Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2017 </b>


<b>Đề 1: ĐỀ THI THỬ THPT QG SỞ GD&ĐT TỈNH THANH HOÁ </b>
SỞ GD & ĐT THANH HÓA


TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1


ĐE THI THƯ TH T U C GIA A N
NA H C 2016 – 2017


Môn: SINH HỌC
Th i gi i 5 hu t
<b>Câu 1:</b> Di nhậ ge có ý ghĩ {o s u đ}y đối với tiến hóa?


<b>A.</b> { điều kiệ thúc đẩy sự phân li tính trạng xảy ra mạ h h .


<b>B.</b> Là nhân tố quyết định sự th y đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
<b>C.</b> Là nhân tố th y đổi vốn gen của quần thể.


<b>D.</b> Là nhân tố gây biế động di truyền.


<b>Câu 2:</b> Trong số các hoạt độ g s u đ}y của sinh vật, có bao nhiêu hoạt động theo chu kì
ă ?


(1) Khi thủy triều xuống, nhữ g co sò thường khép chặt vỏ lại và khi thủy triều lên
chúng mở vỏ để lấy thức ă .


(2) Nhị ti đập, nhịp phổi thở, chu kì rụng trứng.
(3) Chi v{ thú th y ô g trước khi ù đô g tới .
(4) Hoa nguyệt quế nở v{o ù tră g .


(5) Ho A h đ{o ở vào mùa xuân.



(6) G{ đi ă từ s| g đến tối quay về chuồng.


(7) Cây họ đậu mở | úc được chiếu sáng và xếp lại lúc trời tối
(8) Chi di cư từ Bắc đế N v{o ù đô g.


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5


<b>Câu 3:</b> Cho phép lai sau ABDdEe AbDdee


ab aB , tần số hoán vị gen cả 2 bên f = 40%. Tỉ lệ kiểu


gen AbDdee


aB bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 0,3 <b>B.</b> 0,18. <b>C.</b> 0,12. <b>D.</b> 0,03.


<b>Câu 4:</b> Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con lai F1 của phép lai?


<b>A.</b> Khác chi. <b>B.</b> Khác loài. <b>C.</b> Khác thứ. <b>D.</b> Khác dòng.
<b>Câu 5:</b> Bệ h u g thư thường không di truyền vì


<b>A.</b> bệnh nhân khơng thể sinh sả được.


<b>B.</b> bệnh chịu t|c động chủ yếu củ ôi trường.
<b>C.</b> ge đột biến xuất hiện ở tế {o si h dưỡng


<b>D.</b> giao tử g ge u g thư thường có sức sống yếu, khơng tham gia thụ tinh.
<b>Câu 6:</b> Người mang hội chứng Etuôt, trong tế bào xơma



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> cặp NST 18 có 1 chiếc <b>D.</b> cặp NST số 18 có 3 chiếc.


<b>Câu 7:</b> Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào <b>khơng </b>có hư g h| s u
<b>A.</b> nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo. <b>B.</b> cấy truyền phơi.


<b>C.</b> Ni cấy hạt phấn. <b>D.</b> Chọn dịng tế bào xơma có


biến dị.


<b>Câu 8:</b> Tro g gi i đoạn tiến hoá hoá học các hợp chất hữu c đ giản và phức tạ được
hình thành là nhờ


<b>A.</b> các enzim tổng hợp. <b>B.</b> c chế sao chép của ADN.


<b>C.</b> các nguồ ă g ượng tự nhiên <b>D.</b> sự phức tạp giữa các hợp chất vô c .
<b>Câu 9:</b> ở èo, ge quy định màu sắc lông nằ trê NST X, e A quy định lông hung trội
hoàn toàn so với e ô g đe ; kiểu gen dị hợp cho kiểu hình mèo tam thể. Biết khơng xảy
r đột biến. Số hư g | đú g về sự di truyền màu lông tam thể ở mèo?


(1) Cả 3 loại kiểu hình xuất hiện ở hai giới với tỉ lệ giống nhau
(2) Cả 3 loại kiểu hình xuất hiện ở hai giới với tỉ lệ khác nhau


(3) Ở èo đực chỉ xuất hiện 2 loại kiểu hình, mèo tam thể chỉ có ở mèo cái.
(4) Xác suất xuất hiện kiểu hình lơng hung củ èo đực ln c o h èo c|i


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 4


<b>Câu 10:</b> Theo quan niệm hiệ đại, vai trò của giao phối ngẫu nhiên gồm các nội dung nào
s u đ}y?



(1) Tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
( ) Giú h|t t| đột biến trong quần thể.


(3) Tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
(4) Trung hịa bớt tính có hại củ đột biến trong quần thể.


(5) { th y đổi tần số alen của quần thể dẫ đến hình thành lồi mới.


<b>A.</b> (2), (3), (4). <b>B.</b> (1), (2), (3). <b>C.</b> (2), (4), (5). <b>D.</b> (1), (2), (5).


<b>Câu 11:</b> Để hạn chế tác hại của bệ h u g thư, có o hiêu hư g h| được sử dụng hiệu
quả nhất hiện nay?


(1) Dùng liệu pháp gen. (2) Dùng kháng sinh mạnh.
(3) Bồi dưỡ g c thể. (4) Dùng tia phóng xạ.
(5) Thể dục thể thao. (6) Hóa trị liệu


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 12:</b> Tập hợp sinh vật {o s u đ}y { ột quần thể sinh vật?
<b>A.</b> Tập hợ c}y tro g vườn.


<b>B.</b> Tập hợ c| rô đồ g v{ c| să sắt trong hồ.
<b>C.</b> Tập hợp cỏ ven bờ hồ.


<b>D.</b> Tập hợp ếch xanh và nịng nọc của nó trong hồ.


<b>Câu 13:</b> Vì sao tần số đột biến gen tự nhiên rất thấ hư g ở thực vật, động vật, tỉ lệ giao tử
g đột biến về gen này hay gen khác là khá lớn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D.</b> Vì thực vật, động vật có hàng vạn gen.


<b>Câu 14:</b> Ở một loài thực vật, đe c}y ho tí thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng
thu được F1 to{ c}y ho tí . Đe c}y F1 i h} tích thu được đời con có 4 loại KH là hoa
tím, hoa trắ g, ho đỏ và hoa vàng với tỉ lệ g g h u. Đe c|c c}y F1 tự thụ phấn thu
được F . Đe oại bỏ các cây hoa vàng và hoa trắ g F , s u đó cho c|c c}y cị ại giao phấn
ngẫu nhiên với h u thu được F3. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luậ đú g?
(1) Tỉ lệ hoa trắng ở F3 là 1/81.


(2) Có 3 loại kiểu ge quy định hoa vàng ở loài thực vật trên.


(3) Tính trạng di truyền theo quy luật tư g t|c ge khô g e kiểu bổ sung.
(4) Tỉ lệ hoa tím thuần chủng trong tổng số hoa tím ở F3 là 1/6.


(5) Có 9 loại KG ở F3.


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1


<b>Câu 15:</b> Ý ghĩ về mặt lý luận củ định luật H cđi – Vanbec là


<b>A.</b> giải thích tính ổ định trong thời gian dài của các quần thể trong tự nhiên.


<b>B.</b> từ cấu trúc di truyền của quần thể t x|c đị h được tần số tư g đối của các alen và
gược lại.


<b>C.</b> từ tần số kiểu hì h t x|c đị h được tần số tư g đối của các alen và tần số kiểu gen.
<b>D.</b> c sở giải thích sự tiến hóa của lồi , giải thích sự tiến hóa nhỏ.


<b>Câu 16:</b> Ở gười, ge quy định dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A


quy đị h tóc quă trội hồn tồn so với e quy định tóc thẳng; Bệ h ù {u đỏ - xanh
lục do alen lặn b nằ trê vù g khô g tư g đồng của nhiễm sắc thể giới tí h X quy định,
alen trội B quy định mắt hì {u ì h thườ g. Cho s đồ phả hệ sau:


Biết rằ g khô g h|t si h c|c đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng
III.10 – III.11 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứ co đầu lịng khơng mang alen lặn về
hai gen trên là


<b>A.</b> 1/6 <b>B.</b> 1/3 <b>C.</b> 4/9 <b>D.</b> 1/8


<b>Câu 17:</b> Quần thể có tí h đ hì h về kiểu gen và kiểu hình, không nhờ yếu tố {o s u đ}y?
<b>A.</b> Sự giao phối xảy ra ngẫu nhiên. <b>B.</b> Sự xuất hiệ c|c thường biến.


<b>C.</b> Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp <b>D.</b> Sự xuất hiện các đột biến.


<b>Câu 18:</b> Một trong nhữ g điều kiện quan trọng nhất để quần thể ở trạ g th|i chư c} ằng
thành quần thể cân bằng về thành phần kiểu gen là gì?


<b>A.</b> Cho quần thể tự phối. <b>B.</b> Cho quần thể giao phối tự do.
<b>C.</b> Cho quần thể sinh sả si h dưỡng. <b>D.</b> Cho quần thể sinh sản hữu tính.
<b>Câu 19:</b> Bước chuẩn bị quan trọng nhất để tạo ưu thế lai là


<b>A.</b> bồi dưỡ g, chă sóc giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D.</b> chuẩn bị ôi trường sống thuận lợi cho F1.


<b>Câu 20:</b> Ở động vật, c chế hoạt động củ “đồng hồ sinh học” có iê qu đến tác nhân chủ
yếu nào?


<b>A.</b> Tập tính bẩm sinh. <b>B.</b> Tập tính học được.



<b>C.</b> Hoạt động các giác quan. <b>D.</b> Sự điều hòa của thần kinh, thể dịch.


<b>Câu 21:</b> Nhữ g c thể sinh vật trong nhân tế {o si h dưỡng ở một hoặc một số cặp NST số
ượ g NST tă g h y giảm 1 hoặc một số NST gọi là


<b>A.</b> thể dị bội. <b>B.</b> thể ưỡng bội. <b>C.</b> thể đ ội. <b>D.</b> thể đ ội.


<b>Câu 22:</b> Cho s đồ các nhân tố chi phối kích thước quần thể, biết (1) là Mức sinh sản, chọn
hư g | đú g


<b>A.</b> (2) là mức tử vong, (3) là mức nhậ cư, (4) { ức xuất cư.
<b>B.</b> (4) là mức tử vong, (2) là mức nhậ cư, (3) { ức xuất cư.
<b>C.</b> (3) là mức tử vong, (4) là mức nhậ cư, ( ) { ức xuất cư.
<b>D.</b> (3) là mức tử vong, (2) là mức nhậ cư, (4) { ức xuất cư.


<b>Câu 23:</b> Theo lí thuyết, c thể {o s u đ}y có kiểu ge đồng hợp tử về 3 cặp gen?
<b>A.</b> AAbbddEE <b>B.</b> AaBBDdEE <b>C.</b> AaBBDdee <b>D.</b> AabbddEe
<b>Câu 24:</b> Enzim chính tha gi qu| trì h h} đôi ADN {


<b>A.</b> ADN polimeraza. <b>B.</b> ARN polimeraza<b>. C.</b> Ligaza. <b>D.</b> Restrictaza.
<b>Câu 25:</b> Ở ú ước có bộ nhiễm sắc thể ưỡng bội 2n = 24. Số nhóm gen liên kết là


<b>A.</b> 23 <b>B.</b> 25 <b>C.</b> 24 <b>D.</b> 12


<b>Câu 26:</b> Trong mơ hình cấu trúc của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi độ g { i
<b>A.</b> ARN pôlymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.


<b>B.</b> g thô g ti quy định cấu trúc các enzim phân giải đườ g ăctôz
<b>C.</b> prôtêin ức chế có thể liên kết v{o để gă cản quá trình phiên mã.


<b>D.</b> g thô g ti quy định cấu trúc prôtêin ức chế.


<b>Câu 27:</b> Khối ượng của một ge { 5418 đvC, ge s o ~ 5 ần, mỗi bả hiê ~ đều có
8 riboxom dịch mã 2 lần. Số ượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là


<b>A.</b> 16560 <b>B.</b> 24000 <b>C.</b> 24080 <b>D.</b> 3296


<b>Câu 28:</b> C chế tác dụng của cônsixin là


<b>A.</b> gây sao chép nhầm hoặc biế đổi cấu trúc củ ge g}y đột biế đ ội.
<b>B.</b> làm cho 1 cặp NST khơng phân li trong q trình phân bào.


<b>C.</b> gă cản sự hình thành thoi vơ sắc do đó ộ NST khơng phân li trong quá trình phân bào.
<b>D.</b> { đứt t của thoi vô sắc nên bộ NST khơng phân li trong q trình phân bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 8


<b>Câu 30:</b> Ở một loài thực vật, e A quy đị h ho đỏ trội hoàn toàn so với e quy định
hoa trắng .Cho F1 tự thụ phấn F2 phân li theo tỷ lệ kiểu hì h 3 c}y ho đỏ : 1 cây hoa trắng.
Lấy ngẫu hiê 5 c}y ho đỏ F2 cho tự thụ phấn. Xác suất để đời con cho tỷ lệ phân li kiểu
hì h 9 c}y ho đỏ : 1 cây hoa trắng là


<b>A.</b> 10/243. <b>B.</b> 1/4. <b>C.</b> 40/243. <b>D.</b> 5/128.


<b>Câu 31:</b> Trong những phát biểu dưới đ}y về quá trình phiên mã của sinh vật, số phát biểu
đú g về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực là


(1) chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã.
(2) enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ – 3’.



(3) ARN được tổng hợ đế đ}u thì qu| trì h dịch mã diễ r đế đó.
(4) diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.


(5) đầu tiên tổng hợ c|c đoạn ARN ngắ , s u đó ối lại với nhau hình thành ARN hoàn
chỉnh.


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b>Câu 32:</b> Các nhân tố si h th|i được chia thành hai nhóm sau:
<b>A.</b> Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật v{ co gười.


<b>B.</b> Nhóm nhân tố sinh thái vơ sinh và hữu sinh.
<b>C.</b> Nhóm nhân tố si nh thái trên cạ v{ dưới ước.
<b>D.</b> Nhóm nhân tố sinh thái bất lợi và có lợi.


<b>Câu 33:</b> C thể có kiểu gen AaDEHh


de , trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử xảy ra


hốn vị gen tần số f = 40%. Tỉ lệ giao tử A DE h bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 0,05. <b>B.</b> 0,2 <b>C.</b> 0,075. <b>D.</b> 0,3.


<b>Câu 34:</b> Cho giao phấ c}y ưỡng bội cùng loài với h u thu được các hợp tử. Một trong các
hợp tử đó guyê h} ì h thường liên tiếp 7 lầ đ~ tạo ra các tế bào con có tổng số 3072
NST ở trạ g th|i chư h} đơi. Cho biết q trình giảm phân của cây dùng làm bố có 3 cặp
NST xảy r tr o đổi chéo tại 1 điể đ~ tạo ra tối đ 48 oại giao tử. Số ượng NST có trong
một tế {o co được tạo ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử nói trên là:


<b>A.</b> 3n = 36 <b>B.</b> 2n = 16 <b>C.</b> 2n = 24 <b>D.</b> 3n = 24



<b>Câu 35:</b> Tí h đặc hiệu của mã di truyền là


<b>A.</b> các bộ ba nằm nối tiế hư g khô g chồng gối lên nhau.
<b>B.</b> một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin.


<b>C.</b> nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin.
<b>D.</b> một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã.


<b>Câu 36:</b> Lồi bơng trồng ở ĩ có ộ NST = 5 tro g đó có 6 NST ớn và 26 NST nhỏ. Lồi
bơng của châu Âu có bộ NST 2n = 26 gồm tồn NST lớn. Lồi bơng hoang dại ở ĩ có ộ NST
2n = 26 toàn NST nhỏ. C chế {o đ~ dẫ đến sự hình thành lồi bơng trồng ở ĩ có ộ NST
2n = 52 ?


<b>A.</b> Co đườ g i x v{ đ ội hoá. <b>B.</b> Co đường sinh thái.


<b>C.</b> Co đườ g địa lí. <b>D.</b> Co đường cách li tập tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cánh xẻ thu được F1 100% mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, ở F2
thu được 282 ruồi mắt đỏ, cánh nguyên, 62 ruồi mắt trắng, cánh xẻ, 18 ruồi mắt đỏ, cánh xẻ
và 18 ruồi mắt trắng, cánh nguyên. Cho biết mỗi tính trạ g do 1 ge quy đị h, c|c ge đều
nằm trên NST giới tính X và một số ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết ở gi i đoạn phơi. Tính
theo lí thuyết, số ượng ruồi giấm mắt trắng cánh xẻ bị chết ở gi i đoạn phôi là:


<b>A.</b> 15 <b>B.</b> 20 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 38


<b>Câu 38:</b> Nhân tố có thể làm biế đổi tần số alen của quần thể một c|ch h h chó g, đặc
biệt khi kích thước quần thể nhỏ là


<b>A.</b> các yếu tố ngẫu nhiên. <b>B.</b> đột biến.



<b>C.</b> di nhập gen. <b>D.</b> giao phối không ngẫu nhiên.


<b>Câu 39:</b> Lai ruồi giấm: ♀ AaBb DE/de x ♂ Aabb DE/de thu được tỉ lệ kiểu hình trội cả 4 tính
trạng ở đời con là 26,25%. Biết 1 ge quy định 1 tính trạng, trội lặn hồn tồn, q trình
giảm phân khơng xảy r đột biến.Tính theo lí truyết, trong các kết luận sau có bao nhiêu kết
luận <b>khơng </b>đú g?


(1) Số loại KG tối đ thu được ở đời con là 42, kiểu hình là 16.
(2) Số loại KG tối đ thu được ở đời con là 60, kiểu hình là 16.
(3) Tỉ lệ kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng ở đời con là 2,5%.
(4) Tần số hoán vị gen là 40%.


(5) Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con là 45%.


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 40:</b> Ở một loài thực vật, e A quy định thân cao trội hoàn toàn so với e quy định
thân thấp. Trong một phép lai giữa cây thân cao thuần chủng với cây thân cao có kiểu gen
Aa, ở đời con thu được phần lớn các cây thân cao và một vài cây thân thấp. Biết rằng sự biểu
hiện chiều cao thân không phụ thuộc v{o điều kiệ ôi trường, không xảy r đột biến gen
v{ đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Các cây thân thấp này có thể là thể đột biế {o s u đây?


<b>A.</b> Thể bốn nhiễm. <b>B.</b> Thể một nhiễm. <b>C.</b> Thể không nhiễm. <b>D.</b> Thể ba nhiễm
<b>Đáp án </b>


1-A 2-D 3-D 4-D 5-C 6-D 7-D 8-D 9-B 10-B


11-C 12-D 13-D 14-A 15-A 16-A 17-B 18-B 19-B 20-B



21-A 22-C 23-A 24-A 25-D 26-A 27-B 28-C 29-D 30-C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đề 2: ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ – HÀ TĨNH </b>
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH


TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ


ĐE THI THƯ TH T U C GIA A N 1
NA H C 16 – 2017


Môn: SINH HỌC
Th i gi i 5 hu t
<b>Câu 1:</b> Gen là ột đoạ củ h} tử ADN


<b>A.</b> g thô g ti ~ ho| chuỗi o i e tit h y h} tử ARN.
<b>B.</b> g thô g ti di truyề củ c|c o{i.


<b>C.</b> g thô g ti cấu trúc củ h} tử rôtêi .
<b>D.</b> Chứ c|c ộ 3 ~ ho| c|c xit i .


<b>Câu 2:</b> ~ di truyề có tí h đặc hiệu, tức {


<b>A.</b> Tất cả c|c o{i đều dù g chu g ột ộ ~ di truyề .
<b>B.</b> ~ ở đầu { AUG, ~ kết thúc { UAA, UAG, UGA.
<b>C.</b> Nhiều ộ cù g x|c đị h ột xit i .


<b>D.</b> ột ộ ~ ho| chỉ ~ ho| cho ột oại xit i .


<b>Câu 3:</b> u| trì h h} đôi ADN được thực hiệ theo guyê tắc {o?
<b>A.</b> H i ạch được tổ g hợ theo guyê tắc ổ su g so g so g iê tục.


<b>B.</b> ột ạch được tổ g hợ gi| đoạ , ột ạch được tổ g hợ iê tục.
<b>C.</b> Nguyê tắc ổ su g v{ guyê tắc | ảo to{ .


<b>D.</b> ạch iê tục hướ g v{o, ạch gi| đoạ hướ g r chạc t|i ả .


<b>Câu 4:</b> C|c ạch đ ới được tổ g hợ tro g qu| trì h h} đôi củ h} tử ADN hì h
th{ h theo chiều


<b>A.</b> Cù g chiều với ạch khuô .
<b>B.</b> 3’5’. 


<b>C.</b> Cù g chiều với chiều th|o xoắ củ ADN.
<b>D.</b> 5’ 3’


<b>Câu 5:</b> ột cặ e A có chiều d{i đều ằ g 663 A h} đôi 1 số ầ ằ g h u đ~ tạo
được 3 ạch o i uc eotit. Tổ g số uc eotit ôi trườ g cầ cu g cấ cho qu| trì h h}
đơi {


<b>A.</b> 120900 <b>B.</b> 11700 <b>C.</b> 54600 <b>D.</b> 109200


<b>Câu 6:</b> { kh ẫu cho qu| trì h hiê ~ { hiệ vụ củ


<b>A.</b> ạch ~ ho|. <b>B.</b> mARN. <b>C.</b> ạch ~ gốc. <b>D.</b> tARN.
<b>Câu 7:</b> hiê ~ { qu| trì h tổ g hợ ê h} tử


<b>A.</b> ADN và ARN <b>B.</b> prôtêin <b>C.</b> ARN <b>D.</b> ADN


<b>Câu 8:</b> h|t iểu {o s u đ}y { đú g khi ói về đột iế ge ?
<b>A.</b> Đột iế ge { hữ g iế đổi tro g cấu trúc củ ge .
<b>B.</b> Tất cả c|c đột iế ge đều có hại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>D.</b> Tất cả c|c đột iế ge đều iểu hiệ g y th{ h kiểu hì h.


<b>Câu 9:</b> Tế {o thuộc h i thể đột iế cù g o{i có cù g số ượ g NST {
<b>A.</b> Thể 3 hiễ v{ thể 3 .


<b>B.</b> Thể hiễ v{ thể 1 hiễ ké .
<b>C.</b> Thể 4 hiễ v{ thể tứ ội


<b>D.</b> Thể 4 hiễ v{ thể 3 hiễ ké .


<b>Câu 10:</b> Cho ột đoạ NST đầu có trì h tự c|c ge { ABC. DEFGH. S u khi xảy r ột
đột iế cấu trúc NST, trì h tự c|c ge trê NST { ABC. DEF Dạ g đột iế cấu trúc NST đ~
xảy r {


<b>A.</b> ất đoạ <b>B.</b> Đảo đoạ <b>C.</b> ặ đoạ <b>D.</b> Chuyể đoạ


<b>Câu 11:</b> Ở c{ chu tí h trạ g {u quả do 1 cặ ge quy đị h, tiế h{ h i thứ c{ chu
thuầ chủ g quả đỏ v{ quả v{ g được F1 to{ quả đỏ. Khi i h} tích c|c c}y F1, F sẽ
xuất hiệ c|c quả


<b>A.</b> To{ quả đỏ. <b>B.</b> 1 quả đỏ 1 quả v{ g.


<b>C.</b> 3 quả v{ g 1 quả đỏ. <b>D.</b> Toàn vàng


<b>Câu 12:</b> hư g h| độc đ|o củ e đe tro g việc ghiê cứu tí h qui uật củ hiệ
tượ g di truyề {


<b>A.</b> i giố g. <b>B.</b> Sử dụ g x|c xuất thố g kê.



<b>C.</b> Lai phân tích. <b>D.</b> h} tích c|c thế hệ i.
<b>Câu 13:</b> Cặ hé i {o s u đ}y { hé i thuậ ghịch ?


<b>A.</b>♀AA x ♂aa và ♀ Aa x ♂ aa.


<b>B.</b>♀aabb x ♂AABB và ♀ AABB x ♂ aabb.
<b>C.</b>♀AaBb x ♂AaBb và ♀AABb x ♂aabb.
<b>D.</b>♀Aa x ♂aa và ♀aa x ♂AA.


<b>Câu 14:</b> Tro g trườ g hợ c|c ge h} i độc ậ v{ tổ hợ tự do, hé i có thể tạo r ở
đời co hiều oại tổ hợ ge hất {


<b>A.</b> AaBb AABb  <b>B.</b> aaBb Aabb.  <b>C.</b> AaBb aabb. <b>D.</b> Aabb AaBB.


<b>Câu 15:</b> Khi i giố g í gơ thuầ chủ g quả dẹt v{ quả d{i với h u được F1 đều có quả
dẹt. Cho F1 i với í quả trị được F 15 í quả trị 114 í quả dẹt 38 í quả d{i. Kết
uậ {o s u đ}y khơ g đú g?


<b>A.</b> Thế hệ có kiểu ge AAbb và aaBB.


<b>B.</b> Nếu cho F1 i h} tích thì đời co có 5% í quả dẹt 5 % í quả trị 5% í quả d{i.


<b>C.</b> Bí quả dẹt thuầ chủ g có kiểu ge AABB.
<b>D.</b> Tí h trạ g di truyề theo tư g t|c ổ su g.


<b>Câu 16:</b> Ở gơ, tí h trạ g về {u sắc hạt do h i ge khô g e quy đị h. Cho gô hạt đỏ
gi o hấ với gô hạt đỏ thu được F1 có 954 hạt đỏ, 74 hạt trắ g . Tí h theo í thuyết, tỉ ệ
hạt trắ g ở F1, đồ g hợ về cả h i cặ ge tro g tổ g số hạt trắ g ở F1 {



<b>A.</b> 3


7 <b>B.</b>


1


9 <b>C.</b>


3


8 <b>D.</b>


3
16


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1 % th} c o, quả trò
<b>A.</b> Ab Ab


aB ab <b>B.</b>


AB Ab


ab  aB <b>C.</b>


AB AB


AB Ab <b>D.</b>


AB Ab
ab  ab


<b>Câu 18:</b> ột tế {o có kiểu ge ABDd


ab khi giả h} có tr o đổi chéo xảy r có thể cho tối


đ ấy oại ti h trù g?


<b>A.</b> 16 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>Câu 19:</b> Khi i c| vảy đỏ thuầ chủ g với c| vảy trắ g được F1 to{ c| vảy đỏ. Cho F1 tiế
tục gi o hối với h u được F có tỉ ệ 3 c| vảy đỏ 1 c| vảy trắ g, tro g đó c| vảy trắ g
to{ c| c|i. Cho c| c|i F1 i h} tích thì thu được tỉ ệ kiểu hì h hư thế {o?


<b>A.</b> 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ : 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng.
<b>B.</b> 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng.


<b>C.</b> 3 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng.
<b>D.</b> 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ.


<b>Câu 20:</b> Khi tế {o có ge go{i NST ị đột iế { h} chi thì
<b>A.</b> Ge đột iế đ~ h} đôi sẽ được chi đều.


<b>B.</b> ọi tế {o co ch|u củ ó đều g đột iế đó.
<b>C.</b> Ge đột iế khô g chi đều cho c|c tế {o co .
<b>D.</b> ọi tế {o co ch|u củ ó khơ g có đột iế đó.


<b>Câu 21:</b> Cho iết D qui đị h quả trò trội ho{ to{ so với d quả d{i ; e E qui đị h quả
gọt trội ho{ to{ so với e qui đị h quả chu . Theo ý thuyết, tro g c|c hé i s u đ}y ,có
o hiêu hé i đều cho đời co có quả trị chiế tỉ ệ 5 % v{ số quả gọt chiế tỉ ệ
100%



(1) DdEE DdEE (2) DdEE ddEe (3) DdEe ddEe (4) DdEe ddEE
(5) DE de


dE de (6)


DE dE


dE de (7)


DE dE


de  de (8)


De dE
dEdE


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 7


<b>Câu 22:</b> Điều {o khơ g đú g khi ói về c|c điều kiệ ghiệ đú g củ đị h uật H
cdi-Vanbec?


<b>A.</b> uầ thể có kích thước ớ .
<b>B.</b> Có hiệ tượ g di hậ ge .
<b>C.</b> Khô g có chọ ọc tự hiê .
<b>D.</b> C|c c| thể gi o hối tự do.


<b>Câu 23:</b> ột quầ thể gồ c| thể tro g đó có 6 c| thể có kiểu ge AA, 4 c| thể có
kiểu ge A v{ 1 c| thể có kiểu ge . Tầ số e A tro g quầ thể {y {


<b>A.</b> 0,20 <b>B.</b> 0,25 <b>C.</b> 0,30 <b>D.</b> 0,40



<b>Câu 24:</b> Cấu trúc di truyề củ quầ thể đầu 0, 2 AA 0, 6 Aa 0, 2 aa1. S u 3 thế hệ tự


hối thì cấu trúc di truyề củ quầ thể sẽ {
<b>A.</b> 0,35 AA 0,30 Aa 0,35 aa1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D.</b> 0, 4625 AA 0, 075 Aa 0, 4625 aa1.


<b>Câu 25:</b> ột quầ thể có tầ số kiểu ge đầu { ,4AA ,5A ,1 . Biết rằ g c|c c|
thể dị hợ có khả ă g si h sả ằ g 1


2 so với c| thể đồ g hợ , c|c c| thể có kiểu ge đồ g


hợ có khả ă g si h sả hư h u v{ ằ g 1 %. S u 1 thế hệ tự thụ hấ , tầ số c|c c|
thể có kiểu ge đồ g hợ trội {


<b>A.</b> 61,67% <b>B.</b> 52,25% <b>C.</b> 21,67% <b>D.</b> 16,67%


<b>Câu 26:</b> Ứ g dụ g cô g ghệ tế {o tro g tạo giố g ới ở thực vật
1. Cấy truyề hôi.


. Du g hợ tế {o trầ .


3. Nh} ả vơ tí h ằ g kỹ thuật chuyể h} .
4. Nuôi cấy hạt hấ .


5. Chọ dò g tế {o xơ có iế dị.


6. Nuôi cấy tế {o thực vật i vitro tạo ô sẹo.
hư g | đú g {



<b>A.</b> 1,2,3,4. <b>B.</b> 2,4,5,6. <b>C.</b> 2,3,5,6. <b>D.</b> 1,2,5,6.


<b>Câu 27:</b> Điể {o s u đ}y chỉ có ở kĩ thuật cấy ge { khơ g có ở g}y đột iế ge ?
<b>A.</b> Cầ có thiết ị hiệ đại, kiế thức di truyề học s}u sắc.


<b>B.</b> { iế đổi đị h hướ g trê vật iệu di truyề cấ h} tử.


<b>C.</b> { iế đổi vật iệu di truyề ở cấ độ h} tử ằ g t|c h} goại i.
<b>D.</b> { tă g số ượ g uc êôtit củ ột ge chư tốt tro g tế {o củ ột giố g
<b>Câu 28:</b> Nguyê h} củ ệ h hê i kêtô iệu xảy r do:


<b>A.</b> Đột iế cấu trúc hiễ sắc thể giới tí h X.
<b>B.</b> Dư thừ tirozi tro g ước tiểu


<b>C.</b> Thiếu e zi xúc t|c cho hả ứ g chuyể hê y i tro g thức ă th{ h tirozi . <b>D.</b>
Chuỗi et tro g h} tử he ơg ơ i có sự iế đổi ột xit i .


<b>Câu 29:</b> Cho các thông tin


(1) Ge ị đột iế dẫ đế rôtêi khô g tổ g hợ được
( ) Ge ị đột iế { tă g hoặc giả số ượ g rôtêi


(3) Ge ị đột iế { th y đổi xit i {y ằ g ột xit i kh|c hư g khô g {
th y đổi chức ă g củ rôtêi


(4) Ge ị đột iế dẫ đế rôtêi được tổ g hợ ị th y đổi chức ă g


C|c thơ g ti có thể được sử dụ g { că cứ để giải thích guyê h} củ c|c ệ h di
truyề



ở gười {


<b>A.</b> (2), (3), (4) <b>B.</b> (1), (2), (4) <b>C.</b> (1), (3), (4) <b>D.</b>

     

1 , 2 , 3


<b>Câu 30:</b> Bệ h |u khó đơ g ở gười do ge đột iế ặ ằ trê NST giới tí h X qui
đị h. Ge A qui đị h |u đơ g ì h thườ g. Kiểu ge v{ kiểu hì h củ ( ) { trườ g hợ
{o s u đ}y để tất cả co tr i v{ co g|i đều có kiểu hì h |u đơ g ì h thườ g?


<b>A.</b> A a a


X X X Y. <b>B.</b> X X X Y. A a A <b>C.</b> X Xa aX Y. A <b>D.</b> X XA AX Y .a


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hiễ sắc thể thườ g quy đị h, e trội tư g ứ g quy đị h khô g ị ệ h. Biết rằ g
khơ g có c|c đột iế ới h|t si h ở tất cả c|c c| thể tro g hả hệ. X|c suất si h co đầu
ị g khơ g ị ệ h củ cặ vợ chồ g III.1 – III.13 tro g hả hệ {y {


<b>A.</b> 8


9 <b>B.</b>


3


4 <b>C.</b>


7


8 <b>D.</b>


5


6
<b>Câu 32:</b> Theo Đ cuy , iế dị c| thể {


<b>A.</b> Chỉ sự h|t si h hữ g đặc điể s i kh|c giữ c|c c| thể cù g o{i tro g qu| trì h si h
sản.


<b>B.</b> Chỉ sự s i kh|c giữ c|c c| thể tro g cù g ột quầ thể.


<b>C.</b> Chỉ sự h|t si h hữ g đặc điể s i kh|c giữ c|c c| thể cù g o{i tro g qu| trì h h|t
triể c| thể


<b>D.</b> Chỉ sự h|t si h hữ g iế đổi đồ g oạt theo ột hướ g x|c đị h tư g ứ g với điều
kiệ ôi trườ g.


<b>Câu 33:</b> C qu tư g đồ g có ý ghĩ gì tro g tiế ho|
<b>A.</b> hả | h sự tiế ho| đồ g quy


<b>B.</b> hả | h chức ă g quy đị h cấu tạo
<b>C.</b> hả | h guồ gốc chu g


<b>D.</b> hả | h sự tiế ho| h} y


<b>Câu 34:</b> Theo qu điể tiế ho| hiệ đại, khi ói về chọ ọc tự hiê , h|t iểu {o s u
đ}y khô g đú g?


<b>A.</b> Chọ ọc tự hiê chố g ại e trội có thể h h chó g { th y đổi tầ số e củ
quầ thể.


<b>B.</b> Chọ ọc tự hiê t|c độ g trực tiế ê kiểu hì h v{ gi| tiế { iế đổi tầ số kiểu
gen.



<b>C.</b> Chọ ọc tự hiê khô g thể oại ỏ ho{ to{ ột e ặ có hại r khỏi quầ thể.
<b>D.</b> Chọ ọc tự hiê { xuất hiệ c|c e ới v{ c|c kiểu ge ới tro g quầ thể.
<b>Câu 35:</b> Tro g ịch sử h|t triể củ sự số g trê Tr|i Đất, ưỡ g cư, ò s|t xuất hiệ ở


<b>A.</b> kỉ Đệ tứ. <b>B.</b> kỉ Tri t (T điệ ). <b>C.</b> kỉ Đêvô . <b>D.</b> kỉ Krêt
( hấ trắ g).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nh} tố g}y ê sự th y đổi cấu trúc di truyề củ quầ thể ở thế hệ F3 {
<b>A.</b> gi o hối khô g gẫu hiê <b>B.</b> gi o hối gẫu hiê


<b>C.</b> c|c yếu tố gẫu hiê <b>D.</b> đột iế


<b>Câu 37:</b> ột "khô g gi si h th|i" { ở đó tất cả c|c h} tố si h th|i củ ôi trườ g ằ
tro g giới hạ si h th|i cho hé o{i đó tồ tại v{ h|t triể gọi {


<b>A.</b> Ổ si h th|i. <b>B.</b> Si h cả h. <b>C.</b> N i ở <b>D.</b> Giới hạ si h th|i.
<b>Câu 38:</b> Khi ói về h} tố si h th|i, kết uậ {o s u đ}y khô g đú g ?


<b>A.</b> Tất cả c|c h} tố si h th|i gắ ó chặt chẽ với h u th{ h ột tổ hợ si h th|i t|c động
ê si h vật


<b>B.</b> Nhó h} tố si h th|i vô si h gồ tất cả c|c h} tố vật ý,hó học v{ si h học củ ôi
trườ g xu g qu h si h vật.


<b>C.</b> Nhó h} tố si h th|i hữu si h o gồ thế giới hữu c củ ôi trườ g v{ ối qu hệ
giữ si h vật với si h vật.


<b>D.</b> Tro g hó h} tố si h th|i hữu si h, h} tố co gười có ả h hưở g ớ tới đời số g
củ hiều si h vật.



<b>Câu 39:</b> Tậ hợ si h vật {o s u đ}y { quầ thể si h vật?
<b>A.</b> Tậ hợ chi tro g vườ uốc Gi Bạch ~.


<b>B.</b> Tậ hợ c}y cỏ tro g ột ruộ g lúa.


<b>C.</b> Tậ hợ c}y C Ch h tro g ột tr g tr i.
<b>D.</b> Tậ hợ cô trù g tro g rừ g Cúc hư g.


<b>Câu 40:</b> Có 4 quầ thể củ cù g ột o{i kí hiệu { A,B,C,D với số ượ g c| thể v{ diệ tích
ơi trườ g tư g ứ g hư s u


Sắ xế c|c quầ thể trê theo ật độ tă g dầ {


<b>A.</b> A  C B D <b>B.</b> C  A B D


<b>C.</b> D  B C A <b>D.</b> D  C B A


<b>Đáp án </b>


1-A 2-D 3-C 4-D 5-C 6-C 7-C 8-A 9-D 10-A


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đề 3: ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 4 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI </b>
TRƯỜNG ĐH KH A HỌC TỰ NHIÊN


TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN


ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LẦN 4
MÔN: SINH HỌC 12



NĂ HỌC: 2016 - 2017
<b>Câu 1:</b> Cho các thông tin sau:


(1) Điều chỉnh số ượng cá thể của quần thể.


(2) Giảm bớt tính chất că g thẳng của sự cạnh tranh.
(3) Tă g khả ă g sử dụng nguồn sống từ ôi trường.
(4) Tìm nguồn sống mới phù hợp với từng cá thể.


Những thơng tin nói về ý ghĩ của sự nhậ cư hoặc di cư của những cá thể cùng loài từ
quần thể này sang quần thể khác là:


<b>A.</b> (1), (2), (3). <b>B.</b> (1), (3), (4). <b>C.</b> (1), (2), (4). <b>D.</b> (2), (3), (4).


<b>Câu 2:</b> Ở một loài thực vật, e A quy đị h th} c o, e quy định thân thấp; alen B quy
đị h ho đỏ, e quy định hoa trắng. Lai giữ c}y th} c o, ho đỏ với cây thân thấp, hoa
trắ g F1 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 3 cây cao, hoa trắng: 3 thân thấp, hoa
đỏ 1 c}y c o, ho đỏ: 1 cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết khơ g có đột biến xảy ra. Kiểu gen
của


<b>A.</b> Ab/aB x ab/ab <b>B.</b> AaBb x aabb <b>C.</b> AaBb x Aabb <b>D.</b> AB/ab x ab/ab


<b>Câu 3:</b> Nghiên cứu biế động tần số các alen (A và a) của một gen ở một quần thể ruồi giấm
qua các thế hệ, kết quả được biểu diễ trê đồ thị hư s u


Dựa vào kết quả nghiên cứu, một học si h đ~ đư r c|c kết luận sau:
1. Di nhập gen xảy r thường xuyên ở các thế hệ.


2. Quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.



3. Quần thể chịu t|c động củ t|c h} g}y đột biế theo hướng chuyển a thành A.
4. Ở một số thế hệ, quần thể chịu t|c động của các yếu tố ngẫu nhiên.


5. Các cá thể trong quần thể giao phối cận huyết.
6. Tí h đ dạng di truyền của quần thể giảm dần.
Có bao nhiêu kết luậ đú g?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 4:</b> Ở một o{i động vật, khi cho cá thể cái (XX) mắt trắng giao phối với cá thể đực (XY)
mắt đỏ, thế hệ F1 toàn mắt đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên, thế hệ F thu được tỉ
lệ phân li kiểu hì h hư s u


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giới đực : 6 mắt đỏ : 2 mắt trắng.


Nếu đe co đực F1 lai phân tích, thì ở thế hệ con tỉ lệ con cái mắt đỏ sẽ là:


<b>A.</b> 75% <b>B.</b> 50% <b>C.</b> 25% <b>D.</b> 0%


<b>Câu 5:</b> Theo quan niệm tiến hố hiệ đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu {o s u đ}y
đú g


<b>A.</b> CLTN thực chất là q trình phân hố khả ă g sống sót, sinh sản của các cá thể với các
kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi
với mơi trường.


<b>B.</b> CLTN khơng chỉ đó g v i trị s{ g ọc và giữ lại những cá thể có kiểu ge qui định kiểu
hình thích nghi mà cịn tạo ra các kiểu gen thích nghi.


<b>C.</b> CLTN chống lại các alen trội sẽ { th y đổi tần số alen của quần thể h h h so với


việc chống lại alen lặn.


<b>D.</b> C TN đảm bảo sự sống sót và sinh sả ưu thế của những cá thể g c|c đột biến trung
tí h qu đó { iế đổi thành phần kiểu gen của quần thể.


<b>Câu 6:</b> Khi nói về đột biến chuyể đoạn NST, phát biểu {o s u đ}y khô g đú g?
<b>A.</b> Đột biến chuyể đoạ NST { th y đổi nhóm liên kết gen.


<b>B.</b> Đột biến chuyể đoạn NST có thể làm giảm số ượng NST trong tế bào.
<b>C.</b> Đột biến chuyể đoạn NST có thể { th y đổi mức độ biểu hiện của gen.


<b>D.</b> Đột biến chuyể đoạ NST thườ g { tă g sức sống cho sinh vật do các gen có lợi được
chuyển về nằm trên cùng một NST ê chú g có c hội di truyền cùng nhau.


<b>Câu 7:</b> Các lồi trong quần xã có các vai trị là lồi:


I. Ưu thế. II. Đặc trư g. III. Đặc biệt.


IV. Ngẫu nhiên V. Thứ yếu VI.Chủ chốt


<b>A.</b> I, II, III, IV, V <b>B.</b> I, III, IV, V, VI <b>C.</b> I, II, IV, V, VI <b>D.</b> I, II, III, IV, VI


<b>Câu 8:</b> Ở một lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định.
Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấ cho c}y ho đỏ ( ), thu được F1 . Cho F1 tự thụ
phấ thu được F2. Theo lí thuyết, kiểu hình ở F2 gồm:


<b>A.</b> 5 % c}y ho đỏ và 50% cây hoa vàng. <b>B.</b> 1 % c}y ho đỏ.


<b>C.</b> 100% cây hoa vàng. <b>D.</b> 75% c}y ho đỏ và 25% cây



ho đỏ.


<b>Câu 9:</b> Hai tế {o dưới đ}y { của cùng một c thể ưỡng bội có kiểu ge A B đ g thực
hiện quá trình giảm phân.


Khẳ g đị h {o s u đ}y khô g đú g?


<b>A.</b> Tế {o 1 đ g ở kì giữa của giảm phân l còn tế {o đ g ở kì giữa của quá trình giảm
phân II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đột biến lệch bội.


<b>C.</b> Sau khi kết thúc tồn bộ qu| trì h h} {o ì h thườ g, h{ ượng ADN trong mỗi tế
bào con sinh ra từ tế bào 1 và tế bào 2 bằng nhau.


<b>D.</b> Kết thúc quá trình giả h} ì h thường, tế bào 1 sẽ hình thành nên 4 loại giao tử có
kiểu gen là : AB, Ab, aB , ab.


<b>Câu 10:</b> u| trì h {o s u đ}y khô g iê qu đến sự tiến hóa hệ gen của các lồi sinh vật?
<b>A.</b> Đột biế điểm trên gen.


<b>B.</b> Tái tổ hợp ADN.


<b>C.</b> Đột biến thay thế nucleotide xuất hiện trên phân tử mARN.
<b>D.</b> Lặ đoạn NST dẫ đến lặp gen.


<b>Câu 11:</b> Nguyên nhân dẫn tới sự phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
<b>A.</b> Mỗi o{i ă ột loại thức ă kh|c h u.


<b>B.</b> Mỗi o{i cư trú ở một vị trí khác nhau trong khơng gian.


<b>C.</b> Phân chia thời gian kiế ă kh|c h u tro g g{y.
<b>D.</b> Mức độ cạnh tranh khác loài.


<b>Câu 12:</b> Cho c|c ước sau


(1) Dù g hoc o si h trưở g để kích thích mơ sẹo phát triển thành cây.


(2) Tạo mô sẹo bằng cách nuôi cấy tế {o i tro g ôi trườ g di h dưỡng nhân tạo.
(3) Tách các tế bào từ cây lai và nhân giống vơ tính in vitro


(4) Dung hợp các tế bào trần.
(5) Loại bỏ thành tế bào thực vật.


Trình tự đú g tro g quy trì h tạo giống mới bằ g hư g h| i tế bào soma là:


<b>A.</b> (5), (4), (2), (1), (3) <b>B.</b> (3), (4), (2), (1), (5)


<b>C.</b> (3), (4), (5), (1), (2) <b>D.</b> (5), (4), (3), (2), (1)


<b>Câu 13:</b> Biến dị di truyền là rất quan trọ g đối với các quần thể sinh vật. Vì


<b>A.</b> nhờ đó { c|c co đực và con cái của lồi trinh sản có thể phân biết được nhau.
<b>B.</b> nhờ đó sự tiế hó được đị h hưởng.


<b>C.</b> chúng cung cấp nguồn ngun liệu cho q trình chọn lọc.
<b>D.</b> nhờ đó chú g t ới phân loại được các lồi sinh vật.


<b>Câu 14:</b> Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cù g o{i, điều {o s u đ}y đú g?


<b>A.</b> Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng lồi giảm.


<b>B.</b> Cạnh tranh cùng lồi giúp duy trì ổ định số ượng cá thể của quần thể cân bằng với sức
chứa củ ôi trường.


<b>C.</b> Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.


<b>D.</b> Sự gi tă g ức độ cạnh tranh cùng loài sẽ { tă g tốc độ tă g trưởng của quần thể.
<b>Câu 15:</b> Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặ NST tư g t|c
theo kiểu bổ sung. Khi trong kiểu gen có cả A v{ B thì cho ho đỏ; khi chỉ có một gen trội A
hoặc B thì cho hoa vàng; kiểu ge đồng hợp lặn cho hoa trắng. Một quần thể đ g c}n bằng
di truyền có tần số alen A là 50% và tỉ lệ cây hoa trắng là 12,25%. Lấy ngẫu nhiên 3 cây
trong quần thể, xác suất để thu được 1 cây hoa vàng là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 16:</b> Trong quần thể của một o{i động vật ưỡng bội, trên một NST thường xét hai locut
ge Ge A có 3 e , ge B có 4 e . Trê vù g tư g đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và
Y, xét một locut có bốn alen. Biết rằng khơng xảy r đột biến, theo lí thuyết, số loại kiểu gen
dị hợp về tất cả các gen trên trong quần thể là bao nhiêu?


<b>A.</b> 1188 <b>B.</b> 432 <b>C.</b> 648 <b>D.</b> 324


<b>Câu 17:</b> Ở bậc di h dưỡ g {o co gười có thể nhậ được sả ượng sinh vật thứ cấp cao?
<b>A.</b> Vật dữ đầu bảng.


<b>B.</b> Nhữ g động vật gần với vật dữ đầu bảng.


<b>C.</b> Nhữ g động vật ở bậc di h dưỡng trung bình trong chuỗi thức ă .
<b>D.</b> Động vật ở bậc di h dưỡng gần với sinh vật sản xuất.


<b>Câu 18:</b> Phả hệ ở hì h dưới đ}y ơ hỏng sự di truyền của bệ h “X” v{ ệ h “Y" ở gười.
Hai bệ h {y đều do hai alen lặn nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau gây ra.



Cho rằ g khơ g có đột biến mới phát sinh. Alen a gây bệnh X, alen b gây bệnh Y. Các alen
trội tư g ứng là A, B khơng gây bệnh (A, B là trội hồn tồn so với a và b). Xác suất để đứa
con của cặp vợ chồng số 14 và 15 mang alen gây bệnh là:


<b>A.</b> 88,89% <b>B.</b> 69.44% <b>C.</b> 84% <b>D.</b> 78.2%


<b>Câu 19:</b> Phát biểu {o dưới đ}y khơ g đú g về q trình dịch mã ở tế bào nhân thực?
<b>A.</b> Xảy ra trong tế bào.


<b>B.</b> Dịch mã diễn ra cùng thời điểm với quá trình phiên mã.
<b>C.</b> Axit amin mở đầu là methionin.


<b>D.</b> Nhiều ribosome có thể cùng tham gia dịch mã một phân tử mARN.


<b>Câu 20:</b> Tro g c|c hư g h| dưới đ}y, hữ g hư g h| {o dù g để tạo nguồn biến
dị di tгuуền khởi đầu cho chọn giống?


(1) G}y đột biến gen
(2) Cấy truyền phơi
(3) Lai hữu tính


(4) Tạo ADN tái tổ hợp


(5) Nhân bản vơ tí h động vật.


(6) Lai tế bào soma (dung hợp tế bào trần)
Tổ hợ đú g


<b>A.</b> (1), (2), (4), (6) <b>B.</b> (1), (3), (4), (5) <b>C.</b> (2), (3), (4), (6) <b>D.</b> (1), (3), (4), (6)
<b>Câu 21:</b> Hiệ tượng số ượng cá thể của loài này bị các lồi khác kìm hãm ở một mức độ


nhất định gọi là hiệ tượng


<b>A.</b> Cạnh tranh giữa các loài. <b>B.</b> Cạnh tranh cùng loài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 22:</b> Phát biểu {o s u đ}y khô g đú g đối với một hệ sinh thái?


<b>A.</b> Trong hệ sinh thái sự thất tho|t ă g ượng qua mỗi bậc di h dưỡng là rất lớn.
<b>B.</b> Trong hệ sinh thái, sự biế đổi ă g ượng có tính tuần hoàn.


<b>C.</b> Trong hệ sinh thái, càng lên bậc di h dưỡ g c o ă g ượng càng giảm dần.
<b>D.</b> Trong hệ sinh thái, sự biế đổi vật chất diễn ra theo chu trình.


<b>Câu 23:</b> Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc di h dưỡ g được kí hiệu bằng các
chữ cái từ A đế E. Tro g đó A = 5 kg, B = 6 kg, C = 5 kg, D = 5 kg, E=5kg. Chuỗi
thức ă {o s u đ}y có thể xảy ra?


<b>A.</b> A →B → C → D. <b>B.</b> E → D → C → B.


<b>C.</b> E → D → A → C. <b>D.</b> C → A → D → E.


<b>Câu 24:</b> Xét một đoạn ADN chứa 2 gen. Gen thứ nhất có tỉ lệ từng loại nucleotide trên mạch
đ thứ nhất là: A: T: G: X = 1: 2: 3: 4. Gen thứ hai có số ượng nucleotide từng loại trên
mạch đ thứ h i { A = T/ = G/3 = X/4. Đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nucleotide là bao
nhiêu?


<b>A.</b> A = T = 15%; G = X =35%. <b>B.</b> G = X = 15%; A = T = 35%.
<b>C.</b> A = T = 45%; G = X = 55%. <b>D.</b> G = X = 55%; A = T = 45%.


<b>Câu 25:</b> Ở một o{i động vật ưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm
trê NST thường và có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành các phép lai và thu


được kết quả hư ở bả g dưới đ}y.


Phép


lai Kiểu hình P


Tỉ lệ kiểu hình ở F1


Mắt đỏ Mắt vàng Mắt nâu Mắt trắng


1 Mắt đỏ x Mắt nâu 25% 25% 50% 0%


2 Mắt vàng x Mắt vàng 0% 75% 0% 25%


Biết rằng không xuất hiệ đột biến. Kết luậ {o dưới đ}y { đú g?


<b>A.</b> A e quy định màu mắt đỏ là trội ho{ to{ so e quy định với màu mắt nâu.


<b>B.</b> Cả cá thể mắt đỏ và mắt nâu ở đời tro g hé i 1 đều có kiểu gen dị hợp. Có hai kiểu
gen cù g quy định kiểu hình mắt đỏ trong phép lai này.


<b>C.</b> Hai cá thể mắt vàng ở đời P trong phép lai 2 có kiểu gen khác nhau.


<b>D.</b> Cho cá thể mắt nâu ở đời P của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể mắt vàng ở
đời P của phép lai 2, theo lý thuyết, kiểu hình mắt nâu chiếm 50% tổng số cá thể ở đời con.
<b>Câu 26:</b> Để một hệ thống sinh học ở dạ g s kh i hất có thể si h sơi được, ngồi việc nó
nhất thiết phải có những phân tử có khả ă g tự tái bản, thì cịn cầ ă g ượng và hệ thống
sinh sản. Thành phần tế {o {o dưới đ}y hiều khả ă g h cả cầ có trước tiê để có thể
tạo ra một hệ thống sinh học có thể tự sinh sôi?



<b>A.</b> С|с епzу е <b>B.</b> Màng sinh chất <b>C.</b> Ty thể <b>D.</b> Ribosome


<b>Câu 27:</b> Nhiều bệ h u g thư xuất hiện là do gen tiề u g thư hoạt động quá mức dẫ đến
tổng hợp nên quá nhiều sản phẩm và kích thích tế bào phân chia liên tục. Có o hiêu đột
biến trong số c|c đột biế dưới đ}y có thể làm cho một ge ì h thường (gen tiề u g thư)
trở th{ h ge u g thư?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(3) đột biến chuyể đoạn NST;
(4) đột biến mất đoạn NST;


(5) đột biến gen xuất hiện ở vù g điều hòa của gen tiề u g thư.


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 2


<b>Câu 28:</b> Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen AB D d
X X


ab khơng xảy ra
đột biế hư g xảy r tr o đổi chéo giữa alen B và b. Theo lí thuyết, các loại giao tử được
tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:


<b>A.</b> <i>D</i>, <i>d</i>, <i>D</i>, <i>d</i>


<i>ABX</i> <i>AbX</i> <i>aBX</i> <i>abX</i> hoặc <i>d</i>, <i>d</i>, <i>D</i>, <i>D</i>


<i>ABX</i> <i>AbX</i> <i>aBX</i> <i>abX</i> .


<b>B.</b> <i>ABXD</i>,<i>AbXD</i>,<i>aBXd</i>,<i>abXd</i> hoặc <i>ABXd</i>,<i>AbXd</i>,<i>aBXD</i>,<i>abXD</i>.


<b>C.</b> <i>D</i>, <i>D</i>, <i>d</i>, <i>d</i>



<i>ABX</i> <i>AbX</i> <i>aBX</i> <i>abX</i> hoặc <i>d</i>, <i>D</i>, <i>d</i>, <i>D</i>


<i>ABX</i> <i>AbX</i> <i>aBX</i> <i>abX</i> .


<b>D.</b> <i>ABXD</i>,<i>ABXd</i>,<i>abXD</i>,<i>abXd</i> hoặc <i>ABXd</i>,<i>AbXD</i>,<i>aBXd</i>,<i>abXD</i>


<b>Câu 29:</b> Mã di truyề có o hiêu đặc điểm trong số c|c đặc điể cho dưới đ}y?
(1) là mã bộ ba;


( ) đọc từ một điể x|c định theo chiều từ 5’ – 3’ v{ khô g chồng gối lên nhau;
(3) một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axit amin;


(4) mã có tính thối hố;


(5) mỗi lồi sinh vật có một bộ mã di truyền riêng
(6) mã có tính phổ biển;


(7) ~ có tí h đặc hiệu


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 7


<b>Câu 30:</b> Ở một loài thực vật, cho lai giữa hai cây thuần chủng thân cao, hạt trắng với cây
thân thấp, hạt v{ g được F1 toàn thân cao, hạt vàng. Cho F1 tự thụ phấ thu được F2 có
1700 cây thuộc 4 lớp kiểu hì h kh|c h u, tro g đó có 17 c}y th} thấp, hạt trắng. Cho biết
mỗi tính trạ g do 1 ge t|c động riêng rẽ qui định; mọi diễn biến của NST trong giảm phân
ở tế bào sinh noãn và sinh hạt phấn giống nhau. Tỉ lệ số cây F2 có kiểu hình trội về một
trong hai tính trạng trên là bao nhiêu?


<b>A.</b> 51% <b>B.</b> 48% <b>C.</b> 24% <b>D.</b> 74%



<b>Câu 31:</b> Khi nói về hậu quả củ đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu khô g đú g?
1. Xét ở mức độ phân tử thì phần nhiều đột biến gen là trung tính.


2. Mọi đột biế ge khi đ~ iểu hiện ra ngồi kiểu hì h đều gây hại cho sinh vật.


3. Các gen khác nhau, bị đột biến giống nhau thì hậu quả để lại cho sinh vật { hư h u.
4. C|c đột biế c} thường là kết quả củ đột biến thay thế cặp nucleotide này bằng cặp
nucleotide khác.


5. Đột biến xảy r dưới dạng thay thế nucleotide này bằng nucleotide khác tại vị trí thứ 3
của một mã bộ thì thường tạo ê đột biế vô ghĩ .


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 32:</b> Điều kiện cầ để hai tính trạng di truyền theo quy luật h} i độc lập của Menden
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B.</b> Bố mẹ phải thuần chủng, tính trạng trội phải trội hồn tồn.
<b>C.</b> Số ượng con lai phải lớn.


<b>D.</b> C|c ge quy định tính trạng phải nằm trê NST thường.


<b>Câu 33:</b> ôi trường sống của sinh vật được phân chia theo những kiểu {o s u đ}y?
I. Đặc trư g v{ khô g đặc trư g


II. Tự nhiên và ոhân tạo


III. Đất, ước, trên cạn và sinh vật
IV. Tự nhiên và xã hội



V. Vô sinh và hữu sinh


<b>A.</b> I, II. <b>B.</b> II, III. <b>C.</b> III, IV. <b>D.</b> III, V.


<b>Câu 34:</b> Cho gà trống lông trắng lai với gà mái lông trắ g, F1 thu được 81,25% lơng trắng,
cịn lại là lơng nâu. Biết ge quy định tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể thường. Nếu chỉ
chọn các con lơng nâu F1 cho giao phối ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hì h thu được theo lí thuyết
ở F2 là:


<b>A.</b> 8 con lông nâu : 1 con lông trắng. <b>B.</b> 1 con lông nâu : 1 con lông trắng.
<b>C.</b> 3 con lông nâu : 1 con lông trắng. <b>D.</b> 3 con lông trắng : 5 con lông nâu.
<b>Câu 35:</b> Phát biểu {o dưới đ}y { đú g?


<b>A.</b> Sử dụng phép lai thuận nghịch ta không thể x|c đị h được ge quy định tính trạng có nằm
trên NST giới tính hay khơng.


<b>B.</b> Tính trạng do gen nằm trên NST Y tại vù g tư g đồng với X chỉ biểu hiện ở nam giới.
<b>C.</b> Nếu một gen có hai alen nằ trê vù g tư g đồng của cặp NST giới tính XY thì trong
quần thể sinh vật ưỡng bội, sinh sản hữu tính ta có thể tìm thấy 7 kiểu gen khác nhau về locut
gen này.


<b>D.</b> Ở các giới dị giao tử, NST Y thườ g có kích thước lớ h NST X.


<b>Câu 36:</b> Giả sử trong một quần thể gười đạt trạng thái cân bằng di truyền với tần số của
các nhóm máu là: nhóm A = 45%; nhóm B = 21%; nhóm AB= 30%, nhóm O = 4%. Kết luận
{o êu dưới đ}y về quần thể êu trê { đú g?


<b>A.</b> Tần số các alen <i>IA</i>;<i>IB</i>,<i>IO</i>quy đị h c|c hó |u tư g ứng là: 0,3; 0,5 và 0,2 .
<b>B.</b> Tần số kiểu ge quy định các nhóm máu là:



0, 25<i>I IA</i> <i>B</i>;0,09<i>I IB</i> <i>B</i>;0,04<i>I IO</i> <i>O</i>;0,3<i>I IA</i> <i>A</i>;0, 2<i>I IA O</i>;0.12<i>I IB</i> <i>O</i>


<b>C.</b> Khi các thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ { tă g dần tần số cá
thể có nhóm máu O.


<b>D.</b> Xác suất để gặp một gười nhóm máu B, có kiểu gen <i>B</i> <i>O</i>


<i>I I</i> là 57,14%.


<b>Câu 37:</b> Cho biết e A quy định thân cao trội hịan tồn so với e quy định thân thấp;
e B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với e qui định quả vàng. Theo lý thuyết, trong
c|c hé i s u đ}y, có o hiêu hé i có thể cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 thân cao,
quả vàng: 2 thân cao, quả đỏ: 1 thân thấp, quả đỏ?


(1) AB//ab x AB//ab , hoán vị gen một bên với tần số 50%.
(2) Ab//aB x Ab//aB , liên kết gen hoàn toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(6) AB//ab x Ab//aB , hoán vị gen xảy ra ở c thể AB//ab với tần số 20%.


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>Câu 38:</b> Cấu trúc xư g của phần trên ở t y gười v{ c| h d i rất giố g h u tro g khi đó
c|c xư g tư g ứng ở cá voi lại có hình dạng và tỉ lệ rất khác. Tuy nhiên, các số liệu di
truyền chứng minh rằng cả ba lồi sinh vật ói trê đều được phân li từ một tổ tiên chung
và trong cùng một thời gi . Điều {o dưới đ}y { ời giải thích đú g hất cho các số liệu
này?


<b>A.</b> Sự tiến hoá củ chi trước thích nghi với gười v{ d i hư g chư thích ghi với cá voi.
<b>B.</b> C TN tro g ôi trườ g ước đ~ tích ũy hững biế đổi quan trọng trong giải phẫu chi


trước của cá voi.


<b>C.</b> Chỉ có gười v{ d i được tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên.


<b>D.</b> Các gen ở c| voi đột biến với tần số c o h so với các gen ở gười v{ d i.
<b>Câu 39:</b> Hình thức phân bố cá thể đồ g đều trong quần thể có ý ghĩ si h th|i gì?


<b>A.</b> Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi củ ôi trường.
<b>B.</b> Các cá thể tận dụ g được nguồn sống tiềm tàng từ ôi trường.
<b>C.</b> Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.


<b>D.</b> Giúp loại bỏ những cá thể yếu ra khỏi quần thể.


<b>Câu 40:</b> Một đột biế ge trê NST thường ở gười dẫ đến thay thế một axit amin trong
chuỗi o y e tide β-hemoglobin làm cho hồng cầu hì h đĩ biến dạ g th{ h hì h ưỡi liềm
gây thiếu |u. Ge đột biến là trội khô g ho{ to{ ê gười có kiểu ge đồng hợp về gen
gây bệnh sẽ thiếu máu nặng và chết trước tuổi trưở g th{ h, gười có kiểu gen dị hợp bị
thiếu máu nhẹ. Trong một gi đì h, gười em bị thiếu máu nặng và chết ở tuổi s si h,
gười chị đến tuổi trưởng thành kết hôn với gười chồng khơng bị bệnh này. Biết khơng có
h|t si h đột biến ở nhữ g gười tro g gi đì h trê , khả ă g iểu hiện bệnh này ở đời
con của cặp vợ chồ g gười chị nói trên là:


<b>A.</b> 1/3 thiếu máu nặng: 2/3 thiếu máu nhẹ.
<b> B.</b> /3 ì h thường: 1/3 thiếu máu nhẹ.


<b>C.</b> 1/3 ì h thường: 2/3 thiếu máu nhẹ.
<b> D.</b> 1/ ì h thường: 1/2 thiếu máu nhẹ.


<b>Đáp án </b>



1-A 2-A 3-A 4-D 5-C 6-D 7-C 8-C 9-D 10-C


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Đề 4: ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 – NGHỆ AN </b>
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN


TRƯỜNG THPT QUỲNH ƯU 4


ĐE THI THƯ TH T U C GIA A N
NA H C 2016 – 2017


Môn: SINH HỌC
Th i gi i 5 hu t


<b>Câu 1:</b> ức xoắ 1 tro g cấu trúc siêu hiể vi củ hiễ sắc thể ở si h vật h} thực gọi {


<b>A.</b> sợi hiễ sắc. <b>B.</b> sợi c ả .


<b>C.</b> sợi siêu xoắ . <b>D.</b> nuclêôxôm.


<b>Câu 2:</b> hé i {o tro g c|c hé i s u đ}y đ~ giú Core h|t hiệ r sự di truyề go{i
hiễ sắc thể (di truyề go{i h} )?


<b>A.</b> i thuậ ghịch. <b>B.</b> Lai phân tích. <b>C.</b> i tế {o. <b>D.</b> i cậ huyết.
<b>Câu 3:</b> Gi o hối cậ huyết { gi o hối giữ c|c c| thể


<b>A.</b> Có qu hệ họ h{ g gầ h u tro g cù g o{i
<b>B.</b> Kh|c o{i thuộc cù g 1 chi


<b>C.</b> Số g tro g cù g 1 khu vực đị ý



<b>D.</b> Kh|c o{i hư g có đặc điể hì h th|i giố g


<b>Câu 4:</b> Nội du g {o dưới đ}y { qu điể củ Đ cuy về việc giải thích sự hình thành loài
ới?


<b>A.</b> o{i ới được hì h th{ h { kết quả củ tiế ho| hỏ.


<b>B.</b> o{i ới được hì h th{ h dầ qu hiều dạ g tru g gi dưới t|c dụ g củ chọ ọc tự
hiê theo co đườ g h} y tí h trạ g


<b>C.</b> Dưới t|c củ goại cả h, o{i iế đổi từ từ, qu hiều dạ g tru g gi v{ khơ g có o{i
{o ị đ{o thải.


<b>D.</b> u| trì h hì h th{ h o{i ới { qu| trì h cải iế th{ h hầ kiểu ge củ quầ thể gốc
theo hướ g thích ghi, tạo r kiểu ge ới, c|ch y si h sả với quầ thể gốc.


<b>Câu 5:</b> Phép lai AAaa AAaa tạo kiểu ge AA ở thế hệ s u với tỉ ệ
<b>A.</b> 1


8 <b>B.</b>


2


9 <b>C.</b>


1


4 <b>D.</b>


1


2


<b>Câu 6:</b> Bệ h {o s u đ}y ở gười { do đột iế số ượ g hiễ sắc thể g}y r ?


<b>A.</b> U g thư |u. <b>B.</b> C i he t .


<b>C.</b> Thiếu |u hì h iề . <b>D.</b> Bạch tạ g


<b>Câu 7:</b> Tro g chu kì tế {o, hiễ sắc thể đ duỗi xoắ xảy r ở


<b>A.</b> kì cuối. <b>B.</b> kì sau <b>C.</b> k giư <b>D.</b> k đ u


<b>Câu 8:</b> Tr o đổi đoạ khô g c} giữ crô tit tro g cặ tư g đồ g g}y hiệ tượ g


<b>A.</b> ho| vị ge . <b>B.</b> ho| vị ge .


<b>C.</b> chuyể đoạ <b>D.</b> ặ đoạ v{ ất đoạ .


<b>Câu 9:</b> oại ARN {o g ộ ~ s o?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 10:</b> ~ di truyề có tí h tho|i hó , tức {


<b>A.</b> tất cả c|c o{i đều dù g chu g ột ộ ~ di truyề .
<b>B.</b> ~ ở đầu { AUG, ~ kết thúc { UAA, UAG, UGA.
<b>C.</b> ột ộ ~ ho| chỉ ~ ho| cho ột oại xit i .
<b>D.</b> hiều ộ cù g x|c đị h ột xit i .


<b>Câu 11:</b> Nếu ở tầ số c|c kiểu ge củ quầ thể {: 20%AA : 50%Aa : 3 % , thì s u 3 thế
hệ tự thụ hấ , tầ số kiểu ge AA: Aa: sẽ {:



<b>A.</b> 41,875 : 6, 25 : 51,875 <b>B.</b> 51,875 : 6, 25 : 41.875
<b>C.</b> 48, 75 :12,5 : 38, 75 <b>D.</b> 38, 75 :12,5 : 48, 75
<b>Câu 12:</b> Tự thụ hấ sẽ <b>không</b> g}y tho|i giố g tro g trườ g hợ


<b>A.</b> Khơ g có đột iế xảy r .


<b>B.</b> C|c c| thể ở thế hệ xuất h|t có kiểu ge đồ g hợ trội có ợi hoặc khơ g chứ hoặc chứ
ít ge có hại.


<b>C.</b> C|c c| thể ở thế hệ xuất h|t thuộc thể dị hợ .
<b>D.</b> ôi trườ g số g uô uô ổ đị h.


<b>Câu 13:</b> Trong quầ thể gẫu hối đ~ c} ằ g di truyề thì từ tỉ ệ kiểu hì h có thể suy r
<b>A.</b> Tầ số c|c e v{ tỉ ệ c|c kiểu ge .


<b>B.</b> Th{ h hầ c|c e đặc trư g củ quầ thể .
<b>C.</b> Vố ge củ quầ thể.


<b>D.</b> Tí h ổ đị h củ quầ thể.
<b>Câu 14:</b> Cho các thành tựu


(1) Tạo chủ g vi khuẩ E.Coli sả xuất i su i củ gười.


( ) Tạo giố g d}u tằ t ội có ă g suất tă g c o h so với dạ g ưỡ g ội ì h
thườ g.


(3) Tạo r giố g ô g v{ đậu tư g g ge kh| g thuốc diệt cỏ củ thuốc | cả h
Petunia.


(4) Tạo r giố g dư hấu t ội khơ g có hạt, h{ ượ g đườ g c o.


Nhữ g th{ h tựu đạt được do ứ g dụ g kĩ thuật di truyề {


<b>A.</b> (1), (2). <b>B.</b> (3), (4). <b>C.</b> (1), (3). <b>D.</b> (1), (4).


<b>Câu 15:</b> Ở ột o{i độ g vật, gười t h|t hiệ hiễ sắc thể số II có c|c ge h} ố theo
trì h tự kh|c h u do kết quả củ đột iế đảo đoạ {


(1) ABCDEFG (2) ABCFEDG


(3) ABFCDEG (4) ABFCEDG


Trì h tự h|t si h đảo đoạ {


<b>A.</b>

       

2 1 3 4   <b>B.</b>

       

1 2 4 3  
<b>C.</b>

       

3 2 4 1   <b>D.</b>

       

1 3 2 4  


<b>Câu 16:</b> Tro g ột quầ thể tự hối thì th{ h hầ kiểu ge củ quầ thể có xu hướ g
<b>A.</b> tồ tại chủ yếu ở trạ g th|i dị hợ


<b>B.</b> g{y c{ g ổ đị h về tầ số c|c e


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>D.</b> ngày c{ g ho g hú v{ đ dạ g về kiểu ge


<b>Câu 17:</b> Trì h tự uc êôtit đặc iệt tro g ADN củ hiễ sắc thể, { vị trí iê kết với thoi
h} {o được gọi {


<b>A.</b> h i đầu út hiễ sắc thể. <b>B.</b> t} độ g.


<b>C.</b> eo thứ cấ . <b>D.</b> điể khởi đầu h} đôi.



<b>Câu 18:</b> C qu tho|i hó cũ g { c qu tư g đồ g vì
<b>A.</b> chú g đều có hì h dạ g giố g h u giữ c|c o{i.


<b>B.</b> chú g ắt guồ từ ột c qu ở ột o{i tổ tiê v{ y vẫ cò thực hiệ chức ă .
<b>C.</b> chú g đều có kích thước hư h u giữ c|c o{i.


<b>D.</b> chú g ắt guồ từ ột c qu ở ột o{i tổ tiê hư g y khô g cò chức ă g hoặc
chức ă g ị tiêu giả .


<b>Câu 19:</b> ột quầ thể khởi đầu có tầ số kiểu ge dị hợ tử A { ,4 . S u thế hệ tự thụ
hấ thì tầ số kiểu ge dị hợ tử tro g quầ thể sẽ { o hiêu?


<b>A.</b> 0,20 <b>B.</b> 0,10 <b>C.</b> 0,30 <b>D.</b> 0,40


<b>Câu 20:</b> Cho iết ỗi ge quy đị h ột tí h trạ g, c|c e trội { trội ho{ to{ , qu| trì h
giả h} khơ g xảy r đột iế hư g xảy r ho| vị ge ở cả h i giới với tầ số 4%.
Theo í thuyết, hé i AaBbDe aaBbDe


dE dE cho đời co có tỉ ệ kiểu ge dị hợ tử về cả ố


cặ ge v{ tỉ ệ kiểu hì h trội về cả ố tí h trạ g trê ầ ượt {


<b>A.</b> 7,94% và 21,09% <b>B.</b> 7,22% và 20,25%


<b>C.</b> 7,94% và 19,29% <b>D.</b> 7,22% và 19,29%


<b>Câu 21:</b> Theo qu iệ hiệ đại, qu| trì h hì h th{ h quầ thể thích ghi xảy r h h
h y chậ <b>khơng</b> hụ thuộc v{o


<b>A.</b> qu| trì h h|t si h v{ tích ũy c|c ge đột iế ở ỗi o{i.


<b>B.</b> tốc độ si h sả củ o{i.


<b>C.</b> | ực củ chọ ọc tự hiê .


<b>D.</b> tốc độ tích ũy hữ g iế đổi thu đự c tro g đời c| thể do ả h hưở g trực tiế củ goại
cả h.


<b>Câu 22:</b> Tậ hợ c|c kiểu hì h củ cù g ột kiểu ge tư g ứ g với c|c ôi trườ g kh|c
h u được gọi {


<b>A.</b> sự ề dẻo củ kiểu hì h (thườ g iế ).
<b>B.</b> thể đột iế .


<b>C.</b> iế dị tổ hợ .


<b>D.</b> ức hả ứ g củ kiểu gen.


<b>Câu 23:</b> hiê ~ { qu| trì h tổ g hợ ê h} tử


<b>A.</b> ADN <b>B.</b> ARN <b>C.</b> prôtêin <b>D.</b> ADN và ARN


<b>Câu 24:</b> Tro g hé i B DdeeFf x AAB Ddeeff thì tỉ ệ kiểu hì h co i A_ D_eeff {
<b>A.</b> 3


4 <b>B.</b>


3


16 <b>C.</b>



1


8 <b>D.</b>


3
32
<b>Câu 25:</b> Ge khô g h} ả h có


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 26:</b> ột đoạ hiễ sắc thể ì h thườ g có trì h tự c|c ge hư s u ABCDE*FGH (dấu
* iểu hiệ cho t} độ g), ột đột iế xảy r { hiễ sắc thể có trì h tự c|c ge


ABCF*EDGH, dạ g đột iế đ~ xảy r {


<b>A.</b> đảo đoạ có chứ t} độ g <b>B.</b> đảo đoạ go{i t} độ g
<b>C.</b> chuyể đoạ tư g hỗ <b>D.</b> ất đoạ chứ t} độ g.
<b>Câu 27:</b> Hiệ tượ g di truyề chéo iê qu tới trườ g hợ {o s u đ}y?


<b>A.</b> Ge tro g tế {o chất
<b>B.</b> Gen trên hiễ sắc thể Y
<b>C.</b> Gen trên hiễ sắc thể X


<b>D.</b> Ge tro g tế {o chất, hoặc ge trê hiễ sắc thể Y (giới c|i XY)


<b>Câu 28:</b> Ge g}y chứ g Phenylketo iệu về hư g diệ di truyề đ}y { ệ h g}y r do
rối oạ sự chuyể hó he y i . A e B quy đị h sự chuyể hó ì h thườ g, s đồ
dưới đ}y, vò g trò iểu thị giới ữ, hì h v g iểu thị giới , cị tơ đe iểu thị gười
ắc chứ g he ylketo iệu


X|c suất g ge ệ h củ gười thứ g|i (3) { o hiêu?
<b>A.</b> 1



3 <b>B.</b>


1


2 <b>C.</b>


2


3 <b>D. </b>


3
4
<b>Câu 29:</b> Kiểu ge AaBBDE


de khi giả h} cho được o hiêu oại gi o tử ếu khô g xảy r
ho| vị ge ?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 16


<b>Câu 30:</b> Ở ột o{i thực vật, khi tiế h{ h hé i thuậ ghịch, gười t thu được kết quả
hư s u


hé i thuậ ấy hạt hấ củ c}y ho đỏ thụ hấ cho c}y ho trắ g, thu được F1
to{ c}y ho trắ g.


hé i ghịch ấy hạt hấ củ c}y ho trắ g thụ hấ cho c}y ho đỏ, thu được F1
to{ c}y ho đỏ.


ấy hạt hấ củ c}y F1 ở hé i thuậ thu hấ cho c}y F1 ở hé i ghịch thu


được F2.


Theo ý thuyết F2, ta có
<b>A.</b> 1 % c}y ho trắ g.


<b>B.</b> 75% c}y ho đỏ, 5% c}y ho trắ g.
<b>C.</b> 1 % c}y ho đỏ.


<b>D.</b> 75% c}y ho trắ g, 5% c}y ho đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

thấ ; e B quy đị h ho đỏ trội ho{ to{ so với e quy đị h ho trắ g; c|c ge h} i
độc ậ . Cho h i c}y đậu ( ) gi o hấ với h u thu được F1 gồ 37,5% c}y th} c o, ho
đỏ; 37,5% c}y th} thấ , ho đỏ; 1 ,5% c}y th} c o ho trắ g v{ 1 ,5% c}y th} thấ , ho
trắ g. Biết rằ g khô g xảy r đột iế , theo í thuyết, tỉ ệ h} i kiểu ge ở F1 là:


<b>A.</b> 2 : 2 :1:1:1:1. <b>B.</b> 3:1:1:1:1:1 <b>C.</b> 3: 3:1:1 <b>D.</b>1:1:1:1:1:1:1:1.
<b>Câu 32:</b> C|c h} tố tiế ho| { ho g hú vố ge củ quầ thể {


<b>A.</b> Di hậ ge , chọ ọc tự hiê
<b>B.</b> Đột iế , iế độ g di truyề
<b>C.</b> Đột iế , di hậ ge


<b>D.</b> Đột iế , chọ ọc tự hiê
<b>Câu 33:</b> Cho c|c h} tố s u


(1) Đột iế ( ) Chọ ọc tự hiê
(3) C|c yếu tố gẫu hiê (4) Gi o hối gẫu hiên


Cặ h} tố đó g v i trị cu g cấ guyê iệu cho qu| trì h tiế hó {
<b>A.</b> (1) và (4) <b>B.</b> (1) và (2) <b>C.</b> (3) và (4) <b>D.</b> (2) và (4)



<b>Câu 34:</b> Ở ột o{i thực vật, tí h trạ g chiều c o c}y do cặ ge khô g e { A, ; B, v{
D,d cù g quy đị h theo kiểu tư g t|c cộ g gộ . Tro g kiểu ge ếu cứ có ột e trội thì
chiều c o c}y tă g thê 5c . Khi trưở g th{ h, c}y thấ hất có chiều c o 15 c . Theo í
thuyết, hé i cho đđời co có số c}y c o 17 c chiế tỉ ệ


<b>A.</b> 5


16 <b>B.</b>


3


32 <b>C.</b>


15


64 <b>D.</b>


1
64


<b>Câu 35:</b> Ở c{ chu 2n24. Khi qu s|t tiêu ả củ 1 tế {o si h dưỡ g ở o{i {y gười t


đế được 5 NST ở trạ g th|i chư h} đôi. Bộ hiễ sắc thể tro g tế {o {y có kí hiệu


<b>A.</b> 2n –1 <b>B.</b> 2n2 <b>C.</b> 2n2 <b>D.</b> 2n 1
<b>Câu 36:</b> Cho ột số hiệ tượ g s u:


(1) Ngự vằ h} ố ở ch}u hi ê khô g gi o hối được với gự ho g h} ố ở


Trung Á.


( ) Cừu có thể gi o hối với dê, có thụ ti h tạo th{ h hợ tử hư g hợ tử ị chết g y.
(3) ừ gi o hối với gự si h r co khơ g có khả ă g si h sả .


(4) C|c c}y kh|c o{i có cấu tạo ho kh|c h u ê hạt hấ củ o{i c}y {y thườ g khô g
thụ hấ cho ho củ c|c o{i c}y kh|c.


Nhữ g hiệ tượ g {o trê đ}y { iểu hiệ củ c|ch i s u hợ tử?


<b>A.</b> (1), (2) <b>B.</b> (3), (4) <b>C.</b> (1), (4) <b>D.</b> (2), (3)
<b>Câu 37:</b> Ở O êro c, khi khơ g có đườ g ctơz thì rotei ức chế sẽ gắ với


<b>A.</b> e zi ARN ô i êr z { kích hoạt e zi {y.


<b>B.</b> vù g vậ h{ h, { cho vù g vậ h{ h khô g vậ h{ h được.
<b>C.</b> ge cấu trúc { kích hoạt tổ g hợ rôtêi .


<b>D.</b> vù g khởi độ g { cho vù g khởi độ g khô g khởi độ g được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>C.</b> Tạo guồ iế dị cho cô g t|c chọ giố g
<b>D.</b> { tă g khả ă g si h sả củ c thể


<b>Câu 39:</b> Cho iết ỗi ge quy đị h ột tí h trạ g, e trội { trội ho{ to{ v{ khô g xảy
r đột iế . Theo í thuyết, c|c hé i {o s u đ}y cho đời co có tỉ ệ h} i kiểu ge kh|c
với tỉ ệ h} i kiểu hì h?


<b>A.</b> Aabb x aabb và Aa x aa
<b>B.</b> Aabb x aaBb và Aa x aa



<b>C.</b> Aabb x AaBb và AaBb x AaBb.
<b>D.</b> Aabb x aaBb và AaBb x aabb


<b>Câu 40:</b> Nguyê h} củ tiế ho| theo Đ cuy { gì?
<b>A.</b> Kết quả củ qu| trì h c|ch i đị ý v{ c|ch i si h học.


<b>B.</b> Th y đổi tậ qu| hoạt độ g ở độ g vật hoặc do goại cả h th y đổi.


<b>C.</b> Sự tích uỹ c|c iế dị có ợi, đ{o thải c|c iế dị có hại dưới t|c dụ g củ goại cả h.
<b>D.</b> Chọ ọc tự hiê t|c độ g thơ g qu đặc tí h iế dị - di truyề củ si h vật.


<b>Đáp án </b>


1-B 2-A 3-A 4-B 5-D 6-B 7-A 8-D 9-A 10-D


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Đề 5: ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐH SP – HÀ NỘI </b>
TRƯỜNG ĐHS HÀ NỘI


TRƯỜNG THPT CHUYÊN


ĐE THI THƯ TH T U C GIA A N 3
NA H C 16 – 2017


Môn: SINH HỌC
Th i gi i 5 hu t
<b>Câu 1:</b> Có bao nhiêu phát biểu s u đ}y s i?


(1). Sả hẩ củ ge có thể { ARN hoặc chuỗi o i e tit.


( ). Nếu ge ị đột iế có thể { cho ARN khô g được dịch ~



(3). Từ oại uc eotit A v{ U, có thể tạo r 8 codo ~ hó c|c xit i .


(4). C thể g e đột iế uô ị ả h hưở g giê trọ g về sức số g v{ si h sả .


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1


<b>Câu 2:</b> Cho các nhận định sau:


(1). Sau khi thu hoạch ú , gười nông dân tiến hành phun hóa chất, tiêu độc khử trùng loại
trừ diệ để mầm bệ h, s u đó ới tiến hành gieo trồng lúa lại là diễn thể thứ sinh.


( ). Tùy v{o điều kiện phát triển thuận lợi hay khơng mà diễn thể ngun sinh có thể hình
thành nên quầ x~ tư g đối ổ định hay quần xã suy thoái.


(3). Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã chỉ là nhân tố quan trọng làm biế đổi
quần xã sinh vật, diễn thể sinh thái xảy ra chủ yếu do t|c động mạnh mẽ của ngoại cảnh.
(4). Dù cho hó o{i ưu thế có hoạt động mạnh mẽ { th y đổi điều kiện số g hư g
không có lồi nào có khả ă g cạnh tranh với nó.


(5). Nhờ nghiên cứu diễn thể si h th|i, co gười có thể chủ động xây dựng kế hoạch bảo vệ
và khai thác hợp lý các tài nguyên thiên nhiên.


(6). Rừng thứ si h thường có hiệu quả kinh tế thấ h rừng nguyên sinh.


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4


<b>Câu 3:</b> Ở một o{i động vật giao phối, xét phép lai ♂ AaBb x ♀ AaBb. Giả sử trong quá trình
giảm phân củ c thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân
li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễ r ì h thườ g, c thể cái giảm phân bình



thường. Theo lí thuyết, sự kế hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh
có thể tạo ra tối đ o hiêu oại hợp tử ưỡng bội và bao nhiêu loại hợp tử lệch bội?


<b>A.</b> 9 và 6 <b>B.</b> 12 và 4 <b>C.</b> 4 và 12 <b>D.</b> 9 và 12


<b>Câu 4:</b> Quần thể có kiểu tă g trưởng theo tiề ă g si h học có đặc điểm:
<b>A.</b> Kích thước c thể lớn, sinh sản ít.


<b>B.</b> Kích thước c thể nhỏ, sinh sản nhanh.


<b>C.</b> Kích thước c thể lớn, sử dụng nhiều thức ă .
<b>D.</b> Kích thước c thể nhỏ, sử dụng nhiều thức ă .


<b>Câu 5:</b> Tro g c|c đặc trư g s u, có o hiêu đặc trư g của quần xã sinh vật?
(1). Mật độ cá thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(4). Nhóm tuổi


(5). Phân bố cá thể theo chiều thẳ g đứng.


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 2


<b>Câu 6:</b> Bằng chứng tiến hóa nào cho thấy sự đ dạng và thích ứng của sinh giới?
<b>A.</b> Bằng chứng giải phẫu so sánh <b>B.</b> Bằng chứng tế bào học


<b>C.</b> Bằng chứng sinh học phân tử <b>D.</b> Bằng chứng phối sinh học
<b>Câu 7:</b> Ge go{i h} được tìm thấy ở:


<b>A.</b> Ti thể, lục lạp và AND vi khuẩn <b>B.</b> Ti thể, lục lạp



<b>C.</b> Ti thể, trung thể và nhân tế bào <b>D.</b> Ti thể, lục lạp và riboxom
<b>Câu 8:</b> C|c đặc điểm sau


(1). Có kích thước ngắn
( ). Có c|c ge đ| h dấu


(3). Có thể nhân lên trong các tế bào nhận
(4). Kích thước tư g đư g ge vi khuẩn
(5). Có điểm cắt cho enzim giới hạn


(6). Dễ lây nhiễm vào virut


Có o hiêu đặc điể { khô g đú g với plasmit:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3


<b>Câu 9:</b> Bằng các làm tiêu bản tế {o đề quan sát bộ NST thì khơng phát hiện sớm trẻ mắc hội
chứ g {o s u đ}y?


<b>A.</b> Hội chứng Claiphento <b>B.</b> Hội chứng Tớc-


<b>C.</b> Hội chứng AIDS <b>D.</b> Hội chứ g Đ o


<b>Câu 10:</b> Nhân tố tiế hó { th y đổi tần số e khô g theo hướ g x|c định là:
<b>A.</b> Giao phối ngẫn nhiên, CLTN


<b>B.</b> Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên


<b>C.</b> Di nhậ ge , đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên


<b>D.</b> CLTN, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên


<b>Câu 11:</b> Nhóm sinh vật có mức ă g ượng cao nhất trong một hệ sinh thái là:
<b>A.</b> Động vật ă thịt <b>B.</b> SV sản xuất


<b>C.</b> SV phân hủy <b>D.</b> Động vật ă thực vật


<b>Câu 12:</b> Trong chuỗi thức ă s u cỏ g dêghổg vi sinh vật, hổ được xếp vào sinh vật tiêu thụ
bậc mấy?


<b>A.</b> Bậc 1 <b>B.</b> Bậc 3 <b>C.</b> Bậc 2 <b>D.</b> Bậc 4


<b>Câu 13:</b> Gen 1 và gen 2 nằm trên các cặ NST thườ g v{ h} y độc lâp, mỗi gen có 4 alen
khác nhau. Gen 3 và 4 cùng nằ trê vù g khô g tư g đồng của NST giới tính X và liên kết
khơng hồn tồn, mỗi gen có 3 alen. Gen 5 có 2 alen nằ trê vù g tư g đồng của NST giới
tính X và Y. Số kiểu gen tối đ có thể có trong quần thể là:


<b>A.</b> 38700 <b>B.</b> 37800 <b>C.</b> 3600 <b>D.</b> 20700


<b>Câu 14:</b> Có bao nhiêu cấu trúc s u đ}y chư zo ito?


(1).AND polimeraza (2).Riboxom (3).Nucleatit tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2
<b>Câu 15:</b> Trong q trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trị:


<b>A.</b> Tă g cường sự khách nhau về kiểu gen giữa các lồi, các họ.
<b>B.</b> Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đ~ h} i.
<b>C.</b> { th y đổi tần số alen từ đó hì h th{ h o{i ới.



<b>D.</b> Góp phầ thúc đẩ sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc.


<b>Câu 16:</b> Ở gười, kiểu gen IA<sub>I</sub>A<sub> và I</sub>A<sub>I</sub>O<sub> quy định nhóm máu A: I</sub>B<sub>I</sub>B<sub> và I</sub>B<sub>I</sub>O<sub> quy định nhóm </sub>
mãu B: I0<sub>I</sub>0<sub> quy định nhóm máu O và I</sub>A<sub>I</sub>B<sub> quy định nhóm mãu AB. Một quần thể cân bằng di </sub>
chuyền có IA<sub>=0.3; I</sub>B<sub>=0.2 và I</sub>O<sub>=0.5. Trong quần thể này, </sub>


(1). Có 62% số gười có kiểu ge đồng hợp tử.


(2). Một gười phụ nữ nhóm máu A lấy chồng nhóm máu B, xác suất họ sinh con nhóm máu
O là 25/111.


(3). Một gười phụ nữ nhóm máu A lấy chồng nhóm máu O, xác suất họ sinh ra con trai
nhóm máu A là 6/13.


(4). Một gười phụ nữ nhóm máu B, lấy chồng nhóm máu O, xác suất họ sinh con gái nhóm
máu O là 5/24.


Số hư g | đú g {


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 17:</b> Khi nói về đột biến NST, phát biểu {o s u đ}y { s i?


<b>A.</b> Sử dụ g đột biến mất đoạn có thể x|c đị h được vị trí của gen trên NST.


<b>B.</b> Đột biến lệch bội thường làm mất cân bằng hệ ge ê đ số có hại cho sinh vật.
<b>C.</b> Ở gười, mất đoạn NST số 21 có thể g}y u g thư |u.


<b>D.</b> Đột biế NST thường khơng biểu hiện nên ít chịu t|c động của CLTN.



<b>Câu 18:</b> Cho biết mỗi ge quy định tình trạng, các alen trội là trội hồn tồn, q trình giảm
phân khơng xảy r đột biế hư g xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số hư h u.


Tiến hành phép lai P ABDd ABDd


ab  ab , trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu
hình trội về ba tính trang trên chiếm tỉ lệ 50.73%. Theo lý thuyết, số cá thể F1 có kiểu hình
lặn về một trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ:


<b>A.</b> 11.04% <b>B.</b> 16.91% <b>C.</b> 27.95% <b>D.</b> 22.43%


<b>Câu 19:</b> Rừ g ư hiệt đới là:


<b>A.</b> Một loài <b>B.</b> Một quần thể <b>C.</b> Một giới <b>D.</b> Một quần xã
<b>Câu 20:</b> Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được:


<b>A.</b> Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc di h dưỡng.


<b>B.</b> Nă g ượng tiêu hao qua hô hấp ở mỗi bậc di h dưỡng.
<b>C.</b> Số ượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc di h dưỡng.


<b>D.</b> Khối ượng sinh vật ở mỗi bậc di h dưỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A.</b> 7 trắng : 5 vàng <b>B.</b> 3 trắng : 1 vàng <b>C.</b> 2 trắng : 1 vàng <b>D.</b> 5 trắng : 3 vàng


<b>Câu 22:</b> Đoạn giữa của 1 phân tử AND ở một o{i động vật khi thực hiệ qu| trì h h} đơi
đ~ tạo r 5 đ vị tái bả . C|c đ vị tái bản này lầ ượt có 14, 16, , 18 v{ 4 đoạn


Okazaki, số đoạn ARN mồi đ~ được tổng hợ để thực hiệ qu| trì h h} đôi ADN đoạn
giữa trên là:



<b>A.</b> 110 <b>B.</b> 99 <b>C.</b> 94 <b>D.</b> 104


<b>Câu 23:</b> Vai trò quan trọng nhất củ | h s| g đối với động vật là:
<b>A.</b> kiếm mồi qu h i sống <b>B.</b> nhận biết giao phối


<b>C.</b> nhận biết con mồi <b>D.</b> đị h hướng trong không gian
<b>Câu 24:</b> Dưới đ}y { c|c hậ định về t} động của nhiễm sắc thể (NST) ?


1) T} động là trình tự uc eotid đặc biệt, mỗi NST có duy nhất một trình tự nucleotid này.
2) T} động là vị trí liên kết của NST với thoi phân bào, giúp NST có thể di chuyển về các
cực của tế bào trong quá trình phân bào.


3) T} động bao giờ cũ g ằm ở đầu tận cùng của NST.


4) T} động là nhữ g điểm mà tại đó ADN ắt đầu tự h} đôi.


5) Tùy theo vị trí củ t} động mà hình thái của NST cá thể khác nhau.
Số phát biểu đú g {


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 5


<b>Câu 25:</b> Ở một lồi thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu
hình thân cao, nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen
D quy đị h ho đỏ trội hoàn toàn so với e d qui định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các
cây dị hợp về 3 cặ ge trê thu được đời con phân li theo tỉ lệ 9 th} c o, ho đỏ : 3 thân
thấ , ho đỏ : 4 thân thấp, hoa trắng. Biết c|c ge qui định các tính trạng trên nằm trên NST
thường, q trình giảm phân khơng xảy r đột biế . hé i {o s u đ y hù hợp với kết
quả trên?



<b>A.</b> Aa Bd/bD x Aa Bb/bD <b>B.</b> AD/ad Bb x AD/ad Bb


<b>C.</b> Abd/abD x Abd/aBD <b>D.</b> ABD/abd x AbD/aBd


<b>Câu 26:</b> Chu trì h si h đị hó { chu trì h tr o đổi:


<b>A.</b> Các chất trong tự nhiên từ ôi trường vào quầ x~ v{ gược lại.
<b>B.</b> Các hợp chất hữu c cần thiết cho sự sống trong tự nhiên.


<b>C.</b> Vật chất giữa các quần thể sinh vật trong một quần xã với nhau.
<b>D.</b> Vật chất giữa các quần xã sinh vật với nhau.


<b>Câu 27:</b> Cho biết mỗi ge qui định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Theo lý thuyết,


phép lai : P: D d D


H h h


AaBbX X AaBbX Y, tạo ra F1 có tối đ


<b>A.</b> 13 kiểu gen dị hợp 2 cặp gen ở giới XX. <b>B.</b> 10 kiểu gen dị hợp 3 cặp
gen ở giới XX.


<b>C.</b> 72 kiểu gen và 28 kiểu hình. <b>D.</b> 64 số kiểu tổ hợp giao tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cá thể cái có kiểu gen Mm trong quần thể là:


<b>A.</b> 48 con <b>B.</b> 36 con <b>C.</b> 84 con <b>D.</b> 64 con


<b>Câu 29:</b> Ở một loài sinh vật, trong quá trình phát sinh giao tử có khả ă g hì h th{ h


25165824 số loại giao tử, biết các cặp NSt tư g đồ g đều gồm 2 NST có cấu trúc khác
h u, tro g đó có 1 cặp NST xảy r tr o đổi chéo kép, 1 cặp NST xảy r tro đổi chéo tại 2
điể khô g đồng thời, 1 cặp xảy r tr o đổi chéo đ , c|c cặp còn lại giảm phân không xảy
r tr o đổi chéo. Bộ NST 2n của loài là:


<b>A.</b> 46 <b>B.</b> 20 <b>C.</b> 40 <b>D.</b> 76


<b>Câu 30:</b> Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen nằm trên 2 cặ NST kh|c h u tư g t|c theo
kiểu bổ su g, tro g đó, có cả ge A v{ B thì qui đị h {u đỏ, thiếu một trong hai gen A
hoặc B thì quy định màu vàng, kiểu ge qui định màu trắng. Ở một quần thể đ g c}
bằng di truyề , trog đó e A có tần số 0,3 ; B có tần số 0,4. Theo lí thuyết, kiểu hình hoa
đỏ chiếm tỉ lệ:


<b>A.</b> 56,25% <b>B.</b> 32,64% <b>C.</b> 1,44% <b>D.</b> 12%


<b>Câu 31:</b> Người ta ni cấy 8 vi khuẩn E.Coli có ADN vùng nhân chỉ chứa 15<sub>Ntrong mơi </sub>
trường chỉ có 14<sub>N. Sau ba thế hệ (tư g đư g 6 hút uôi cấy), gười t đư to{ ộ vi </sub>
khuẩ được tọa thành sang nuôi cấy tro g ôi trường chỉ có 15<sub>N. Sau một thời gian ni cấy </sub>
tiế đ~ tạo ra trong tất cả các vi khuẩn tổng cộng 1936 mạch đ ADN vù g h} chứa 15<sub>N. </sub>
Tổng tế bào vi khuẩ thu được ở thời điểm này là:


<b>A.</b> 1024 <b>B.</b> 970 <b>C.</b> 512 <b>D.</b> 2048


<b>Câu 32:</b> Biết mỗi ge qui định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra
đột biến. Theo lý thuyết, c|c hé i {o s u đ}y đều cho đời con có kiểu hình phân li theo
tỉ lệ 3 :3 :1 :1?


<b>A.</b> aaBbdd x AaBbdd và AB/ab x Ab/ab , tần số hoán vị gen bằng 12,5%.
<b>B.</b> AaBbDd x aaBbDD và AB/ab x ab/ab , tần số hoán vị gen bằng 25%.
<b>C.</b> aaBbDd x AaBbDd và Ab/aB x ab/ab , tần số hoán vị gen bằng 25%.


<b>D.</b> AabbDd x AABbDd và Ab/aB x ab/ab , tần số hoán vị gen bằng 12,5%


<b>Câu 33:</b> Trên một cây hầu hết c|c c{ h có | ì h thường, duy nhất một cành có lá to. Cắt
một đoạ c{ h | to {y đe trồ g, gười t thu được cây có tất cả | đều to. Gia thuyết nào
s u đ}y giải thích đú g hiệ tượng trên:


<b>A.</b> C}y | to được hì h th{ h do đột biế đ ội..
<b>B.</b> C}y | to được hì h th{ h do đột biến gen.
<b>C.</b> C}y | to được hì h th{ h do đột biến lệch bội.
<b>D.</b> C}y | to được hì h th{ h do đột biến cấu trúc.


<b>Câu 34:</b> Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với e quy định thân
thấ ; B quy đị h ho đỏ trội hoàn toàn so với quy định hoa trắng. Cho (P) thân cây cao,
ho đỏ lai với cây thân thấ , ho đỏ, thu được đời con F1 gồm 4 loại kiểu hình, tro g đó kiểu
hình thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ 18%. Trong các kết luậ s u đ}y, có o hiêu kết luận
đú g?


(1). Ở F1 gồm 6 loại kiểu gen.


( ). C}y th} c o, ho đỏ ở P dị hợp tử đều về hai cặp gen.
(3). Có tối đ 1 oại kiểu gen về hai cặp gen trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 35:</b> Ở một o{i động vật, có 3 ge h} i độc lậ , t|c động qua lại cù g quy định màu
lông, mỗi ge đều có 2 alen (A,a; B,b và D,d). Khi kiểu gen có mặt đồng thời cả 3 alen trội A,
B, D cho kiểu hì h ơ g đe ; c|c kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình lơng trắng. Thực hiện
hé i AABBDD x dd → F1 1 % ô g đe . Cho c|c co F1 gi o hối tự do với
h u thu được F2. Tính theo lý thuyết tỷ lệ kiểu hình lơng trắng ở F1 là bao nhiêu?



<b>A.</b> 53.72% <b>B.</b> 56.28% <b>C.</b> 57.81% <b>D.</b> 43.71%


<b>Câu 36:</b> Cho s đồ phả hệ sau:


S đồ phả hệ trên mô tả sư di truyền của một bệnh ở gười do một trong hai alen của một
ge quy định. Biết rằng không xảy r đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Trong những
gười thuộc phả hệ trên, có mấy gười chư thể x|c đị h được chính xác kiểu ge do chư
có đủ thông tin là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 2


<b>Câu 37:</b> Tính trạng hình dạng quả ở một loài thực vật do t|c động bổ sung của hai cặp gen
khô g e A v{ B quy đị h. Tro g đó, kiểu ge A v{ B đứ g riê g đều quy định quả bầu,
kiểu gen có cả A v{ B quy định quả tròn. Thể đồng hợp lặn cho quả dài. Cho các phép lai sau:


1. AaBb x aabb 2. AaBb x aaBb


3. AaBB x Aabb 4. AaBb x Aabb


5. AABb x aaBb 6. Aabb x aaBb


Số trường hợp có chung tỉ lệ phân li kiểu hình là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 0 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b>Câu 38:</b> Cho c}y ho đỏ, quả tr i với cây hoa trắng, quả d{i, gười t thu được đời con
có tỉ lệ phân li kiểu hì h hư s u 1/4 c}y ho đỏ, quả trò ; 1/4 c}y ho đỏ, quả dài; 1/4 cây
hoa trắng, quả tròn; 1/4 cây hoa trắng, quả dài. Từ kết quả của phép lai này, kết luận nào
được rút r dưới đ}y { đú g hất?



<b>A.</b> Ge quy đị h {u ho v{ ge quy định hình dạng quả nằm trên cùng NST.


<b>B.</b> Ge quy đị h {u ho v{ ge quy định hình dạng quả nằm trên các NST khác nhau.
<b>C.</b> Chư thể rut r được kết luận chính xác về việc các gen khác alen có nằm trên cùng một
NST hay trên hai NST khác nhau.


<b>D.</b> Ge quy đị h {u ho v{ ge quy định hình dạng quả nằ trê cù g 1 NST hư g giữa
chú g đ~ xảy r tr o đổi chéo.


<b>Câu 39:</b> Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu {o s u đ}y { đú g?
<b>A.</b> Thực vật là nhóm sinh vật duy nhát có khả ă g tổng hợp chất hữu c từ chất vơ c .
<b>B.</b> Tất cả các lồi vi khuẩ đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu
c th{ h c|c chất vô c .


<b>C.</b> Sinh vật tiêu thụ gồm c|c động vật ă thực vật, động vật ă động vật và các vi khuẩn.
<b>D.</b> Nấm là một nhóm sinh vật có khả ă g h} giải các chất hữu c th{ h chất vô c .
<b>Câu 40:</b> Đặc điểm nổi bật củ đại Cổ Sinh là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> B.</b> Sự phát triển của cây hạt trần và bị sát
<b>C.</b> Sự phát triển của cây hạt kín, chim, thú
<b> D.</b> Chuyể đời sống từ ước lên cạn của SV


<b>Đáp án </b>


1-B 2-B 3-D 4-B 5-A 6-A 7-A 8-B 9-C 10-C


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Website <b>Hoc247.vn</b> cung cấp một ôi trường <b>học trực tuyến</b> si h động, nhiều <b>tiện ích thơng </b>
<b>minh</b>, nội dung bài giả g được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm </b>
<b>kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ c|c trườ g Đại học và
c|c trường chuyên danh tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- uyê thi ĐH, TH T G với đội gũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ c|c Trườ g ĐH v{ TH T d h tiếng.
- <b>H2</b> khóa <b>nền tảng kiến thức</b> luyên thi 6 mơn: Tốn, Ngữ Vă , Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>H99</b> khóa <b>kỹ năng làm bài và luyện đề</b> thi thử: Toán,Tiế g A h, Tư Nhiê , Ngữ Vă + X~ Hội.


<b>II.</b> <b>Lớp Học Ảo VCLASS</b>


- Mang lớp học <b>đến tận nhà</b>, phụ huynh khơng phải <b>đưa đón con</b> và có thể học cùng con.
- Lớp học qua mạng, <b>tương tác trực tiếp</b> với giáo viên, huấn luyện viên.


- Học phí <b>tiết kiệm</b>, lịch học<b> linh hoạt</b>, thoải mái lựa chọn.


- Mỗi <b>lớp chỉ từ 5 đến 10</b> HS giú tư g t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất ượng học tập.


<b>Các chương trình VCLASS: </b>


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớ 1 , 11, 1 . Đội gũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
N Dũ g, TS. Pham Sỹ Nam, TS. ưu B| Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cù g đôi H V
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường Chuyên
khác cùng TS.Trầ N Dũ g, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trị h Th h Đèo v{ Thầy Nguyễ Đức Tấn.


- <b>Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh:</b> Cung cấ chư g trì h VClass Tốn Nâng Cao,
Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.



<b>III.</b> <b>Uber Toán Học</b>


- Gi sư To| giỏi đến từ ĐHS , KHTN, BK, Ngoại Thư g, Du hoc Si h, Gi|o viê To| v{ Giả g viê ĐH.
Day kèm Toán mọi c} độ từ Tiểu học đế ĐH h y c|c chư g trì h To| Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…
- Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình u thích, có thành tích, chun môn giỏi và phù hợp nhất.
- Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ| h gi| ă g ực khách quan qua các bài kiểm tra


độc lập.


- Tiết kiệm chi phí và thời gi hoc i h động h giải pháp mời gi sư đến nhà.

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Online như </b><b>Học</b><b> ở lớp Offline </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên
khác cùng TS.Tr<i>ần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>



<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung c</b>ấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: B</b>ồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn </i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc mi</b>ễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×