Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.89 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN SÂU BỌ KHÁC</b>
<b>II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN</b>
<b>2. Vai trò thực tiễn</b>
<b>1. Đặc điểm chung</b>
<b>1. Sự đa dạng về lồi, lối sống và tập tính</b>
<b>2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống</b>
<b>BÀI 27:ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b>
<b>I.Một số đại </b>
<b>diện sâu bọ </b>
<b>khác</b>
<b> II. Đặc điểm </b>
<b>chung và vai </b>
<b>trò thực tiễn</b>
<b> V. Củng cố</b>
<b>Chú ý</b>
<b>LỚP SÂU BỌ</b>
<b>BÀI 26: CHÂU CHẤU</b>
4
<b>I.Một số đại </b>
<b>diện sâu bọ </b>
<b>khác</b>
<b> II. Đặc điểm </b>
<b>chung và vai </b>
<b>trò thực tiễn</b>
<b>BÀI 27:ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b>
<b>LỚP SÂU BỌ</b>
<b>I.Cấu tạo ngoài </b>
<b>và di chuyển</b>
<b> II. Cấu tạo</b>
<b> III. Dinh dưỡng</b>
<b> IV. Sinh sản và</b>
<b> phát triển</b>
<b> V. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
<b>Chú ý</b>
<b>I.Cấu tạo ngoài </b>
<b>và di chuyển</b>
<b> II. Cấu tạo</b>
<b> trong</b>
<b> III. Dinh dưỡng</b>
<b> IV. Sinh sản và</b>
<b> phát triển</b>
<b> V. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
<b>Chú ý</b>
<b>BÀI 27:ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b>
? Ở các hình trên có những đại diện nào?
? Em hãy cho biết thêm những đặc điểm của mỗi đại diện mà
em biết?
? Nhận xét sự đa dạng về số lồi, cấu tạo cơ thể, mơi trường
sống và tập tính của lớp sâu bọ?
+ Các đại diện: mọt hại gỗ, ong mật, bướm, chuồn chuồn, kiến, bọ
ngựa, ve sầu, ruồi, muỗi
+ Bổ sung thêm các thơng tin về các đại diện
Ví dụ:
Bọ ngựa: ăn sâu bọ, có khả năng biến đổi màu sắc theo môi trường
Ve sầu: đẻ trứng trên thân cây, ấu trùng ở đất, ve đực kêu vào mùa hạ
Ruồi, muỗi là động vật trung gian truyền nhiều bệnh
Kiến : chăn nuôi rệp sáp để làm thức ăn…………
<b> - Chúng có số lượng lồi lớn</b>
<b> - Môi trường sống đa dạng</b>
<b> - Có lối sống và tập tính phong phú, thích nghi với </b>
<b>điều kiện sống</b>
<b> - Chúng có số lượng lồi lớn</b>
<b> - Môi trường sống đa dạng</b>
<b> - Có lối sống và tập tính phong phú, thích nghi với </b>
<b>điều kiện sống</b>
<b>I.Cấu tạo ngoài </b>
<b>và di chuyển</b>
<b> II. Cấu tạo</b>
<b> trong</b>
<b> III. Dinh dưỡng</b>
<b> IV. Sinh sản và</b>
<b> phát triển</b>
<b> V. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
<b>Chú ý</b>
<b>I.Cấu tạo ngoài </b>
<b>và di chuyển</b>
<b> II. Cấu tạo</b>
<b> trong</b>
<b> III. Dinh dưỡng</b>
<b> IV. Sinh sản và</b>
<b> phát triển</b>
<b> V. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
<b>Chú ý</b>
<b>Bảng 1: Sự đa dạng về môi trường sống</b>
STT Các môi trường sống Một số sâu bọ đại diện
1 Ở nước Trên mặt
nước
Trong nước
2 Ở cạn Dưới đất
Trên mặt đất
Trên cây
Trên khơng
3 Kí sinh Ở cây
Ở động vật
4 Các đại diện để lựa chọn Bọ ngựa, dế mèn, dế trũi, bướm, ong, ấu
trùng ve sầu, bọ hung, ấu trùng chuồn
<b>BÀI 27:ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b>
<b>LỚP SÂU BỌ</b>
<b>I.Cấu tạo ngoài </b>
<b>và di chuyển</b>
<b> II. Cấu tạo</b>
<b> trong</b>
<b> III. Dinh dưỡng</b>
<b> IV. Sinh sản và</b>
<b> phát triển</b>
<b> V. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
<b>Chú ý</b>
STT Các môi trường sống Một số sâu bọ đại diện
1 Ở
nước Trên mặt nước bọ vẽ
Trong nước ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy
2 Ở cạn Dưới đất dế trũi, ấu trùng ve sầu
Trên mặt
đất dế mèn, bọ hung
Trên cây Bọ ngựa
<b>I.Cấu tạo ngoài </b>
<b>và di chuyển</b>
<b> II. Cấu tạo</b>
<b> trong</b>
<b> III. Dinh dưỡng</b>
<b> IV. Sinh sản và</b>
<b> phát triển</b>
<b> V. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
<b>Chú ý</b>
Hãy đánh dấu (√) vào các ô là các đặc điểm chung nổi bật của lớp sâu bọ
□ Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở của các tập tính
và hoạt động bản năng
□ Sâu bọ có đủ 5 giác quan: xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác và
thị giác
□ Cơ thể sâu bọ có 3 phần: đầu, ngực, bụng
□ Phần đầu có 1 đơi râu, phần ngực có 3 đơi chân và 2 đôi cánh
□ Sâu bọ hơ hấp bằng hệ thống ống khí
□ Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau
<b>BÀI 27: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b>
<b>LỚP SÂU BỌ</b>
<b><sub>- Cơ thể gồm có 3 phần: đầu, ngực, bụng</sub></b>
<b> - Phần đầu có một đơi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh</b>
<b> - Hô hấp bằng ống khí</b>
<b> - Phát triển qua biến thái</b>
<b><sub>- Cơ thể gồm có 3 phần: đầu, ngực, bụng</sub></b>
<b> - Phần đầu có một đơi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh</b>
<b> - Hô hấp bằng ống khí</b>
<b> - Phát triển qua biến thái</b>
<b>I.Cấu tạo ngoài </b>
<b>và di chuyển</b>
<b> II. Cấu tạo</b>
<b> trong</b>
<b> III. Dinh dưỡng</b>
<b> IV. Sinh sản và</b>
<b> phát triển</b>
<b> V. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
<b>Chú ý</b>
<b>I.Cấu tạo ngoài </b>
<b>và di chuyển</b>
<b> II. Cấu tạo</b>
<b> trong</b>
<b> III. Dinh dưỡng</b>
<b> IV. Sinh sản và</b>
<b> phát triển</b>
<b> V. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
<b>Chú ý</b>
STT
Các đại diện
Vai trị
Ví
dụ:
Ong
mật
…
….
…
…
…
….
……
.
1 Làm thuốc
chữa bệnh
√
2 Làm thực
phẩm
3 Thụ phấn cây
trồng √
4 Thức ăn cho
động vật khác
5 Diệt các sâu
hại
<b>Bảng 2: Vai trò thực tiễn của sâu bọ</b>
<b>BÀI 27:ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA</b>
<b> LỚP SÂU BỌ</b>
<b>I.Cấu tạo ngoài </b>
<b>và di chuyển</b>
<b> II. Cấu tạo</b>
<b> trong</b>
<b> III. Dinh dưỡng</b>
<b> IV. Sinh sản và</b>
<b> phát triển</b>
<b> V. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
<b>Chú ý</b>
Bảng 2: Vai trò thực tiễn của sâu bọ
STT Các đại diện
Vai trò
Ong
mật Tằm Ruồi Muỗi Ong mắt
đỏ
Bướm Kiến Dế …..
1 Làm thuốc
chữa bệnh
phẩm
3 Thụ phấn cây
trồng
động vật khác
<b>BÀI 27:ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA</b>
<b> LỚP SÂU BỌ</b>
<b>BÀI 27:ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>
<b>CỦA LỚP SÂU BỌ</b>
<b>I.Cấu tạo ngoài </b>
<b>và di chuyển</b>
<b> II. Cấu tạo</b>
<b> trong</b>
<b> III. Dinh dưỡng</b>
<b> IV. Sinh sản và</b>
<b> phát triển</b>
<b> V. Kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>