Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.41 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu1: </b>Xét lực tác dụng vào vật rắn.Chọn <b>đúng</b> yếu tố thay đổi của lực mà không ảnh hưởng tới
tác dụng của lực lên vật rắn
*A/ Điểm đặt của lực
B/ Phương của lực
C/ Chiều của lực
D/ Độ lớn của lực
<b>Câu2: </b>Chọn <b>đúng</b> trọng tâm của vật mỏng đồng chất hình tam giác
A/ Giao điểm ba đường phân giác
*B/ Giao điểm ba đường trung tuyến
C/ Giao điểm ba đường trung trực
D/ Giao điểm ba đường cao
<b>Câu3: </b>Một qủa cầu khối lượng 3 kg,treo vào tường nhờ sợi dây.Dây hợp với tường góc 200<sub> ,lấy </sub>
g = 9,8m/s2<sub>.Chọn </sub><b><sub>đúng</sub></b><sub> lực căng của sợi dây</sub>
*A/ T = 31,29N
B/ T = 29,7N
C/ T = 18N
D/ T = 32N
<b>Câu 4: </b>Chọn <b>đúng</b> cân bằng khơng bền trong các câu sau,đối với các vị trí viên bi
*A/ Viên bi trên đỉnh dốc
B/ Viên bi trên mặt phẳng ngang
C/ Viên bi tại chỗ trủng
D/ Viên bi ở chân phẳng nghiêng
<b>Câu 5: </b>Chọn <b>đúng</b> cân bằng phiếm định trong các câu sau,đối với các vị trí của viên bi
A/ Viên bi trên đỉnh dốc
*B/ Vieân bi trên mặt phẳng ngang
C/ Viên bi tại chỗ trủng
D/ Viên bi giữa mặt phẳng nghiêng
<b>Câu 6: </b>Một vật rắn cân bằng dưới tác dụng ba lực đã đồng quy là F1 = 30N và F2 = 40N.Biết chúng
hợp nhau góc 450<sub>.Chọn </sub><b><sub>đúng</sub></b><sub> độ lớn lực F</sub>
3
A/ F3 = 50,87N
*B/ F3 = 64,78N
C/ F3 = 54,87N
D/ F3 = 64,87N
<b>Câu 7: </b>Chọn <b>đúng</b> phát biểu nào sau đây nói về hai lực là ngẫu lực
A/ Hai lực song song cùng giá,ngược chiều,cùng độ lớn và chung điểm đặt
*B/ Hai lực song song khác giá,ngược chiều,cùng độ lớn và khác điểm đặt
<b>Câu 8: </b>Biểu thức nào sau đây là <b>đúng</b> khi tính hợp lực và điểm đặt của hợp lực hai lực song song
cùng chiều
A/ Fhl = |F1 + F2|
*B/ Fhl = |F1 - F2|
C/
1
2
2
1
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>F</i>
<i>F</i>
(chia trong)
<b>Câu 9: </b>Hai lực song song cùng chiều có F1 = 20N đặt tại Avà F2 = 40N đặt tại B ,giá hai lực cách
nhau AB = 3m.Biết điểm đặt hợp lực tại 0 và chia trong (AB= A0+0B).Chọn <b>đúng</b> độ lớn và điểm
đặt của hợp lực
A/ Fhl = 60N vaø A0 = 1m
*B/ Fhl = 60N vaø A0 = 2m
C/ Fhl = 20N vaø A0 = 1m
D/ Fhl = 20N vaø A0 = 2m
<b>Câu 10: </b>Hãy chọn phát biểu <b>đúng </b>,khi xét quan hệ giữa mô men,lực tác dụng và cánh tay địn
A/ Mơ men tỉ lệ thuận với lực và tỉ lệ nghịch với cánh tay địn
B/ Mơ men tỉ lệ nghịch với lực và tỉ lệ thuận với cánh tay địn
*C/ Mơ men tỉ lệ thuận với lực và tỉ lệ thuân với cánh tay địn
D/ Mơ men tỉ lệ nghịch với lực và tỉ lệ nghịch với cánh tay đòn
<b>Câu 11: </b>Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F1 = F2 = F = 50N.Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm
. Chọn <b>đúng</b> giá trị mô men ngẫu lực
A/ M = 100 N.m
B/ M = 1 N.m
*C/ M = 10 N.m
D/ M = 2 N.m
<b>Câu 12: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi xét hệ kín (hệ cơ lập)
A/ Hệ nhiều vật khơng có lực tác dụng vào hệ
*B/ Hệ nhiều vật khơng có ngoại lực tác dụng vào hệ
C/ Hệ nhiều vật khơng có nội lực tác dụng vào hệ
D/ Hệ nhiều vật có ngoại lực và nội lực tác dụng vào hệ
<b>Câu 13: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi xét động lượng của vật (hệ)bảo toàn
*A/ Vật đang chuyển động thẳng đều không ma sát
B/ Vật đang chuyển động tròn đều
C/ Vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều không ma sát
D/ Vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều
<b>Câu 14: </b>Một qủa bóng khối lượng m bay với vận tốc v đập vng góc vào tường và bật trở lại
cùng độ lớn vận tốc.Chọn <b>đúng</b> độ biến thiên động lượng
A/ ∆P = mv
B/ ∆P = -mv
*C/ ∆P = -2mv
D/ ∆P = 2mv
<b>Câu 15: </b>Một vật khối lượng 2kg bắt đầu trượt xuống dốc nhanh dần đều sau 7giây đạt vận tốc
7m/s ,tiếp ngay sau đó 3 giây .Chọn <b>đúng</b> động lượng vật
A/ P = 6kgm/s
B/ P = 10kgm/s
*C/ P = 20kgm/s
D/ P = 28kgm/s
<b>Câu 16: </b>Chọn <b>đúng</b> chuyển động sau đây áp dụng định luật bảo toàn động lượng
A/ Một người đang bơi trong nước
*B/ Chuyển động của tên lửa trong vũ trụ
C/ Chuyển động của ô tô trên đường
D/ Chuyển động của máy bay trên bầu trời
<b>Câu 17: </b>Chọn câu <b>đúng</b> sau đây là loại chuyển động dựa trên nguyên tắc chuyển động phản lực
A/ Một người chèo thuyền thuyền và thuyền chuyển động
*B/ Chuyển động của tên lửa trong vũ trụ
D/ Chuyển động của máy bay phản lực trong khí quyển có lực cản
<b>Câu 18: </b>Một toa xe khối lượng 2T chuyển động vận tốc 5m/s tới và chạm toa khác đang đứng yên
khối lượng 3T .Biết sau va chạm hai toa dính nhau chuyển động cùng vận tốc.Chọn <b>đúng</b> vận tốc
sau va chạm
A/ v/<sub> = 1m/s </sub>
*B/ v/<sub> = 2m/s </sub>
C/ v/<sub> = 3m/s </sub>
D/ v/<sub> = 4m/s </sub>
<b>Câu 19: </b>Một xe chở hàng khối lượng 540kg chuyển động trên đường ngang vận tốc 10m/s .Một
bao hàng khối lượng 10kg được ném lên xe theo phương ngang vận tốc 20m/s .Chọn <b>đúng</b> vận tốc
xe.Biết xe và bao hàng chuyển động cùng chiều
*A/ v/<sub> = 10,18m/s </sub>
B/ v/<sub> = 12.16m/s </sub>
C/ v/<sub> = 10.81m/s </sub>
D/ v/<sub> = 11,5m/s </sub>
<b>Câu 20: </b>Một qủa đạn pháo khối lượng m = 6kg đang bay thì nổ thành hai mảnh m1 = m2 .Vận tốc
v1 = 100m/s và v2 = 150m/s hợp nhau góc 600.Chọn <b>đúng</b> động lượng qủa đạn pháo
*A/ p = 653,83kgms-1<sub> </sub>
B/ p = 673,85kgms-1<sub> </sub>
C/ p = 657,83kgms-1<sub> </sub>
D/ p = 635,83kgms-1<sub> </sub>
<b>Câu 21: </b>Chọn câu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau
A/ Công là đại lượng véc tơ
*B/ Công là đại lượng vô hướng
C/ Chuyển động thẳng đều có cơng khác khơng
D/ Lực hướng tâm có sinh công
<b>Câu 22: </b> Chọn câu <b>đúng</b> trong các câu sau khi xét đơn vị công
A/ N/m
*B/ cal
C/ W.s
D/ kg.m
<b>Câu 23: </b> Chọn <b>đúng</b> biểu thức công trong các câu sau
A/ A = F.t
B/ A = F.v
C/ A = v.t
*D/ A = F.S.cosα
<b>Câu 24: </b>Một người kéo vật khối lượng 80kg trượt trên sàn bằng dây hợp phương ngang 300<sub>.Lực tác</sub>
dụng là 150N .Chọn <b>đúng</b> cơng lực đó khi vật trượt 20m
A/ A = 2589 J
*B/ A = 2598 J
C/ A = 2489 J
D/ A = 2498 J
<b>Câu 25: </b>Một tàu thủy kéo sà lan với lực 5.103<sub> N và thực hiện công là 15.10</sub>6<sub>J.Chọn </sub><b><sub>đúng</sub></b><sub> quảng </sub>
đường tàu thủy thực hiện
A/ S = 1km
B/ S = 2km
*C/ S = 3km
<b>Câu 26: </b>Chọn <b>đúng</b> đáp án đổi mã lực ra oát theo quan điểm của nước Pháp và theo quan điểm
của nước Anh
A/ 1HP = 746W hay 756W
C/ 1HP = 726W hay 736W
D/ 1HP = 730W hay 740W
<b>Câu 27: </b>Chọn <b>đúng</b> lực trong các câu sau cho công thực hiện dương(A > 0) khi vật chuyển động
trên đường ngang
*A/ Lực kéo của động cơ
B/ Lực ma sát
C/ Trọng lực
D/ Cả ba câu đều đúng
<b>Câu 28: </b>Chọn <b>đúng</b> lực trong các câu sau cho công thực hiện bằng không(A = 0) khi vật chuyển
động trên đường ngang
A/ Lực kéo của động cơ
B/ Lực ma sát
*C/ Trọng lực
D/ Cả ba câu đều đúng
<b>Câu 29: </b>Một ô tô chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu đi được quảng đường 100m
thì đạt vận tốc 72km/h .Biết công lực kéo là 250000 J.Chọn <b>đúng</b> công suất của động cơ
*A/ թ = 25kW
B/ թ = 250kW
C/ թ = 2,5kW
D/ թ = 22kW
<b>Câu 30: </b>Một cần cẩu nâng vật khối lượng 3T lên độ cao 20m.Chọn <b>đúng</b> công và công suất.Biết
cần cẩu nâng chuyển động đều trong 20 giây
*A/ A = 600 KJ vaø թ = 30kW
B/ A = 500 KJ vaø թ = 10Kw
C/ A = 610 KJ vaø թ = 21kW
D/ A = 650 KJ vaø թ = 210kW
<b>Câu 31: </b> Chọn câu <b>đúng</b> khi xét động năng của vật tăng
A/ Vật chuyển động thẳng đều
*B/ Vật chuyển động nhanh dần đều
C/ Vật chuyển động tròn đều
D/ Vật chuyển động cong đều
<b>Câu 32:</b> Chọn câu <b>đúng</b> khi xét lực tác dụng làm động năng của vật tăng
*A/ Lực kéo của động cơ
B/ Lực ma sát
C/ Áp lực của vật
D/ Phản lực của vật
<b>Câu 33: </b>Chọn <b>đúng </b>động năng của ô tô.Biết khối lượng ô tô m =1T,đang chuyển động vớivận
tốc v = 80km/h
A/ Wñ = 2,52.104 J
*B/ Wñ = 2,47.105 J
C/ Wñ = 2,42.106 J
D/ Wñ = 3,2.106 J
A/ v0 =
2
<i>gh</i> <sub> </sub>
B/ v0 = .<i>gh</i>
2
3 <sub> </sub>
C/ v0 =
3
<i>gh</i> <sub> </sub>
*D/ v0 = <i>gh</i>
<b>Câu 35: </b>Chọn <b>đúng </b>công thức thế năng đàn hồi của lò xo
*A/ Wt =
2
1
kx2 <sub> </sub>
B/ Wt = <sub>2</sub>
1
kx
C/ Wt =
2
1
k vx2<sub> </sub>
D/ Wt = <sub>2</sub>
1
k vx
<b>Câu 36: </b>Một lò xo nằm ngang tự nhiên .Khi tác dụng lực F = 3N theo phương ngang là lò xo giản
ra 2cm .Chọn <b>đúng</b> độ cứng của lò xo
*A/ k = 150N/m
B/ k = 15N/m
C/ k = 1500N/m
D/ k = 1,5N/m
<b>Câu 37: </b>Một vật ở độ cao Z0 = 20m,được ném lên thẳng đướng v0 = 10m/s.Bỏ qua ma sát.Chọn
<b>đúng</b> độ cao tại đó vật có động năng bằng thế năng
A/ Z = 15m
B/ Z = 25m
*C/ Z = 12,5m
D/ Z = 35m
<b>Câu 38: </b>Điều nào sau đây là <b>đúng</b> khi xét cơ năng đàn hồi của hệ vật và lò xo
A/ Cơ năng đàn hồi bằng động năng đàn hồi của lò xo
*B/ Cơ năng đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của lò xo
C/ Cơ năng đàn hồi bằng thế năng đàn hồi của lò xo
D/ Cơ năng đàn hồi bằng động năng và bằng thế năng đàn hồi của lò xo
<b>Câu 39: </b>Một vật ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6m/s .Chọn <b>đúng</b> độ cao cực đại
vật đạt được
A/ Zmax = 2,4m
B/ Zmax = 2 m
*C/ Zmax = 1,8m
D/ Zmax = 0,3m
<b>Câu 40: </b>Một vật ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 1,5m với vận tốc 2m/s .Chọn <b>đúng</b> độ cao cực
đại vật đạt được
*A/ Zmax = 1,7m
B/ Zmax = 1,9 m
C/ Zmax = 3,5m
D/ Zmax = 2 m
<b>Câu 41: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về thế năng
A/ Thế năng phụ thuộc tính chất lực tác dụng
*B/ Độ giảm thế năng phụ thuộc cách chọn gốc
<b>Câu 42: </b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi xét va chạm đàn hồi
A/ Động lượng bảo toàn , động năng thì khơng
B/ Động năng bảo tồn, động lượng thì khơng
*C/ Động lượng và động năng đều bảo toàn
D/ Động lượng và động năng đều khơng bảo tồn
<b>Câu 43: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi xét áp suất
A/ Trong khí quyển càng lên cao áp suất càng tăng
*B/ Trong chất lỏng càng xuống thấp áp suất càng tăng
C/ Trong chất lỏng càng xuống thấp áp suất càng giaûm
D/ Hai điểm khác nhau trong bình đựng chất lỏng có cùng áp suất
<b>Câu 44: </b> Điều nào sau đây là <b>đúng</b> dọc theo một dịng chảy ổn định của một chất lỏng lí tưởng:
A/ chổ nào càng cao thì áp suất càng lớn.
B/ chổ nào càng thấp thì lưu lượng càng nhỏ.
C/ chổ nào tiết diện lớn thì vận tốc lớn
*D/ Lưu lượng chảy trong ống là như nhau
<b>Câu 45: </b> Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là<i><b> đúng</b></i>
*A/ Chuyển động của phân tử là chuyển động nhiệt
B/ Các phân tử chuyển động do lực hướng tâm không ngừng
C/ Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ cuả vật càng thấp
D/ Các phân tử khí lí tưởng khơng chuyển động
<b>Câu 46: </b>Trong hiện tượng nào sau đây <b>đúng</b> cả ba thơng số trạng thái của một lượng khí xác định
đều thay đổi:
A/ Khơng khí bị nung nóng trong một bình đựng kín
B/ Khơng khí trong một quả bóng bàn bị bóp bẹp
*C/ Khơng khí trong một xilanh được nung nóng đẩy pitơng dịch chuyển
D/ Trong cả ba trường hợp trên
<b>Câu 47: </b>Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là<i><b> đúng</b></i>
A/ Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất xa nhau
*B/ Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
C/ Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
D/ Lực hút phân tử có thể không bằng lực đẩy phân tử
<b>Câu 48: </b> Hiện tượng nào sau đây là <b>đúng</b> có liên quan tới định luật Saclơ
A/ Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ
B/ Thổi khơng khí vào một quả bóng bay
*C/ Đun nóng khí trong một xilanh kín
D/ Đun nóng khí trong một xilanh hở.
<b>Câu 49: </b>Điều kiện nhiệt độ và áp suất nào sau đây là <b>đúng</b> cho điều kiện chuẩn
A/ 2730<sub>C, 1,013.10</sub>5<sub>Pa </sub>
*B/ 2730<sub> K,760mmHg</sub>
C/ 2730<sub>C, 1 atm </sub>
D/ 2730<sub> K, 1 Pa.</sub>
<b>Câu 50: </b>Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là <b>đúng</b>
A/ Có thể tích riêng của mol rất lớn
*B/ Có lực tương tác khơng đáng kể