Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Giao an dia 9 hay ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.65 KB, 161 trang )

Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010


1
Sở giáo dục đào tạo bắc giang
Phòng giáo dục huyện luc lục ngạn
Giáo án
địa lý 9





Tổ khoa học : Xã hội
Trờng THCS : tân mộc
Tên giáo viên : hà văn lâm
Năm học : 2009 - 2010
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
Ngày soạn:....9/2009............... Ngày dạy:9/2009...................
địa lý việt nam
địa lý dân c
Tiết1. Bài 1. Cộng đồng các dân tộc việt nam
I- Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức:
Qua bài học các em cần nắm đợc .
- Nớc ta có 54 dân tộc . Dân tộc Kimh có số dân đông nhất . Các dân tộc của nớc ta
luôn luôn đoàn kết bên nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc .
- Trình bầy đớc tình hình phân bố các dân tộc ở nớc ta .
2.Kĩ năng:
- Xác định trên bản đồ vùng phân bố chủ yếu của một số dân tộc .
3. Thái độ:


- Có tinh thần tôn trọng đoàn kết các dân tộc .
II- Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bản đồ dân c Việt Nam .
- Bộ ảnh về gia đình các dân tộc Việt Nam .
- Tranh một số dân tộc việt Nam .
2. Học sinh:
- Vở, SGK, soạn bài.
III- Tiến trình bài giảng :
1. ổ n định ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Mở bài : Nớc ta là một quốc gia nhiều dân tộc .với truyền thống yêu nớc, đoàn kết.
Các dân tộc đã sát cánh bên nhau trong suốt quá trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc .
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung

2
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
- Quan sát H 1.1 SGK Và hình vẽ phóng to treo
bảng ( Số dân theo thành phân dân tộc ( xếp
theo số dân ) ở Việt nam năm 1999 )
H? Lãnh thổ việt Nam có bao nhiêu dân tộc
sinh sống ? Hãy kể tên một số dân tộc ?
H? Các dân tộc có ngôn ngữ , phong tục tập
quán , trang phục có giống nhau không ?
- Các dân tộc có ngôn ngữ, phong tục tập quán
khác nhau .. nhng đều đoàn kết xây dựng và bảo
vệ Tổ quốc việt Nam .

H? Trong cộng đồng dân tộc việt Nam , dân tộc
nào đông nhất ? và họ sinh sống ở đâu đông
nhất ?
H? Hãy nhận xét biểu đồ H 1.1 SGK cơ cấu
dân tộc của nớc ta năm 1999 .
H? Các dân tộc ít ngời chiếm bao nhiêu % ?địa
bàn c trú chính ở đâu ?
H? Trình bày tập quán , sinh hoạt, lao động sản
xuất của dân tộc Kinh ?
H? Em thuộc dân tộc nào ?
- GV Dân tộc Kinh có kinh nghiệm trồng lúa n-
ớc và sản xuất công nghiệp , du lịch , dịch vụ ..
H? Hãy kể tên một số sản phẩm thủ công
nghiệp tiêu biểu của các dân tộc ít ngời mà em
biết ?
- Ngời việt định c ở nớc ngoài cũng là một bộ
phận của cộng đồng dân tộc việt Nam .
GV : Phân tích và chứng minh về sự bình đẳng
đoàn kết giữa các dân tộc trong quá trình xây
19p
1.Các dân tộc ở Việt Nam
- Nớc ta có 54 dân tộc ;
- Các dân tộc có ngôn ngữ ,
trang phục, phong tục tập
quán khác nhau .
-Dân tộc Việt ( Kinh ) có số
dân đông nhất chiếm 86%,
- Các tộc ít ngời chiếm
khoảng 14%.


3
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
dựng và bảo vệ Tổ quốc .
* Thảo luận nhóm :
H? Dựa vào lợc đồ phân bố dân c và sự hiểu
biết, hãy cho biết dân tộc việt (Kinh) phân bố
chủ yếu ở đâu ?
H? Miền núi và cao nguyên có tộc việt ( Kinh )
không ?
H? Dựa vào biểu đồ hãy cho biết các dân tộc ít
ngời phân bố chủ yếu ở đâu ?
H? Miền núi và trung du là nơi có phải là thợng
nguồn của các dòng sông và là nơi có nhiều
tiềm năng về tài nguyên khoáng sản và tài
nguyên rừng không ?
- Phân tích vai trò của các dân tộc ít ngời đối
với rừng đầu nguồn và tài nguyên khoáng sản
và an ninh quốc phòng
H? Quan sát sự phân bố của các dân tộc ít ngời
từ Bắc vào Nam nh thế nào ?
H? Trung du miền núi phía Bắc có bao nhiêu
tộc ít ngời ? là các tộc nào ?
( khỏng 30 tộc , gồm ngời Thái, mờng, Tầy ,
nùng , giao, mèo,
H? Khu vực Trờng sơn có bao nhiêu tộc ít ng-
ời ?
- có khoảng 20 tộc ít ngời : Ê-đê , Gia- rai.
H? Các tỉnh Nam bộ gồm có các tộc ít ngời nào
20p
2- Phân bố các dân tộc :

a-) Dân tộc Việt ( Kinh) :
- Tộc việt (Kinh) phân bố
rộng khắp cả nớc , song tập
chung đông hơn ở các vùng
đồng bằng, trung du, và duyên
hải
b-) Các dân tộc ít ng ời :
- Các dân tộc ít ngời chủ yếu
ở miền núi và trung du .
- Trung du và miền núi Bắc
Bộ là địa bàn c trú đan xen
của 30 tộc .
- Khu vực Trờng Sơn và Tây
nguyên có 20 tộc ít ngời .

4
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
? sinh sống nh thế nào ?
- Hiện nay sự phân bố dân tộc có sự thay đổi .
Các dân tộc phía Bắc đến c trú ở Tây nguyên do
cuộc vận động định canh định c, xóa đói giảm
nghèo ,,.. cuộc sống của các dân tộc ít ngời đã
đợc cải thiện .
- Các tỉnh cực nam trung bộ
và Nam bộ có ngời Chăm, Ê-
đê, và ngời Hoa.
IV- Luyện tập và củng cố (3p)
1? Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ? những nét văn hóa riêng của các dân tộc nh thế
nào ? cho ví dụ ?
2? Trình bày tình hình phân bố dân tộc của nớc ta ?

3? Dựa vào bảng phân bố dân tộc hãy cho biết ?
Em thuộc dân tộc nào ? Dân tộc em đứng thứ mấy về số dân trong cộng đồng các
dân tộc việt Nam ? Địa bàn c trú chủ yếu của dân tộc em ? Hãy kể một số nét văn hóa
tiêu biểu của dân tộc em ?
V- Đánh giá và h ớng dẫn về nhà :
1. Đánh giá:
9a:........................................ 9b :.............................................
9c:........................................... 9d:...............................................
2. H ớng dẫn:
- Học thuộc bài .
- làm bài tập thực hành .
- Vẽ biểu đồ hình tròn về cơ cấu dân tộc nớc ta SGK H 1.1
- Soạn bài " Dân số và gia tăng dân số"

Ngày soạn:....9/2009.................. Ngày dạy:.....9/2009.......................
Tiết 2 . Bài 2 : dân số và gia tăng dân số

5
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
I. Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức:
Sau bài học học sinh cần :
- biết đợc số dân của nớc ta (năm 2002 )
- Hiểu đợc và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số , nguyên nhân và hậu quả .
- Biết đợc sự thay đổi cơ câú dân số , và xu hớng thay đổi cơ câu dân số của nớc ta,
nguyên nhân của sự thay đổi dân số .
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng phân tích bảng thống kê , một số biểu đồ dân số .
3. thái độ:
- ý thức đợc sự cần thiết phải có qui mô gia đình hợp lý .

II- Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
- Biểu đồ biến đổi dân số của nớc ta .( phóng to theo SGK )
- Tranh ảnh về một số hậu quả của dân số tới môi trờng . . Chất lợng cuộc sống .
2. Học sinh:
- Vở, SGK, Soạn bài....
III- Tiến trình bài giảng :
1. ổ n định : ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ (5 p)
? Trình bày sự phân bố của các dân tộc nớc ta ? Những nét văn hóa riêng của các dân
tộc biểu hiện ở các mặt nào ?
3. Bài mới :
Mở bài : Nớc ta là nớc đông dân , có cơ cấu dân số trẻ . nhờ có thực hiện tốt kế hoạch
hóa gia đình , nên tỉ lệ tăng tự nhiên đang có xu hớng giảm , và cơ cấu dân số có sự
thay đổi . Sự thay đổi nh thế nào ? chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề này ?
Hoạt động của thầy và trò TG Nôi dung

6
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
H? Diện tích nớc ta là bao nhiêu ? và đợc
xếp thứ bao nhiêu trên thế giới ?
- Diện tích trên 330 nghìn km
2
, đứng thứ
58 trên thế giới ( Trong trên 220 quốc gia )
H? Dân số nớc ta năm 2002 là bao nhiêu
triệu ngời ? sếp thứ bao nhiêu ?
H? Em có nhận sét gì về xếp thứ tự về diện
tích và số dân ?
H? Sự gia tăng dân số của nớc ta nh thế nào

?
* chia thánh các nhóm thảo luận :
H? Quan sát H2.1 SGK và hình vẽ phóng
to (biểu đồ biến đổi dân số của nớc ta )
H? Dân số nớc ta thay đổi từ năm 1954 đến
năm 2003 nh thế nào ? ( Đọc só dân qua
các năm )
H? Nhìn biểu đồ đọc tỉ lệ tăng dân số của
nớc ta qua các năm ?
H? Dân số nớc ta bùng nổ từ khi nào ?
H? Em hãy nêu các nguyên nhân của bùng
nổ dân số ?
H? Vì sao tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
nớc ta giảm nhng dân số nớc ta vẫn tăng
nhanh ?
- GV: Mặc dù tỉ lệ tăng tự nhiên giảm nhng
hàng năm vẫn tăng lên 1 triệu ngời .
H? Dân số đông và tăng nhanh sẽ gây ra
những hậu quả gì ?
8p
15p
1- Dân số :
- Diện tích nớc ta thuộc loại
trung bình xếp thứ 58.
- Dân số nớc ta đông xếp thứ
14 thế giới .
2- Gia tăng dân số :
- Hiên tợng " bùng nổ dân số"
ở nớc ta từ cuối những năm 50
và chấm dứt vào trong những

năm cuối thế kỷ XX.
+ Nguyên nhân :
- Số ngời trong độ tuổi sinh đẻ
cao
- Cha có ý thức về kế hoạch
hóa gia đình .
+ Hậu quả :
- Không đảm bảo nhu cầu về
đời sống .

7
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
- Dân số đông và tăng nhanh , khi kinh tế
tăng chậm , sẽ ảnh hởng tới chất lợng cuộc
sống .
việc làm, nhà ở , môi trờng
H? Nêu các biện pháp giảm sự gia tăng dân
số tự nhiên ? ( Kế hoạch hóa gia đình )
H? Hãy phân tích các ích lợi của việc giảm
tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của dân số nớc
ta ?
H? Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên trong cả nớc
có đều nhau không ?
H? Đọc bảng 2.1 SGK ( Tỷ lệ gia tăng dân
số tự nhiên của các vùng năm 1999 ) hãy
cho biết ? Vùng nào có tỷ lệ tăng tự nhiên
cao nhất, vùng thấp nhất ? vùng trung bình
cả nớc
H? Nhận xét sự gia tăng dân số tự nhiên
giữa nông thôn và thành thị . Giữa đồng

bằng và miền núi ?
H? Cơ cấu dân số nớc ta thuộc loại dân số
nào ? Tại sao ?
- Do tỉ lệ tăng tự nhiên trong thời gian dài
nên cơ cấu dân số nớc ta trẻ .
H? Các nhóm thảo luận : dựa vào bảng 2.2
SGK ( Cơ cấu theo giới tính và nhóm tuổi ở
Việt Nam (%) ) Hãy cho biết :
H? Tỷ lệ nhón dân số nam, nữ, thời kỳ
1979 - 1999 . ?
12p
- Không đủ việc làm . ảnh hởng
tới môi trờng , cuộc sống .
+ biên pháp : kế hoạch hóa gia
đình .
- Tỷ lệ tăng dân số nớc ta đang
giảm .
3- Cơ cấu dân số :
- Nớc ta có cơ cấu dân số trẻ .
+ Cơ cấu theo độ tuổi của nớc
ta đang có sự thay đổi , tỷ lệ trẻ
em giảm xuống tỷ lệ ngời trong
độ tuổi lao động và trên tuổi
lao động tăng lên .

8
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
- Tỉ lệ nam thấp hơn tỉ lệ nữ . Tỉ lệ nam
đang tăng lên , Tỷ lệ nữ giảm xuống .
H? Cấu trúc dân số theo nhóm tuổi của nớc

ta thời kỳ 1979 - 1999 ?
- nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi đông . Đang có
xu hớng giảm xuống .
IV- Luyện tập củng cố. (3p)
? Dựa vào H 2.1 Hãy cho biết dân số và tình hình gia tăng dân số của
nớc ta ?
? Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên và thay đổi cơ cấu
dân số của nớc ta ?
? Dựa vào bảng số liệu bảng 2.3 SGK
- Tìm tỷ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm và nêu nhận xét ?
- vẽ biểu đồ biểu hiện tình hình gia tăng dân số tự nhiên của dân số ở nớc
thatời kỳ 1979 - 1999
V- Đánh giá và h ớng dẫn về nhà. (2p)
1.Đánh giá:
9a:.............................................................9b:.......................................................
9c:..............................................................9d:.......................................................
2.H ớng dẫn:
* Học thuộc bài
* Làm bài tập số 3 SGK .
* Đọc bài " Phân bố dân c và các loại hình quần c"

Ngày soạn:..9/2009....................... Ngày dạy:.9/2009..........................

9
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010

Tiết 3. Bài 3
Phân bố dân c Và các loại hình quần c
I.Mục tiêu bài học :
1.Kiến thức:

Sau bài học các em cần biết :
- hiểu và trình bày đợc đặc điểm mật độ dân số và phân bố dân c của nớc ta
- Biết đợc đặc điểm các loại hình c trú nông thôn , quần c thành thị , đô thị hóa của n-
ớc ta .
2.Kĩ năng:
- Biết phân tích lợc đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam ( năm 1999) một bảng về số
liệu về dân c .
3. Thái độ;
- ý thức đợc sự cần thiết phải phát triển đô thị trên cơ sở phát triển công nghiệp, bảo vệ
môi trờng nơi đang sống, chấp hành các chính sách của nhà nớc về phân bố dân c .
II- Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
* Bản đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam .
*Tranh ảnh một số quần c ở Việt Nam.
2. Học sinh:
- Vở, SGK, soạn bài
III- Tiến trình bài giảng :
1. ổ n định ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ:
? Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỷ lệ gia tăng dân số tự nhên và thay đổi cơ cấu
dân số nớc ta ?
3. Bài mới :
Mở bài :

10
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
Mật độ dân số nớc ta là bao nhiêu ? mật độ dân số nớc ta so với mật độ trung bình của
thế giới nh thế nào ? và sự phân bố dân số cố đều không ? và chúng ta phải giải quyết
vấn đề này nh thế nào ? đó là nội dung bài học này :
Hoạt động của thày và trò Tg Nội dung

H? Mật độ dân số nớc ta năm 2003 là bao nhiêu
ngời trên km
2
? ( 246 ngời )
H? Mật độ dân số nớc ta so với mật độ dân số
thế giới nh thế nào ?
H? Hãy so sánh mật độ dân số nớc ta năm 1989
đến năm 2003 ?
( từ 195 ngời /km
2
- 246 ngời /km
2
)
H? Tại sao dân số nớc ta ngày càng tăng ?
H? Mật độ dân số nớc ta phân bố có đều
không ?
H? Các nhóm thảo luận : - quan sát H 3.1 hãy
cho biết dân c tập chung đông đúc ở những vùng
nào ? Tha dân ở những vùng nào ? vì sao ?
- Các nhóm đọc kết quả thảo luận ?
H? Tại sao đồng bằng vên biển lại có mật độ
dân số cao ?
( ĐB Sông Hồng 1192 ngời / km
2
T PHCM là
2664 ngời /km
2
Hà Nội là 2830 ngời/km
2
)

H? Tại sao miền núi và cao nguyên lại có mật
độ dân số thấp ?
H? Sự phân bố dân c không đều giữa đồng bằng
và miền núi và cao nguyên sẽ dây ra những khó
khăn gì ? Biện pháp khắc phục của chúng ta là
gì ?
H? Sự phân bố dân c giữa thành thị và nông
1- Mật độ dân số và phân
bố dân c :
- Nớc ta có mật độ dân số
cao trên thế giới .
( năm 2003 là 246 ngời
/km
2
) ( thế giớ là 47 ngời )
- Mật độ dân số nớc ta ngày
càng tăng .
+ Sự phân bố dân c nớc ta
rất không đều .
+ Dân c chênh lệch giữa
thành thị và nông thôn .
74 % nông thôn 26% thành

11
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
thôn ở nớc ta nh thế nào ?
H? Tại sao có sự chênh lệch đó ?
* Quan sát tranh về quần c nông thôn .
H? Mật độ dân số ở nông thôn nh thế nào ?
H? Em hãy cho biết quần c nông thôn sinh sống

nh thế nào ?
- Tùy theo từng dân tộc mà sinh hoạt theo làng ,
bản, buôn , sóc,
H? Hoạt động king tế chủ yếu của quần c nông
thôn là gì ?
H? Em đang sinh sống ở quần c nào ?
H? Cùng với quá trình công nghiệp hóa , nông
thôn ngày nay có sự thay đổi nh thế nào ?
- Giới thiệu sự thay đổi của nông thôn nớc ta .
H? Quần c nông thôn khác với quần c đô thị nh
thế nào ?
H? Mật độ dân thành thị nh thế nào ?
H? Sinh hoạt theo hình thức nào ?
H? Hoạt động kinh tế của thành thị nh thế nào ?
H/ Quan sát H 3.1 hãy nêu nhận xét về sự phân
bố đô thị của nớc ta ?
* Các nhóm thảo luận :
H? Quan sát bảng 3.1 SGK dân số thành thị và
thị .
2- Các loại hình c trú :
a) Quân c nông thôn :
-Mật độ dân số thấp .
- C trú thành làng, bản,
buôn, sóc,
- Hoạt động kinh tế chủ yếu
là nông nghiệp , dựa vào
ruộng đất ,,
b) Quần c thành thị :
- Mật độ dân số cao .
- Sinh hoạt theo phố , ph-

ờng, quận ..
- Hoạt động kinh tế công
nghiệp, thơng nghiệp, dịch
vụ, văn hóa , khoa học,
chính trị
- Các đô thị nớc có qui mô
vừa và nhỏ phân bố ở ven
biển
3- Đô thị hóa :

12
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
tỷ lệ dân số thành thị nớc ta thời kỳ 1985 -
2003 .
H? Nhận xét về số dân thành thị và tỷ lệ dân
thành thị của nớc ta ?
- Phân tích các số liệu dân thành thị và tỷ lệ dân
thành thị của nớc ta qua các năm tăng liên tục
nhng không đều ,
H? Cho biết sụ thay đổi tỷ lệ dân thành thị đã
phản ánh quá trình đô thị hóa ở nớc ta nh thế
nào ?
H? Trình độ đô thị hóa thấp chứng tỏ ngành
kinh tế nông nghiệp chiếm tỷ lệ cao có đúng
không ?
H? Việc đô thị hóa nhanh có ảnh hởng tới môi
trờng nh thế nào ? biện pháp khắc phục ?
( Đặc biệt là Hà Nội và TPHCM )
- Dân thành thị và tỷ lệ dân
thành thị tăng liên tục nhng

không đều .
- Quá trình đô thị hóa ở nớc
ta đang diễn ra với tốc độ
ngày càng cao . Tuy nhiên
trình độ đô thị hóa thấp .
IV Luyện tập củng cố :
? Dựa vào H 3.1 hãy trình bày đặc điểm của sự phân bố dân c của nớc ta ?
? Nêu đặc điểm của các loại hình c trú ở nớc ta ?
? Quan sát bảng 3.2 nêu nhận xét về sự phân bố dân c và sự thay đổi mật độ dân số
theo các vùng của nớc ta ?

13
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
V- Đánh giá và H ớng dẫn về nhà :
1. Đánh giá:
9a:............................................... 9b:.............................................
9c:............................................... 9d:...........................................
2. H ớng dẫn:
+ Học thuộc bài, làm bài tập số 3 SGK
+ Đọc bài " Lao động và việc làm , chất lợng cuộc sống "
........................................................................................................................................
Tiết 4. Bài 4.
Lao động và việc làm
Chất lợng cuộc sống
I- Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức;
Sau bài học các em nắm đợc :
- Hiểu và trình bày đợc đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động
ở nớc ta .
- Biết sơ lợc về chất lợng cuộc sống và việc nâng cao chất lợng cuộc sống của nhân dân

2.Kĩ năng:
- Biết phân tích, nhận xét các biểu đồ
3. Thái độ:
-Có ý thức học tập để xây dựng đất nớc.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
* Các biểu đồ cơ cấu lao động ( phóng to )
* Các bảng thống kê về sử dụng lao động ;
2. Học sinh:
- Vở, SGK, Soạn bài.
III- Tiến trình dạy học :

14
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
1. ổ n định ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm trabài cũ :
? Sự phân bố dân c của nớc ta nh thế nào ? Tại sao dân c lại tập chung đông đúc ở
đồng bằng , tha thớt ở miền núi và cao nguyên ?
3. Bài mới :
Mở bài : Nguồn lao động là mặt mạnh của nớc ta . mỗi năm nớc ta tăng lên bao nhiêu
lao động ? Sử dụng lao động nh thế nào ? và chất lợng cuộc sống ra sao ? đó là nội
dung bài học chúng ta cầm nghiên cứu :
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
H? Tại sao nói nguồn lao động nớc ta dồi dào
và tăng nhanh ?
- mỗi năm tăng thêm 1 triệu lao động .
H? Nguồn lao động của nớc ta có các kinh
nghiệm nào ?
( Kinh nghiệm sản xuất nông , lâm , công
nghiệp có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật

)
* Các nhóm thảo luận :
H? Quan sát H 4.1 hãy :
H? Nhận xét cơ cấu lực lợng lao động giữa
thành thị và nông thôn ? Giải thích nguyên
nhân
- Thành thị 24,2 %
- Nông thôn 75,8%
- Lao động nông thôn quá đông , kinh tế nớc
ta nông nghiệp là chủ yếu ,
H? Nhận xét về chất lợng của lực lợng lao
động của nớc ta ? Để nâng cao chất lợng lực
lợng lao động cần có những giải pháp gì ?
1- Nguồn lao động và sử
dụng lao động :
a) Nguồn lao động :
- Nguồn lao động nớc ta dồi
dào và tăng nhanh . Đó là
điều kiện thuận lợi để phát
triển kinh tế .
- Cơ cấu lao động chênh lệch
giữa nông thôn và thành thị
Nông thôn 75,8%
Thành thị 24,2%
- Chất lợng của lực lợng lao
động :

15
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
- Qua đào tạo 21,2% ( Quá ít )

- Không qua đào tạo 78,8% ( Quá đông )
H? Lực lợng lao động của nớc ta còn những
hạn chế nào khác ?
- Thể lực, trình độ chuyên môn ..
* Cùng với quá trình phát triển kinh tế - xã
hội của đất nớc số lao động làm việc ngày
càng tăng .
H? Từ năm 1991 - 2003 số lao động trong
ngành kinh tế đã tăng lên bao nhiêu ?
30,1 triệu -- 41,3 triệu .
H? Quan sát H 4.2 hãy nhận xét về cơ cấu và
sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nớc
ta ?
H? Tại sao lao động nông nghiệp giảm , lao
động công nghiệp và dịch vụ lại tăng ?
H? Lực lợng lao động tăng nhanh, vấn đề giải
quyết việc làm nh thế nào ?
- ở nông thôn do sản suất theo mùa vụ , trình
độ ngành nghề còn hạn chế nên tình trạng
thiếu việc làm là nét đặc trng ở nông thôn .
H? Vậy ở các thành thị có hiện tợng thiếu
việc làm không ? ( thất nghiệp )
H? Vấn đề không đủ việc làm sẽ gây ra
những tiêu cực gì ?
H? Thiếu việc làm sẽ gấy sức ép gì cho xã hội
?
qua đào tạo 21,2%
Không qua đào tạo 78,8%
b) Sử dụng lao động :
- Cơ cấu sử dụng lao động

của nớc ta đang đợc thay đổi .
- Lao động nông lâm , ng
nghiệp giảm .
- Lao động công nghiệp và
dịch vụ tăng .
2- Vấn đề việc làm :
- lực lợng lao động tăng
nhanh là sức ép lớn đến vấn
đề giải quyết việc làm .
- Năm 2003 ở nông thôn mới
sử dụng 77,7% lao động .
- Thành thị khoảng 6% thất
nghiệp

16
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
H? em hãy lấy các ví dụ để minh họa ?
* Cho HS đọc doạn văn SGK :
H? Em hãy nêu các dẫn chứng , chứng minh
chất lợng cuộc sống của nhân dân ngày càng
thay đổi ?
H? Tỉ lệ ngời biết chữ là bao nhiêu ? (90,3%)
H? Mức thu nhập bình quân đầu ngời nh thế
nào ?
H? Tuổi thọ của chúng ta tăng lên nh thế
nào ?
H? tỉ lệ trẻ em suy dinh dỡng giàm , dịch
bệnh đợc đẩy lùi là do nguyên nhân nào ?
H? Tuy nhiên chất lợng cuốc sống đợc tăng
lên nhng có đều giữa nông thôn và thành thị ,

giữa đồng bằng và miền núi không ?
H? Biên pháp để nâng cao chất lợng cuộc
sống đồng đều ?
3- Chất l ợng cuộc sống :
- Chất lợng cuộc sống của
nhân dân ngày càng đợc cải
thiện .

IVLuyện tập và củng cố :
? Tại sao giải quyết việc làm là vấn đề gay gắt của nớc ta ?
? Chúng ta đã đạt đợc những thành tịu gì trong việc nâng cao chất lợng cuộc
sống của ngời dân ?
V Đánh giá và h ớng dẫn về nhà :
1. Đánh giá:
9a:............................................. 9b:..................................................
9c:............................................ 9d:..................................................
2. Hớng dẫn:
* Học thuộc bài .

17
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
* Làm bài số 3 SGK
* Chuẩn bị bài thực hành .
......................................................................................................................................
Ngày soạn: 9/2009 Ngày dạy: 9/2009
Tiết 5. Bài 5.
Thực hành
Phân tích và so sánh tháp dân số
Năn 1989 và năm 1999
I- Mục tiêu bài học :

1. Kiến thức:
Sau bài học học sinh cần :
- Biết cách phân tích và so sánh dân số .
- Tìm đợc sự thay đổi và xu hớng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở nớc ta .
- Xác lập đợc mối quan hệ giữa gia tăng dân số với cơ cấu dân số theo độ tuổi
giữa dân số và phát triển kinh tế - xã hội của đất nớc .
2. Kĩ năng:
- Quan sát, so sánh, phân tích.
II- Các ph ơng tiện dạy học :
1.Giáo viên:
* Tháp tuổi Việt Nam năm 1989 và năm 1999 ( phóng to theo sgk )
2. Học sinh:
-Vở, SGK, soạn bài.
III- t iến trình bài giảng :
1. ổ n định : ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ :
? Trình bày cách vẽ biểu đồ tháp tuổi ?
3.Bài mới :

18
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
Các hoạt động thực hành TG Nội dung
* Chia lớp thành 6 nhóm ( hai bàn một
nhóm )
- Yêu cầu các nhóm làm việc theo câu hỏi
sgk ?
- Tổ chức các nhóm báo cáo kết quả .
- Cho các nhóm khác bổ sung kiến thức và
chuẩn xác kiến thức .
H? Hãy phân tích và so sánh hai tháp dân

số về các mặt :
H? hình dạng tháp tuổi nh thế nào ?
- Quan sát hình dạng hai tháp dân số năm
1989 và năm 1999 khác nhau nh thế nào ?
H? Cơ cấu dân số theo độ tuổi ?
- Quan sát hai tháp dân số năm 1989 và năm
1999 để so sánh độ tuổi dới lao động . tuổi
lao động và ngoài lao động .
H? Tại sao tháp dân số năm 1999 tuổi dới
lao động thấp hơn năm 1989 ?
H? Tại sao tuổi lao động và ngoài lao động
năm 1999 cao hơn năm 1989 ?
- giải thích cho học sinh :
H? Tại sao tỷ lệ dân số phụ thuộc còn cao ?
1- Bài 1 :
Quan sát tháp dân số năm
1989 và năm 1999 :
+ Phân tích :
- Hình dạng : đều có đáy
rộng , đỉnh nhọn , nhng chân
đáy ở nhóm 0 - 14 tuổi của
năm 1999 thu hẹp hơn năm
1989 .
2- Bài 2 :
- Cơ cấu dân số :
* Theo độ tuổi: tuổi dới và
trong tuổi lao động đều cao ,
nhng tuổi dới lao động năm
1999 thấp hơn năm 1989
Độ tuổi lao động và ngoài lao

động năm 1999 cao hơn năm
1989 .
* Tỷ lệ dân số phụ thuộc còn
cao và cũng có thay đổi giữa

19
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
- Cho các nhóm giải thích .
H? Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta có
thuận lợi khó khăn gì cho phát triển kinh tế
- xã hội ?
H? Chúng ta cần có những biện pháp nào để
từng bớc khắc phục những khó khăn này ?
- Phát triển kinh tế -- xã hội .
- Giảm tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ,
hai tháp dân số .
3- Bài 3:
+ Thuận lợi :
- Nguồn dự trữ lao động đông
- Lực lợng lao động dồi dào
+ Khó khăn :
- ngời phụ thuộc vào ngời lao
động quá cao , ảnh hởng tới
chất lợng cuộc sống .
4. Kết thúc:
- Nhận xét bài thực hành : tuyên dơng tổ , cá nhân làm tốt
5. H ớng dẫn về nhà :
* Hoàn thành bài thực hành ,
* Làm đề cơng ôn tập .
---------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày soạn: 9/2009. Ngày dạy: 9/2009.
địa lý kinh tế
Tiết 6. Bài 6:
Sự phát triển nền kinh tế Việt nam
I- Mục tiêu bài học :

20
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
1.Kiến thức:
Sau bài học, học sinh cần nắm .
- Có những hiểu biết về quá trình phát triển về kinh tế nớc ta trong những thập kỷ gần
đây .
- Hiểu đợc xu hớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế , những thành tịu và những khó khăn
trong quá trình phát triển kinh tế
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng phân tích bản đồ về quá trình diễn biến của hiện tợng địa lý .
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ .
- Rèn luyện vẽ biểu đồ cơ cấu ( biểu đồ hình tròn ) và nhận xét biểu đồ .
II- Chuẩn bị: :
1. Giáo viên:
* Bản đồ hành chính Việt Nam .
* Biểu đồ về sự chuyển dịch cơ cấu GDP từ năm 1991 đến năm 2002
( Vẽ trên khổ giấy lớn )
2.Học sinh:
- Vở,SGK,Soạn bài.
III- Tiến trình bài giảng :
1. ổ n định ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra : Không
3. Bài mới :
Mở bài : Nền king tế nớc ta đã trải qua quá trình phát triển lâu dài và nhiều khó khăn .

Từ năm 1986 nớc ta bắt đầu Đổi mới cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch ngày càng rõ rệt
theo hớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa . Nền kinh tế đã đạt đợc nhiều thành tựu, nhng
cũng đứng trớc nhiềuthách thức ,
Vậy nền kinh tế nớc ta phát triển nh thế nào ?
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung

21
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
* Thảo luận nhóm :
H? Nền kinh tế nớc ta trớc thời kỳ đổi mới
đã trải qua mây giai đoạn ? là những giai
đoạn nào
Gắn với quá trình lịch sử của nớc ta ?
- Cách mạng tháng 8 năm 1945 .
- chín năm kháng chiến đánh đuổi thực
dân Pháp . Từ năm 1945 - 1954 .
- Đất nớc bị chia cắt từ năm 1945 đến 30 -
4 - 1975 .
- Cuối thập kỷ 80 của thế kỷ XX do gặp
nhiều khó khăn , nền kinh tế của nớc ta bị
rơi vào khủng khoảng kéo dài , với tình
trạng lạm phát cao, sản xuất bị đình trệ ,
lạc hậu .
H? Vậy nền kinh tế nớc ta trong thời kỳ
đổi mới nh thế nào ?
H? Cuộc đổi mới kinh tế đợc triển khai từ
năm nào ? Nó đã mang lại những thành tịu
gì ?
H? Tại sao nói sự chuyển dịch cơ cấu là
nét đặc trng của quá trình đổi mới ?

* HS đọc thuật ngữ " Chuyển dịch cơ cấu
kinh tế " phần tra thuật ngữ cuối SGK .
H? Sự chuyển dịch cơ cấu đợc thể hiện
qua mấy mặt chủ yếu ?
* Thảo luận nhóm :
1- Nền kinh tế n ớc ta tr ớc thời
kỳ đổi mới :
+ Nền kinh tế nớc ta trải qua
nhiều giai đoạn phát triển gắn
liền với quá trình xây dựng vào
giữ nớc .
2- Nền kinh tế nứoc ta trong
thời kỳ đổi mới :
a) Sự chuyển dịch cơ cấu kinh
tế :
- Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ :
Hình thành các vùng chuyên
canh nông nghiệp ,
Các vùng tập chung công
nghiệp, dịch vụ, tạo nên các
vùng kinh tế phát triển năng
động .

22
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
H? Quan sát H 6.1 Biểu đồ chuyển dịch cơ
cấu GDP từ năm 1991 đến năm 2002 .
Phân tích xu hớng chuyển dịch cơ cấu
nghành kinh tế . Xu hớng này thể hiện rõ
nhất ở khu vực nào ?

H? HS lên bảng mô tả các đờng diễn biến
cơ cấu kinh tế các ngành nông lâm
nghiệp , công nghiệp , xây dựng. Dịch vụ ..
từ năm 1991 đến năm 2002 ? nhận xét
ngành nào tăng lên , ngành nào giảm
xuống ? vì sao ?
H? Dựa vào H 6.2 SGK xác định các vùng
kinh tế của nớc ta , phạm vi lãnh thổ của
các vùng kinh tế trọng điểm . Kể tên các
vùng kinh tế giáp biển, vùng kinh tế không
giáp biển ?
- Có 6 vùng kinh tế giáp biển ;
- Một vùng Tây nguyên không giáp biển
H? Các vùng kinh tế giáp biển gắn liền với
kinh tế biển nh thế nào ?
H? Vùng kinh tế nào là trọng điểm của
miền Bắc ?
H? Vùng nào là vùng kinh tế trọng điểm
của miền Nam ?
H? Căn cứ vào đâu mà nói vùng kinh tế
Bắc Bộ là vùng trọng điển của miền Bắc ?
- Phân tích đặc điểm của nền kinh tế của
vùng Bắc Bộ ?
- chuyển dịch cơ cấu thành
phần kinh tế .( nền kinh tế
nhiều thành phần )
b) Những thành tựu và thách

23
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010

* Cho học sinh thảo luận nhóm :
H? Dựa vào kiến thức SGK và thực tế , hãy
cho biết nền kinh tế nớc ta có những thành
tựu gì ?
- Các nhóm trình bày kết quả của nhóm
mình :
H? Tốc độ tăng trởng kinh tế của nớc ta
hiện nay nh thế nào ?
H? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nớc
ta phát triển nhanh nh thế nào ?
- Phân tích sự hội nhập kinh tế khu vực và
toàn cầu ;
+ Các nhóm thảo luận tìm ra những khó
khăn và thách thức của sự phát triển kinh
tế nớc ta ?
H? Những khó khăn và thách thức của nền
kinh tế nớc ta là gì ?
H? Tại sao chúng ta còn có sự phân hóa
giầu nghèo ? Vấn đề giải quyết là gì ?
H? Vấn đề việc làm hiện nay nh thế nào ?
H? Tại sao nói trong quá trình hội nhập
kinh tế chúng ta lại gặp nhiều khó khăn ?
- Phân tích các quá trình chúng ta phải làm
để hội nhập kinh tế khu vực và toàn cầu .
thức :
+ Thành tựu :
- Tốc độ tăng trởng kinh tế .
- Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Sự hội nhập vào nền kinh tế
khu vực và toàn cầu ;

+ Những khó khăn :
-Sự phân hóa giầu nghèo, và
tình trạng vẫn còn xã nghèo,
vùng nghèo .
- Những bất cập trong phát triển
văn hóa, giáo dục .Y tế
- Vấn đề việc làm .
- Những khó khăn trong quá
trình hội nhập vào nền kinh tế
thế giới .
IV Luyện tập và củng cố :
? Vai trò về các thành phần kinh tế trong nền kinh tế nớc ta ?
- Các nhóm thảo luận về vai trò của các thành phần kinh tế , trong nền kinh tế nớc
ta .
? Dựa vào H 6.2 SGK hãy xác định các vùng kinh tế trọng điểm ?

24
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
? Vẽ biểu đồ hình tròn dựa vào bảng thống kê sgk ?
- Hớng dẫn học sinh các vẽ biểu đồ hình tròn .
? Hãy nêu một số thành tựu và thử thách trong phát triển kinh tế nớc ta ?

V- Đánh giá và h ớng dẫn về nhà :
1.Đánh giá:
9a:........................................... 9b:......................................
9c:............................................ 9d:.......................................
2.Hớng dẫn về nhà:
* Học thuộc bài .
* Vẽ biểu đồ hình tròn .
* Đọc bài Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp

.......................................................................................................................................
Ngày soạn: 9/2009. Ngày dạy: 9/2009.
Tiết 7 :
Các nhân tố ảnh hởng đến
sự phát triển Và phân bố nông nghiệp
I- Mục tiêu bài học :
1.Kiến thức:
Sau bài học các em cần nắm đợc :
- Nắm đợc các vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội đối với sự phát triển
và phân bố nông nghiệp ở nớc ta .
- Thấy đợc những nhân tố này ảnh hởng tới sự hình thành nền nông nghiệp ở nớc ta là
nền nông nghiệp nhiệt đới , đang phát triển theo hớng thâm canh và chuyên môn hóa .

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×