Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

GDCD cuc hay ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.82 KB, 98 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 11/8/2008


Ngày dạy : 15/8/08: 7A3



<i><b> 19/8/08: 7A4+7A5+7A1 </b></i>
<i><b> 20/8/08: 7A2 </b></i>


<b> Tiết: </b>

<b>01</b>



<b>bài 1</b>



Sống giản dị



<b>A. mục tiêu bµi häc :</b>



- Gióp HS hiĨu thÕ nµo lµ sèng giản dị và không giản dị, tại sao cần phải
sống giản dị.


- Hỡnh thnh HS thỏi quý trọng sự giản dị, chân thật, xa lánh lối
sống xa hoa, hình thức.


- Giúp HS biết tự đáng giá hành vi của bản thân và của ngời khác về lối
sống giản dị ở mọi khía cạnh : lời nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và thái
độ giao tiếp với mọi ngời, biết xây dựng kế hoạch tự rèn luyện, học tập những
tấm gơng sống giản dị của mọi ngời xung quanh để trở thành ngời sống giản d.

<b>B. chun b : </b>



- Tranh ảnh, băng hình, câu chuyện, tình huống thể hiện lối sống giản dị.
- Tìm thêm một số câu thơ, câu ca dao hoặc tục ngữ nói về tính giản dị ở
nhiều khía cạnh khác nhau.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>




<b>1.ổn nh t chc lp</b>


<b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị sách vë cđa HS</b>


<b>3. Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Hoạt động 1 : giới thiệu bài :</b>


<i><b>GV kể một câu chuyện về Bác Hồ :</b></i>
<i><b>Chiếc nhà sàn đơn sơ cũng là nơi ở,</b></i>
<i><b>nơi họp bộ chính trị, đơi dép cao su,</b></i>
<i><b>bộ quần áo kaki đã bạc màu</b></i>…


Từ đó, GV hỏi HS suy nghĩ gì về Bác
qua những điều đó.


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Tìm hiểu truyện đọc</b></i><b> :</b>


<i><b>B¸c </b><b>h</b><b>ồ trong ngày </b><b>t</b><b>uyên ngôn </b><b>đ</b><b>ộc</b></i>
<i><b>lập.</b></i>


Gi HS c truyn.


?Bằng hiĨu biÕt cđa em vỊ lÞch sử,
hÃy cho biết ngày mùng 2 tháng 9 là
ngày có ý nghĩa nh thế nào trong lịch


<b> I. Tỡm hiu truyn c :</b>



<i><b>Bác </b><b>h</b><b>ồ trong ngày </b><b>t</b><b>uyên ngôn </b><b>đ</b><b>ộc</b></i>
<i><b>lập.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sử của dân tộc ta ?


?Trong thời khắc thiêng liêng ấy, mọi
ngời hình dung nh thế nào về sù xt
hiƯn cđa B¸c Hå ?


?Nhng tr¸i với những hình dung ấy,
Bác Hồ xuất hiện trong ngày 2/9 víi
cư chØ, lêi nãi vµ trang phơc ra sao?


?Em có suy nghĩ gì về những cử chỉ,
hành động, lời nói ú ca Bỏc ?


<i><b>=> GV chốt tất cả những biểu hiện</b></i>
<i><b>ấy cho ta thấy Bác là một ngời rất</b></i>
<i><b>giản dị.</b></i>


?Vậy em hiÓu sèng giản dị là sống
nh thế nào ? Những biểu hiện của lối
sống giản dị ? Vì sao phải sống giản
dị ?


HS dựa vào hiểu biết và những
thông tin trong nội dung bài học để
trả lời. GV khái quát, nhắc lại nội
dung bài học.



<b>Hoạt động 3 </b><i><b>: Liên hệ thực tế để</b></i>
<i><b>thấy đợc những biểu hiện đa dạng,</b></i>
<i><b>phong phú của lối sống giản dị :</b></i>
Hãy tìm những tấm gơng sống
giản dị trong nhà trờng, trong cuộc
sống và trong sách báo mà em biết.
Gọi một số HS phát biểu.


GV kể một số câu chuyện khác về


mt ngy cú ý nghĩa trọng đại trong
tiến trình lịch sử của dân tộc.


- Bác mặc bộ quần áo ka - ki, đội mũ
vải đã bạc màu và đi đôi dép cao su.
- Bác cời đôn hậu và vẫy tay chào
đồng bào.


- Thái độ nh ngời cha hiền đối với các
con.


- Bác hỏi đồng bào : Tơi nói đồng
<i><b>bào có nghe rõ khơng ?</b></i>


- Bác ăn mặc đơn giản, khơng cầu kì,
phù hợp với hồn cảnh đất nớc lúc đó.
- Thái độ chân tình, cởi mở đã xua tan
tất cả những gì cịn là xa cách giữa
Bác Hồ - Chủ tịch nớc với nhân dân.


- Lời nói của Bác dễ hiểu, gần gũi
thân thơng với mọi ngời.


<b>II. Néi dung bµi häc :</b>
<b> 1.Kh¸i niƯm.</b>
<b> 2.BiĨu hiƯn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lối sống giản dị của Bác : Từ trong
cuộc sống hàng ngày đến lời nói, việc
làm, cách c xử với những ngời xung
quanh.


Từ đó, GV chốt lại :


=> Trong cuộc sống quanh ta, sự giản
dị đợc biểu hiện ở nhiều khía cạnh
khác nhau. Giản dị chính là cái đẹp,
song nó khơng chỉ là vẻ đẹp biểu hiện
ở lời nói, ở cách ăn mặc và việc làm
mà còn thể hiện qua suy nghĩ, hành
động của mỗi ngời trong cuộc sống và
trong những điều kiện, hoàn cảnh
nhất định.


=> Mỗi HS chúng ta cần học tập các
tấm gơng ấy để trở thành những ngời
có lối sống giản dị. Bởi lẽ, một HS
sống giản dị sẽ có nhiều thời gian,
điều kiện để học hành, đỡ phí tiền của
cha mẹ vào những chi tiêu cha cần


thiết.


<b>Hoạt động 4 : </b><i><b>Thảo luận nhóm để</b></i>
<i><b>HS tìm ra những biểu hiện trái với</b></i>
<i><b>giản dị, hoặc không giản dị :</b></i>


- GV chia nhiều nhóm và u cầu HS
tìm những hành vi trái với lối sống
giản dị, hoặc chia hai nhóm, một
nhóm tìm những hành vi thể hiện lối
sống giản dị, nhóm cịn lại tìm những
hành vi trái với những biểu hiện đó.
- GV nhận xét và bổ sung bằng cách
đa ra một số hành vi gợi ý để các
nhóm thảo luận và từng HS tự rút ra
nhận xét, đánh giá nh :


- Mặc bộ quần áo lao động đi dự các
buổi lễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bản thân.


- Có những hành vi, cử chỉ, cách ăn
mặc lạc lõng, xa lạ với truyền thống
của dân tộc.


GV giỳp Hs phân tích cả ba hành vi
trên đều thể hiện lối sống khơng phù
hợp với điều kiện, hồn cảnh của bản
thân, gia đình, xã hội.



GV híng HS kh¸i qu¸t c¸c ý chÝnh vµ
kÕt luËn :


=> Trái với giản dị là lối sống xa hoa,
lãng phí, phơ trơng về hình thức, học
địi trong ăn mặc, cầu kì trong cử chỉ,
sinh hoạt, giao tiếp.


-=>Giản dị khơng có nghĩa là qua loa,
đại khái, cẩu thả, tuỳ tiện trong nếp
sống, nếp nghĩ, nói năng cộc lốc,
trống không, tâm hồn nghèo nà, trống
rỗng.


=> Hành vi thể hiện lối sống giản dị
phải phù hợp với lứa tuổi, với điều
kiện của gia đình, bản thân và mơi
tr-ờng xã hội xung quanh.


<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn HS luyện</b>
<b>tập, củng cố bi ti lp :</b>


- GV hớng dẫn HS làm các bµi tËp ë
mơc 3.


- Bài tập về nhà : u cầu mỗi HS tự
xây dựng kế hoạch rèn luyện bản thân
để trở thành ngời có lối sống giản dị.



<b>3. Bµi tập :</b>


Ngày soạn: 17/8/2008



Ngày dạy : 26/8/08:7A4+7A5+7A1


<i><b> 27/8/08:7A2</b></i>


<i><b> 29/8/08:7A3 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>bµi 2</b>



Trung thực



<b>A. mục tiêu bài học :</b>



- Giúp Hs hiểu thế nào là trung thực, biểu hiện của lòng trung thực và vì
sao cần phải trung thực.


- Hỡnh thnh Hs thái độ quý trọng, ủng hộ những việc làm trung thực
và phản đối những hành vi thiếu trung thực.


- Giúp Hs biết phân biệt các hành vi thể hiện tính trung thực và không
trung thực trong đời sống hàng ngày, biết tự kiểm tra hành vi của mình và rèn
luyện để trở thành ngời trung thực.


<b>B. chuÈn bÞ :</b>



- Tranh ảnh, tài liệu, băng hình.


- Mt s mu chuyn, cõu nói của các vị danh nhân.


<b>C. các hoạt động dạy hc ch yu :</b>



<b>* Kiểm tra bài cũ :</b>


Sống giản dị là gì ? những biểu hiện cụ thể của lối sống giản dị ? Vì sao
chúng ta phải sống giản dị ?


<b>Hot ng ca Gv</b> <b>Hot ng ca Hs</b>
<b>Hot động 1 : Giới thiệu bài :</b>


_ Gv thông qua một tình huống để giới
thiệu.


<b>Hoạt động 2: Phân tích truyện đọc:</b>

<i><b>Sự cơng minh chính trực của</b></i>


<i><b>một nhân tài</b></i>



- Gv gọi Hs đọc.


- Qua câu chuyện, em thấy Brâmntơ
đối xử với Mikenlănggiơ nh thế nào ?
Trớc những hành động đó của
Brmantơ, Mikenlănggơ có thái độ nh
thế nào ?


<b>I. Tìm hiểu truyện đọc :</b>


Rất ốn hận vì Bramantow ln chơi
xấu, kình địch, làm giảm danh tiếng
và làm hại khơng ít đến sự nghiệp của


ơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Em có nhận xét gì về lời nhận xét đó.


V× sao Miken l¹i xư sù nh vËy ?


Điều đó chứng tỏ ơng là ngời có đức
tính trung thực, trọng chân lí và cơng
minh chính trực.


<b>Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế để</b>
<b>thấy đợc nhiều biểu hiện khác nhau</b>
<b>của tính trung thực :</b>


Hãy lấy một số vd về tính trung thực
mà em đợc biết.


GV kể thêm một số câu chuyện của
chính bản thân, và một số VD khác
nh : Mai - cơn Pha - ra - đây ngồi
lặng trớc chiếc đèn thợ mỏ. Ông cha
tin rằng nó đã hồn thiện, có thể
đảm bảo an tồn tuyệt đối cho ngời
thợ trong hầm lị, vì chỉ một tia lửa
rất nhỏ trong hầm đầy khí than cũng
có thể gây ra vụ nổ lớn, vùi lấp hàng
nghìn ngời. Nhng đây là phát minh
của Giáo s Nam tớc Đê - vi - thầy
học và là ân nhân của Pha ra
-đây. Chính giáo s đã nhận Pha vào


làm trợ tá phịng thí nghiệm của
Giáo s khi Pha là một chàng trai
nghèo khổ. Nhờ sự giúp đỡ của
Giáo, nhờ tinh thần say mê học tập,
Pha đã vơn lên thành một nhà khoa
học có tên tuổi. ơn của Đê - vi đối
với ông thật lớn. Làm sao ơng có thể
ngăn cản phát minh của Đe - vi?
ông đã thuyết phục đê - vi nhng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

không đợc vì Giáo s quá tự tin ở
mình.


Vì tính mạng của bao nhiêu
ngời thợ, Pha đã phản kháng lên
Hội đồng khoa học hoàng gia Anh.
Sau hàng trăm lần thí nghiệm, ngời
ta đã tìm ra chỗ cha tốt của các
chiếc đèn để hồn thiện nó. Vì việc
này mà Pha bị đê - vi ghét bỏ, ngăn
cản không cho gia nhập Hội đồng
Khoa học Hoàng gia.


GV cho HS đánh giá, nhận xét.


GV nh¾c nhë Hs, tÝnh trung thực biểu
hiện ở các khái cạnh khác nhau :


+ Trong học tập : ngay thẳng, không
gian dối : không quay bài, không chép


bài của bạn


+ Trong quan h vi mi ngời : Khơng
nói xấu hay tranh cơng đổ lỗi cho ngời
khác, dũng cảm nhận khuyết điểm…
+ Trong hành động : bênh vực, bảo vệ
chân lí, lẽ phải và đấu tranh, phê phán
những việc làm sai trái.


GV nhÊn m¹nh :


<i><b>=> Trung thực biểu hiện ở nhiều</b></i>
<i><b>khía cạnh khác nhau trong cuộc</b></i>
<i><b>sống : qua thái độ, hành động, qua</b></i>
<i><b>lời nói của con ngời, không chỉ trung</b></i>
<i><b>thực với mọi ngời mà cần trung thực</b></i>
<i><b>với bản thân.</b></i>


<i><b>=> Mỗi Hs chúng ta cần học tập các</b></i>
<i><b>tấm gơng ấy để mỗi chúng ta sẽ trở</b></i>
<i><b>thành ngời trung thực.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>thùc víi viƯc cã thể không nói lên sự</b></i>
<i><b>thật trong những trờng hợp cần</b></i>
<i><b>thiết :</b></i>


GV chia nhóm để thảo luận.
Hs trình bày. Gv tổng hợp, bổ sung :
<i><b>+ Trái với trung thực là dối trá,</b></i>
<i><b>xuyên tạc, trốn tránh hoặc bóp méo</b></i>


<i><b>sự thật, ngợc với chân lí, lơng tâm.</b></i>
<i><b>Những hành vi thiếu trung thực </b></i>
<i><b>th-ờng gây ra những hậu quả xấu trong</b></i>
<i><b>đời sống xã hội hiện nay nh tham ô,</b></i>
<i><b>tham nhũng</b><b>…</b></i>


<i><b>+ Ngời trung thực cũng phải biết</b></i>
<i><b>hành động tế nhị, khôn khéo mà vẫn</b></i>
<i><b>bảo vệ đợc sự thật, khơng phải biết gì</b></i>
<i><b>, nghĩ gì cũng nói ra bất cứ lúc nào,</b></i>
<i><b>ở đâu. Có những trờng hợp có thể</b></i>
<i><b>che giấu sự thật nhng không phải</b></i>
<i><b>biểu hiện của hành vi thiếu trung</b></i>
<i><b>thực vì điều đó khơng dẫn đến những</b></i>
<i><b>hậu quả xấu mà ngợc lại đem đến</b></i>
<i><b>những điều tốt đẹp hơn cho xã hội và</b></i>
<i><b>mọi ngời.</b></i>


VD :


+ đối với kẻ gian, kẻ địch ta khơng
thể nói hết sự thật. Hành động này là
biểu hiện của tinh thần cảnh giác cao.
+ Đối với bệnh nhân, trong một số
tr-ờng hợp, thầy thuốc khơng thể nói hết
sự thật về căn bệnh , điều đó thể hiện
lịng nhân ái, lối sống nhân văn với
mọi ngời.


+ Ngời vợ yếu đau, nhng sợ chồng và


các con lo lắng nên bà vẫn bảo khoẻ
và cố gắng đi làm. Điều đó thể hiện sự
chịu đựng hi sinh, tình u thơng tha
thiết của ngời vợ dành cho chồng và
của ngời mẹ dành cho con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 5 : </b><i><b>Rút ra bài học và liên</b></i>
<i><b>hệ thực tế :</b></i>


GV híng dÉn hs rót ra néi dung bµi
häc.


HS đọc ghi nh SGK.


Yêu cầu HS tự liên hệ, kể những việc
làm thể hiện tính trung thực của bản
thân.


<b>Hot ng 6 : </b><i><b>Luyện tập, củng cố và</b></i>
<i><b>hớng dẫn học tập :</b></i>


Gäi HS lµm bµi, GV nhËn xÐt cho
điểm:


<b>2. Biểu hiện</b>
<b>3. ý nghĩa</b>


<b>III. Bài tập :</b>


+ Bài tập a : HS phải giải thích hành vi


1,2,3,7 lại không phải là biểu hiện của
tính trung thực.


+ Bi tp b : Hành động của bác sĩ là
biểu hiện của tinh thần nhân đạo…
+ Bài tập c : Rèn tính trung thực t
nhng vic nh.


Ngày soạn:11/8/2008



Ngày dạy : 03/09/08: 7A2



<i><b> 09/09/08: 7A4+7A5+7A1 </b></i>
<i><b> 12/09/08: 7A3 </b></i>


<i><b> </b></i><b>TiÕt: </b>

<b>03</b>



<b> </b>

<b>bµi 3</b>



<b> </b>

Tù trọng


<b>A. mục tiêu bài học :</b>



- Giỳp HS hiu c thế nào là lịng tự trọng, khơng tự trọng, vì sao phi
cú lũng t trng.


- Hình thành ở HS nhu cầu và ý thức tự trọng ở bất cứ điều kiện, hoàn
cảnh nào trong cuộc sống.


- Giỳp HS bit t đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về những
biểu hiện của tính tự trọng, học tập những tấm gơng về lòng tự trọng của những


ngời sống xung quanh.


<b>B. chuÈn bÞ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Một số mẩu chuyện, câu nói của các vị danh nhân.

<b>C. các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>



<b>* KiĨm tra bµi cị :</b>


Kể một câu chuyện thể hiện tính trung thực. Từ câu chuyện đó, em rút
ra đợc bài học gì cho bản thân ?


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :</b>


- Gv thông qua một tình
huống để giới thiệu.


<b>Hoạt động 2 : Phân tích truyện đọc :</b>

<i><b>Một tâm hồn cao thợng</b></i>



HS đọc diễn cảm câu chuyện.
Cho HS đọc phân vai:


- 1 em dÉn trun


-1 em đọc lời thoại của ơng giáo
- 1 em đọc lời thoại của Rô-be
- 1 em đọc lời thoại của Sac-lây



Phân tích, nhận xét về hành động ca
Rụ - be trong truyn.


? Hoàn cảnh xuất thân của Rô-be?
? Diễn biến câu chuyện?


Vì sao Rô - be lại làm nh vậy ?


? Qua câu chuyện trên chứng tỏ Rô-be
là ngời nh thế nào?


<b>I.Tỡm hiu truyn c :</b>

<i><b>Mt tõm hồn cao thợng</b></i>



- Hành động :


+ Lµ em bÐ mồ côi nghèo khổ đi bán
diêm.


+ Cm mt ng tin vàng đi đổi lấy
tiền lẻ để trả lại tiền thừa cho ngời
mua diêm.


+ Không thể đem trả tiền thừa cho tác
giả vì trên đờng đi em bị chẹt xe và bị
thơng rất nặng.


+ sai em mình đến tận nhà để trả lại
cho tác giả.



+ Muốn giữ đúng lời hứa của mình.
+ Không muốn mọi ngời nghĩ rằng
mình vì nghèo mà phải núi di ly
tin.


+ Không muốn bị ngời khác coi thờng,
muốn giữ lời hứa và niềm tin ở ngời
khác.


+ Thực hiện lời hứa bằng bất cứ giá
nào với trách nhiệm cao.


+ Biết tôn trọng ngời khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Em có nhận xét về hành động Rô
-be :


? Qua câu chuyện trên chứng tỏ Rô-be
là ngời nh thế nào?


? Em hc c Rụ-be điều gì?


<b>Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế và tổ</b>
<b>chức thảo luận nhóm :</b>


HS tìm những VD ở thực tế cuộc sống.
Chia nhóm thảo luận để tìm những
hành vi biểu hiện của đức tính trên.
HS trình bày, GV chốt :



=> Lòng tự trọng đợc biểu hiện ở mọi
<i><b>nơi, mọi lúc, trong mọi hoàn cảnh,</b></i>
<i><b>cả khi ta chỉ có một mình, biểu hiện</b></i>
<i><b>từ cách ăn mặc, cách c xử với mọi</b></i>
<i><b>ngời đến cách tổ chức cuộc sống cá</b></i>
<i><b>nhân.</b></i>


<i><b>Tục ngữ có câu : Đói cho sạch</b><b>…</b></i>
<i><b>=> Mọi ngời đều cần phải có lịng tự</b></i>
<i><b>trọng, bởi nhờ đó con ngời sẽ quan</b></i>
<i><b>tâm và tơn trọng các chuẩn mực xã</b></i>
<i><b>hội và hành động phù hợp với các</b></i>
<i><b>chẩn mực đó, tránh đợc những việc</b></i>
<i><b>làm xấu có hại cho bản thân, gia</b></i>
<i><b>đình và xã hội.</b></i>


<i><b>=> Khi có lịng tự trọng, con ngời sẽ</b></i>
<i><b>nghiêm khắc với bản thân, có ý chí</b></i>
<i><b>tự hồn thiện mình, ln vơn lên để</b></i>
<i><b>sống tốt đẹp hơn </b></i>–<i><b> cao cả hơn.</b></i>


<i><b>=> Ngêi cã lßng tù träng phải luôn</b></i>
<i><b>trung thực với mọi ngời và chính bản</b></i>
<i><b>thân mình, vì trung thực là biểu hiện</b></i>
<i><b>của lòng tự trọng. Vì vậy, những kẻ</b></i>
<i><b>trốn tránh trách nhiệm, nịnh trên,</b></i>
<i><b>nạt dới, xun xoe, luồn cúi, không biết</b></i>
<i><b>xấu hổ và ¨n n¨n hèi hËn khi làm</b></i>
<i><b>điều sai trái</b><b></b><b> là những kẻ vô liêm sỉ,</b></i>
<i><b>không có lßng tù träng.</b></i>



<b>Chú ý</b> : Gv tuỳ theo điểm chốt để lấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

vd cho phï hỵp.


<b>Hoạt động 4 : </b><i><b>Rút ra bài học và liên</b></i>
<i><b>hệ :GV hớng dẫn HS chốt kiến thức ở</b></i>
nội dung bài học.


Yêu cầu HS liên hệ và kể ra
những việc làm của bản thân hay các
bạn trong lớp thể hiện tính tự trọng
hay cha tự trọng và thái độ của mình
trớc những biểu hiện ấy.


GV đọc cho HS nghe câu danh ngơn :
<i><b>Chỉ có tính tự lập và tự trọng mới có</b></i>
<i><b>thể nâng chúng ta lên trên những</b></i>
<i><b>nhỏ nhen của cuộc sống và những</b></i>
<i><b>bão táp của số phận </b></i>–<i><b> Pus </b></i>–<i><b> kin.</b></i>


<b>Hoạt động 5 : </b><i><b>Luyện tập, củng cố</b></i><b> :</b>


Gv hớng dẫn để hs làm bài
luyện tập ở lớp.


<b>3.ý nghÜa</b>


<b>III.Bµi tËp :</b>



+ Bài tập a: Gv hớng dẫn Hs có thể
phân tích đợc lí do vìa sao 2 hành vi
đầu là biểu hiện của tính giản dị, cịn 3
hành vi sau là biểu hiện của tính t
trng.


<b>Kí duyệt tổ KHXH</b>


<b>Ngày 03/09/2008</b>


<b>Tổ trởng</b>


Đỗ Thị Hạnh



Ngày soạn:

<i><b>14/09</b></i>

<i><b>/2008</b></i>

Ngày dạy : 19 /09/08: 7A3



<i><b> 22/09/08: 7A1 </b></i>
<i><b> 23/09/08: 7A4 +7A5 </b></i>
<i><b> 24/09/08: 7A2 </b></i>


<b> TiÕt: </b>

<b>04</b>



<b>bµi 4</b>



đạo đức và kỉ luật


<b> </b>


<b>A. mục tiêu bài học :</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hình thành ở HS sự tôn trọng kỉ luật và phê phán thói tự do và vô kỉ
luật.


- Giúp HS biết tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về những
biểu hiện của tính kỉ luật của một cá nhân hoặc một tập thể theo chuẩn mực
đạo đức, pháp luật đã học.


<b>B. chuÈn bÞ :</b>



- Tranh ảnh, tài liệu, băng hình.


- Mt s mu chuyn, câu nói của các vị danh nhân.

<b>C. các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>



<b>* KiĨm tra bµi cị :</b>


GV kể câu chuyện về hai ông cháu ngời ăn xin, Hs đánh giá và rút ra
bài học.


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :</b>


- Gv thơng qua một tình huống
để giới thiệu.


<b>Hoạt động 2 : Phân tích truyện</b>
<b>đọc :</b>


<i><b>Mét tÊm g¬ng tËn tuỵ vì việc</b></i>


<i><b>chung</b></i>




Hs c din cm câu chuyện.
Chia lớp thành ba nhóm để
thảo luận về các câu hỏi trong truyện.


Hs trình bày, Gv nhận xét, cho
điểm, chốt kiến thức của phần đọc
hiểu truyện.


<b>Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế và tổ</b>
<b>chức thảo luận nhóm :</b>


Hs tìm những vd ở thực tế
cuộc sống.Cho hs liên hệ bản thân
xem mình đã có ý thức thờng xuyên
rnè luyện đạo đức, tự giác chấp hành
kỉ luật trong sinh hoạt lớp, sinh hoạt
Đội, sinh hoạt Đoang, trong mọi hoạt
động cha và Hs đề xxuất những biện
pháp để rèn luyện đạo đức và kỉ luật ở
trờng, ở nhà và ở nơi cơng cộng.


Hs tr×nh bµy, Gv chèt :


<b>I.Tìm hiểu truyện đọc :</b>


<i><b>Mét tấm gơng tận tuỵ vì việc</b></i>


<i><b>chung</b></i>



<b>II.</b> <b>Nội dung bài học :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Đạo đức và kỉ luật có mối
quan hệ chặt chẽ với nhau : đạo đức
tạo ra động cơ bên trong điều chỉnh
nhận thức và hành vi kỉ luật, và ngợc
lại, hành động tự giác tôn trọng những
quy định của tập thể, pháp luật của
Nhà nớc là biểu hiện của ngời có đạo
đức.


+ Để có sự thống nhất đạo đức
với kỉ luật đòi hỏi mỗi chúng ta phải
kiên trì, rèn luyện ý thức tự giác, lòng
tự trọng, phải thờng xuyên đấu tranh
nghiêm khắc với bản thân, phải tự
giác, tự kiểm tra công việc hàng ngày.


<b>Hoạt động 4 : </b><i><b>Rút ra bài học và liên</b></i>
<i><b>hệ :</b></i>


Gv híng dÉn Hs chèt kiÕn thøc
ë néi dung bµi häc.


Yêu cầu Hs liên hệ và kể ra
những việc làm của bản thân hay các
bạn trong lớp thể hiện tính tự trọng
hay cha tự trọng và thái độ của mình
trớc những biểu hiện ấy.


Gv đọc cho hs nghe câu danh


ngôn :


<b>Hoạt động 5 : </b><i><b>Luyện tập, củng cố</b></i><b> :</b>


Gv hớng dẫn để hs làm bài
luyện tập ở lớp.


Thảo luận tình huống a, b. Bài
tập c có thể đóng vai.


<b>III.Bµi tËp :</b>


+ Hồn cảnh gia đình khó
khăn, tuần thờng xuyên phải đi làm
vào ngày chủ nhật, còn những ngày
học và hoạt động trong tuần, Tuấn
đảm bảo tốt nh vậy là tuấn đã giải
quyết tốt việc nhà và việc học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Báo cáo vắng mặt nh vậy là
có ý thức tôn trọng quy định, hoạt
động của tập thể.


+ Kết luận : Tuấn là ngời có
đạo đức, tranh thủ chủ nhật làm việc
giúp bố mẹ cân đối việc học và lao
động giúp gia đình và khi phải vắng
trong những hoạt động của lớp đều có
báo cáo. Vì vậy nhận định về Tuấn là
sai.



+ Giải pháp giúp bạn : Quyên
góp giúp đỡ Tuấn, cùng Tuấn làm nếu
những việc đó các bạn có thể làm
đ-ợc.Bàn với thầy cơ giáo, nhà trờng, địa
phơng để cả lớp làm giúp bạn.


<b>Híng dẫn học bài và chuẩn bị bài</b>


<b>- Học bài cũ chuẩn bị bài tiếp theo</b>



- Tìm các câu tục ngữ, ca dao, dân ca, các câu chuyện nói về tình yêu
th-ơng con ngời


Ngày soạn:

<i><b>24/09/2008</b></i>



Ngày dạy :

<i><b>24 /09/08: 7A2+7A5</b></i>


<i><b> 25/09/08: 7A1</b></i>



<i><b> 26/09/08: 7A3</b></i>


<i><b> 29/09/08: 7A4 </b></i>


<i><b> </b></i>

<b>TiÕt : 05</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Yêu thơng con ngời



<b>A. mục tiêu bài học :</b>



- Giúp HS hiểu đợc thế nào là lòng yêu thơng con ngời và ý nghĩa của
nó.



- Hình thành ở Hs quan tâm đến những ngời xung quanh, ghét thói thờ ơ,
lạnh nhạt, lên án những hành vi độc ác đối với mọi ngời .


- Giúp HS biết rèn luyện mình để trở thành ngời có tình u thơng con
ngời, sống có tình ngời .Biết xây dựng tình đồn kết, yêu thơng từ trong gia
đình đến những ngời xung quanh.


<b>B. chuẩn bị :</b>



- Tranh ảnh, tài liệu, băng hình.


- Mt số mẩu chuyện, câu nói của các vị danh nhân.

<b>C. các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>* kiểm tra bài cũ :</b>


Những hành động nào biểu hiện tính đạo đức ? Hành động nào biểu
hiện tính kỉ luật ?


a. Đi học đúng giờ.


b. Trả sách cho bạn theo đúng lời hẹn.
c. Quan tâm đến bạn bè.


d. đồ dùng học tập để đúng nơi quy định.
e. Khơng quay cóp trong giờ kiểm tra.
f. đá bóng, học tập đúng nơi quy định.
g. Không đánh nhau, cãi nhau, chửi nhau.
h. Không c truyn trong gi hc.


i. Không giáu cha mẹ bài kiĨm tra cã ®iĨm kÐm.


<b>tiÕt 1 : </b>



<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :</b>


Trong cuộc sống, con ngời cần u thơng, gắn bó, đồn kết với nhau, có
nh vậy cuộc sống mới tốt đẹp, đem lại niềm vui, hạnh phúc và thu đợc kết quả
trong công việc. để hiểu rõ phẩm chất này, chúng ta cùng tìm hiểu bài…


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Hoạt động 2 : Phân tích truyện đọc :</b>


HS đọc diễn cảm câu chuyện.
Bác Hồ đến thăm gia đình chị
Chín trong thời gian nào ?


Em hÃy tìm những cư chØ vµ
lêi nãi thể hiện sự quan tâm, yêu thơng


<b>I.Tỡm hiu truyn c :</b>


<i><b>Bác Hồ đến thăm gia đình ngời</b></i>
<i><b>nghèo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

của Bác đối với gia đình chị chín.
Thái độ của chị Chín đối với
bác hồ nh thế nào ?


Ngồi trên xe về Phủ chủ tịch,
thái độ của bác hồ nh thế nào ?



Em thö đoán xem, bác đang
nghĩ g× ?


Những suy nghĩ và hành động
của Bác Hồ đã thể hiện những đức tính
gì ?


<b>GV khái qt : </b><i><b>Dù phải gánh</b></i>
<i><b>vác việc nớc nặng nề, nhng Bác Hồ</b></i>
<i><b>vẫn luôn quan tâm đến hồn cảnh</b></i>
<i><b>khó khăn của ngời dân. Tình cảm</b></i>
<i><b>yêu thơng con ngời vô bờ bến của</b></i>
<i><b>Bác là tấm gơng sáng để chúng ta</b></i>
<i><b>noi theo.</b></i>


<b>Hoạt động 3 : Bi hc :</b>


Yêu thơng con ngêi lµ nh thế
nào ?


Những biểu hiện của lòng yêu
thơng con ngời ?


Vì sao phải yêu thơng con
ng-ời ?


Yờu cu HS liên hệ và kể ra
những việc làm của bản thân hay các
bạn trong lớp thể hiện lòng yêu thơng
đối với con ngời.



Theo em lòng yêu thơng con
ngời khác với lòng thơng hại ở điểm
nào ?


Trái với yêu thơng là gì ? Hậu
quả của nó ?


<b>GVb sung : </b><i><b>Những kẻ độc ác</b></i>
<i><b>đi ngợc lại lòng ngời sẽ bị ngời đời</b></i>
<i><b>khinh ghét, xa lánh, phải sống cơ</b></i>
<i><b>độc, và chịu sự dày vị của lơng tâm.</b></i>


- Bác đã âu yếm đến bên các cháu,
xoa đầu, trao quà Tết, Bác hỏi thăm
việc làm, cuộc sống của mẹ con chị.
- Chị xúc động rơm rớm nớc mắt.


- Bác đăm chiêu suy nghĩ : Bác nghĩ
đến việc đề xuất với lãnh đạo thành
phố cần quan tâm đến chị Chín và
những ngời gặp khó khăn. Bác thơng
và lo cho mi ngi.


- Lòng yêu thơng mọi ngời.


<b>II.Nội dung bài học </b>
<b>1. Khái niệm:</b>


Yêu thơng con ngời là



- Lũng yờu thng con ngời xuất phát
từ tấm lòng chân thành vô t trong
sáng, nó làm nâng cao gía trị của con
ngời. Còn sự thơng hại xuất phát từ
động cơ vụ lợi, cá nhân. Hạ thấp giá
trị con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Theo em hµnh vi nµo sau đây
giúp em rèn luyện lòng yêu thơng con
ngêi ?


- Quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ, gần
gũi những ngời xung quanh.


- Biết ơn ngời giúp đỡ.
- Bắt nạt bạn khác.
- Chế giễu ngời tàn tật.
- Chia sẻ thông cảm.


- Tham gia hoạt động từ thiện.
GV chốt lại :


+ Quan tâm, đối xử tốt, làm điều tốt
đối với ngời khác, sẵn sàng giúp đỡ
ngời khác khi gặp hoạn nạn, khó khăn.
+Chia sẻ, cảm thơng với những niềm
vui, nỗi buồn và sự khổ đau của ngời
khác.



+ Có yêu thơng ngời khác, ngời khác
mới yêu quý, giúp đõ ta


GV gióp hs t×m hiĨu ý nghÜa
c©u ca dao :


<i><b>NhiƠu điều phủ lấy giá gơng</b></i>
<i><b>Ngời trong một nớc phải thơng nhau</b></i>


<i><b>cùng.</b></i>


<i><b>Tiết 2</b></i>



<i><b>Ngày dạy: 30/09/08: 7A1+7A4+7A5</b></i>
<i><b> 01/10/08 : 7A2</b></i>


<i><b> 03/10/08:7A3</b></i>


<b> TiÕt 6</b>


<b>A. Môc tiêu bài học</b>


<b> (Nh tiết 1)</b>
<b>* KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>3.Bµi tËp :</b>


- Hµnh vi cđa Nam, cđa Long vµ
Hång là thể hiện lòng yêu thơng con
ngời.



- Hành vi… của Hạnh là khơng có
lịng u thơng con ngời. Lịng u
th-ơng con ngời khơng c phõn bit i
x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thế nào là yêu th¬ng con ngêi?


<b>Hoạt động 5 : Luyện tập :</b>


Em cã nhËn xÐt gì về những
hành vi sau :


Mẹ hải bị ốm, Nam biết tin liền rủ
các bạn cùng lớp đến thăm và chăm
sóc.


Bé Thuý ở nhà một mình chẳng
may bị ngã, Long ở gần nhà thấy vậy
đã sang băng bó vết thơng và mời thầy
thuốc khám cho em .


Vân bị ốm 1 tuần, cả lớp cử Hạnh
chép bài và giảng bài cho Vân nhng
Hạnh từ chối vì Vân không phải là bạn
thân của Hạnh.


Trung hỏi vay tiền Hồng để đi chơi
điện tử, Hồng không cho vay và
khuyên trung không nên chơi điện tử.



<b>Hoạt động 6: </b><i><b>Luyện tập, củng cố :</b></i>
<i><b>HS chơi sắm vai trong những</b></i>
<i><b>tình huống khi ngời khác có khó</b></i>
<i><b>khăn, có nỗi buồn và thể hiện sự</b></i>
<i><b>quan tâm, chia sẻ. Gv yêu cầu hs</b></i>
<i><b>chuận bị trớc, lên đóng vai, tự giải</b></i>
<i><b>quyết tình huống, các hs khác nhận</b></i>
<i><b>xét.</b></i>


<b>TH1 :</b>


Bạn Hạnh gia đình gặp khó khăn.
Lớp trởng lớp 7A đã cùng các bạn tổ
chức quyên góp giúp đỡ.


<b>TH2 :</b>


Gia đình bác An bị hoạn nạn. Bà
con khu phố giúp đỡ. Riêng ông H
không quan tâm, thờ ơ, chỉ biết sống
cho riêng mình.


<b>Gv chốt : </b><i><b>Yêu thơng con ngời</b></i>
<i><b>là đạo đức qúi giá. Nó giúp chúng ta</b></i>
<i><b>sống đẹp hơn, tốt hơn. Xã hội ngày</b></i>
<i><b>càng lành mạnh, hạnh phúc, bớt đi</b></i>
<i><b>nỗi lo toan, phiền muộn. Nh nhà thơ</b></i>
<i><b>Tố Hữu đã viết :</b></i>



<i><b>Có gì đẹp trên đời hơn thế</b></i>
<i><b>Ngời với ngời sống để yêu</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


<b>Hoạt động 7 : Dặn dị :</b>


Bµi tËp vỊ nhµ b, c, d.
Chn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



<b>KÝ dut tỉ KHXH</b>


<b>Ngµy 01/10/2008</b>


<b> </b>
<b>Tổ trởng</b>


Đỗ Thị Hạnh



Ngày soạn:

<i><b>06/10/2008</b></i>



Ngày d¹y :

<i><b>07/10/08: 7A1+7A4+7A5</b></i>
<i><b>08/10/ 08 : 7A2</b></i>


<i><b> 10/10/08 : 7A3</b></i>
<b> </b>

<b>TiÕt: </b>

<b>07</b>



<b>bµi 6</b>




Tụn s trng o



<b>A. mục tiêu bài học :</b>



- Giúp Hs hiểu đợc thế nào là tôn s trọng đạo và ý nghĩa của nó.
- Hs có thái độ biết ơn, kính trọng với thầy cơ giáo.


- Phê phán những ai có thái độ và hành vi vơ ơn với thầy cô giáo.
- Giúp cho Hs biết tự rèn luyện để có thái độ tơn s trọng đạo.

<b>B. chuẩn b :</b>



- Tranh ảnh, tài liệu, băng hình.


- Tc ng, ca dao, danh ngơn nói về ton s trọng đạo..

<b>C. các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>* kiểm tra bi c :</b>


Nêu những biểu hiện của lòng yêu th¬ng con ngêi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :</b>


<i><b>GV kể câu chuyện sau : Đêm đã khuya, giờ này chắc khơng cịn ai</b></i>
<i><b>đến chúc mừng cô giáo Thu nhân ngày 20 </b></i>–<i><b> 11 nữa, nh</b><b>ng bỗng có tiếng gõ</b></i>
<i><b>cửa rụt rè, cơ giáo Thu ra mở cửa. Trớc mắt cơ là một ngời lính rắn rỏi, đầy</b></i>
<i><b>nghị lực, tay cầm bó hoa. Cơ giáo thu ngạc nhiên nhìn anh lính rồi cơ nhận</b></i>
ra đó là một em học trị cũ tinh nghịch đã có lần vơ lễ với cơ. Ngời lính nắm
đơi bàn tay cơ giáo, nớc mắt rng rng với niềm hối hận về lỗi lầm của mình và
xin cơ tha thứ…


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>Hoạt động 2 : Phân tích truyện đọc :</b>


Gọi Hs đọc.


C¶ líp th¶o ln theo néi dung c©u hái
:


- Cuộc gặp gỡ của thầy và trị trong
truyện có gì đặc biệt về thời gian ?
- Những chi tiết nào trong truyện
chứng tỏ sự biết ơn của học trò cũ đối
với thầy giáo Bình ?


- HS kĨ nh÷ng kØ niệm về những ngày
thầy giáo dạy nói điều gì ?


? Em đã làm gì để tỏ lịng biết ơn các
thầy cô đã dạy dỗ em ? Đánh dấu x vào
những việc em đã làm đợc.


+ LÔ phÐp với thày cô giáo.


+ Xin phép thầy cô giáo trớc khi vào
lớp.


+ Khi tr¶ lêi thầy cô luôn lễ phép
nói : Em tha thày cô.


<b>I.Tỡm hiu truyn c :</b>



<i><b>Bốn mơi năm vÉn nghÜa nỈng tình</b></i>
<i><b>sâu</b></i>


Cuc gp g gia thy v trũ sau 40
nm, tình cảm đợc thể hiện :


- Häc trò vây quanh thày chào hỏi
thắm thiết.


- Tng thy những bó hoa tơi thắm.
- Khơng khí của buổi gặp mt tht
cm ng.


- Thày trò tay bắt mặt mừng.


Mời thày lên vị trí bàn giáo viên,
các hs lần lợt về chỗ ngồi ngày xa của
mình.


HS giới thiệu về mình ở thời hiện
tại.


Kể những kỉ niệm ngày xa.
HS lên cảm ơn thày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Khi mắc lỗi, đợc thày cô nhắc nhở,
biết nhận lỗi và sửa lỗi.


+ NhËn xÐt b×nh luận bài giảng của
thày cô.



+ Cố gắng học thật giỏi.


+ Tâm sự chân thành với thày cô gi¸o.


<b>Hoạt động 3 : Bài học :</b>


Trên cơ sở tìm hiểu nội dung câu
chuyện, hãy trình bày hiểu biết của em
về khái niệm tơn s trọng đạo. Gv giải
thích từ Hán Việt.


Em có suy nghĩ gì về ý nghĩa
của câu tục ngữ : Không thày đố mày
<i><b>làm nên.</b></i>


Trong thời đại ngày nay, câu tục
ngữ trên cịn đúng nữa khơng ?


<b>Vẫn đúng.</b>


Hãy nêu những biểu hiện của
tôn s trọng đạo.


GV rót ra kÕt luËn cho néi
dung bµi häc.


Hãy nêu biểu hiện tô s trọng đạo của
một số Hs ngày nay ?



Quan niệm của thời đại ngày nay về
truyền thống tô s trọng đạo ?


Những biểu hiện mà ngời thày làm
mất danh dự của mình làm ảnh hởng
đến truyền thống tơ s trọng đạo.


<b>Hoạt động 4: Luyện tập :</b>


Tổ chức trò chơi đố vui cho HS tham
gia.


<b>II.Nội dung bài học :</b>


<i><b>1.Khái niệm</b></i>


- Tôn s là tôn trọng, kính yêu, biết
ơn những ngời làm thày giáo, cô giáo ë
mäi lóc, mäi n¬i.


- Trọng đạo là coi trọng những lời
thày dạy, trọng đạo lí làm ngời.


2. BiĨu hiƯn


- Tình cảm, thái độ làm vui lịng thày
cơ giáo.


- Hành động đền ơn , đáp nghĩa.



- Làm những điều tốt đẹp để xứng đáng
với thày cô giáo.


<i><b> 3. </b><b>ý </b><b>nghÜa</b></i>


- Tôn s trọng đạo là truyền thống q
báu của dân tộc ta. Thể hiện lịng biết
ơn đối với các thày cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV cho HS thời gian suy nghĩ về các
câu hỏi, sau đó với mỗi câu hỏi Gv đề
nghị một HS lên bảng làm động tác
thể hiện, HS dới lớp quan sát hành
động của bạn trên bảng và cho biết
động tác của hành động là nội dung
câu hỏi nào ?


- Mét hs đang đi, bỗng bỏ mũ, cúi
chào : Em chào cô !.


- Một hs ấp úng xin lỗi thày. Vì mải
chơi, em đã giơ quyển vở giấy trắng.
- Một hs đóng vai cơ giáo, tay cầm
phong th rút ra tấm thiếp chúc mừng
ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11.
- Một bạn tay cầm bài kiểm tra điểm
1, vò nát bài.


GV kết luận : Chúng ta khôn lớn
<i><b>nh ngày hôm nay, phần lớn là nhờ sự</b></i>


<i><b>dạy dỗ của thày giáo, cô giáo. Các</b></i>
<i><b>thày cô giáo không những giúp</b></i>
<i><b>chúng ta mở mang trí tuệ mà còn</b></i>
<i><b>giúp chúng ta phải sống sao cho</b></i>
<i><b>đúng với đạo làm con, đạo làm trò,</b></i>
<i><b>làm ngời. Vậy, chúng ta phải làm</b></i>
<i><b>tròn bổn phận của ngời hs là chăm</b></i>
<i><b>học, chăm làm, vâng lời cô giáo và lễ</b></i>
<i><b>độ với mọi ngời.</b></i>


<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Luyện tập, củng cố :</b></i>
Gv tổ chức cho Hs thi kể
chuyện, đọc thơ, danh ngôn, ca dao,
tục ngữ nói về truyền thống tơn s trọng
đạo.


Hs đóng vai, tự viết kịch bản
theo định hớng của Gv về chủ đề.


<b>Hoạt động 6 : Dặn dò :</b>


Bài tập về nhà b, c, d.
Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn:

<i><b>13/10/2008</b></i>



Ngày dạy : 14/10/08: 7A1+7A4+7A5


<i><b> 15/10/08: 7A2</b></i>


<i><b> 17/10/08: 7A3</b></i>



<b> </b>

<b>Tiết: 08</b>



<b>bài 7</b>



đoàn kết tơng trợ



<b>A. mục tiêu bài học :</b>



- Giỳp Hs hiu đợc thế nào là đoàn kết tơng trợ và ý nghiã của nó.


- Hình thành ở Hs quan tâm, có ý thức giúp đỡ những ngời xung quanh,
ghét thói thờ ơ, lạnh nhạt, lên án những hành vi độc ác đối với mọi ngời .


- Giúp Hs biết rèn luyện mình để trở thành ngời biết đồn kết tơng trợ
với mọi ngời .Biết xây dựng tình đồn kết, yêu thơng từ trong gia đình đến
những ngời xung quanh. Biết đánh giá mình và mọi ngời về biểu hiện đoàn kết
tơng trợ với mọi ngời. Thân ái, tơng trợ giúp đỡ bạn bè, hàng xóm, láng giềng.

<b>B. chuẩn bị :</b>



- Tranh ảnh, tài liệu, băng hình.


- Mt s mu chuyện nói về đồn kết tơng trợ.

<b>C. các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>* kiểm tra bài cũ :</b>


Hãy tìm những câu tục ngữ, ca dao nói về lịng biết ơn và tơn s trọng
đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Gv giới thiệu lời của chủ tịch Hồ Chí Minh : on kt, on kt i


on kt


Hs suy nghĩ trình bày ý kiến về lời nói trên. Gv dẫn vào bài.


<b>Hot động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Hoạt động 2 : Phân tích truyện đọc :</b>


Hs đọc truyện theo sự phân
vai.


Khi lao động san sân bóng, lớp
7a đã gặp phải khó khăn gì ?


Lớp 7 B đã làm gì ?


Hãy tìm những hình ảnh, câu
nói thể hiện sự giúp đỡ nhau của hai
lớp.


Những việc làm ấy thể hiện
đức tính của cácbạn lớp 7 B ?


NhËn xÐt, bæ sung, rót ra bµi
häc.


Cho HS liên hệ thêm những
câu chuyện trong lịch sử, trong cuộc
sống để chứng minh sự đoàn kết, tơng
trợ là sức mạnh giúp chúng ta thành
cơng.



Tự do trao đổi.


Tr¶ lêi theo suy nghÜ.


<b>Hoạt động 3 : Bài học :</b>


Trên cơ sở khai thác, tìm hiểu
truyện đọc và liên hệ thực tế, Gv giúp
Hs tự rút ra những khái niệm và ý
nghĩa của đồn kết, tơng trợ.


<b>I.Tìm hiểu truyện đọc :</b>


- Lớp 7a cha hồn thành cơng việc.
- Khu đất có nhiều mơ đất cao, nhiều
rễ cây chằng chịt, lớp có nhiều nữ.


- Các bạn lớp 7b đã sang làm giúp.
- Các cậu nghỉ một lúc sang bên bọn
mình ăn mía, ăn cam rồi cùng làm…
- Cùng ăn mía, ăn cam vui vẻ, Bình và
Hồ khoác tay nhau cùng bàn kế
hoạch, tiếp tục công việc cả hai ngời
cuốc, ngời đào, ngời xúc đất đổ đi.


- Cảm ơn các bạn ó giỳp mỡnh.
=>Tinh thn on kt tng tr.


-Nông dân đoàn kết, tơng trợ, chống


hạn hán, lũ lụt.


- Nh©n d©n ta đoàn kết chống giặc
ngoại x©m.


- Đồn kết tơng trợ giúp đõ nhau
cùng tiến bộ trong học tập.


<b>II. Néi dung bài học</b>
<b>1. Khái niệm</b>


- on kt, tng tr là sự thông cảm,
chia sẻ bằng việc làm cụ thể, giúp đỡ
lẫn nhau khi khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

VËy em hiểu đoàn kết tơng trợ
là gì ?


ý nghĩa của đoàn kết tơng
trợ ?


Gv kết luận nội dung và rút ra
bài học thùc tiƠn.


Hs giải thích câu tục ngữ sau :
- Ngựa có bầy, chim có bạn.
- Dân ta nhớ một chữ đồng
Đồng tình, đồng sức, đồng
lòng, đồng minh.



<b>Hoạt động 5 : Luyện tập v gii bi</b>
<b>tp SGK :</b>


Hớng dẫn hs giải bài tập SGK
trang 22.


Tổ chức trò chơi : Nhanh tay,
nhanh mắt với c©u :


- Bẻ đũa chẳng bẻ đợc cả nắm.
- Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
- Chung lng đấu cật.
- Đồng cam cộng khổ.


- Cây ngay không sợ chết đứng.
- Lời cho cao hn mõm c.


- Ngựa chạy có bày, chim bay cã
b¹n.


<b>Hoạt động 6: </b><i><b>Luyện tập, củng cố :</b></i>
Tham gia trũ chi : K chuyn
tip sc :


Cách chơi nh sau : Mỗi hs viết


- Tạo nên sức mạnh vợt qua khó
khăn.


- Đoàn kết tơng trợ là truyền thống


quí báu của dân tộc ta.


- Tinh thÇn tËp thĨ, đoàn kết, hợp
quần.


- Sức mạnh, đồn kết, nhất trí, đảm
bảo mọi thắng lợi thành công. Câu thơ
trên của Bác Hồ đã đợc dân gian hố
thành một câu ca dao có giá trị t tởng
về đạo đức cách mạng.


<b>III. Bµi tËp</b>


Nếu em là Thuỷ, em sẽ giúp
Trung ghi lại bài, thăm hỏi, động viên
bạn.


Em không tán đồng việc làm
của Tuấn vì nh vậy là không giúp đỡ
bạn mà là làm hại bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

mét c©u, bạn khác viết nối tiếp câu
khác cứ nh vậy sau khi kĨ xong, Gv
viÕt l¹i thành một câu chuyện hoàn
chỉnh. Tên của câu chuyện Gv chọn
tr-ớc.


<b>Truyn bó đũa</b>


Một hơm, ngời cha gọi hai ngời con
trai đến và đa cho mỗi con một chiếc

đũa và bảo các con hãy bẻ đôi chiếc
đũa. Cả hai ngời con đều bẻ dễ dàng.
Ngời cha lại đa cho mỗi ngời con hai
chiếc đũa và họ đều bẻ đợc. Nhng, khi
ngời cha đa ba chiếc thì họ đã bắt đầu
thấy khó bẻ. đến khi ngời cha đa cho
mỗi ngời con một bó đũa thì mọi ngời
chịu không bẻ nổi, nhng nhiều chiếc
gộp lại thì khơng bẻ đợc. Nh vậy, đoàn
kết, hợp lực, tạo nên sức mạnh.


<i>Gv kết bài : Đoàn kết là đức</i>
<i>tính cao đẹp. Biết sống đồn kết, tơng</i>
<i>trợ giúp ta vợt qua khó khăn tạo nên</i>
<i>sức mạnh tổng hợp để hoàn thành</i>
<i>nhiệm vụ. Đoàn kết, tơng trợ là truyền</i>
<i>thống quý báu của dân tộc ta trong sự</i>
<i>nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.</i>
<i>Ngày nay, Đảng và nhân dân ta vẫn</i>
<i>nêu cao truyền thống tốt đẹp đó. Tình</i>
<i>đồn kết, hữu nghị, hợp tác còn là</i>
<i>nguyên tắc đối ngoại </i>–<i> là nhiệm vụ</i>
<i>rất quan trọng. Chúng ta cần rèn</i>
<i>luyện mình, bình n cần đến tinh thần</i>
<i>đồn kết tơng trợ.</i>


<b>Hoạt động 7 : Dặn dị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngµy soạn:

<i><b>20/10/2008</b></i>




Ngày dạy : 20/10/08: 7A2+7A3


<i><b> 24/10/08: 7A1+7A4</b></i>
<i><b> 25/10/08: 7A5</b></i>


<b> </b>

<b>TiÕt: 9</b>



KiÓm tra 45 phót


<b>A. Mơc tiªu</b>


Kiểm tra lại các kiến thức kĩ năng, cách vận dụng các bài đã học từ bài
1 đến bài 7


- Häc sinh biÕt vËn dơng vµo làm bìa 45phút


- Kiểm tra có 2 nội dung: Trắc nghiệm (3điểm) ; Tự luận (7điểm)


Các lớp Chất lợng cao 7A1+7A2 câu hỏi có phần nâng cao hơn các lớp còn
lại


Coi kiểm tra nghiêm túc. Chấm và trrả bài vào tiết sau có nhận xét rút kinh
nghiƯm cho bµi kiĨm tra sau.


GV chuẩn bị giất kiểm tra. Học sinh làm bài luôn vào đề.
b. Nội dung


<b>A: Tr¾c nghiƯm</b>


<b>Câu1</b>:Trong những hành vi dới đây, hành vi nào vừa mang tính đạo đức vừa
mang tính pháp luật



a. Kh«ng nãi chun trong líp.


b. Khơng quay cóp trong khi làm bài kiểm tra
c. Luôn giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn


d. Tích cực tham gia các hoạt động của trờng lớp.
đ. Rất hối hận khi làm việc sai trái


e.Không hút thốc lá, không uống rợu
g. Làm đầy đủ bài trớc khi đến lớp


<b>Câu2</b>: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 3</b>: Nối cột A với cột B để thấy đợc lịng biết ơn và tơn s trng o


A B


1. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây


a. Tụn s trọng đạo
2. Muốn sang thì bắc cầu kiều


Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy
3. Ân trả, nghĩa đền


4. Không thầy, đố mày làm nên


BiÕt ¬n
5. NhÊt tù vi s, b¸n tù vi s



6. Công cha nh núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy
ra


<b>B: Tự luận</b>:


<b>Câu 1</b>:Nêu những biểu hiện và ý nghĩa của Tơn s trọng đạo? Bản thân em đã
làm gì để thể hiện tấm lịng Tơn s trọng đạo?


………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………


<b> Câu 2</b>: Đồn kết tơng trợ có ý nghĩa gì? Bản thân em đã làm gì để rèn luyện
tinh thần đồn kết tơng trợ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngµy soạn:

<i><b>27/10/2008</b></i>



Ngày dạy : 27/10/08: 7A2+7A3


<i><b> 31/10/08: 7A1+7A4</b></i>

<i><b> 01/11/08: 7A5</b></i>


<b> </b>

<b>TiÕt: 10</b>



<b> bµi 8</b>


Khoan dung


<b>A. mục tiêu bài học :</b>



- Giỳp Hs hiểu đợc thế nào là lịng khoan dung của nó.
- Hình thành ở Hs phẩm chất đạo đức cao đẹp .


- Giúp Hs biết rèn luyện mình để trở thành ngời có lịng khoan dung,
sống có tình ngời .


- Biết quan tâm và tôn trọng mọi ngời, không mặc cảm,không nh kin
hp hũi.


- Biết lắng nghe và hiểu ngời khác, biết chấp nhận và tha thứ, c xử tế nhị
với mọi ngời. Sống cởi mở, thân ái, biết nhờng nhịn.


<b>B. chuẩn bị :</b>



- Tranh ảnh, tài liệu, băng hình, giấy khỉ to, bót d¹, phiÕu häc tËp.
- Mét sè mÈu chuyện, câu nói của các vị danh nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Em hãy kể một việc làm thể hiện sự đoàn kết, tơng trợ của em đối với
bạn hoặc ngời xung quanh.


Em hiểu thế nào là đoàn kết, tơng trợ ? ý nghĩa của đoàn kết, tơng trợ


đối với cuộc sống.


<b>* giíi thiƯu bµi ;</b>


Nêu tình huống : Hoa và Hà học cùng trờng, nhà ở cạnh nhau. Hoa
học giỏi, đợc bạn bè yêu mến. Hà ghen tức và thờng hay nói xấu Hoa với mọi
ngời. Nếu là Hoa, em sẽ c xử nh thến nào đối với Hà ?


Tõ t×nh huống trên, gv dẫn dắt.


<b>Hot ng ca Gv</b> <b>Hot ng của Hs</b>
<b>Hoạt động 2 : Phân tích truyện đọc :</b>


HS đọc phân vai, đóng lại câu chuyện
trên.


Thái độ lúc đầu của Khôi đối với cô
giáo nh thế nào ?


Cô giáo Vân đã có việc làm nh thế nào
trớc thái độ của Khơi ?


Vì sao bạn Khơi lại có sự thay đổi đó ?


Em có nhận xét gì về việc làm và thái
độ của cơ giáo Vân.


Em rót ra bµi häc gì qua câu chuyện
trên ?



? Theo em, c im ca lịng khoan
dung là gì ?


<b>I.Tìm hiểu truyện đọc :</b>


<i><b>*Thái độ của Khơi :</b></i>


- Lúc đầu đứng dậy, nói to.


- VỊ sau : chứng kiến cô tập viết, cúi
đầu, rơm rớm nớc mắt, giäng ngÌn
ngĐn, xin c« tha thø.


<i><b>*C« V©n</b></i>


- Đứng lặng ngời, mắt chớp, mặt đỏ rồi
tái dần, rơi phấn, xin lỗi hs.


- C« tËp viÕt.
- Tha lỗi cho hs.


<i><b>* S thay i ca Khụi :</b></i>


- Khôi đã chứng kiến cảnh cơ Vân
tập viết, biết đợc ngun nhân vì sao cơ
viết khó khăn.


- Cơ là ngời kiên trì, có tấm lịng
khoan dung và độ lợng.



<i><b>*Bµi häc</b></i>


- Không nên vội vàng, định kiến khi
nhận xét ngời khác.


- Cần biết chấp nhận và tha thứ cho
ngời khác.


<b>Đặc điểm của lòng khoan dung :</b>


<i><b>- Biết lắng nghe để hiểu ngời</b></i>
<i><b>khác</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động 3 : </b>


<b>Chia lớp thảo luận câu hỏi</b>


<b>Vỡ sao cần phải biết lắng nghe và</b>
<b>chấp nhận ý kiến của ngời khác</b> ?
<i><b>- Có nh vậy mới không hiểu lầm,</b></i>
<i><b>khơng gây sự bất hồ, không đối xử</b></i>
<i><b>nghiệt ngã với nhau. Tin tởng và</b></i>
<i><b>thông cảm với nhau, sống chân</b></i>
<i><b>thành và cởi mở hơn. Đây chính là </b></i>
<i><b>b-ớc đầu hớng tới lịng khoan dung.</b></i>


<b>Làm thế nào để có thể hợp tác hơn</b>
<b>với các bạn ở lớp ở trờng ?</b>


<i><b>- Tin vào bạn, chân thành, cởi mở với</b></i>


<i><b>bạn, lắng nghe ý kiến, chấp nhận ý</b></i>
<i><b>kiến đúng, góp ý chân thành, khơng</b></i>
<i><b>ghen ghét, định kiến, đồn kết, thân</b></i>
<i><b>ái với bạn.</b></i>


<b>Phải làm gì khi có sự bất ng, hiu</b>
<b>lm, hoc xung t ?</b>


Phải ngăn cản, tìm hiểu nguyên nhân
giải thích, tạo điều kiện giảng giải


<b>Khi biết bạn có khuyết điểm, ta nên</b>
<b>xử sự nh thế nào</b>?


Tìm hiểu nguyên nhân, gi¶i thÝch,
thut phơc, gãp ý víi b ạn.tha thứ và
thông cảm với bạn.


Khụng nh kin.


HS khái quát nội dung bài học trên
những ý sau : đặc điểm, ý nghĩa, cách
rèn kuyện lòng khoan dung.


HS đọc phần nội dung bài học trong
SGK


GV chèt l¹i bỉ sung thêm chuyển ý
sang phần III bài tập



<i><b>bạo.</b></i>


<i><b> - Khụng định kiến, khơng hẹp</b></i>
<i><b>hịi khi nhận xét ngời khác.</b></i>


<i><b> - Luôn tôn trọng và chÊp nhËn</b></i>
<i><b>ngêi kh¸c.</b></i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> </b>


<b>Hoạt động 5 : Luyện tập :</b>


Em hãy kể một việc làm thể
hiện lòng khoan dung của em. Một
việc làm của em thiếu khoan dung đối
với bạn ?


Lµm bµi b sgk 25.
Chơi sắm vai.


<b>Hot ng 6: </b><i><b>Luyn tp, củng cố :</b></i>
Hà vầ Mai ngồi cạnh nhau trong lớp.
Một lần, Hà vô ý làm dây mựac ra vở
củaầMai . Mai nổi cáu mắng Hà. Em
hãy nhận xét thái độ và hành vi của Hà
Trình bày ý kiến cá nhân.



<b>Hoạt động 7 : Dặn dò :</b>


<i><b>Khoan dung là một đức tính cao đẹp</b></i>
<i><b>và có ý nghĩa to lớn. Nó có giúp con</b></i>
<i><b>ngời dễ dàng sống hoà nhập trong</b></i>
<i><b>đời sống cộng đồng, nâng cao vai trị</b></i>
<i><b>uy tín cá nhân trong xã hội. Khoan</b></i>
<i><b>dung làm cho đời sống xã hội trở nên</b></i>
<i><b>lành mạnh, tránh đợc bất đồng gây</b></i>
<i><b>xung đột căng thẳng có hại cho cá</b></i>
<i><b>nhân và xã hi.</b></i>


Bài tập về nhà b, c, d.
Chuẩn bị bài sau.


<b>III.Bài tËp :</b>
<b>Bµi tËp 1</b>


<b>Bµi tËp 2</b>


<b>KÝ dut</b>


<b> tỉ khoa häc x· héi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> </b>
<b> Tæ trởng</b>


Đỗ Thị Hạnh




Ngày soạn

<i><b>:03/11/2008</b></i>



Ngày d¹y :03/11/08: 7A2+7A3


<i><b> 07/11/08: 7A1+7A4</b></i>
<i><b> 08/11/08: 7A5</b></i>


<b> </b>

<b>TiÕt:11+12</b>



<b> </b>

<b>bµi 9</b>



Xõy dng gia ỡnh vn hoỏ



<b>A. mục tiêu bài học :</b>



- Giúp Hs hiểu đợc nội dung bài học và ý nghĩa của việc xây dựng gia
đình văn hố.


- Mối quan hệ giữa quy mơ gia đình và chất lợng cuộc sống.


- Bổn phận và trách nhiệm của bản thân trong xây dựng gia đình văn hố.
- Hình thành ở hs tình cảm u thơng, gắn bó, q trọng gia đình và
mong muốn tham gia xây dựng gia đình văn hố, văn minh hạnh phúc.


- Biết giữ gìn danh dự gia đình, tránh thói h, tật xấu, các tệ nạn xã hội.
Có trrách nhiệm xây dựng gia đình văn hố.


- Lồng ghép mơi trờng: HS góp phần xây dựng gia đình văn hố bằng giữ
gìn nhà ở ngăn nắp sạch đẹp và tham gia các hoạt động bảo vệ môi trờng tại
khu dân c. Làm vệ sinh đờng làng ngõ xúm. Trng cõy xanh.



<b>B. chuẩn bị :</b>



- Tranh ảnh, tài liệu, băng hình.


<b>iii. cỏc hot ng dy hc ch yu : </b>


<b>* kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Khoan dung là nhu nhợc, là không công bằng.
- Ngời khơn ngoan là ngời có tấm lịng bao dung.
- Quan hệ mọi ngời sẽ tốt đẹp nếu có lịng khoan dung.
- Chấp vặt và định kiến sữ có hại cho quan hệ bạn bè.


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :</b>


Tối thứ bảy, cả gia đình Mai đang vui vẻ trị chuyện sau bữa cơm tối thì
bác tổ trởng tổ dân phố đến chơi. Bố mẹ vui vẻ mời bác ngồi, Mai lễ phép chào
bác. Sau một hồi trò chuyện, bác đứng lên đa cho mẹ Mai giấy chứng nhận gia
đình văn hố và dặn dị, nhắc nhở gia đình Mai cố gắng giữ vững… Khi bác tổ
trởng ra về, Mai vội hỏi mẹ : Mẹ ơi, gia đình văn hố có nghĩa là gì hả mẹ. Mẹ
Mai cời.


§Ĩ gióp Mai và các em hiểu.


<b>Hot ng ca Gv</b> <b>Hot ng của Hs</b>
<b>Hoạt động 2 : Phân tích truyện đọc :</b>


HS đọc truyện, thảo luận nhóm theo
những câu hỏi sau :


- Gia đình cơ Hoa có mấy ngời ?


Thuộc mơ hình gia đình nh thế nào ?
- Đời sống tinh thần của gia đình cơ
Mai ra sao ?


Gia đình cơ Mai đối xử nh thế nào với
bà con hàng xóm lắng giềng ?


Gia đình cơ đã làm tốt nhiệm vụ cơng
dân nh thế nào ?


GV chốt : gia đình cơ Hoa đã đạt gia


<b>I. Tỡm hiu truyn c :</b>


*Dời sống tinh thần GĐcô Mai
- Mäi ngêi chia sỴ lÉn nhau.


- Đồ đạc trong nhà đợc sắp xếp gọn
gàng, sạch sẽ, đẹp mắt.


- Khơng khí gia đình đầm ấm, vui
vẻ.


- Mọi ngời trong gia đình biết chia
sẻ buồn vui cùng nhau.


- Đọc sách báo, trao đổi chun
mơn.


- Tó ngåi häc bµi.



- Cô chú là chiến sĩ thi đua, Tú là
hsg.


- TÝch cùc x©y dùng nÕp sèng văn
hoá ở khu dân c.


- Cụ chỳ quan tâm giúp đỡ nối xóm.
- Tận tình giúp đỡ ngời ốm đau, bệnh
tật.


- Vận động bà con làm vệ sinh môi
trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

đình văn hố.


HS thảo luận tiêu chuẩn đạt gia đình
văn hố .


Liên hệ tình hình địa phơng và nêu vớ
d minh ho.


Thảo luận các tình huống sau :


1. Gia đình bác Ân là cán bộ công
chức về hu, nhà tuy nghèo nhng mọi
ngời rất yêu thơng nhau. Con cái
ngoan ngỗn chăm học, chăm làm. Gia
đình bác ln thực hiện tốt bổn phận
của cơng nhân.



. Gia đình bác Ân <i>khơng giàu nhng vui</i>
<i>vẻ, đầm ấm, hạnh phúc.</i>


2. Cô chú Hùng là gia đình giàu có.
Chú làm giám đốc cơng ty trách nhiệm
hữu hạn. Cơ là kế tốn cho một cơng
ty xuất nhập khẩu. Do cô chú mải làm
ăn, không quan tâm đúng mức đến con
cái nên chúng ccã mắc phải thói h tật
xấu nh bỏ học, đua đòi bạn bè. Gia
đình cơ chú khơng quan tâm đến mọi
ngời xung quanh. Trớc đây chú Hùng
còn trốn nghĩa vụ qn sự.


<i><b>Gia đình chú Hùng giàu nhng khơng</b></i>
<i><b>hạnh phúc, thiếu hẳn cuộc sống tinh</b></i>
<i><b>thần lành mạnh.</b></i>


Gia đình bác Huy có hai con trai lớn.
Vợ chồng bác thờng hay cãi nhau. Mỗi
khi gia đình bất hồ là bác lại uống
r-ợu và chửi bới lung tung. Hai con trai
bác cũng cãi nhau và xng hô rất vô lễ
<i><b>Gia đình bác Huy bất hoà thiếu nề</b></i>


Xây dựng kế hoạch hố gia đình.
Xây dựng gia đình hồ thuận, tiến bộ,
hạnh phúc, sinh hoạt văn hố lành
mạnh.



Đồn kết với cộng đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>nÕp gia phong.</b></i>


Hs tự do phát biểu ý kiến. Gv nhận xét
bổ sung và chốt : Nói đến gia đình
<i><b>văn hố là nói đến đời sống vật chất</b></i>
<i><b>và tinh thần. Đó là sự kết hợp hài</b></i>
<i><b>hồ tạo nên gia đình hạnh phúc. Gia</b></i>
<i><b>đình hạnh phúc sẽ góp phần tạo nên</b></i>
<i><b>xã hội ổn định và văn minh.</b></i>


HS th¶o luËn :


1. Tiêu chuẩn cụ thể về việc xây dựng
gia đình văn hoá ở địa phơng em là
gì ?


2. Bổn phận và trách nhiệm của mỗi
thành viên trong gia đình trong việc
xây dựng gia đình văn hố.


<b>Hoạt động 3 : Bài học :</b>


Từ phần tìm hiểu trên, chúng ta đã biết
: tiêu chuẩn, nội dung hoạt động, bài
học thực tiễn để xây dựng gia đình văn
hố.



Theo em, thế nào là gia đình văn hố ?


ý nghĩa của gia đình văn hố ?


Bổn phận trách nhiệm của bản thân ?
Quan hệ giữa hạnh phúc gia đình và
hạnh phúc xã hội ?


<b>Tiêu chuẩn cụ thể về xây dựng gia</b>
<b>đình văn hố :</b>


- Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.


- Nu«i con khoa häc, con c¸i ngoan
ngo·n, häc giái.


- Lao động xây dựng kinh tế gia đình
ổn định.


- Thực hiện bảo vệ mơi trờng.
- Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
- Hoạt động từ thin.


- Tránh xa và bài trừ tệ nạn xà họi.


<b>Trỏch nhim xõy dng gia ỡnh vn</b>
<b>hoỏ :</b>


- Chăm học, chăm làm.



<b>II. Nội dung bài học</b>
<b>1. Khái niệm</b>


<b>Tiờu chun gia ỡnh văn hoá :</b>


- Gia đình hồ thuận, hạnh phúc,
tiến bộ.


- Thùc hiƯn KHHG§.


- Đoàn kÕt víi hµng xóm láng
giềng, hoàn thành nghĩa vụ công dân.
<b>2.ý nghÜa :</b>


- Gia đình là tổ ấm ni dỡng con
ngời.


- Gia đình bình yên thì xã hội sẽ ổn
định.


- Góp phần xây dựng xà hội văn
minh tiến bộ.


<b>3.Trách nhiệm :</b>


- Sống lành mạnh, sinh hoạt giản dị.
- Chăm ngoan học giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Sống giản dị lành mạnh.
- Thật thà tôn trọng mọi ngời.


- Kính trọng lƠ phÐp.


- Đồn kết, giúp đỡ mọi ngời trong gia
đình.


- Khơng đua địi ăn chơi.


<i><b>- Lồng ghép mơi trờng: HS góp phần</b></i>
<i><b>xây dựng gia đình văn hố bằng giữ</b></i>
<i><b>gìn nhà ở ngăn nắp sạch đẹp và tham</b></i>
<i><b>gia các hoạt động bảo vệ môi trờng</b></i>
<i><b>tại khu dân c. Làm vệ sinh đờng làng</b></i>
<i><b>ngõ xóm. Trồng cây xanh</b><b>…</b><b>.</b></i>


Hớng dẫn cho hs hiểu những biểu hiện
trái với gia đình văn hố v nguyờn
nhõn ca nú.


<b>Nguyên nhân :</b>


- Cơ chế thị trờng.


- Chính sách më cưa, ¶nh hởng tiêu
cực của nền văn hoá ngoại lai.


- TƯ n¹n x· héi.
- Lèi sèng thùc dơng.
- Quan niƯm l¹c hËu.


<b>Hoạt động 5 : Luyện tập :</b>



Híng dÉn hs làm bài tập d 29
sgk.


Những câu tục ngữ sau chØ mèi quan
hƯ nh thÕ nµo ?


Anh em nh thể chân tay.
Em ngã đã có chị nâng.
Cha sinh khơng tày mẹ dỡng.


Con kh«n kh«ng lo, con khó không dại
có cũng nh không.


Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì.
Của chồng công vợ.


<b>Hot ng 6: </b><i><b>Luyn tp, củng cố :</b></i>
Cho hs chơi trị sắm vai các tình huống


- Thơng u anh chị em.
- Khơng đua địi ăn chơi.
- Tránh xa tệ nạn xã hội.


<b> 4. Biểu hiện của gia đình văn hố :</b>


- Coi träng tiỊn b¹c.


- Khơng quan tâm giáo dục con.
- Khơng có tình cảm đạo lí.


- Con cái h hỏng.


- Vỵ chång bÊt hoµ, kh«ng chung
thủ.


- Bạo lực trong gia đình.
- ua ũi n chi.


<b>III. Bài tập :</b>


Tình anh em.
Tình chị em.
Cha mĐ.
Con c¸i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

thể hiện sự ứng xử trong gia đình.
Chia hs làm 3 nhóm, yeu cầu tự xây
dựng tình huống, tự xây dựng kịch
bản, phân cụng vai din.


Nội dung :


- Cách ứng xử giữa hai chị em.


- Cách ứng xử giữa con cái với bố mẹ.
- Cách ứng xử giữa vợ với chồng.


Gv nhận xÐt, lÝ gi¶i.


<i><b>Kết luận : Vấn đề gia đình và xây</b></i>


<i><b>dựng gia đình văn hố có ý nghĩa hết</b></i>
<i><b>sức quan trọng. Gia đình là tế bào xã</b></i>
<i><b>hội, là cái nơi hình thành nhân cách</b></i>
<i><b>con ngời. Xây dựng gia đình văn hố</b></i>
<i><b>lá góp phần làm cho xã hội bình yên</b></i>
<i><b>hạnh phúc. Hs chúng ta phải cố</b></i>
<i><b>gắng rèn luyện góp phần xây dựng</b></i>
<i><b>gia đình có lối sống văn hoá - giữ</b></i>
<i><b>vững truyền thống của dân tộc.</b></i>


<b>Hoạt động 7 : Dặn dị :</b>


Bµi tËp vỊ nhµ a, b, c, d, e, g.
Su tầm ca dao, tục ngữ.
Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Ngày soạn: 17/11/2008</b></i>



<i><b>Ngày dạy : 17/11/2008 (7A2+7A3)</b></i>


<i><b> 21/11/2008 ( 7A1+7A4)</b></i>


<i><b> 22/11/2008 (7A5)</b></i>



<b> TiÕt: 13</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Giữ gìn và phát huy truyền


thống tốt đẹp của gia ỡnh,



dòng họ



<b>A. mục tiêu bài học :</b>




- Giỳp HS hiu đợc thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp
của gia đình, dịng họ.


- ý nghiã của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ.


- Có bổn phận, trách nhiệm trong việc giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp của dịng họ .


- Hình thành ở HS những tình cảm trân trọng, tự hào về truyền thống gia
đình, dịng họ.


- Biết ơn thế hệ đi trớc.


- Mong muốn tiếp tục ph¸t huy trun thèng.


- Hs biết kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp và xoá bỏ tập tục lạc
hậu, bảo thủ.


- Phân biệt hành vi đúng, sai đối với truyền thống gia đình, dịng họ.
- Tự đánh giá và thực hiện tốt bổn phận của bản thân để giữ gìn và phát
huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dũng h.


<b>B. chuẩn bị :</b>



- Tranh ảnh, tài liệu, băng h×nh.
- PhiÕu häc tËp.


- T×nh hng.



- Tài liệu, báo chí nói về truyền thống văn hố.

<b>C. các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>* kiểm tra bài cũ :</b>


Theo em, những gia đình sau đây có ảnh hởng đến con cái nh thế nào ?
- Gia đình bị phá vỡ ( bố mẹ li hơn ).


- Gia đình giàu có.
- Gia đình nghèo.


- Gia đình có chức có quyền.


- Gia đình có cha mẹ làm ăn bất chính, nghiện hút, số đề….


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :</b>


Giíi thiệu ảnh 31 trong SGK.


Cho biết xem bức ảnh trên nói lên điều gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hs c din cảm.
Thảo luận nhóm :


1. Sự lao động cần cù và quyết tâm vợt
khó của mọi ngời trong gia đình trong
truyện đọc thể hiện qua những tình tiết
nào ?


2. Kết quả tốt đẹp mà gia đình đó đạt


đợc là gì ?


3. Những việc làm nào chứng tỏ nhân
vật tơi đã gìn giữ truyền thống tốt đẹp
của gia đình.


<i><b>GV kết luận : Sự lao động mệt mỏi</b></i>
<i><b>của các thành viên trong gia đình</b></i>
<i><b>trong truyện nói riêng và nói riêng</b></i>
<i><b>của nhân dân ta nói chung là tấm </b></i>
<i><b>g-ơng sáng để chúng ta hiểu rằng</b></i>
<i><b>không bao giờ đợc ỷ lại hay chờ vào</b></i>
<i><b>ngời khác mà phải đi lên bằng sức</b></i>
<i><b>lao động của chính mình.</b></i>


Hãy kể lại những truyền thốngtốt đẹp
của gia đình mình?


Dịng họ em có truyền thống hiếu học.
Dịng họ em có nghề đúc đồng truyền


<i><b>1. Sự lao động cần cù và quyết tâm </b></i>
<i><b>v-ợt khó</b></i><b> :</b>


- Hai bàn tay cha và anh trai tơi dày
lên, chai sạn vì phải cày cuốc đất.


- Bất kể thời tiết khắc nghiệt không
bao giờ rời trận a.



- Đấu tranh gay go quyết liệt.
- Kiên tr×, bỊn bØ.


<i><b>2. Kết quả tốt đẹp mà gia đình đó đạt</b></i>
<i><b>đợc là</b></i>


- Biến quả đồi thành trang trại kiểu
mẫu.


- Trang trại có hơn 100 héc ta đất đai
màu mỡ.


- Trồng bạch đàn, hoè, mía, cây n
qu.


- Nuôi bò, dê, gà.


<i><b>3. Nhng việc làm nào chứng tỏ</b></i>
<i><b>nhân vật tơi đã gìn giữ truyền thống</b></i>
<i><b>tốt đẹp của gia đình</b>.</i>


- Sù nghiƯp nu«i trồng của tôi bắt đầu
từ chuồng gà bé nhỏ.


- Mẹ cho 10 gà con nay thành 10 g
mỏi trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

thống.


Tiếp thu cái mới, gạt bỏ truyền thống


lạc hậu, bảo thủ, không còn phù hợp.


Cú phải tất cả các truyền thống đều
cần phải giữ gìn và phát huy ?


? Khi nói về truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dòng họ của mình, em có
cảm xúc gì ?


<b>Hoạt động 3 : Bài học :</b>


Hs thảo luận để tìm ra nội dung bài
học.


- Truyền thống tốt đẹp của gia đình
dịng họ gồm những nội dung gì ?
- Giữ gìn và phát huy trền thống là
gì ?


- Vì sao phải giữ gìn và phát huy
truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ ? Cần phê phán biểu hiện sai
trái gì ?


Tõ c©u trả lời của hs, gv bổ sung và
chốt kiến thức.




<b>II. Néi dung bµi häc :</b>



<b>1. Gia đình dịng họ nào cũng có</b>
<b>những truyền thống tốt đẹp về :</b>


- Học tập.
- Lao động.
- Nghề nghiệp.


- Đạo đức, văn hố…


<b>2. Giữ gìn và phát huy truyền thống</b>
<b>tốt đẹp của gia đình dịng họ là :</b>


- B¶o vệ.
- Tiếp nối.
- Phát triển.


- Làm rạng rỡ thêm truyền thèng.


<b>3. Giữ gìn và phát huy truyền thống</b>
<b>tốt đẹp của dũng h :</b>


- Có thêm kinh nghiệm, sức mạnh.
- Làm phong phú truyền thống, bản sắc
dân tộc.


<b>4. Chúng ta phải :</b>


- Trân trọng, tự hào nối tiếp theo truyền
thống.



- Không bảo thủ, lạc hậu.


- Khụng coi thng hoc lm tổn hại đến
thanh danh của gia đình, dịng họ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động 5 : Luyện tập :</b>


Em đồng ý với ý kiến nào sau đây ?
a. Gia đình, dịng họ nào cũng có
những truyền thống tốt đẹp.


B, Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của
gia đình là thể hiện lịng biết ơn cha
mẹ, ơng bà, tỏ tiên.


c. Gia đình, dịng họ nghèo thì khơng
có gì đáng tự hào.


d. Khơng cần giữ truyền thống gia
đình vì đó là những gì lạc hậu.


g. Giữ gìn và phát huy truyền thống
gia đình giúp ta có thêm sức mạnh
trong cuộc sống.


<b>Hoạt động 6: </b><i><b>Luyện tập, củng cố :</b></i>
1. Giải thích các câu tục ngữ sau :


a, Giấy rách phải giữ lấy lề.


B, Chim có tổ, ngời có tông.
C, Cây có cội, nớc cã nguån.


2. Em hãy kể về truyền thống của gia
đình, dòng họ em, truyền thống trờng
ta ?


<i><b>GV khái quát : Mỗi gia đình, mỗi</b></i>
<i><b>dịng họ đều có những truyền thống</b></i>
<i><b>tốt đẹp. Truyền thống tốt đẹp là sức</b></i>
<i><b>mạnh để thế hệ sau không ngừng </b></i>
<i><b>v-ơn lên. thế hệ trẻ chúng ta hôm nay</b></i>
<i><b>đã và đang kế thừa truyền thống của</b></i>
<i><b>ông cha ta ngày trớc. Lấp lánh trong</b></i>
<i><b>tim mỗi chúng ta là hình ảnh Dân</b></i>
<i><b>tộc Vn anh hùng. Chúng ta phải ra</b></i>
<i><b>sức học tập, tiếp bớc truyền thống</b></i>
<i><b>của nhà trờng, của bao thế hệ thầy</b></i>
<i><b>cô, học sinh để xây dựng trờng</b></i>
<i><b>chúng ta đẹp hơn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động 7 : </b>
<b>Hớng dẫn hc bi</b>


Bài tập về nhà b, c, d.
Chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: 23-11-2008


Ngày dạy : 24-11-2008: 7A2


<i><b> 26-11-2008: 7A3</b></i>

<i><b> 28-11-2008: 7A1+7A4</b></i>
<i><b> 29-11-2008:7A5</b></i>


<b> TiÕt: 14</b>


<b> bµi 11</b>


Tù tin



<b>i. mục tiêu bài học :</b>



- Giỳp Hs hiu c th nào là tự tin và ý nghĩa của nó.
- Hiểu cách rèn luyện để trở thành ngời có lịng tự tin.
- Tự tin vào bản thân và có ý thức vơn lên trong cuộc sống.


- KÝnh träng nh÷ng ngêi cã tính tự tin và ghét thói a dua, ba phải.


- Hs biết đợc những biểu hiện của tính tự tin ở bản thân và những ngời
xung quanh.


- BiÕt thĨ hiƯn tÝnh tù tin trong häc tËp, rÌn lun vµ trong cuộc sống.

<b>ii. chuẩn bị :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Bài tập, tình huống, ca dao, tục ngữ nói về lòng tự tin, sách báo, tạp
chí.


<b>iii. cỏc hot ng dy hc ch yếu : </b>


<b>* kiểm tra bài cũ :</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :</b>



Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và
dịng họ ?


Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dịng họ có ý
nghĩa nh thế nào trong cuộc sống ?


Bản thân em đã và sẽ làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống gia
đình, dịng họ ?


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Hoạt động 1 : Phân tích truyện đọc </b>


Cho hs đọc và giải thích ý nghĩa câu
tục ngữ ;


Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
Có cứng mới đứng đầu giú.


Giải thích :


<i><b>Câu 1 : Khuyên chúng ta phải có lòng</b></i>
tự tin trớc những khó khăn, thử thách,
không nản lòng, chïn bíc.


<i><b>Câu 2 : Nhờ có lịng tự tin và quyết</b></i>
tâm thì con ngời mới có khả năng và
dám đơng đầu với khó khăn và thử
thách.



<b>Gv :</b> Nh vậy lòng tự tin sẽ giúp con
ngời có thêm sức mạnh và nghị lực để
làm nên sự gnhiệp lớn. Vậy tự tin để
làm gì ? Phải rèn luyện tính tự tin nh
thế nào ? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu
bài học hơm nay.


Gọi hs đọc truyện, chia nhóm thảo
luận các nội dung a, b, c. trang 34.


<b>I.Truyn c :</b>


<b>- Bạn Hà học tiếng Anh trong điều</b>
<b>kiện, hoàn cảnh :</b>


+ Góc học tập là căn gác xép nhỏ ở ban
công, giá sách khiêm tốn, máy cát sét
cũ kĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hớng dẫn hs liên hƯ thùc tÕ.


Chia lớp thành bốn nhóm và u cầu
hs cùng thảo luận để trả lời câu hỏi :


<b>Nhóm 1 + 2 :</b> Nêu một việc làm mà
bạn trong nhóm em đã hành động một
cách tự tin.


<b>Nhóm 3 + 4 :</b> Kể một việc làm do
thiếu tự tin nên em đã khụng hon


thnh cụng vic.


Hs trình bày.


Gv nhận xÐt vµ kl : Tù tin gióp con
ng-êi cã thªm søc mạnh, nghị lực sáng
tạo và làm nên sù nghiƯp lín. Nếu
không có sự tự tin con ngời sẽ trở nên
nhở bé và yếu đuối.


<b>Hot ng 2 : Bi hc :</b>


Da vào nội dung câu truyện
và phần thảo luận trên để rỳt ra bi hc


và học theo chơng trình dạy tiếng Anh
trên ti vi.


+ Bạn Hà cïng anh trai nãi
chun víi ngêi níc ngoµi.


<b>- Bạn Hà đợc đi du hc l do :</b>


+ Bạn là một hsg toàn diện.
+ Bạn nói tiếng Anh thành thạo.


+ Bn ó vt qua kì thi tuyển chọn của
ngời Xing.


+ Bạn là ngời chủ động và tự tin trong


học tập.


<b>- BiĨu hiƯn cđa sù tự tin ở Hà là :</b>


+ Bạn tin tởng vào khả năng của bản
thân mình.


+ Bn ch ng trong hc tập : Tự học
+ Bạn là ngời ham học : Chăm đọc
sách, học theo chơng trình dạy học từ
xa trên truyền hình.


<b>II.Néi dung bµi học :</b>
<b>1. Khái niệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

: Tự tin là g× ? ý nghÜa ?


Em sẽ rèn luyện nh thế nào
để có lịng tự tin.


<b>Hoạt động 3 : Luyn tp :</b>


Thảo luận một yêu cầu trong
các câu hỏi trªn.


<b>Hoạt động 6: </b><i><b>Luyện tập, củng cố :</b></i>
Để có suy nghĩ và hành động một cách
tự tin con ngời cần có phẩm chất và
điều kiện gì ?



Suy nghĩ và phát biểu ý kiến cá nhân.
<i><b>Gv chốt : để tự tin, con ngời cần kiên</b></i>
<i><b>trì, tích cực, chủ động học tập, khơng</b></i>
<i><b>ngừng vơn lên nâng cao nhận thức</b></i>
<i><b>và năng lực để có khả năng hành</b></i>
<i><b>động một cách chắc chắn.</b></i>


<b>Hoạt động 7 : Dặn dị :</b>


Bµi tËp vỊ nhµ b, c, d.
Chn bị ôn tập.


<b>III.Bài tập :</b>


<b>HÃy phát biểu ý kiến của em vỊ c¸c</b>
<b>néi dung sau :</b>


A, Ngời tự tin chỉ cần một mình quyết
định cơng việc, khơng cần nghe ai và
không cần hợp tác với ai.


B, Em hiểu thế nào là tự học, tự lập. Từ
đó nêu mối quan hệ giữa tự học, tự tin
và tự lập ?


C, Tự tin khác với tự cao, tự đại, tự ti,
rụt rè, ba phải, a dua nh thế nào ?


<b>Tr¶ lêi :</b>



A, Ngời tự tin chỉ một mình quyết định
cơng việc, khơng cần nghe ai và không
cần hợp tác với ai là không đúng vì : có
ý kiến đóng góp , xây dựng của ngời
khác sẽ có tác dụng lớn đến cơng
việc…


B, Tù lùc lµ tù lµm lÊy vµ giải quyết các
công việc của mình.


C, Tự lập là tự xây dựng cuộc sống cho
mình, không sống dựa vào ngời kh¸c.
D, Tù tin, tù lËp, tù lùc cã mèi quan hƯ
chỈt chÏ, ngêi cã tÝnh tù tin míi cã tÝnh
tù lËp, tù lùc trong cuéc sèng.


Bài tập b – 34 ỏp ỏn : 1, 3,4,5,6,8.


Ngày soạn: 30-11-2008


Ngày dạy : 01-12-2008: 7A2


<i><b> 03-12-2008:7A3</b></i>
<i><b> 05-12-2008:7A1+7A4</b></i>
<i><b> 06-12-2008:7A5</b></i>


<b> TiÕt: 15</b>


Hoạt động ngoại khoá


các nội dung đã học


<b>A. Mục đích u cầu</b>



- Hớng dẫn HS ngoại khố lại cvác nội dung đã học. Nhằm dẫn dắt các
em hiểu và vận dụng tốt lợng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

sống. Từ đó GV có thể uốn nắm hơn, và hớng các em làm đợc tốt hơn thông
qua các phẩm chất đạo đức đã học.


B. Chn bÞ


- Các nội dung đã học trong học kì I
- Các câu hỏi tình huống


- HS chuẩn bị các tiểu phẩm
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu


1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


GV chuẩn bị bảng phụ viết các nội dung chính của các bài đã học cho HS quan
sát sau đó gọi HS liên hệ bản thân xem đã thực hiện đợc cấc nội dung đó nh thế
nào? Phơng hớng thực hin?


<b>Tên bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Liên hệ</b>


<b>bản thân</b>


<i><b>1. Sống giản dị</b></i> Là phẩm chất cần có của mỗi ngời-> mọi ngời
yêu mÕn


<i><b>2. Trung thực</b></i> Là đức tính cần thiết và quí báu của mỗi con


ng-ời-> nâng cao phẩm giá, -> mọi ngời yêu mến
<i><b>3.Tự trọng</b></i> là phẩm chất cao quí cần thiết-. Giúp ta vợt qua


mọi khó khăn để hồn thành nhệm vụ
<i><b>4.Đạo đức và kỉ</b></i>


<i><b>luËt</b></i>


Đạo đức là những chuẩn mực ứng xử. Kỉ luật là
những qui định chung . Giữa đạo đức và kỉ luật
có MQH chặt chẽ


<i><b>5. </b><b>y</b><b>ªu th¬ng </b></i>
<i><b>con ngêi</b></i>


Là truyền thống q báu của dân tộc cần đợc giữ
gìn và phát huy


<i><b>6.Tơn s trng</b></i>
<i><b>o</b></i>


yêu kính và biết ơn những ngời làm thầy. Là
truyền thống quí báu của dân tộc ta cần giữ gìn
và phát huy


<i><b>7. Đoàn kết </b></i>
<i><b>t-ơng trợ</b></i>


D dng ho nhập, hợp tác với mọi ngời xung
quanh. Tạo nên một sức mạnh để vợt qua khó


khăn.


<i><b>8. Khoan dung</b></i> Rộng lịng tha thứ. là đức tính q báu của con
ngời-. chúng ta hãy sống cởi mở gần gũi với mọi
ngời..


<i><b>9. Xây dựng gia</b></i>
<i><b>đình văn hố</b></i>


Lµ nhiƯm vơ và trách nhiệm của mỗi công dân
<i><b>10. Giữ gìn và</b></i>


<i><b>phỏt huy truyn</b></i>
<i><b>thng tốt đẹp</b></i>
<i><b>của gia đình</b></i>
<i><b>dịng h</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>11.Tự tin</b></i> Giúp ta có thêm nghị lực và sức sáng tạo làm nên
nghiệp lớn.


- HS liờn hệ bản thân qua các nội dung đã học


- Tìm các câu tục ngữ, ca dao, dân ca nói về cỏc ni dung ó hc


<b>Củng cố lại kiến thức toàn bµi</b>
<b>Híng dÉn häc tËp</b>


- ơn tập lại các kiến thức đã học


- Su tầm các câu chuyện , câu tục ngữ, ca dao… về các nôi dung đã học


- Chuẩn bị tốt cho tiết ơn tập học kì


<b>KÝ dut</b>


<b> tỉ khoa häc x· héi</b>


<b>Ngµy 01/12/2008</b>


<b> </b>
<b> Tæ trởng</b>


Đỗ Thị Hạnh



Ngày soạn:

<b>07-12-2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

ôn tập học kì I



<b>i. mục tiêu bài học :</b>



- Giúp hs hệ thống hoá lại kiến thức của các bài học.


- Rèn cho hs cách t duy có hệ thống, cách lập biểu , bảng thống kê.
- Rèn cho hs việc ôn tập bài cũ.


<b>ii. chuẩn bị :</b>



- Bảng phụ hệ thống kiến thức lí thuyết.
- Mét sè bµi tËp cđng cè kiÕn thøc….


<b>iii. các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>




<b>Hoạt động 1 : ễn tp lớ thuyt :</b>


HS làm bài tập thống kê sau :


<b>TT</b>


<b>Tên bài học</b>


<b>Nêu</b>
<b>khái</b>
<b>niệm</b>


<b>Tìm</b>
<b>biểu</b>
<b>hiện</b>


<b>Cách</b>
<b>rèn</b>
<b>luyện</b>


<b>Lấy vd minh hoạ</b>


1
2
3
4
5
6
7


8
9


10


11


Sống giản dị
Trung thực
Tự träng


Đạo đức và kỉ luật
Yêu thơng mọi
ngời


Tôn s trọng đạo
Đồn kết tơng trợ
Khoan dung
Xây dựng gia
đình văn hố
Giữ gìn và phát
huy truyền thống
gia đình, dịng họ


Tù tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hoạt động 4 : Thi trình bày tham luận :
Hoạt động 5 : Củng cố, dặn dò :


- Viết bài viết tthu haọch về vấn đề: Mơi trờng với con ngời



+ ý thøc tr¸ch nhiệm của ngời dân trong việc gìn giữ môi trờng
+ Biện pháp khắc phục ô nhiễm môi trờng.


+ Liờn h tại địa bàn Lơng sơn có những khu vực nào gõy ụ nhim
MT


+ HS nhà trờng trong việc bảo vệ và gìn giữ MT


<b>Tit 17 ( Kim tra theo chung của nhà trờng)</b>


<b> KiỴm tra Ngµy 24-12-2008</b>


<b>đề thi học kỳ I</b>
Mơn: GDCD Lớp 7


Thời gian : 45Phút


<b>I. Phần trắc nghiệm </b>( 3 điểm)


<b>Câu 1 </b>( 1 ®iĨm)


Những câu sau đây, câu nào nói lên đức tính tự trọng?
a. Đói cho sch, rỏch cho thm.


b. Học thày không tày học bạn.
c. Chết vinh còn hơn sống nhục.
d. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.


<b>Câu 2 </b> ( 1 điểm)



HÃy điền từ thích hợp vào các câu sau cho hoàn chỉnh.


a. Yêu thơng con ngời là quan tâm… làm những điều tốt đẹp cho ngời
khác, nhất là những ngời khó khăn hoạn nạn.


b. Đồn kết tơng trợ là sự… ,chia sẻ và có việc làm cụ thể giúp đỡ nhau
khi gặp khó khăn.


<b>C©u 3 </b>( 1 ®iÓm)


Hãy ghép các câu tục ngữ sau vào các phẩm chất đạo sao cho phù hợp
1. Chết đứng còn hơn sống quỳ a. Khoan dung


2. Không thầy đố mày làm nên b. Đoàn kết , tơng trợ
3. Một cây làm chẳng nên non c. Tôn s, trọng đạo
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>II. Phần tự luận </b>( 7 điểm)


<b>Câu 1</b> ( 2,5 ®iÓm)


Thế nào là tự tin? Bản thân em đã rèn luyện tính tự tin nh thế nào?


<b>C©u 2</b> ( 2,5 ®iĨm)


Theo em học sinh có thể làm gì để góp phần xây dựng gia đình văn hố?
Bản thân em đã làm gì để góp phần xây dựng gia đình mỡnh thnh gia ỡnh vn
hoỏ?



<b>Câu 3</b> ( 2điểm)


Tụn S trọng đạo là gì? Nêu ý nghĩa của Tơn s trng o

Ngy son: 14-12-2008



Ngày dạy : 15-12-2008: 7A2


<i><b> 17-12-2008:7A3</b></i>
<i><b> 19-12-2008:7A1+7A4</b></i>
<i><b> 20-12-2008:7A5</b></i>


<b> TiÕt: 18</b>


Hoạt động ngoại khố


các vấn đề địa phơng


<b>A. Mục đích u cầu</b>


- Hớng dẫn HS tìm hiểu các nội dung về vấn đề môi trờng. “Môi trờng với
con ngời”. ý thức của con ngời trong việc gìn giữ mơi trờng, và là tác nhân
chính trong việc làm ơ nhiễm mơi trờng xung quanh, ảnh hởng đến sức khoẻ
ngời dân.


- Ngoài ra ở trên địa bàn thị trấn Lơng Sơn nhiều nhà máy xí nghiệp, khu
cơng nghiệp… gây ơ nhiễm mơi trờng quá nặng.


- ở trờng THCS Cửu Long ý thức của HS trong việc gìn giữ và bảo vệ
mơi trờng cha cao còn vứt rác bừa bãi, ảnh hởng v p m quan trng hc


- Biện pháp khắc phục việc con ngời gây ô nhiễm môi trờng
B. Chuẩn bị



- GV su tầm các tài liệu có liên quan đến mơi trờng, các bài viết, hình
ảnh. Tìm hiểu cụ thẻ tren đại bàn thị trấn những ảnh hởng đến ô nhiễm môi
tr-ờng là do đâu.


C. Hoạt động dạy và hc
1. n nh


2. Bài mới


Môi trờng bị ô nhiễm do nhiều
nguyên nhân nhng nguyên nhân
chủ yếu là do ý thức của con
ng-ời gây nên


? Những nguyên nhân nào gây ô
nhiễm MT?


Các loại rác thải là nguyên nhân


I. ý thức và trách nhiệm của ngời dân đối
với mụi trng.


- Rác thải -> gây ô nhiễm MT và nguồn nớc
- Nớc thải các nhà máy, xí nghiệp, khu công
nghiệp, bệnh viện -> gây ô nhiễm nguồn
nớc và « nhiƠm nỈng m«i trêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

chủ yếu gây ô nhiễm MT. Ngoài
ra lợng phơng tiện giao thông
tham gia q nhiều, khói các


nhà máy xí nghiệp gây ô nhiễm
không khí MT xung quanh. Con
ngời trong việc sử dụng thuốc
bảo vệ thực vật còn lạm dụng
phun quá đậm đặc, thời gian
cách ly ngắn dẫn đến nhiều ngời
ăn các laọi rau, củ quả bị ngộ
độc. Ngồi ra chiến tranh và các
chất độc hố học vẫn cịn gieo
bao đau thơng tang tóc cho con
ngời…


? Tìm các ví dụ minh hoạ ở địa
bàn Lơng Sơn có những cs nhân
tập thể nào là nguyên nhân gây
ô nhiễm MT?


- Trên địa bàn Huyện LS cịn
nhiều cơ sở cha làm tốt cơng tác
vệ sinh mơi trờng.


- ë trêng THCS Cưu Long HS
cha có ý thức giữ gìn vệ sinh
chung, hiện tợng ăn qùa vặt vứt
rác bừa bÃi


Nu lm tt công tác ruyên
truyền chắc chắn Mt sẽ trong
sạch lành mạnh hơn. Sẽ đảm
bảo cho sức khoẻ con ngời


Chúng ta phải có biện pháp
cứng rắn đối với những ngời vi
phạm làm ảnh hởng môi trờng.


xÝ nghiƯp -> « nhiƠm m«i trêng -> thủng
tầng ôzôn


- D lợng thuốc bảo vệ thực vật còn bị lạm
dụng quá nhiỊu, cßn nhiỊu trong rau, cđ,
qu¶…


- Chiến tranh, các chất độc hoá học -> ụ


nhiễm nguồn nớc và môi trờng


2. a bn Lng Sn


- Nhà máy xi măng Lơng Sơn


- Rác thải khu dân c, bệnh viện, khu chợ
- Khói các nhà máy xí nghiệp, lò gạch, lào
vôi


- Nớc thải khu sân gôn Lơng Sơn


- Nớc thải nhà máy cồn ở đập Hùng Sơn
3. Trờng THCS Cửu Long


- Hiện tợng cha giữ gìn vệ sinh chung ở nơi
công cộng



- Còn ăn quà vặt quá nhiều, còn vứt rác bừa
bÃi


4. Bin phỏp v các khắc phục ô nhiễm MT
- Làm tốt công tác tuyên truyền đến mọi
ng-ời dân trong đại bàn khu dõn c.


- Có biện pháp xử lí thật nghiêm minh những
ngời gây ô nhiễm môi trờng.


- Đối víi HS nÕu vi ph¹m ph¹t bằng hình
thức vệ sinh.


GV củng cố lại toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>ban giám hiệu nhà trờng</b>


<b>Ngày 22 tháng 12 năm 2008</b>


<b>Học kì II - Năm học 2008-2009</b>


Ngày soạn: 05 01 2009



Ngày dạy : 07/01/2009 : 7A3


<i><b>09/01/2009 : 7A1+7A4</b></i>
<i><b>10/01/2009 : 7A5</b></i>
<i><b>14/01/2009 : 7A2</b></i>


<b> </b>
<b>TiÕt: 19</b>



<b> bµi 12 </b>



Sống và làm việc có kế hoạch



<b>i. mục tiêu bài học :</b>



- Giỳp HS hiu c th no là sống và làm việc có kế hoạch, ý nghĩa,
hiệu quả cơng việc khi làm việc có kế hoạch.


- Cã ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch.
- Có nhu cầu, thói quen làm việc có kế hoạch.


- Phê phán lối sống không có kế hoạch của những ngời xung quanh.
- Biết xây dựng kế hoạch hằng ngày, h»ng tuÇn.


- Biết điều chỉnh, đánh giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.

<b>ii. chuẩn bị :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>iii. các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>



<b>KiÓm tra bµi cị :</b>
Giíi thiƯu


Dũng quê ở Thái Nguyên về sống cùng bác ruột ở Hà Nội, Dũng học ở
một trờng THCS nội thành. Thời gian đầu đến lớp, Dũng sợ sệt, rụt rè mặc cảm
mình là học sinh ở quê ra. Mặc dù rất hiểu bài, giải bài tập nhanh, thuộc nhiều
thơ … nhng Dũng không dám phát biểu …. Sau một thời gian, nhờ sự giúp đỡ
của thày cô giáo, sự động viên của bạn bè, Dũng đã mạnh dạn hơn, hăng hái
phát biểu, tranh luận khi gặp bài khó và kiên quyết giữ ý kiến đúng đắn của


mình. Kết thúc năm học Dũng đạt học sinh giỏi toàn diện.


Em cã nhËn xét gì về câu chuyện trên ?


<b>Hot ng 1 : Giới thiệu bài :</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Hoạt động 1 : Phân tích truyện đọc :</b>


Kẻ bảng kế hoạch trong SGK trản 36
ra giấy khổ to treo lên để hs quan sát,
phân tích.


Em cã nhËn xÐt g× vỊ thời gian biểu
từng ngày trong tuần của Hải Bình.


( <b>Gợi ý :</b>


+ Ni dung giỏo dc ton diện ở nhà
trờng , gia đình và xh.


+ Học văn hoá với các hoạt động khác.
+ Bản kế hoạch của Bình có hợp lí hay
thiếu gì khơng, chỗ nào q thừa ?)
Em có nhận xét gì về tính cách của
Hải Bình ? ( Chú ý câu mở đầu : Ngay
sau ngày khai giảng đã lên lịch làm
việc, học tập…)


Víi c¸ch làm việc có kế hoạch nh Hải


Bình thì sẽ đem lại kết quả gì ?


<b>Hot ng 2 : Bi hc :</b>


Từ quá trình tìm hiÓu, gv chèt néi
dung bµi häc.


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập :</b>


Treo bảng kế hoạch của bạn Vân Anh.
HS quan sát, ghi ý kiÕn vµo phiÕu häc


<b>1. Tìm hiểu truyện đọc :</b>


Thời gian biểu từng ngày có nói đến
nhiệm vụ học tập, tự học, hoạt động cá
nhân, nghỉ ngơi giải trí.


Tuy nhiên trong kế hoạch còn có
những điểm cha thật hợp lí nh : Thiếu
những việc làm cụ thể trong khoảng
thời gian từ 11h30 – 14h, từ 17h –
19h. Lạo động giúp gia đình cịn q ít.
Thiếu thời gian ăn, ngủ, thể dục. Xem
ti vi nhiều.


Là ngời có ý thức tự giác, có ý thức tự
chủ. Chủ động làm việc một cách có kế
hoạch không cần ai nhắc nhở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

tËp.


Em cã nhận xét gì về bản kế hoạch của
bạn Vân Anh ?


So sánh kế hoạch của Hải Bình và Vân
Anh ?


T u nhợc điểm của 2 bản kế hoạch,
chúng ta có thể đa ra phơng án nào để
tránh các nhợc im trờn ?


Về nhà tự lập kế hoạch.


Cng c li kiến thức to n b ià à
Hướng dẫn học tập


<b>TiÕt</b>

<b> 2 : </b>

<b>Tiết </b>

<b>20</b>


Ngày soạn: 05 01 2009



Ngày dạy : 14/01/2009 : 7A3


<i><b>16/01/2009 : 7A1+7A4</b></i>
<i><b>07/02/2009 : 7A5</b></i>
<i><b> 21/01/2009 :7A2</b></i>


<b>Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ:</b>


<b>Hoạt động 4: Tiếp hoạt động luyện</b>
<b>tập :</b>



Kiểm tra kế hoạch cá nhân của hs.
Nhận xét. đọc bản kế hoạch của một
em xuất sắc nhất.


<b>Hoạt động 5 : Tổ chức trò chi :</b>


Trò chơi nhanh tay nhanh mắt :


<i>Hình thức</i> : Trình bày trên bảng xem ai
nhanh hơn.


Có thể cã sù tiÕp sức giữa các bạn
trong nhóm.


<i>Câu hỏi</i> :


1.Những điều có lợi khi làm việc có kế
hoạch và có hại khi làm việc không có
kế hoạch.


2.Trong quá trình lập và thực hiện kế
hoạch chúng ta sẽ gặp những khó khăn
gì ?


Không lÃng phí thời gian.


Hồn thành cơng việc đến nơi, đến
chốn và có hiệu quả, khơng bỏ sót
cơng việc.



<b>2. Bµi häc :</b>


<b>III.Bµi tËp :</b>


Kế hoạch của Vân Anh : Cân đối, hợp
lí, tồn diện, đầy đủ, cụ thể, chi tiết
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

3.Bản thân em cã lµm tèt việc này
không ?


4.Gii thớch cõu : Việc hôm nay chớ
để ngày mai.


( Quyết tâm tránh lãng phí thời gian,
đúng hẹn với mọi ngời, làm đúng kế
hoạch đề ra.)


<b>Hoạt động 5 : Củng cố, dặn dò :</b>


Tổ chức trị chơi đóng vai :
1. Bạn Hạnh cẩu thả, tuỳ tiện, tác
phong luộm thuộm, khơng có kế
hoạch, kết quả học tập kém.


2. Bạn Minh cẩn thận, chu đáo, làm
việc có kế hoạch, kết quả học tập tốt
đ-ợc mọi ngời quý mến.


<i><b>GV kết luận : Sống và làm việc có kế</b></i>


<i><b>hoạch có ý nghĩa to lớn trong cuộc</b></i>
<i><b>sống của mỗi ngời. Trong thời đại</b></i>
<i><b>khoa học và công nghệ phát triển cao</b></i>
<i><b>thì sống và làm việc có kế hoạch là</b></i>
<i><b>một yêu cầu không thể thiếu đợc đối</b></i>
<i><b>với ngời lao động. Hs chúng ta phải</b></i>
<i><b>học tập, rèn luyện thói quen làm việc</b></i>
<i><b>có khoa học để đạt kết quả tốt trong</b></i>
<i><b>học tập, xứng đáng là con ngoan trò</b></i>
<i><b>giỏi.</b></i>


Hướng dẫn học tập:VỊ nhµ
lËp kÕ hoạch làm việc trong tuần.


Chun b bi 13 SGK trang 38,
su tầm tranh ảnh quy định về quyền
đ-ợc bảo v, chm súc v giỏo dc ca
tr em.


Ngày soạn: 19/01/ 2009


Ngày dạy : 21/01/2009 :7A3



<i><b>04/02/2009 : 7A2</b></i>
<i><b>06/02/2009 : 7A1+7A4</b></i>
<i><b> 14/02/2009 : 7A5</b></i>


<i><b> </b></i>

<b> TiÕt: 21</b>



<b>bµi 13</b>




Quyền đợc bảo vệ, chăm sóc


và giáo dục của trẻ em



<b>i. mơc tiêu bài học :</b>



- Giỳp Hs nm c mt s quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt
Nam.


- Vì sao phải thực hiện các quyền đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Tự giác rèn luyện bản thân.


- Biết tự bảo vệ quyền và làm tốt các bổn phận.
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình.
- Nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện.


<b>ii. chuẩn bị :</b>



- Tranh ảnh, tài liệu, băng hình.


- Hiến pháp 1992, Bộ luật dân sự, Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ
em, lt gi¸o dơc.


<b>iii. các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>* kiểm tra bài cũ :</b>


<b>Hoạt động : Giới thiệu bài :</b>


Hs nộp tài liệu, tranh ảnh về 4 nhóm quyền của trẻ em đã học ở lớp 6.


Tổ chức cho hs xem tranh ảnh về các hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em.
Qua những bài học công dân lớp 6, chúng ta đã biết, trẻ em có quyền sống cịn,
quyền đợc bảo vệ, quyền phát triển, quyền tham gia. Vậy qua những hình ảnh
vừa quan sát, theo em trẻ em Vn nói riêng và trẻ em trên tồn thế giới nói riêng
cịn đợc hởng quền lợi gì ?...


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Hoạt động 1 : Phân tích truyện đọc :</b>


Đọc truyện Một tuổi thơ bất hạnh.
Tuổi thơ của Thái đã diễn ra nh thế
nào ?


Hoàn cảnh nào đã dẫn đến hành vi vi
phạm của Thái ?


Thái phải làm gì để trở thành ngời
tốt ?


Em có thể đề xuất ý kiến về việc giúp
đỡ Thái của mi ngi ?


Nếu em ở vào hoàn cảnh của Thái em


<b>I. Tỡm hiu truyn c :</b>


Tuổi thơ của Thái ; phiêu bạt bất hạnh,
tủi hờn, tội lỗi.


Ly cp xe đạp của mẹ nuôi. Bỏ đi bụi


đời. Chuyên cớp giật : mỗi ngày từ 1
đến 2 lần. đó là do hoàn cảnh riêng đầy
bất hạnh : Bố mẹ ly hôn khi Thái 4
tuổi. Bố mẹ lại đi tìm hạnh phúc riêng.
Vì thế Thái phải ở nhà với bà ngoại già
yếu. Làm thuê vất vả. Thái không đợc
hởng các quyền cơ bản của trẻ em : đó
là khơng đợc bố, mẹ chăm sóc, ni
d-ỡng, dạy bảo. khơng đợc đi học. Khơng
có nhà ở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

sÏ xư lÝ nh thÕ nµo cho tèt ?


<i><b>GV kết luận : công ớc LHQ về quyền</b></i>
<i><b>trẻ em đã đợc VN tôn trọng và phê</b></i>
<i><b>chuẩn năm 1990 và đợc cụ thể hoá</b></i>
<i><b>trong các văn bản pháp luật của</b></i>
<i><b>quốc gia. Chúng ta sẽ nghiên cứu nội</b></i>
<i><b>dung của các quyền cơ bản đó.</b></i>


<b>Hoạt động 2 : Bài học :</b>


Giới thiệu các loại luật liên
quan đến quyền trẻ em ca Vn.


<b>Hiến pháp 1992 :</b>


<b>điều 59 :</b>


Học tập là quyền và nghĩa vụ của công


dân


Nh nc v xó hi tạo điều kiện cho
trẻ em khuyết tật, trẻ em có hồn cảnh
đặ biệt khó khăn khác đợc học văn hố
và học nghề phù hợp.


<b>§iỊu 61 :</b>


Cơng dân có quyền đợc hởng chế độ
bảo vệ sức khoẻ…


<b>§iỊu 65 :</b>


Trẻ em đợc gia đình, nhà nớc và xã hội
bảo vệ, chăm sóc và giáo dục.


<b>§iỊu 71 :</b>


Cơng dân có quyền bất khả xâm phạm
về thân thể, đợc pháp luật bảo hộ về
tính mng, sc kho, danh d v nhõn
phm


<b>Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục</b>
<b>trẻ em :</b>


<b>Điều 5 :</b>


Tr em cú quyền đợc khai sinh và có


quốc tịch…


<b>§iỊu 6 :</b>


Trẻ em có quyền đợc chăm sóc, ni


vâng lời cơ chú. Phải thc hin tt quy
nh ca trng.


Giúp Thái có điều kiện tèt trong trêng
gi¸o dìng.


Ra trờng giúp Thái hoà nhập cộng
đồng.


Quan tâm, động viên, khong xa lánh
Thái.


ở với mẹ, chịu khó làm việc để có tiền
đi học.


Kh«ng nghe kỴ xÊu.


Vừa đi học, vừa làm thuê để có đợc
cuộc sống yên ổn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

dạy để phát triển thể chất, trí tuệ và
đạo đức…


Trẻ em khơng nơi nơng tựa, đợc nhà


n-ớc và xã hội tổ chức chăm sóc, ni
dạy.


<b>§iỊu 7 :</b>


Trẻ em có quyền đợc sống chung với
bố mẹ.


<b>§iỊu 8 :</b>


Trẻ em đợc nhà nớc và xã hội tôn
trọng, bảo vệ tính mạng, thân thể,
danh dự, nhân phẩm…


<b>§iỊu 10 :</b>


Trẻ em có quyền đợc học tập và có
bổn phận học hết chng trỡnh giỏo dc
ph cp


<b>Bộ luật Dân sự năm 1995 :</b>


<b>Điều 37 :</b> Quyền đợc hởng sự chăm
sóc giữa các thành viên trong gia
đình : Con cháu cha thành niên đợc
h-ởng sự chăm sóc, nuôi dỡng của cha
mẹ, ông bà, con cháu có bổn phận
kính trọng, chăm sóc và phụng dỡng
cha mẹ, ông bà.



<b>điều 55 : Khai sinh</b> : Mọi ngời khi
sinh ra đều có quyền đợc khai sinh
không phân biệt sing trong giá thú
hoặc ngoài giá thú….


<i>GV chốt : Các quyền trên đây của trẻ</i>
<i>em là nói lên sự quan tâm đặc biệt của</i>
<i>nhà nớc ta. Khi nói đợc hởng các</i>
<i>quyền lợi thì chúng ta phải nghĩ đến</i>
<i>nghĩa vụ </i>–<i> bổn phận của chúng ta</i>
<i>đối với gia đình và xã hội.</i>


<i>Nêu bổn phận của trẻ em với gia đình</i>
<i>và xã hội.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

1. ở địa phơng em đã có những hoạt
động gì để bảo vệ, chăm sóc, giáo dục
trẻ em.


2. Em và các anh chị em, bạn bè mà
em quen biết cịn có quyền nào cha
đ-ợc hởng theo quy định của pháp luật ?
3. Em và các bạn em có kiến nghị gì
với cơ quan chức năng ở địa phơng về
biện pháp để bảo đảm thực hiện quyền
trẻ em,


Theo em, gia đình, nhà nớc và xã hội
cần phải có trách nhiệm gì để những
quyền trẻ em trên đợc thực hiện ?



<b>Hoạt động 3 : Luyện tập :</b>


Hs làm bài tập trong sgk. Gv lần lợt
chữa.


BT b trợ : Hs đóng vai theo
tình huống :


Trên đờng đi học ngang qua chợ, 3 bạn
Hồ, An, Thắng nhìn thấy bà bán nớc
đang xua đuổi 1 em bé tật nguyền, ăn
xin. An kipự thời can ngăn và cho em
bé 10000 đồng. Hoà chờ An và mắng :
Mày dở hơi à , bỗng dng mất tiền ăn
quà. Còn Thắng đã đi từ lúc nào, nh
khơng có gì xảy ra.


2, Trong trờng hợp bị kẻ xấu đe doạ,
lôi kéo vào con đờng phạm tôi ( ăn cắp
tài sản ), em sẽ làm gì ?


<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị :</b>


TrỴ em h«m nay, thế giới ngày mai.
Đó là khẩu hiệu ghi nhận quyền trẻ em


<i><b>* Gia ỡnh :</b></i>


- Chăm chỉ, tự giác trong học tập.


- Vâng lời bố mẹ.


- Yêu kính , quý trọng bố mẹ, ông bà,
anh chị.


- Giỳp gia ỡnh.
- Chm súc cỏc em.
<i><b>* Xã hội :</b></i>


- Lễ phép với ngời lớn.
- Yêu quê hơng đất nớc.


- Cã ý thøc x©y dùng và bảo vệ tổ
quốc.


- Tôn trọng và chấp hành pháp
luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

ca UNESCO. Trẻ em nh búp trên
cành là sự quan tâm đặc biệt của Bác
Hồ. Trẻ em là niềm tự hào , là tơng lai
của đất nớc, là lớp ngời xây dựng và
bảo vệ Tơ quốc mai sau nên cần đợc
quan tâm, chăm sóc, bảo vệ. đúng nh
lời dạy của bác Hồ : Vì lợi ích….hay
nh ngạn ngữ Hi Lạp đã từng có câu :
Những ngọn tháp là niềm tự hào của
thành phố. Những con tàu là niềm tự
hào của biển cả và trẻ em là niềm tự
hào của con ngi.



Về nhà làm bài tập còn lại.
Chuẩn bị bài sau : Su tầm tranh
ảnh về tài nguyên , môi trờng.


Cha mẹ hoặc ngời đỡ đầu là ngời trớc
tiên chịu trách nhiệm về việc bảo vệ,
chăm sóc, nuôi dạy trẻ em, tạo điều
kiện tốt nhất cho sự phát triển của trẻ
em.


Nhà nớc và xã hội tạo mọi điều kiện tốt
nhất để bảo vệ quyền lợi của trẻ em. Có
trách nhiệm chăm sóc, giáo dục và bồi
dỡng các em trở thành ngời cơng dân
có ích cho đất nc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày soạn: 02/02/ 2009


Ngày dạy : 04/02/2009 : 7A3



<i><b>11/02/2009 : 7A2</b></i>
<i><b>13/02/2009 : 7A1+7A4</b></i>
<i><b>21/02/2009 : 7A5</b></i>

<b> TiÕt: 22</b>



<b>bài 14 </b>



Bảo vệ môi trờng và tài


nguyên thiên nhiên




<b>i. mục tiêu bài học :</b>



- Giỳp Hs hiu khỏi niệm mơi trờng, vai trị và ý nghĩa đặc biệt quan
trọng của mơi trịng đối với sự sóng và phát trin ca con ngi, xó hi.


- Hình thành ở Hs lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn
và bảo vệ môi trờng, tài nguyên thiên nhiên .


- Hình thành trong HS tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn, bảo
vệ mơi trờn, tài ngun thiên nhiên.


- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại
làm ô nhiễm môi trờng.


<i><b> * Lång ghÐp m«i trêng tích hợp toàn bài: </b></i>


+ Môi trờng là gì? tài nguyên thiên nhiên là gì?


+ Các yếu tố của môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.


+ Tm quan trng c biệt của môi trờng và tài nguyên thiên nhiên đối
với i sng con ngi


+Tình hình môi trờng và tài nguyên thiên nhiên hiện nay và nguyên nhân
+Môi trờng bị ô nhiễm bị huỷ hoại tài nguyên bị cạn kiệt


+Nguyờn nhõn do tác động thiếu ý thức bảo vệ giữ gìn chỉ nghĩ đến lợi
trớc mắt


+ Một số qui định cơ bản của pháp luật nớc ta về bảo vệ môi trờng và tài


nguyên thiên nhiên.


+ Hoạt động bảo vệ môi trờng bao gồm những việc gì


+ NghÜa vơ cđa c«ng dân về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.

<b>ii. chuẩn bị :</b>



- Tranh ảnh, tài liệu, băng hình, thông tin về tình trạng môi trờng và tài
nguyên thiên nhiªn.


<b>iii. các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>* kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

2. Bản thân em đã thực hiện quyền và bổn phận của mình nh thế nào ?


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :</b>


Cho hs quan sát tranh về : rừng, núi, sông, hồ động vật, khống sản….
u cầu hs mơ tả tranh.


Những hình ảnh các em vừa quan sát là các điều kiện tự nhiên bao quanh
con ngời, tác động tới đời sống, sự tồn tại phát triển của con ngời. Đó chính là
mơi trờng tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Vậy môi trờng là gì ? Tài nguyên
thiên nhiên là gì ? Tại sao phải bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên ? để
trả lời đợc những câu hỏi đó, chúng ta cùng tìm hiểu….


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài :</b>


Cho hs quan sát tranh vẽ môi trờng tự


nhiên và tài nguyên thiªn nhiªn.


Những hình ảnh em vừa quan sát nói
về vấn đề gì ?


Em h·y kĨ mét sè u tè cđa môi
tr-ờng tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
mà em biết ?


Từ phần tìm hiểu trên, em hiểu thế nào
là m«i trêng , thÕ nµo lµ tài nguyên
thiên nhiên.


<b>Hot ng 2 : Bi hc :</b>


Gv hoàn chỉnh khái niệm và nhấn
mạnh : Môi trờng ở trong bài học này
là môi trờng sống ( mơi trờng sinh thái
) có tác động đến đời sống sự tồn tại
phát triển của con ngời và thiên nhiên.
Khác hẳn môi trờng xã hội.


Hs đọc phần thông tin, sự kiện SGK
trang 42 – 43.


<i>+ Môi trờng là gì? tài nguyên thiên</i>
<i>nhiên là gì?</i>


<i>+ Các yếu tè cđa m«i trờng và tài</i>
<i>nguyên thiên nhiên.</i>



<i>+ Tm quan trọng đặc biệt của môi </i>
<i>tr-ờng và tài nguyên thiên nhiên đối với</i>
<i>đời sống con ngời</i>


<i>+T×nh h×nh môi trờng và tài nguyên</i>
<i>thiên nhiên hiện nay và nguyên nhân</i>


<b>1. Tìm hiểu chung :</b>


Nhng hỡnh ảnh về sông, hồ biển,
rừng, núi, động thực vật, khoáng sản…
Yếu tố môi trờng tự nhiên : đất, nớc,
rừng, động thực vật, khoáng sản,
khơng khí, nhiệt độ, ánh sáng….
Tài ngun thiên nhiên là : Sản phẩm
do thiên nhiên tạo nên nh rừng cây,
động thực vật quý hiếm, khoáng sản,
nguồn nớc, dầu khớ.


<b>2. Bài học :</b>
<b>- Khái niệm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>+môi trờng bị ô nhiễm bị huỷ hoại tài</i>
<i>nguyên bị cạn kiÖt</i>


<i>+Nguyên nhân do tác động thiếu ý</i>
<i>thức bảo vệ giữ gìn chỉ nghĩ đến lợi </i>
<i>tr-ớc mắt</i>



<i>+ Một số qui định cơ bản của pháp</i>
<i>luật nớc ta về bảo vệ môi trờng và tài</i>
<i>nguyên thiên nhiên.</i>


<i>+ Hoạt động bảo vệ môi trờng bao</i>
<i>gm nhng vic gỡ</i>


<i>+ Nghĩa vụ của công dân về bảo vệ</i>
<i>môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.</i>


Quan sát tranh ảnh hoặc băng hình về
lũ lụt, môi trờng bị ô nhiễm, chặt phá
rừng


Thảo luận :


1. Nờu suy ngh ca em về các thơng
tin và hình ảnh mà em vừa quan sát ?
2. Việc môi trờng bị ô nhiễm, tài
nguyên thiên nhiên bị khai thác bừa
bãi dẫn đến hậu quả nh thế nào ?


<i><b>Hs trình bày, gv kết luận : Hiện nay</b></i>
<i><b>mơi trờng và tài nguyên thiên nhiên</b></i>
<i><b>đang bị ô nhiễm, bị khai thác bừa</b></i>
<i><b>bãi. Điều đó đã dẫn đến hậu quả</b></i>
<i><b>lớn : thiên tai, lũ lụt, ảnh hởng đến</b></i>
<i><b>điều kiện sống, sức khoẻ, tính mạng</b></i>
<i><b>con ngời.</b></i>



<i><b>Mơi trờng và tài ngun thiên nhiên</b></i>
<i><b>có tầm quan trọng nh thế nào đỗi với</b></i>
<i><b>đời sống của con ngời ?</b></i>


Hs trình bày, Gv chốt, nhấn mạnh :
Mơi trờng và tài ngun thiên nhiên có
tầm quan trọng nh vậy nên chúng ta
cần thực hiện nhiều biện pháp để bảo
vệ môi trờng và tài nguyên thiờn nhiờn.


<b>Vai trò của chúng.</b>


<b>Bảo vệ môi trờng.</b>


<b>Bin phỏp bảo vệ môi trờng và</b>
<b>tài nguyên thiên nhiên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Tiết 2 :</b>



Ngày soạn: 02/02/ 2009


Ngày dạy : 11/02/2009 : 7A3



<i><b>18/02/2009 : 7A2</b></i>
<i><b>20/02/2009 : 7A1+7A4</b></i>
<i><b>28/02/2009 : 7A5</b></i>

<b>TiÕt: 23</b>



Gv cung cấp cho hs các quy định về
bảo vệ môi trờng và ti nguyờn thiờn
nhiờn.



Thảo luận :


1. Em hiểu thế nào là bảo vệ môi trờng
? Thế nào là bảo vệ tài nguyªn thiªn
nhiªn ?


2. Pháp luật có quy định gì về bảo vệ
mơi trờng ?


3. Em có nhận xét gì về việc bảo vệ
moi trờng và tài nguyên ở nhà trờng và
ở địa phơng em ?


4. Em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ
mơi trờng và tài ngun thiên nhiên ?
HS trỡnh by, Gv cht.


Trách nhiệm của công dân nói chung
và HS nói riêng trong việc bảo vệ môi
trờng và tài nguyên thiên nhiên


<i><b>* Mt s qui định cơbản của pháp</b></i>
<i><b>luật về bảo vệ môi trờng</b></i>


<i><b> Qui định tại điều 3 khoản 3 luật bảo</b></i>
<i><b>vệ môi trờng năm 2005</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>hiếm) đợc qui định tại điều 29 hiến</b></i>
<i><b>pháp năm 1992 sả đổi điều 7 luật bảo</b></i>


<i><b>vệ môi trờng năm 2005 điều 12 luật</b></i>
<i><b>bảo vệ và phát triển rừng năm 2004</b></i>
<i><b>Thực hiện tốt những qui định của</b></i>
<i><b>pháp luật và nắhc nhở mọi ngời cùng</b></i>
<i><b>thực hiện</b></i>


<i><b>HS tích cực tham gia các hoạt động</b></i>
<i><b>bảo vệ môi trờng ở trờng và địa bàn</b></i>
<i><b>dân c.</b></i>


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập :</b>


Xác định các hành vi em cho là vi
phạm quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trờng tài nguyên.


a.đốt rác thi.


b.Giữ vệ sinh nhà mình, vứt rác ra hè
phố.


c.T ý đục ống dẫn nớc để sử dụng.
d.Xây bể xi măng chôn chất độc hại.
đ.Chặt cây đã đến tuổi thu hoạch.
e.Dùng điện ắc quy để đánh bắt cá.
g.Trả động vật hoang dã về rừng.
h.Xả khói, bụi bẩn ra khơng khí.
i.Đổ dầu thải ra cống thốt nớc.


k.Nhóm bếp than ở ngoài đờng


trỏnh ụ nhim trong nh.


Đáp án : b,c,đ,e,h,i,k


Gv cho hs làm bài tập tình huống :
Trên đờng đi học về, Tuấn phát hiện
thấy một thanh niên đang đổ một xơ
n-ớc nhờn có màu khác lạ và mùi nồng
nặc, khó chịu xuống một hồ nớc. Theo
em, Tuấn sẽ ứng xử nh thế nào ?


A, Im lỈng.


B, Tuấn ngăn cản khơng cho ngời đó
đổ tiếp xuống hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

biÕt.


Gv chèt : Khi cã ngêi làm ô nhiễm
<i><b>môi trờng hoặc phá hoại tài nguyên</b></i>
<i><b>thiên nhiên, phải lựa lời can ngăn và</b></i>
<i><b>báo cho ngêi cã tr¸ch nhiƯm biÕt.</b></i>


<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị :</b>


Tình huống, đóng vai :


1, Trên đờng đi học, em thấy bạn vứt
vỏ chuối xuống đờng.



2, đến lớp học, em thấy các bạn quét
lớp bụi bay mù mịt.


HS tù giải quyết tình huống theo cách
riêng của m×nh. Gv nhËn xÐt vµ kÕt
luËn :


<i><b> Mơi trờng, tài ngun thiên nhiên</b></i>
<i><b>có vai trò đặc biệt quan trọng với</b></i>
<i><b>cuộc sống của con ngời. Vì vậy</b></i>
<i><b>chúng ta cần tích cực bảo vệ mơi </b></i>
<i><b>tr-ờng, tài nguyên. Biện pháp bảo vệ</b></i>
<i><b>hiệu quả nhất là thực hiện tốt các</b></i>
<i><b>quy định của pháp luật về bảo vệ mơi</b></i>
<i><b>trờng tài ngun thiên nhiên.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngµy soạn: 16/02/ 2009


Ngày dạy : 18/02/2009 : 7A3



<i><b>25/02/2009 : 7A2</b></i>
<i><b>27/02/2009 : 7A1+7A4</b></i>
<i><b> /03/2009 : 7A5</b></i>


<b>Tiết: 24</b>



<b>bài 15</b>



Bảo vệ di sản văn hoá



<b>i. mục tiêu bài học :</b>




- Khái niệm di sản văn hoá bao gồm di sản phi vật thể và di sản văn hoá vật
thể.


- Hiểu sự khác nhau giữa di sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể .
- ý nghĩa của việc giữ gìn bảo vệ di sản văn hoá.


- Nhng quy nh của pháp luật về sử dụng và bảo vệ bảo vệ di sản văn
hố.


- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tơn tạo những di sản văn hố.ngăn ngừa
những hành động cố tình hay vơ ý xâm phạm đến di sản văn hố.


- Có hành động cụ thể bảo vệ di sản văn hố.


- Tuyªn trun cho mäi ngêi tham gia giữ gìn, bảo vệ di sản văn hoá.
Lồng ghÐp BVMT:


Di s¶n VH vËt thĨ( Di tích LS VH-danh lam thắng cảnh ) là bộ phận của môi
trờng) là bộ phận của môi trờng. Bảo vệ di tích lịch sử văn hoá danh lam thắng
cảnhlà bảo vựê môi trờng.


Qui nh ca phỏp lut v bo vệ di sản VH liên quan đến vấn đề bảo vệ
môi trờng.


Qui định tại điều 13 luật bảo vệ di sản văn hoá năm 2001 các hành vi bị
nghiêm cấm


<b>ii. chuẩn bị :</b>




- Tranh ảnh, tài liệu, băng hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>* kiĨm tra bµi cị :</b>


Em cã hµnh vi gây ô nhiễm môi trờng sau đây không ?
- Vứt rác ra lớp, sân trờng.


- Vt giy tỳi gúi ra đờng.


- Vứt vỏ kẹo vỏ chuối, kẹo cao su xuống đờng.
- Bẻ cây hái hoa trong công viên.


- L·ng phÝ điện nớc.


- Đốt bếp than làm khói mù mịt.


<b>Hot ng 1 : Giới thiệu bài :</b>


Vào dịp hè, em thờng cùng gia đình đi nghỉ mát, tham quan ở những
địa điểm nào ?


.




Những địa danh trên là di sản văn hoá của nớc ta. Em hiểu thế nào là di
sản văn hoá ? Chúng ta cùng học bài học ngày hôm nay.


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Hoạt động 1 : Phân tích thơng tin :</b>



Quan s¸t ảnh và phát biểu ý
kiến cá nhân.


Em hóy nhn xột đặc điểm và
phân loại ba bức tranh trên ?


Từ đăck điểm và phân loại
trên, em hãy nêu một số vd về danh
lam thắng cảnh, di tích lịch sử văn hố
ở địa phơng, nớc ta và trên thế giới.


Vn có những di sản văn hoá
nào đợc UNESCO xếp hạng là di sản
văn hố thế giới.


Th¶o ln nhãm :


Gv hớng dẫn Hs đi đến kết
luận đặc điểm của các loại di sản văn
hoá, di tích lịch sử, danh lam thắng
cảnh.


<b>1. T×m hiĨu thông tin :</b>


<b>ảnh 1 :</b> Di tích Mĩ Sơn là công thình
kiến trúc phản ánh t tởng xà hội ( văn
hoá, nghệ thuật, tôn giáo) của nhân
dân thời k× phong kiÕn.



<b>ảnh 2 : Vịnh Hạ Long là danh lam</b>
thắng cảnh, là cảnh đẹp tự nhiên đã đợc
xếp hạng là thắng cảnh thế giới.


<b>ảnh 3 : Bến Nhà rồng là di tích lịch sử</b>
vì nó đánh dấu sự kiện Chủ tịch HCM
ra đi tìm đờng cu nc. õy l mt s
kin trng i.


Di sản văn
hoá


Di tích
lịch sử và
cách mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Để hs hiểu rõ hơn khái niệm,
gv cho hs c ni dung SGK.


Đọc phần a sgk.


1, Di sản văn hoá bao gồm văn hoá phi
vật thể và văn hoá vật thể.


2, Di tích lịch sử văn hoá.
3, Danh lam thắng cảnh.


Gv lấy vd về di sản văn hoá, di tích
lịch sử, danh lam thắng cảnh Vn vµ
thÕ giíi.



Giải thích đặc điểm và phân loại di
sản theo 3 nội dung.


<b>Tiết 2 :</b>


Ngày soạn: 16/02/ 2009


Ngày dạy : 25/02/2009 : 7A3



<i><b>04/03/2009 : 7A2</b></i>


Phè cæ Héi
An


Thánh địa
Mĩ Sơn
Văn miu
QTG


Chữ Nôm


áo dài
truyền
thống
Bài hát
quan họ


Rng
Bo tng
HCM


Ho Lũ
Cụ o
Pc Bú
Gũ ng
a


Long
Ngũ Hành
Sơn


Đồ Sơn
Rừng Cúc
Phơng
Hang Bích
Động


Những di sản văn hoá ở Vn
đ-ợc UNESCO công nhận là di sản văn
hoá :


Cố đô Huế
Phố cổ Hội An
Thánh địa Mĩ Sơn
Vịnh Hạ Long.


Di sản văn hoá
Vật thể Phi vật thể
Cố đô Huế.


Phố cổ Hội An.


Thánh địa M
Sn.


Vịnh Hạ Long.
Bến cảng nhà
Rồng


Kho tàng ca dao,
tục ngữ, truyện
dân gian.


Chữ Hán, chữ
Nôm.


Các điệu dân ca.
tác phẩm văn
học.


<b>II.Bài học :</b>
<b>1. Khái niệm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>06/03/2009 : 7A1+7A4</b></i>
<i><b> /03/2009 : 7A5</b></i>


<b>TiÕt: 245</b>



<b>Hoạt động 2 : Bài học :</b>


Th¶o luËn theo nhãm :



1, Khái niệm về di sản văn háo, di tích
lịch sử, danh lam thắng cảnh ?


2, ý nghĩa của việc giữ gìn, bảo vệ di
sản văn hoá, di tích lịch sử văn háo và
danh lam thắng cảnh ?


3, Trỏch nhim ca công dân đợc qui
định trong pháp luật .


- Di tích lịch sử văn hố là : Cơng
trình xây dựng, địa điểm và các di vật
cổ vật, bảo vật quốc gia, thuộc cơng
trình địa điểm có giá trị lịch sử, văn
hoá, khoa học.


- Danh lam thắng cảnh là cảnh quan
thiên nhiên hoặc địa điểm có sự kết hợp
giữa cảnh quan thiên nhiên với cơng
trình kiến trúc có giá trị lịch sử, thẩm
mĩ, khoa học.


<b>2. ý nghÜa :</b>


- Di sản văn hố, di tích lịch sử –
văn hoá và danh lam thắng cảnh là
những cảnh đẹp của đất nớc, là tài sản
của dân tộc, nói lên truyền thống của
dân tộc, thể hiện công đức của các thế
hệ cha ông trong công cuộc xây dựng


và bảo vệ Tổ quốc, thể hiện kinh
nghiệm của dân tộc trên các lnh vc.


<b>3. Trách nhiệm công dân trong việc</b>
<b>bảo vệ và giữ gìn các di sản văn hoá :</b>


- Nhà nớc có trách nhiƯm b¶o vƯ và
phát huy giá trị của di sản văn hoá.
- Nhà nớc bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp cña chñ së hữu di sản văn hoá.
Chủ sở hữu di sản văn hoá có trách
nhiệm giữ gìn và phát huy giá trị của di
sản văn hoá.


- Nghiêm cấm các hành vi :


+ Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn
hoá.


+ Huỷ hoại hoặc gây nguy cơ huỷ hoại
di sản văn hoá.


+ o bi trỏi phộp a im kho cổ,
xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai,
thuộc di tích lịch sử văn hoá, danh lam
thắng cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Từ những đơn vị kiến thức trên, gv
khắc sâu :



1, Hs cần nhận thức sâu sắc về ý
<i><b>nghĩa lịch sử, ý nghĩa giáo dục</b></i>
<i><b>truyền thống, ý nghĩa văn hoá, giá trị</b></i>
<i><b>kinh tế </b></i>–<i><b> xã hội của các di sản văn</b></i>
<i><b>hoá. Ngày nay di sản văn hố có ý</b></i>
<i><b>nghĩa kinh tế không nhỏ. Ơ nhiều </b></i>
<i><b>n-ớc, du lịch sinh thái văn hoá đã trở</b></i>
<i><b>thành ngành inh tế chủ chốt, đồng</b></i>
<i><b>thời qua du lịch thiết lập quan hệ</b></i>
<i><b>quốc tế, hội nhập cùng phát triển.</b></i>
<i><b>2, Bảo vệ di sản văn hoá cịn góp</b></i>
<i><b>phần bảo vệ mơi trờng tự nhiên, môi</b></i>
<i><b>trờng sống của cgn , một vấn đề bức</b></i>
<i><b>xúc của nhân loại hiện nay.</b></i>


<i><b>3, </b><b>đ</b><b>ể làm tốt vấn đề này, Đảng và</b></i>
<i><b>nhà nớc ta đã ban hành Luật Di sản</b></i>
<i><b>văn hoá. Bảo vệ giữ gìn và sử dụng</b></i>
<i><b>hợp lí di sản văn hoá là quyền và</b></i>
<i><b>nghĩa vị của mỗi công dân. Chúng ta</b></i>
<i><b>cần vận động tuyên truyền mọi ngời</b></i>
<i><b>cùng thực hiện hiện, nếu phát hiện</b></i>
<i><b>hành vi vi phạm thì kịp thòi ngăn</b></i>
<i><b>chặn và xử lí theo pháp luật.</b></i>


Hoạt động 3 : Luyện tập :
Nội dung bài tập a.


Th¶o luËn :



<b>A, </b>Luật di sản văn hoá VN ra đời ngày
tháng năm nào ?


<b>B,</b> Em có biết ý kiến đúng về ý nghĩa
du lịch của nớc ta hiện nay :


1, Giới thiệu đất nớc, con ngời VN.
2, Thể hiện tình yêu quê hơng đất nớc.
3, Phỏt trin kinh t, xó hi.


4, thơng mại háo du lịch.


phép di vật, cổ vật.


<b>III.Bài tập :</b>


<b>A, </b>Hành vi góp phần giữ gìn, bảo vệ di
sản văn hoá : 3,7,9,8,11,12.


- Hành vi phá hoại di sản văn ho¸ :
1,2,4,5,6,10,13.


<b>A,</b> 29 – 6 – 2001.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>C,</b> Điền vào bảng sau :
Di sản
văn
hoá


Di tích


lịch sử


Danh
lam
thắng
cảnh
Vn


Thế
giới


<b> D, </b>Em sẽ làm gì để góp phần giữ
gìn, bảo vệ di sản văn hố, di tích lịch
sử, danh lam thắng cảnh ?


<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò :</b>


<i><b> Xã hội ngày càng văn minh, càng</b></i>
<i><b>phát triển thì ngời ta càng có xu </b></i>
<i><b>h-ớng quan tâm đến di sản văn hố</b></i>
<i><b>đến di tích lịch sử và danh lam thắng</b></i>
<i><b>cảnh. Đó là một nhu cầu của cuộc</b></i>
<i><b>sống. Thế hệ mai sau có quyền biết</b></i>
<i><b>đợc những giá trị văn hố nói chung</b></i>
<i><b>và di sản văn hố vật thể nói riêng.</b></i>
<i><b>Với trách nhiệm là một công dân </b></i>
<i><b>t-ơng lai, chúng ta phải biết bảo vệ,</b></i>
<i><b>giữ gìn, và phát huy những giá trị</b></i>
<i><b>văn hố đó. để làm giàu đất nớc để</b></i>
<i><b>góp phần cho văn hoá nhân loại</b></i>


<i><b>ngày càng phong phú hơn.</b></i>


Bµi tËp vỊ nhà : bài tập 3 - sgk.
Su tầm tranh ảnh về các di sản
văn hoá, di tÝch lÞch sư, danh lam
thắng cảnh.


Ôn tập kiến thực, chuẩn bÞ tiÕt
sau kiĨm tra 1 tiÕt.


<b>D</b>,


- Giữ gìn sạch đẹp các di sản văn hố
ở địa phơng.


- §i tham quan, tìm hiểu các di tích
lịch sử, di sản văn hoá.


- Không vứt rác bừa bÃi.


- Tố giác kẻ gian ăn cắp các cổ vật, di
vật


- Chống mê tín dị đoan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ngày soạn: 16/02/ 2009


Ngày dạy : 18/02/2009 : 7A3



<i><b>25/02/2009 : 7A2</b></i>
<i><b>27/02/2009 : 7A1+7A4</b></i>


<i><b> /03/2009 : 7A5</b></i>


<b>TiÕt: 26</b>



KiÓm tra 45



<b>A- Mục tiêu cn t</b>


- Học sinh nắm chắc kiến thức của bài: 12, 13, 14, 15 ý nghĩa thực tế sau
mỗi


bài học.


- Rèn kỹ năng làm bài theo 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận
- Giáo dục ý thức tự giác làm bài cho học sinh


<b>B- Chuẩn bị</b>


Thy: Ra đề, in, phơ tơ
Trị: - Giấy kiểm tra


- Ôn tập kiến thức
<b>C- Tiến trình</b>


1.n nh t chc


2. Bài mới: Giáo viên giao đề cho học sinh


<b>I - Trắc nghiệm: ( </b><i>3 điểm</i>) Chọn đáp án em cho l ỳng



<b>1. Sống, làm việc có kế hoạch lµ:</b>


A. Lµm viƯc theo ngÉu høng


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

D. Sắp xếp những công việc hàng ngày một cách hợp lý để thực hiện


hiƯu qu¶


<b>2. Trong các hành vi sau, hành vi nào xâm phm n quyn tr em.</b>


A. Đa trẻ em h vào trờng giáo dỡng


B. Buộc trẻ em nghiện hút phải đi cai nghiện
C. Đánh đập hành hạ trẻ.


D. Bt tr phi thực hiện những quy định của pháp luật.


<b>3. M«i trêng là gì?</b>


A. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con ngời
B. Là của cải vật chất có sẵn.


C. Là cây cối, hoa màu.
D. Nguồn nớc


<b>4. Thế nào là di sản văn hoá phi vật thể?</b>


A. Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử văn hoá.
B. Sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử văn hoá.


C. Các công trình xây dựng.


D. Các di vật, cổ vật


<b>5. Hành vi nào sau đây góp phần giữ gìn bảo vệ di sản văn hoá?</b>


A. Di chuyển cổ vật, bảo vật Quốc gia bất hợp pháp.
B. Phát hiện cổ vật đem nộp cho cơ quan có trách nhiệm.
C. Đập phá các di sản văn hóa.


D. Cất giấu cổ vật cho bọn buôn lậu.


<b>6. Thế nào là quyền tự do tÝn ngìng?</b>


A. Tù do xem bãi, cóng b¸i


B. Tin vào những điều mơ hồ nhảm nhí.
C. Theo hoặc không theo một tôn giáo nào.
D. Chia rẽ những ngời có tín ngỡng tôn giáo.
<b>II- Tự luận </b><i>( 7 điểm</i>)


<b>Câu 1:</b> ( <i>2 điểm</i>)


Em hÃy nêu ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hoá và danh lam thắng
cảnh.


<b>Cõu 2</b><i>( 2 im)</i> Nờu tỏc dng ca rừng đối với đời sống con ngời.


<b>Câu 3</b><i><b>:</b> ( 3 điểm)</i> Theo em mỗi học sinh cần làm gì để gúp phn bo v mụi
tr-ng./.



<b>* Đáp án và biểu ®iÓm</b>


<b>I- Trắc nghiệm</b> ( mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
1. D 2. C 3. A
4. B 5. B 6. C


<b>II- Tù luËn</b>


<i><b>Câu 1: Học sinh trả lời đúng ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hoá và </b></i>
danh lam thắng cảnh ( 2 điểm)


<i><b>C©u 2: Häc sinh trình bày tác dụng của rừng một cách ngắn gọn, rõ ràng ( </b>2</i>
<i>điểm</i>)


<i><b>Câu 3: Có sự liên hệ thực tế,trình bày thuyết phục ( </b>3 điểm</i>)
<i><b>* Giáo viên quan sát học sinh làm bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>D- Dặn dò</b>


Chuẩn bị tiểu phẩm cho bài 16.


Ngày soạn: 16/02/ 2009


Ngày dạy : 18/02/2009 : 7A3



<i><b>25/02/2009 : 7A2</b></i>
<i><b>27/02/2009 : 7A1+7A4</b></i>
<i><b> /03/2009 : 7A5</b></i>


<b>TiÕt: 26</b>




<b>bµi 16</b>



Qun tù do tÝn ngìng vµ tôn giáo



<b>i. mục tiêu bài học :</b>



- Tôn giáo là gì, tín ngỡng là gì, mê tín và tác hại của mê tín ?
- Thế nào là quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo.


- Hs cú thỏi tụn trọng tự do tín ngỡng và tơn giáo.


- Cã ý thức tôn trọng những nơi thờ tj, những phong tục tập quán, lễ nghi của
các tín ngỡng tôn giáo.


- ý thức cảnh giác với các hiện tợng mê tín dị đoan.
- Hs biết phân biệt tín ngỡng và mê tín dị đoan.


- Tụn trng t do tớn ngng ca ngi khác, đấu tranh chống các hiện tợng mê
tín dị đoan, vi phạm quyền tự do tín ngỡng tơn giáo của nhân dân.


- Tố cáo với cơ quan chức năng những kẻ lợi dụng tín ngỡng, tơn giáo để làm
trái pháp lut.


<b>ii. chuẩn bị :</b>


- Sắm vai.


- Tổ chức trò chơi.


<b>iii. các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>



<b>* kiểm tra bài cũ :</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :</b>


TiĨu phÈm :


Lan th¾c m¾c víi mĐ :


- Mẹ ơi ! Tại sao nhà bạn Mai khơng có bàn thờ để thắp hơng nh nhà ta ?
Mẹ Lan đang thắp hơng trên bàn thờ, quay lại nói với Lan :


- Nhà bạn Mai thờ đức chúa trời. Bà bạn ấy theo dạo Thiên chúa giáo.
Lan :


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

MÑ :


- Nhà mình theo đạo Phật.
Lan :


- Thế hai đạo khác nhau nh thế nào hả mẹ ?
Mẹ nhắc Lan không hi na.


Để giúp Lan và các em hiểu thêm vÒ….


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Hoạt động 1 : Phân tích thơng tin,</b>


<b>sù kiƯn :</b>


Hs đọc sgk.



T×nh h×nh tôn giáo ở VN?


Nhận xét những mặt tích cực và tiêu
cực của tôn giáo nớc ta ?


<b>1. Tìm hiểu thông tin :</b>
<b>a. Tình hình tôn giáo ở Vn :</b>


- Vn là nớc có nhiều loại tín ngỡng, tôn
giáo.


- Gm : Phật giáo, Thiên chúa giáo, cao
đài, Hoà Hảo, Tin Lành.


Ơ VN có khoảng 80% ngời dân có đời
sống tín ngỡng, tơn giáo. Phật giáo
chiếm khoảng 10 triệu tín đồ, cơng giáo
( thiên chúa giáo) khoảng 6 triệu tín đồ,
cao đài gần 3 triệu, hồ hảo khoảng 2
triệu tín đồ, tin lành gồm 400 nghìn tín
đồ, hồi giáo khoảng 50000 tín đồ.


<b>TÝch cùc</b> <b>Tiªu cùc</b>


-Đại đa số đồng
bào tôn giáo là
ngời lao động.
-Có tinh thần yêu
nớc, cộng đồng.


- Góp nhiều công
sức xây dựng và
bảo vệ tổ quốc.
-Thực hiện chính
sách pháp luật
tốt.


-Có hàng chục
vạn thanh niên có
đạo hi sinh trong
chiến tranh vảo
vệ tổ quốc.


-Do trình độ văn
hố thấp nên cịn
mê tín và lạc hậu.
-Bị kích động và
lợi dụng vào mục
đích xấu.


-Hµnh nghỊ mê
tín.


-Hot ng trỏi
phỏp lut.


-ảnh hởng tới sức
khoẻ và tài sản
công dân.



-Tổn hại lợi ích
quốc gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Chính sách pháp luật mà Đảng và
nhà nớc ta đối với tín ngỡng và tơn
giáo ?


HS thảo luận, trình bày, gv kết luận.


Gv c cõu ca dao : Dự ai i ngc v


BCHTWĐCSVN khoá 8 :


- Tôn trọng tự do tín ngỡng và không tín
ngỡng.


- Bảo đảm cho các tơn giáo hoạt động
bình thờng.


- Chính sỏch i on kt dõn tc.


- Tuyên truyền giáo dục chống mê tín dị
đoan.


- Chống lợi dụng tôn giáo, tín ngìng lµm
viƯc xÊu.


- Chăm lo, giúp đỡ đồng bào tôn giáo
xố đói giảm nghèo, nâng cao dân trí.



<b>Hiến pháp năm 1992, điều 70 quy</b>
<b>định</b>


- Công dân có quyền tự do tín ngỡng
theo hoặc khơng theo tơn giáo nào, các
tơn giáo bình đẳng trớc pháp luật.


- Những nơi thờ tự của các tín ngỡng,
tơn giáo đợc phép bảo vệ.


- Khơng ai đợc xâm phạm tự do tín
ng-ỡng, tơn giáo hoặc lợi dụng tôn giáo để
làm trái pháp luật và chính sách của nhà
nớc.


- Tỉ lµ vua Hïng, ngêi cã c«ng dùng
n-íc. ViƯc thê cóng vua Hïng thể hiện
truyền thống nhớ ơn tổ tiên.


- Đạo Phật thờ Phật tổ, thờ tổ tiên bằng
cách lËp bµn thê, tơng kinh, thắp
h-ơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>xuôi. Nhớ ngày</b></i>


Cõu ca dao núi : Nh ngy giỗ Tổ.
Vậy Tổ là ai ? Vì sao phải giỗ ? Biểu
hiện của việc làm đó nh thế nào ?
Em cho biết nhà Lan theo đạo Phật,
nhà Mai theo đạo Thiên chúa thì thờ


cúng ai ?


Gia đình em có theo tơn
giáo nào khơng ? Có thờ cúng tổ tiên
hay khơng ? Bà và mẹ em có đi chùa
hay đi lễ nhà thờ không ?


<b>GV kết luận</b> : Gia đình các em
<i><b>cũng nh bao gia đình khác trên đất</b></i>
<i><b>nớc ta, có thể theo đạo Phật, đạo</b></i>
<i><b>Thiên chúa</b><b>…</b><b> và có thể khơng theo</b></i>
<i><b>đạo nào. Dù đạo gì thì mục đích</b></i>
<i><b>chung là hớng vào điều thiện, tránh</b></i>
<i><b>điều ác, việc làm đó thẻ hiện sự</b></i>
<i><b>sùng bái, tơn kính, nhớ về cội</b></i>
<i><b>nguồn, tổ tiên, tôn vinh ngời có</b></i>
<i><b>cơng với nớc.</b></i>


<b>Hoạt động 2 : Bài học :</b>
<b>Thảo luận :</b>


Thế nào là tôn giáo, tín
ng-ỡng và mê tín dị đoan ? VD.


Quyền tự do tín ngỡng, tôn


<b>II.Bài học :</b>


<b>1. Khái niệm :</b>



Tín


ng-ỡng Tôngiáo Mê tíndị đoan
Khái


niệm Là lòngtin vào
một
điều
thần bí.


Là hình
thức tín
ngỡng
có hƯ
thèng,
cã tỉ
chøc…


Tin vào
những
điều mơ
hồ,
thậm
chí dẫn
đến kết
quả
xấu.
VD Tin vào


thần


linh,
th-ợng
đế…
Đạo
Phật,
Đạo
Thiên
Chúa
giáo…
Bói
tốn,
chữa
bệnh
bằng
phù
phép…
Quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo có
nghĩa là :


- Cơng dân có quyền theo hoặc khơng
theo một tín ngỡng hay tơn giáo nào.
- Ngời đã theo một tín ngỡng hay tơn
giáo nào đó có quyền khơng theo nữa,
hoặc đi theo tín ngỡng, tơn giáo khác mà
khơng ai đợc cỡng bức, cản trở.


Tr¸ch nhiƯm cđa chóng ta ;


- Tơn trọng nơi thờ tự của các tín ngỡng
tơn giáo nh đền , chùa, miếu thờ, nhà


thờ…


- Khơng đợc bài xích gây mất đoàn kết,
chia rẽ giữa những ngời có tín ngỡng,
tôn giáo khác nhau.


- Nghiêm cấm việc lợi dụng tín
ngỡng, tơn giáo để làm trái pháp luật và
chính sỏch ca nh nc.


<b>III.Bài tập :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

giáo là g× ?


Chúng ta làm gì để thể
hiện sự tơn trọng quyền tự do tín
ng-ỡng, tơn giáo ?


Gvkh¸i quát nội dung bài
học.


<b>Hot ng 3 : Luyn tp :</b>


Bài tập e 54.
Thảo luËn :


Theo em ngời có đạo có phải là
ngời có tín ngỡng khơng ? Tại sao
Phân biệt tín ngỡng, tơn giáo và mê
tín dị đoan.



<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị :</b>


Hs chơi trò chơi : Nhanh tay nhanh
mắt.


<b>1, Những hành vi nào sau đây cần</b>
<b>phê phán ?</b>


A, Nói năng thiếu văn hoá khi đi lễ
chùa.


B, Quần ¸o thiÕu lÞch sù khi ®i lƠ
chïa.


C, Tn theo quy định của nhà chùa
về thời gian tác phong và hành vi khi
đi lễ.


D, Đi lễ nhà thờ muộn, đọc báo, hút
thuốc khi cha giảng đạo.


E, Nghe giảng đạo đức mt cỏch
chm chỳ.


Đội nào có tín hiệu trả lời trớc thì có
quyền trả lời.


<b>2, Những hiện tợng sau có tín </b>
<b>ng-ỡng hay không ? Vì sao ?</b>



<b>A,</b> Hs tríc khi đi thi hoặc làm bµi


1. Các hiện tợng thuộc điều a khơng là
tín ngỡng vì khơng phù hợp với các
hiện tợng tự nhiên. Mọi ngời tin vào
điều mù qng khơng có thật, Kết quả
ảnh hởng công ciệc, thời gian, tiền của.
2. Không nên kiêng kị những ngày này.
Kiêng kị nh vậy là hoàn tồn khơng có
căn cứ mà ảnh hởng đến cơng việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

kiÓm tra :


- Đi lễ để đạt điểm cao.
- Không ăn trứng.


- Không ăn xôi lạc xôi đỗ en.
- Khụng n chui.


- Sợ gặp phụ nữ.


- B, anh trai ra ún trc ngừ.


<b>B,</b> Một số ngày kiêng kị :
- Mùng năm mời bốn hai ba
Đi buôn cũng lỗ nữa là đi chơi.
- Chớ đi ngày bảy chớ về ngày ba.


Bài tập về nhà b, c, d.


Chuẩn bị bài sau.


<b>bµi 17</b>



Nhµ níc céng hoµ xhcn viƯt nam



<b>i. mơc tiêu bài học :</b>



- Nh nc CHXH ch ngha Vit Nam là nhà nớc của ai, ra đời từ bao giờ, do ai
lãnh đạo ?


- C¬ cÊu tỉ chøc cđa Nhà nớc ta hiện nay bao gồm những loại cơ quan nào ?
Phân chia các cấp nh thế nào ?


- Chức năng nhiệm vụ của từng cơ quan nhà nớc.


- Hình thành ở hs ý thức tự giác thực hiện chính sách, pháp luật và tinh thần
trách nhiệm bảo vệ sơ quan nhà nớc.


- Giỳp hs bit thc hin phỏp luật, quy định của địa phơng, quy chế nội quy của
trờng học, giúp đỡ cácn bộ nhà nớc làm nhiệm vụ.


- Biết đấu tranh với hiện tợng tự do, vô lỉ luật.

<b>ii. chuẩn bị :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>iii. các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>* kiểm tra bài cũ :</b>


Dựa vào tài liệu tham khảo, em nhận xét sắp xếp thứ tự sau đây đã
đúng cha ?



Nớc ta có 6 tơn giáo lớn ( Xếp theo thứ tự số lợng tín đồ từ cao đến
thấp ).


A, PhËt gi¸o
B, Cao Đài
C, Hoà Hảo
D, Tin Lành
E, Hồi giáo


F, Thiên chúa gi¸o.


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :</b>


Cho hs xem băng, đoạn băng có hình Bác Hồ đọc tun ngơn độc
lập giữa quảng trờng Ba Đình lịch sử, khai sinh nớc Vn Dân chủ Cộng hoà
ngày nay là nớc CHXHCN VN. để hiểu đợc vấn đề nhà nớc, cơ cấu chức năng
và quyền hạn, chúng ta cùng tìm hiểu bài ngỳa hơm nay : “ Nhà nớc Cộng hồ
XHCN Việt Nam ”.


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>Hoạt động 1 : Phân tích thơng tin,</b>


<b>sù kiƯn :</b>


HS đọc


Trong phần thông tin, sự kiện này, hs
nghe đọc, theo dõi sgk và tự do trình
bày ý kiến cá nhân.



1. Nớc ta – Nớc VNDCCH ra đời từ
bao giờ và khi đó ai là Chủ tịch nớc ?
2. Nhà nớc VN DCCH ra đời từ
thành quả cuộc cách mạng nào ?
Cuộc cách mạng đó do Đảng nào
lãnh đạo ?


3.Nhà nớc đổi tên thành
CHXHCNVN vào năm nào ? Tại sao
đổi tên nh vậy ?


4. Nhà nớc ta là nhà nớc của ai ? Do
Đảng nào lãnh đạo ?


Đọc nội dung lời trích Tun ngơn
độc lập của Ch tch HCM.


Suy nghĩ, tình cảm của em với Bác


<b>I.Tìm hiĨu th«ng tin, sù kiƯn :</b>


Nớc VNDCCH ra đời ngày 2- 9
– 1945 do Bác Hồ làm chủ tịch.


Nhà nớc VN DCCH ra đời từ
thành quả cuộc cách mạng tháng 8 năm
1945. Cuộc cách mạng đó do ĐCS lãnh
đạo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

khi đọc tuyên ngôn độc lập ?


Bài thơ nào nói lên ý chí giành độc
lập ?


Nhận xét và tổng kết tác phẩm này :
<i><b>Trải qua mấy ngàn năm lịch sử</b></i>
<i><b>nhân dân VN lao động cần cù, sáng</b></i>
<i><b>tạo, chiến đấu anh dũng để dựng </b></i>
<i><b>n-ớc và giữ nn-ớc, hun đúc nên truyền</b></i>
<i><b>thống đoàn kết, nhân nghĩa, kiên </b></i>
<i><b>c-ờng bất khuất của dân tộc và xây</b></i>
<i><b>dựng nền văn hoá VN. Một nhà nớc</b></i>
<i><b>VNDCCH , nhà nớc cơng nơng đầu</b></i>
<i><b>tiên ở ĐƠNG </b></i>–<i><b> NAM CHÂU </b><b>á</b><b>.</b></i>


<b>Hoạt động 2 : Bài học :</b>


Hớng dẫn hs quan sát sơ đồ trong
SGK.


Bộ máy nhà nc c chia lm my
cp ?


Bộ máy nhà nớc cấp trung ơng gồm
có những cơ quan nào ?


Bộ máy nhà nớc cấp Huyện ( quận,
thị trấn ) gåm cã những cơ quan
nào ?



B mỏy nhà nớc cấp xã ( phờng, thị
trấn ) gồm có những cơ quan nào ?
GV giới thiệu sơ đồ phân cp BMNN
ging SGK 60.


Giải thích tình huống trang 60.


lch sử 1975 đã giải phóng miền Nam
thống nhất đất nớc. Cả nớc bớc vào thời
kì quá độ lên CNXH.


Nhà nớc Việt Nam là nhà nớc của dân,
do dân vì dân. Do Đảng CSVN lãnh
đạo.


<b>II.Néi dung Bµi học :</b>


<b>1. Phân cấp bộ máy nhà nớc :</b>


Quốc


hội Chínhphủ Toà ánnhân
dân tối
cao


Viện
kiểm
sát
nhân


dân tối
cao
GĐND
tỉnh
(thành
phố)
HĐND
huyện
(quận,
thị xÃ)
UBND
tỉnh
(thành
phố )
UBND
huyện
(quận,
thị xà )


Toà án
nhân
dân
tỉnh
(thành
phố )


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Tình huống khác :


M em sinh em bé. Gia đình em cần
xin gấp giấy khai sinh thì em đến cơ


quan nào ?


A, C«ng an x· ( phêng thÞ trÊn).
B, Trêng THCS thÞ trÊn.


C, UBND x· ( phêng thÞ trÊn).


GV nhận xét, kết luận, chuyển ý theo
hoạt động 3. ( Đáp án 3 ).


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu trách</b>
<b>nhiệm và quyền hạn của cỏc cp c</b>
<b>s :</b>


Tái hiện kiến thức bài 17 điều 119 và
10 Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội
chủ nghĩa VN, năm 1992.


HND : l cơ quan quyền lực của
nhà nớc ở địa phơng, do nhân dân
bầu ra và đợc nhân dân địa phơng
giao nhiệm vụ :


+ Bảo đảm thi hành nghiêm chỉnh
hiến pháp và pháp luật tại địa phơng.
+ Quyết định về kế hoạch phát triển
kinh tế, văn hoá, giáo dục an ninh ở
địa phơng.


H§ND x· ( phêng, thị trấn ) do ai


bầu ra ?


H§ND cã nhiƯm vụ và quyền hạn
gì ?


Trao i, rỳt ra nhn xột.


Chiếu trên máy chiếu nội dung Điều
12 hiến pháp VN năm 1992.


UBND l cơ quan chấp hành của
HĐND do HĐND bầu ra, là cơ quan
hành chính nhà nớc địa phơng, chịu
trách nhiệm chấp hành Hiến phỏp,


(quận,


thị xà ) huyện (quận,
thị xà )
HĐND xà UBNA X· (
Phêng ThÞ trÊn )


( phêng,
thÞ trÊn)


Việc cấp lại giấy khai sinh do UBND xã
( phờng, thị trấn ) nơi đơng sự c trú, hoặc
đang đăng kí hộ tịch thực hiện.


Ngêi xin cÊp l¹i giấy khai sinh phải


làm :


Đơn xin cấp lại Giấy khai .
Số hộ khẩu.


Chứng minh th nh©n d©n.


Các giấy tờ khác để chứng minh việc
mất giấy khai sinh là có thật.


Thêi gian : Qua 7 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

luật, các văn bản của cơ quan nhà
n-ớc cấp trên và nghị quyết của
HĐND.


UBND xà - phờng, thị trấn do ai bầu
ra ?


Nhiệm vụ và quyền hạn.


HS trình bày, Gv chốt kiến thức.
Bài tập bổ trỵ :


Xác định nhiệm vụ, quyền hạn nào
sau đây thuộc về HĐND và UBND
xã phờng, thị trấn ?


+ Quyết định chủ trơng, biện pháp


xây dựng và phát triển địa phơng.
+ Giám sát thực hiện nghị định của
HĐND.


+ Thực hiện chính sách dân tộc, tụn
giỏo a phng.


+ Tuyên truyền, giáo dục pháp luật.
+ Phòng chống các tệ nạn xà hội.


<b>Hot ng 4: H thng hố tồn bộ</b>
<b>nội dung bài học :</b>


<b>Hoạt động 5 : Bi tp :</b>


GV chữa các bµi tËp trong
sgk.


Bµi tËp vỊ nhà b, c, d.
Chuẩn bị bài sau.


<b>2. Nhiệm vụ và quyền hạn của UBND</b>
<b>xà ( phờng, thị trấn ).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Tiết 30 :</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Phân cấp bộ máy nhà nớc
Làm rõ hai sơ đồ:


- Phân công bộ máy nhà nớc


GV: Nhận xét để vào bài tiết 2


GV: Phân nhóm để học sinh thảoluận


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


GV: ChiÕu trªn máy câu hỏi
thảo luận


<i>Câu 1</i>: Chức năng nhiệm vụ của cơ
quan Quốc hội


<i>Cây 2:</i> Chức năng, nhiệm vụ chña
ChÝnh phñ ?


<i>Câu 3:</i> Chức năng nhiệm vụ của Hi
ng nhõn dõn ?


<i>Câu 4:</i> Chức năng, nhiệm vụ cđa ủ
ban nh©n d©n ?


HS: Sau khi thảo luận xong cử đại
diện lên trình bày


GV: NhËn xÐt trả lời các nhóm
GV: Bổ xung và chốt lại ý kiến


GV: Giải thích từ: " Quyền lực" "Chấp
hành"



<b>b. Chức năng và nhiệm vụ của cơ </b>
<b>quanNhà nớc :</b>


Quốc hội là cơ quan quyền lực cao
nhất? vì sao?


- Hi đồng nhân dân là cơ quan quyền
lực địa phơng? vì sao?


- UBND là cơ quan chấp hành của
HĐND,là cơ quan hành chính NN địa
phơng? vì sao?


<b>Hoạt động 4</b>


<b>hệ thống hoá rút ra nội dung của bài học</b>


<b>Hot động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


Khi giảng cho học sinh ở phần
này, giáo viên nhắc lại khắc sâu các
kiến thức của phần trớc và giúp học
sinh rút ra nội dung bài học cho toàn
bài bằng các câu hi hc sinh tho
lun.


HS: Thảoluận trả lời vào phiếu
học tập


GV: t cõu hi



1. Bản chất của nhà níc ta?


<b>II- Néi dung bµi häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

2.Nhà nớc ta do ai lónh o?


3. Bộ máy nhà nớc bao gồm cơ quan
nào ?


4. Quyền và nghĩa vụ công dân là gì?
GV: Phát phiếu học tập


HS: Tr li vo phiếu học tập mà GV
quy định cho 4 khu vực trong phiếu
đ-ợc phân cơng


HS: Ph¸t biĨu ý kiÕn cá nhân
GV: Nhận xét và tổng kết


GV: Chiếu trên máy néi dung bµi häc.
Häc sinh suy nghÜ vµ ghi ý
kiÕn vµo trong phiÕu häc tËp.


GV: Thu mét sè bµi vỊ nhµ
chÊm


GV: Cho điểm động viên ( chú
ý cỏch lp bng ca 4 cõu)



Để khắc sâu phần này GV tổ
chức


Học sinh làm bài tập so sánh
sau


<i>Nội dung</i>: So sánh bản chất
của nhà nớc XHCN với nhà nớc t
bản ?


GV: Gi ý cho hc sinh trả lời
GV: Nhận xét tổng kết. Chiếu nội
dung đáp án lên để học sinh so sánh.


2. Nhà nớc ta do ng Cng sn lónh
o.


3. Bộ máy nhà níc cã 4 c¬ quan
- C¬ quan qun lùc do nhân dân bầu
ra


- Cơ quan hành chính nhà nớc
- Cơ quan xét xử


- Cơ quan kiểm sát


4. Quyền và nghĩa vụ công dân
Quyền Nghĩa vụ
Làm chủ



Giám sát
Góp ý kiến


- Thực hiện chính sách
pháp luật


- Bảo vệ cơ quan nhµ
n-íc


- Giúp đỡ cán bộ nhà
n-ớc thi hành cụng v


Nhà nớc XHCN Nhà nớc T bản
- Của dân, do


dân, vì dân
- Đảng cộng sản
lãnh đạo


- D©n giầu, nớc
mạnh, công
bằng, dân chủ,
văn minh


- Đoàn kết, hữu
nghị


- Mt s ngi i
din cho giai cp
t sản



- Nhiều đảng chi
nhau quyền lợi
- Làm giầu giai
cấp t sản


- Chia rÏ, g©y
chiÕn tranh


<b>Hoạt động 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


GV: Tổ chức cho học sinh thi làm
bài tập nhanh giữa các đội.


Nếu lớp học có 2 dãy bàn thì giáo viên
tổ chức làm 2 đội.


GV: Chiếu nội dung câu hỏi lên máy
để cả 2 đội suy nghĩ.Nếu thời gian đội
nào làm xong có tín hiệu trả lời trớc
đ-ợc quyền trả lời


Câu hỏi: Em hãy chọn câu trả lời đúng
. Đánh dẫu X vào


1. ChÝnh phđ bØĨu quyết thông qua
hiến pháp, pháp luật



2. Chính phủ thi hành hiến pháp pháp
luật


3. Chính phủ do nhân dân bÇu ra
4. ChÝnh phđ do Qc héi bÇu ra
5. UBND do nhân dân bầu ra.


6. UBND do HND cựng cp bầu ra.
Lu ý đây là bài tập sách giáo khoa GV
chỉ thay đỏi hình thức


GV: Nhận xét cho điểm đội thng
cuc.


Bài tập


Đáp án 2, 4, 6


<b>4. Cng c bi học</b>
<b>Hoạt động 6</b>


<b>lun tËp cđng cè, híng dÉn häc tËp</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


VÉn h×nh thøc tỉ chøc thi " Nhanh
m¾t, nhanh tay"; GV tiÕp tơc cho häc
sinh luyện tập nội dung bài ( bài
tậpliên tởng)



1. Quốc hội, HĐND, Chính phủ,
UBND là cơ quan nhà nớc. Em hãy đặt
các từ vào ơ cần thiết.


Qun NghÜa vụ
- Học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

2. Nêu nghĩa vụ và quyền của bản thân
em


<b>GV: Tổng kết toàn bài</b>


<i><b>Ngy 2/9/1945. Gia quảng trờng Ba Đình lịch sử, Bác Hồ kính u </b></i>
<i><b>của chúng ta đọc Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nớc Việt Nam Dân chủ </b></i>
<i><b>Cộng hồ. Đó là nhà nớc của dân, do dân và vì dân, hoạt động vì lợi ích của </b></i>
<i><b>nhân dân, mỗi chúng ta phải ra sức học tập, thực hiện tốt các chính sách </b></i>
<i><b>của Nhà nớc, góp phần xây dựng xã hội bỡnh yờn, hnh phỳc.</b></i>


5. Dận dò


- Làm các bài tập còn lại


- Giờ sau GV thu vở kiểm tra bài tập ở nhà.


Ngày soạn:


Ngày dạy :



<b> TiÕt: </b>


<b>tuÇn 31 + 32 bài 18 </b>




bộ máy nhà nớc cấp cơ sở


( xÃ, phờng, thị trấn)



<b>A- Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thøc</b>


Giúp học sinh hiểu đợc


- Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở ( xã, phờng, Thị trấn) gồm có những cơ quan nào
- Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan đó.


<b>2. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Có ý thức tơn trọng, giữ gìn an ninh, trật tự cộng cộng v an ton xó hi a
phng.


<b>3. Kỹ năng</b>


- Xác định đúng cơ quan nhà nớc địa phơng có chức năng giải quyết công việc
của cá nhân và gia đình.


- Tơn trọng ý kiến và việc làm của cán bộ địa phơng


- Giúp đỡ tạo điều kiện cho cỏn b a phng hon thnh nhim v.


<b>B- Phơng pháp</b>


- Nếu có điều kiện tổ chức tham quan cơ sở kinh tế, văn hố địa phơng
- Tổ chức nghe nói chuyện về kế hoạch phát triển KT-VH-XH địa phơng


- Thảo lun


- Tổ chức trò chơi


<b>C- Phơng tiện dạy và học</b>


- SGK - SGV Giáo dục công dân 7


Hiến pháp nớc Cộng hào XÃ hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992
Luật tổ chức HĐND và UBND


Bng hỡnh, tranh nh v bu cử
Sơ đồ bộ máy nhà nớc cấp cơ sở.


<b>D. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>


Cau hỏi: Vẽ sơ đồ phân cấp bộ máy nhà nớc


<b>3. Bµi míi</b>


TiÕt 31


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Giíi thiƯu bµi</b>



Liên quan trực tiếp và nhiều
đến mỗi công dân là bộ máy nhà nớc
cấp cơ sở ( xã, phờng, thị trấn) Để
hiểu rõ nhiệm vụ, quyền hạn của bộ
máy nhà nớc cấp cơ sở chúng ta học
bài hơm nay


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Tìm hiểu tình huống hoạt động SGK</b>


Trớc khi vào phần hỏi và giải đáp
phápluật SGK trang 60, GV kiểm tra
kiến thức của HS bài 17 để giúp học


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

sinh hiĨu bµi hƯ thèng h¬n


GV: Sử dụng sơ đồ phân cấp bộ mỏy
nh nc.


GV: Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở (
ph-êng, x·,. thÞ trÊn) có những cơ quan
nào?


GV: Giải thích tình huống Tr 60


GV: Chiếu trên máy nội dung tình
huống và nội dung trả lời.



Học sinh quan sát và nhận xét


GV: Chiếu trên máy nội dung t×nh
huèng.


Mẹ em sinh em bé. Gia đình em cần
xin giấy khai sinh thì đến c quan
no?


1. Công an xÃ, phờng, thị trấn
2. Trờng Trung học phổ thông
3. UBND xÃ, phờng thị trấn


GV: nhận xét và kết luận. Chuyển ý
theo hoạt động 3.


Kết luận tìm hiểu tình huống làm rõ
những việc nào cần giải quyết phải đến
UBND, công việc nào đến c quan
quan khỏc.


Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở * phơng, thị
xÃ) gồm:


- HĐND ( xÃ, phờng, thị trÊn)
- UBND ( x·, phêng, thÞ trÊn)


Trả lời: Việc cấp lại giấy khai sinh do
UBND xã, phờng thị trấn nơi đơng sự
c trú hoặc đàng đăng ký hộ tịch thực


hiện.


- Ngêi xin cÊp l¹i giÊy khai sinh phải
làm


Đơn xin cấp lại giấy khai sinh
Sổ hộ khẩu


Chứng minh th nh©n d©n


Các giấy tờ klhác để chứng minh việc
mất giấy khai sinh là có thật


Thêi gian: Qua 7 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Hot ng 3</b>


<b>Tìm hiểu nhiệm vụ và quyền hạn của các cấp cơ sở</b>


GV: Để giúp häc sinh tiÕp thu phần
này, trớc hết cho HS tái hiƯn kiÕn thøc
bµi 17.GV chiÕu trên máy nội dung
điều 119 và điều 10 HiÕn ph¸p nớc
Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam
năm 1992.


HND là cơ quan quyền lực của nhà
nớc ở địa phơng do nhân dân bầu ra và
đợc nhân dân địa phơng giao nhiệm


vụ.


- Bảo đảm thi hành nghiêm chỉnh hiến
pháp và pháp luật tại địa phơng


- Quyết định về kế hoạch phát triển
kinh tế văn hố, giáo dục an ninh ở địa
phơng.


GV hái


1. H§ND x· phờng, thị trấn do ai bầu
ra?


2.HĐND có nhiƯm vơ vµ quyền hạn
gì?


HS trao i ý kin


GV nhận xét rót ra kÕt ln.


GV chiÕu trªn m¸y chiÕu néi dung
điều 12 hiến pháp Việt Nam 1992


UBND là cơ quan chấp hành của
HĐND do HĐND bầu ra, là cơ quan
hành chính nhà nớc địa phơng, chịu
trách nhiệm chấp hành hiến pháp,
pháp luật, các văn bản của cơ quan nhà
nớc cấp trên và nghị quyết của HĐND.


GV đặt câu hỏi


1. UBND x·, phêng, thÞ trÊn do ai bầu
ra


2. UBND có nhiệm vụ, quyền hạn gì?


<b>1. NhiƯm vơ vµ quyền hạn của</b>
<b>HĐND xÃ, phờng, thị trấn </b>


HĐND xà phờng, thị trấn do nhân dân
xÃ, phờng, thị trấn trực tiếp bầu ra.
- Nhiệm vụ và quyền lỵi :


Quyết định những chủ trờng và biện
pháp quan trọng ở địa phơng nh xây
dựng kinh tế xã hội, củng cố quốc
phịng an ninh khơng ngừng cải thiện
đời sống vật chất, tinh thần của nhân
dân địa phơng, làm tròn nghĩa vụ của
địa phơng với nhà nớc.


Giám sát hoạt động của thờng trực
HĐND, UBND xã phờng, thị trấn,
giám sát việc thực hiện nghị quyết của
HĐND xã phờng, thị trấn và các lĩnh
vực kinh tế xã hội, i sng.


2. Nhiệm vụ và quyền hạn của UBND
xa, phờng, thị trấn



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

HS tự do trình bày ý kiÕn


GV nhËn xÐt tãm t¾t néi dung,nhËn
xÐt bổ sung.


HS: Đọc lại nội dung, nhiệm vụ quyền
hạn của HĐND và UBND xÃ, phờng,
thị trấn


GV: Chốt lại phần này cho häc sinh
lµm bµi tËp sau:


Bài tập: Xác định nhiệm vụ, quyền hạn
nào sau đây thuộc về HĐND, UBND
xã, phờng thị trấn


- Quyết định chủ trơng, biện pháp xây
dựng và phát triển địa phơng


- Giám sát thực hiện nghị định của
HĐND


- Thực hiện chính sách dân tộc, tôn
giáo địa phơng


- Quản lý hành chính địa phơng
- Truyên truyền giáo dục phápluật
- Thực hiện nghĩa vụ quân sự
- Bảo vệ tự do, bình đẳng


- Thi hành pháp luật


- Phịng chống tệ nạn xã hội ở địa
ph-ơng


HS tù béc lộ suy nghĩ


GV kết thức tiết dạy . Dặn dò xem lại
nội dung bài học SGK


xÃ, phờng thị trấn bầu ra
- Nhiệm vụ và quyền hạn


Qun lý nh nc địa phơng các lĩnh
vực


Tuyên truyền và giáo dục pháp luật
đảm bảo an ninh trật tự an tồn xã hơi
Phịng chống thiên tai, bảo vệ tài sản
Chống tham nhũng và tệ nạn xã hội


Tiết 32
<b>Hoạt động 4</b>


<b>HƯ thèng ho¸ néi dung chÝnh cđa bµi häc :</b>


Kết hợp với kiến thức bài 17 và phàn
đã học ở tiết 1 bài 18 giáo viên hớng
dẫn học sinh thảo luận để rút ra nội
dung bài học



<b>C©u hái:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

2. HĐND xÃ,phờng, thị trấn do ai bầu
ra có nhiệm vụ gì?


3. UBND xà phờng, thị trấn do ai bầu
ra và nhiệm vụ gì?


4. Trỏch nhim ca cụng dõn đối với
bộ máy nhà nớc cấp cơ sở xã, phng
th trn nh th no?


GV: phân công
Nhóm 1 C©u 1
Nhãm 2 C©u 2
Nhãm 3 C©u 3
Nhãm 4 C©u 4


Vì các câu hỏi đã chuẩn bị kỹ và đã
đ-ợc học nên GV cho thời gian thảoluận
ngắn, phân cơng nhóm theo bàn và
ngồi tại chỗ


HS tr¶ lêi câu hỏi


GV nhận xét và bổ xung ý kiến
HS ghi vào vở


Để liên hệ nội dung bài học giáo viên


cho học sinh làm bài tập trác nghiệm
sau


Nội dung: Những hành vi nào sau đây
góp phần vào xây dựng nơi em ở?
- Chăm chỉ học tập


- Chm ch lao động giúp đỡ gia đình
và làm nghề truyền thng


- Giữ gìn môi trờng


- Tham gia lut ngha v quõn s khi
tui


- Phòng chóng tệ nạn xà hội
HS tự do trả lời


HĐND và UBND xÃ, phờng thị trấn là
cơ quan chính quyền cấp cơ sở


HĐND xÃ, phờng, thị trấn do nhân
dân bầu ra và chịu trách nhiƯm tríc
d©n vỊ:


- ổn định kinh tế
- Nâng cao đời sống


- Cđng cè qc phßng an ninh



UBND do HĐND bầu ra có nhiệm vụ
- Chấp hành nghị quyết của HĐND
- Là cơ quan hành chính nhà nớc ở địa
phơng


H§ND và UBND là cơ quan nhà nớc
của dân, do dân, vì dân .Chúng ta cần
- Tôn trọng và bảo vƯ


- Làm trịn trách nhiệm và nghĩa vụ
đối với nhà nớc


- Chấp hành nghiêm chỉnh quy định
của pháp luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

GV NhËn xÐt cho ®iĨm häc sinh kết
luận phần bài học, củng cố kiến thức
cho häc sinh


<b>Hoạt động 5</b>


<b>LuyÖn tËp :</b>


Phần bài tập nay giáo viên tổ chức theo
nhóm nh hoạt động 4.Giáo viên cho
bài tập SGK và bài tập bổ sung


<b>Bµi tËp 1:</b> Em hÃy chọn các mục A
t-ơng ứng với mục B



A. Việc cần giải
quyết


B. Cơ quan giải
quyết


1. Đăng ký hộ khẩu
2. Khai báo tạm trú
3. Khai báo tạm
vắng


4. Xin giấy khai sinh
5. Sao giấy khai
sinh


6. Xác nhận lý lịch
7. Xin sổ y bạ khám
bênh.


8. Xác nhận bảng
điểm học tập
9. đăng ký kết hôn


1. Công an
2. UBND x<b>·</b>
3. Trqêng häc
4. Tr¹m y tÕ , bƯnh
viện


<b>Cõu 2:</b> Em hóy chn ý ỳng



Bạn An kể tên các cơ quan nhà nớc cấp
cơ sở nh sau:


a) HĐND xÃ, phờng, thị trấn
b) UBND xà phờng, thị trấn
c) Trạm y tế xÃ, phờng, thị trấn
d) Công an xÃ,phờng thị trấn
e) Ban văn hoá xÃ, thị trấn
f) Đoàn TNCS HCM xÃ, thị trấn
g) MTTQ xÃ, thị trấn


h) Hợp tác xÃ


j) Hội cựu chiến binh
k) Trạm bơm


<b>Đáp án</b>


A1, A4, A5, A6, A9 - B2
A2, A3 - B1


A8 - B3
A7 - B4


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Câu 3:</b> Em hãy chọn ý đúng.


Em An 16 tuổi đi xe máy phân khối
lớn.Rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh
võng bị cảnh sát giao thông huyện bắt


giữ. Gia đình em An đã nhờ ơng chủ
tịch xã xin bảo lãnh và để UBND xã
xử lý.


a, việc làm của gia đình em An đúng
hay sai?


b, Vi ph¹m cđa An xư lý thế nào?
Phần thảo luận này,các nhóm gắp
thăm câu hỏi và chuẩn bị.Nhóm trởng
trình bày câu trả lời của nhóm.


HS: Cả lớp nhận xét.
GV: Đánh giá cho điểm.


<b>Câu 3:</b>


Vic lm ca gia ỡnh bn An là sai.
-Vi phạm của An là do cơ quan cảnh
sát giao thông xử lý theo qui định của
pháp luật.


<b>Hoạt động 6</b>


Cđng cè kiÕn thøc rÌn lun


Hoạt động này giáo viên có thể tổ chức cho học sinh chơ chò trơi sắm vai
thành tiểu phẩm.


- Tệ nạn xã hội xẩy ra tại địa phơng ( số đề, bạo lực, rợi)


- Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch


- Giải quyết cơng việc cá nhân, gia đình với các cơ quan địa phơng
khơng đúng chức năng


Häc sinh: ThĨ hiện các vai theo phần tự chọn.
Giáo viên: Nhận xét và kết luận toàn bài


<i><b>HND v UBND xã, phờng, thị trấn là cơ quan chính quyền nhà nớc </b></i>
<i><b>cấp cơ sở trong hệ thống bộ máy nhà nứơc. Nhà nớc của dân, do dân, vì </b></i>
<i><b>dân.Với chức năng nhiệm vụ quyền hạn của mình, các cơ quan cấp cơ sở </b></i>
<i><b>thực hiện tốt đờng lối chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nớc để mang</b></i>
<i><b>lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho nhân dân. Với ý nghĩa đó, chúng ta phải </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>5. DỈn dò</b>


Bài tập sách giáo khoa.


Tìm hiểu lịch sử truyền thống quê hơng ta.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×