- Tìm ra đợc sự thay đổi và xu hớng thay đổi cơ cấu dân số theo tháp tuổi ở nớc ta.


- Xác lập đựợc mối quan hệ gia tăng dân số theo tuổi , giữa dân số và phát triển theo kinh
tế- xã hôi của đất nớc.


- Rèn luyện kỹ năng củng cố và hình thành ở mức độ cao kỹ năng đọc và phân tích so
sánh tháp tuổi để giải thích các xu hớng thay đổi cơ cấu theo tuổi. Các thuận lợi và khó
khăn, giải pháp trong chính sách dân số


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học :</b>
- Bn dõn s Vit Nam


<b>III/ Tiến trình lên líp:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i>? Nêu đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nớc ta?</i>


<i><b>2. Bài mới</b>: </i>ở các bài học trớc các em đã học về dân số, kế tiếp bài học hôm nay cô và các em rèn luyện kĩ năng phân tích biểu đồ
………


<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung bi ging</b>


<b>Hot ng 1:</b>


<i>? Nêu những hiểu biết của em về tháp dân</i>
<i>số?</i>



- GV nói thêm về tháp dân số


- Mỗi khoảng cách là 5 tuổi, chia 2 bên
(nam và nữ). Hàng đứng là độ tuổi, hàng
ngang là số dân (tỉ lệ) v gii tớnh


<i>? So sánh hình dạng của tháp (giữa năm</i>
<i>1989 - 1999)?</i>


<i>? C cu dõn s phõn theo tuổi?</i>
<i>? Tỉ lệ dân số phụ thuộc?</i>


<i>? Nhận xét về tất cả những sự thay đổi ấy?</i>


<i>? Giải thích nguyên nhân?</i>
<b>Hoạt động 2</b>


<i>? Trình bày những ảnh hởng của sự thay</i>
<i>đổi cơ cấu dân số đến i sng kinh t xó</i>


<i><b>1. Quan sát và phân tích tháp dân số</b></i>


* Hiểu biết về tháp dân số


- Tháp dân số là một dạng biểu đồ thể
hiện cơ cấu dân số phân theo độ tuổi, giới
tính, tỉ lệ giữa nam và nữ, số lợng dân số


* Tháp dân số có hình chân rộng, đỉnh


nhọn vào năm 1989 , đến năm 1999 chân
tháp nhỏ hơn


- Thể hiện tỉ lệ dân số độ tuổi trẻ nhiều
hơn


- Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít hơn số ngời
trong độ tuổi lao động


+ Nhóm dới tuổi lao động (0 - 14) chiếm
39% giảm xuống cịn 33.5% (1999)
+ Nhóm tuổi lao động (15 - 59) chiếm
53.8% tăng lên 58.4%


+ Nhóm trên tuổi lao động từ 7.2% tăng
lên 8.1%


<i><b>2. Sự thay đổi dân số theo độ tuổi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>hội?</i>


<b>Hot ng 3</b>


<i>? Nêu những thuận lợi và khó khăn do dân</i>
<i>số mang lại.</i>


33.5% do t l gia tng tự nhiên giảm
- Độ tuổi lao động và trên tuổi tăng cho
thấy xu thế ổn định của dân số trong thời
gian qua và trong cả những năm tới. Nớc


ta đã qua giai on bựng n dõn s


<i><b>3. Thuận lợi và khó khăn</b></i>


+ Thuận lợi:


- S ngi ngoi tui lao động ít hơn số
ngời trong độ tuổi lao động, tỉ lệ ngời phụ
thuộc ít. Năng suất và sản phẩm nhiều
- Tuổi dới lao động ít góp phần giảm sức
ép của giáo dục và y tế


+ Khó khăn: Vấn đề việc làm cho số lao
động dôi ra


<b>iV/ Hoạt động nối tiếp</b>:


- Giáo viên nhận xét đánh giá cho điểm bài làm của học sinh ( một số em làm tốt).


- Híng dÉn hoµn thµnh vµo vë bµi tËp vµ chn bị cho bài <b>6</b>, thu bài thực hành về nhà chấm./.


*********************************************************


<i><b>Ngày soạn: 28/8/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 3/9/09</b></i>

<b>Địa lí kinh tÕ</b>



<b>Bài 6:</b>

Tiết 6: <b>Sự phát triển nền kinh tế việt nam</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>



Giúp học sinh có những hiểu biết về quá trình phát triển của nền kinh tế Việt Nam.
-Hiểu đợc xu thế chuyển dịch cơ cấu kinh tế, những khó khăn và thách thức.


- Rèn kỹ năng phân tích biểu đồ, đọc bản đồ, vẽ biểu đồ hình tròn và nêu nhận xét
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Bản đồ các vùng kinh t


<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới:</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị</b><i>:</i>


<i> ?NỊn kinh tÕ níc ta hiƯn nay theo kiĨu nỊn kinh tÕ nhµ níc nµo</i>?


<b>2. </b><i><b>Bài mới: </b></i>Nền kinh tế nớc ta trải qua quá trình phát triển lâu dài và nhiều khó khăn. Từ
năm 1986 nớc ta bắt đầu công cuộc đổi mới nền kinh tế……


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<i>? Nêu những đặc điểm của nền kinh</i>
<i>tế nớc ta qua các giai đoạn lịch sử?</i>


<b>I. NỊn kinh tÕ n íc ta tr íc thêi</b>


<b>kì đổi mới</b>:


+ Trớc cách mạng tháng 8: nền kinh tế phụ
thuộc vào đế quốc, lạc hậu, đói nghèo. Chủ yếu


là nơng nghiệp với năng suất thấp


+ Từ 1945 đến 1954: Thực hiện cải cách ruộng
đất, phát triển nông nghiệp và công nghiệp
(cịn ít và nghéo nàn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV nãi:


-> Đặc trng là những khó khăn của
giai đoạn trớc để lại. Xây dựng lại
toàn bộ cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ
tầng


<b>Hoạt động 2:</b>


<i>? Thời gian của qua trình đổi mới?</i>


GV: Y/c HS quan sát H6.1 SGK
GV: giải thích một số kí hiệu của
biểu đồ.


<i>? Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP</i>
<i>của các ngành kinh tế trong giai</i>
<i>đoạn này?</i>


<i>? Điều đó thể hiện đặc điểm gì của</i>
<i>nền kinh tế nớc ta?</i>


<i>? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế đợc</i>
<i>thể hiện nh thế nào</i>?



HS: Thành phần kinh tế đợc mở
rộng: Quốc doanh, tập thể, t nhân,
liên doanh - liên kết đang phát triển
mạnh mẽ. Giảm dần sự phụ thuộc
vào kinh tế nhà nớc.


GV: Tuy nhiªn những ngành kinh tế
trọng điểm và quan träng nh: ®iƯn,
Bu chÝnh viÕn thông.... vẫn là sự
quản lý cđa nhµ níc


(địi hỏi cần phá bỏ độc quyền khi
xây dựng nền kinh tế hợp tác quốc tế
và ra nhập các tổ chức kinh tế quốc
tế, tồn cầu hóa...)


GV: treo bản đồ hành chính


<i>? Quan sát và nhận xét, đọc tên các</i>
<i>vùng kinh tế trọng điểm?</i>


<i>? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo</i>
<i>lãnh thổ nhằm mục đích gì?</i>


HS: - Khai thác và tận dụng tối đa
các nguồn lợi từ thiên nhiên vào sản
xuất đảy mạnh chun mơn hóa tạo
năng suất cao trong lao ng v sn
xut.



<i>? Kể tên các vùng kinh tế khác, các</i>
<i>vùng kinh tế giáp biển và không giáp</i>
<i>biển.</i>


HS c


<i>? Thảo luận rút ra những thuận lợi</i>
<i>và khó khăn, th¸ch thøc cđa nỊn kinh</i>
<i>tÕ khi ph¸t triĨn kinh tÕ trong giai</i>
<i>đoạn hiện nay?</i>


+ Sau 1975: Đất nớc thống nhất đi lên XHCN,
thực hiện CNH - HĐH và mở cửa nền kinh tế,
cơ cấu kinh tế và thành phần kinh tế đã có
nhiều thay đổi.


<b>II. Nền kinh tế n ớc ta trong</b>
<b>thời kì đổi mới</b>


- Quá trình đổi mới đợc thực hiện từ 1986 n
nay.


<i><b>1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế:</b></i>


- GDP của ngành Nông - Lân - Ng nghiệp giảm
dần


- Cụng nghiệp - Xây dựng và dịch vụ tăng lên.
Khu vực dịch vụ đã chiến tỉ trọng khá cao nhng


vẫn còn ẩn chứa nhiều biến động.


 Quá trình tăng trởng của nền kinh tế đặc biệt
là xu hớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nớc ta
đang diễn ra nhanh.(Chú trọng xây dựng nền
kinh tế về cơ bản là công nghiệp và giảm dần tỉ
trọng của nông lâm- ng nghiệp)


- Thành phần kinh tế đợc mở rộng: Quốc
doanh, tập thể, t nhân, liên doanh - liên kết
đang phát triển mạnh mẽ. Giảm dần sự phụ
thuộc vào kinh tế nhà nớc.


- Hiện nay chúng ta đã có 7 vùng kinh tế trong
đó có các vùng kinh tế trọng điểm: vùng kinh
tế trọng điểm phía bắc, vùng trọng điểm miền
trung, vựng kinh t trng im phớa nam.


<i><b>2. Những thành tựu và thách thức</b></i>


* Thuận lợi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hình thành các ngành công nghiệp trọng
điểm: Dầu khí, điện, chế biến, sản xuất hàng
tiêu dùng


- Phát triển nền sản xuất hớng ra xuất khẩu và
thu hút đầu t


* Khó khăn và thách thức:



- Vt qua nghộo nàn, lạc hậu. Rút ngắn khoảng
cách đói nghèo giữa thành thị và nông thôn,
giữa cỏc tng lp trong xó hi


- Tài nguyên đang dần cạn kiệt vì khai thác quá
mức


- Vn vic lm, an ninh xã hội, y tế giáo dục
...


- Th¸ch thøc lín khi tham gia héi nhËp kinh tÕ
quèc tÕ


<b>iV/ Hoạt ng ni tip</b>:


- Học sinh làm bài trong sách gi¸o khoa.


<b>Bài tập 2</b>: Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế
- Biểu đồ tròn (Số liệu tính theo tỉ lệ %)


- Về nhà học bài cũ chuẩn bị bài mới: Các nhân tố ảnh hởng đến phát triển và phân bố
nông nghiệp.


*************************************


<i><b>Ngày soạn: 6/9/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: /9/09</b></i>
<b>Tuần 4</b>



<b>Bài 7: Tiết 7:</b>

<b> Các nhân tố ảnh hởng </b>



<b>n phỏt triển và phân bố nơng nghiệp</b>


<b>I/ Mục đích u cầu</b>


- Giúp học sinh nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế – xã hội đối với q
trình phát triển và phân bố ngành nơng nghiệp


- Có kỹ năng đánh giá giá trị của nền kinh tế, biết sơ đồ hóa các nhân tố ảnh hởng đến sự
phát triển và phân bố nông nghiệp Việt Nam.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học :</b>
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ khí hậu Việt Nam


- Bn t Vit Nam


<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? Phân tích nhng thành tựu và khó khăn thách thức của nền kinh tế nớc ta trong giai đoạn</i>
<i>mới?</i>


<b>2. Bài mới:</b> Sử dụng trong SGK


<b>Hot ng củagv & Hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<i>? T¹i sao nông nghiệp lại là ngành</i>


<i>kinh tế phụ thuộc vào các yếu tố tự</i>
<i>nhiên?</i>


HS: Khụng cú cac t liu này khơng
phát triển đợc nơng nghiệp.


<i>? Gåm c¸c u tè nµo.</i>


<i>? Vị trí của yếu tố đất đai đối với</i>
<i>ngành nông nghiệp.</i>


<i>? Nêu vài nét về đặc điểm đất đai ở</i>
<i>nớc ta. Thớch hp vi nhng loi cõy</i>
<i>trng no?</i>


<b>I. Các nhân tè tù nhiªn</b>


- Đây là những nhân tố quan trọng nhất. Do đặc
trng của ngành nông nghiệp không thể không
dựa vào các yếu tố tự nhiên


- Gồm: Đất đai, khí hậu, sơng ngịi, động thực
vật...


<i><b>1. Tài ngun đấ</b></i>t<i><b> </b></i>


- Vai trị vơ cùng quan trọng vì nó là t liệu sản
xuất của nông nghiệp, thiếu đến sẽ khơng có
ngành kinh tế này



- Nớc ta có tổng diện tích đất canh tác khoảng
20 triệu ha. Gồm các loại đất nh:


+ Đất phù sa: ở các đồng bằng và chủ yếu để
sản xuất lúa nớc và một số cây công nghiệp
ngắn ngày, diện tớch khong 3 triu ha


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>? Đó là thuận lợi hay khó khăn?</i>
<i>? Nguyên nhân của nó?</i>


GV: treo bản đồ khí hậu, giới thiệu
và giải thích bản đồ


<i>? Nhận xét về nguồn tài nguyên khí</i>
<i>hậu ở nớc ta?</i>


<i>? Lấy các ví dụ cụ thể về các loại </i>
<i>cây trồng thích hợp?.</i>


HS: VD: Khớ hu mựa ụng lnh ở
Bắc bộ và Bắc trung bộ thích hợp với
cây vụ đơng


- Khí hậu ơn đới núi cao


<i>? KhÝ hËu g©y ra những khó khăn gì?</i>


<i>? Ti sao nc cng l mt ngun ti</i>
<i>nguyờn i vi nụng nghip?</i>



<i>? Đặc điểm của nguồn tài nguyên </i>
<i>n-ớc ở nn-ớc ta?</i>


<i>? Những hạn chế.</i>


? <i>Tài ngun sinh vật ở nớc ta có đặc</i>
<i>điểm gì?</i>


<i>? Rút ra nhận xét gì về các nhân tố</i>
<i>tự nhiên?</i>


<b>Hot động 2</b>


<i>? Tại sao dân c và lao động lại là</i>
<i>nhân tố ảnh hởng đến nông nghiệp?</i>
<i>? Đặc điểm của nhân tố này ở nớc</i>
<i>ta</i>?


<i>? Qua hình 7.1T26 nhận xét và đánh</i>
<i>giá về cơ sở vật chất kĩ thuật nc</i>
<i>ta?</i>


nhiều loại khác nhau tập trung phân bố ở các
vùng trung du, vùng núi và cao nguyên. Chủ yếu
thích hợp với các loại cây công nghiệp


-> Đây là những thuận lỵi rÊt lín cho n«ng
nghiƯp ë níc ta


- Khó khăn là hiện tợng xói mịn đất và đốt nơng


làm rẫy gõy thoỏi húa t


<i><b>2. Tài nguyên khí hậu</b></i>


- Nc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm nhng
do vị trí và sự đa dạng về địa hình tạo nên các
kiểu khí hậu đặc trng khá phong phú thích hợp
cho nhiều loại cây trồng khác nhau.


- Khó khăn: Những biến động của thời tiết cũng
làm ảnh hởng đến năng suất cõy trng: Bóo,
s-ng mui, rột m....


<i><b>3. Tài nguyên n</b><b> íc</b><b> </b></i>


- Nớc tới rất quan trọng đối với nơng nghiệp.
- Nớc ta có hệ thống sơng ngòi, ao hồ và đầm
lầy phong phú, nguồn nớc ngầm nhiều rất thuận
lợi cho tới tiêu trong nông nghiệp.


- Lợng ma trung bình đạt 1500 - 2500 mm/năm
- Hạn chế: Lũ lụt về mùa ma và hạn hán về mùa
khô


<i><b>4. Tài nguyên sinh vật</b></i>


- Ngun ti nguyờn ng thc vt phong phú là
điều kiện thuận lợi cho nhân dân thuần chủng và
lai tạo giống mới có năng suất cao và chống
chịu hạn hán tốt



-> Nớc ta có nhiều điều kiện u đãi của thiên
nhiên, có nhiều nguồn tài nguyên thuận lợi cho
phát triển nông nghiệp nhng bên cạnh đó vẫn
cịn một số khó khăn do điều kiện bất thờng của
thời tit v khớ hu


<b>II. Các nhân tố kinh tế - x· héi</b>


<i><b>1. Dân c</b><b> và nguồn lao động</b></i>


- Sản xuất rất cần có lao động và đây cũng là thị
trờng tiêu thụ sản phẩm


- Nớc ta có hơn 80 triệu dân trong đó có tới
58.4% trong độ tuổi lao động, đây là lực lợng
lao động dối dào cho phát triển nông nghiệp
- Lao động Việt Nam giàu kinh nghiệm trong
sản xuất nông nghiệp, cần cù sáng tạo và tiếp
thu KHKT nhanh


<i><b>2. C¬ së vËt chÊt kü thuËt</b></i>


- Đang dần đợc hoàn thiện, các cơ sở phục vụ
chăn nuôi, trồng trọt đang phát triển và phân bố
rộng khắp nhất là các vùng chuyên canh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>? Việc phất triển và hoàn thiện ấy</i>
<i>nhằm mục đích gì?</i>



<i>? Chính sách phát triển nơng nghiệp</i>
<i>của nớc ta qua các thời kì có thay</i>
<i>đổi nh thế nào?</i>


<i>? Tác động đến nông nghiệp ra sao?</i>
<i>? Đặc điểm của thị trờng ảnh hởng</i>
<i>đến nông nghiệp nh th no?</i>


<i>? Đặc điểm của thị trờng trong nớc</i>
<i>và ngoài nớc?</i>


<i>? Lấy ví dụ cụ thể?</i>


- Cà phê
- Dừa....


cỏc thit bị tới tiêu hiện đại.


- Tăng năng suất và chất lợng các sản phẩm
nông nghiệp, giảm dần sự phụ thuộc vào tự
nhiên và đang chuyển dịch c cu lao ng


<i><b>3. Chính sách phát triển nông nghiệp </b></i>


+ Tríc 1986: lµm ăn theo lối chung, tËp thÓ,
HTX


+ Sau 1986: T nhân hóa, có nhiều chính sách
khuyến nơng hợp lý, phát triển kinh tế hộ gia
đình, kinh tế trang tri hng ra xut khu



<i><b>4. Thị tr</b><b> ờng trong và ngoµi n</b><b> íc</b><b> </b></i>


- Thúc đẩy mở rộng sản xuất và tăng năng suất
lao động, thực hiện trao đổi là nhu cầu của thị
trờng


- Tác động trực tiếp đến sự thay đổi cơ cấu cây
trồng và sản xuất phù hợp với nhu cầu thị trờng
- Biến động của thị trờng sẽ ảnh hởng đến ngời
sản xuất


<b>iV/ Hoạt động ni tip</b>:


- Học sinh làm bài trong sách giáo khoa.


- Về nhà học bài cũ chuẩn bị bài mới: <i><b>Sự phát triển và phân bố nông nghiệp</b></i>


********************************************


<i><b>Ngày soạn: 8/9/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 10/9/09</b></i>

Bài 8: Tiết 8

:

<b>Sự phát triển và phân bố nông nghiệp</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


- Nắm đợc đặc điểm phát triển và phân bố một số loại cây trồng, vật nuôi chủ yếu và
những xu thế mới trong nông nghiệp nớc ta


- Nắm đợc sự phân bố sản xuất nông nghiệp, phân tích số liệu, lợc đồ về sản lợng, vựng
nụng nghip



<b>II/ Ph ơng tiện dạy học cần thiết :</b>


- Bản đồ kinh tế chung Việt Nam hoặc bản đồ phân bố nơng nghiệp
<b>III/ Tiến trìnhtổ chức bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i>? Phân tích những thuận lợi và khó khăn của các yếu tố tự nhiên đối với phát triển và </i>
<i>phân bố nơng nghiệp</i>.


<b>2. Bµi míi:</b> Sư dơng giíi thiƯu trong SGK


<b>Hoạt động của GV & hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i>? Xét về cơ cấu ngành thì nông </i>
<i>nghiệp đợc phân ra làm mấy </i>
<i>ngành và là những ngành gì?</i>


<b>Hoạt động 1</b>


<i>? Quan sát bảng 8.1 nhận xét về</i>
<i>sự thay đổi cơ cấu ngành trong </i>
<i>nông nghiệp?</i>


<i>? Điều đó thể hiện xu thế gì?</i>


- Gåm: Trång trät và chăn nuôi


<b>I/Ngành trồng trọt</b>



- Cõy lng thc gim: t 67.1% xuống cịn
60.8% nhng vẫn chiếm vị trí quan trọng
trong trồng trọt(Trong đó lúa vẫn là cây
trồng chớnh)


- Cây công nghiệp tăng lên từ 13.5% lên
22.7%


- Cây ăn quả giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>? Cây lơng thực gồm những loại </i>
<i>cây nào? Kể tên?</i>


GV treo bảng 8.2


<i>? Nhận xét về sự thay đổi của </i>
<i>một số chỉ tiờu ca cõy lỳa?</i>


- Năng suất
- Diện tích
- Sản lợng


- Sản lợng bình quân


<i>? Quan sỏt hỡnh 8.1 nờu mt số </i>
<i>đặc điểm về sản xuất và thu </i>
<i>hoạch lúa?</i>


<i>? Chỉ ra trên bản đồ những vùng</i>


<i>trồng lúa chủ yếu?</i>


HS: lên bảng chỉ


<i>? Quan sỏt bng 8.3: k tờn các </i>
<i>loại cây công nghiệp chủ yếu?</i>
<i>? Chỉ ra những vùng trồng cây </i>
<i>công nghiệp chủ yếu, kể tên các </i>
<i>loại cây cơng nghiệp ở đó?</i>


<i>? NhËn xÐt g× vỊ sự phát triển </i>
<i>diện tích và sản lợng cây công </i>
<i>nghiệp ở nớc ta?</i>


(ch ra trờn bn )


<i>? Nêu những sản phẩm cây công</i>
<i>nghiệp xuất khẩu hàng đầu của </i>
<i>nớc ta?</i>


<i>? Quan sát trên bản đồ và chỉ ra </i>
<i>những vùng trồng cây ăn quả </i>
<i>chính?</i>


<i>? KĨ tªn mét sè loại cây ăn quả </i>
<i>chủ yếu?</i>


<b>Hot ng 2</b>


<i>? Trình bày cơ cấu ngành chăn </i>


<i>nuôi (qua bảng số liệu).</i>


<i>? Tỡm trên bản đồ những vùng </i>
<i>chăn ni trâu bị?</i>


<i><b>1. C©y l</b><b> ơng thực</b></i>


- Gồm: Lúa và hoa màu (ngô, khoai, sắn....)
- Lúa vẫn là cây trồng chính, chiếm vị trí
quan trọng và sản lợng cao nhất trong
trồng cây lơng thực


- Năng suất lúa tăng gấp 2 từ 20.8


tấn/ha/năm (1980) lên 45.9 tấn/ha/năm
(2000)


- Diện tích cũng tăng từ 56 000ha lên 7.5
triệu ha (2000)


- Sản lợng tăng gấp 3 lần: từ 11.6 triệu tấn
(1980) lên 34.4 triệu tấn (2002)


- Bình quân lơng thực tăng trung bình 2 lần
- Đồng băng sông Cửu long, sông Hồng,
duyên hải trung bộ...


-> Ngnh trng cõy lng thc tng trởng
liên tục trong đó đặc biệt là cây lúa



<i><b>2. Cây công nghiệp</b></i>


- Cây công nghiệp ngắn ngày và cây công
nghiệp dài ngày


- Miền Đông Nam bộ là vùng trồng cây
công nghiệp nhiều nhất: Đậu tơng, cao su.
Hồ tiêu, điều...


Đồng bằng sông Cửu long: dừa,, mía...
Tây nguyên: cà phê. Ca cao. Cao su
Bắc Trung Bộ: lạc


- Việc phát triển cây CN ở các vùng miền
có nhiều điều kiện thuận lợi nhằm khai thác
tiềm năng của vùng và nâng cao năng suất
phục vụ cho xuất khẩu: Cà fê, cao su, đay,
cói, hồ tiêu, điều...


<i><b>3. Cây ăn quả</b></i>


- Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu
long là những vùng trồng cây ăn quả
chuyên canh


- Miền Đông Nam bộ: sầu riêng, chôm
chôm, mÃng cầu, măng cụt...


Bc b: mn, o, lờ, quýt, tỏo....



<b>II/Chăn nuôi</b>


- Gồm: chăn nuôi gia súc lớn, gia súc nhỏ
và gia cÇm


- Chăn ni cịn chiếm tỉ lệ thấp trong sản
phẩm nơng nghiệp vì mới chỉ chiếm 1/4
sản lợng nông nghiệp. Phát triển cha tơng
xứng với tiềm năng của ngành mặc dù sản
phẩm của nó có ý ngha vi i sng (tht,
trng, sa...)


<i><b>1. Chăn nuôi gia súc lớn</b></i>


- Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ,
Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>? Đặc điểm và số lợng?</i>


? <i>Xỏc nh cỏc khu vc chn </i>
<i>nuụi chủ yếu?</i>


<i>? Hãy nói về các hình thức chăn </i>
<i>ni gia cầm chủ yếu mà em </i>
<i>biết (ở địa phơng em, có những </i>
<i>hình thức nào).</i>


7 triƯu con (Tr©u 3 triƯu, bß 4 triƯu)


- Chăn ni bị sữa đang rất phỏt trin ven


cỏc ụ th ln


<i><b>2. Chăn nuôi lợn</b></i>


- ở các vùng đồng bằng: sông Hồng, sông


Cửu Long để tận dụng tối đa nguồn sản
phẩm của trồng trt


- Số lợng hiện có khoảng 23 triệu con
(2002)


<i><b>3. Chăn nuôi gia cầm</b></i>


- Theo hỡnh thc nh trong gia đình và
hình thức trang trại, hiện nay đang phát
triển mạnh hình thức chăn ni gia cầm
theo hớng cụng nghip


- Số lợng khoảng 230 triệu con


<b>iV/ Hot ng nối tiếp</b>:


- Học sinh làm bài trong sách giáo khoa. Bài tập 2/23 Vẽ biểu đồ hình cột bảng
số liu 8.4


- Về nhà học bài cũ chuẩn bị bài mới: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
*********************************************************************


<i><b>Ngày soạn: 13/9/09</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 15/9/09</b></i>
<b>Tuần 5</b>


<b>Bµi 9: TiÕt9 : Sù phát triển và phân bố </b>


<b> lâm nghiệp, thủy sản</b>



<b>I/ Mc ớch yờu cầu</b>


- Học sinh nắm đợc các loại rừng chủ yếu ở nớc ta, hiểu đợc tình năng và đặc điểm
của từng loại rừng.


- Thấy đợc đặc điểm về nguồn lợi thủy sản


- Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ đờng (đồ thị), kỹ năng phân tích biểu đồ


<b>II/ Ph ¬ng tiƯn dạy học cần thiết</b>


- Bn kinh t chung Vit Nam


- Lợc đồ nông - lâm nghiệp - thủy sản VN


<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cị:</b></i>


<i>? Trình bày đặc điểm và tình hình phát triển của ngành trồng trọt ở nớc ta.</i>


<b>2. Bài mới</b><i>: Nớc ta có diện tích lãnh thổ là đồi núi và đờng bờ biển dài tới </i>
<i>3260km, đó là điều kiện thuận lợi để phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản...</i>



<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<i>? Vai trò và những ảnh hởng của </i>
<i>rừng đến đời sống và kinh tế xã </i>
<i>hội?</i>


<i><b>GV</b>: treo lợc đồ nông - lâm </i>
<i>nghiệp- ng nghiệp.</i>


<i>? Qua lợc đồ em có nhận xét gì về</i>
<i>đặc điểm và diện tích rng Vit </i>
<i>Nam hin nay?</i>


<i>Năm 1945: Rừng chiếm 60% diƯn</i>
<i>tÝch víi kho¶ng 15 triƯu ha</i>


<i>? Ngun nhân nào dẫn đến sự </i>
<i>cạn kiệt tài nguyên rừng?</i>


HS: - Khai thác quá mức, chặt phá
bừa bãi, đốt rừng làm rãy, khụng
trng mi ....


<i><b>I/ Lâm nghiệp</b></i>


- Đem lại nguồn lợi về kinh tế (gỗ, lâm
sản...) và giúp cân bằng sinh thái, bảo vệ


môi trờng


<i><b>1. Tài nguyên rừng:</b></i>


- Trớc đây Việt Nam lµ níc giàu tài
nguyên rừng (1945 cã tíi gÇn 16 triÖu
ha). HiÖn nay tØ lÖ che phủ rừng chỉ còn
khoảng 35% diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>? HÃy nói một vài nét về vấn nạn </i>
<i>này ở níc ta hiƯn nay?</i>


<i>? Qua b¶ng 9.1 nhËn xÐt vỊ cơ </i>
<i>cấu rừng?</i>


<i>? Từ hiểu biết của em hÃy nêu tác </i>
<i>dụng của các loại rừng ?</i>


<i>- Rng sn xut</i>
<i>- Rừng phòng hộ</i>
<i>- Rừng đặc dụng</i>


<i>? Chỉ ra trên bản đồ các khu vực </i>
<i>phân bố rừng chủ yếu?</i>


HS xác định trên bản đồ


<i>? Do diện tích rừng sản xuất cịn </i>
<i>ít nên nguồn lợi và sản lợng của </i>
<i>ngành lõm nghip thay i nh th</i>


<i>no?</i>


<i>? Nêu vài nét về kế hoạch triển </i>
<i>khai phát triển và trồng mới rừng </i>
<i>ở nớc ta?</i>


<b>Hot ng2</b>


<i>Quan sát hình 9.1 nhËn xÐt về</i>
<i>mô hình kinh tế vùng núi - trung</i>
<i>du?</i>


<i>? Vai trò và ý nghĩa của nó?</i>


GV: treo lc thy sản


<i>? Nhận xét và đánh giá về tiềm</i>
<i>năng của ngành và nguồn lợi sẵn</i>
<i>có?</i>


<i>? Chỉ ra trên bản đồ những khu</i>
<i>vực phân bố chính.</i>


? Những khó khăn chủ yếu mà
ngành gặp phải là gì?


Quan sát bảng 9.2/37


<i>? Tính sự tăng giảm sản lợng khai</i>
<i>thác và nuôi trồng thuỷ sản?</i>



<i>? So sánh qua các giai đoạn?</i>


<i>? Ch ra cỏc vựng khai thỏc chớnh</i>
<i>qua lc đồ?</i>


- Rừng sản xuất: chiếm 4/10 diện tích
Rừng phịng hộ chiếm 5/10 diện tích
Rừng đặc dụng chiếm 1/10 diện tích
=> nguồn lợi về rừng ngày càng giảm sút
do diện tích rừng sản xuất ít


<i><b>2. Sù phát triển và phân bố lâm</b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>


- Giảm sản lợng gỗ khai thác chỉ còn 2.5
triệu m3<sub>/năm (tất cả các loại), tập trung ở</sub>


vùng núi thấp và trung du


- Phát triển các trung tâm công nghiệp
chế biến gỗ ở đông bắc Bắc bộ, Tây
nguyên và Bắc Trung Bộ.


- Đến năm 2010 sÏ trång míi thªm 5
triƯu ha rõng, ®a tØ lƯ che phđ rõng lªn
45%


- Giao đất rừng cho hộ nơng dân và phát
triển kinh tế hộ - trang trại kết hợp (hình


9.1)


=> diện tích rừng đang tăng lên, nguồn
lợi kinh tế từ lâm nghiệp cũng tăng


<b>II/ Ngành thủy sản</b>
<i><b>1. Nguồn lợi thủy sản</b></i>


- Diện tích biển rộng lớn, nguồn lợi hải
sản phong phú, có nhiều bÃi tôm, bÃi cá
lớn.


Thun lợi về địa hình: nhiều đầm, vịnh,
phá...tiện cho ni trồng thủy hải sản


- Nguồn vốn lớn là trở ngại cho ng dân và
việc phát triển mở rộng quy mô ngành
VD: Trang thiết bị đánh bắt xa bờ, tàu,
l-ới, phng tin bo qun....


<i><b>2. Sự phát triển và phân bè thđy</b></i>
<i><b>s¶n</b></i>


- Sản lợng tăng liên tục trong giai đoạn
1990 - 2002: Từ 890 nghìn tấn lên gấp 3
lần đạt 2.7 triệu tấn (2002). Trong đó giai
đoạn 1998 - 2002 tăng mạnh nhất


- Khai thác vẫn chiếm tỉ trọng lớn đạt 2/3
khối lợng sản phẩm thủy sản. Nuôi trồng


chỉ chiếm 1/3 nhng là ngành có mức tăng
nhanh nhất gấp 6 lấn từ năm 1990
-2002


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>? Giá trị hàng xuất khẩu?</i>


Cà Mau - Kiên Giang


+ Nuôi trång thđy s¶n: An Giang, Bến
Tre...


- Thủy sản là một trong 3 ngành có giá trị
hàng xuất khẩu hàng đầu (2005) gồm:
Dầu khí, Dệt may và thủy sản Từ1999
-2002 tăng từ 971 triÖu USD lên 2.1 tỉ
USD (gấp hơn 2 lần)


<b>V/ Hot ng ni tip: </b>


- Bài tập 3/37


V biu đồ đờng (đồ thị) thể hiện sản lợng thủy sản của nớc ta giai đoạn 1990
-2002


- VỊ nhµ häc bài cũ chuẩn bị bài mới: Thực hành


*****************************************************


<i><b>Ngày soạn: 13/9/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 17/9/09</b></i>



<b>Bi 10: Tit 10: </b>

<b>Thực hành:vẽ biểu đồ về sự thay </b>



<b> đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân </b>


<b> theo các loại cây, gia súc, gia cầm</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


- Rèn kỹ năng xử lý số liệu theo yêu cầu riêng của biểu đồ, kỹ năng vẽ biểu đồ cơ
cấu (biểu đồ tròn), biểu đồ đờng (đồ thị)


- Rèn kỹ năng đọc biểu đồ, nhận xét và phân tích số liệu


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học cần thiết :</b>


- Biu mu


- Dụng cụ vẽ: compa, thớc đo độ, thớc kẻ...


<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b><i><b> :</b><b> </b></i>


<i> ? Trình bày đặc điểm phân bố và nguồn lợi thủy sản.</i>
<i> ? Nêu vai trò của từng loại rừng.</i>


<b>2. Bài mới</b><i>: </i>Gv nêu mục đích yêu cầu của bài thực hành


Hoạt động của gv & HS Hoạt động của trò


<b>Hoạt động 1</b>



<b>Bµi tËp: Dùa vµo b¶ng sè liƯu</b>
(B¶ng 10.1)


<i>? Hãy vẽ biểu đồ hình trịn thể</i>
<i>hiện cơ cấu diện tích gieo trồng</i>
<i>các nhóm cây năm 1999 và năm</i>
<i>2002.</i>


GV: híng dẫn học sinh cách vẽ:
- Xử lí số liệu


- Vẽ



Năm 1999 2002


CâyLT 71,6 64,8


Cây CN 13,3 18,2


CâyTP 15,5 17


<b>1/ Bài tËp 1:</b>


- Vẽ biểu đồ hình trịn



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>? Nhận xét sự thay đổi quy mô</i>
<i>diện tích và tỉ trọng diện tích</i>
<i>gieo trồng.</i>



<b>Hoạt động 2</b>


Dùa vµo bảng số liệu 10.2 SGK
<b>Số lợng gia sóc, gia cÇm và</b>
<b>chỉ số tăng trởng năm 1999</b>


<i>? Hóy v biểu đồ thể hiện những</i>
<i>số liệu đó</i>


GV treo b¶ng 10.2
Quan sát và nhận xét.


<i>? Vi bng s liu v c điểm</i>
<i>số liệu này ta nên vẽ biểu đồ</i>
<i>nào cho phù hợp nhất?</i>


<i>? Nêu những đặc điểm về số liệu</i>
<i>cần vẽ?</i>


<i>? Trình bày những yêu cầu của</i>
<i>loại biểu đồ này?</i>


<i>? Nhận xét và giải thích tại sao</i>
<i>đàn gia cầm cà đàn lợn tăng?</i>
<i>đàn trâu không tng.</i>


BĐ thể hiện cơ cấu diên tích gieo trồng các


nhóm cây Năm 2002



<b>Nhn xột: nhỡn vo hai biu ta thấy:</b>


diện tích gieo trồng cây lơng thực giảm từ
71,6% xuống 64,8%. Cây CN và cây thực
phẩm, cây ăn quả và các loại cây khác
tăng.


-> Đẩy mạnh theo híng ph¸t triĨn xuất
khẩu các sản phẩm cây công nghiệp: cà
fê, cao su, hå tiªu.... vµ phơc vơ cho
ngành công nghiệp chế biến


<i><b>2/ Bài tập 2:</b></i>


- Số liệu dựa vào bảng số liệu của bài tập
+ Yêu cÇu


- Vẽ đồ thị:


Hàng ngang: thể hiện chỉ số về thời gian
(năm, tháng, giai đoạn....) đợc chia đều
theo từng khoảng cách


Hàng đứng: thể hiện chỉ số về sản lợng
hoặc tỉ lệ, đợc chia đều theo từng khoảng
cách


- Cách vẽ: vẽ các cột đợc xác định theo chỉ
số của bảng số liệu trong bài tập (dùng
th-ớc kẻ chiếu theo cột đứng, các cột đứng
phải có độ rộng bằng nhau để biểu đồ đợc
cân đối). + Lu ý khơng tẩy xóa



<i>Biểu đồ thể hiện số lợng gia súc gia cầm </i>
<i>và chỉ số tăng trởng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Do nhu cầu về thịt, trứng tăng mạnh đã
thúc y phỏt trin chn nuụi gia cm v
gia sỳc


- Đàn trâu không tăng mà có xu thế giảm,
do nhu cầu về sức kéo của trâu trong nông
nghiệp giảm


<b>V/ Hot ng nối tiếp</b>


- Về nhà học bài cũ chuẩn bị bài mới: <i>Các nhân tố ảnh hởng đến phát triển </i>
<i>và phõn b cụng nghip</i>


********************************************************************************
<i><b>Ngày soạn: 20/9/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 22/9/09</b></i>
<b>TuÇn 6</b>


<b>Bài 11: Tiết 11: Các nhân tố ảnh hởng đến </b>

<b> phát triển và phân bố công nghiệp</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp học sinh nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế-xã hội đối với
sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nớc ta.



- Hiểu, lựa chọn cơ cấu ngành và cơ cấu theo lãnh thổ cơng nghiệp. Có kỹ năng
đánh giá ý nghĩa kinh tế của các nguồn ti nguyờn


<b>II/ Các ph ơng tiện chuẩn bị dạy học: </b>


<i><b>- Bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam</b></i>
- ỏt lỏt a lý Vit Nam


<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b>:</i>


<i> ? Theo em để phát triển đợc ngành công nghiệp cần những yếu tố nào?</i>


<i><b>2. Bµi míi: sư dơng lêi giíi thiÖu trong SGK</b></i>


<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


Gv đa sơ đồ q trình sản xuất cơng
nghiệp: Ngun, nhiên liệu  Sản
<b>xuất  Sản phẩn  Tiêu thụ</b>


<i>? Trong các quá trình đó em thấy đợc</i>
<i>vai trị của từng yếu tố nh thế nào?</i>


HS: - Các yếu tố đều có vai trị quan
trọng, trong đó nguồn nguyên nhiên
liệu là quan trọng nhất.



<i>? Quan sát hình 11.1 và đánh giá vai</i>
<i>trị của các nhân tố tự nhiên đến</i>
<i>phát triển công nghiệp?</i>


<i>? ảnh hởng của tài nguyên khoáng</i>
<i>sản đến từng ngành cơng nghiệp cụ</i>
<i>thể?</i>


<i>? Xác định các mỏ khống sản chính</i>
<i>ở nớc ta trên bản đồ? </i>


<i>? Khu vùc nào của nớc ta tập trung</i>
<i>nhiều tài nguyên khoáng sản nhất.</i>


<i><b>I/ Các nhân tố tự nhiên</b></i>


+ Ti nguyên thiên nhiên là nhân tố
quan trọng tác động đến sự phát triển
và phân bố công nghiệp trong đó tài
ngun khống sản là nhân tố quan
trọng nhất


- Ngành năng lợng: Than, dầu, khí....
- Ngành luyện kim: quặng khống sản
- Ngành vật liệu xây dựng: cát, đất sét,
đá vơi....


- Ngµnh hãa chÊt: dÇu, qng phi
kim....



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>? Điều đó tạo thuận lợi nh thế nào?</i>
<i>? Ngoài ra cịn có các nhân tố nào</i>
<i>khác ảnh hởng đến phát triển và</i>
<i>phân bố công nghiệp?</i>


HS: + C¸c yÕu tè kh¸c nh:


- Nguån thủy năng ở sông suối: phát
triẻn các nhà máy nhịêt điện


- Ti nguyờn đất đai, nứơc, khí hậu,
thủy hải sản...


<b>Hoạt động 2</b>


<i>? Dân c có tác động đến các ngành </i>
<i>công nghiệp nh thế nào?</i>


<i>? Đặc điểm dân c và nguồn lao động</i>
<i>ở nớc ta nh thế nào? Thuận lợi và</i>
<i>khó khăn gì ?</i>


HS: - Nớc ta với dân số hơn 80 triệu
ngời, số ngời trong độ tuổi lao động
nhiều, lực lợng lao động khá dồi dào.
Lao động nớc ta thơng minh, cần cù và
có khả năng thích nghi với KHKT
nhanh



<i>? C¬ së vật chất kỹ thuật và cơ sở hạ</i>
<i>tầng cho c«ng nghiƯp ë níc ta trớc</i>
<i>đây và hiện nay ra sao?</i>


<i>? Vai trò của các chính sách phát</i>
<i>triển công nghiƯp?</i>


GV: - Là đờng lối chỉ đạo, phơng hớng
chính, đờng lối có vai trị vơ cùng quan
trọng trọng định hớng và khuyến khích
phát triển cơng nghiệp.


<i>? Lấy một số ví dụ cụ thể về ảnh </i>
<i>h-ởng của chính sách đến phát triển</i>
<i>công nghiệp?</i>


<i>? Tại sao thị trờng lại là nhân tố ảnh</i>
<i>hởng đến phát triển và phân bố cụng</i>
<i>nghip?</i>


<i>? Đặc điểm của thị trờng trong nớc?</i>


Trung du Bc B (Than, st, ng,
A-pa-tớt....)


- Giúp hình thành ở khu vực này các
nhà máy, các khu c«ng nghiƯp, c¸c
vïng khai th¸c lín


<i><b>II. Các nhân tố kinh tế - xã hội</b></i>


<i><b>1. Dân c</b><b> và lao động</b></i>


- Nguồn lao động cung cấp cho các cơ
sở cơng nghiệp


- ThÞ trờng tiêu thu các sản phẩm công
nghiệp


<i><b>2. C s vật chất kỹ thuật</b></i>
- Cơ sở vật chất kỹ thuật của cơng
nghiệp nớc ta cịn yếu, trình độ cơng
nghệ thấp, hiệu quả lao động cha cao
và mức tiêu hao năng lợng lớn....


- Cơ sở vật chất kỹ thuật cha đồng bộ,
cơ sở hạ tầng bị tàn phá nhiều trong
chiến tranh...


- Chúng ta đang cố gắng cải tiến và
nâng cấp các cơ sở hạ tầng và kỹ thuật
trong cơng nghiệp, xây dựng và hồn
thiện mạng lới đờng xá, cầu cống, các
khu công nghiệp....


<i><b>3. ChÝnh sách phát triển công </b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>


+ Trc õy: Phỏt trin cụng nghiệp dựa
trên nền tảng của các cơ cở quốc
doanh do nhà nớc quản lý và đầu t theo


định hớng tự cung tự cấp


+ Ngày nay: Đa dạng hóa các thành
phần kinh tế và trong cơng nghiệp. Có
nhiều chính sách thu hút đầu t từ nớc
ngồi. Đổi mới cơng tác quản lý và
chính sách đối với công nghiệp
<i><b>4. Thị tr</b><b> ờng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>GV lÊy mét sè vÝ dơ vỊ thÞ trêng t¸c </i>


<i>động đến cơng nghiệp</i> - Thị trờng nớc ta rộng lớn với hơn 80triệu ngời
- Thị trờng trong nớc đang đứng trớc
nhiều cơ hội và thách thức cạnh tranh
trong hội nhập kinh tế quốc tế


<b>V/ Hoạt động nối tiếp</b>


* Bài tập 1/41


Sắp xếp lại các nhân tố


- Về nhà học bài cũ chuẩn bị bài mới


***************************************************************************************
<i><b>Ngày soạn: 20/9/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 24/9/09</b></i>


<b>Bài 12: Tiết 12: </b>

<b>Sự phát triển và phân bố công nghiệp</b>




<b>I/ Mc ớch yêu cầu</b>


-Giúp học sinh nắm đợc tên của một số ngành công nghiệp chủ yếu, một số trung
tâm công nghiệp lớn và hai khu vực tập trung lãnh thổ công nghiệp lớn nhất là
đồng bằng Bắc Bộ và Đơng Nam bộ


- Đọc và phân tích đợc biểu đồ cơng nghiệp, cơ cấu ngành cơng nghiệp, phân tích
lợc đồ cỏc trung tõm cụng nghip Vit Nam


<b>II/ Các ph ơng tiện chuẩn bị dạy học: </b>


- Bn kinh tế chung Việt Nam
- Bản đồ công nghiệp Việt Nam


<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b><i><b> :</b><b> </b></i>


<i>? Trình bày lại những nhân tố về kinh tế xã hội ảnh hởng đến phát triển và</i>
<i>phân bố cơng nghiệp? </i>


<b>2. Bµi míi: Sư dơng giíi thiƯu trong s¸ch gi¸o khoa</b>


<b>Hoạt động của GV & hs</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV cho häc sinh quan s¸t hình
12.1



<i>? Nêu cơ cấu ngành công nghiệp, </i>
<i>kể tên các ngành công nghiệp chủ</i>
<i>yếu.</i>


<i>? Nhận xét về cơ cấu ngành công</i>
<i>nghiệp ở nớc ta?</i>


<i>? Qua hỡnh 12.1 hóy sắp xếp các </i>
<i>ngành công nghiệp theo tỉ trọng </i>
<i>từ ln n nh?</i>


<i>? Nhận xét vai trò của các ngành </i>
<i>công nghiệp theo tỉ trọng ấy?</i>
<i>? Tạo ra ý nghĩa nh thế nào?</i>


<b>Hot ng 2:</b>


<i>? Em hiểu "Trọng điểm" là nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Gồm những ngành công nghiệp</i>
<i>nào?</i>


<i>? Dựa trên điều kiện nào?</i>


<i>? Xỏc nh trờn bn khu vc</i>


<i><b>I/ Cơ cấu ngành công nghiệp</b></i>


- Khai thác nhiên liệu, điện, cơ khí, luyện


kim, điện tử, hóa chất, vật liệu xây dựng,
chế biÕn l¬ng thùc-thùc phẩm, dệt may,
các ngành khác...


Có một cơ cấu ngành khá hoàn chỉnh và
đa d¹ng thc mäi lÜnh vùc.


- Một số ngành cơng nghiệp trọng điểm đã
đợc hình thành và đang chiếm tỉ trọng khá
lớn: Cơng nghiệp chế biến LT-TP, Cơ
khí-điện tử, Khai thác....


- Có giá trị giúp đảm bảo nhu cầu trong
n-c v xut khu.


<i><b>II/ Các ngành công nghiệp trọng </b></i>
<i><b>điểm</b></i>


- Có tỉ trọng lớn, có vai trò và ý nghĩa quan
träng h¬n trong c¬ cÊu c«ng nghiƯp nói
riêng và kinh tế nói chung


- Công nghiệp chế biến LT-TP, Cơ khí,
điện tử, Khai thác....


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>phân bố các ngành ấy?</i>


<i>? Đặc điểm về sản lợng?</i>


<i>? Công nghiệp sản xuất điện gồm</i>


<i>những ngành nào?</i>


<i>? Qua lc đồ 12.2 hãy chỉ ra các</i>
<i>cơ sở chính?</i>


HS: - Gåm nhiệt điện: Uông Bí 20
vạn KW, Phả Lại 44 vạn KW, Ninh
Bình 10 vạn KW, Phó Mü, Trµ
Nãc, Bà Rịa....


- Thủy điện: Hòa Bình 1.92 triệu
KW, Trị An 40 vạn KW, Thác Bà
11 vạn KW, Y-a-li, Sơn La... và
nhiều nhà máy đang xây dựng


<i>? KĨ tªn mét số ngành công</i>
<i>nghiệp nặng tiêu biểu? Sản lợng</i>
<i>của các ngành này ra sao?</i>


<i>? Qua hỡnh 12.2 và trên bản đồ</i>
<i>hãy xác định một số trung tâm</i>
<i>cơng nghiệp nặng?</i>


<i>? Vai trß cđa c«ng nghiƯp chÕ</i>
<i>biÕn l¬ng thùc thùc phÈm ë níc</i>
<i>ta nh thÕ nµo?</i>


<i>? Nguyên nhân nào dẫn đến sự</i>
<i>phát triển mạnh mẽ ca ngnh</i>
<i>ny?</i>



<i>? Kể tên các sản phẩm chính?</i>


<i>? Tìm ra các trung tâm công</i>
<i>nghiệp chÕ biÕn l¬ng thùc- thực</i>
<i>phẩm?</i>


<i>? Đặc điểm và vai trò của công</i>
<i>nghiệp dệt may?</i>


<i>? Nguyên nhân chủ yếu?</i>


du, khớ t...
- Khu va phõn b:


+ Than: Quảng Ninh, Thái Nguyªn


+ Dầu và khí đốt: Ngoài khơi biển Nam
Bộ,


- Trung bình mỗi năm khai thác đợc: 20
triệu tấn dầu thô, hàng trăm triệu m3<sub> khí</sub>


- Xt khÈu dÇu thô là một trong 3 mặt
hàng xuất khẩu hàng đầu của chúng ta
trong những năm qua


<i><b>2. Công nghiệp ®iÖn</b></i>


- Sản lợng điện hàng năm khoảng 40 tỉ


KW/h. Sản lợng ngày càng tăng nhng vẫn
cha đủ cung cấp cho nền kinh tế và tiêu
dùng, đòi hỏi phải có các chính sách để
phát triển và xây dựng các nhà máy mới
nhất là thủy điện vì có tiềm năng lớn về
thủy năng ở các sụng sui.


<i><b>3. Một số ngành công nghiệp khác</b></i>
- Cơ khí điện t


- Công nghiệp hóa chất


- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng


<i><b>4. Công nghiệp chế biến l</b><b> ơng thực </b></i>
<i><b>-thực phẩm</b></i>


- Đây là ngành công nghiệp có tỉ trọng lớn
nhất trong cơ cấu công nghiệp của nớc ta
hiện nay.


- Có thế mạnh và khối lợng sản phẩm xuất
khẩu là 1 trong 3 ngành có khối lợng và
giá trị hàng xuất khẩu lớn nhất


- Chế biến sản phẩm trồng trọt: xay sát
gạo, rợu bia, bánh kẹo, nớc giải khát....
- Chế biến sản phẩm chăn nuôi: đông lạnh,
đồ hộp, sấy khô....



- Chế biến thủy sản: đơng lạnh, mắm...
- Trung tâm chính: TP Hồ Chí Minh, Hải
Phịng, Đà Nẵng, Cần Thơ....


<i><b>5. C«ng nghiƯp dƯt may</b></i>


- Lµ mét trong 3 ngµnh xt khÈu chđ lùc
cđa níc ta trong thêi gian qua. Nó đang
dần chiếm vị trí khá quan trọng trong cơ
cấu công nghiệp


- Phỏt trin da trờn lc lng lao động dồi
dào


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 3</b>


<i>? Xác định trên bản đồ các trung</i>
<i>tâm công nghiệp lớn của nớc ta</i>
<i>hiện nay?</i>


<i>? KĨ tªn mét số ngành công</i>
<i>nghiệp tiêu biểu ở các trung tâm</i>
<i>công nghiệp ấy?</i>


<i><b>III. Các trung tâm công nghiệp lớn</b></i>
+ TP Hồ Chí Minh


+ Hà Nội
+ Đà Nẵng...



- TP Hồ Chí Minh: Dệt may, sản xuất hàng
tiêu dùng, chế biến lơng thực thực phẩm,
cơ khí điệ và điện tử...


- Hà Nội: Công nghiệp luyện kim, cơ khí,
hóa chất, chế biến lơng thực thực phẩm,
sản xuất vật liệu xây dùng....


<b>V/ Hoạt động nối tiếp</b>


* Bài tập: 3/47 điền vào chỗ trống các mỏ than và dầu khí đang đợc khai thác
- Về nhà học bài cũ chuẩn bị bi mi


***********************************************************


<i><b>Ngày soạn: 27/9/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 29/9/09</b></i>
<b>Tuần 7:</b>


<i><b>Bi 13:</b><b> Tiết 13</b><b> : </b></i>

<b>Vai trò, đặc điểm phân bố ngành dịch vụ</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp học sinh nắm đợc vai trò và cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng hơn.
Thấy đợc ý nghĩa của ngành dịch vụ trong việc đẩy mạnh phát triển kinh tế


- Hiểu đợc đặc điểm phân bố dịch vụ ở nớc ta, biết đợc các trung tâm dịch vụ lớn.
Có kỹ năng vận dung, giải thớch s phõn b


<b> II/ Các ph ơng tiện chuẩn bị dạy học: </b>



<b> </b>

SGK, giáo án



<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới</b>:<b> </b>


<i><b>1. Kiểm tra bµi cị:</b></i>


<i> ? Trình bày đặc điểm và tình hình phát triển của các ngành cơng nghiệp </i>
<i>trọng điểm?</i>


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>HĐ1:</b>


<b>GV: Đọc K/n Dịch vụ</b>


? Da vo H13.1 cho biết dịch vụ là các hoạt
động gì ?


? Nêu cơ cấu của ngành Dịch vụ ?


<b>H c lp: Cho VD chứng minh rằng nền </b>
kinh tế càng phát triển thì các hoạt động dịch
vụ cũng trở nên đa dạng ?


- Hiện nay: Nông thôn đợc Nhà nớc xây dựng
Điện - Đờng - Trờng - Trạm ? (DV công cộng).
- Phơng tiện đi lại Bắc - Nam ... (DVSXuất)


- Nớc ngoài đầu t vào khách sạn, vui chơi giải
trí, bán hàng -> Tiêu dùng.


? Em hÃy cho biết vai trò của ngành Dịch vụ ?
(cá nhân)


<b> HS th¶o luËn:</b>


<b>I. Cơ cấu và vai trò của </b>
<b>dịch vụ trong nền KT.</b>
<b>1. Cơ cấu ngành dịch vụ</b>
- Dịch vụ là hoạt động đáp ứng
nhu cầu sản xuất, sinh hoạt
của con ngời.


- C¬ cÊu: Tiêu dùng, dịch vụ
và dịch vụ công cộng


=> Kinh tế càng phát triển
Dịch vụ càng đa dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Em hãy phân tích vai trị của ngành Bu chính
viễn thơng trong sản xuất và đời sống ?


- Trong sản xuất: Phục vụ thông tin kinh tế
giữa các nhà kinh doanh, các cơ sở sản xuất,
dịch vụ giữa nớc ta với thế giới => Nếu thiếu
thông tin sẽ gây thất bại...


- Đời sống: Th từ, bu phẩm, cứu hộ, cứu nạn


và các dịch vụ khác?


<b>HĐ 2: cá nhân</b>


? Dựa vào H13.1 tính tỷ trọng của 3 nhóm
dịch vụ?


+ Tiêu dïng: 51%


+ S¶n xuÊt: 26,8% => thÊp
+ C«ng céng: 22,2%


<b>HĐ cá nhân: Cho HS đọc đoạn "</b><i>Sự phân </i>
<i>bố ... nghèo nàn</i>" và cho biết tại sao các hoạt
động dịch vụ lại phân bố không đồng đều?
? Tại sao Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là hai
trung tâm dịch vụ lớn nhất và đang dạng nht
nc ta ?


=> Tập trung tiêu dùng, sản xuất và công cộng
=> KT, VH, CT ...


cho các ngành KT.


- Tiêu thụ sản phẩm, tạo ra
mối liên quan giữa các ngành
SX trong và ngoà nớc.


- To ra nhiu việc làm nâng
cao đời sống nhân dân, tạo


nguồn thu nhp ln.


<b>II. Đặc điểm phát triển </b>
<b>và phân bố các ngành </b>
<b>Dịch vụ ë n íc ta</b>


<b>1. Đặc điểm phát triển</b>
- Các hoạt động dịch vụ ở nớc
ta ngày càng phát triển a
dng hn.


- Dịch vụ mới khá phát triển.
<b>2. Đặc điểm phân bố</b>


- Hot ng dch vụ tập trung ở
nơi đông dân c và kinh t phỏt
trin.


- Hà Nội là trung tâm kinh tế
lớn phía Bắc, TP Hồ Chí Minh
là trung t©m kinh lín phÝa
Nam.


=> Là hai TP lớn nhất cả nớc.
=> Là trung tâm kinh tế lớn
nhất cả nớc (đặc biệt là hoạt
động Cơng nghiệp).


<b>iv. Cđng cố, dặn dò:</b>



- Gi 1 hc sinh c phn ghi nhớ trong SGK
- Học thuộc bài, làm bài tập 1 - 2/ 50


********************************************************


<i><b>Ngày soạn: 27/9/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 1/10/09</b></i>
<b>Tiết 14:</b>


<b>Bài 14: giao thông vận tải và bu chính viễn thông</b>


<b>I - Mc đích yêu cầu</b>


- Học sinh cần nắm đợc đặc điểm phân bố các đầu mối giao thơng vận tải
chính của nớc ta cũng nh các bớc tiến mới trong hoạt động giao thông vận tải


- Nắm đợc các thành tựu to lớn của ngành bu chính viễn thơng và tác động
của những bớc tiến này đến đời sống kinh tế- xã hội của đất nớc, biết đọc và phân
tích lợc đồ giao thông vận tải của nớc ta, biết phân tích mối quan hệ giữa sự phân
bố mạng lới giao thông vận tải với sự phân bố các ngành kinh tế khác


<b>II - Chn bÞ</b>


- Bản đồ giao thơng vn ti Vit Nam


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>H§ 1:</b>



- Giáo viên cho học sinh quan sát bđồ
cơ cấu ngành giao thông vận tải bảng
số liệu.


<i>? Quan sát bảng 14.1 hãy cho biết</i>
<i>loại hình vận tải nào có vai trò quan</i>
<i>trọng nhất trong vận chuyển hàng</i>
<i>hoá? Tại sao? </i>( ng b)


? <i>Loại hình vận tải nào có tỷ trọng</i>
<i>tăng nhanh nhất?</i> ( vận tải hàng
không)


? <i>Xỏc định các tuyến đờng bộ, đờng</i>
<i>sắt các công biển, các sân bay</i>?


? <i>Dựa vào bảng 14.1 cho biết loại</i>
<i>hình vận tải nào có vai trị quan</i>
<i>trọng nhát trong vận chuyển hàng</i>
<i>hoá? Tại sao (đờng bộ) chiếm tỷ</i>
<i>trọng lớn nhất?</i>


? <i>Lo¹i hình nào có tỷ trọng tăng</i>
<i>nhanh nhất ( hàng không</i>)?


? <i>ng b cú vai trỡ gỡ (quc lộ 1A)</i>
<i>đờng HCM đờng bộ xuyên Việt?</i>


+ Nâng cấp quốc lộ 1A có ý nghĩa gì


(quốc lộ 1A cắt qua nhiều sơng lớn)
? <i>Đờng sắt có vai trị gì, ý nghĩa của</i>
<i>việc mở rộng các tuyến đờng sắt liên</i>
<i>vận đg T. Quc?</i>


<i>? Đờng sông có vai trò quan träng</i>
<i>g×?</i>


<i>? Vai trị đờng biển: Tìm các cảng</i>
<i>chủ yếu trên lợc đồ?</i>


<i>? Vai trò của đờng hàng khơng?</i>
<i>? Đờng ống có vai trị gì?</i>


<b>H§ 2:</b>


- Gv cho häc sinh th¶o luËn:


<i>? Em thể hình dung xem sự phát</i>
<i>triển của ngành bu chính viễn thơng</i>
<i>trong những năm tới sẽ làm thay đổi</i>
<i>đời sống xã hội ở địa phơng nh thế</i>
<i>nào?</i>


<b>I/ Giao thông vận tải</b>
<i><b>1. ý</b><b> nghĩa</b><b> :</b><b> </b></i>


- Thùc hiƯn mèi quan hƯ kinh tÕ trong
vµ ngoµi níc



<i><b>2. Giao thơng vận tải ở n</b><b> ớc ta </b></i>
<i><b>đã phát triển đầy đủ các loại </b></i>
<i><b>hình</b></i>


- §êng bé sắt, sông, hàng không,
đ-ờng biển, đđ-ờng ống


<b>II/ B u chÝnh viƠn th«ng:</b>


- Vai trị quan trọng khơng ngừng đợc
mở rộng


- Điện thoại đợc tự động hoá tới tất cả
các luyện và hơn 90% các xã trong cả
nc


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- Đọc phần ghi nhớ trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Học thuộc bài, trả lời lµm bµi tËp 1 - 2 - 3/ 55


******************************************************


<i><b>Ngày soạn: 4/10/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: /10/09</b></i>


<b>Tiết 15: Bài 15: thơng mại và du lịch</b>


<b>I - Mc ớch yờu cu:</b>



- Hc sinh cần nắm đợc các đặc điểm phát triển và phân bố ngành thơng mại


và du lịch nớc ta. Chứng minh và giải thích đợc rại sao Hà Nội và thành phố Hồ Chí


Minh là các trung tâm thơng mại, du lịch lớn nhất nớc ta, nắm đợc nớc ta có tiềm


năng du lịch khá phong phú và ngành du lịch đang trở thành ngành kinh tế quan


trọng biết đọc và phân tích các biểu đồ, bảng số liệu.



<b>II - ChuÈn bÞ</b>


- Bản đồ du lịch Việt nam (để xác định các địa điểm du lịch nổi tiếng)


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>



<b>?</b>

Trình bày những đặc điểm của ngành giao thơng vận tải



? Phân tích những đặc điểm chính của ngành bu chính viễn thơng nớc ta


<b>2. Bài mới</b>

: GV giới thiệu nội dung bài mới



<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>HĐ1:</b>

(

n

hóm/ cặp)



? Da vo SGK v vn hiểu biết .. .Hãy cho


biết hiện nay các hoạt động nội thơng có sự


chuyển biến nh thế nào ?



(

t

hay đổi căn bản, thị trờng thống nhất, lợng


hàng nhiu ....)




? Thành phần kinh tế nào giúp nội thơng phát


triển mạnh nhất ? Biểu hiện ?



(KT t nhân, TËp thĨ chiÕm 81% - 2002)


? Quan s¸t H15.1 nhËn xét sự phân bố theo


vùng của ngành nội thơng ?



? Tại sao Tây Nguyên nội thơng lại kém


phát triển ? (dân tha, KT cha ph¸t triĨn).



? Hà Nội và TP HCM có những điều kiện


thuận lợi nào để trở thành các trung tâm TM,


DL, DV lớn nhất cả nớc ? (GVKL).



<i><b>(GV chun ý mơc2)</b></i>



? Cho biết vai trị quan trọng nhất của hoạt


động ngoại thơng đối với nền kinh tế mở


rộng thị trờng ở nớc ta ?



(Giải quyết sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở


rộng sản xuất; cải thiện đời sống

)



? Quan s¸t H 15.6 và những hiểu biết, nhận



<b>I. Th ơng mại</b>

<b>1. Nội th</b>

<b> ơng</b>



- Phát triển hàng hoá phong phú, đa


dạng.




- Mng lới lu thơng hàng hố có


khắp các địa phơng



- Hạn chế: Phân tán, manh mối


hàng thật giả, cơ sở vật chất chậm


đổi mới, quyền lợi ngời KD và tiêu


dùng cha đảm bảo.



- HN vµ TPHCM lµ hai TTTM DL,


DV lớn và đa dạng nhất.



<b>2. Ngoại th</b>

<b> ¬ng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

xét bản đồ và kể tên các mặt hàng xuất khẩu


chủ lực của nớc ta ?



? Cho biết các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu


cđa níc ta hiƯn nay ?



? Cho biÕt hiƯn nay nớc ta quan hệ buôn bán


nhiều nhất với thị trờng nào ?



? Tại sao ?



- Vị trí thuận lợi cho vận chuyển ...


- Mối quan hệ truyền thống…


- Thị hiếu tiêu dùng có tơng đồng.



- Tiêu chuẩn hàng hố khơng cao, phù hợp



trình độ sản xuất Việt Nam ....



<b>HĐ 2:</b>



HĐ nhóm: (chia 4 nhóm)



? Tìm hiểu về hai nhóm TN: Tự nhiên và nhân


văn?



? Liờn h, tỡm hiu địa phơng ?


HS nghiên cứu, GV kết luận.



- Nh÷ng mặt hàng xuất khẩu nông


lâm thuỷ sản, hàng công


nghiệp nhẹ, tiểu thue công nghiệp


và khoáng sản



- Nhập khẩu máy móc, thiết bị,


nguyên liệu, nhiên liệu và một số


mặt hàng tiêu dùng.



- Hiện nay nớc ta quan hệ buôn bán


chủ yếu với thị trờng khu vực Châu


á

- TBDơng.



<b>II. Du lịch:</b>


<b>1. TNDL tự nhiªn</b>

:



+ Phong cảnh (đẹp):



+ Bãi tắm (tốt):


+ Khí hậu (tốt):


+ TV, DV quý hiếm:


<b>2. TNDL nhân vn</b>

:



+ Công trình kiÕn


tróc:



+ LƠ héi nh©n gian:


+ Di tÝch lÞch sư:


+ Lµng nghỊ trun


thèng:



+ Văn hoá dân gian:


<b>IV. Kết luận, đánh giá:</b>


- HS kết luận lại nội dung bài học đọc chữ đỏ SGK.


- GV kết luận, hệ thống lại bài



<b>V. Hoạt động nối tiếp</b>:


- Cho HS lµm bài tập SGK, tập BĐ.


- HD HS chuẩn bị cho bài thực hành.



(Tự ôn tập phần kinh tế lấy kiến thức cho bài thực hành: Bài 16)


***************************************************


<i><b>Ngày soạn: 5/10/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: /10/09</b></i>
<b>Tiết 16: </b>



<b>Bài 16: Thùc hµnh:</b>


<b> vẽ biểu đồ về sự thay Đổi cơ cấu kinh tế</b>
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II - Chuẩn bị:</b>


- HS chuẩn bị thớc thẳng,. máy tính, bút chì màu...


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>1) Kiểm tra bµi cị: </b>


<b>2) Bµi míi</b>:<b> </b> GV giíi thiƯu néi dung bài mới


<b>1. Cho bảng số liệu sau đây</b>


- gv gi 1 học sinh đọc bảng số liệu trong SGK / + a) Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện
cơ cấu (bảng 16.1)


GDP thêi kú 1991 - 2002


- GV hớng dẫn học sinh cách vẽ biểu đồ miền:


- <b>B ớc 1</b>: Nhận biết trong trờng hợp nào thì có thể vẽ biểu đồ cơ cấu bằng biểu đồ
miền


Thờng sử dụng khi chuỗi số liệu là nhiều năm. Trong trờng hợp ít năm (2- 3 năm) thì
thờng dùng biểu đồ hình trịn



Khơng vẽ biểu đồ miền khi chuỗi số khơng phải là theo các năm, vì trục hồnh trong
biểu đồ miền biểu diễn năm


- <b>B ớc 2</b>: Vẽ biểu đồ miền: HCN ( khi số liệu cho tỷ ứơc là tỷ lệ %)
+ Biểu đồ là HCN. Trục tung có trị số là 100% ( tổng số)


+ trục hoành là các năm: các khoảng cách giữa các điểm thể hiện các thời điểm
(năm) dài hay ngắn tơng ứng với khoảng cách năm.


+ V ln lt theo tng chỉ tiêu chứ không phải lần lợt theo các năm
+ Cách xác định các điểm để vẽ tơng ứng nh khi vẽ biểu đồ cột chồng


+ Vẽ đến đâu thì tơ màu hay kẻ vạch đến đó, đồng thời thiết lập bảng chú giải (nên
vẽ riêng bảng chú giải)


- GV tổ chức cho học sinh vẽ biểu đồ miền


<b>2. H íng dÉn</b>: NhËn xÐt vỊ sù chun dÞch cơ cấu GDĐ trong thời kì 1991- 2002
- Sự giảm tỷ trọng của nông lâm ng nghiệp từ 40,5% -> 23,0%


- Tại sao nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi đó


- Điều đó có ý nghĩa gì ( gv hớng dẫn học sinh xem lại phần giải thích biểu đồ hình
6.1 ( bài 6) để giúp học sinh đa ra các nhận xét phù hợp về sự chuyển dịch cơ cấu GDĐ từ
biểu đồ đã vẽ


- Tỷ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh
- Chủ đề này phản ánh điều gì


<b>iv. Cđng cè:</b>



- Học sinh tiếp tục hồn chỉnh vẽ biểu đồ và nhận xét


<b>v. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


Ơn tập từ bài số 1 đến bài 15 gi sau ụn tp


<i><b>*******************************</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 10/10/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: /10/09</b></i>
<b>TiÕt 17: Bµi 17: </b>

«n tËp



<b>I - Mục đích u cầu</b>


- Hệ thống lại những kiến thức cơ bản về địa lý dân c và địa lí kinh tế Việt Nam, tiếp tục khắc sâu
những kiiến thức cơ bản đó; rèn luyện kỹ năng phân tích và so sánh mỗi liên quan giữa dân c và
phát triển kinh tế của Việt Nam ở trong nớc và với quốc tế


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


- Lợc đồ phân bố dân c, b đồ biến đổi dân số nớc ta


- Bản đồ hành chính Việt nam b đồ sự chuyển dịch cơ cấu GDĐ
- Bản đồ a lý t nhiờn Vit Nam...


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: </b>- Kết hợp giờ học bµi míi



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ 1:</b>


? Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
? Dân tộc nào có số ngời đơng nhất?
? Dẫn tộc nào có số ngời ít nhất?


? D©n téc Kinh phân bố chủ yếu ở đâu, dân tộc ít ngời
phân bố ở đâu?


<b>HĐ 2</b>:


? S dõn nc ta tớnh đến 2002?
? Nêu sự gia tăng về dân số?


<b>H§ 3:</b>


? Mật độ dân số và phân bố dân c tập trung chủ yếu ở
đâu?


? Sự phân bố dân c có đồng đều khơng?
? Có những loại hình quần c nào?


? Đặc điểm của các loài hình quần c trên?


<b>HĐ 4:</b>


? Cho biết cơ cấu lao động giữa thành thị và nông
thôn?



? Chất lợng lao động hiện nay?


? Vấn đề giải quyết việc làm nh thế nào?


<b>H§ 5:</b>


? Nền kinh tế Việt Nam, trớc thời kỳ đổi mới?


? Sau khi đất nớc thống nhất bớc vào thời kì đổi mới,
những thành tựu và thách thức?


<b>H§ 6:</b>


? Tài ngun đất có vai trị gì?


? Tài nguyên khí hậu, tài nguyên nớc?
? Tài nguyên sinh vật có vai trò gì?


? Cỏc nhõn t v kinh tế và xã hội có ảnh hởng gì đến
KT - XH?


? Đặc điểm vai trò ngành trồng trọt: cây lơng thực,
cây công nghiệp, cây ăn quả.?


? Đặc điểm ngành chăn nuôi: Trâu bò, lợn, gia cầm?


<b>HĐ 7:</b>


? Rừng có vai trò gì?



? Rng phũng h, c dng cú vai trũ gỡ?


? Nguồn lợi ngành thuỷ sản, sự phát triển và phân bố
ngành thuỷ sản. ?


<b>HĐ 8:</b>


? Cú những nhân tố nào ảnh hởng đến sự phân bố
công nghip?


? Các nhân tố tự nhiên?


? Các nhân tố xà hội - kinh tế?


<b>1. Các dân tộc Việt Nam:</b>


<b>2. Số dân và sự gia tăng về dân</b>
<b>số:</b>


- Số dân (2002) là 79,7tr ngời.
- Số dân đang tăng lên. Tỷ lệ
sinh vẫn còn cao


<b>3. Sự phân bố dân c : </b>


- Vùng đồng bằng ven biển và
các đô thị có mật độ dsố cao
- Có sự chênh lệch gia thnh
th v nụng thụn.



- Quần c nông thôn và thành
thị.


<b>4. Lao ng v vn vic </b>
<b>lm:</b>


<b>5. NỊn kinh tÕ ViƯt Nam</b>


<b>6. Các nhân tố ảnh h ởng đến </b>
<b>sự phân bố nông nghiệp:</b>


- Dân c - L.động, CSVC
KTlên


- S2<sub> pt n</sub>2<sub>, thÞ trêng trong và </sub>


ngoài nớc


<b>7. Sự phát triển và phân bố </b>
<b>lâm nghiệp và thuỷ sản</b>


<b>8. Cỏc nhõn t nh h ởng đến </b>
<b>sự pt và phân bố CN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HĐ 9:</b>


? Cơ cấu ngành công nông Việt Nam?


? Đặc điểm các ngành công nghiệp trọng điểm?



<b>HĐ 10:</b>


? Cơ cấu và vai trò của dịch vụ?


? Đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ?


? C cu, vai trũ của dịch vụ trong sản xuất và đời
sống?


<b>H§ 11:</b>


? ý nghĩa của ngành giao thông vận tải và bu chính
viễn thông?


<b>HĐ 12:</b>


? Đặc điểm của ngành nội thơng và ngoại thơng?
? Đặc điểm của ngành du lịch?


? Vai trò của ngành du lịch?


<b>9</b>. <b>Sự pt và phân bố CN- Cơ </b>
<b>cấu NN VN</b>


<b>10. Vai trò và đ<sub> pt bà phân bố</sub>2</b>


<b>của dịch cụ</b>


- Cơ cấu vai trò của dịch vụ



<b>11. Giao thông vận tải và b u </b>
<b>chÝnh viƠn th«ng</b>


- ý nghÜa cđa g thông vận tải
bu chính viễn thông


<b>12. Th ơng mại và du lịch:</b>
- Đặc điểm của ngành du lịch


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


<i><b>1. Củng cố:</b></i>


- Giáo viên hệ thống lại những kiến thức cơ bản, trọng tâm cần ôn tập và học thuộc


<i><b>2. Dặn dò:</b></i>


Học thuộc bài, giờ sau kiểm tra 1 tiết


<b>******************************************************</b>


<i><b>Ngày soạn: 10/10/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: /10/09</b></i>


<b>TiÕt 18:</b>

<b>Kiểm tra</b>



<b>i. mục tiêu bài học:</b>


- HS nm c kin thức từ bài 1 dến bài 15.
- Rèn kĩ năng t duy độc lập để làm bài.


<b>ii. Nội dung kiểm tra:</b>


Néi dung tõ bµi 1->15.
<b>iii. Ma trËn:</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Thông </b>
<b>hiểu</b>


<b>VDụng </b>
<b>thấp</b>


<b>VDụng cao</b> <b>Tổng câu</b>


<b>Phân bố dân c và các loại </b>


<b>hình quần c</b> C1,C2=0,5đ C3=0,25đ 2


<b>Lao ng v vic lm. </b>


<b>Chất lợng cuộc sống.</b> C4=0,25đ 1


<b>Sự phát triển nền kinh tế </b>
<b>VN</b>


C9=0,25đ C5=1đ C11=3,75đ 3


<b>Sự phát triển và phân bố </b>


<b>nông nghiệp</b> C7=0,25đ C8=0,25đC6=0,5đ, 3



<b>Cỏc nhõn t nh đến sự </b>
<b>phát triển và phân bố </b>
<b>cơng nghiệp </b>


C10=3®


<b>Tỉng câu</b> 5 4 1 1 11


<b>Tổng điểm</b> 1,25đ 2đ 3đ 3,75đ 10đ


<b>IV. Đề bài:</b>


<b>I- Phần trắc nghiệm</b>: (3,25®)


<b>Câu 1(0,25đ)</b>: <b>Dân c nớc ta tập trung đông đúc ở các vùng nào?</b>


A- Đồng bằng B- Miền núi C- Trung du D - Cao nguyên
<b>Câu 2(0,25đ): Vùng nào có mật dõn s cao nht nc ta?</b>


A- Đông Nam Bộ B- Đồng bằng sông Hồng
C- Đồng bằng sông Cửu Long D - Tây Nguyên.


<b>Cõu 3: Dõn s ụ thị nớc ta cịn chiếm tỉ lệ thấp vì:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C. Nớc ta có nhiều đơ thị nhỏ. D. Trình độ đơ thị hoỏ thp


<b>Câu 4(0,25đ)</b>: <b>ý nào không thuộc thành tựu của việc nâng cao chất lợng cuộc sống của ngời </b>
<b>dân níc ta?</b>


A. TØ lƯ d©n sè tõ 10 ti trë lên biết chữ cao.


B. Tuổi thọ trung bình của ngời dân ngày càng tăng.
C. Chất lợng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng.
D. Tỉ lệ tử, suy dinh dỡng trẻ em ngày càng giảm.


<b>Câu 5(1đ)</b>: Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.






<b>Câu 6(0,5đ)</b>: Điền các cụm từ: <i>trồng trọt, lúa là cây, cây công nghiệp và cây ăn quả, sản phẩm </i>
<i>nông nghiệp </i> vào chỗ chấm lửng sao cho thích hợp để hoàn thành kiến thức sau:


<i> Nông nghiệp nớc ta đang phát triển theo hớng đa d¹ng nhng (1)……… vÉn </i>
<i>chiÕm u thÕ. (2)………trång chính.(3) </i>


<i>.</i>


<i></i>


<i>.đang phát triển khá mạnh. Nhiều (4)</i>
<i>.</i>


<i>.ó c xut khẩu nh gạo, cà phê, cao su, thịt lợn, trái </i>
<i>cõy.</i>


<b>Câu 7(0,25đ)</b>: Ngành nông nghiệp của nớc ta gồm những ngµnh nhá nµo?
A. Ngµnh trång trät B . Ngành trồng cây ăn quả.


C. Ngành trồng cây công nghiệp D. Ngành trồng cây lơng thực, cây công nghiệp và cây ăn quả.



<b>Câu 8(0,25đ)</b>: Nói nông nghiệp nớc ta phát triển theo hớng đa dạng nghĩa là:
A. Sản lợng nông nghiệp nớc ta đang tăng lên


B. Năng suất cây trồng, vật nuôi đang tăng lên


C. Diện tích sử dụng trong nông nghiệp đang tăng lên
D. Số loại cây trồng và vật nuôi đang tăng lên.


<b>Câu 9(0,25đ):</b> Các vật nuôi chính của nớc ta hiện nay là:
A.Cá, bò, lợn, gia cầm. B. Trâu, cá, lợn, bò.
C. Trâu, bò, lợn, gia cầm D. Bò, trâu, cá, tôm.
<b> II- Tự luận: (6,75đ)</b>


<b>Câu 10(3đ)</b>: Phân tích ảnh hởng của các nhân tố tự nhiên, tới sự phát triển công nghiệp của nớc
ta.


<b>Câu 11(4,25đ)</b>: Dựa vào bảng số liệu dới đây :


<i>C cu lao ng theo ngnh ca nc ta</i>


<i>(Đơn vị : 0<sub>/0</sub></i>

<sub>)</sub>



<b>Khu vực</b> <b>Nông, lâm, ng nghiệp</b> <b>Công nghiệp và xây</b> <b>Dịch vụ</b>


(1) Thành tựu của nền kinh tế
n-ớc ta


(2) Thách thøc trong ph¸t triĨn
kinh tÕ níc ta



(a) Tài ngun bị khai thác quá mức.
(b) Tăng trởng kinh tế tơng đối vững chắc
(c) Một số ngành công nghiệp trọng điểm c
hỡnh thnh.


(d) Còn các xà nghèo


(đ) Đang trong quá trình hội nhập quốc tế và khu
vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>dựng</b>
<b>Năm 1989</b>


<b>Năm 1999</b> 71,563,6 12,511,2 17,323,9


a) V hai biu hỡnh tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động của nớc ta trong hai năm 1989,
1999.


b) Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và rút ra kết luận về xu hớng chuyển dịch cơ cấu sử dụng
lao động ca nc ta.


<b>V. Đáp án:</b>


<b>I- </b>

Phần trắc nghiệm: (3,25đ)


Câu 1


(0,25đ)


Câu 2


(0,25đ)


Câu 3
(0,25đ)


Câu 4
(0,25đ)


Câu 5
(1đ)


Câu 7
(0,25đ)


Câu 8
(0,25đ)


Câu 9
(0,25đ)


A B D C 1-b- c-đ


2- a-d-e D D C


<b>Câu 6(0,5đ):</b> Điền các cụm từ:
.(1)


<i>trồng trọt..(2) Lúa là cây(3)Cây công nghiệp và cây ăn </i>
<i>quả(4) sản phẩm nông nghiệp</i>



<b>Cõu 10 (3)</b>: - Ti nguyên thiên nhiên đa dạng tạo điều kiện để phát triển ngành cơng nghiệp có
cơ cấu đa ngành, VD: ngành CN hoá chất, thuỷ điện, luyện kim...


- Một số tài nguyên có trữ lợng lớn để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. VD: CN
khai thác nhiên liu, CN in, CN c khớ...


- Sự phân bố các loại tài nguyên trên các lÃnh thổ khác nhau tạo các thế mạnh khác nhau của các
vùng. VD:


<b>Câu 11(4,25®)</b>:


a) Vẽ biểu đồ: (2,25đ)


- HS vẽ đợc 2 biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động của 2 năm, chính xác, đẹp.
- Có tên biểu đồ, số liệu tỉ lệ 0<sub>/</sub>


0 cđa mỗi hợp phần, năm, chú giải.
b) Nhận xét và kết ln: (2®)


- NhËn xÐt:


+ TØ lƯ khu vực nông, lâm, ng nghiệp giảm.


+ Tỉ lệ các khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Ngày soạn: 18/10/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: /10/09</b></i>
<b>Tiết 19: vïng trung du vµ miỊn nói b¾c bé</b>


<b>I - Mục đích u cầu</b>



<b> </b>- Sau khi học học sinh cần hiểu đợc ý nghĩa vị trí địa lí một số thế mạnh và khó khăn của
điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đặc điểm dân c xã hội của vùng. Hiểu sâu hơn sự
khác biệt giữa 2 tiểu vùng Tây Bắc và đông Bắc. Đánh giá trình độ phát triển giữa 2 tiểu vùng và
tầm quan trọng của các giải pháp bảo vệ môi trờng, phát triển kinh tế xã hội, xác định đợc ranh
giới của vùng, những vị trí của 1 số tài nguyên thiên nhiên quan trọng trên l ợc đồ phân tích và
giải thích đợc 1 số chỉ tiêu phát triển dân c xã hội


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Lợc đồ tự nhiên vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
- 1 số tranh ảnh về trung du và miền núi Bắc Bộ


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>3. Bµi míi</b>

: GV giíi thiƯu



<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1</b>. Treo bản đồ.


<b>GV nói</b>: Dựa vào bẩn đồ, SGK hãy:
? Xác nh v trớ ca vựng?


? Ranh giới? Tên các tỉnh (T.Phè)?
? TiÕp gi¸p?



? ý nghĩa của vị trí đó?


? ThÕ mạnh của vùng ? (TN gì)?


? Giao lu víi nh÷ng vïng nµo? (TQuèc, SH,
BTB).


<i><b>Chuyển ý</b></i>: Ngồi vị trí đại lý quan trọng cịn cú
nhng tim nng ni bt gỡ?


<b>HĐ2</b>.<b> </b> Cặp/ nhóm


Dùa vµo SGK, H17.1, kênh chữ cho biết:
? Vùng có mấy tiểu vùng?


? Nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế
mạnh của hai tiểu vùng ĐB và TB?


? Khu vực TDMNBB có đặc điểm gì? Khả năng
phát triển ngành gì?


? Xác định trên bản đồ các mỏ: Than, sắt,
aptít ? (Than: 99,9%, QSắt: 38,7%, Bơxít:30%,
đá vơi: 50%, Aptít: 100%, Thuỷ năng: 56%).
? Các sơng có tiềm năng thuỷ điện? (SĐà,
SGâm, SLơ, SChảy)


? Nêu những khó khăn về tự nhiên đối với sản
xuất và đời sống ?



(<i>HS trình bày, giáo viên kết luận những thế</i>
<i>mạnh và khó khăn của vùng chuyển ý sang đặc</i>


<b>I. Vị trí địa lý và giới hạn </b>
<b>lãnh thổ</b>


- DT: 100.965 Km2<sub>= 30,7% c¶ níc.</sub>
- DS: 11,5 Tr. Ngêi=14,4% cả nớc(2002)
- Vùng rộng lớn.


- Giao lu thuận lợi.


- Giàu tiềm năng (KS, du lịch biển - hải đảo).


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài</b>
<b> nguyªn thiªn nhiªn:</b>
- Thiªn nhiªn hai tiểu vùng khác nhau


- Tài nguyên phong phú đa dạng, giàu khoáng
sản, trữ năng thuỷ điện lớn(56%)


- Khớ hu nhiệt đới có mùa đơng lạnh, thuận lợi
trồng cây cn nhit v ụn i.


- Có nhiều tiềm năng du lịch và kinh tế biển.
* <b>Khó khăn</b>:


+ Địa hình bị chia cắt => khó khăn trong việc
giao thông.



+ Khí hậu thất thờng.


+ Khoáng sản trữ lợng nhỏ=> Khai thác khó
khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>điểm dân c- xà hội).</i>


<b>HĐ3</b>. Cặp/ nhãm


Dùa vµo tranh ¶nh, SGK,b¶ng17.2 vµ vèn
hiĨu biÕt th¶o ln:


? TD MNBB cã những dân tộc nào?


? Nêu những thuận lợi về d©n c d©n téc cña
vïng?


? Nhận xét về sự chênh lệch trình độ phát triển
dân c xã hội giữa hai triểu vùng so với cả nớc?
(qua bảng 17.2)


<i> HS trình bày, giáo viên kết luËn</i>


<b>III. đặc điểm dân c xã hội:</b>


- Địa bàn c trú của nhiều dân tộc ít ngời
- Trình độ phát triển dân c xã hội giữa hai tiểu
vùng rất chênh lệch.


- Đời sống nhân dân còn gặp nhiều khó khăn


nhng đang đợc cải thiện.


<b>iv. Cđng cè:</b>


- Giáo viên hệ thống lại những kiến thức cơ bản, trọng tâm cần ôn tập và học thuộc
- Học thuộc bài, chuẩn bị bài tiếp theo.


<b> **********************************************************</b>


<i><b>Ngày soạn: 18/10/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: /10/09</b></i>


<b>Tiết 20: </b>

vïng trung du và miền núi bắc bộ

<b> (tiếp)</b>



<b>I - Mc ớch yờu cầu</b>


<b> </b>- Học sinh cần hiểu đợc về cơ bản tình hình phát triển kinh tế ở trung du và miền núi
Bắc Bộ theo trình tự: cơng nghiệp, nơng nghiệp và dịch vụ. nắm đợc 1 số kiến thứec cơ
bản của vùng và nắm vững phơng pháp so sánh giữa các yếu tố định lý kết hợp kênh chữ
và kênh hình để phân tích giải thích đợc các đ2<sub> địa hình, kinh tế</sub>


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


- Lợc đồ kinh tế chung Việt Nam


III - Tiến trình lên lớp
<b>1) ổn định tổ chức</b>:


<b>2) KiĨm tra bµi cị: </b>



<b>?</b> Trình bày nhữnh thế mạnh tài nguyên thiên nhiên của trung du và miền núi Bắc Bộ
? Tại sao trung du Bắc Bộ là địa bàn đông dân và phát triển kinh tế- xã hội cao lu
miền núi Bắc Bộ


<b>3) Bµi míi</b>:<b> GV giíi thiƯu </b>


<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>H§ 1:</b>


- GV yêu cầu học sinh đọc nhanh kênh chữ và xem
l-ợc đồ kinh tế và:


? Xác định trên hình 18.1 các nhà máy nhiệt điện,
thuỷ điện, các trung tâm cơng nghiệp, luyện kim, cơ
khí, hoá chất


? Dựa trên lợc đồ 18.1 em nhân xét về tiềm năng phát
triển công nghiệp năng lợng (điện) ở õy?


- ý nghĩa của thuỷ điện Hoà Bình?


- Các tỉnh ở đây đã xác định các xí nghiệp công
nghiệp nhẹ, chế biến thực phẩm, sản xuất xi mng, th
cụng m ngh?


<b>HĐ2</b>:


? Học sinh quan sát hình 18.1 em có nhận xét gì về
những cây trồng nào có tỷ trọng lớn so với cả nớc


(cây lúa, ng«)?


? Điều kiện nào cho sản xuất nơng nghiệp đã đang
trồng đợc những cây nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới
- Những sản phẩm nào có giá trị (chè, hồi)?


- Có những sản phẩm nào nổi tiếng xuất khẩu đi các
nớc?


<b>IV/ Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tế:</b>


<b>1. Công nghiệp:</b>


- Phát triển cả nhiệt điện và
thuỷ điện


- Công nghiệp nhẹ, chế biến
thực phẩm, sx xi măng, t/công
mỹ nghệ


<b>2. Nông nghiệp:</b>


- Lúa và ngô


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Cn c hình 18.1 xác định địa bàn phân bố các cõy
cụng nghip lõu nm (chố, hi)?


? Nhờ những điều kiện thuận lợi gì mà cây chè chiếm
tỷ trọng lớn về diện tích và sản lợng so với cả nớc


? ở đây là pt những nghề nào ( chăn nuôi trâu, bò,
nuôi tôm, cá ở ao hồ...)


<b>HĐ3:</b>


? Xỏc nh trên hình 18.1 các tuyến đờng sắt, đờng ơ
tơ xuất phát từ Hà Nội đến thành phố khác?


? Các tuyến ng ny to nhng thun li gỡ cho
vựng?


? Mỗi quan hệ thơng mại giữa vùng với các tỉnh ven
biên giới với Trung Quốc, Thụy Sỹ, Lào?


<b>HĐ4:</b>


? Tìm trên hình 18.1 vị trí của 4 trung tâm kinh tế:
Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn?


? Chức năng của mỗi trung tâm này: chức năng phát
triển kinh tế?


? Những trung tâm nào sẽ trở thành những trung tâm
kinh tế của vïng?


<b>3. DÞch vơ:</b>


- T/ mại giữa đồng bằng đến
trung du đến miền núi Bắc Bộ
- Trao đổi hàng hóa giữa các


tỉnh trong nớc và các tỉnh
huyện với Trung Quc, Lo


<b>V/ Các trung tâm kinh tế</b>


- Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ
Long, Lạng Sơn


<b>Iv. Củng cố:</b>


- Giáo viên nhắc lại những kiến thức cơ bản


- Gi 1 - 2 học sinh đọc phần kết luận (SGK) trang 69


<b>- </b>Học thuộc bài, làm bài tập 3/69


<i><b>*******************************</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 25/10/09</b></i>
<i><b>Ngày d¹y: 29/10/09</b></i>


<b>Tiết 21: </b>

Thực hành

<b>: </b>

Đọc bản đồ phân tích và đánh giá



ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự


phát triển công nghịêp ở Trung du và miền núi bắc bộ



<b>I - Mục đích yêu cầu:</b>


<b> - </b>HS cần nắm đợc kỹ năng đọc các bản đồ, phân tích và đánh giá đợc tiềm năng và ảnh hởng
của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ,


biết vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của ngành công nghiệp khai thác chế
biến và sử dụng tài ngun khống sản.


<b>II - Chn bÞ:</b>


- GV: BĐ kinh tế vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, bản đồ tự nhiên
- HS: Thớc kẻ, máy tính bỏ túi, bút chì, bút màu hay hộp màu, vở thực hành
<b>III - Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1) ổ n định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3) Bài mới</b>: GV gii thiu


<b>GV treo BĐ TN </b><b> KT vùng.</b>
<b>Bài tËp 1</b>

:



Xác định qua H 17.1 vị trí của mỏ khống sản


- Than: Quảng Ninh - Apatit: Lào Cai


- Sắt: Thái Nguyên - Đồng: Lào Cai, Sơn La
- Man gan: Cao B»ng - Ch×: Tuyªn Quang
- ThiÕc: Cao B»ng - KÏm: Tuyên Quang
- Bô xít: Lạng Sơn, Cao Bằng


HS ch trờn bn các mỏ khoáng sản trên . GV nhận xét, cho im.


<b>Bài Tập 2</b><i><b>: Phân tích ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản tới phát triển công nghiệp ở Trung</b></i>
<i><b>du và MiỊn nói B¾c Bé</b></i>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

4 nhóm trình bày 4 vấn đề trong SGK.


<i><b>a. Ngành khai thác KS phát triển mạnh</b></i>: Than, sắt, đồng, chì, kẽm, apatit.
Vì: - Các khống sản này có trữ lợng lớn.


- §iỊu kiện khai thác thuận lợi.


- Nhu cầu phát triển kinh trong níc vµ xt khÈu.


VD: + Than cung cấp cho nhà máy nhiệt điện và xuÊt khÈu.
+ Thiếc dùng trong nớc và xuất khẩu hàng nghìn tấn.
+ Paratít làm phân bón.


<i><b>b. Ngành luyện kim đen</b></i><b>: của Thái Nguyên sử dụng nguyên liệu tại chổ: Sắt Trại Câu (Thái </b>
Nguyên), than mì ( PhÊn MƠ).


<b>c. </b><i><b>HS xác định trên bản đồ</b></i><b> các vùng than Quảng Ninh, nhà máy Nhiệt điện Uông Bí và Cảng </b>
cửa Ơng ở Quảng Ninh.


<b>d. </b><i><b>Vẽ sơ đồ mối quan hệ</b></i> giữa sản xuất và tiêu thụ sản phẩm than.


+ Tiêu thụ trong nớc: SX điện, NM
nhiệt điện Uông Bí, Phả L¹i ....
+ Dïng cho c¸c viƯc kh¸c.


+ XK (Nhật Bản, Trung Quốc, EU ...)


<b>Question: Những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản ở</b>
vùng TD-MNBB ?



<b>IV. Kết thúc bài thực hµnh</b>:


GV nhËn xÐt, cho ®iĨm mét sè em lµm tèt.
HD hoµn thµnh – Thu vở Thực hành về chấm.
HD HS chuẩn bị bài 20.


***************************************************


<i><b>Ngày soạn: 25/10/09</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 31/10/09</b></i>

<b>Tiết 22: </b>



<b>Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>:


Sau bài học, học sinh cần:


- Nắm vững vị trí, giới hạn của vùng trên BĐ


- Hiu rừ: Vựng có diện tích nhỏ những giao lu thuận lợi với các vùng trong nớc; đất đai, khí hậu
là tài ngun quan trọng.


- Vùng có dân c đơng đúc nhất, nền nông nghiệp thâm canh cao và cơ sở hạ tầng phát triển.
- Phân tích đợc u điểm, hạn chế của dân số đông và hớng giải quyết.


- Đọc và phân tích đợc bản dồ, lợc đồ TN vùng ĐBSCL và các bảng số liệu.
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học</b>:


1- B§ TN §B S«ng Hång.



2- át lát Việt Nam, tập BĐ Địa lý 9.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


1. <i><b>ÔĐTC</b>:</i>


<i> 2. <b>Bài cũ</b>: (Kết hợp bµi míi)</i>
<i> 3. <b>Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung Ghi bảng</b>


<b>H§ 1:</b>


<b>GV treo BĐ: Cho HS đọc tên các tỉnh và đảo trong </b>
vùng


? DS ? (= 17,5 triÖu ngêi (02)
? TiÕp gi¸p?


? Nêu ý nghĩa KT-XH của vị trí địa lý vựng?


(Châu thổ Sông Hồng nhỏ hơn ĐBSH, HN là TT
VH-KT - CTrị, đầu mối giao thông quan trọng nhất).
<b>HĐ 2:</b>


<b>H§ nhãm</b>


<b>N1: ý nghĩa của sơng Hồng đối với phát triển Nông </b>
nghiệp và đời sống dân nông nghiệp ?


? Tầm quan trọng của đê điều ? (phù sa, mở rộng


diện tích, cung cấp nớc sinh hoạt và đời sống, giao
thông; Đê (ngăn lũ, bảo vệ thuỷ sản...)


<b>N2: Tìm tên các loại đất, phân bố, tỷ lệ các loạiđất? </b>


<b>I. Vị trí địa lý, giới hạn</b>
<b>lãnh thổ </b>:


- Vïng cã DT nhá (14.806 km2<sub>)</sub>


- TiÕp giáp: TD MN BB, BTB, Biển
Đông (Vịnh Bắc Bộ).


- Thuận lợi trong giao lu với các vùng
khác và cả nớc.


- Cú th ụ H Ni.


<b>II. ĐK tự nhiên và TNTN</b>
- Diện tích rộng thứ 2 cả nớc (ĐBSH)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

ý nghĩa tài nguyên đất ?


<b>N3: KhÝ hËu, khoáng sản, TN biển nh thế nào?</b>
- HS trình bày - GV KÕt luËn.


? Tại sao đất là TN quý nht ?


? Đọc tên các danh thắng, di tích lịch sử ?
<b>HĐ3: Cá nhân/ cặp:</b>



Da vo 20.2 kin thc ó hc hóy:


? So sánh MĐDS của ĐBSH với cả nớc và các vùng
khác ?


? Dõn c tp trung đơng đúc có thuận lợi và khó khăn
gì i vi phỏt trin KT-XH ?


? Nêu hớng giải quyết ?


? Nhận xét tình hình dân c xà hội của vïng víi c¶
n-íc (qua b¶ng 20.1)


? Cơ sở hạ tầng nơng thơn có đặc điểm gì ?


? Trình bày một số nét về hệ thống đô thị của vùng
(mật độ dày, một số đơ thị hình thành từ lâu đời)
(HS trình bày, GV Kết luận).


lóa níc.


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa (mùa đơng
lạnh, tạo điều kiện thâm canh tăng vụ,
trồng cây ôn đới, cận nhiệt)


- TN KS: Đá xây dựng, đất sét, cao
lanh, than nõu, khớ TN ...


- TN biển và du lịch khá phong phú


<b>III. Đặc điểm dân c vµ x· </b>
<b>héi</b>


- DS đơng, mật độ dân số cao nhất cả
n-ớc => (nguồn LĐ, thị trờng...)


- Trỡnh dõn trớ cao.


- Khó khăn: Sức ép lên TNMT, việc
làm...


- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiƯn
nhÊt c¶ níc.


- Một số thành thị hình thành từ lâu
đời: Hà Nội, Hải Phòng ...


<b>IV. củng cố, dặn dò:</b>
- HS đọc chữ đỏ SGK


- Hớng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3 tập BĐ
- Hớng dẫn ở nhà học bài, chuẩn bị bài 21.
<i><b>* Mật độ DSố có thuận lợi và khó khăn gì?</b></i>


- TL: Nguồn LĐ dồi dào, thị trờng TT sản phẩm, dân c có trình độ thâm canh lúa nớc,
giỏi nghề thủ công, tỷ lệ LĐ qua đào tạo tơng đối cao, đội ngũ tri thức, KH và công nghệ đông
đảo.


- KK: Bình quân đất NN (lúa) thấp, tỷ lệ thất nghiệp cao, nhu cầu lớn về y tế, việc làm,
VH- GD càng cao đòi hỏi đầu t lớn. (Cả nớc 0,12ha/ngời, SH = 0,05 ha/ngời)



<i><b>* Tầm quan trọng của đê điều?</b></i>
- Ngăn lũ.


- Mở rộng diện tích (phù sa trong đất)


- Thâm canh tăng vụ, làng mạc trù phú, CN-DV phát triển, lu giữ văn hoá vật thể.
<i><b>* Hớng dẫn vẽ biểu đồ bài 3</b></i>:


- Xử lý số liệu diện tích đất BQ: Cả nớc 0,12 ha/ngời, SHồng = 0,05 ha/ngời.
- Trục tung chia 15 đoạn, đoạn = 0,01 ha.


- Trục hoành ghi số đất CN, SH, trên nh ct ghi s 0,05 ha v 0,12 ha.


<i>Ngày soạn: 2/11/2009</i>


<i> Ngày dạy: 5/11/2009</i>



<b>Tiết 23:</b>



<b>Bài 21</b>

<b>: </b>

<b>Vùng đồng bằng sông Hồng</b>

<i>(Tiếp theo)</i>



<b>I. Môc tiêu bài học</b>:


Sau bài học, học sinh cần:


- Hiu đợc tình hình phá triển kinh tế ở ĐBSH: Trong cơ cấu GĐP Nơng nghiệp vẫn cịn chiếm tỷ
lệ cao, nhng CN - DV đang chuyển biến tích cực.


- Thấy đợc vùng KT trọng điểm phía Bắc đang tác động đến sản xuất và đời sống dân c. Các TP
Hà Nội, Hải Phòng là hai TT KT lớn và quan trọng của ĐBSH.



- Biết kết hợp kênh chữ và kênh hình giải thích một số vấn đề bức xúc của vùng. Biết phân tích
l-ợc đồ, bản đồ, bảng biểu, xác lập mối quan hệ địa lý ...


<b>II. Ph ơng tiện dạy - học</b>:
Bản đồ kinh tế chung VN.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. ÔĐTC:


<b> 2. Bµi cị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Cho học sinh chữa bài tËp sè 3 trong s¸ch gi¸o khoa?
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ni dung Ghi bng</b>


<b>HĐ1: (cá nhân/cặp)</b>


? Căn cứ H21.1 nhËn xÐt sù chun biÕn vỊ tû träng
khu vực CN - XD ở ĐBSH ?


? Cho biết phần lớn giá trị CN tập trung ở đâu ?
? ĐBSHồng có những ngành CN trọng điểm nào ?
Phân bố ỏ đâu ?


? Kể tên các sản phẩm quan trọng của vùng ?


<i><b>Chuyển ý</b></i>: Từ Công nghiệp sang Nông nghiệp
<i><b>Ngành NN tuy chiÕm tû träng nhá trong GDP cña </b></i>
<i><b>vïng song vẫn giữ vai trò quan trọng và có SP đa </b></i>


<i><b>dạng</b></i>.


? Dựa vào H 21.1, ¸t l¸t, SGK cho biÕt:


? SXLThực ở ĐBSH có đặc điểm gì ? (Diện tích, năng
suất, sản lợng…)


? Vì sao vùng có năng suất lúa cao nhất cả nớc ?
(Trình độ thâm canh, DSố đơng, cơ sở hạ tầng tốt ...)
? Vì sao vùng trồng đợc cây a lạnh ?


? Nêu lợi ích của việc đa vụ đơng thành vụ sản xuất
chính ở ĐBSHồng ?


? Ngoài trồng trọt, vùng còn phát triển mạnh nghề gì ?
Vì sao ?


<i><b>Chuyển ý sang dịch vụ</b></i>


<b> (HĐ nhóm) B1(chia nhóm)</b>


<i><b>N1</b></i>: Tìm hiểu ngành GTVT, vị trí và ý nghĩa KT - XH
của cảng Hải Phòng, sân bay Nội Bài.


<i><b>N2</b></i>: Tìm hiểu ngành DV-DL và các dịch vụ khác.
<b>B2: HS trình bày và chỉ trên BĐ, GV KL.</b>


<b>HĐ 2 (Cá nhân)</b>
Tìm trên Hình 21.2



? Hai Trung t©m kinh tÕ lín nhÊt của vùng ?


? Vị trí các tỉnh, TP thuộc vùng KT trọng điểm Bắc Bộ
?


(HS trỡnh by, kt hp ch trờn bn , giỏo viờn kt
lun)


<b>IV. Tình hình phát triển kinh </b>
<b>tế:</b>


<b>1. Công nghiệp: </b>


- Giá trị sản xuất CN tăng nhanh (21%
GDP cả nớc).


- Tỷ trọng khu vực CN- XD tăng nhanh
trong cơ cấu GDP của vùng.


- Các ngành CN trọng điểm: chế biến LTTP,
SX hàng tiêu dùng, SX VLXD và cơ khí.


<b>2. Nông nghiệp:</b>
* TT:


- Đứng thứ 2 cả nớc về DT, SL.


- Năng suất cao nhất nớc và có trình độ
thâm canh cao, cơ sở hạ tầng tồn diện.
- Vụ đơng vi nhiu cõy a lnh tr thnh


v chớnh.


* Chăn nuôi:


- Chăn nuôi gia súc (lợn) chiếm tỷ trọng
lớn nhÊt c¶ níc.


- Ngành đánh bắt, ni trồng thuỷ sản
đ-ợc chú ý phát triển.


<b>3. DÞch vơ : </b>


- GT phát triển sôi động, tạo ĐK cho các
ngành khác phát triển (DL)


- DL đợc chú ý phát triển
- BCVT phát triển mạnh


-> HN, HP lµ hai TT du lịch lớn.


<b>V. Các trung tâm KT và vùng </b>
<b>KT trọng ®iĨm</b>:<b> </b>


- Hai TT kinh tÕ lín lµ Hà Nội, HP
- Vùng KT trọng điểm Bắc Bộ thúc đẩy
chuyển dịch cơ cấu kinh tế cả hai vùng:
ĐBSH và TDMN -BB.


<b>IV. củng cố, dặn dò:</b>



- Cho HS khái quát nội dung bài học.


- c ch SGK,giỏo viên kết luận bài học và phát phiếu trắc nghiệm.
- Cho HS làm bài tập SGK


- Híng dÉn tiÕt sau (Thực hành).


<b>**************************************************************</b>


<i>Ngày soạn: 2/11/2009</i>


<i> Ngày d¹y: 7/11/2009</i>



<b>TiÕt 24:</b>



<b>Bài 22</b>

<b>: </b>

Thực hành: vẽ và phân tích biểu đồ



mối quan hệ giữa dân số sản lợng thực


và bình quân lơng thực theo ®Çu ngêi



<b>I - Mục đích u cầu:</b>


<b> - Sau bài học học sinh cần rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ trên cơ sở xử lý bẳng số liệu, phân</b>
tích đợc mối quan hệ giaqx dân số sản lợng lơng thực và bảo quản lơng thựck theo đầu ngời để
củng cố kiến thức đã học về vùng đồng bằng sông Hồng, 1 vùng đất chật ngời đông mà giải quyết
quan trọng là thâm canh tăng vụ và tăng năng suất, biết suy nghĩ về các giải pháp bền vững
<b>II - Chuẩn bị:</b>


- Thíc kẻ, máy tính bỏ túi, bút chì, bút màu, hộp màu vở thực hành.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>2) KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>? Nêu những điều kiện thiên nhiên thuận lợi của đồng bằng sông Hồng để phát triển kinh</b>
tế - xã hội


? Những đặc điểm xã hội của đồng bằng sông Hồng
<b>3) Bài mới</b>

: GV giới thiệu



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung Ghi bảng</b>


<b>H§ 1:</b>


- GV gọi 1 HS khá lên bảng hớng dẫn học sinh cùng cả lớp
vẽ biểu đồ 3 đờng (cùng 1 hệ trục toạ độ)


- Cách vẽ từng đờng trong 3 đờng tơng ứng với biến đổi
dân số, sản lợng lơng thực, bình quân lơng thực qua các
năm?


? Dựa vào biểu đồ hãy chio biết những điều kiện thuận lợi
và khó khăn trong sản xuất lơng thực ở đồng bằng sơng
Hồng?


? Vai trị của vụ đơng trong việc sản xuất lơng thực thực
phẩm ở đồng bằng sông Hồng?


? ảnh hởng của việc giảm tỷ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo
lơng thực của vùng?


1. Vẽ biểu đồ đờng thể hiện tốc


độ tăng trởng dân số, SLLL và
bình quân lơng thực theo đầu
ng-ời ở đồng bằng sông Hồng


2. Dựa vào bđồ hãy cho biết
- Những điều kiện thuận lợi:
đất.... các khuôn thuỷ lợi, cơ khí
hố khâu làm đất giống cây
trồng vật ni, bảo vệ thực vật,
CN2<sub> chế biến</sub>


- Vai trị vụ đơng khoai ngơ đậu
có năng suất cao, ổn định, diện
tích đang mở rộng chính là
nguồn lơng thực, thức ăn gia súc
quan trọng


- Do việc triển khâu chính sách
dân số có kế hoạch hố gia đình
có hiệu quả do đó cùng với phát
triển nơng nghiệp bình qn lơng
thực đạt trên 400kg/ ngời. Đồng
bằng sông Hồng đã bắt đầu xuất
khẩu 1 phần lng thc


<b>iv. Củng cố, dặn dò: </b>


- Tiếp tục hớng dÉn häc sinh hoµn chØnh bµi thùc hµnh
- Hoµn chØnh vào vở giờ sau nộp



<i><b>****************************************</b></i>


<i>Ngày soạn: 9/11/2009</i>


<i> Ngày dạy: 12/11/2009</i>



<b>Tiết 25:</b>



<b>Bài 22:</b>

<b> </b>

<b>vïng b¾c trung bé</b>



<b>I - Mục đích u cầu:</b>


<b> - Học sinh cần củng cố sự hiểu biết về đặc điểm vị trí địa lý, hình dáng lãnh thổ, những điều</b>
kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đặc điểm dân c và xã hội của vùng Bắc Trung Bộ, thấy
đ-ợc những khó khăn do thiên tai, hậu quả chiến tranh các biện pháp cần khắc phục và triển vọng
phát triển của vùng trong thời kỳ cơng nghiệp hố hiện đại hố


- Biết đọc biểu đồ, biểu đồ và khai thác kiến thức để trả lời theo câu hỏi, biết vận dụng tính
tơng giảm khơng gian lãnh thổ theo hớng Bắc - Nam, Đơng - Tây phân tích 1 số vấn đề tự nhiên
và dân c, XH


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


- BĐ tự nhiên vùng Bắc trung Bộ (hoặc biểu đồ địa lí thiên nhiên Việt nam)
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>1) ổn định tổ chức : Sĩ số:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: ? Nêu đặc điểm vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ?</b>
<b>3) Bài mới : </b>

GV giới thiệu




<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV yêu cầu học sinh quan sát BĐ tự nhiên vùng Bắc
Trung Bộ, hình 23.1 xác định giới hạn lãnh thổ:


? Xác định đờng biên giới trên đất liền?


? Xác định dải Trờng Sơn Bắc, đờng ven biển, phía Tây...?
? Phía Đơng (Giáp biển Đơng)?


? ý nghĩa vị trí của của vùng: là cầu nối giữa vùng kinh tế
bắc bộ với các vùng phía Nam giữa các nớc thuộc tiểu
vùng sông MêKông ra biển Đông đối với trong nớc và giữa
các nớc trong khu vực.?


<b>H§ 2:</b>


? Quan sát BĐ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ và 23.2 hãy so
sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phái Bắc,
Nam dãy Trờng Sơn? (rừng, khống sản, (Sắt, crơm, thiếc,
đá xây dựng)


? Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai thờng
xảy ra ở Bắc Trung Bộ gây ra những khó khăn gì cho
vùng? (bão lụt, gió lào, lũ qt, cát lấn hạn hán)


<b>H§ 3:</b>


? Quan sát bảng 23.1 hãy cho biết những khác biệt trong c
trú và hoạt động kinh tế giữa phía Đơng và phía Tây của


Bắc Trung Bộ?.


* GV cho líp th¶o luận -> kết luận -> gv tóm tắt


? Quan sát bảng 23.2 hÃy nhận xét sự dụng lệnh các chỉ
tiêu của vùng so với cả nớc?


? Những ngời dân Bắc Trung Bộ có những truyền thống gì
từ xa xa?


- LÃnh thổ:


- Phía Tây là Trờng Sơn Bắc giáp
Lào


- Phía Đông giáp biển Đông


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>


- Dải núi Trờng Sơn Bắc


- DÃy Hoành Sơn có khoáng sản,
rừng.


<b>III. c bit dõn c xó hội:</b>
- Có 25 dân tộc ngời kinh chủ
yếu ở đồng bằng ven biển, miền
núi gị đồi phía Tây là dân tộc ít
ngời.



- Tû lƯ hé nghÌo cßn cao bình
quân thu nhập đầu ngời còn thấp
so víi c¶ níc.


<b>iv. Cđng cè: </b>


- Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát
triển kinh tế- xã hội; phân bố đều ở Trung Bắc Bộ có nhng c im gỡ


<b>- Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 1 - 2 - 3/ 85</b>


<i><b>*************************************</b></i>


<i>Ngày soạn: 9/11/2009</i>


<i> Ngày dạy: 14/11/2009</i>



<b>Tiết 26:</b>



<b>Bài 23</b>

<b>: </b>

<b>vïng b¾c trung bé</b>

<b> (TiÕp)</b>


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Học sinh cần biết đợc so với các vùng kinh tế trong nớc, Bắc Trùng Bộ tuy còn nhiều khó
khăn nhng đứng tríc triển vọng lớn


- Năm vững phát huy gáp nghiên cứu sự thay phản lệnh thổi trong nghiên cứu số vấn đề
kinh tế ở Bắc Trung Bộ, vận dụng tốt sự kết hợp kênh hình và kênh chữ, biết đọc, phân tích biểu
đồ và lợc đồ, tiếp tục hoàn thiện kỹ năng sữa tầm t liệu theo chủ đề



<b>II - ChuÈn bÞ</b>


- Bản đồ kinh tế chung VN.
<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>1) ổ n định tổ chức</b>: Sĩ số:
<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>? Nêu những điều kiện thuận lợi khó khăn vùng BTB để phát triển kinh tế xã hội?</b>
? Trình bày sự phân bố dân c BTB có ngời đặc điểm gì?


<b>3) Bµi míi</b>

: GV giíi thiÖu



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung Ghi bng</b>


<b>HĐ 1:</b>


- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 24.1


<b>I/Tình hình phát </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Nhn xột mức độ đảm bảo lơng thực ở Bắc Trung Bộ
(333,7 kg/ ngời)


? Nêu 1 số khó khăn trong sản xuất cơng nghiệp của vùng?
? Quan sát hình 24.3 xác định các vùng nông lâm kết hợp
trồng cây công nghiệp năm, lâu năm?


? Nªu ý nghÜa cđa viƯc trång rõng ë Bắc Trung Bộ?



? Dựa vào hình 24.2 nhận xét sự gia tăng giá trị sản xuất
công nghiệp ở Bắc Trung Bé?


<b>H§ 2:</b>


? Quan sát hình 24.3 xác định vị trí các cơ sở khai thác
khống sản: Thiếc, crơm, Titan, đá vôi


<b>GV nêu các nghành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí,</b>
luyện kim, may mặc chế biến lơng thực – thực phẩm qui
mô vừa và nhỏ đang phát triển ở các địa phơng


? Quan sát hình 24 xác định vị trí các quốc lộ 7,8,9,13
? Dựa vào hình 24.3 nhận xét về hoạt động vận tải?
<b>HĐ 3:</b>


? H·y kĨ tªn một số điểm du lịch nổi tiếng ở Bắc Trung
Bộ?


<b>HĐ 4:</b>


? Xác định các trung tâm kinh tế: Thanh Hoá, Vinh, Huế?
? Xác định trên hình 24.3 những ngành cơng nghiệp chủ
yếu của các thành phố này?


- NS lóa và bquân lơng thực đầu
ngời so với cả nớc còn thấp
- Cây công nghiệp, lạc, vừng


<b>2. Công nghiệp:</b>



- Công nghiệp khai khoáng và
sản xuất vật liệu xây dựng


<b>3. DÞch vơ:</b>


Hoạt động vận tải: quốc lộ1 B
-N; quốc lộ 7, 8, 9: Lào, Thái
V/ Các trung tâm kinh
tế


- Thanh ho¸


- T Phè Vinh, TP H.


<b>iv. Cđng cè: </b>


- Nêu tình hình phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ
- Học thuộc bài


<b> *************************************************</b>


<i><b>Ngày soạn: 15/11/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 21/11/2009</b></i>

<b>Tiết 27</b>

:

<b> </b>



<b>Bài 25: Vùng duyên hải nam trung bộ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>:<b> </b>


Sau bài học, học sinh cần:



- Khc sõu s hiu bit qua các bài học về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là nhịp cầu nối giữa
BTB và ĐNB, giữa Tây Ngun với biển Đơng, là vùng có quần đảo Hoàng Sa và Trờng Sa thuộc
chủ quyền của đất nc.


- Nắm vững phơng pháp so sánh sự tơng phản lÃnh thổ trong nghiên cứu vùng Duyên hải miền
Trung.


- Kết hợp cả kênh chữ lẫn kênh hình để giải thích một số vấn đề của vùng.
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học</b>:


BĐ TN vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
<b>III. Tiến hành các hoạt động dạy - học</b>:


1. ÔĐTC<b> : </b>
2. Bài cũ:


? Phân tích những thuận lợi và khó khăn để phát triển Nông, Lâm, Ng nghiệp ở BTB?
3. Bài mới

:



<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>H§ 1:</b>


GV treo bản đồ TN vùng (HĐ2: Cá nhân/cặp)
<b>B1: Dựa vào BĐ (H25-1) SGK hãy:</b>


? Xác định giới hạn vùng DHNTB ?


? Xác định vị trí 2 QĐ Hồng Sa và Trờng Sa?


? Đảo Lý Sơn, Phú Quý ?


? Nêu ý nghĩa của vị trí, giới hạn của vùng?
<i><b>Chuyển ý</b></i>: Dựa vào H25-1 và nội dung SGK
<b>HĐ 1:</b>


? Nêu đặc điểm về ĐKTN và TNTN ?


<b>I. Vị trí địa lý và giới hạn</b>
<b>lãnh thổ:</b>


- DT = 44,254 km2<sub> (8Tỉnh(TP))</sub>


- DS = 8,4 triệu ngời (2002)


=> là cầu nối BTB với Tây Nguyên và
ĐNB, cửa ngõ ra biĨn => An ninh =>
Qc phßng


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Xác định trên BĐ các Vịnh: Dung Quất, Vân
Phong, Cam Ranh, các bãi tắm và điểm du lịch nổi
ting ?


(Non nớc, Sa Huỳnh, Đại LÃnh, Nha Trang Mũi
Né)


? Giá trị kinh tế của ĐKTN và TNTN ?


? Tại sao bảo vệ và phát triển rừng có tm quan trng
c bit ?



(Dải cát rộng, kéo dài, khí hạu khô hạn => sa mạc
hoá ở Nam Trung Bé).


<b>H§ 3:</b>


? Sự khác biệt về TN giữa phía Đơng và phía Tây có
ảnh hởng nh thế nào đến phân bố dân c trong vùng ?
? Nhận xét sự khác biệt vè dân c và động động KT
giữa đồng bằng ven biển và vùng núi gò đồi phớa
Tõy ?


? So sánh với Bắc Trung Bộ ?


? So sánh một số chỉ tiêu phát triển Dân c - XH của
vùng so với cả nớc? Rút ra nhận xét về tình hình Dân
c- XH của DHMT ?


(HS ph¸t biĨu, GV nhËn xét)


vùng vịnh.


- Thiên nhiên giữa Đông và Tây có khác
nhau.


- Thế mạnh: KT biển và Du lịch
- Thờng bị thiên tai, hạn hán, bÃo, lụt.
- Diện tích rừng ít, nguy cơ mở rộng diện
tích hoang mạc.



<b>III. Đặc điểm dân c xà hội</b>


- Phõn bố dân c, dân tộc có khác nhau
giữa Đông và Tây, đời sống của các dân
tộc ít ngời cịn gặp nhiều khó khăn.


- Tµi nguyên du lịch nhân văn: Phố cổ Hội
An, Mỹ Sơn, Tháp Chàm ...


<b>V. Hot ng ni tip</b>
- Hng dn HS lm bi tp


- Hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài 26.


? Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cc Nam Trung
B ?


************************************



<i><b>Ngày soạn: 23/11/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 26/11/2009</b></i>


<b>Tiết 28</b>

.



<b>Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ </b>

<i>(Tiếp theo)</i>



<b>I. Mục tiêu bài häc</b>:
Sau bµi häc, häc sinh cÇn:


- Hiểu về vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn về kinh tế biển. Thông qua việc


nghiên cứu cơ cấu kinh tế, HS nhận thức đợc sự chuyển biến mạnh mẽ trong kinh tế, cũng nh
trong XH của vùng.


- Thấy đợc vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đang tác động mạnh mẽ tới sự tăng
tr-ởng và phát triển kinh tế DHMT.


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng kết hợp kênh chữ lẫn kênh hình để phân tích và giải thích một số vấn
đề quan tâm trong điều kiện cụ thể của vùng DHMT.


- Đọc, xử lý số liệu và phân tích quan hệ khơng gian: Đất liền, biền và đảo, DH Nam Trung Bộ
với Tây nguyên. Có ý thức trách nhiệm cộng đồng khi khai thác TN, c bit TN du lch.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - häc </b>:
B§ kinh tế chung VN


<b>III. Tiến trình dạy - học</b>:<b> </b>
<b> 1. ÔĐTC:</b>


<b>2. Bài cũ: </b>


? Phân tích những thuận lợi và khó khăn để phát triển KT-XH vùng DH NTB?
? Tại sao nói Du lịch là thế mạnh kinh tế của BTB ?


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>H§1:</b>


GV treo bản đồ kinh tế (cá nhân/cặp)



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Dựa vào BĐ (H26-1) và bảng 26.1 (SGK) và vốn hiểu biết
hÃy:


? Nhận xét tình hình chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng
thuỷ sản của vùng?


? Tình hình trồng cây CN, cây ăn quả và cây lơngthực?
? Xác định trên bản đồ các bãi tôm, bãi cá?


? Tại sao ở đây lại nổi tiếng với nghề làm muối, đánh bắt và
nuôi trồng thuỷ hải sản biển?


? Vùng có những khó khăn gì trong sản xuất nông nghiệp ?
Nên có giải pháp gì?


<i>(t ai ln chn thả, khí hậu tốt, biển nhiềm bãi tơm,</i>
<i>bãi cá, ng trng...)</i>


? Vùng còn có những sản phẩm nổi tiếng nào?
(muối, nớc mắm).


<b>HĐ2:</b>


<i><b>Chuyển ý sang mục 2</b></i>: (Cá nhân/cặp:
Dựa vào BĐ H26.1 và bảng 26.2 SGK hÃy:


? So sánh giá trị và sự tăng trởng giá trị sản xuất CN cđa
DHMTB víi c¶ níc?



? Xác định các TTCN, các ngành chủ yếu của mỗi trung
tâm?


? Cho biÕt nh÷ng ngành CN nào phát triển mạnh?
<b>HĐ3:</b>


<i><b>Chuyển ý 3</b></i>: (Cá nhân/cặp - Dùa vµo H26.1 h·y):


? Xác định các tuyến đờng giao thông qua vùng, cảng biển,
sân bay?


? Nêu tên các điểm du lịch nổi tiếng?
? Nhận xét hoạt động dịch vụ của vùng?
(HS phát biểu, nhận xét, GV kết luận).
<b>HĐ4: (Cá nhân/cặp): Dựa vào BĐ H26.1:</b>


? ChØ trên BĐ kinh tế chung VN c¸c TP: Đà Nẵng, Quy
Nhơn, Nha Trang?


? Cho biết tại sao các thành phố này đợc coi là cửa ngõ của
Tây Nguyên ?


? Xác định các tỉnh của vùng kinh tế trọng điểm miền
Trung?


? Tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung
đối với các vùng khác?


(HS trình bày, kết hợp banr đồ, GV kết luận).



- Thế mạnh: Chăn ni bị, ni
trồng đánh bắt thuỷ sản.


- Vùng cịn gặp khó khăn: Trong
nơng nghiệp; quỹ đất hạn chế,
đất xấu, thiên tai.


<b>2. C«ng nghiƯp:</b>


- Chiếm tỷ trọng nhỏ trong giá
trị sản xt CN c¶ níc.


- Tốc độ tẳng trởng nhanh.
- CN cơ khí, chế biến thực phẩm
khá phát triển.


<b>3. DÞch vơ:</b>
- Kh¸ ph¸t triĨn.


- TËp trung ở Đà Nẵng, Quy
Nhơn, Nha Trang.


- Thế mạnh: Du lịch


<b>V. Các Trung tâm kinh </b>
<b>tế và vùng kinh tế </b>
<b>trọng điểm miền </b>
<b>Trung:</b>


- Các TT kinh tế: Đà Nẵng, Nha


Trang, Quy Nhơn.


- Vựng kinh tế trọng điểm Miền
Trung có vai trị chuyển dịch cơ
cấu kinh tế ở Duyên hải Miền
Trung và Tây Nguyên => Tạo
mối liên hệ kinh tế liên vùng.
<b>IV. Kết luận, đánh giá:</b>


- HS kết luận nội dung bài học,đọc chữ đỏ SGK.
- Giáo viên Kết luận, phát phiếu bài tập.


<b>V. Hoạt động nối tiếp</b>


- Hớng dẫn HS làm bài tập SGK.
- Hớng dẫn vẽ biểu đồ.


- Hớng dẫn chuẩn bị bài 27.


<b>* Ti sao Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang đợc coi là cửa ngừ ca Tõy Nguyờn?</b>


***************************************



<i><b>Ngày soạn: 23/11/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 28/11/2009</b></i>


<b>Tiết 29:</b>

<i> </i>



<b>Bµi 27:</b>

<b> </b>

Thực hành




<b>kinh tế biển duyên hải miền trung</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>:


Sau bài học, học sinh cÇn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Tiếp tục hồn thiện phơng pháp đọc bản đồ, phân tích số liệu thống kê, liên kết không gian kinh
tế BTB và DH Nam trung b.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - học</b>:
1- B§ vïng BTB, vïng DHNTB


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, TLTK, vở bài tập ...
<b>III. Tiến trình các hoạt động dạy - học</b>:


1. ÔĐTC:


2. Bài cũ: (Kết hợp bµi thùc hµmh)
3. Bµi míi:


<b>Bµi tËp 1</b>:


Xác định các bãi tắm, bãi cá, bãi tôm, các cơ sở sản xuất muối, các bãi biển có giá trị du lịch.
Nhận xét tiềm năng phát triển kinh t vựng.


- <i><b>Cảng biển</b></i>:


+ Cửa Lò (Nghệ An)
+ Nhật Lệ (Quảng Bình)
+ Chân Mây (TT Huế)
+ Đà Nẵng (ĐN)



+ Dung Quất (Quảng NgÃi)
+ Quy Nhơn (Bình Định)
+ Nha Trang (Khánh Hoà)


- <i><b>BÃi cá</b></i> 11 tỉnh (trừ Đà Nẵng, Quảng NgÃi, Khánh Hoà).
- <i><b>BÃi tôm</b></i> 11 tỉnh ( Trừ ĐN, Hà Tĩnh, Quảng Trị).


- <i><b>Cơ sở sản xuất muối</b></i>:


+ Sa Huúnh (Qu¶ng Ng·i)
+ Cà Ná (Ninh Thuận)
- <i><b>Địa điểm du lịch</b></i>:


+ Sầm Sơn (Thanh Hoá) + Lăng Cô (TT H)
+ Cưa Lß (NghƯ An) + Non Níc (Đà Nẵng)
+ Cửa Tùng (Quảng Trị) + Sa Huỳnh (Quảng NgÃi)
+ Thiên Cầm (Hà Tĩnh ) + Quy Nhơn (Bình Định)
+ Nha Trang (Khánh Hoà) + Cà Ná (Ninh Thuận)
+ Mịi NÐ (B×nh Thn) + Non Nớc (Đà Nẵng)
- <i><b>Du lịch nhân văn</b></i>:


+ Cố đô Huế ( TT Huế).


+ Héi An, MÜ Sơn (Quảng NgÃi)


- <i><b>Vn quc gia</b></i>: Bch Mó (Hu); Phong Nha - Kẻ Bàng (Quảng Bình), Bến én (Thanh Hố), Pù
Mát (Nghệ An), Vũ Quang (Hà Tĩnh ), Núi Chúa (Ninh Thuận); (<i><b>Vờn quốc gia Bạch Mã đợc gọi</b></i>
<i><b>là Đà Lạt của DHMT</b></i>).



=> Tiềm năng lớn để phát triển kinh tế:


+ Nuôi trồng thuỷ sản: Nuôi cá nớc lợ, nuôi trong đầm phá, nuôi tôm trên cát ven biển.
+ Đánh bắt hải sản gần, xa bờ: Đa số các tỉnh có bãi cá, bãi tơm, những ng trờng lớn.
+ Chế biến thuỷ sản đông lạnh xuất khẩu.


+ Chế biến hải sản làm nớc mắm
+ NghỊ lµm mi.


<b>Bµi tËp 2</b>:


- Xử lý số liệu (%) để so sánh.
Tồn vùng có:


+ Nuôi trồng: 38,8 + 27,6 = 66,4 (nghìn tấn)
+ Khai th¸c: 153,7 + 493,6 = 647,3 (ngh×n tÊn)
+ Toµn miỊn lµ 100%


(Sử dụng cụm từ: Nhiều/ ít, hơn/kém ... ) để so sánh.
Ta có bảng số liệu đã xử lý nh sau:


Vùng


Yếu tố <b>Bắc Trung Bộ</b> <b>Nam Trung Bộ</b> <b>Toàn vùng</b>
Nuôi trång (38,8/ 66,4) x 100


= 58,43 % (27,6/ 66,4) x 100 = 41,57% 100%
Khai th¸c (153,7/ 647,3) x 100


= 23,74%



(493,6/ 647,3) x 100
= 76,26%


100%
<b>IV. kÕt thóc bµi thùc hµnh</b>


- Cho häc sinh hoµn thµnh bµi thùc hµnh.
- Chấm và chữa bài học sinh làm trên bảng.
- Giáo viên thu bài thực hành về nhà chấm.
- Híng dÉn häc sinh chuẩn bị bài 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Ngày soạn: 29/11/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 3/12/2009</b></i>


<b>TiÕt 30:</b>



<b>Bµi 28: Vùng Tây Nguyên</b>


<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>:<b> </b>


Sau bµi häc, häc sinh cÇn:


- Hiểu Tây Ngun có vị trí địa lý quan trọng trong sự nghiệp phát triển KT-XH, an ninh quốc
phịng đồng thời có nhiều tiềm năng về tài ngun thiên nhiên và nhân văn để phát triển KT-XH.
Tây Nguyên là vùng sản xuất hàng hố nơng sản xuất khẩu lớn của nớc ta sau ĐBS Cửu Long.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng kênh chữ và kênh hình để nhận xét giải thích một số vấn đề về tự
nhiên và dân c xã hội của vùng.


- Phân tích bảng số liệu để khai thác thông tin.
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học </b>:



1- BĐ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ - Tây nguyên (TN) (hoặc bản đồ tự nhiên VN)
2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, TLTK ...


<b>III. TiÕn TR×nh CáC HOạT ĐộNG dạy - học</b>:
1. ÔĐTC<b> : </b>


2. Bài cũ: (Kết hợp bài mới)
3. Bµi míi

:



Hoạt động của GV-HS Nội dung Ghi bng


<b>HĐ1: cá nhân: Dựa vào H28.1 (GV treo BĐ)</b>


? Xác định vị trí, giới hạn lãnh thổ vùng Tây Ngun ?
? So với vùng khác vị trí vùng có đặc điểm gì nổi bật ?
? Nêu ý nghĩa của vị trí địa lý ?


(HS trình bày qua bản đồ, nhận xét, GV kết luận)
<i><b>Chuyển ý 2</b></i>:


<b>H§2 : </b>


Hoạt động nhóm: Dựa vào H28.1, kiến thức hãy hồn
thnh bng sau:


ĐKTN,


TNTN Đặc điểm
phân bố



Tiềm năng KT Giải
pháp
Thuận


lợi Khó khăn
Địa hình


Khí hậu
Sông ngòi
Đất
Rừng
K/sản


(Giải pháp: Bảo vệ, trồng rừng, thuận lợi, chọn giống CT,
vật nuôi).


<i><b>Chuyển ý 3</b><b> </b></i>:


<b>HĐ3: Dựa vào H28.2 ... cho biết:</b>


? TN có những dân tộc nào? Địa bàn c trú?


? So sánh một số chỉ tiêu phát triển dân c XH ở TN với cả
nớc và vấn đề đặt ra -> giải pháp để nâng cao đời sống
của nhân dân?


(Xố đói giảm nghèo, đầu t phát triển kinh tế, nâng cao
đời sống các dân tộc).



<b>I. Vị trí địa lý và giới </b>
<b>hạn lãnh thổ:</b>


- Ng· ba biªn giíi ViƯt Nam - Lµo
vµ Cam Phu Chia.


- Vïng duy nhất không giáp biển
- Vị trí chiến lợc quan trọng về
kinh tế, quốc phòng.


<b>Ii. Điều kiện TN và TNTN:</b>
- Địa hình: Cao nguyên xếp tầng.
- Khí hậu: Mát mẻ, có một mùa
khô kéo dài khốc liệt.


- t Bazan chiếm 66% Sdiện tích
đất Bazan cả nớc.


- Rõng chiÕm DT, trử lợng lớn.
- Kim loại: Bô xít


- Giàu tiềm năng du lịch.


<b>III. Đặc điểm dân c XH</b>– :
- NhiỊu d©n téc Ýt ngêi.


- Tha d©n (81ngêi/km2 <sub>- 2002)</sub>


- Đời sống nhân dân cịn nhiều khó
khăn, đang đợc cải thiện.



- Giải pháp: Ngăn chặn phá rừng,
bảo vệ đất, rừng, động vật, xố đói
giảm nghèo ...


<b>IV. Kết luận, đánh giá</b>
- HS kết luận nội dung bài học


- Đọc chữ đỏ SGK.
- Làm phiếu TN


<b>V. Hoạt động nối tiếp</b>


- HS lµm bµi tËp trang 105 (SGK)
- Lµm bµi tËp BĐ, sách bài tập.
- Chuẩn bị tiết sau (bài 29).


*******************************



<i><b>Ngày soạn: 29/11/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 5/12/2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Bài 29: Vùng Tây Nguyên</b>

<i>(Tiếp theo)</i>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>:


Sau bài học, học sinh cần:


- Hiu c nh thành tựu của công cuộc đổi mới mà Tây Nguyên phát triển khá toàn diện về
KT-XH. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hớng CNH - HĐH, nông lâm nghiệp có sự chuyển


biến theo hớng sản xuất hàng hố.Tỷ trọng cơng nghiệp và dịch vụ tăng dần.


- Nhận biết đợc vai trò trung tâm kinh tế vùng của một số thành phố nh: PlâyKu, Buôn Ma Thuột,
Đà Lạt.


- Biết kết hợp kênh hình và kênh chữ để nhận xét và giải thích một số vấn đề bức xúc ở Tây
Nguyên.


- Đọc biểu đồ, lợc đồ để khai thác thơng tin tìm kiến thức.
<b>Ii. Ph ơng tiện dạy - học </b>:


1- BĐ vùng DH NTB và TN


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, TLTK ...
<b>III. Tiến trình lên lp:</b>


<i><b> 1. ÔĐTC:</b></i>
<i><b> 2. Bµi cị: </b></i>


? Phân tích những thuận lợi và khó khăn để phát triển kinh tế Tây Nguyên?
<i><b> </b><b> 3. </b><b> Bài mới:</b></i>


Hoạt động của GV-HS Nội dung Ghi bảng


<b>H§1: GV treo B§ kinh tÕ (Dùa vào BĐ H29.2) bảng </b>
29.1 và H29.1 ... hÃy cho biết:


? Tây Nguyên trồng những cây CN nào?
? Loại cây nào trồng nhiều nhất?



? Nhận xét tình hình phát triển ? Nông nghiệp ở TN?
Tỉnh nào có giá trị SX Nông nghiệp lớn nhất? (giải
thích).


? So sỏnh tỷ lệ diện tích, số lợng Cà phê của TN với cả
nớc? Vì sao ở đây trồng đợc nhiều cây Cà phê?


? Xác định các vùng trồng cây: Cà phê, Cao su, Chè ở
Tây Ngun?


? Chun híng quan trọng trong sản xuất Lâm nghiệp
của vùng là gì? giải thích?


<b>HĐ2:</b>


(<i><b>Chuyn ý 2</b></i>): Da vo H 29.2 v bng 29.2 hãy:
? Tính tốc độ phát triển Cơng nghiệp ở TN và cả nớc
lấy năm 1995 = 100%?


? Nhận xét tình hình phát triển CN ở TN ?
? Xác định các nhà máy Thuỷ điện ?


? Nªu ý nghĩa của việc phát triển thuỷ điện ?


? Xỏc nh các trung tâm cơng nghiệp? Từng TT có
những ngành CN no ?


<b>HĐ3:</b>


( <i><b>Chuyển ý 3</b></i>:)



? Nêu tiềm năng xuất khẩu nông sản của TN ?
? Mặt hàng xuất khẩu chđ lùc ?


? Những khó khăn và giải pháp khắc phục khó khăn
để phát triển Dịch vụ ở Tây Nguyờn ?


( HS nghiên cứu, phát biểu nhận xét, GV kết luận)
<b>HĐ5:</b>


<i><b>Chuyển ý V</b></i>: (Dựa vào BĐ H 29.2 hÃy):


? Xác định các TP: (PlâyKu, Đắc Lắc, Đà Lạt)?
? Xác định những quốc lộ nối các TP này với TP.
HCM và các cảng biển vùng DHNTB ?


(HS nghiªn cøu, kết hợp BĐ, GV kết luận)


<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tế:</b>


<b>1. Nông nghiệp:</b>
- Vai trò quan trọng.


- Tc tăng khá lớn, tập trung ở Đắc
Lắc, Lâm Đồng.


- Cây CN đem lại hiệu quả kinh tế cao
là: Cà phê, Cao su, chè, Điều ...



- Sản xuất Lâm nghiệp có bớc chuyển
hớng quan trọng.


<b>2. Công nghiệp:</b>


- Tc độ phát triển khá nhanh nhng
chậm hơn so với cả nớc.


- ChiÕm tû träng nhá so víi c¶ níc.
- Các ngành phát triển: Thủy điện,
khai thác chế biến gỗ, chế biến cà phê
xuất khẩu


<b>3. Dịch vụ:</b>


- Phỏt triển khá nhanh, đặc biệt là
ngành Du lịch.


- XuÊt khẩu chủ lực: Cà phê


- Nhiều thuận lợi cho phát triển du
lịch sinh thái, văn hoá.


<b>V. Các trung tâm kinh tế</b>
- PlâyKu, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.
- Đà Lạt là TP du lịch nổi tiếng.


<b>IV. Kt lun, ỏnh giỏ:</b>


- HS tổng kết nội dung bài học, đọc chữ đỏ SGK.


- Giáo viên kết luận nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Lµm bµi tập BĐ, vở BT


- Hớng dẫn HS làm bài tập và chuẩn bị bài ôn tập và bài 30.
<b>1. ý nghĩa của xây dựng các nhà máy thuỷ điện?</b>


+ Khai thác tiềm năng thuỷ điện


+ Thu in => ngun nng lợng, nguồn nớc phục vụ sản xuất và sinh hoạt đặc biệt về
mùa khơ.


+ Góp phần ổn định nguồn sinh thuỷ cho các dịng sơng chảy về vùng lân cận.
<b>2. Vì sao vùng trồng nhiều Cà phê ?</b>


+ §Êt Bazan cã chÊt lỵng tèt, diƯn tÝch lín, khÝ hËu hai mùa, có mùa khô kéo dài thích
hợp cho thu hoạch, bảo quản, chế biến.


+ Thị trờng mở rộng.


+ Chính sách của Đảng, Nhà nớc ...


Vn t ra là phải nâng cao chất lợng cây trồng, chế biến, hn ch cht phỏ rng ...
<i>***********************************************</i>


<i><b>Ngày soạn: 2/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 10/12/2009</b></i>


<b>Tiết 32: Bµi 30:</b>

Thùc hµnh:




So sánh tình hình sản xuất



cõy cụng nghip lõu năm ở trung du


và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên


I . Mục đích yêu cầu:


- Học sinh cần phân tích và so sánh đợc tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở hai
vùng trung du và miền núi Bắc Bộ với tây Nguyênh về đặc điểm những thuận lợi và khó khăn các
giải pháp phát triển bề vững, rèn luyện kỹ nănh sử dụng bản đồ, phân tích số liệu thống kêm có
kỹ năng tốt và trình bày bằng văn bản ( đọc trớc lớp)


II. Chn bÞ:


- Học sinh: Thớc kẻ, máy tính bỏ túi, bút màu (hay họpp màu), vở thực hành, át lát địa lí
Việt Nam


- Giáo viên: Bản đồ treo tờng về địa lí tự nhiên, hoặc về Kinh tế Việt Nam
III. Tiến trình lên lớp:


<b>1) ổn định tổ chc: S s:</b>
<b>2) Kim tra bi c:</b>


<b>3) Bài mới</b>

: Giáo viªn giíi thiƯu



Hoạt động của Gv và HS Nội dung chính


<i><b>Hoạt động 1: Nhóm</b></i>


<b>Bớc1: HS đọc và phân tích nội dung bài tập.</b>



<b>Bớc 2: Gv phân công nhiệm vụ cho các nhóm học tập.</b>
* Nhóm 1 Nghiên cứu về tình hình sản xuất cây cơng
nghiệp lau năm ở vùng trung du và đồi núi phía Bắc
* Nhóm 2: Nghiên cứu về tình hình sản xuất cây cơng
nghip lõu nm Tõy Nguyờn


<b>Bớc 3: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến</b>


<b>Bớc 4: Gv chuẩn kiến thức (Theo nội dung bảng sau)</b>


I - Bài tập 1:

a)



Hoàn thành bảng sau:




Miền
Yếu tố


<b>Trung du và núi Bắc Bộ</b>


<b>( Nhóm1)</b> <b>Tây Nguyên( Nhóm 2)</b>


<b>Đặc</b>
<b>điểm</b>
<b>tự</b>
<b>nhiên</b>
<b>xà hội</b>


- Diện tích 632,9 nghìn ha (chiếm


<i>42,9% diện tích cây công nghiệp lâu</i>
<i>năm của cả nớc) </i>


- Địa hình chủ yếu là núi cao hiểm
trở, bị cắt xẻ lớn.


- t ai ph bin l đất Pe Ra Lit
trên đá diệp thạch và đất đá vơi
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa
đơng lạnh nhất nứơc, có sự phân hố
phức tạp


- D©n sè: 11,5 triƯu ngêi(2002). Lµ


- 764,9 nghìn ha (chiếm 4,7% diện tích
<i>cây cơng nghiệp lâu năm của cả nớc)</i>
- Địa hình: gồm các cao nguyên xếp tầng
bề mặt tơng đối bằng phẳng


- Đất đai chủ yếu là đất đỏ ba gian( gần
<i>1,4 triệu ha)</i>


- Khí hậu mang tính chất cận xích đạo,
phân hố thành mùa ma và mùa khơ sâu
sắc, phân hố theo địa hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

địa bàn c trú của nhiều dân tộc ít
ng-ời, có nhiều kinh nghiệm trong trồng
cây cơng nghiệp



- Cơ sơ vật chất cịn có nhiều yếu
kém cha đáp ứng đợc cho sản xuất.


-Trình độ dân trí thấp thiếu lao động có
trình độ cao


- Cơ sở vật chất còn yếu kém. Hiện đang
có các chính sách phát triển vùng chuyên
canh cây công nghiệp


<b>Tình</b>
<b> hình</b>
<b> sản </b>
<b>xuất</b>


* Chè (Phú Thọ, Thái Nguyên.
<i>Yên Bái)</i>


- Với diện tích 67,7 nghìn ga,
chiếm 68,8% cả nớc, lợng 47,0
nghìn tấn, chiếm 62,1% sản lợng
chè cả nớc


* C phờ ch mi trng th
nghim mt s a phng.


- Ngoài ra còn có cây hồi , quế,
sơn (Với quy mô không lớn)


và cây ngắn ngày nh thuốc lá


(Lạng sơn)


* Chè: 24,2 nghìn ha chiếm 24,6% diện
tích chè cả nớc, sản lợng 20,5 nghìn tấn
(chiếm 27,1% sản lợng chè cả nớc)


* Cà phê là cây trồng chủ lực cây xuất
khẩu của vùng vá của cả nớc ta


- DiƯn tÝch: 480,8 ngh×n ha, chiÕm 85%
diƯn tÝch cà phê cả nớc; sản lợng761,1
nghìn tấn, chiếm 90,6%sản lợng cả nớc
* Cao su: DT: 82,4 nghìn ha chiếm
19,8% diện tích cao su cả nớc; 53,5 nghìn
tấn, chiếm 17,2% sản lợng mủ cao su cả
nớc


* Điều: DT: 22,4 nghìn ha, chiếm 12,3%
diện tích cả nớc; 7,8 nghìn tấn, chiếm
107% sản lợng cả nớc.


* Tiêu víi quy m« nhá


<b>b) Giải thích cho sự khác biệt đó là vì:</b>


- Sự khác nhau về vị trí địa lý dẫn đến sự khác nhau về các điều kiện tự nhiên
( khí hậu, đất đai, địa hình....)


+ Miền núi trung du có mùa đơng lạnh, đất fe ra lít có độ phì khơng cao, địa hình núi cao bị
cắt xẻ, ít mặt bằng lớn... ảnh hởng đến quy mơ và cơ cấu sản xuất



+ Tây ngun có nền nhiệt độ cao, địa hình tơng đối bằng phẳng. Đất đỏ ba gian có độ phì
cao, thích hợp với quy mô chuyên canh cây công nghiệp


- Có sự khác biệt về đặc điểm dân c xã hôi, lịch sử khai thác lãnh thổ và tập quán sản xuất
(Miền núi trung du Bắc Bộ nhân dân có kinh nghiệm trồngvà chế biến chè, Tây Nguyên nhân
<i>dân có kinh nghiệm trồng và chế biến cà phê, cao su)</i>


<b>II- Bài tập 2</b>:<b> </b>


<b>Viết báo cáo ngắn gọn về tình hình sản xuất tiêu thụ sản phẩm cả hai vùng:</b>
<b>a. Cây cà phê: </b>


* Tình hình sản xuất:


- im qua vi dũng n gin v iu kin sn xut


- Đợc trồng chính ở Tây Nguyên đây là cây trồng xuất khẩu chủ lực của vùng và của cả nớc ta.
Với diện tích là: 480,7nghìn ha chiếm 85% diện tích cả nớc , sản lợng là 20,5 nghìn tấnchiếm
90,6% sản lợng cà phê của cả nớc


- Chủ yếu ở: Đắc Lắc,GiaLai, Lâm Đồng
* Khả năng tiêu thụ:


- C phờ c Lc l mt hàng đợc thị trờng thế giới a chuộng với tính chất thơm ngon của nó.
- Các nớc nhập khẩu nhiều cà phê của nớc ta là:Nhật bản cộng hoà liên bang c.


* Cây cà phê ở vùng núi và trung du Bắc Bộ chỉ mới trồng thử nghiệm mà thôi.
<b>b. Cây chè: </b>



* ở Tây Nguyên cũng là cây trồng khá quan trọng trong vùng: phân bố ở Lâm Đồng,Plây Ku;
diƯn tÝch: 24,2 ngh×n ha chiÕm 24,6% diƯn tÝch chè cả nớc; sản lợng: 20,5 nghìn tấn chiếm
27,12% sản lợng chè cả nớc khô cả nớc. Chè góp phần quan trọng làm cho giá trị sản lợng nông
nghiệp của vùng cao thêm.


* ở vùng núi và Trung Du Bắc bộ: Chè là cây trồng quan trọng của vùng và cũng là cây có sản
phẩm xuất khÈu quan träng trong vïng.


- Chè đợc trồng nhiều ở các tỉnh: Thái Nguyên, Phú Thọ, Yên Bái, Bắc Giang....và là loại thức
uống đợc nhiều nớc trên thế giới a chuộng: EU, Tây á, Nhật Bản, Hàn Quốc.


* Tóm lại hai loại cây cà phê và chè là cây công nghiệp quan trọng của nớc ta và đợc trồng ở Tây
Nguyên, Đồi núi và trung du Bắc Bộ, có nhu cầu thị trờng lớn và giá cả đang ổn định.


<b>IV. KÕt thóc bµi thùc hµnh</b>:


- GV nhận xét, đánh giá cho điểm một số HS.
- Thu báo cáo về nhà chấm lấy điểm vào sổ.
- HD học sinh chuẩn bị bài 31.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> - Häc sinh hoµn chØnh viÕt báo cáo thu hoạch</b>


<i> ***********************************************</i>


<i><b>Ngày soạn: 2/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 12/12/2009</b></i>


<b>Tiết 33:</b>

<b>Bài Ôn tập học kỳ i</b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>:



Sau bài học, học sinh cần nắm đợc:


- Hiểu và trình bày đợc tiềm năng phát triển kinh tế của vùng Trung Du - MNBB, ĐBSH, BTB,
DHNTB và Tây Nguyên; Thế mạnh của mỗi vùng, những tồn tại và giải pháp khắc phục khó
khăn.


- Biết hệ thống hố các kiến thức cơ bản, trọng tâm của chơng trình đã học (<i><b>Chủ yếu từ bài 17 - </b></i>
<i><b>29</b></i>).


- Có kỹ năng so sánh, vẽ biểu đồ, đọc biểu đồ và các kỹ năng khác.
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học</b>:


1- át lát Địa lý Việt Nam.
2- Bản đồ: TN,KT Việt Nam


3- SGK, SGV, TLTK, các phiếu học tập ...
III. Tiến trình lên lớp:


<b> 1. ÔĐTC:</b>


2. Bài cũ<b> : (Kết hợp giờ ôn tËp).</b>
3. Bµi míi:


HƯ thống câu hỏi ôn tập Nội dung (Gợi ý)


<b>1</b>. Phân tích những điều kiện thuận lợi và khó khăn
để phát triển KT- XH của vùng TD vàMN Bắc Bộ ?
? Tại sao việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sống
các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ môi trờng tự


nhiên và tài nguyên thiên nhiên ?


<b>2</b>. ý nghÜa cđa viƯc ph¸t triĨn rõng theo hớng
Nông-Lâm kết hợp ở TD-MN Bắc Bộ ?


(=>Tng thu nhập -> Góp phần cải thiện đời sống
của nhân dõn).


<b>3</b>. ý nghĩa của nhà máy thủy điện Hoà Bình ?
XD: 6/11/79 -> 15 năm 12/94


P = 1920 MW (1,9 triƯu kw)
Trư lỵng níc = 9,5 tØ m3


<b>4</b>. Phân tích những thuận lợi và khó khăn cả TN và
KTXH để phát triển KTXH vùng ĐBSHồng?


" ĐBSH giữ vị trí trung tâm kinh tế, khoa học, cơng
nghệ và nhiều mặt khác của đất nớc".


<i><b> ( SGK Địa Lý 9, trang 69- NXB GD năm </b></i>
<i><b>2005)</b></i>


<b>5</b>. Li th v kinh t ca a vụ đơng thành vụ sản
xuất chính ở ĐBSHồng ?


<b>6</b>. Phân tích những điều kiện TL và KK về mặt TN,
KTXH để phát triển kinh tế vùng Duyên Hải miền
Trung (14 tỉnh, TP) ?



<b>*</b>ý nghÜa cđa viƯc trång rừng ở các tỉnh (TP) trong
vùng này ?


NTB: - Do khí hậu khơ hạn nhất cả nớc, nhiệt độ
TB 270<sub>C, LMa 929mm, độ ẩm 77%, số giờ nắng </sub>
2500 – 3000 h, số ngày nắng 325, nguồn nớc
ngầm = 1/3 TB cả nớc.


- Sa mạc có xu thế mở rộng.
- Có nhiều đồi cát, cồn cát.


<b>7</b>. Phân tích những nguồn lực để phát triển KT-XH
của vùng Tây Nguyên (cả TN, KT - XH).


* "Nhờ những thành tựu của công cuộc Đổi mới,
điều kiện sống của các dân tộc ở Tây Nguyên đợc
cải thiện đời sng ỏng k"


<i><b>(SGK </b><b>đ</b><b>ịa Lý 9 - Trang 20 - NXB GD năm 2005)</b></i>
<b>8</b>. Tại sao vùng này lại phát triển mạnh cây cà
phê ? (Tây Nguyên).


- V trớ địa lý
- Đất đai
- Khí hậu:


- Sinh vËt: Phong phú
- Khoáng sản: Phong phú
<i>HS trình bày</i>
<i> GV kết luận</i>



- Độ che phủ rừng tăng lên


- Hạn chế xói mòn, cải thiện sinh thuỷ
cho dòng sông.


- C s cho nh mỏy giy, ch biến gỗ.
- Giải quyết việc làm cho ngời lao động
nhn ri.


- Thủy điện
- Thủy lợi (SX)
- Điều hoà khí hậu
- Cung cấp nớc sinh hoạt
- Điều tiết lũ.


- Nuôi trồng Thuỷ sản
- Phát triển Du lịch.
<i>(HS trình bày)</i>


- Thỏng 10 - 4 l rét đậm, rét hại (trồng
cây vụ đông -> chịu rét tốt)


- HS trình bày nội dung của cả hai vùng.
(Về vị trí, địa hình, đất dai, KS, SV, DC,
XH ...)


(Chú ý tiềm năng du lịch cả tự nhiên và
nhân văn).



- Hạn chế cát lấn, cát bay.


- Hạn chế của gió phơn TN (BTB)
- BV MT sinh thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

kiªn thøc.


<i>- HS chứng minh nhận định</i>
<i>- HS trình bày</i>


<i><b>(ChØ tËp trung tõ bµi 17 - 29)</b></i>


<b>IV.KÕt thóc giê «n tËp</b>



- GV: Nhận xét, đánh giá cách ôn tập của HS cho điểm một số em.


- GV kết luận lại nội dung bài từ 1 - 29.



<b>V. Híng dÉn nèi tiÕp</b>



- HD HS tự ôn tập ở nha từ bài 1 - 29


- Chn bÞ cho tiÕt sau

<b>kiĨm tra häc kú I</b>

.


<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y : ………...</i>
<i>………</i>


<i>………...………...……….</i>
<i>……….</i>


<b>TiÕt 33</b>

<i>Ngày 21 tháng 12 năm 2007</i>


<b>Bài Kiểm tra học kỳ I</b>




<b>I. Mục tiêu bài kiểm tra</b>

<b>:</b>


- KT kiến thức cơ bản trọng tâm của chơng trình. Qua đó đánh giá đợc mức


độ nắm kiến thức của học sinh một cách chính xác, khách quan.



- Trên cơ sở đó rút ra đợc kinh nghiệm trong học tập và giảng dạy trong học


kỳ II.



- Bồi dỡng cho HS cách làm bài tự giác, độc lập, tích cực.


- Lấy điểm tổng kết học kỳ I.



<i><b>A.Ma trận </b></i>

<b>Chủ đề chính</b>



<b>Các mức độ đánh giá</b>



<b>Tỉng</b>

<b>NhËn biÕt</b>

<b>Th«ng hiĨu</b>

<b>VËn dơng</b>



TNKQ

TL

TNK

<sub>Q</sub>

TL

TNKQ

TL



ThÕ m¹nh kinh tÕ cđa


vïng Trung du và miền



núi Bắc Bộ



1



1,0

1




Tỏc ng ca dõn s tới


phát triển kinh tế - xã hội


Đồng bằng Sông Hồng



1



1,0

1



Sự khác biệt trong hoạt


động kinh tế giữa đơng


và tây vùng Bắc Trung


Bộ



1



1

1



§iỊu kiƯn tù nhiên và thế


mạnh kinh tế vùng Tây


Nguyên



1



2,5

0,5

1

3,0



Phát triển du lịch ở vùng


Bắc Trung Bộ



1


1,0




1



1,5

2,5



V biu

1



1,5

1,5



Tổng điểm

10,0



<b>b. Đề bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

1. ThÕ m¹nh kinh tÕ lín nhÊt cđa vïng Trung Du và miền núi Bắc Bộ là:


a. Trồng cây lơng thực và chăn nuôi gia súc lớn



b. Sản suất hàng tiêu dùng và trồng cây công nghiệp


c. Khai thác khoáng sản và phát triển thuỷ điện



d. Phát triển kinh tế biển và trồng cây công nghiệp lâu năm



2. Mt dân số cao mang lại những thuận lợi cho phát triển kinh tế-xã hội ở


Đồng bằng sông Hồng là:



a. Bình quân lơng thực/ngời cao



b. Ngun lao ng di do, giải quyết nhiều việc làm


c. Chất lợng môi trờng ngày càng đợc cải thiện



d. Nguồn lao động dồi dào và thị trờng tiêu thụ rộng lớn




<b>Câu2:</b>

Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để thấy đợc sự khác biệt trong hoạt


động kinh tế giã phía đơng và phía tây của vùng Bắc Trung Bộ:



<b>A</b>

<b>Nèi A víi B</b>

<b>B</b>



1. Đồng bằng ven


biển phía đơng



a. Sản xuất cây lơng thực, cây cơng


nghiệp hàng năm, đánh bắt và nuôi


trồng thuỷ sản. Sản xuất công nghiệp,


thơng mại, dịch vụ



2. Miền núi và gị


đồi phía tây



b. Trồng rừng và cây cơng nghiệp lâu


năm, nơng rẫy, chăn ni trâu bị đàn




<b>Câu3</b>

: Trình bày các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng


Tây nguyên, từ đó chỉ ra các thế mạnh kinh tế ca vựng?



<b>Câu4:</b>

Tại sao du lịch là thế mạnh của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ ?. Kể tên


các điểm du lịch nổi tiếng trong vùng ?



<b>Câu5:</b>

Cho bảng số liệu:



Độ che phủ rừng ở Tây nguyên năm 2003:




Các tỉnh

Kon Tum

Gia Lai

Đắk Lắk

Lâm Đồng



Độ che phñ (%)

64,0

49,2

50,5

63,5



Hãy vẽ biểu đồ so sánh độ che phủ rừng giữa các tỉnh ở Tây Nguyờn.


<b>C. ỏp ỏn v biu chm </b>


<b>Câu1:</b>

2điểm.



ỏp ỏn đúng: 1 chọn c; 2 chọn d (Mỗi chọn đúng cho 1 im)



<b>Câu2:</b>

1 điểm



Ni ỳng: 1 vi a; 2 vi b (Mi chn ỳng cho 0,5 im)



<b>Câu3:</b>

3 điểm



- Trình bày đợc các điều kiện vị trí địa lí, khí hậu, địa hình, sơng ngịi, sinh


vật... (1,5đ)



- Chỉ ra đợc các tài nguyên thiên nhiên (1đ)


- Chỉ ra đợc các thế mạnh kinh tế tế (0,5đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Bắc trung bộ có nhiều tài nguyên để phát triển du lịch: (1,5đ)


+ Nhiều bãi tắm tốt: Sầm Sơn, Cửa Lị, Lăng Cơ....



+ Nhiều danh lam thắng cảnh: Động Phong Nha...


+ Nhiều di tích lịch sử, văn hoá:...




+ Nhiu cụng trỡnh kin trỳc độc đáo, lễ hội dân gian...


+ Có nhiều vờn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên...



- Các điểm du lịch nổi tiếng: Sầm Sơn, Cửa Lò, Phong Nha-Kẻ Bàng, Q


Bác, Cố đơ Huế, Hải Vân... (1đ)



<b>C©u5:</b>

1,5 ®iĨm:



Vẽ biểu đồ cột, chính xác, khoa học, đẹp, có chú giải và tên biểu đồ


<b>II. Tiến trình giờ kiểm tra</b>

:



<b>1. ÔĐTC</b>

:



<b>2. Nêu yêu cầu của tiết kiểm tra</b>


<b>3. Đề ra</b>

:



- Phát đề in sẵn cho học sinh làm.



- Giáo viên giám sát chặt quá trình học sinh làm bài, để HS khơng quay


cóp, thảo luận.



<b>III. KÕt thóc giê kiÓm tra</b>

:



- GV thu bài về nhà chấm (Nhận xét, lấy điểm)


- GV nhận xét tinh thần thái độ làm bài của HS.


- Dặn dò HS chuẩn bị cho bài

<b>30 </b>

(Thực hành).


Kết quả chấm bài:



Giái: %:


Kh¸: %:



Trung b×nh: %:


Ỹu kÐm: %:


<b>Bài 28: Vùng tây nguyên </b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


HS hiểu Tây Ngun có những vị trí đại lí quan trọng trong sự nghiệp phát
triển KT - XH, ANQP, đồng thời có nhiều tiềm năng về tài nguyên thiên nhiênm
và nhân văn để phát triển KT - XH. Tây Ngun là vùng sản xuất hàng hố nơng
sản, xuất khẩu lớn của cả nớc chỉ sau đồng bằng sông Cửu Long.


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng kết hợp kênh chữ và và kênh hình để nhận xét
giải thích một số vấn đề về tự nhiên, dân c, xã hội của vùng, phân tích số liệu
trong bảng để khai thác thơng tin theo câu hỏi dẫn dắt.


<i><b>II - Chn bÞ</b></i>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, lợc đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên.
- Một số tranh ảnh về Tây Nguyên.


<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>c) Bµi míi: </b>


- GV yêu cầu HS đọc nhanh t2<sub> mục 1 : </sub>


- Quan sát lợc đồ hoặc bản đồ treo tờng, xác


định giới hạn của vùng với các vùng lân cận.
- Thảo luận về ý nghĩa, vị trí địa lí của vùng


1. Vị trid địa lí và giới hạn lãnh
thổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

( theo nhãm )


- Quan sát trên bản đồ tự nhiên hình 28.1 hãy
tìm các dịng sơng bắt nguồn từ Tây Nguyên
chảy về các vùng lãnh thổ Đông Nam Bộ,
Nam Trung Bộ....


- Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn
đối với các dịng sơng này.


- Quan sát hình 28.1 hãy nhận xét sự phân
bố các vùng đất bazan, các mỏ bụxit.


- Đọc kỹ các dữ liệu ở cột tiềm năng phát triển
kinh tế


- Ngành này cío thế mạnh gì về du lịch
- Những khó khăn của Tây Nguyên


- Nghiên cứu thông tin trong SGK thảo luận
nhóm về số dân, các d©n téc


- Dân c sống theo địa bàn nào



- Mật dõn s: 81 ngy/km2<sub>(2002)</sub>


- Đọc bảng 28.2 nhận xét tình hình dân c xÃ
hội thông qua 1 số chỉ tiªu:


- Những thành tựu của cơng cuộc đổi mới


Campuchia


2. §iỊu kiƯn tù nhiên về tài
nguyên thiên nhiên


- Cao nguyên cếp tầng
- Các sông: Xêxan, sông Ba


- Thiếu nớc về mùa khô
- Chặt phá quá mức


- Sn bt ng vật hoang dã
3. Đặc điểm dân c - xã hội
- Có 4,4 ta dân (2002) gần Gia
Rai - ÊĐê, BâN...


- Mt 81ngy/ km2


<b>d) Củng cố: Đọc phần ghi nhớ SGK trang 105</b>
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: Häc thc bµi</b>


<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>



...
...
...
...
...
...
...


<b>Bµi 33: kiĨm tra häc kú i</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


- Đánh giá một cách tơng đối chính xác chất lợng học bài của học sinh, hgiáo
dục cho học sinh có ý thức tự giác, trung thực và nghiêm tuvs trong khi làm bài


II - Chuẩn bị
- Thầy ra đề, phô tơ đề ( nếu có điều kiện)


<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>
<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>b) KiÓm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Nội dung đề bài


Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm) Hỹa chọn câu trả lời bằng cách khoanh tròn
vào chẽ cvái ở đầu câu trả lời ỳng nht


Câu 1: Các dân tộc Việt Nam có:



A. 50 d©n téc B. 54 d©n téc


C. 40 d©n téc D. 60 dân tộc


Cầu 2: Sự phân bố dân tộc kinh chủ yếu ở:


A. Miền núi B. Duyên Hải


C. ng bng trung du và duyên hải D. Cả A, B, C
Câu 3: Số dân của Việt Nam đến 2002 có


A. 75 triÖu B. 70 triÖu


C. 80 triÖu D. 79,7 triÖu ngêi


Câu 4: Mật độ dân số Việt Nam tập chung chủ yếu ở:


A. Vùng núi và trung du B. Vùng đồng bằng


C. Vùng đô thị và đồng bằng D. Cả A, B, C
Cầu 5: Nguồn lao động Việt nam mỗi năm có thêm


A. 2 triƯu B. 3 triƯu


C, H¬n 1 triƯu D. C¶ A, B, C


Câu 6: Sử dụng lao động 2003 ngành nông lâm ng nghiệp là:


A. 50% B. 45%



C. 59,6% D. Cả A, B, C


Câu 7: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt cây lơng thực (%) loại cây lơng
thực chiếm:


A. 69,8% B. 60%


C. 65% D. Cả A, B, C


Câu 8: Cơ cấu GDĐ của ngành dịch vụ tiêy dùng 2002 (%)


A. 36,7% B. 35%


C. 30% D. C¶ A, B, C


Câu 9: Ngành đờng bộ đã vận chuyển tính bằng (%) chiếm:


A. 80% B. 60%


C. 67,68% D. C¶ A, B, C


Câu 10: Chiều dài đờng sắt Việt Nam là:


A. 2632km B. 2200km


C. 2000km D. C¶ A, B, C


Câu 11: Mật độ điện thoại cố định Việt Nam qua số máu / 100 dân (2002)
có:



A. 5 m¸y B. 7,1 máy


C/ 9 máy D. Cả A, B, C


Câu 12: Giá trị xuất khẩu năm 2002 (%) hàng công nghiệp nặng và khoáng
sản chiếm


A. 31,8% B. 30%


C. 40% D. Cả A, B, C


Câu 13: Cơ cấu GDĐ của Việt Nam (%) ngành công nghiệp và xây dựng
2002 chiếm


A. 38,5% B,35%


C. 40% D. C¶ A, B, C


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

A. 20% B. 16%


C. 17,1% D. C¶ A, B, C


Câu 15: Mật độ dân số trung bình của đồng bằng sơng Hồng 2002 (ngời/
km2<sub>)</sub>


A. 1179 ngêi / km2 <sub>B. 1200 ngêi/ km</sub>2


C. 1100 ngêi/ km2 <sub>D. C¶ A, B, C</sub>



Câu 16: Tỷ lệ ngời biết chữ của đồng bằng sông Hồng năm 1999 (%)


A. 20% B. 16%


C. 17,1% D. C¶ A, B, C


Phần II/ Tự luận (6 điểm)


Caqau 1: HÃy chứng minh rằng cơ cấu ngành công nghiệp nớc ta khá ®a
d¹ng


Câu 2: Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sơng Hiịng có những thuận lợi và
khí khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội


BiĨu ®iĨm


Phần 1: 16 cây (4 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm


1. B 2.C 3.D 4. C 5.C 6. C 7. A 8. A
9. C 10. A 11. B 12. A 13. A 14. C 15. A
16. A


Phần II: tự luận ( 6 điểm )


Cõu 1: Hóy CM rằng cơ cấu ngành công nghiệp nớc ta khá đa dạng: 3 điểm
5 ý nỗi ý đúng cho 0,6 điểm


- Công nghiệp khai thác nhiên liệu: Khai thác dầu mỏ khí đốt thiên nhiên
- Cơng nghiệp điện: Bao gồm nhiệt điện và thuỷ điệnh mỗi năm sản xuất trên
40 t KW/ h



- Một số ngành công nghiệp ng2<sub> khác gồm: cơ khí điện tử, công nghiệp hoá</sub>


chất, vật liệu xây dựng


- Công nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm, chế biến sản phẩm: Trồng trọt,
chăn nuôi, thuỷ sản


- Cụng nghiệp dệt may: Sản xuất hàng tiêu dùng để xuất khâut và tiêu dùng
trong nớc


Câu 2: Điều kiện tự nhiên của đồng baqừng sơng Hồng có những lợi, khó
khăn gì


cho phát triển kinh tế - xà hội 3 điểm: 5 ý mỗi ý cho 0,6 điểm


- Thun li cú 3ý: + tây Nguyên quý giá nhất của vùng này là đất phù sa, sơng
Hồng, khí hậu và thuỷ văn (0,6 điểm)


+ Tây ngun khống sản có giá trị đáng kể? Mot đá ở Hải Phịng, Hà Nam, Ninh
Bình


+ Tây Nguyên biển đang khai thác có hiệu quả nhờ phát triển nuôi trồng đánh bắt
thuỷ sanẻ duy lịch


- Khã khăn có 2 ý:


+ Bóo l hng nm gõy bnh gại đáng kể về ngời và của cho nhân dân (0,6 điểm)
+ Rừng muối, sâu bệnh gây bệnh thiệt hại đáng kể cho sản xuất nơng nghiệp (0,6
điểm)



<b>d) Cđng cè: - Thu bµi, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi</b>
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Ngày soạn: </i>
<i>13/1/2009</i>


<i>Ngày daỵ: 17/1/2009</i>


<b>Học kỳ Ii</b>



<b>Tiết 36:</b>

<i> </i>



<b>Bµi 32: Vùng Đông Nam Bộ</b>

(

<i>Tiếp theo</i>

)



<b>I. Mục tiêu bài học</b>:
Sau bài học, học sinh cần:


- Hiu c NB l vựng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất trong cả nớc và những hạn chế của vùng,
từ đó suy nghĩ biện pháp khắc phục.


- Nắm đợc khái niệm: Khu công nghệ cao, khu chế xuất.


- Khai thác bảng số liệu, lợc đồ, bản đồ, kênh chữ trong SGK để phân tích, nhận xét các vấn đề
quan trọng của vựng.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - học</b>:


1- BĐ kinh tế vùng ĐNBộ và ĐB SCLong.



2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, ..
<b>III. Tiến trình tổ chức các Hoạt Động Dạy Học</b>:<b> </b>
<b> 1. ÔĐTC</b>:


<b> 2. Bµi cị</b>:


? Cho biết các thế mạnh của TN, KT-XH của vùng ĐNB ?
? Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ môn trờng lên hàng đầu ?


<b> 3. Bµi míi </b>:


Hoạt động của vg & hs <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>H§ 1:</b>


GV treo B§ (HĐ2/ cặp)


<b>B1</b>: HS da vo bng 32.1 so sỏnh cơ cấu kinh tế
của ĐNB với cả nớc và rút ra nhận xét: Ngành chiếm tỷ
trọng cao nhất ? So với cả nớc ?


? So s¸nh vãi CN trớc giải phóng ?
(Đại diện HS trả lời, GVKL)


? Quan sát vào BĐ H 32.1 hÃy kể tên các ngành Công
nghiệp ở §«ng Nam Bé ?


? Sắp xếp, xác định các TNCN t ln n bộ ?


<b>IV. Tình hình phát triển</b>


<b>kinh tế</b>


<b>1. Công nghiệp</b>


- Vai trò rất quan trọng, chiếm hơn
một nữa cơ cấu kinh tế của vïng
(59,3%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? NhËn xÐt sù ph©n bè SXCN ë §NB ?


(Đại diện HS phát biểu, chỉ trên bản đồ, GVKL, bổ sung
những khó khăn mà CN gặp phải là: Cơ sở hạ tầng cha đáp
ứng đợc yêu cầu phát triển, chất lợng môi trờng suy giảm )
? Giải pháp khc phc ?


(Phơng pháp gợi mở) (chuyển ý 2)


<b>HĐ 2</b>:


? Dựa vào H 32.2 hÃy nêu tên các loại cây trồng chính ở
ĐNB ? Nêu nhận xét về sự phân bố của chúng ?


? Tình hình phân bố CN lâu năm ?


? Ti sao cõy cao su li c trồng chủ yếu ở ĐNB ?
(Lợi thế về đất xám, khí hậu nóng ẩm, địa hình bằng
phẳng, gió ơn hồ, ngời dân có nhiều kinh nghiệm, nhiều cơ
sở ch bin m cao su ...)


? Ngoài ra còn trồng cây gì ? (cây CN hàng năm, cây ăn


quả ....), (ý nghĩa của Hồ thuỷ lợi dầu Tiếng)


? Ngành chăn nuôi phát triển nh thế nào ?


? Vai trò của Hồ dầu Tiếng, Hồ Trị An?


<i><b>b. Phân bố</b></i>: Tập trung ở TP. Hồ Chí
Minh, Biên Hoà và Vũng Tàu.


<b>2. Nông nghiệp:</b>


- L vựng trng cõy CN giỏ tr nhất
nớc, đặc biệt là cây cao su, cà phê,
hạt tiêu, điều, mía, đậu tơng, thuốc lá
và cõy n qu.


- Chăn nuôi gia súc, gia cầm theo
phơng pháp công nghiệp.


- Ngnh nuụi trng v ỏnh bắt thủy
sản đem lại nguồn lợi lớn.


=> Vấn đề MT và bảo vệ rừng.
<b>IV. Kết luận, đánh giá:</b>


- HS kết luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ SGK.
- Giáo viên kết luận nội dung bài học


<b>V. Hoạt động nối tiếp</b>:



- HD HS lµm bµi tËp SGK, tËp BĐ.
- HD chuẩn bị bài <b>33</b>.


***************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Ngày daỵ: /1/2010</i>


<b>TiÕt 37:</b>



<b>Bµi 33: Vùng Đông Nam Bộ </b>

(Tiếp theo)


<b>I. Mục tiêu bài học</b>:


Sau bµi häc, häc sinh cÇn:


- Nắm đợc KN du lịch và hiểu đợc KV dịch vụ ở ĐNB rất phát triển so với cả nớc.
- Nhận thức đợc tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nớc.
- Biết khai thác KT từ bảng số liu, lc , bn KT.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - häc</b>:


1- B§ kinh tÕ chung ViÖt Nam


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam....
<b>III. Tiến trình tổ chức các HĐDH</b>:


<b> 1. ÔĐTC </b>:


<b> 2. Bài cũ</b>:<b> </b>


? Trình bày những thành tựu của công nghiệp, nông nghiệp ở ĐNB ?


? Phân tích phát triển tổng hợp kinh tÕ biĨn ?


<b> 3. Bµi míi</b>:


Hoạt ng ca GV-HS Ghi bng


<b>HĐ1:</b> (cặp)


B1:? Xỏc nh cỏc ngnh Dịch vụ chính ở ĐNB?
? Dựa vào H 33.1, nhận xét một số chỉ tiêu dịch vụ
của vùng so với cả nớc ?


? NhËn xÐt tû lÖ vèn đầu t nớc ngoài vào ĐNB so
với cả nớc ?


? Vì sao ĐNB có sức thu hút mạnh nhất nguồn đầu
t nớc ngoài ?


(<i><b>Phõn tớch th mnh v nguồn nhân lực, tài </b></i>
<i><b>nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý, sơ sở hạ tầng </b></i>
<i><b>của ĐNB ? để giải thích ĐNB thu hút vốn đầu t </b></i>
<i><b>n-ớc ngồi</b></i>).


? Cho biết từ TP. HCM đi các tỉnh (TP) khác bằng
những loại hình GTVT nào ? => Chứng minh
TPHCM là đầu mối giao thông ?


? Xỏc nh cỏc tuyến du lịch từ TP. HCM đi Vũng
Tàu, Đà Lạt, Nha Trang, ĐBSCL ...?



(HS trả lời, bổ sung, GVNX).


<b>HĐ2:</b>


? Kể tên các vùng kinh tÕ träng ®iĨm ?


? Xác định ranh giới vùng KT trọng điểm phía
Nam ? Kể tên các tỉnh thuộc vùng KT trọng điểm
phía Nam ?


(§NB +Long An)


? Em h·y nhắc lại khái niệm vùng kinh tế trọng
điểm ? (trang 156 SGK)


? Cho biÕt tÇm quan träng cđa TP. HCM , Biên
Hoà, Vũng Tàu trong vùng kinh tế träng ®iĨm phÝa
Nam?


? Dựa vào bảng 33.3 nhận xét vai trị của vùng
kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nớc ?
(HS phát biểu, nhận xét, GVKL)


<b>3. DÞch vơ</b>:


- Khu vực dịch vụ rất đa dạng.


- Nhìn chung các chỉ tiêu dịch vụ chiếm
tỷ trạng cao so với cả nớc.



- Có sức thu hút mạnh nhất nguồn đầu t
nớc ngoài.


- TP. HCM là:


+ Đầu mối GTVT giá trị hàng đầu ở
ĐNB và cả nớc.


+ L TT dch vụ lớn nhất cả nớc.
- Sự đa dạng của các loại hình kinh tế
dịch vụ đã góp phần thúc đẩy kinh tế của
vùng phát triển mạnh mẽ.


<b>IV. C¸c TT kinh tế và vùng </b>
<b>kinh tế trọng điểm phía Nam</b>
- Các TT KT: TP. HCM, Vũng Tàu, Biên
Hoà, Bình Dơng.


- Vựng KTT phớa Nam (ụng Nam B
+ Long An) có vai trị quan trọng khơng
chỉ đối với ĐNB mà cịn với các tỉnh (TP)
phía Nam và cả nớc.


<b>IV. Kết luận, đánh giá</b>:<b> </b>


- HS kết luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ SGK.
- Giáo viên kết luận nội dung bài học


<b>V. Hoạt động nối tiếp</b>:



- HD HS lµm bµi tËp SGK, tËp BĐ.
- HD học bài và chuẩn bị bài <b>34</b>.


<i>Ngày soạn: 7/1/2010</i>
<i>Ngày daỵ: /1/2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Bài 34:</b>

<b> </b>

Thùc hµnh



<b> Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm </b>


<b>ở Đông Nam Bộ</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>:
Sau bµi häc, häc sinh cÇn:


- Cũng cố kiến thức đã học về những TL, KK trong quá trình phát triển KT của vùng, khắc sâu
hơn nữa vai trò của vùng ĐNB.


- Rèn kỷ năng xử lý, phân tích số liệu thống kế về một số ngành CN trọng điểm.
- Có kỹ năng lựa chọn biểu đồ thích hợp.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn d¹y - häc</b>:


1- BĐTN, KT vùng ĐNB và ĐB SCL


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, TLTK, thớc, bút, máy tính
<b>III. Tiến trình tổ chức các HĐDH</b>:<b> </b>


<b> 1. ÔĐTC</b>:


<b> 2. Bµi cị</b>: (Lång vµo bµi thùc hµnh)



<b> 3. Bài mới</b>:<b> </b>
<b> HĐ 1:</b>


<b>Bi tập 1</b>: Vẽ biểu đồ qua số liệu bảng 34.1


<b>B</b>
<b> ớc 1</b>:


- Cho HS tìm hiểu khái niệm: Ngành CN trọng điểm.
- Có bao nhiêu ngành CN trọng ®iÓm (7)


- Sắp xếp theo TT từ lớn đến bé.


- Nhận xét mối quan hệ các ngành KTTĐ của vùng so víi T§ phÝa Nam.


<b>B</b>


<b> ớc 2</b>: Lựa chọn kiểu bản đồ:


+ Cét Gièng bµi 37
+ Thanh ngang


<b>B</b>


<b> ớc 3</b>: Cho HS thực hiện vẽ biểu đồ.
- Trục tung ghi %.


- Trục hoành ghi các ngành CN trọng điểm.
(Nếu vẽ thanh ngang thì ngợc lại)


- Ghi chú thích, tên biểu đồ.


- Cần vẽ cân đối, hợp lý.
<b>HĐ 2:</b>


<b>Bµi tËp 2</b>:


Chia lớp thành 4 nhóm nghiên cứu để trả lời các câu hỏi a, b, c, d trong SGK trang 124.


<b>a</b>. Các ngành Công nghiệp trọng điểm có sử dụng nguồn nguyên liệu, tài nguyên sẵn có trong
vùng: Năng lợng, CBTP ...


<b>b</b>. S dng nhiu lao ng: CBTP, dit may...


<b>c</b>. Đòi hỏi kỷ thuật cao: Năng lợng, Cơ khí, điện tử ...


<b>d</b>. Vai trò cùng vùng ĐNB trong phát triển Công nghiệp cđa c¶ níc .
+ Là vùng có ngành Công nghiệp phát triển nhất níc.


+ Mét sè sản phẩm chính của các ngành CN trọng điểm dẫn đầu trong cả nớc.
- Khai thác dầu thô chiếm 100% tỷ lệ so với cả nớc.


- Động cơ điêden chiếm 77,8% tỷ lệ so với cả nớc.
- Điện sản xuất chiÕm 47,3% tû träng so víi c¶ níc


=> ĐNB có vai trò quyết định trong sự phát triển vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và thúc đẩy
mạnh mẽ sự phát triển công nghiệp cả nớc.


<b>* </b>ở vùng biển Đơng thuộc ĐNB đang khai thác dầu khí, việc khai thác dầu mỏ và khí đốt ln
ln đợc bảo vệ an toàn với kỷ thuật cao. Tuy thế trên thế giới vẫn xảy ra những sự cố khi khai


thác (cháy, nổ) và vận chuyển (tai nạn đắm tàu) làm một số dầu tràn ra biển gây ô nhiễm môi
tr-ờng biển trầm trọng, làm chết một số sinh vật biển (tôm, cá, chim biển) tác hại cho ngành đánh
bắt và nuôi trồng thủy sản. Dầu theo sóng tràn vào bờ gây ơ nhiễm bãi biển, việc làm sạch lại bờ
biển là rất tốn kém, thiệt hại rất lớn cho ngành du lịch, dịch vụ biển.


Chính vì vậy cần chú ý đến vấn đề bảo vệ môi trờng biển đảo => Nhằm phát triển KT-XH
<b>IV. Kết thúc bài thực hành</b>:


- Nhận xét, đánh giá tinh thần, thái độ làm bài của từng HS, nhóm.
- Cho điểm một số học sinh làm tốt.


- Thu bµi vỊ nhµ chÊm (1/3 líp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Tuần 23</b>



<i>Ngày soạn:8/2/2009 </i>


<i>Ngày dạy:10/2/2009</i>



<b>Tit 39 Bài 35: Vùng đồng bằng sơng cửu long</b>
<i><b>I - Mục đích u cầu</b></i>


- Học sinh cần hiểu đợc đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản
xuất lơng thực, thực phẩm lớn nhất cả nớc. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên đất,
khí hậu, nớc phong phú, đa dạng ngời dân cần cù , năng độngthích ứng linh hoạt
với sản xuất hàng hố, kinh tế thị trờng. Đó là điều kiện quan trọng để xây dựng
đồng bằng sông Cửu Long ( còn gọi là miền Tây Nam Bộ ) thành vùng kinh tế
động lực.


- Làm quen với khái niệm chủ động chung sống với lũ ở đồng bằng sông Cửu
Long.



- Vận dụng thành thạo theo phơng pháp kết hợp kênh chữ với kênh hình để
giải thích một số vấn đề bức xúc ở đồng bằng sơng Cửu Long.


<i><b>II - Chn bÞ</b></i>


- Lợc đồ tự nhiên đồng bằng sông Cửu Long.
- Một số tranh ảnh ( nếu có )


<i><b>III - TiÕn trình lên lớp</b></i>


<b>a) n nh t chc: S s:</b>
<b>b) Kim tra bi c: </b>


<b>c) Bài mới: Giáo viên giới thiệu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

phần 1 kết hợp hình 35.1 hãy xác định danh
giới và nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng.


- Xác định vị trí địa lí của đảo Phú Quốc trên
vùng Vịnh Thái Lan.


- Đồng bòng Cửu Long có những thuận lợi gì
để phát triển kinh tế trên đất liền, trên biển ...
- Dựa vào hình 35.1 hãy cho biết các loại đất
chính ở đồng bằng sơng Cửu Long và sự phân
bố của chúng.


- Việc sử dụng từng loại đất để phát triển sản
xuất?



- Dựa vào hình 35.2 nhận xét thế mạnh về tài
nguyên thiên nhiên ở đồng bằng sông Cửu
Long để sản xuất lơng thực, thực phẩm.


- Nêu một số khó khăn chính về mặt tự nhiên
ở đồng bằng sơng Cửu Long.


- Cả giải pháp chủ yếu hiện nay để giải quyết
những khó khăn trên.


- GV đề nghị HS nghiên cứu thơng tin mục 3
SGK cho biết số dân ( 2002 )


- Thành phần các dân tộc ngoài ngời kinh còn
có ngời Khơ me, ngời chăm, Hoa...


- GV gi 1 - 2 HS đọc bảng 35.1 -> Thảo
luận nhóm về tình hình phát triển nơng thơn
ở đồng bằng sơng Cửu Long.


- GV nhấn mạnh : Một số chỉ tiêu còn thấp
hơn trung bình cả nớc ( nền kinh tế chủ yếu là
nông nghiệp )


- Gii phỏp ch yu xõy dng cơ sở hạ tầng và
phát triển công nghiệp > công nghip hoỏ
-hin i hoỏ.


thổ.



- Bắc giáp CDC, Tây Nam giáp
giáp Vịnh Thái Lan, Đông Nam
giáp biển Đông.


2. §iỊu kiƯn tù nhiªn và tài
nguyên thiên nhiên.


- Đất phù xa ngọt, t phen,
mn, t khỏc.


3. Đặc điểm dân c và xà hội :
- Trên 16,7 triệu dân ( 2002 )
- Thành phần : Ngời Kinh, ngời
khơ Me, chăm, Hoa.


<b>d) Củng cố: </b>


Nờu th mnh v mt tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế xã hội ở
đồng bằng sông Cửu Long.


- ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn của đồng bằng sông Cu Long.
<b>e) Hng dn v nh: </b>


Học thuộc bài, trả lêi c©u hái SGK trang 128.


<i>* Rót kinh nghiƯm……….</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Tuần 24</b>




<i>Ngày soạn: 15/2/2009 </i>


<i>Ngày dạy:17/2/2009</i>



<b>Tit 40 : Bài 36: Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiếp theo)</b>


<i><b>I - Mục đích u cầu</b></i>


HS cần hiểu đồng bằng sơng Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lơng
thực, thực phẩm, đồng tời là vùng xuất khẩu bông sản hàng đầu cả nớc, công
nghiệp, dịch vụ bắt đầu phát triển các thành phố Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên,
Cà Mau đang phát huy vai trị trung tâm kinh tế vùng, phân tích dữ liệu trong sơ
đồ kết hợp với lợc đồ để khai thác kiến thức theo câu hỏi, biết kết hợp kênh hình,
kênh chữ và liên hệ với thực tế để phân tích và giải thích một số vấn đề bức xúc
của vùng.


<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Lợc đồ kinh tế vùng đồng bằng sông Cửu Long.
- Một số tranh ảnh.


<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) n nh t chc: S s:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu một số thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển KT-XH
ở đồng bằng sông Cửu Long.


- ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở đồng bằng sông Cửu Long.


<b>c) Bài mới: GV giới thiệu.</b>


- GV yêu cầu Hs đọc nhanh kênh chữ và kênh
hình mục I, đồng thời quan sát lợc đồ kinh tế vùng
đồng bằng sông Cửu Long.


- GV đề nghị Hs nghiên cứu bảng 36.1 và nhận
xét diễn biến về diện tích và sản lợng lúa so với cả
nớc.


- Nêu tên các tỉnh trồng nhiều lúa nhất ở đồng
bằng sông Cửu Long ( Kiên Giang, An Giang,
Đồng Tháp, Sóc Trăng, Long An, Tiền Giang).
- Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lơng thực ở đồng
bằng vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nớc ta.
- GV đề nghị HS quan sát hình 36.1 suy nghĩ cho
biết : Tại sao đồng bằng sơng Cửu Long có thế
mạnh phát triển ni trồng và đánh bắt thuỷ sản (
có nhiều sơng nớc, kí hậu ấm áp, nhiều nguồn
thức ăn cho cá, tơm, thuỷ sản khác ).


- GV gợi ý : Có vùng biển rộng và ấm quanh năm.
- Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống
tự nhiên và thức ăn cho các vùng ni tơm trên
các vùng đất ngập mặn.


- Lị hàng năm của sông Mê Công đem lại nguồn
thuỷ sản, lỵng phï sa lín.


- GV u cầu Hs đọc bảng 36.2 v cho bit vỡ sao



IV. Tình hình phát triển
KT-XH :


1. N«ng nghiƯp :


- SX lóa lín nhÊt c¶ níc.
- Xt khÈu chđ lùc cđa c¶
níc.


- Phát triển nghề nuôi trồng
và đánh bắt thuỷ sản.


- Hoa quả : Xoài, cam, bởi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

ngành chÕ biÕn l¬ng thøc, thùc phÈm chiÕn tØ
träng cao h¬n cả ( GV gợi ý HS do cã ngn
n«ng nghiƯp phong phó th× ngn nguyên liệu
chế biến cho công nghiệp cũng dồi dào, do vậy
công nghiệp chế biÕn ngoµi xuÊt khÈu cã triÓn
väng.


- Hãy xác định các thành phố thị xã có cơ sở
cơng nghiệp chế biến lơng thực, thực phẩm ( GV
yêu cầu HS nghiên cứu lợc đồ 36.2 )


- GV đề nghị HS nghiên cứu kênh hình mục 3
cho biết tình hình hoạt động của ngành dịch vụ,
thành tích xuất khẩu, nông sản ( gạo, tôm cá
đông lạnh )



- Nêu ý nghĩa của vận tải thuỷ trong sản xuất và
đời sống nhân dân trong vùng.


- GV yêu cầu HS đọc bản đồ để xác định vị trí địa
lí của các thành phố Cần Thơ, Mĩ Tho, Long
Xun, Cà Mau.


- Trao đổi nhóm về vai trị quan trọng của thành
phố Cần Thơ ( Dựa vào vị trí, cơ cấu sản xuất
cơng nghiệp, vai trị cảng Cần Thơ ).


- ChÕ biÕ LTTP chiÕm tû
träng cao : TP Cần Thơ.


3. Dịch vụ :


- Xuất khẩu : gạo, thuỷ sản,
hoa quả.


- Giao thụng ng thu, du
lch sinh thỏi.


V. Các trung tâm kinh tế :


<b>d) Cđng cè:</b>


- Đồng bằng sơng Cửu Long có vai trị quan trọng gì để trở thành vùng sản
xuất lơng thực lớn nhất cả nớc.



- Phát triển mạnh công nghiệp chế biến LTTP có ý nghĩa nh thế nào đối với
sản xuất nơng nghiệp ở đồng bằng sơng Cửu Long.


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


Häc thc bµi, bµi tËp 3/133.


<i>* Rót kinh </i>


<i>nghiệm...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tuần 25</b>



<i>Ngày soạn:22/2/2009 </i>


<i>Ngày dạy:24/2/2009</i>



<b>Tit 41- Bi 37:</b>

<b>Thc hnh:V v phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của</b>


<b>ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông cửu long</b>



<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


Sau bài học HS cần hiểu đầy đủ hơn ngồi tế mạnh lợng thực vùng cịn có
thế mạnh về thuỷ hải sản, biết phân tích tình hìn phát triển ngành thuỷ sản, hải ản
ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, rèn luyện kỹ năng xử lý số liệu thống kê và vẽ
biểu đồ so sánh số liệu để khai thác kiến thức theo câu hỏi liên hệ với thực tế ở 2
vùng đồng bằng lớn của đất nớc.


<i><b>II - Chn bÞ</b></i>


+ HS : Thớc kẻ, máy tính, bút chì, bút màu hay hộp màu, vở thực hành, át lát


địa lí Việt Nam.


+ GV : Chuẩn bị bản đồ treo tờng về địa tí tài nguyên hoặc kinh tế vựng ng
bng sụng Cu Long.


<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>c) Bài mới: GV giới thiệu bài 37 : Thực hành.</b>
- GV gọi 1 em đọc bài trang 1(đọc bảng 37.1/134)
- NX về ản lợng SX thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu
Long, đồng bằng sông Hồng, cả nớc ( 2003)


- Vẽ biểu đồ : GV hớng dẫn HS lập bảng sau :

Sản lợng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và


đồng bằng sông Hồng so với cả nc (2002 ) ( c nc


= 100% )



Sản lợng Đồng
bằng sông
Cửu Long


Đồng
bằng sông
Hồg


Cả nớc



100%
100%
100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- GV yêu cầu HS tính toán và điền kết quả vào ô
t-ơng ứng.


- Cng tng t nh bài thực hành ở Đông Nam Bộ,
GV gọi 1 HS ká lên bảng vẽ biểu đồ.


- GV hớng dẫn HS tuỳ chọn biểu đồ : Cột hoặc
biểu đồ thanh ngang, vẽ trên bảng và cả lớp theo
dừi v.


- Yêu cầu các thao tác nhanh, thuần thục, chính
xác.


- Khi HS trên bảng làm xong, GV yêu cầu cả lớp
đối chiếu, nhận xét ( H yếu có thể thao tác chậm
hơn, GV cần lu ý trợ giúp nếu xét thấy cần thiết).
- GV hớng dẫn HS phân tích biểu đồ.


- GV cần chú ý HS phân tích biểu đồ đã vẽ chứ
khơng phải phân tích bảng số liệu thống kê, biểu đồ
là kênh hình.


- Do đó phải dựa vào hình ( khác với bài thực hành
về Đông Nam ộ ) đối chiếu với những điều đã học
và bằng sự hiểu biết của mình lần lợt thảo luận 3
câu hỏi trong SGK có gợi ý nội dung trả lời ( Nên


khơng nhất thiết phải chia nhóm )


- Ngồi sản xuất thuỷ sản lớn thế mạnh gì để phát
triển.


- Đồng bằng sơng Cửu Long cịn thế mạnh gì trong
nghề ni tơm xuất khẩu : Về điều kiện tự nhiên, về
lao động, về cơ sở chế biến, thị trờng tiêu tụ.


- Diện tích vùng nớc rộng lớn ( Tâm bán đảo Cà
Mau ) nuôi tôm đem lại nguồn thu nhập lớn, nếu
trúng mùa, trúng giá nông dân sẵn sàng đầu t chấp
nhận rủi ro, sẵn sàng tiếp thu kễ hoạch và công
nghệ mới để phát triển nghề nuôi tôm xuất khẩu.
* Khó khăn : Phân tích những khó khăn chính.


2. Hớng dẫn HS mục 2 :
Căn cứ vào biểu đồ và các
bài 35,36 hãy cho biết :


- Điều kiện tự nhiên : Diện
tích vùng nớc trên cạn và
trên biển lớn hơn hẳn,
nguồn cá tôm dồi dào, nớc
ngọt, nớc mặn, nớc lợ, các
bãi tôm cá trên biển, sông.
- Nguồn lao động có kinh
ngiệm và tay nghề ni
trồng và đánh bắt thuỷ sản
đơng đảo, ngời dân thích


ứng linh hoạt với nền kinh
tế thị trờng năng động,
nhạy cảm với cái mới trong
lao động sản xuất, kinh
doanh, có nhà, cơ sở chế
biến thuỷ sản, sản phẩm
xuất khẩu ( Điều kiện tự
nhiên, lao động, cơ sở chế
biến, thị trờng tiêu thụ.
- Vấn đề đầu t cho đánh bắt
xa bờ, hệ thống công
nghiệp cht lng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

các rào cản của nớc nhËp
khÈu s¶n pÈm thủ s¶n cđa
ViƯt Nam.


<b>d) Cđng cố:</b>


HS hoàn chỉnh nội dung bình thực hành, giáo viên nhËn xÐt ý thøc häc sinh.
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


Ôn tập từ bài 34 - bài 41.


<i> * Rút kinh nghiệm...</i>


...


<b>Tuần 26</b>




<i>Ngày soạn: 1/3/2009 </i>


<i>Ngày dạy:3/3/2009</i>



<b>Tit 42: Ơn tập </b>


<i><b>I - Mục đích u cầu</b></i>


Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản từ tiết 35 đến tiết 41. Tiếp tục khắc
sâu những kiến thức cơ bản của vùng kinh tế Đông Nam Bộ và vùng đồng bằng
sông Cửu Long, thấy đợc những điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội và
những khó khăn do thiên nhiên, phơng hớng khắc phục, phát triển kinh tế xã hội.
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>


Lợc đồ vùng kinh tế Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>
Kết hợp giờ học bài mới.
<b>c) Bài mới: Ơn tập </b>


- Nêu vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ trên lợc
đồ Đông Nam Bộ.


- Dựa vào lợc đồ vùng kinh tế Đông Nam Bộ
nêu đặc điểm về địa hình.


- Có những loại đất nào.
- c im ca khớ hu.


1. Vùng Đông Nam Bộ.



a. V trí địa lí và giới hạn lãnh
thổ.


b. §iỊu kiƯn tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Đặc điểm của biển.


- Có những loại hải sản nào.
- Giao thông vận tải.


- Xỏc nh cỏc sụng ln Đơng Nam Bộ.
- Vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn.


- Quan sát lợc đồ ( bảng 31.2 ) nêu mật độ dân
số của vùng, gia tăng tự nhiên, tỉ l dõn thnh
th.


- Tình hình phát triển công nghiệp trớc ngày
Miền Nam giải phóng.


- Tỡnh hỡnh phỏt trin cụng nghiệp ngày nay :
- Xác định và nêu tên các trung tâm cơng
nghiệp lớn của vùng.


- Sù ph©n bố sản xuất công nghiệp ở Đông
Nam Bộ.


- Sự phân bố cây công nghiệp lâu năm.


- Cây công nghiệp hàng năm.


- Cây ăn quả.


- Đặc điểm ngành chăn nuôi.


- Đọc bảng 23.1. nêu một số ngành dịch vụ
( chỉ tiêu so với các nớc.


- Vốn đầu t nớc ngoài so với cả nớc ( 2003)
- Các trung tâm kinh tế và vïng träng ®iĨm
phÝa Nam.


- Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ.


- Kể tên loại đất chính vùng Đồng bằng sông
Cửu Long, : Phần đất phù sa ngọt, đất phèn,
đất mặn, đất khác.


- Thế mạnh về tài nguyên tự nhiên ở đồng
bằng sông Cửu Long để sản xuất lơng thực,
thực phẩm.


- Khí hậu : Cận xích đạo, nóng
ẩm.


- Biển đẹp, ng trờng rộng, hải
sản phong phú.


- Gần đờng hàng hải quốc tế.


- Chống lũ lụt, xói mịn.
c. Đặc điểm dân c - xã hội :
- Mật độ DS: 434ngời/km2<sub>, tỉ </sub>


lÖ gia tăng tự nhiên : 1,4%, tỉ
lệ dân thành thị : 55,5%.
2. Tình hình phát triển kinh
tế ;


a. C«ng nghiƯp :


- Cơ cấu sản xuất cơng nghiệp
cân đối : Công nghiệp nặng,
công nghiệp nhẹ.


- TPHCM, Biên Hoà, Vũng
Tàu.


b. Nông nghiệp :


- Cõy công nghiệp lâu năm :
Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều.
- Cây công nghiệp hàng năm :
Lạc, đạu tng, mớa, ...


- Cây ăn quả : sầu riêng, xoài,
mít, ....


- Gia úc, gia cầm thuỷ ản.
3. Dịch vụ :



- Tổng mức bán lẻ hàng hoa :
33,1 ( 2002 )


- VËn chun hµnh khach :
30,3 % ( 2002 )


- Vận chuyển hàng hoá :
15,9% ( 2002 )


- Vốn đầu t chiếm : 50,1%
- TPHCM, Biên hoà, vũng tàu.
4. Vùng đồng bằng sụng Cu
Long :


- ở phái tây của Đông Nam Bộ,
Bắc giáo CPC, Tây Nam là
Vịnh Thái Lan, Đông Nam là
Biển Đông.


- Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên.


- Din tớch gn 4 triu ha ( đất
rừng) phù xa ngọt : 1,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Tỉ lệ % diện tích và sản lợng lóa cđa vïng so
víi c¶ níc.


- Lúa đợc trồng chủ yu õu?



- Kể tên những loài cây ăn quả của vùng kinh
tế.


- Sản lợng thuỷ sản so với cả nớc.


- Công nghiệp : Tỉ trọng công nghiệp so víi c¶
níc.


- Kể tên các ngành cơng nghiệp ở đồng bng
sụng Cu Long ( 2002 )


- Vì sao ngành chÕ biÕn LTTP chiÕm tØ träng
cao?


- KÓ tên những ngành dÞch vơ chđ yếu của
vùng.


- Các trung tâm kinh tế lớn ( Cần thơ, Mĩ tho,
Long Xuyên, Cà Mau )


ha.


- Khớ hu, nc.
- Bin v hi o.


5. Tình hình phát triển
KT-XH:


a. Nông nghiệp : Dt : 50,3%.


Sản lợng lúa ( triƯu tÊn ) : 17,7
triƯu tÊn.


- Kiªn Giang, An Giang, Long
An, Đồng Tháp, Sóc Trăng,
Tiền Giang bình quân lơng
thực : 1066,3kg/ngời/năm
gấp 2,3 lần TB cả nớc ( 2002 )
b. Công nghiệp :


- Tỉ trọng công nghiệp còn
thấp ( khoảng 20% GDP toàn
vùng (2002))


- Chế biến LTTP và VLXD, cơ
khí nông nghiệp.


c. Dịch vụ :


- Xut nhp khu, vn tải, du
lịc, thuỷ sản đông lạnh, hoa
quả, giao thơng ( đờng thuỷ )
<b>d) Củng cố:</b>


GV nhÊn m¹nh những nội dung cần ôn tập, giờ sau kiểm tra 1 tiết.
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


ôn tập lí thuyết cị, giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.


<i> * Rót kinh nghiệm...</i>



...
.


<b>Tuần 27</b>



<i>Ngày soạn: 8/3/2009 </i>


<i>Ngày dạy: 10/3/2009</i>



<b>Tit 43: Kim tra viết 1 tiết </b>


<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>



Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá tơg đối chính xác chất lợng của học sinh,
thấy đợc những mặt mạnh, yếu trên cơ sở đó tiếp tục cải tiến phơng pháp giảng
dạy, giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong làm bài, rèn luyện kỹ năng so sánh,
phân tích các đối tợng địa lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV ra đề, photo, HS ôn tập.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>c) Bài mới: GV đọc đề hoặc phát đề photo:</b>


I. Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) : Khoanh tròn vào các ý trả lời đúng nất trong các
câu dới đây :


1. Công nghiệp vùng Đông Nam Bộ trớc ngày miền Nam hoàn toàn giải
phóng.



A. SX hàng tiêu dùng và chế biến LTTP.


B. Các ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
C. Cả A và B.


2. Công nghiệp vùng Đông Nam Bộ ngày nay gồm :
A. Công nghiệp nặng, công ngiệp nhẹ.


B. Công nghiệp nặng.
C. Cả A và B.


3. Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đông Nam Bộ:
A. Thành phố HCM, Biên hoà, Vũng Tàu.


B. Biên hoà.
C. Cả A và B.


4. Ngành nông nghiệp Đông Nam á trồng các loại cây Công nghiệp :
A. Cây Công ngiệp hàng năm.


B. Cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Cả A và B.


5. Ngnh chn nuụi gia sỳc, gia cầm đợc chú trọng theo phơng pháp :
A. Chn nuụi cụng nghip.


B. Chăn nuôi theo hớng cổ truyền.
C. Cả A và B.



6. Trong nụng nghip vn thu lợi giữ vai trò :
A. Chủ yếu trong sản xut thõm canh.


B. Tầm quan trọng hàng đầu.
C. Cả A và B.


7. Ngành dịch vụ Đông Nam Bộ gồm có :
A. Thơng mại, dịch vụ vận tải, viễn thông.
B. Du lịch, vận tải.


C. Cả A và B.


8. Đông Nam Bộ giữ vị trí quan trọng trong xuất nhập khẩu.
A. Đứng thứ 2 cả nớc.


B. Dẫn đầu cả nớc.
C. Cả A vµ B.


9. Các trung tâm kinh tế lớn của đơng Nam Bộ :
A. Thành phố CM, Biên hồ, Vng Tu.


B. Biên Hoà.
C. Cả A và B.


10. Dồng bằng sông Cửu Long nằm ở vị trí :
A. Phía Đông của Đông Nam Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

C. Cả A vµ B.


11. Đặc điểm khí hậu của vùng đồng bằng sơng Cửu Long :


A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.


B. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
C. C A v B.


12. Số dân của dồng bằng sông Cửu Long khoảng :
A. Trên 16,7 triệu ngời.


B. 18 triệu ngời.
C. Cả A và B.


12. Din tớch ng bng sơng Cửu Long so với cả nớc ( nghìn ha )


A. 3500 B. 3834,8 C. C¶ A vµ B


14. Các ngành cơng nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long năm 2000 gồm :
A. Chế biến LTTP, VLXD, chơ khí nơng nghiệp.


B. VËt liƯu x©y dùng.
C. Cả A và B.


15. Sn lng thu sn ng bằng sơng Cửu Long ( ngìn tấn ) ( 2002 ) là ;


A. 2000 B. 1354,5 C. Cả A và B.


16. Cỏc trung tõm kinh t ln của đồng bằng sông Cửu Long là :
A. Cần thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.


B. Cån Thoi.
C. C¶ A và B.



II. Tự luận : ( 6 điểm )


1. Trình bài tình hình phát triển ngành cơng nghiệp của vùng Đơng Nam Bộ
2. Nêu tình hình phát triển ngành nơng nghiệp của đồng bằng sơng Cửu
Long.


<b>d) Cđng cè:</b>


Thu bµi, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi.
<b>e) Híng dÉn về nhà: </b>


Đọc trớc bài, phân tích tổng hợp kinh tÕ ( Bµi 38 SGK )


<i>* Rót kinh nghiƯm...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tuần 28</b>



<i>Ngày soạn: 15/3/2009 </i>


<i>Ngày dạy:17/3/2009</i>



<b>Tit44 - Bi 38: Phỏt triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi </b>
<b>tr-ờng biển đảo</b>




<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


- hs cần thấy đợc nớc ta có vùng biển rộng lớn trong vùng biển có nhiều đảo
và quần đảo, nắm đợc đặc điểm của các ngành kinh tế biển, đánh bắt và nuôi


trồng, khai thác và chế biến khống sản, du lịch, giao thơng vận tải biển, đặc biẹt
thấy sự cần thiết phải phát triển các ngành kinh tế biển một cách tổng hợp, thấy
đợc sự giảm sút của tài nguyên biển, vùng xa bờ nớc ta và các phơng hớng chính
để bảo vệ tài nguyên và rừng.


- nắm vững hơn cách đọc và phân tích các sơ đồ, bản đồ, lợc đồ, có niềm tin
vào sự phát triển của các ngành kinh tế biển ở nớc ta, có ý thức bảo vệ tài nguyên
và mơi trởng biển đảo.


<i><b>II - Chn bÞ</b></i>


- Bản đồ kinh tế chung Việt Nam.


- Bản đồ giao thông vận tải và bản đồ du lịch Việt Nam.
- Các lợc đồ, sơ đồ trong SGK ( phóng to )


- Tranh ảnh về các ngành kinh tế biển nớc ta, về sự ô nhiễm, suy giảm tài
nguyên môi trờng biển và các hạot động bảo vệ tài nguyên, môi trờng biển.


<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) n nh t chc: S số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>c) Bài mới: </b>


GV đề nghị HS quan sát bản đồ kinh tế chung
Việt Nam.


- Nhận xét đờng bờ biển nớc ta kéo dài từ õu
n õu.



- Đại diện nhóm 1 nhận xét nội dung trên.
- Nhóm khác bổ sung.


- GV chuẩn kiến thức.


- Có nhiều ình và thành phố nằm giáp biển
(HS tìm đọc và liên hệ với địa phơng trong
tỉnh).


- GV yêu cầu HS quan sát hình 38.1 hÃy nêu
giới hạn từng bộ phận của vùng biển nớc ta.
- Đại diện nhãm 2 nhËn xÐt néi dung trªn.
- Nhãm 1,3,4 bỉ sung.


- GV chuÈn kiÕn thøc.


- Quan sát bản đồ Việt Nam, kết hợp quan sát


I. Biển và đảo Việt Nam
1. Vùng biển nớc ta


- Có đờng bờ biển dài : 326km
và vùng biển rộng khoảng 1
triệu km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

lợc đồ hình 38.2, một số đảo và quần đảo,
nhận xét xem số lợng đảo ở nớc ta, những đạo
nằm ven bờ, xa bờ.



- Các nhóm thảo luận và đại diện trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.


- Đọc tên các đảo ven bờ có diện tích lớn.
- Đọc tên các đảo xa bờ ( Bạc Long Vĩ, Phú
Quốc )


- Dựa vào hình 38.3 và kiến thức đã học hãy
nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển các
ngành kinh tế biển ở nớc ta.


- GV đề nghị HS nghiên cứu, thảo lun mc
1/137 cho bit :


+ Tiền năng phát triển của ngành.


+ Một vài nét về sự phát triển của ngành.
+ Những hạn chế, phơng hớng phát triển.
- Vì sao phải u tiên phát triển thác hải sản xa
bờ?


- Tiềm năng du lịc biển của nớc ta?


- Các nhóm thảo luận, đại diện phát biểu
nhóm khác bổ sung, giáo viên chuẩn kích
th-ớc.


- Nớc ta có vịnh nào đợc Unesco cơng nhận là
di sản thiên nhiên của thế giới.



- Ngồi hoạt động tắm biển chúng ta cịn có
khả năng phát triển các hoạt động du lịch biển
nào khác.


địa.


2. Các đảo và quần đảo :
- Co hơn 3000 đảo lớn nhỏ
đ-ợc chia thành các đảo xa bờ và
các đảo gần bờ.


- Diện tích đảo lớn : Phú Quốc
( 567km2 <sub>); Cát Bà ( 100km</sub>2<sub>)</sub>


- Đảo xa bờ : Bạch Long Vĩ,
Phú Quốc, 2 quần đảo :
Hoàng Sa, Trng Sa.


II. Phát triển tổng hợp KT biển
1. Khai thác, nuôi trồng và chế
biến hải sản.


- Có hơn 2000 loài cá, 110
loài có giá trị kinh tế : C¸c nơc,
trÝch, thu.


- SL khai thác hàng năm
khoảng 5000 tấn, còn lại là
vùng biển xa bờ, sản lợng đánh
bắt xa bằng bằng 1/5 khả


năng cho phép.


2. Du lịch biển - đảo :


- Nguồn tài nguyên du lịch biển
phong phú : có 120 bãi cat
rộng dài, phong cảnh đẹp,
thuận lợi cho việc xây dựng các
khu du lịch, nghỉ dỡng.


<b>d) Cñng cè:</b>


- Những điều kiện thuận lợi của biển nơc ta để phát triển kinh tế.
- Vì sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.


<b>e) Híng dÉn về nhà: </b>


Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 1,2,3 / 139.


<i>* Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Tuần 29</b>



<i>Ngày soạn: 22/3/2009 </i>


<i>Ngµy d¹y: 24/3/2009</i>



<b>Tiết45 - Bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên</b>
<b>môi trờng biển - đảo ( tiếp theo )</b>


<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>



HS nắm đợc việc bảo vệ tài nguyên và môi trờng biển đảo là rất quan trọng,
thấy đợc sự giảm sút của môi trờng biển về tài nguyên, vùng ven bờ nớc ta và các
phơng hớng chính để bảo vệ TNMT biển, nắm vững hơn cách đọc và phân tích sơ
đồ, bản đồ, lợc đồ, có niềm tin vào sự phát triển của các ngành kinh tế biển ở nớc
ta, có ý nghĩa bảo vệ tài nguyên và môi trởng biển đảo.


<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Một số lợc đồ, sơ đồ trong SGK phúng to.


- Một số tranh ảnh về các ngành kinh tế biển nớc ta, sự ô nhiễm suy giảm tài
nguyên, môi trờng biển.


<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) n định tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


- Trình bày đặ điểm về biển và hải đảo Việt nam.


- Trình bày phơng hớng phân tích tổng hợp kinh tế biển.
<b>c) Bài mới</b>

: Giới thiệu :



- Kể tên một số khoáng sản chính ở vùng biển
nớc ta mà em biÕt :


- Các nhóm trảo đổi, thảo luận.
- Đại diện các nhóm phát biểu.
- Các nhóm khác bổ sung.


- GV chun kin thc.


- Tại sao nghề làm mối phát triển mạnh ở ven
biển Nam Trung Bộ.


- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Nhóm khác bæ sung.
- GV chuÈn kiÕn thøc.


- GV đề nghị HS nghiên cứu trực tiếp mục 3


3. Khai thác và chế biến
khoáng sản biển :


- Nguồn muèi v« tËn : nghỊ
mi ph¸t triĨn tõ l©u ë Sa
Huỳnh ( Quảng NgÃi ) ; Cà Ná
( Ninh Thuận )


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

cho biÕt :


- ở vùng thềm lục địa cịn có khống sản nào :
( dầu mỏ, khí tự nhiên ).


- Dựa vào hình thức đã học trình bày tiềm
năng và sự phát triển của hoạt động khai thác
dầu khí ở nớc ta.


- T ìm trên hình 39.2 một số cảng kiển và


tuyến giao thông đờng biển ở nớc ta.


- GV chia 3 nhãm th¶o luËn néi dung trên.
- Đại diện các nhóm trả lời.


- Nhóm khác bổ sung.
- GV chuẩn kiến thức.


- HÃy kể tên những cảng lớn ở nớc ta mà em
biết ( Cảng Sài gòn : 12 triệu tấn/ năm )


- GV phõn tớch thành 3 cụm cơ khí đóng tàu
lớn ở Bắc Bộ, nam B, Trung B ...


- Dịch vụ hàng hải ( hậu cần, dịch vụ ở cảng,
trên bờ )


- Việc phát triển giao thơng vận tải biển có ý
nghĩa to lớn nh thế nào đối với ngành ngoại
thơng ở nớc ta.


- Nêu một số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút
tài nguyên và ô nhiễm môi trờng biển đảo sẽ
dẫn đến hậu quả gì?


- Hậu quả của việc ô nhiễm môi trờng biển
- Những biện pháp cụ thể gì để bảo vệ tài
nguyên và môi trờng biển.


- Cần điều tra và đánh giá nh thế nào về sinh


vật biển.


- Bảo vệ các cảnh quan gì ở bin duy trỡ
ngun li thu sn.


- Phơng pháp phòng chống ô nhiễm biển.


- Cát trắng.


- Dầu khí, khí tự nhiên )


4. Phát triển tổng hợp giao
thông vận tại :


- Gần tuyến đờng biển quốc tế
quan trọng.


- Ven biển có nhiều vùng xây
dựng cảng nớc sâu.


III. Bo v tài nguyên và môi
tr-ờng biển - đảo.


1. Sự giảm sút tài nguyên và
môi trờng biển - đảo.


- DiÖn tÝch rõng ngập mặn
giảm sút.


- Nguồn hải sản giảm.



- Mét sè cã nguy c¬ tut
chđng.


- Mơi trờng biển bị ô nhiễm.
2. Các phơng hớng chính để
bảo vệ tài nguyên môi trờng
biển.


- Điều tra đánh giá tiềm năng
sinh vật tại các vùng biển này.
- Bảo vệ rừng ngập mặt hiện
có, đẩy mạnh công tác trồng
rừng ngập mặt.


- B¶o vệ phát triển nguồn lợi
thuỷ sản.


- Phòng chống ô nhiễm môi
tr-ờng rừng biển.


<b>d) Củng cố:</b>


- Đọc phần ghi nhí SGK trang 143.
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


Häc thuộc bài, trả lời câu hỏi 2,3 / 144.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

...
...



<b> Tuần 30</b>



<i>Ngày soạn: 29/3/2009 </i>



<i>Ngµy d¹y: 31/3/2009</i>


<b>Tiết 46 - Bài 40: Thực hành : Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven</b>
<b>bờ và tìm hiểu về ngành cơng nghiệp dầu khí</b>


I - Mục đích yêu cầu


HS cần rèn luyện kả năng phân tích, tổng hợp về kiến thức, tiềm năng kinh
tế của các đảo xa bờ, ngành công nghiệp dầu khí.


- Xác định đợc mối quan hệ giữa các đối tợng địa lí.
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>


- Biểu đồ kinh tế chung Việt Nam.


- Bản đồ giao thông vận tải và bản đồ du lịch Việt Nam.
- Lợc đồ 39.2 trong SGK ( phóng to )


HS : bút chì, máy tíh, thớc kẻ.
<i><b>III - Tiến trình lên líp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài c: </b>


- Trình bày sự kha ithác chế biến khoáng s¶n ë ViƯt Nam.



- Việc bảo vệ tài ngun và mơi trờng biẻn đảo có tầm quan trọng gì?
<b>c) Bài mới: GV giới thiệu.</b>


1. Bµi tËp 1 :


- GV gọi 1-2 em đọc bảng 40.1 SGK.
- Chia 3 - 4 nhóm thảo luận câu hỏi sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

+ Các đảo có điều kiện thích hợp nhất để phát
triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.


- HS dựa vào bản đồ Việt Nam và lợc đồ 39.2
SGK để nêu đợc điều kiện phát triển tổng hợp
kinh tế biển của từng o.


- Đại diện các nhóm nhận xét.
- Các nhóm khác bổ sung.
- GV chuẩn kiến thức cơ bản.
2. Bài tập 2 :


- Gọi 1 HS đọc bài tập 2 / 145.


- Gv chia nhãm 2 em cïng th¶o luËn nội dung.
-Quan sát H40.1 hÃy nhận xét về tình hình khai
thác, xuất khẩu dầu thô.


- Nhập khẩu xăng dầu và chÕ biÕn dÇu khÝ ë níc
ta.



- GV hớng dẫn HS cách phân tích bản đồ để rút
ra những kết luật cần thiết?


VD : Phân tích các đối tợng qua các năm.
- Phân tích mối quan hệ giữa các đối tợng.


- Sau khi các nhóm HS thảo luận GV yêu cầu đại
diện các nhóm trình bày nhận xét của nhóm
mình.


GV lu ý : Mặc dù lợng dầu thô hàng năm xuất
khẩu lớn gấp 2 lần lợng xăng dầu nhập khẩu
nh-ng giá xănh-ng dầu đã chế biến lớn hơn nhiều lần so
với giỏ u t.


- Cát Bà : Nông, lâm, ng,
du lịch, dịch vụ.


- Côn Đảo : Nông lân, ng,
dịch vụ, du lịch biển.


- Phú Quốc : nông, lâm, ng,
du lịch, dịch vụ biển.


+ Nớc ta có trữ lợng dầu khí
lớn và dầu mỏ là một trong
những mặt hàng xuất khẩu
chủ lực trong những năm
qua, sản lợng dầu mỏ
không ngừng tăng.



- Hu nh ton b lng dầu
khai thác đợc xuất kẩu dới
dạng thô, cho thấy cộng
nghiệp chế biến dầu khí
đang phát triển ( điểm yếu
của ngành CN dầu khí vẫn
phải hập lợng xăng dầu để
chế biến với số lợng ngy
cng ln.


<b>d) Củng cố:</b>


GV cho HS nhắc lại 2 néi dung võa thùc hµnh.
<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Tìm hiểu địa lí địa phơng tỉnh, huyện, xã


<i>* Rót kinh nghiƯm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b> Tuần 31</b>



<i>Ngày soạn: 5/4/2009 </i>



<i>Ngày dạy: 7/4/2009</i>


<b>Tit 47 - Bài 41: Đại lí tỉnh ( thành phố )</b>
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


- HS cần bổ sung và nâng cao kiến thức về địa lí tự nhiên, dân c, kinh tế xã


hội, có đợc các kiến thức về địa lí địa phơng ( tỉnh, thành phố ).


- Phát triển năng lực nhận thức và vận dụng kiến thức vào thực tế. Những kết
luận rút ra, những đề xuất đúng đắn có thể là cơ sở để đóng góp với địa ph ơng
trong sản xuất quản lí xã hội, hiểu rõ thực tế địa phơng, những khó khăn, thuận lợi
để có ý thức tham gia xây dựng địa phơng, từ đó bồi dỡng những tình cảm tốt đẹp
đối với q hơng - đất nớc.


<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Bản đồ Việt Nam, bản đồ địa phơng.
- Các tranh ảnh, hình vẽ về địa phơng.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>c) Bài mới: Giáo viên giới thiệu : </b>


GV yờu cu HS lên bảng điền vào bản đồ Việt
Nam để xác định vị trí và lãnh thổ của địa
ph-ơng.


+ N»m ở vùng núi, giáp với các tỉnh thành phố
nào? Có biên giới với nớc nào không?


+ V trớ a lý nh vậy có ý nghĩa gì trong việc
phát triển KT - XH?


+ Diện tích của tỉnh ( thành phố ) so với địa


phơng khác trong nớc là lớn hay nhỏ?


- GV yêu cầu HS da vào biểu đồ địa phơng và
sự hiểu biết của bản thân để nêu tên và xác
định vị trí của các đơn vị hành chính trong tỉnh
( nêu đến cấp quận, huyện, cấp xã và địa điểm
trờng đóng ).


+ HS nêu vài nét chính từng đơn vị hành chính
( vị trí, diện tích, dân số )


- GV nêu và nhận xét về lịch sử lãnh thổ về địa
chất.


- Những đặc điểm chính của địa hình.


+ GV yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để nêu
lên các đặc điểm của địa hình, ảnh hởng của
địa hình tới khí hậu, sơng ngịi, đất đai, khí
hậu, thực vật.


+ Tác động của địa hình tới việc vạch kế
hoạch sản xuất xây dựng thiết kế các cơng
trình thuỷ lợi, giao thơng.


- Việc báo cáo sử dụng đất đai.


I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ,
diện tích phân vin hnh
chớnh?



1. Vị trí và lÃnh thổ?


- Tỉnh Ninh Bình giáp với tỉnh
Nam Hà, Hà Nam, Hoà Bình,
Thái Bình.


2. Sự phân chia hành chính.


II. §iỊu kiƯn tù nhiên và tài
nguyên thiên nhiên.


a. Địa hình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Nhng c im đặc trng của khí hậu của
tỉnh, xã, ... ( nhiệt độ, độ ẩm, lợng mua, độ
khác biệt các mùa, những ảnh hởng của khí
hậu tới sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông
nghiệp và đời sống.


- Mạng lới sống ngòi phân bố nh thế nào ( ở
tỉnh, huyện xã em ) nơi bắt nguồn, chảy qua,
hớng chảy, phụ lu giá trị kinh tế sơng ngịi :
kinh tế, vấn đề sử dụng, bảo vệ, cải tạo sông.
- Điều kiện khai thông các loại đất đai, đặc
điểm đất đai, phân bổ.


- ý nghĩa của thổ nhỡng đối với sản xuất, hiện
trạng sử dụng.



- Hiện trạng thảm thực vật tự nhiên.
- Các loại động thực vật.


- Các loại khoáng sản chính và sự phân bố.
- ý nghĩa của khống sản đối với phát triển các
ngành kinh tế.


Nhiệt độ trung bỡnh trờn 200<sub>C</sub>


- Độ ẩm cao, lợng ma lớn.


3. Thuỷ văn


4. Thổ nhỡng


5. Tài nguyên sinh vật


6. Khoáng sản.


<b>d) Củng cố:</b>


- ý ngha v trớ a lí đối với sự phát triển kinh tế.
- Những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


Häc thc bµi.


<i>* Rót kinh nghiƯm...</i>


...


<b>Tuần 32</b>



<i>Ngày soạn: 12/4/2009 </i>



<i>Ngày dạy14/2/2009</i>


<b>Tiết 48 - Bài 42: Địa lí tỉnh ( thành phố ) </b><i>( TiÕp theo)</i>




<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


Tiếp tục bổ sung, nâng cao kiến thức về địa lý tự nhiên, dân c, kinh tế - xã
hội, có đợc các kiến thức về địa lí địa phơng ( tỉnh, thành phố ) phát triển năng lực
nhận thức vận dụng kiến thức vào thực tế những biểu hiện rút ra và đề xuất đúng
đắn, đóng góp với đại phơng trong sản xuất, quản lí xã hội, hiểu rõ những khó
khăn, thuận lợi để có ý thức tham gia, xây dựng địa phơng, bồi dỡng tình cảm quê
hớng đất nớc.


<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Bản đồ Việt Nam, bản đồ địa phơng.
- Các tranh ảnh, hình vẽ về địa phơng.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


Nªu vÞ trÝ l·nh thỉ sù ph©n chia hµnh chÝnh tØnh Ninh Bình, huyện Yên
Khánh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Số dân tỉnh Ninh Bình, xà Khánh Thuỷ


- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên :
- Gia tăng cơ giới.


- Nguyờn nhõn ch yu dn ti biến động DS
- Tác động của gia tăng DS tới đời sống SX.
- Đặc điểm kết cấu DS : Theo giới tính, độ
tuổi.


- §é ti :


- Kết cấu theo độ tuổi lao động.
- Mật độ dân số.


- Phân bố dân c, những biến động trong
phõn b dõn c.


- Các loại hình c trú chÝnh.


- GV chia 3 nhóm thảo luận nội dung sau :
- Các loại hình văn hố dân gian, các hot
ng vn hoỏ truyn thng.


- Tình hình phát triển văn ho¸ gi¸o dơc :
Tr-êng, líp, HS qua các năm, chất lợng giáo
dục.


- Tình hình phát triển y tế ( bƯnh viƯn, bƯnh


x¸, c¸n bé y tÕ ).


- GV cho HS thảo luận tình hình kinh tế
chung của địa phơng tỉnh, huyện, xã ( nơi
tr-ờng đóng ) nội dung sau :


+ Trình độ phát triển kinh tế chung của tỉnh
so với cả nớc.


+ C¬ cÊu kinh tÕ ( Tơng quan giữa các
ngành, sự chuyển biến về cơ cấu, các ngành
trọng điểm ).


+ Sự phân bố ( hợp lí hay cha hợp lí )


III. Dân c và lao động :
1. Gia tng dõn s :


- Số dân tỉnh : trên 80 vạn.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên : 1,52%.
- Sè d©n x· : 6.520 ngêi.


- Số ngời trong độ tuổi sinh đẻ
chiếm tỉ lệ cao, cha có KHHGĐ.
2. Kết cấu DS :


- TØ lƯ nam n÷ b»ng nau.


- §é ti trỴ 0 - 5 ti chiÕm chØ
lƯ cao.



- Số ngời trong độ tuổi lao động
chiếm tỉ lệ cao.


3. Phân bố dân c :


- Thành thị, nông thôn,.


4. Tình hình phát triển văn hoá
giáo dục, y tế :


IV. Kinh tế :


1. Đặc điểm chung :


- Trình độ phát triển vào loại
trung bình ( cả nớc ).


- Sù chuyÓn biÕn kinh tÕ có
những bớc phát triển song còn
cha tơng xứng ).


<b>d) Cđng cè:</b>


Nhận xét về tình hình gia tăng dân số của tỉnh, sự gia tăng dân số có ảnh h
-ởng gì tới đời sống kinh tế - xã hội.


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ: </b>
Häc thc bµi.



<i>* Rót kinh nghiƯm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>TuÇn 33</b>



<i>Ngày soạn:19/4/2009 </i>



Ngày dạy:21/4/2009
;


<b>Tiết 49 - Bài 43: Địa lí tỉnh ( thành phố) </b>


<i>( TiÕp theo )</i>


<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


Tiếp tục bổ sung nâng cao kiến thức về địa lí các ngành kinh tế của tỉnh Ninh
Bình, biện pháp bảo vệ tài nguyên và môi trờng, những phơng hớng phát triển
kinh tế của tỉnh, huyện, xã, biết vận dụng kiến thức vào thực tế đời sống trong việc
bảo vệ tài nguyên môi trờng của tỉnh, huyện, xã, địa phơng cho HS.


<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>


Bản đồ Việt Nam, bản đồ địa phơng tỉnh Ninh Bình, huyện Yên Khánh
-Khánh Thuỷ.


- Mét số tranh ảnh về việc bảo vệ tài nguyên môi trờng.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) n nh t chc: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>c) Bài mới: GV gii thiu.</b>


- Nêu vị trí của ngành công nghiệp trong nền
kinh tế của tỉnh.


- Cơ cấu ngành công nghiệp :
+ Cơ cấu theo hình thức sở hữu.


+ Cơ cấu theo ngành ( chú ý tới các ngành
công nghiệp then chốt ).


- Phân bô công nghiệp ( các khu công nghiệp
tập trung )


- Các sản phẩm công nghiệp chủ yếu.
- Phơng hớng phát triển công nghiệp.


- Vị trí của ngành nông nghiệp trong nền kinh
tế của tỉnh.


- Cơ cấu ngành nông nghiệp.


+ Ngành trồng trọt, tỉ trọng ngành trồng trọt
trong cơ cấu ngành nông nghiệp.


+ Sự phát triển và phân bố các loại cây trồng
chính.


+ Ngành chăn nuôi : Sự phát triển và phân bố
ngành chăn nuôi.



+ Ngành thuỷ sản : Đánh bắt và nuôi trồng
thuỷ sản ( sản phẩm, phân bố )


+ Ngành lâm nghiệp : Khai thác lâm sản, bảo
vệ rừng và trồng rừng.


IV. Kinh tế :


2. Các ngành kinh tế :


a. Công nghiệp kể cả tiểu thủ
công ngiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Phơng hớng phát triển n«ng nghiƯp.


- Vị trí của dịch vụ trong nền kinh tế của tỉnh.
- Giao thông vận tải : Các loại hình vận tải,
các tuyến đờng giao thơng chính, phát triển
giao thơng vận tải.


- Bu chÝnh viƠn th«ng.


- Thơng mại : Nội thơng : Hoạt đông xuất
nhập khẩu. Du lịch : Các trung tâm du lịch, sự
phát triển của ngành du lịch.


- Hoạt động đầu t của nớc ngồi.


- Nh÷ng dÊu hiƯu suy giảm tài nguyên và ô


nhiễm môi trờng của tỉnh.


- Những biện pháp bảo vệ TN - MT.


- Những phơng hớng ph¸t triĨn kinh tế của
tỉnh, huyện, xÃ.


c. Dịch vụ


V. Bảo vƯ TN & MT:
a. Nh÷ng dÊu hiƯu suy giảm.
b. Biện pháp bảo vệ.


VI . Phơng hớng phát triển
kinh tế :


<b>d) Củng cố:</b>


- Cho biết các sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp chính của tỉnh, suy giảm
ở đâu?


- Các tuyến đờng giao thơng chính của tỉnh, huyện, xã.
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


- Häc thuéc bµi


<i> * Rút kinh nghiệm</i>


...
...


...


<b>Tuần 34</b>



<i>Ngày soạn:26/4/2009 </i>



Ngày dạy:28/4/2009


<b>Tit 50 - Bài 44: Thực hành phân tích mối quan hệ giữa các thành phần</b>
<b>tự nhiên và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phơng</b>




<i><b>I - Mục đích u cầu</b></i>


HS cần có khả năng phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các thành phần tự
nhiên. Từ đó thấy đợc tính thống nhất của môi trờng tự nhiên.


Biết cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế và phân tích biểu đồ.
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>


- Bản đồ địa lí tự nhiên VN


- Bản đồ địa phơng, bút chì, bút màu, thớc kẻ.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>c) Bài mới: GV giới thiệu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- GV gọi 1 - 2 em đọc ni dung BT1


- Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần
tự nhiên.


- GV yờu cu HS da vo biểu đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam và bản đồ địa phơng trình
bày những đặc điểm thiên nhiên ở địa phơng
- GV chia thành 4 nhóm : Mỗi nhóm phân
tích 1 thành phần tự nhiên : Địa hình có ảnh
hởng ti khớ hu.


+ Khí hậu có ảnh hởng gì tới sông ngòi.
+ Địa hình, khí hậu có ảnh hởng gì tíi thỉ
nhìng.


+ Địa hình, Khí hậu có ảnh hởng gì ti phõn
b thc vt, ng vt.


GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
-GV tổng kết.


- V biu đồ cơ cấu kinh tế : GV yêu cầu HS
trình bày lại cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế
( các bớc vẽ biểu đồ )


- GV gäi 1 HS lên lớp vẽ, cả lớp ở dới làm
việc theo cá nhân.


- GV nhận xét nêu những lỗi HS hay mắc


phải.


- GV cho HS phõn tớch biểu đồ ; Phân tích
những biến động c cơ cấu kinh tế.


- Nhận xét những sự thay đổi tỉ trọng ( giảm
tỉ trọng nào, tăng tỉ trọng nào ... )


- Nhiệt độ khác nhau, lợng ma,
l-ợng nớc nhiều hay ít.


- Thay đổi bề mặt.


- Sù kh¸c nhau vỊ thực vât,
thành phần loài thực vật.


2. Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế,
phân tích sự biến động trong cơ
cấu kinh tế của đại phơng ( biểu
đồ hình trịn )


- Phân tích những biện ng c
cu.


- Giảm tỉ trọng lĩnh vực nông lâm
- ng nghiệp tăng tỉ trọng lĩnh vực
công nghiệp, xây dựng, dịch vơ.
<b>d) Cđng cè:</b>


GV tiếp tục cho HS hồn chỉnh vẽ biểu đồ và nhận xét.


<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>


Häc thc bµi.


<i>* Rót kinh nghiƯm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Tuần 35</b>



<i>Ngày soạn:3/5/2009 </i>



Ngày dạy:5/5/2009


<b> Tit 50 - Bài 50: ơn tập</b>
<i><b>I - Mục đích u cầu</b></i>


Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản đã học, tiếp tục rèn luyện và khắc sâu
những kiến thức đã học, các kỹ năng phân tích, so sánh, vẽ biểu đồ, rèn luyện t
duy, logic phát triển óc sáng tạo, tự giác học bài cho học sinh.


<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>


+ Thầy : Soạn bài, đọc tài liệu.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài c: </b>


Cho biết các sản phẩm chính của ngành công nghiệp, nông nghiệp
<b>c) Bài mới: GV giới thiệu.</b>



Nờu c điểm vùng biển của VN.
+ Chiều dài đờng bờ biển.


+ Diện tích biển Đông, biển nớc ta.


+ Vùng biển nớc ta gồm có những bộ phận
nào.


+ Cỏc o v qun đảo có những đặc điểm gì
( số lợng đảo, các o ln ) ?


+ Đảo xa bờ.


Tiềm năng phát triển ngành hải sản, vài nét
về lịch sử phát triển ngành, những hạn chế
phơng hớng phát triển của ngành, tiềm năng
du lịch của biển nớc ta.


- Nc ta cú vnh nào đợc Unesco cơng nhận?
Kể tên một số khống sản biển chính ở nớc
ta mà em đợc biết.


- V× sao nghề làm muối phát triển mạnh ở
khu biển Nam Trung Bé.


- ở vùng thềm lục địa biển cịn có những
khống sản nào? Nêu lên một số cảng biển ở
nớc ta?


- Cácđiểm yếu thông thông biển của nớc ta.


- Một số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút tài
nguyên môi trờng biển - o.


- Các phơng híng chÝnh b¶o vƯ TN - MT


1. Biển và đảo VN :


1. Vïng biĨn níc ta : ( SGK )


b. Các đảo và quần đảo ( SGK )


2. Phát triển tổng hợp KT biển.
a. Khai thác nuôi trồng và chế
biến hải sản.


b. Du dch biển đảo ( SGK )
3. Khai thác và chế biến khống
sản biển ( SGK )


4. Ph¸t triĨn tỉng hỵp giao
thông vận tải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

bin - o, cn bảo vệ cảnh quan gì ở biển đề
duy trì nguồn lợi thuỷ sản biển.


<b>d) Cñng cè:</b>


GV hệ thống những kiến thức cơ bản để học sinh ôn tập kiểm tra học kỳ 2.
<b>e) Hớng dẫn về nhà: </b>



Häc thuéc bµi, giê sau kiĨm tra 1 tiÕt häc kú 2.


<i>* Rót kinh nghiƯm</i>


...
...
...




<b>Tuần 36</b>



<i>Ngày soạn:10/5/2009 </i>



Ngày dạy:12/5/2009


<b>Tiết 52 - Bài 51: kiểm tra học kỳ II </b>
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


- Đánh giá một cách chính xác chất lợng học tập của HS qua bài kiểm tra học
kỳ.


- Giáo dục cho HS có ý thức tự giác trung thực và nghiêm túc trong khi làm
bài.


<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>


- Thy ra kiểm tra hoặc photo đề.
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>



<b>a) ổn định tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Khoanh tròn vào các chữ cái câu trả lời đúng nhất dới đây :
1. Công nghiệp vùng Đơng Nam Bộ ngày nay gồm :


A. C«ng nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp nặng.


C. Cả A và B.


2. Các trung tâm công nghiệp lớp của vùng Đông Nam Bộ gồm :
A. Biên hoà.


B. TP Hồ Chí Minh, biên hoà, Vũng Tàu.
C. Cả A và B.


3. Ngành nông nghi ệp Đông Nam Bộ trồng các loại cây công nghiệp.
A. Cây công nghiệp hàng năm.


B. Cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Cả A vµ B.


4. Ngành chăn ni gia súc, gia cầm đợc chú trọng theo phơng pháp :
A. Chăn nuôi, công nghip.


B. Chăn nuôi theo hớng cổ truyền.
C. Cả A và B.


5. Trong nông nghiệp vấn đề thuỷ lợi giữ vai trò :


A. Thứ yếu trong sản xuất thâm canh.


B. Tầm quan trọng hàng đầu.
C. Cả A và B.


6. Ngành dịch vụ Đông Nam Bộ gồm có :
A. Thơng mại du lịch, vận tải.


B. Bu chính viễn thông.
C. Cả A và B.


7. Đông Nam Bộ giữ vị trí quan träng trong xuÊt nhËp khÈu :
A. §øng thø 2 cả nớc.


B. Dẫn đầu cả nớc.
C. Cả A và B.


8. Các trung tâm kinh tế lớn của Đông Nam Bộ.
A. TP HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu.


B. Biên hoà.
C. Cả A và B.


9. Đồng bằng sông Cửu Long nằm ở vị trí :
A. Phía Đông của Đông Nam Bộ.


B. Phía Tây của Đông Nam Bộ.
C. Cả A và B.


10. c điểm khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long.


A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.


B. Khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm.
C. Cả A và B.


11. Số dân của đồng bằng sông Cửu Long khoảng :
A. Trờn 16,7 triu ngi.


B. 18 triệu ngời.
C. Cả A và B.


12. Diện tích đồng bằng sơng Cửu Long so với cả nớc ( nghìn ha )


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

13. Ngành dịch vụ vùng đồng bằng sông Cửu Long gồm có :
A. Xuất khẩu gạo.


B. Xuất khẩo gạo, thuỷ sản, hoa quả, giao thông đờng thuỷ, du lịch sinh thái.
C. Cả A và B.


14. Các ngành công nghiệp ở đồng bằng sơng Cửu Long năm 2000 gồm có :
A. Chế biế LTTP, VLXD, cơ khí nơng nghiệp.


B. VËt liƯu xây dựng.
C. Cả A và B.


15. Sn lng thu sn ở đồng bằng sơng Cửu Long (nghìn tấn)2002 làg:


A. 2000 B. 1354,5 C. Cả A và B


16. Cỏc trung tâm kinh tế lơn của đồng bằng sông Cửu Long là:


A. Cần Tơ, Mĩ Thọ, Long Xuyên, Cà Mau


B. CÇn Thơ C. Cả A và B


II/ Tự luận (6 điểm)


1. Nêu tình hình phát triển của ngàh cơng nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu
Long


2. Những đặc điểm phát triển của nghành công nghiệp Đông Nam Bộ đồng
bằng sông cửu Long


BiĨu ®iĨm


I/ Trắc nghiệm: Trả lời đúng các câu và ý sau mỗi ý cho 0,25 điểm


1. A 2. B 3. B 4. A 5. B 6. A 7. B
8. A


9. B 10. A 11. A 12. B 13. B 14. A 15. B
16. A


II/ Tù luËn:


Câu 1: 3điểm: Trả lời đúng các ý sau: mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
- Là vùng trọng điểm lúa lớ nhất của cả nớc


- Bình quân lơng thực đầu ngời đạt 1066,3 kg gấp 2,3 lần trung bình cả nơc
(2002)



- là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nớc với nhiều loại hoa quả nhiệt đới:
xoài, cam, bởi...


- Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh, vịt đợc nuôi nhiều nất các tỉnh Bạc
Liêu, Cà Mau, Súc Trng, Vnh Long, Tr Vinh


- Thủy sản chiếm hơn 50% sản lợng thuỷ sản cả nớc


- Ngh rng gi vai trò quan trọng : Trồng rừng ngập mặn ven biển : Cà Mau.
Câu 2 : Trả lời đúng các ý sau : Mỗi ý đúng cho 1 điểm.


- Tíi ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng chỉ có một số ngành sản xuất
hàng tiêu dùng và chế iến LTTP, pân bố chủ yếu ở Sài Gòn.


- Ngy nay trong ngành công nghiệp - xây dựng tăng trởng nhanh chiếm tỉ
trọng lớn nhất trong GDP của vùng, cơ cấu sản xuất cân đối bao gồm công ngiệp
nặng, công nghiệp nhẹ, LTTP.


- Các trung tâm công nghiệp lớn nhất : TP HCM chiếm khoảng 50% giá trị
sản xuất công nghiệp toàn vùng Bà Rịa - Vũng Tàu là trọng tâm công nghiệp khai
thác dầu khí.


<b>d) Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i> * Rót kinh nghiƯm</i>


</div>

<!--links-->

×