Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.68 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>VÝ dơ: B¶ng Diem cã 9 tr êng : STT, hoten,ngay_sinh,...,Tin </b>
<b>VÝ dơ: B¶ng Diem gåm 10 b¶n ghi</b>
KiĨu d÷ liƯu Mô tả
<b>Text</b> <b>Kiểu văn bản gồm kí tự chữ, số </b>
<b>Number</b> <b>Kiểu số ( nguyên, thực)</b>
<b>Date/time</b> <b>Kiểu ngày/thời gian</b>
<b>Currency</b> <b>Kiểu tiỊn tƯ</b>
<b>Autonumber</b> <b>Kiểu số đếm tự động 1cho bản ghi mới </b>
<b>Yes/No</b> <b>Kiểu Logic</b>
<b><sub>Tên tr ờng vào cột </sub><sub>Field Name</sub></b>
<b><sub>Chọn kiểu dữ liệu trong cột </sub><sub>Data Type</sub></b>
<b><sub>Mô tả nội dung tr ờng trong cột Description (</sub></b><i><b><sub>không bắt buộc</sub></b></i><b><sub>) </sub></b>
<b><sub>Lùa chän tÝnh chÊt cđa tr êng trong phÇn </sub><sub>Field Properties </sub></b>
<b><sub> Field size</sub></b>
<b> Cho phép đặt kích th ớc </b>
<b>tối đa cho dữ liệu của tr </b>
<b>ờng kiểu text, number, </b>
<b>autonumber.</b>
<b><sub>Format</sub></b>
<b> Quy định cách hiển thị và</b>
<b> in dữ liệu.</b>
<b><sub>Default value</sub></b>
<b>1. Chọn tr ờng làm khoá chính</b>
<b>2. Nháy nút </b>
<b> hc chän Edit </b><b> Primary Key</b>
<i><b>Chỳ ý</b><b>:</b><b></b><b>Nếu khơng chỉ định khố chính, Access sẽ tự động tạo một </b></i>
<i><b>tr ờng khố chính có tên ID với kiểu AutoNumber. </b></i>
<b>2. Gõ tên bảng chän </b> <b>vào Table Name r i ồ</b>
<b>nh n OK hc nhÊn Enter. ấ</b>
<b>B2:Di chuyển đến vị trí mới rồi thả chuột</b>
<b>B1:Chọn Insert</b> <b>Rows hoặc nháy nút</b>
<b>B2:Gõ tên trường,chọn kiểu dữ liệu</b>
<b>B1:Chọn Trường muốn thay đổi,nhấn chuột và giữ</b>
<b>B1:Chọn trường muốn xố</b>
<b>B1:</b> <b>Chọn tên bảng</b>
<b>B2:</b>
<b> Xo¸: </b>
<b> Nh¸y nót hoặc chọn </b>
<b>lệnh Edit </b><b> Delete</b>
<b>Đổi tên: </b>
<b> Nháy nút chuột phải </b>
<b>Rename </b>