Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.14 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường: Đại học Sài Gòn. Tên: Nguyễn Thị Thuỳ Vân.
Khoa: Sư phạm kỹ thuật.
<b> Tiết 27: </b>
Qua bài này học sinh phải:
- Hiểu được vai trị ngành chăn ni.
- Biết được nhiệm vụ phát triển ngành chăn nuôi.
- Ýù thức được tầm quan trọng ngành chăn nuôi.
<b>II. Trọng tâm: Trọng tâm ở cả 2 phần.</b>
I. Vai trò của chăn nuôi.
II. Nhiệm vụ củ ngành chăn nuôi.
<b>III. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:
- Phóng to hình 50 sách giáo khoa.
- Phóng to sơ đồ 7 sách giáo khoa.
- Sưu tầm 1 số tranh ảnh về chế phẩm từ chăn nuôi.
2. Học sinh:
- Xem trước bài 27 “Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn ni”
- Tìm ví dụ về các nhiệm vụ phát triển ngành chăn nuôi.
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Ổn định lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Mục đích của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng?
- Sử dụng các biện pháp nào để bảo vệ rừng và đất rừng?
- Đối tượng nào và biện pháp nào được áp dụng trong khoanh nuôi, phục hồi rừng ở nước ta?
3. Giới thiệu bài mới (2 phút)
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Nội dung kiến thức</b>
<b>cơ bản</b>
<b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
20’ <b>I. VAI TRỊ CỦA</b>
<b>CHĂN NI:</b> <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trị của chăn nuôi.</b>
Chăn nôi cung cấp nhiều
sản phẩm tiêu dùng trong
nước và xuất khẩu đó là:
- Thực phẩm.
- Sức kéo.
- Phân bón.
- Nguyên liệu ngành
sản xuất khác.
Giáo viên nêu câu hỏi: dựa vào hình
50 em hãy cho biết ngành chăn ni
có mấy vai trị?
Giáo viên lần lượt treo từng hình 50a,
b, c, d mơ tả vai trị ngành chăn ni.
Giáo viên treo hình 50a và đặt câu
hỏi.
- Ngành chăn nuôi cung cấp những
loại thực phẩm nào cho con người?
- Thịt, trứng, sữa có vai trị gì trong
đời sống?
Giáo viên treo hình 50b và đặt câu
hỏi.
- Dựa vào hình 50b em hãy cho biết
vai trị ngành chăn ni?
- Những loại vật ni nào có thể cho
sức kéo?
- Hiện nay còn cần sức kéo từ vật
ni khơng?
Giáo viên treo hình 50c và đặt câu
hỏi.
- Em hãy mơ tả hình 50c?
- Lúa xanh tươi nhờ yếu tố nào?
Giáo viên treo hình 50d và đặt câu
hỏi.
- Em hãy cho biết có những vật liệu
nào trong hình?
- Em hãy cho ví dụ về những đồ dùng
được làm từ sảm phẩm chăn ni?
- Em có biết ngành y, ngành dược
dùng nguyên liệu từ ngành chăn ni
để làm gì? Nêu vài ví dụ mà em
biết?
- Từ những ví dụ trên em hãy cho
biết chăn ni cịn có vai trị gì?
Học sinh xem sách giáo
khoa và quan sát hình để
- Thịt, trứng, sữa.
- Là thực phẩm, cung cấp
năng lượng.
- Cung cấp sức kéo.
- Trâu, bị.
- Còn dùng nhưng rất ít.
- Cánh đồng lúa xanh.
- Phân bón.
- Vacxin, da thú, sừng, …
- Giầy, dép, cặp sách,
lược, quần áo, …
- Tạo vacxin, thuốc từ da,
sừng động vật.
Giáo viên đưa ra kết kuận cuối về
vai trò ngành chăn nuôi.
- Chuyển ý: chăn ni có vai trị
quan trọng đối với cuộc sống, vậy ta
phải làm gì để phát triển chăn ni?
10’ <b>II. NHIỆM VỤ</b>
<b>NGÀNH CHĂN NI</b>
<b>Ở NƯỚC TA:</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở </b>
<b>nước ta.</b>
- Phát triển chăn ni
tồn diện: đa dạng về
loại vật ni, đa dạng về
quy mô chăn nuôi (nông
hộ, trang trại)
- Đẩy mạnh chuyển giao
tiến bộ kỹ thuật vào sản
xuất.
- Tăng cường đầu cho
nghiên cứu và quản lí.
=> Mục đích: nhằm tạo
ra nhiều sản phẩm chăn
nuôi cho nhu cầu tiêu
dùng trong nước và xuất
khẩu.
Giáo viên treo sơ đồ 7: nhiệm vụ
ngành chăn nuôi ở nước ta. (Sơ đồ
câm).
Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ và
xem sách giáo khoa để trả lời câu
- Dựa vào sơ đồ em hãy cho biết
những nhiệm vụ của ngành chăn nuôi
nước ta?
- Phát triển chăn ni tồn diện là
gì?
- Các nhiệm vụ ngành chăn nuôi
nước ta nhằm mang lại mục đích gì?
Giáo viên đưara kết luận về nhiệm
vụ của ngành chăn nuôi và ghi nội
dung kiến thức cơ bàn lên bảng.
Học sinh quan sát sơ đồ
và trả lời câu hỏi:
- Phát triển chăn ni
tồn diện.
- Đẩy mạnh chuyển giao
tiến bộ kỹ thuật vào sản
xuất.
- Tăng cường đầu cho
nghiên cứu và quản lí.
- Đa dạng về loại vật
nuôi.
- Đa dạng về quy mô
chăn nuôi: nhà nước,
nông hộ, trang trại.
- Tạo ra nhiều sản phẩm
chăn nuôi cho nhu cầu
tiêu dùng trong nước và
xuất khẩu.
Học sinh ghi nội dung
kiến thức vào tập.
<b>V. Củng cố (5 phút)</b>
Giáo viên đặt 1 số câu hỏi cho học sinh trả lời.
- Vai trị ngành chăn ni?
- Các nhiệm vụ ngành chăn nuôi?
- Cho ví dụ về các nhiệm vụ phát triển ngành chăn nuôi mà em biết.
<b>VI. Nhận xét - dặn dò (2 phút)</b>
- Nhận xét tiết học và tinh thần học tập của học sinh.