Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI DAP AN MON LI HOC KI II 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II. Năm học 2009 - 2010</b>
<b> MƠN: VẬT LÍ - LỚP 12</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút</b></i>


<b>Họ và tên học sinh:...Lớp:...</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32).</b>


<b>Câu 1: Hãy sắp xếp các tia: hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen theo thứ tự giảm</b>
dần của bước sóng.


A. Tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
D. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
<b>Câu 2:</b>Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây <b>không</b> phải là hành tinh?


A. Mộc tinh (sao Mộc). B. Mặt Trăng. C. Hỏa tinh (sao Hỏa). D. Trái Đất.
<b>Câu 3:</b>Đặc điểm nào sao đây không phải của tia laze (laser)?


A. Có tính định hướng cao. B. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. Có tính đơn sắc cao. D. Có mật độ cơng suất lớn (cường độ mạnh).


<b>Câu 4: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao</b>
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng
cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Bước sóng của ánh sáng đó là


A.  = 0,40 m. B.  = 0,50 m. C.  = 0,55 m. D.  = 0,60 m.


<b>Câu 5: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?



A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.


C. Trong máy quang phổ dùng lăng kính thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức
tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.


D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là
một dải sáng có màu cầu vồng.


<b>Câu 6: Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau ? Chọn kết quả đúng</b>.
A. Vùng hồng ngoại.


B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại.


D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
<b>Câu 7: Cho năng lượng liên kết riêng của hạt nhân </b>4<i>He</i>


2 là 28,3MeV. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân đó bằng


A. 14,15 MeV/nuclơn. B. 14,15 eV/nuclôn. C. 7,075 MeV/nuclôn. D. 4,72 MeV/nuclôn.
<b>Câu 8 : Hạt nhân </b>4He


2 có độ hụt khối bằng 0,03038u. Biết 1uc2 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết
của hạt nhân 4He


2 là


A. 32,29897MeV. B. 28,29897MeV. C. 82,29897MeV. D. 25,29897MeV.



<b>Câu 9: Biết khoảng cách giữa vân sáng thứ ba đến vân sáng thứ tư nằm ở hai phía so với vân sáng</b>
trung tâm là 14mm. Khoảng vân khi đó là


A. 2,4mm. B. 2mm. C. 2,8mm. D. 1,4mm.
<b>Câu 10: Với r</b>0 là bán kính Bo, bán kính quỹ đạo dừng M là


A. 25r0. B. 36r0. C. 16r0. D. 9r0.


<b>Câu 11: Tia Rơn-ghen có bước sóng</b>


A. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55</b><i>m</i><sub>. Hiện tượng quang điện </sub><b><sub>không </sub></b><sub>xảy</sub>


ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng


A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại.
<b>Câu 13 : Cường độ dịng quang điện bão hồ tỉ lệ với</b>


A. bước sóng ánh sáng kích thích. B. tần số ánh sáng kích thích.


C. bản chất của lim loại làm catốt. D. cường độ của chùm sáng kích thích.
<b>Câu 1 4 : Chọn phát biểu sai</b> sau đây về thuyết lượng tử ánh sáng?


A. Chùm ánh sáng là dòng các hạt, mỗi hạt là một phôtôn.


B. Trong hiện tượng quang điện có sự hấp thụ hồn tồn năng lượng của phơtơn chiếu đến nó.
C. Những ngun tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà


thành từng phần riêng biệt đứt quãng.


D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau khơng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
<b>Câu 15 : Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa theo khối lượng của đồng vị </b>


A. 11<i>C</i>


6 . B. <i>C</i>
12


6 . C. <i>C</i>
13


6 . D. <i>N</i>
14


7 .


<b>Câu 16: Tính chất nào sau đây không</b> phải là của tia tử ngoại.


A. Không bị nước hấp thụ. B. Làm ion hóa khơng khí.


C. Tác dụng lên kính ảnh. D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.


<b>Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng (Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a,</b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng
chiếu vào hai khe là


A.
<i>ai</i>


<i>D</i>


 . B.


<i>i</i>
<i>aD</i>


 . C.


<i>D</i>
<i>ai</i>


 . D.


<i>a</i>
<i>iD</i>

 .


<b>Câu 18: Với c là vận tốc của ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh (Einstein) giữa năng</b>
lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là


A. E=m2<sub>c. B. E=</sub>


2
1



mc2<sub>. C. E=2mc</sub>2<sub>. D. E=mc</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 19: Chọn câu đúng</b> với hệ thức Anhxtanh (Einstein) về hiện tượng quang điện:
A. hf = 2A + 2


0max


mV
2
1


. B . hf = A + 2
0max


mV
2
1


.
C.


2
1


hf = A + 2
0max


mV
2
1



. D. hf = A - 2


0max


mV
2
1


.


<b>Câu 20: Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây là phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt</b>
hạch)?


A. H N H 17O


8
1
1
14


7
4


2    . B. P<i>o</i> He P<i>b</i>
206


82
4


2


210


84   .


C. H H He 1n


0
4


2
3


1
2


1    . D. 23892U 42He 23490T<i>h</i>.
<b>Câu 21: Khi nói về hạt và phản hạt, điều nào sau đây là sai</b>?


A. Hạt và phản hạt cùng điện tích.


B. Hạt và phản hạt có cùng khối lượng nghỉ.


C. Có thể xảy ra hiện tượng hủy một cặp “hạt + phản hạt” thành các phơton.
D. Có thể xảy ra hiện tượng sinh một cặp “hạt + phản hạt” từ các phơton.


<b>Câu 22: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 300g chất phóng xạ này, sau</b>
16 ngày đêm cịn lại bao nhiêu gam chất phóng xạ đó chưa phân rã?


A. 75g. B. 225g. C. 200g. D. 100g.
<b>Câu 23: Hạt nhân </b>239Pu



94 có


A. 94 prơtơn và 145 nơtron. B. 145 prôtôn và 94 nơtron.
C. 145 prôtôn và 94 êlectron. B. 94 prôtôn và 239 nơtron.
<b>Câu 24: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương?</b>


A. Tia

. B. Tia X. C. Tia 


 . D. Tia .
<b>Câu 25: Hạt nhân </b>210


84 Polà chất phóng xạ . Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron.
C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26: Tia Rơnghen là sóng điện từ</b>


A. có bước sóng dài hơn tia hồng ngoại. B. có bước sóng trong dải ánh sáng nhìn thấy.
C. có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại. D. có bước sóng ngắn hơn tia Gamma.


<b>Câu 27: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, ánh sáng kích thích có bước sóng là λ = 0,42μm,</b>
cơng thoát của kim loại làm Catốt là 3,36.10-19<sub>J. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang</sub>
điện là


A. 27.104<sub>m/s. B. 5,4.10</sub>5<sub>m/s. C. 54.10</sub>6<sub>m/s. D. 27.10</sub>6<sub>m/s.</sub>
<b>Câu 28: Trong phóng xạ α, hạt nhân con:</b>


A. lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.
B. tiến 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.


C. lùi 1 ơ trong bảng hệ thống tuần hồn so với hạt nhân mẹ.
D. tiến 1 ơ trong bảng hệ thống tuần hồn so với hạt nhân mẹ.


<b>Câu 29: Cơng thốt của một kim loại là A</b>0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu vào bề mặt kim
loại đó chùm bức xạ có bước sóng


4
0


  thì động năng ban đầu cực đại của Electron quang điện


bằng:


A. 2A0 B. A0 C. 3 A0 D. A0
<b>Câu 30: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Kim tinh (sao Kim), Hỏa tinh (sao Hỏa),</b>
Thủy tinh (sao Thủy), Trái Đất; hành tinh nào xa Mặt Trời nhất?


A. Thủy tinh. B. Hỏa tinh. C. Trái Đất. D. Kim tinh.


<b>Câu 31: Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có N</b>O hạt nhân. Sau các
khoảng thời gian


2


<i>T</i>


, 2T và 4T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu?
A.



2
<i>O</i>
<i>N</i>


,
4


<i>O</i>
<i>N</i>


,
16


<i>O</i>
<i>N</i>


. B.


2


<i>O</i>


<i>N</i>
,


4
<i>O</i>
<i>N</i>


,


16


<i>O</i>
<i>N</i>


.
C.


2


<i>O</i>


<i>N</i>
,


8
<i>O</i>
<i>N</i>


,
16


<i>O</i>
<i>N</i>


. D.


2
<i>O</i>
<i>N</i>



,
9


<i>O</i>
<i>N</i>


,
16


<i>O</i>
<i>N</i>


.
<b>Câu 32: Điều kiện nào sau đây để phản ứng dây chuyền xảy ra </b>


A. Hệ số nơtron nhỏ hơn hoặc bằng 1. B. Toàn bộ số nơtron sinh ra đều bị hấp thụ trở lại.
C. Hệ số nơtron lớn hơn hoặc bằng 1. D. Hệ số nơtron nhỏ hơn 1.


<b>II. PHẦN RIÊNG (8 câu). Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng</b>
<i><b>cho chương trình đó (phần A hoặc B).</b></i>


<b>A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40).</b>


<b>Câu 33:</b> Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Biết cuộn dây có độ tự cảm L=5mH, cường độ
dịng điện cực đại trong mạch có giá trị 0,4A. Năng lượng điện từ trong mạch có giá trí là


A. 6,25.10-4<sub> J</sub> <sub> B. 6,25.10</sub>-3<sub> J</sub> <sub> C. 62,5.10</sub>-3<sub> J</sub> <sub> D. 4.10</sub>-4<sub> J</sub>
<b>Câu 34: Sóng điện từ </b>



A. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi trường.


B. luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường.
C. là sóng dọc.


D. mang năng lượng.


<b>Câu 35 : Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bước sóng dùng</b>
trong thí nghiệm là 600nm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 7,2mm có


A. vân tối bậc 6. B. vân sáng bậc 6. C. vân sáng bậc 8. D. vân sáng bậc 7.
<b>Câu 36: Cơng thức tính tần số của mạch dao động là</b>


A. f = 2 <i>LC</i>. B. f =  <i>LC</i> . C. f =


<i>LC</i>

2


1


. D. f =


<i>LC</i>


1
.
<b>Câu 37: Thân thể con người ở nhiệt độ 37</b>0<sub>C phát ra những bức xạ nào sau đây?</sub>



A. Tia X. B. Bức xạ nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
<b>Câu 38: Phản ứng hạt nhân không</b> tuân theo


A. định luật bảo tồn điện tích. B. định luật bảo toàn năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. định luật bảo toàn khối lượng. D. định luật bảo toàn động lượng.


<b>Câu 39: Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân khơng là 3.10</b>8<sub>m/s. Một sóng điện từ có bước sóng</sub>
6m trong chân khơng thì có chu kì là


A. 2.10-8<sub>ms. B. 2.10</sub>-7<sub>s. C. 2.10</sub>-8<sub> μs . D. 2.10</sub>-8<sub>s.</sub>
<b>Câu 40: Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không mang điện?</b>


A. Tia 


 B. Tia

C. Tia <sub></sub> <sub> D. Tia </sub>
<b>B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48).</b>


<b>Câu 41: Chất phóng xạ </b>210Po


84 phát ra tia α và biến đổi thành Pb
206


82 . Biết khối lượng các hạt là
mPb=205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân
rã khơng phát ra tia γ thì động năng của hạt α là


A. 5,3MeV. B. 4,7MeV. C. 5,8MeV. D. 6,0MeV


<b>Câu 42: Biết bước sóng ứng với bốn vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy Banme là</b>



<i>m</i>




 0,656 ,  0,486<i>m</i>,  0,434<i>m</i>,  0,410<i>m</i>. Bước sóng ngắn nhất của dãy
Pasen sẽ là:


A. 1,282<i>m</i><sub> B. </sub>1,093<i>m</i><sub> C. </sub>1,875<i>m</i><sub> D. </sub>7,414<i>m</i>
<b>Câu 43: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện </b>0 các bức xạ
điện từ có bước sóng


3
0
1



  và


6
0
2




  thì hiệu điện thế hãm tương ứng là U1 và U2. Chọn
phương án <b>đúng</b>


A. U2=2,5U1 B. U2=2U1 C. U2=4U1 D. U2=3U1
<b>Câu 44: Một hạt có động năng gấp 2 lần năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của hạt.</b>



A. 2,6.108<sub>m/s</sub><sub> </sub><sub>B. 3,6 10</sub>6<sub>m/s C. 3,2.10</sub>7<sub>m/s D. 2,8. 10</sub>8<sub>m/s</sub>


<b>Câu 45: Độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng 30 cm chuyển động với tốc độ v=0,6c</b>
là:


A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm
<b>Câu 46: Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không có giá trị</b>


A. nhỏ hơn c.
B. lớn hơn c.


C. lớn hơn hoặc nhỏ hơn c, phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn.
D. luôn bằng c, không phụ thuộc phương truyền và tốc độ của nguồn.


<b>Câu 47: Nguồn laser (laze) hoạt động dựa trên hiện tượng</b>


A. cảm ứng điện từ. B. phát quang của hóa chất.


C. phát xạ cảm ứng. D. hội tụ của ánh sáng khi đi qua thấu kính.
<b>Câu 48: Đồng vị </b> 66<i>Cu</i>


29 có chu kì bán rã T= 4,3 phút. Sau thời gian 21,5 phút độ phóng xạ của đồng
vị này giảm xuống bao nhiêu % ?


A. 3,125% B. 96,875% C. 87,5% D. 12,5%


<b>HẾT</b>


</div>


<!--links-->

×