Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
ĐỀ MINH HỌA
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa Lý
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở
A. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.
B. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
C. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
D. Rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
Câu 2. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. Vùng đất, vùng biển, vùng trời.
B. Vùng đất, vùng biển, vùng núi.
C. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
D. Vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
Câu 4. Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là
A. Trình độ đô thị hoá thấp.
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. Quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.
Câu 5. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6. Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta?
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 7. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta
hiện nay?
A. Năng lượng.
W: www.hoc247.net
C. Dệt - may.
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Luyện kim.
Câu 8. Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là
A. Chè. B. Hồ tiêu. C. Cà phê. D. Cao su.
Câu 9. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất phù sa ngọt.
C. Đất mặn.
B. Đất phèn.
D. Đất xám.
Câu 10. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận
tải biển?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
D. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới
trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn.
B. Tuyên Quang.
C. Cao Bằng.
D. Hà Giang.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô
thị đặc biệt ở nước ta?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Cần Thơ.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào
dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Nghi Sơn.
C. Hòn La.
D. Chu Lai.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Hạ Long, Thái Nguyên.
B. Hạ Long, Điện Biên Phủ.
C. Hạ Long, Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên, Việt Trì.
Câu 15. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên
A. Khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. Có nền nhiệt độ cao.
D. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 16. Lãnh hải là
A. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
B. Vùng biển rộng 200 hải lí.
D. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
T: 098 1821 807
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 17. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo
hướng
A. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
B. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 18. Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước
ta là
A. Địa hình đa dạng.
B. Đất feralit.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. Nguồn nước phong phú.
Câu 19. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do
A. Mở rộng diện tích canh tác.
B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. Đẩy mạnh thâm canh.
Câu 20. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. Nhiệt điện, điện gió.
B. Thuỷ điện, điện gió.
C. Nhiệt điện, thuỷ điện.
D. Thuỷ điện, điện nguyên tử.
Câu 21. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở
Đông Nam Bộ là
A. Lao động.
B. Thuỷ lợi.
C. Giống cây trồng.
D. Bảo vệ rừng.
Câu 22. Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
D. Cố định về ranh giới theo thời gian.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp
nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.
C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
Câu 25. Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do
ảnh hưởng của khối khí
A. Cận chí tuyến bán cầu Bắc
B. Bắc Ấn Độ Dương.
C. Cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. Lạnh phương Bắc.
Câu 26. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. Có địa hình cao nhất nước ta.
C. Có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. Gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 28. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước
ta là
A. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.
C. Thị trường có nhiều biến động.
B. Giống cây trồng còn hạn chế.
D. Thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 29. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nhiều giống cho năng suất cao.
D. Nguồn lao động dồi dào.
Câu 30. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. Có thế mạnh lâu dài.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
D. Dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 31. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động.
C. Có nhiều trung tâm công nghiệp.
B. Vùng mới được khai thác gần đây.
D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
Câu 32. Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. Cây lúa nước.
B. Cây công nghiệp lâu năm.
C. Cây công nghiệp hàng năm.
D. Các loại cây rau đậu.
Câu 33. Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển
mạnh là do
A. Biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. Ít thiên tai xảy ra.
B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
D. Lao động có trình độ cao.
Câu 34. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 35. Cho biểu đồ:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất
khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 vànăm 2014?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 37. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu
dựa vào
A. Vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Mạng lưới giao thông thuận lợi.
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật được nâng cấp.
Câu 38. Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và
ôn đới ở trung du và miền núi bắc bộ là do
A. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
B. Nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
C. Có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
Câu 39. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng
sông Hồng?
A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm
C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực
D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
W: www.hoc247.net
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. Biểu đồ đường.
T: 098 1821 807
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA 2017
1B
2A
3B
4A
5C
6B
7D
8C
9C
10 A
11 B
12 A
13 D
14 C
15 B
16 A
17 B
18 C
19 D
20 C
21 B
22 D
23 A
24 C
25 B
26 A
27 D
28 C
29 A
30 D
31 B
32 C
33 A
34 C
35 B
36 D
37 B
38 D
39 A
40 B
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
THPT CHUYÊN HẠ LONG
KHẢO SÁT LẦN 1 THI THPT QUỐC GIA
ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: ĐỊA LÍ
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh có đường biên giới quốc gia trên đất
liền với Campuchia và Lào của nước ta là
A. Lai Châu.
B. Quảng Ninh.
C. Điện Biên.
D. Kon Tum.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Trung và Nam Bắc
Bộ chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ chủ yếu theo hướng nào?
A. Tây Nam.
B. Đông Nam.
C. Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 3: Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hiện nay là:
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị nào sau đây không
phải là đô thị loại 1 của nước ta?
A. Huế, Hải Phòng.
B. Quy Nhơn, Mỹ Tho.
C. Huế, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 5: Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là
A. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
B. Phòng chống ô nhiễm nguồn nước.
C. Xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí.
D. Làm ruộng bậc thang, trồng cây theo băng
Câu 6: Vùng có số lượng đô thị ít nhất nước ta năm 2006 là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 7: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn khá cao là
A. Tốc độ phát triển ngành kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số.
B. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. Cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém phát triển.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao.
B. Tổng bức xạ lớn.
C. Tổng số giờ nắng thấp.
D. Cân bằng bức xạ dương.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá badan phân
bố chủ yếu ở đâu?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 10: Biểu hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là
A. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
C. Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
D. Khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
C. Ở trung du, miền núi mật độ dân số cao hơn nhiều so với đồng bằng.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng cao.
Câu 12: Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 13: Sự suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta biểu hiện đầy đủ nhất ở
A. Số lượng loài bị mất dần.
B. Số lượng loài có nguy cơ tuyệt chủng.
C. Suy giảm về thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiếm.
D. Hệ sinh thái và thành phần loài bị tàn phá nghiêm trọng.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 14: Tính mùa vụ trong ngành nông nghiệp nước ta không được khai thác tốt hơn nhờ
A. Bảo quản nông sản.
B. Các giống cây ngắn ngày, năng suất thấp.
C. Áp dụng công nghiệp chế biến.
D. Đẩy mạnh giao thông vận tải.
Câu 15: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút
B. Địa hình núi chiếm ưu thế.
C. Vùng núi có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D. Rừng còn tương đối ít.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
(Đơn vị: triệu người)
Năm
2000
2005
2009
2014
Tổng số
77,6
82,4
86,0
91,7
Thành thị
18,7
22,3
25,6
30,0
Nông thôn
58,9
60,1
60,4
60,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền
Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về phân bố đô thị nước ta?
A. Số lượng đô thị phân bố đồng đều giữa các vùng trên cả nước.
B. Đông Nam Bộ có quy mô dân số đô thị lớn nhất cả nước.
C. Số lượng các thành phố lớn quá nhiều so với mạng lưới đô thị.
D. Trung du miền núi phía Bắc có số lượng đô thị ít nhất cả nước.
Câu 18: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. khí hậu ôn đới gió mùa.
B. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. khí hậu nhiệt đới khô.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng có diện tích đất trồng cây lương
thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. biển có nguồn hải sản phong phú.
C. tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn
D. công nghiệp chế biến thủy sản mở rộng.
Câu 21: Vùng Bắc Trung Bộ không có điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây?
A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.
B. Núi, cao nguyên, đồi thấp.
C. Đất phù sa, đất feralit, có cả đất ba dan.
D. Hay xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió lào.
Câu 22: Hai tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. An Giang và Đồng Tháp.
B. Cà Mau và Bạc Liêu.
C. Bến Tre và Tiền Giang.
D. Ninh Thuận và Bình Thuận.
Câu 23: Thời gian bão tập trung nhiều nhất ở nước ta là
A. tháng VIII, sau đó đến các tháng IX và tháng X.
B. tháng IX, sau đó đến các tháng X và tháng VIII.
C. tháng IX, sau đó đến các tháng VII và tháng X.
D. tháng X, sau đó đến các tháng VIII và tháng IX.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
A. Có ba dải địa hình cùng hướng đông bắc - tây nam.
B. Có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
D. Có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 25: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ven biển là vùng
A. Tiếp giáp lãnh hải
B. Lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Đặc quyền kinh tế.
Câu 26: Yếu tố tự nhiên nào quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính
chất nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Khí hậu
B. Vị trí địa lí.
C. Địa hình.
D. Biển Đông
Câu 27: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Diện tích (nghìn ha)
Vùng
Sản lượng (nghìn tấn)
2000
2014
2000
2014
Đồng bằng sông
Hồng
1212,6
1079,6
6586,6
6548,5
Đồng bằng sông
Cửu Long
3945,8
4249,5
16702,7
25245,6
Cả nước
7666,3
7816,2
32529,5
44974,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là
A. 60,7 tạ/ha
B. 59,4 tạ/ha
C. 6,1 tạ/ha
D. 57,5 tạ/ha
Câu 28: Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở vùng
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du Bắc Bộ
Câu 29: Cho biểu đồ
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Hãy cho biết cách đặt tên nào sau đây phù hợp với nội dung thể hiện của biểu đồ?
A. Diện tích và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của cả nước và các vùng.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của cả nước và các vùng.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Tây Nguyên và TDMN
Bắc Bộ.
D. Diện tích và cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Tây Nguyên và TDMN
Bắc Bộ
Câu 30: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (%)
A. 10,2%
B. 6,9%
C. 17,1%
D. 16,1%
Câu 31: Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa hai sườn Đông –Tây biểu hiện rõ nhất ở
vùng núi
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 32: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
(Đơn vị: tỉ đồng)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Năm
Tổng số
Nông – lâm – thủy
sản
Công nghiệp – xây
dựng
Dịch vụ
2000
441646
108356
162220
171070
2010
1887082
396576
693351
797155
2014
3541828
696696
1307935
1537197
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nước ta phân
theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014?
A. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản tăng .
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng tăng nhanh nhất.
C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất.
D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng luôn lớn nhất.
Câu 33: Nguyên nhân đỉnh mưa của nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam là do
A. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
B. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão.
C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Tây Nam.
D. Hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc.
Câu 34: Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp cao nhất ở khu vực
A. Trung du.
B. Miền núi.
C. Nông thôn.
D. Thành thị.
Câu 35: Vùng trồng nhiều cà phê nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 36: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. Muối biển.
B. Dầu khí.
C. Titan.
D. Cát thủy tinh.
Câu 37: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn nhiều so với đồng bằng
chủ yếu là vì
A. Điều kiện tự nhiên ít khó khăn hơn.
B. Lịch sử định cư sớm hơn.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Đất đai dùng để quy hoạch phát triển cây công nghiệp.
D. Điều kiện kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.
Câu 38: Nền nông nghiệp cổ truyền nước ta phổ biến ở
A. Những vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa.
B. Những vùng gần trục giao thông.
C. Những vùng gần thành phố lớn.
D. Trên nhiều vùng lãnh thổ
Câu 39: Đai ôn đới gió mùa trên núi nước ta không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Chỉ có ở vùng núi Hoàng Liên Sơn.
B. Đất mùn thô là chủ yếu.
C. Các loài thực vật có nguồn gốc ôn đới. D. Khí hậu có tính chất cận nhiệt.
Câu 40: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta là
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Đáp án
1-D
2-B
3-C
4-B
5-C
6-D
7-A
8-C
9-A
10-A
11-C
12-A
13-C
14-B
15-D
16-D
17-B
18-C
19-A
20-A
21-B
22-A
23-B
24-A
25-A
26-B
27-A
28-C
29-C
30-C
31-D
32-C
33-B
34-D
35-D
36-B
37-D
38-D
39-D
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 16: Đáp án D
Sử dụng kỹ năng nhận diện biểu đồ:
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn qua 4 năm từ 20002014 thì biểu đồ miền là thích hợp nhất.
Câu 24: Đáp án A
Địa hình vùng Tây Bắc Có ba dải địa hình cùng hướng Tây bắc - Đông nam nên đặc
điểm địa hình vùng núi Tây Bắc “Có ba dải địa hình cùng hướng đông bắc - tây nam” là
không đúng.
Câu 27: Đáp án A
Áp dụng công thức tính năng suất:
Năng suất = Sản lượng/ diện tích
Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng 2014 là: 65485(nghìn tạ)/1079,6 (nghìn ha) = 60.7
(tạ/ha)
Câu 30: Đáp án C
Căn cứ vào biểu đồ “QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA (%)” nhận thấy từ 2000 đến 2014 tỉ trọng lao động khu vực nông - lâm thủy sản giảm
63,4 % – 46,3% = 17,1%
Câu 32: Đáp án C
Áp dụng công thức tính Tỷ trọng
Tỷ trọng = Giá trị thành phần/ Tổng *100% (đơn vị %)
Lập bảng CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(Đơn vị: %)
Năm
Tổng số
Nông – lâm – thủy
sản
Công nghiệp – xây
dựng
Dịch vụ
2000
100
24,5
36,7
38,7
2010
100
21,0
36,7
42,2
2014
100
19,7
36,9
43,4
Nhận xét đúng là Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất.
Câu 33: Đáp án C
Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão chậm dần từ Bắc vào Nam → kéo theo mùa
mưa chậm dần từ Bắc vào Nam và Đỉnh mưa cũng chậm dần từ Bắc vào Nam
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2017
Môn : ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp:...........................
Câu 1. Mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ rất sâu sắc do
A. Ảnh hưởng của gió Mậu dịch bán cầu Bắc.
B. Ảnh hưởng của gió Mậu dịch bán cầu Nam.
C. Ảnh hưởng của gió Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 2. Tính nhiệt đới của khí hậu nước ta vẫn được bảo toàn do
A. Đồi núi chạy dài suốt lãnh thổ.
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối.
C. Đồi núi nước ta có địa hình hiểm trở.
D. Đồi núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
Câu 3: Khí hậu vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở đặc điểm nao
A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.
B. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió tây.
C. Mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn hơn
D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
Câu 4: Nội thuỷ là vùng nước
A. tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. tiếp giáp với đất liền nằm bên trong đường cơ sở.
C. rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. là ranh giới quốc gia trên biển, rộng 12 hải lí.
Câu 5. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van nhiệt đới.
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa trên đất feralit.
Câu 6: Vùng nào chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão ở nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 7. Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 8. Trong các vùng sau, vùng nào có mật độ dân số thấp nhất?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 9. Tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là do
A. Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.
B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C. Ngành nông - lâm - thủy sản phát triển.
D. Đời sống nhân dân thành thị nâng cao.
Câu 10. Lợi thế lớn nhất của nguồn lao động nước ta đối với sản xuất nông nghiệp lúa nước
là
A. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
B. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm thâm canh.
C. Lao động trẻ, năng động, sáng tạo.
D. Nguồn lao động tăng nhanh, phân bố đồng đều.
Câu 11. Tính chất mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu là do
A. Sự phân hóa sông ngòi.
B. Sự phân hóa đất đai.
C. Sự phân hóa khí hậu.
D. Sự phân hóa địa hình.
Câu 12. Vùng có diện tích chè lớn nhất nước ta là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du va miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 13. Vì sao việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta có vai trò đặc biệt quan trọng?
A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
B. Là cơ sở để đa dạng hóa nông nghiệp.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ
D. Nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 14. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là
A. Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 15. Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thành 3
phân ngành dựa vào
A. Công dụng của sản phẩm
B. Đặc điểm sản xuất.
C. Nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố sản xuất.
Câu 16: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và
cần đi trước một bước so với các ngành khác?
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp điện lực.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của quốc lộ 1A?
A.
B.
C.
D.
Nối hầu hết các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
Chuyên chở gần 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
Tạo nên một trục giao thông quan trọng từ Bắc vào Nam.
Chạy dọc Bắc - Nam có chiều dài 3143 km.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 18. Hạn chế lớn nhất đối với các sản phẩm xuất khẩu thuộc nhóm hàng dệt - may là
A. Thị trường ngày càng bị thu hẹp.
B. Tỉ trọng hàng gia công còn lớn.
C. Giá thành sản phẩm quá cao.
D. Khó xâm nhập vào các thị trường khó tính.
Câu 19. Về phương diện du lịch, nước ta chia làm mấy vùng?
A. 2 vùng.
B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.
Câu 20. Đặc điểm nào không đúng với ngành nội thương nước ta ?
A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ.
B. Hoạt động nội thương diễn ra không đồng đều theo các vùng lãnh thổ.
C. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.
D. Hàng hóa phong phú, đa dạng đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của nhân dân.
Câu 21. Sản phẩm nổi bật trong ngành chăn nuôi gia súc của vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Ngựa.
Câu 22. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong việc phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả ở
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thiên tai, bão, lũ lụt thường xuyên.
B. Rét đậm, rét hại, sương muối vào mùa đông.
C. Dất đai kém bạc màu, thoái hóa.
D. Mùa hạ gió phơn tây nam hoạt động mạnh.
Câu 23. Vì sao Đồng Bằng Sông Hồng cần phải đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
ngành?
A. Có vị trí trung tâm đối với cả nước.
B. Có nhiều thế mạnh để chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.
D. Lao động đông, dồi dào, có tay nghề.
Câu 24. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I,III.
B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I,III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, III, giarm tỉ trọng khu vực I.
D. Giảm tỉ trọng khu vực II, III, tăng tỉ trọng khu vực I.
Câu 25. Tỉnh dẫn đầu vùng Bắc Trung Bộ về nghề cá là
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.
Câu 26. Ý nghĩa của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. Tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho ngành du lịch.
B. Tạo điều kiện cho việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tạo điều kiện phát triển các ngành kinh tế biển.
D. Tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
Câu 27. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) là do
A. Có một mùa đông nhiệt độ xuống thấp.
B. Khí hậu các cao nguyên trên 1000m mát mẻ.
C. Dất đỏ ba dan màu mỡ, phân bố tập trung.
D. Khí hậu chia làm hai mùa mưa, khô rõ rệt
Câu 28. Giải pháp quan trọng nhất để khắc phục tình trạng đất nhiễm phèn, mặn ở Đồng
bằng sông Cửu Long là
A. Phát triển thủy lợi kết hợp với lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp.
B. Chọn các vùng đất không bị nhiễm phèn, mặn đưa vào sản xuất.
C. Mở rộng diện tích trồng trọt, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. Đắp đê để hạn chế ngập lụt vào mùa mưa, xâm nhập mặn vào mùa khô.
Câu 29. Để tiếp tục khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ,
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
biện pháp quan trọng đầu tiên là
A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Dáp ứng tốt cơ sở năng lượng cho vùng.
D. Dầu tư phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 30. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung có thế mạnh lớn nhất là
A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. Phát triển các ngành kinh tế biển.
C. Cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải phát triển.
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 31. Căn cứ và Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tần suất xuất hiện bão lớn nhất là
tháng mấy?
A. Tháng 7.
B. Tháng 8.
C. Tháng 9.
D. Tháng 10.
Câu 32. Dựa vào biểu đồ Diện tích trồng cây công nghiệp qua các năm ở Atlat Địa lý Việt
Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không chính xác?
A. Diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm luôn lớn hơn diện tích trồng cây hàng năm.
B. Từ 2000 đến 2007 tổng diện tích trồng cây công nghiệp ngày càng tăng.
C. Trong cơ cấu tỉ lệ trồng cây công nghiệp hàng năm tăng, tỉ lệ cây lâu năm giảm.
D. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.
Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản
nuôi trồng năm 2007 là
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Cà Mau.
D. Sóc Trăng.
Câu 34: Cho bảng số liệu dưới đây:
Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta
(đơn vị: tỉ đồng)
Năm
W: www.hoc247.net
Trồng trọt
Chăn nuôi
F: www.facebook.com/hoc247.net
Dịch vụ nông
nghi
T: 098 1821 807
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
2000
101 043,7
24 960,2
3 136,6
2010
396 733,6
135 137,2
8 292,0
Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành
của nước ta trong năm 2000 và 2010, dạng biểu đồ thích hợp nhất là dạng
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ đường.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp
nào sau đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 36. Cho bảng số liệu
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 1999-2014
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Số dân thành thị
Số dân nông thôn
1999
18081.6
58515.1
2005
22332.0
60061.1
2010
26515.9
60416.6
2014
30035.4
60693.5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015)
Để vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn
giai đoạn 1999-2014 chúng ta thực hiện các bước nào sau đây thích hợp nhất?
A. Xử lý số liệu cơ cấu %, vẽ 4 biểu đồ tròn.
B. Giữ nguyên số liệu, vẽ biểu đồ cột chồng.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 7