Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tin12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.68 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. C¸c kh¸i niƯm chÝnh



<b><sub>B¶ng</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>VÝ dơ: B¶ng Diem cã 9 tr êng : STT, hoten,ngay_sinh,...,Tin </b>


<b>VÝ dơ: B¶ng Diem gåm 10 b¶n ghi</b>


<b> Tr êng </b>

<b>(Field)</b>

<b>là một cột của bảng thể hiện một </b>


<b>thuộc tính cần quản lí.</b>



<b> Bản ghi </b>

<b>(Record)</b>

<b>là một hàng của bảng gồm dữ liệu </b>



<b>v các thuộc tính của một đối t ợng </b>


<b>mà bảng quản lí.</b>



<b> KiĨu dữ liệu </b>

<b>(Data Type)</b>

<b>là kiểu giá trị của dữ liƯu l u </b>


<b>trong mét tr êng.</b>



KiĨu d÷ liƯu Mô tả


<b>Text</b> <b>Kiểu văn bản gồm kí tự chữ, số </b>
<b>Number</b> <b>Kiểu số ( nguyên, thực)</b>


<b>Date/time</b> <b>Kiểu ngày/thời gian</b>
<b>Currency</b> <b>Kiểu tiỊn tƯ</b>


<b>Autonumber</b> <b>Kiểu số đếm tự động 1cho bản ghi mới </b>
<b>Yes/No</b> <b>Kiểu Logic</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. T¹o cÊu tróc b¶ng




<b>CÁCH1</b>

<b>. Chọn đối t ợng </b>


<b>Table </b>

<b> nháy đúp </b>



<b>Create Table in Design </b>


<b>view.</b>



<b>B1. </b>

<b>Nhập các thông số </b>



<b><sub>Tên tr ờng vào cột </sub><sub>Field Name</sub></b>


<b><sub>Chọn kiểu dữ liệu trong cột </sub><sub>Data Type</sub></b>


<b><sub>Mô tả nội dung tr ờng trong cột Description (</sub></b><i><b><sub>không bắt buộc</sub></b></i><b><sub>) </sub></b>


<b><sub>Lùa chän tÝnh chÊt cđa tr êng trong phÇn </sub><sub>Field Properties </sub></b>


<b>CÁCH2</b>

<b>. </b>

Nháy nút lệnh

<b>, </b>

rồi nháy



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mét sè tÝnh chÊt th êng dïng cña tr êng:</b>



 <b><sub> Field size</sub></b>


<b> Cho phép đặt kích th ớc </b>
<b>tối đa cho dữ liệu của tr </b>
<b>ờng kiểu text, number, </b>
<b>autonumber.</b>


 <b><sub>Format</sub></b>



<b> Quy định cách hiển thị và</b>
<b> in dữ liệu.</b>


 <b><sub>Default value</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B2. </b>

<b>Chỉ định khố chính </b>

<b>(Primary Key)</b>



<b>1. Chọn tr ờng làm khoá chính</b>
<b>2. Nháy nút </b>


<b> hc chän Edit </b><b> Primary Key</b>


<i><b>Chỳ ý</b><b>:</b><b></b><b>Nếu khơng chỉ định khố chính, Access sẽ tự động tạo một </b></i>
<i><b>tr ờng khố chính có tên ID với kiểu AutoNumber. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B3. </b>

<b>L u cấu trúc bảng</b>



<b>2. Gõ tên bảng chän </b> <b>vào Table Name r i ồ</b>
<b>nh n OK hc nhÊn Enter. ấ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a.Thay đ i th t </b>

<b>ổ</b>

<b>ứ ự</b>

<b>các tr</b>

<b>ườ</b>

<b>ng</b>



3. Thay đổi cấu trúc bảng



<b>B2:Di chuyển đến vị trí mới rồi thả chuột</b>

<b>b.Thêm trường</b>



<b>B1:Chọn Insert</b> <b>Rows hoặc nháy nút</b>
<b>B2:Gõ tên trường,chọn kiểu dữ liệu</b>



<b>c.Xoá trường</b>



<b>B1:Chọn Trường muốn thay đổi,nhấn chuột và giữ</b>


<b>B1:Chọn trường muốn xố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>d.Thay đ i </b>

<b>ổ</b>

<b>khố chính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>e. Xoỏ v i tờn bng</b>



<b>B1:</b> <b>Chọn tên bảng</b>


<b>B2:</b>
<b> Xo¸: </b>


<b> Nh¸y nót hoặc chọn </b>
<b>lệnh Edit </b><b> Delete</b>


<b>Đổi tên: </b>


<b> Nháy nút chuột phải </b>


<b>Rename </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Biết khái niệm bảng:Trường(Field),Bản



ghi(record),Kiểu dữ liệu(Data type).



Biết tạo cấu trúc bảng.


Biết sửa cấu trúc bảng.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×