Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.23 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ôn tập cuối năm
Phần I. Khoanh vào câu trả lời đúng.
1. Số: “Năm trăm ba mơi hai” viết là :
A. 530 B.502 C. 523 D. 532
2. Số 383 đợc viết thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 300 + 83 B. 300 + 80 +3 C. 83 + 300
3. 1m = …….. mm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 2
4. Trong phÐp tÝnh …….. x 4 = 4 , số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 1 C. 5 D. 2
5. Cho dãy số : 345, 350, ……….., 370
Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 351, 352 , 353 B. 352, 354. 356 C. 355, 360, 365
6. 0 x 4 + 3 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 7 B. 1 C. 3 D. 0
7. x : 2 = 8. Giá trị của x lµ:
A. 10 B. 6 C.16 D. 4
8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 6 m. Chu vi của hình tam giác
đó là:
A. 12 m B. 18 m C. 6 m D. 24 m
9. An có 1000 đồng, mua hành hết 400 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu
tiền ?
A. 500 đồng B. 1400 đồng C. 600 đồng D. 500 đồng
10. Số hình tam giác trong hình bên là:
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Phần II:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 2. Tìm x :
x ì 5 = 35 – 10 x : 4 = 15 : 3
………. ………
……….. ………
……….. ………...
……….. ………
Bài 3. Có 20 m vải may 4 cái cờ. Hỏi may một cái cờ hết bao nhiêu vải ?
Bài giải
………
………