Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm về Sơ lược môn Lịch sử có đáp án môn Lịch sử 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.1 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ SƠ LƯỢC MƠN LỊCH SỬ </b>



<b>Câu 1:</b> Cách tính thời gian của người xưa:


A. Âm lịch tính theo sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
B. Dương lịch tính theo sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Dựa vào những hiện tượng thiên nhiên lặp đi lặp lại.


D. Câu A và B đúng.


<b>Câu 2:</b> Bia đá thuộc loại:
A. Tư liệu hiện vật.
B. Tư liệu truyền miệng.
C. Tư liệu chữ viết.


D. Không thuộc các loại tư liệu trên.


<b>Câu 3:</b> Bia tiến sĩ ở Văn Miếu Quốc Tử Giám thuộc loại:
A. Tư liệu chữ viết.


B. Tư liệu hiện vật.
C. Tư liệu truyền miệng.
D. Cả ba loại tư liệu trên.


<b>Câu 4:</b> Lịch sứ giúp em:


A. Biết về tương lai.
B. Biết về hiện tại.
C. Biết về quá khứ.


D. Biết cả quá khứ, hiện tại, tương lai.



<b>Câu 5:</b> Lịch sử loài người mà chúng ta nghiên cứu, học tập có nội dung:


A. Là q khứ của lồi người.


B. Là những gì đã xảy ra và đang xảy ra của loài người.


C. Là toàn bộ những hoạt động của loài người từ khi xuất hiện đến nay.
D. Là những gì đã xảy ra và sẽ xảy ra của loài người.


<b>Câu 6:</b> Dựa vào đâu để biết và dựng lại Lịch sử?


A. Khoa học
B. Tư liệu lịch sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7:</b> Ai là chủ thể sáng tạo ra lịch sử?
A. Con người


B. Thượng đế
C. Vạn vật
D. Chúa trời


<b>Câu 8:</b> Truyện “Sơn Tinh – Thủy Tinh” thuộc loại tư liệu gì?
A. Tư liệu hiện vật


B. Truyền thuyết


C. Các lời mô tả của nhân chứng lịch sử
D. Ca dao, dân ca



<b>Câu 9:</b> Tư liệu chữ viết gồm:


A. Những bản ghi chép của người xưa để lại.
B. Những tác phẩm sử học của người xưa để lại.
C. Những bút tích được lưu lại trên giấy.


D. Những bản ghi, sách vở chép tay hay được in khắc bằng chữ viết.


<b>Câu 10:</b> Nguyên tắc cơ bản quan trọng đầu tiên trong việc tìm hiểu và học tập lịch sử lä:
A. Xác định thời gian xảy ra các sự kiện.


B. Xác định nơi xảy ra các sự kiện.
C. Xác định nhân vật lịch sử.


D. Xác định nội dung cơ bản các sự kiện.


<b>Câu 11:</b> Phương án nào sau đây không thuộc về lịch sử?


A. Các lời tiên tri, dự báo tương lai
B. Sự hình thành các nền văn minh
C. Hoạt động của một vương triều
D. Các trận đánh


<b>Câu 12:</b> Người phương Đông cổ đại làm ra lịch dựa vào cơ sở:


A. Sự di chuyển của các vì sao


B. Sự di chuyên của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Sự di chuyển của Mặt Trời quanh Trái Đất.
D. Sự di chuyển của Mặt Trăng và Mặt Trời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Xi-xê-rơng
B. Hê-ra-chít
C. Xanh-xi-mông
D. Đê-mô-crit


<b>Câu 14:</b> Để dựng lại lịch sử đúng như nó đã diễn ra người ta:


A. Phải sắp xếp tất cả các sự kiện đó lại theo trình tự thời gian.
B. Phải tìm kiếm các tài liệu lịch sử.


C. Phải đối chứng các tài liệu lịch sử.
D. Phải có nhân chứng lịch sử.


<b>Câu 15:</b> HIện nay trên thế giơi sử dụng một thứ lịch chung, đó là:
A. Dương lịch và âm lịch.


B. Dương lịch.
C. Âm lịch.
D. Công lịch.


<b>Câu 16:</b> Cơ sở để xác định thời gian của người xưa bắt đầu từ:


A. Dựa vào các hiện tượng tự nhiên.


B. Dựa vào sự di chuyển của Mặt Trăng và Mặt Trời.
C. Dựa vào sự di chuyển của Mặt Trời và Trái Đất.


D. Dựa vào các hiện tượng tự nhiên lặp đi lặp lại và những hiện tượng tự nhiên này có quan hệ chặt chẽ
với hoạt động của Mặt Trời và Mặt Trăng.



<b>Câu 17:</b> Một thế kỉ có bao nhiêu năm?
A. 100 năm


B. 1000 năm
C. 10 năm
D. 200 năm


<b>Câu 18:</b> Cách tính thời gian theo sự di chuyển của Mặt Trời gọi là


A. Âm lịch
B. Nông lịch
C. Dương lịch
D. Phật lịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Âm Lịch
B. Dương Lịch


C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai


<b>Câu 20:</b> Bằng tính tốn khoa học một cách chính xác, người ta tính được:


A. một năm có 360 ngày 6 giờ.
B. một năm có 361 ngày 6 giờ.
C. một năm có 365 ngày 6 giờ.
D. một năm có 366 ngày 6 giờ.


<b>Câu 21:</b> Một năm có 365 ngày, cịn năm nhuận là bao nhiêu ngày?



A. 265 ngày
B. 365 ngày
C. 366 ngày
D. 385 ngày


<b>Câu 22:</b> Năm 111 TCN nhà Hán chiếm Âu lạc cách năm 2016 bao nhiêu năm.
A. 2124 năm


B. 2125 năm
C. 2126 năm
D. 2127 năm


<b>Câu 23:</b> Năm 179 TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta. Em hãy tính khoảng thời gian theo thế kỉ, theo năm
của sự kiện so với năm 2013.


A. Năm 179 TCN thuộc thế kỉ II TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta cách nay 2,102 năm
B. Năm 179 TCN thuộc thế kỉ II TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta cách nay 2,192 năm
C. Năm 179 TCN thuộc thế kỉ III TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta cách nay 3,000 năm
D. Năm 179 TCN thuộc thế kỉ II TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta cách nay 2,000 năm


<b>Câu 24:</b> Người phương Đông cổ đại làm ra lịch dựa vào cơ sở:


A. sự di chuyển của các vì sao.


B. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. sự di chuyển của Mặt Trời quanh Trái Đất.
D. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Mặt Trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Người ta phát hiện bình gốm vào năm 2003
B. Người ta phát hiện bình gốm vào năm 2002


C. Người ta phát hiện bình gốm vào năm 2004
D. Người ta phát hiện bình gốm vào năm 2005


ĐÁP ÁN


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


D A A C C B A B D A


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A B A A D D A C A C


21 22 23 24 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×