Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Lý thuyết và bài tập ôn tập Công cơ học, Công suất và Cơ năng môn Vật lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (932.23 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I- CƠNG CƠ HỌC : </b>



<b>1</b>. <b>Cơng cơ học</b>: Một vật sinh công cơ học (gọi tắt là cơng ) khi nó tác dụng lực lên một vật khác và làm cho
vật này chuyển động.


* <b>Lưu ý</b>: Chỉ có cơng cơ học khi vật chịu tác dụng của lực phải chuyển động dưới tác dụng của lực,
còn trong trường hợp vật vẫn chịu tác dụng của lực mà <i><b>khơng</b></i> chuyển động thì <i><b>khơng có</b></i> công cơ học.


- Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố:


+ Lực F tác dụng vào vật.


+ Quãng đường S mà vật dịch chuyển được.


<b>2. Cơng thức tính cơng cơ học</b>: <b> </b>


<b>A = F.s </b>



<b> Trong đó: </b>F là lực tác dụng (N) ; s là quãng đường mà vật dịch chuyển được (m).


* <b>Chú ý</b>: Khi lực tác dụng có phương vng góc với phương chuyển động của vật thì lực khơng sinh
cơng.


<b>3</b>. <b>Đơn vị của cơng</b>:


Đơn vị của cơng là Jun (kí hiệu : J): 1J = 1N.1m = 1Nm


<b>4. Định luật về công</b>: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì
lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.


<b>5</b>. <b>Hiệu suất của máy đơn giản</b>:



100%


<i>i</i>
<i>tp</i>
<i>A</i>
<i>H</i>


<i>A</i>


 


Trong đó: Ai là cơng có ích (J) và Atp là cơng tồn phần (J).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Cơng suất</b>: Để biết người nào hay máy nào làm việc khoẻ hơn ( thực hiên công nhanh hơn) người
ta so sánh công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.


Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian gọi là <i><b>cơng suất</b></i>.


<b>2.Cơng thức tính cơng suất</b>:


<b> </b> Trong đó: A là công thực hiện được (J)


t là khoảng thời gian thực hiện công A (s).


<b>3. Đơn vị của công suất: </b>


Nếu công A là 1J(Jun), thời gian t là 1 s(giây) thì công suất là: 1 1 /
1



<i>J</i>


<i>P</i> <i>J s</i>


<i>s</i>


  .


Đơn vị của công suất là J/s (jun trên giây) được gọi là ốt( kí hiệu là W)


1W = 1J/s ; 1 kW(ki lô oat) = 1000 W ; 1MW (Mê ga oat) = 1000000 W.


* <b>Chú ý</b>: Ngồi ra ta cịn có thể tính cơng suất theo cơng thức:


Trong đó : F là lực tác dụng (N), v là vận tốc (m/s).


<b>III- CƠ NĂNG</b>

:



<b>1</b>. <b>Cơ năng</b>: Khi vật có khả năng sinh cơng , ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng cũng là đơn vị
của công. Nghĩa là đơn vị của cơ năng cũng là Jun (J).


Cơ năng là dạng năng lượng đơn giản nhất.


<b>2</b>. <b>Thế năng hấp dẫn</b>:


Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của nó so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn. Thế năng hấp dẫn
của một vật phụ thuộc vào độ cao và khối lượng của nó. Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao thì có thế
năng hấp dẫn càng lớn.


Cơng thức tính thế năng hấp dẫn: Et = mgh.



Trong đó : Et là thế năng hấp dẫn (J)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

m là khối lượng của vật(kg)


g là gia tốc trọng trường ( g 10 m/s2)
h là độ cao của vật so với mặt đất (m).


<b>3</b>. <b>Thế năng đàn hồi</b>:


Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của nó gọi là thế năng đàn hồi. Độ biến dạng của vật
càng nhiều thì thế năng đàn hồi của nó càng lớn.


<b>4.</b> <b>Động năng</b>:


Cơ năng của vật có được khi nó chuyển động gọi là động năng.Động năng của


một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc chuyển động của nó.Vật có khối lượng càng lớn và chuyển
động càng nhanh thì động năng của nó càng lớn.


* <b>Cơng thức tính động năng</b>: Eđ


2


.
2
<i>m v</i>





Trong đó: Eđ là động năng (J)


m là khối lượng của vật (kg).


v là vận tốc của vật (m/s)


<i><b>Cơ năng = Động năng + Thế năng: E = E</b><b>đ</b><b> + E</b><b>t</b></i>


<b>5.</b> <b>Sự chuyển hoá giữa động năng và thế năng</b>:


Động năng có thể chuyển hố thành thế năng và ngược lại thế năng cũng có thể


chuyển hố thành động năng.


<b>6.</b> <b>Sự bảo tồn cơ năng</b>:


Trong khi chuyển động, thế năng và động năng của vật có thể chuyển hố lẫn nhau nhưng cơ năng
của vật khơng thay đổi (bảo toàn) tại mọi thời điểm.


<b>IV. BÀI TẬP TỰ GIẢI</b>



<b>Bài 1</b>:Một máy bay trực thăng khi cất cánh thì động cơ tạo ra lực phát động F = 60000N. Sau 1,5 phút máy
bay đạt độ cao 1200m. Tính cơng suất của động cơ máy bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

60%; TLR của nước là 104 N/m3. Tính độ cao của toà nhà.


<b>Bài 3</b>: Một nhà máy thuỷ điện có đập nước ở độ cao 40m đổ xuống làm quay tua bin của máy phát điện. Biết
lưu lượng nước trên đập đổ xuống là 30m3


/s. Hiệu suất của máy phát điện là 70%.TLR của nước là 104N/m3.


Tính cơng suất của nhà máy điện đó.


<b>Bài 4:</b> Một chiếc ơ tơ có cơng suất 20 kW và vận tốc trung bình 72 km/h. Hãy tính cơng mà ô tô đã sinh ra
khi chạy hết đoạn đường 25 km.


<b>Bài 5:</b> Một cần cẩu thực hiện một công 50 kJ nâng một thùng hàng lên cao 10m trong thời gian 12,5s.Biết
sức cản của khơng khí là 100N.


a)Tính cơng suất của cần cẩu.


b)Tính khối lượng của thùng hàng.


<b>Bài 6 :</b>Một vận động viên thể dục thể hình, mỗi ngày phải tập 3 lượt, mỗi lượt có 8 động tác nâng một quả tạ
đĩa nặng 80kg từ mặt đất lên khỏi đầu, trọng tâm của tạ lên tới độ cao 2,1 mét, so với mặt đất. Đĩa tạ có
đường kính 40cm, và mỗi động tác được thực hiện trong 10 giây. Tính cơng mà vận động viên phải thực hiện
mỗi ngày và công suất trong mỗi động tác.


(ĐS: A = 36480J và P = 152W)


<b>Bài 7 :</b>Một thang máy đưa người và hàng hoá lên độ cao 80m thì sinh ra cơng A là 160000J.Biết người có
khối lượng 60kg, tính khối lượng của hàng hố.


<b>Bài 8</b> : Người và xe có khối lượng tổng cộng 60 kg đi lên một con dốc cao 5m, dài 40m.Biết lực ma sát với
mặt đường là 50N. Tính cơng xe sinh ra khi vượt hết dốc.


<b>Bài 9</b> : Một xe ô tô chuyển động đều lên dốc với vận tốc 2m/s mất 30 giây. Biết dốc cao 10m, khối lượng của
ô tô là 4 tấn, công suất của động cơ là 15kW.


a) Tính lực kéo của ơ tơ.



b) Hiệu suất của động cơ ô tô ?


<b>Bài 10</b>: Một người đi xe đạp chuyển động đều trên đường nằm ngang với lực kéo là F = 10N và sản ra cơng
suất trung bình là P1 = 40W.


a) Tính vận tốc chuyển động của xe đạp trên đường nằm ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lượng của người.


(ĐS: v = 4 m/s và m = 48 kg)


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online </b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>




- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí </b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×