Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi hoc sinh gioi Vat ly 9 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.08 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b> <b> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>
<b> LÂM ĐỒNG</b> <b> LỚP 9 THCS NĂM 2010 </b>
<i><b> ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn: VẬT LÝ </b></i>


<i><b> (Đề thi có 01 trang gờm 05 câu) Thời gian làm bài : 150 phút (Không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b> Ngày thi: 01/4/2010</b></i> <b> </b>


<b>Câu I : ( 4 điểm ) </b>


Hai bạn Hùng và Mạnh cùng xuất phát để chuyển động từ A đến B. Hùng chuyển
động với vận tốc 15 km/h trên nửa đoạn đường đầu và với vận tốc 10 km/h trên nửa đoạn
đường còn lại. Mạnh chuyển động với vận tốc 15 km/h trên nửa thời gian đầu và với vận tốc
10 km/h trên nửa thời gian còn lại.


<b> 1. Hỏi trong hai bạn ai là người đến B trước</b>


<b>2. Cho biết thời gian chuyển động từ A đến B của hai bạn chênh nhau 10 phút. Tính</b>
chiều dài quãng đường AB và thời gian chuyển động của mỗi bạn.


<b>Câu II : ( 4 điểm ) </b>


Sự biến thiên nhiệt độ của khối nước đá đựng
trong ca nhôm theo nhiệt lượng cung cấp được cho
trên đồ thị bên. Tìm khối lượng nước đá và khối
lượng ca nhôm.


Cho: Cnước = 4200 J/Kg.K;


Cnước đá = 1800J/Kg.K;


Cnhôm= 880J/Kg.K;



nước đá= 3,4.105J/Kg.


<b>Câu III : ( 6 điểm ) </b>


<b> 1. Có hai loại điện trở là R</b>1 = 4Ω và R2 = 8Ω . Hỏi phải chọn mỗi loại mấy chiếc để khi


ghép nới tiếp đoạn mạch có điện trở tương đương là 48Ω.
<b>2. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Nếu mắc hai </b>
chớt 1 và 2 vào hiệu điện thế U thì cơng suất tỏa nhiệt
trong mạch là 60W khi hai chốt 3 và 4 để hở và
bằng 100W khi chập hai chốt 3 và 4. Nếu mắc hai
chốt 3 và 4 vào hiệu điện thế U như trên thì cơng
śt tỏa nhiệt trong mạch khi hai chớt 1 và 2 để hở


là 40W. Hỏi nếu hai chớt 3 và 4 vẫn nới vào nguồn có hiệu điện thế U như trên và chập chốt
1 với chớt 2 thì cơng śt tỏa nhiệt trong mạch là bao nhiêu?


<b> </b>


<b>Câu IV : ( 4 điểm )</b>


<b> Một vật AB đặt trước một thấu kính phân kỳ và vng góc với trục chính của thấu kính</b>
cho ảnh A1B1 cao 0,8cm. Giữ nguyên vị trí vật AB, thay thấu kính phân kỳ bằng một thấu


kính hội tụ có cùng tiêu cự và cũng đặt ở vị trí của thấu kính phân kỳ thì thu được mợt ảnh
thật A2B2 cao 4cm. Khoảng cách giữa hai ảnh là 72cm. Tìm tiêu cự của mỡi thấu kính và


chiều cao của vật AB. Chú ý: Không sử dụng công thức thấu kính.
<b>Câu V : ( 2 điểm ) </b>



Cho các dụng cụ : Ớng thủy tinh chữ U (có chia đợ trên hai nhánh) ; phễu nhỏ; bình
đựng nước và bình đựng dầu. Trình bày phương án xác định trọng lượng riêng của dầu. Cho
biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3<sub>.</sub>


- HẾT


<i><b>---Giám thị không giải thích gì thêm</b></i>


<b>R1</b> <b>R3</b>


<b>1</b>


<b>2</b> <b>4</b>


<b>3</b>


<b>R<sub>2</sub></b>


O 896 70752


2
t0<sub>C</sub>


</div>

<!--links-->

×