Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Dtai lieu chi huongDai 7 chuong Idoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.27 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 14.8.2010
Ngày dạy: 16.8.2010


<b>Tập hợp q các số hữu tỉ</b>


<b>I - Mục tiêu:</b> Qua bài này häc sinh cÇn:


<i><b>1- Kiến thức: Hiểu đợc kháI niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số </b></i>
và so sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số
NZQ


<i><b>2- Kỹ năng: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: có ý thức trong giờ học</b></i>


<b>II - ChuÈn bị dạy học:</b>


- ễn li kin thc lp 6, phõn số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy
đồng mẫu số các phân số, so sánh phân số, số nguyên, biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số.


<b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Giới thi ệu ch ư ơng tr ỡnh Đ ại s ố 7


<b>Hoạt động 2: Số hữu tỉ</b>


<i><b>PhÇn híng dẫn của thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn ni dung cn ghi nh</b></i>


<b>Gv: </b>Giới thiệu bài.



? Nhắc lại nh thế nào là số hữu tỉ.
? Viết các phân số bằng các phân số


sau đây. ...


3
0
2
0
1
0


0 


...
14
34
7
19
7


19
7
5


2  








Gv: C¸c sè 3; - 0,5; 0;


7
5


2 đều là số
hữu tỉ.


<b>1, Sè h÷u tØ</b>


3; - 0,5; 0;


7
5
2 .


....
3
9
2
6
1
3


3   


...


4
2
2


1
2
1
5
,


0 










? ThÕ nµo là số hữu tỉ.
?1: Y/c HS cả lớp giải.
?2: Y/c HS c¶ líp gi¶i.


Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b  Z; b 0



Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q.
? Quan hệ giữa các tập hợp số N, Q, Z


? BiĨu diƠn sè – 1; 1; 2 trªn trơc số


2, Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
? Để biểu diễn số


4
5


trên trục số ta làm
nh thế nào?


Gv: Giải thích khái niệm đơn vị mới.


VÝ dơ 1: BiĨu diƠn sè


4
5


trªn trơc sè


3
2


 là phân số có mẫu âm để biểu


diễn trên trục số ta đổi



3
2
3


2 





- Chia đoạn từ 0 đến 1 thành 3 phn.


<b>Ho t ng 3</b>: So sánh hai số hữu tỉ.


Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ


3
2


trên


trôc sè.


- Biểu diễn điểm N cách điểm 0 về bên
trái 2 đơn vị mới là điểm biểu diễn số


3
2





2, <b>So sánh hai số hữu tỉ.</b>
15


10
3


2



;


15
12
5


4





Tiết: 01



<b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>0</b> <b>1</b> 4


5



3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?4: So sánh hai phân số


3
2






5
4




Y/c HS nêu cách so sánh.


vỡ


15
12
15


10



nờn



5
4
3


2






? Để so sánh hai số hữu tỉ x, y ta làm


nh thế nào? x, y hoặc x < y hoặc x > y. Q ta luôn có hoặc x = y;
Tổng quát: SGK.


? Nêu cách so sánh hai số hữu tỉ.
- Đa về hai phân số rồi so sánh hai
phân s ú.


Ví dụ 1: So sánh: 0,6 và


5
4




Ta có


10


5
2
1
;
10


6
6
,


0







Vì -6 < -5 và 10 > 0 nªn


10
5
10


6 



Hay - 0,6 <


2


1




? Nêu cách so sánh hai số hữu tỉ đó Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ 31<sub>2</sub> và 0
Ta có


2
0
0
;
2


7
2
1


3




Vì -7< 0 và 2> 0 nên


2
0
2


7






Vậy


2
1
3


 < 0


Tõ vÝ dơ trªn h·y rót ra nhận xét khi so
sánh hai số hữu tỉ vị trí của chúng trên
trục số.


?5: Y/c Hs cả lớp giải.


* x < y trên trục số điểm x ở bên trái
điểm y.


* Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dơng.
* Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm.
* Số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không
là số hữu tỉ dơng.


<i><b>Hot ng 4:</b></i><b> Luyn tp cng c.</b>


Y/c hs cả lớp giải.


? Nêu cách giải bài toán.



- Rút gọn các phân số rồi tìm các phân
số có giá trị bằng


4
3




Bài tập 1:Điền kí hiệu; ; thích hợp
vào ô trống.


Bài tËp 2:


5
7
28


20
;
4
3
32
24
;
4


3
20


15


;
5


4
15


12 














4
3
36


27 



<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Hớng dẫn học nh.</b>



- Học tuộc bài, làm các bài tập theo SGK.
- Chuẩn bị bài cộng trừ số hữu tỉ.


**************************************************


Ngày soạn: 14.8.2010
Ngày dạy: 17.8.2010


<b>Cộng trừ số hữu tỉ</b>


<b>I - Mục tiêu:</b> Qua bài này học sinh cần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1-Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc </b></i>
chuyển vế trong tập hợp số h÷u tØ.


<i><b>2- Kỹ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.</b></i>
- Có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.


3- Thái độ: cú ý thc trong gi hc


<b>II - Chuẩn bị dạy học:</b>


- Bảng phụ, sách giáo khoa.


- HS ôn lại các pháp tính cộng, trừ phân số.


<b>III - Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>



? Thế nào là số hữu tỉ, nêu cách so sánh hai số hữu tỉ.
? Cách cộng, trừ hai phân số.


Thực hiƯn phÐp tÝnh.


7
4
3
7



4
3
3 


<i><b>Hoạt động 2: C</b></i><b>ộng tr ừ s ố h ữu t ỉ</b>


<i><b>PhÇn híng dẫn của thầy giáo và</b></i>


<i><b>hot ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn nội dung cần ghi nhớ</b></i>
Gv: Qua ví dụ cho ta thy phộp cng


trừ hai phân số chính là phép céng,
tõ hai sè h÷u tØ.


Víi  ;  (<i>a</i>,<i>b</i>,<i>m</i><i>Z</i>;<i>m</i>0)
<i>m</i>
<i>b</i>


<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>












Gv: PhÐp céng, trõ sè h÷u tØ cã tÝnh
chÊt nh phép cộng, trừ phân số.
?1: Y/c học sinh cả lớp giải.
Tính. (0,4)


3
1
;
3
2
6
,


0





? Nhắc lại quy tắc chuyển vÕ. 2, Quy t¾c chun vÕ.


x, y, z Q x + y = z  x = z y.
Tìm x biết


3
1
7
3




<i>x</i>
21
16
21
9
7
21
9
21
7
7
3
3
1







<i>x</i>
<i>x</i>


?2: Y/c Hs cả lớp giải.
Gọi Hs lên bảng trình bày.


28


29
28
21
8
4
3
7
2
4
3
7
2
6
1
6
3
4
2
1
3
2
3
2
2
1

























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


? Y/c Hs c chú ý theo SGK Chú ý: SGK
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Luyện tp cng c.</b>



? Nêu cách giảI bài toán.


- Quy ng mu v thc hin phộp
cng.


? Y/c Hs lên bảng trình bày.
Mỗi học sinh tính một cách


Bài tập 6: Tính:
a,
12
1
84
7
84
)
3
(
4
28
1
21
1 











b,
14
53
14
4
49
7
2
2
7
7
2
5
,


3     










</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>



- Häc bµi, lµm bµi tËp theo SGK.


- Chuẩn bị bài Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.cộng trừ nhân chia số thập phân


***************************************************


Ngày soạn: 20.8.2010
Ngày dạy: 23.8.2010


<b>Nhân chia số hữu tỉ</b>


<b>I - Mục tiêu:</b> Qua bài này học sinh cần:


<i><b>1- Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số h÷u tØ, hiĨu khÝa niƯm tØ </b></i>
sè cđa hai sè h÷u tØ.


<i><b>2- Kỹ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.</b></i>
3- Thái độ: có ý thc trong gi hc


<b>II - Chuẩn bị dạy học:</b>


- Bảng phụ, sách giáo khoa.


- Ôn tập phép nhân và phép chia ph©n sè.


<b>III - Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Kim tra bi c:</b>


? Nhắc lại quy tắc nhân, chia phân số.


Tính:


3
2
:
5
2
2


5
.
4


3




<i>va</i>


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


<i><b>Phần hớng dẫn của thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn nội dung cần ghi nhớ</b></i>
? Từ bài cũ hãy cho bit mun nhõn hai


số hữu tỉ ta làm nh thế nµo? <i>x</i><i><sub>b</sub>a</i>; <i>y</i><i><sub>d</sub>c</i> <i>x</i>.<i>y</i><i><sub>b</sub>a</i>.<i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i><sub>.</sub>.<i><sub>d</sub>c</i>
? TÝnh:


2


1
2
.
4


3




? TÝnh: 










3
2
:
4
,
0




)
2


(
:
23


5


5
2
1
:
5
,
3














2, Chia hai sè h÷u tØ:


<i>bc</i>
<i>ad</i>


<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>










.
:



:


)
0
(
;


Chú ý: SGK
Hoạt động 3: Thực hành luyện tập.


? Y/c Hs lên bảng nêu cách tính. Bài tập 11: TÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gv: Thùc hiÖn nh thùc hiÖn phÐp nhân,
chia hai phân số.


50
1
6
.
25
3
6
1
:
25
3
6
:
25
3


,
4
3
8
.
7
21
.
2
8
21
.
7
2
,












<i>b</i>
<i>a</i>



? Nêu cách giảI bài toán.


? thứ tự thực hiện các phép tính nh thế
nào?


Gọi Hs lên bảng trình bày.


Bài tập 13: Tính


6
7
6
23
.
23
7
6
15
6
8
23
7
18
45
6
8
23
7
,
2


15
6
).
5
.(
4
)
25
.(
12
.
3
6
25
.
5
12
.
4
3
,




































<i>b</i>
<i>a</i>


? Thứ tự thực hiện các phép tính này


nh thế nào?


? Tìm các giải nhanh nhất.


? Có nhận xét gì về các số trong phép
tính.


Y/c Hs lên bảng giải.


Bài tập 16: TÝnh


  .0 0


4
5
1
1
4
5
7
4
7
3
3
1
3
2
4
5
7


4
3
1
7
3
3
2
4
5
4
5
.
7
4
3
1
4
5
.
7
3
3
2
5
4
:
7
4
3
1

5
4
:
7
3
3
2
,


































































<i>a</i>


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp theo SGK.


- Chuẩn bị bài giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ nhân chia hai số thập
phân.


*******************************************************


Ngày soạn: 24.8.2010
Ngày dạy: 27.8.2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</b>
<b> cộng trừ nhân chia s thp phõn</b>


<b>I - Mục tiêu:</b> Qua bài này học sinh cÇn:



<i><b>1- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</b></i>
- Xác đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chi số
thập phân.


<i><b>2-Kỹ năng: Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn </b></i>
<i><b>3- Thái độ: có ý thức trong giờ học</b></i>


<b>II - ChuÈn bị dạy học:</b>


- Hc sinh ụn tp giỏ tr tuyt đối của một só nguyên.
- Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.


<b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


? Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Tìm x biết <i>x</i> 2; <i>x</i> 0


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Nh õn chia s h u t </b>


<i><b>Phần hớng dẫn của thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn ni dung cn ghi nhớ</b></i>
Gv: Nêu định nghĩa tơng tự định nghĩa


giá trị tuyệt đối của số nguyên.
Gv: Nhắc lại.



?1: Y/c Hs c¶ lớp giải.
a, Nếu x = 3,5 thì <i>x</i> 3,5


7
4
;
7
4


<i>x</i>
<i>x</i>
0
0
0
0
,







<i>x</i>
<i>Thi</i>
<i>x</i>
<i>Neu</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>Thi</i>
<i>x</i>
<i>Neu</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>thi</i>
<i>x</i>
<i>Neu</i>
<i>b</i>


1, Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x kí
hiệu <i>x</i> <sub> là khoảng cách từ điểm x n </sub>


điểm 0 trên trục số.
Ta có








0


0


<i>x</i>


<i>Neu</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>Neu</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



5,75 5,75 5,75 0
75
,
5
75
,
5











<i>vi</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


NhËn xÐt: Víi  xQ
Ta lu«n cã <i>x</i> 0


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


?2: Tìm <i>x</i> <sub> biết </sub>


? Nêu cách giải bài toán. 7


1
7
1
7


1


,<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


?Y/c Hs lên bảng giải


b,
7
1
7
1
7
1




<i>x</i>
<i>x</i>
5
1
3
5
1
3
5
1
3


,<i>x</i>  <i>x</i>  
<i>c</i>


0
0
0


,<i>x</i>  <i>x</i>  


<i>d</i>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Luyện tập củng cố.</b>


? Muốn biết khẳng định nào đúng ta
làm nh thế nào?


Bµi tËp 17:



1, Trong các khẳng định sau khẳng định
nào đúng.


 2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp theo SGK.


- Chuẩn bị tiếp bài “<i><b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia </b></i>
<i><b>số thập phân”</b></i>


*******************************************************


Ngµy soạn: 25.8.2010
Ngày dạy: 30.8.2010


<b> Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</b>
<b> cộng trừ nhân chia số thập phõn</b>


<b>I - Mục tiêu:</b> Qua bài này học sinh cần:


<i><b>1- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</b></i>
- Xác đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chi số
thập phân.


<i><b>2- Kỹ năng: Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn </b></i>
hợp lí.



<i><b>3- Thái độ: có ý thức trong giờ học</b></i>


<b>II - Chn bÞ d¹y häc:</b>


- Học sinh ơn tập giá trị tuyệt đối của một só nguyên.
- Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.


<b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


? Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
Tìm x biết ; 0,35


5
3




<i>x</i>


<i>x</i>
Hot ng 2:


<i><b>Phần hớng dẫn của thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn ni dung cn ghi nhớ</b></i>
? Muốn cộng, trừ, nhân, chia các số


thËp ph©n ta lµm nh thÕ nµo?



? Thùc hiƯn phÐp tÝnh sau đây.
? Nêu cách tính.


2, Cng, tr, nhõn, chia s thp phân.
*Muốn cộng, trừ, nhân, chia, số thập
phân ta viết chúng dới dạng phân số rồi
làm theo quy tắc các phép tính đã biết
về phân số.


VÝ dơ: a, (- 1,13) + (- 0,264)
= - (1,13 + 0,264)
= -1,394


? Y/c Hs lên bảng tính. b, 0,245 – 2,134
= 0,245 + (- 2,134)
= - (2,134 – 0,245)
= - 1,889


? Y/c Hs lên bảng tính. c, (-5,2). 3,14
= - (5,2.3,14)
= - 16,328
? Khi chia sè thËp ph©n x cho sè thập


phân y ta làm nh thế nào?
?3: Tính a, 3,116 + 0,263
b, (-3,7).(-2,16)


Thơng của hai số thập phân x và y là
th-ơng của <i>x</i> <sub> với </sub> <i>y</i> <sub> với dấu (+) đằng </sub>



trớc nếu x và y cùng dấu, dấu (-) đằng
trớc nếu x và y khác dấu.


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Luyện tập củng cố.</b> Bài tập SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc bµi, làm bài tập theo SGK.
- Chuẩn bị tiếp bài tập phÇn lun tËp.




********************************************************
Ngày soạn: 30.8.2010


Ngày dạy: 31.8.2010


<b>Luyện tập </b>


<b>I - Mục tiêu:</b> Qua bài này học sinh cần:


<i><b>1-Kiến thức: Học sinh nắm vững kháI niệm về số hữu tỉ, thực hành thành thạo </b></i>
các phép toán về cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.


<i><b>2- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành vận dụng tính chất của các phé toán.</b></i>
- Sự dụng thành thạo máy tính bỏ túi vào trong tính toán.


<i><b>3- Thỏi : cú ý thc trong gi hc</b></i>



<b>II - Chuẩn bị dạy học:</b>


- Bảng phụ, sách giáo khoa


<b>III - Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


? Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
? Cách tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.


Bài tập 20: Tính nhanh a, 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
b, (-4,9) + 5,5 + (-5,5) + 4,9
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Tổ chức luyện tập.</b>


<i><b>PhÇn híng dÉn cđa thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn ni dung cần ghi nhớ</b></i>
Gv: Đa đầu bài toán lên bảng phụ.


? Làm thế nào để giải đợc bài toán.
- Rút gọn phõn s .


- Tìm các phân số bằng nhau.
? Y/c Hs lên bảng giải.


<b>Bài tập 21</b>: Trong các phân số sau
những phân số nào biểu diễn cùng một
số hữu tỉ.



;
85
34
;
84


36
;
65


26
;
63


27
:
35


14








5
2
85



34
85


34
;
7


3
84


36


;
5


2
65


26
;
7


3
63


27
;
5


2


35


14





















Các phân số biểu diễn cùng một số hữu
tỉ là:


7
3
84



36
63


27


;
5


2
85
34
65


26
35


14

















? Nêu các cách viết kách nhau của số
hữu tỉ


7
3




b, Viết ba phân số cùng biểu diễn số


7
3




14
6
84


36
63


27
7


3










? Nêu cách sắp xếp. <b>Bài tập 22</b>: Sắp xếp các số hữu tỉ sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Y/c HS lên bảng giải. theo thứ tự tăng dần.


13
4
3
,
0
0
875
,
0
3
2


1




? Nêu cách giải bài toán dạng này.


Goi HS lên bảng giải. <b>Bài 24</b>y<z thì x<z. So sánh.: áp dụng tính chất Nếu x<y và



1
,
1
5


4
, <i>va</i>


<i>a</i> b, -500 và 0,001
? Tìm x nh thÕ nµo?


Y/c Hs lµm bµi tËp theo nhãm.
Gäi các nhóm lên bảng trình bày.
Gv: Nhận xét cho điểm.


<b>Bài 25: </b>T×m x biÕt.
a, <i>x</i>1,7 2,3


x – 1,7 = 2,3
x = 2,3 + 1,7
x = 4


x – 1,7 = -2,3
x = -2,3 + 1,7
x = - 0,6
VËy <i>x</i>4;0,6


? Yc Hs lên bảng giải.


b,



3
1
3
4
0


3
1
3
4








<i>x</i>


<i>x</i>


1
3
4
3
1


3
1


3
4











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


3
5


3
4
3
1


3
1
3
4














<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Hot ng 3:</b><b> </b><b> Hớng dẫn sử dụng máy </b></i>


tính bỏ túi <b>Bài 26</b>b, - 0, 793 – (-2,1068): a, - 3,1597 + (-2,39)
c, (- 0,5).(- 3,2) + (-10,1).(0,2)
d, 1,2.(-2,6) + (-1,4): 0,7
<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc bµi, lµm bài tập theo SGK.


- Chuẩn bị bài Luỹ thừa của mét sè h÷u tØ”


***********************************************************


Ngày soạn: 2.9.2010
Ngày dạy: ...9.2010



<b> § 5.</b> <b>L thõa cđa mét sè hữu tỉ</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cần:


<i><b>1-Kiến thức; Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số </b></i>
hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thơng của hai l thõa cïng c¬ sè.


<i><b>2-Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên trong tính tốn.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: có ý thức trong giờ học</b></i>


<i><b>II - ChuÈn bị dạy học:</b></i>
- Bảng phụ, sách giáo khoa


<i><b>III - Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>PhÇn híng dÉn của thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn ni dung cần ghi nhớ</b></i>
Gv: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa của số


nguyªn. <b>1, Lịy thõa víi sè mị tù nhiªn.</b>Lịy thõa bËc n cđa sè h÷u tØ x.
KÝ hiƯu: xn<sub> lµ tÝch cđa n thõa sè x.</sub>


(xn, n>1)


xn<sub> = x.x</sub>…<sub>.x(n thõa sè x)</sub>


(xQ, nN, n> 1)


Gv: Nêu cách đọc.


Gv: Giíi thiƯu quy íc
cho


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i>  tÝnh xn


)
0
,
,
(
;  









 <i>a</i> <i>b</i> <i>z</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>n</i>
....
.
.








(n thõa sè


<i>b</i>
<i>a</i>
)


= <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

...
.
....
.
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>










? ¸p dông tÝnh:


  2  3 0
2
2
7
,
9
;
5
,
0
;
5
,
0
;
5
2
;
4
3








 





 


Y/c Hs cả lớp tính.


Gọi hs lên bảng trình bày.


? Quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ
số với số mị tù nhiªn.


Gv: Tơng tự đối với số hữu tỉ.


? Muốn nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ
số ta làm nh thÕ nµo?


? TÝnh: (-2)3<sub> : (-2)</sub>2


(-3)2<sub>. (-3)</sub>3<sub>; (- 0,25)</sub>5<sub> : (- 0,25)</sub>3


<b>2, Tích và thơng của hai lũy thừa </b>
<b>cïng c¬ sè</b>.


xm <sub>. x</sub>n <sub> = x</sub>m + n


xm<sub> : x</sub>n <sub> = x</sub>m - n



? TÝnh và so sánh.

<sub>2</sub> 3


2 và 26


5
2
2
1














<sub>và </sub> 10


2
1






 


3, Lịy thõa cđa mét lịy thõa.


Gv: Tõ bài tập cụ thể hÃy rút ra dạng
tổng quát khi tÝnh lịy thõa cđa mét lịy
thõa ta lµm nh thế nào?




<i>m</i>

<i>n</i> <i>mn</i>


<i>x</i>


<i>x</i> .




?4: Điền số thích hợp vào ô trống.
Y/c Hs lên bảng tính.




4

2  8
6
2
3
1

,
0
1
,
0
4
3
4
3






 















 


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Luyện tập củng cố.</b>


? Y/c Hs lên bảng giải. Bài tập 27: Tính <sub></sub> <sub></sub>


81
1
3
1
3
1
4
4
4










 
64
729
4
9


4
9
4
1
2 <sub>3</sub>
3
3
3








 









? Y/c Hs lµm bµi theo nhãm. Bµi tËp 28: TÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Híng dÉn sư dơng máy tính. Gv: Hớng dẫn Hs làm bài tập 33 b»ng
m¸y tÝnh.



Giíi thiƯu mơc cã thĨ em cha biÕt. Tìm số hữu tỉ x sao cho x2<sub> + 5 vµ x</sub>2<sub> – </sub>


5 đều là bình phơng của số hữu tỉ.
2
2


2
2


12
31
144


961
5
144
1681
5


12
41


12
49
144


2401
5



144
1681
5


12
41








































<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc bài, làm bài tập theo SGK


- Chuẩn bị bài Đ7. Lịy thõa cđa mét sè h÷u tØ (TiÕp theo)


*******************************************************************


Ngày soạn: 5.9 .2010
Ngày dạy: .9.2010


<b>Đ 6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (</b><i>Tiếp theo)</i>


<b>I - Mục tiêu:</b> Qua bài này học sinh cần:


<i><b>1-Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc lũy thừa của một số hữu tỉ và lũy thừa </b></i>


của mét th¬ng.


<i><b>2- Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: có ý thc trong hc tp</b></i>


<b>II - Chuẩn bị dạy học:</b>


- Bảng phơ, s¸ch gi¸o khoa


<b>III - Các hoạt động dạy học ch yu:</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Kim tra bi c:</b>


? Nhắc công thøc tÝnh lịy thõa cđa mét tÝch, lịy thõa cđa một thơng.
Làm bài tập 30 SGK.


? Tính nhanh (0,125)3<sub>. 8</sub>3<sub>.</sub>


? Tính nh thế nào
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<i><b>PhÇn híng dÉn cđa thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn ni dung cần ghi nhớ</b></i>
?1: Tính và so sánh.


(2.5)2<sub> vµ 2</sub>2<sub>.5</sub>2<sub>.</sub>
3
3
3



4
3
.
2
1
4


3
.
2
1





















 <i><sub>va</sub></i>


<b>1, Lịy thõa cđa mét tÝch.</b>


Tỉng qu¸t: (x.y)n<sub> =</sub>


? Ph¸t biĨu ghi nhí (x.y)


n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n


Lịy thõa cđa mét tÝch b»ng tích các lũy
thừa.


?2: Y/c Hs cả lớp giải


Ví dụ: .3 1 1


3
1
3
.
3


1 5


5
5


5



















(1,5)3<sub>.8 = (1,5)</sub>3<sub>.2</sub>3<sub> = (1,5.2)</sub>3<sub> = 3</sub>3<sub> = 27</sub>


Gv: Y/c Hs cả lớp tính và so sánh.


<b>2, Lũy thừa của một thơng.</b>


Ví dụ: Tính và so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Tõ vÝ dơ h·y rót ra d¹ng tỉng tỉng
qu¸t


 



5
5


5


3
3
3


2
10
2


10


3
2
3


2

















 


<i>va</i>
<i>va</i>


Tỉng qu¸t: (x : y)n<sub> = x</sub>n <sub>: y</sub>n<sub> (y</sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


?4: Y/c Hs c¶ líp gi¶i.


Gäi hs lên bảng trình bày bài.
?5: Y/c Hs giải.


?4: Tính  


  27


15
;
5
,
2


5
,
7


;
24


72 3


3
3
2


2




?5: TÝnh


a, (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub>=(0,125.8)</sub>3<sub> = 1</sub>3<sub> =1</sub>


(-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> =(39 : 13)</sub>3<sub> = 3</sub>3<sub> = 27</sub>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Luyện tập củng cố.</b> Bài tập 34: Tính


a, (-5)2<sub>.(-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>2+3<sub> = (-5)</sub>5


b, (0,75)3<sub> : (0,75) = (0,75)</sub>3 – 1 <sub>=(0,75)</sub>2


Gv: Giíi thiƯu tÝnh chÊt. <sub>TÝnh chÊt víi a </sub><sub></sub><sub> 0 vµ a </sub><sub></sub><sub> 1, a </sub><sub></sub><sub> - 1</sub>
Nếu am<sub> = a</sub>n<sub> thì m = n</sub>


Bài tËp: T×m m, n biÕt



5
2


1
2


1
32


1
2


1 5


























 <i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>§ 7</b>. <b>tỉ lệ thức</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cần:


- Hc sinh hiu rừ th nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và số hạng của tir lệ thức. Vận dụng thành thạo các tính
chất của tỉ lệ thức.


<i><b>II - ChuÈn bị dạy học:</b></i>
- Bảng phụ, sách giáo khoa


<i><b>III - Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bi c:</b>


? Nêu các phép toán về lũy thừa.
? Phân biƯt tØ sè


<i>b</i>
<i>a</i>



(b  0) vµ tØ sè giữa hai số


<i>b</i>
<i>a</i>


(b 0).
So sánh hai tỉ sè 15<sub>21</sub> <i>va</i> <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<i><b>PhÇn híng dÉn cđa thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn ni dung cần ghi nhớ</b></i>
Gv: Từ bài cũ ta có 15<sub>21</sub><sub>17</sub>12<sub>,</sub>,5<sub>5</sub>


5
,
17


5
,
12
21
15


 <sub> gäi lµ tØ lƯ thøc.</sub>


? Thế nào là tỉ lệ thức. Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số


<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 hc a : b = c : d


Gv: Giíi thiƯu sè h¹ng cđa tØ lƯ thøc. Số a, b, c, d gọi là số hạng.


a, d là ngoại tỉ, b,c gọi là trung tỉ.
?1: Y/c Hs c¶ líp gi¶i.


Các số sau có lập đợc tỉ lệ thức khơng?
? Muốn biết đợc các tỉ số đó có lập
đ-ợng tỉ lệ thức hay không ta làm nh th
no?


? Y/c Hs lên bảng giải.


Hs cả lớp làm bài tập vào vở bài tập.


?1:


8
:
5
4
4
:
5
2



, <i>va</i>


<i>a</i>




10
1
8
1
.
5
4
8
:
5
4
10


1
4
1
.
5
2
4
:
5
2








<i>va</i>


Nên :8


5
4
4
:
5
2




b,


5
1
7
:
5
2
2
7



:
5
1


3


<i>va</i>




35
16
7


1
.
5


16
7


:
5
1


3




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



3
1
36
5
.
5
12
5
36
:
5
12
5
1
7
:
5
2


2   



5
1
7
:
5
1
2
7


:
2
1
3
35
16
3
1








<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Luyện tập củng cố.</b>


? Y/c Hs cả lớp giải.
Gọi Hs lên bảng trình bày.


<b>Bài tập 44</b>: Thay tỉ số giữa các số hữu
tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:


147
100
21
50
.
7


2
100
42
:
7
2
42
,
0
:
7
2
,
15
44
3
4
.
5
11
4
3
:
5
1
2
,
27
10
324

120
24
,
3
2
,
1
,







<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


? Nêu cách giải bài toán.


Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số
giữa các số nguyên rồi tìm các tỉ lệ
thức.


<b>Bài 45</b> Tìm các tỉ số bằng nhau trong
các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thøc.


3
10


3
30
3
,
0
:
3
10
3
70
21
7
:
1
,
2
;
10
3
10
:
3
4
3
2
3
.
2
1
3

2
:
2
1
;
1
2
4
8
;
4
5
2
1
.
2
5
2
:
2
1
2
;
1
2
14
28













<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>tỉ lệ thức</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cÇn:


- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và số hạng của tir lệ thức. Vận dụng thành thạo các tớnh
cht ca t l thc.


<i><b>II - Chuẩn bị dạy học:</b></i>
- Bảng phụ, sách giáo khoa


<i><b>III - Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


? Thế nào là tỉ lệ thức. Chi tỉ số 2,3 : 6,9 hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập
thành một tỉ lệ thức.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<i><b>Phần hớng dẫn của thầy giáo và hoạt</b></i>



<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phần nội dung cần ghi nhớ</b></i>
Gv: Xét tỉ lệ thức


36
24
27
18




? Nh©n 2 tØ sè cđa tØ lƯ thøc nµy víi tÝch
27.36.


<b>2, TÝnh chÊt:</b>


27
.
24
36
.
18
)
36
.
27
.(
36
24
)


36
.
27
.(
27
18
36
24
27
18



? Tõ
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 ta cã thÓ suy ra a.d = b.c? ? Tõ
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 nh©n hai vÕ víi bd
<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>bd</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>bd</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 .( )
)
.(


? Tõ 18.36 = 27.24 ta cã thÓ suy ra


36
24
27
18

<b>TÝnh chÊt1: </b>
NÕu
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 th× ad = bc


Tõ 18.36 = 27.24
Chia hai vÕ cho 36.27


36


24
27
18
27
.
36
24
.
27
27
.
36
36
.
18




? Tõ ad = bc


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



Tõ ad = bc



<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>



 ; ;


Gv; Giíi thiƯu tãm t¾t theo SGK


<b>TÝnh chÊt 2: </b>


Tõ ad = bc chia hai vÕ cho bd


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>bd</i>
<i>bc</i>
<i>bd</i>


<i>ad</i>




NÕu ad = bc và a,b,c,d 0
Thì ta có các tỉ lÖ thøc


<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



 ; ; ;


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Luyện tập củng c.</b>



? Nêu cách tìm x.
Y/c Hs lên bảng giải.


<b>Bài tập 46: </b>


Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:


5
,
1
6
,
3
7
,
2
.
2
27
.
2
6
,
3
.
6
,
3
2


27








<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Nêu cách lập các tỉ lÖ thøc.


Y/c Hs lên bảng giải. Bài tập 47: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đợc từ các đẳng thức sau:
6.63 = 9.42


6
42
9
63
;
42
63
6
9
;
63



9
42


6
;
63
42
9
6








<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËptheo SGK.
- ChuÈn bị bài tập phần luyện tập.


<b>Luyện tập </b><b> kiểm tra 15</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cần:


- Củng cố và khắc sâu kiến thức về tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập


<i><b>II - Chuẩn bị dạy học:</b></i>
- Bảng phụ, sách giáo khoa



<i><b>III - Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


? TÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc.


Làm bài tập 46, 47 SGK Trang 26.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>PhÇn híng dẫn của thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn nội dung cần ghi nhớ</b></i>
? Muốn biết các tỉ số ú cú lp c


thành các tỉ lệ thức hay không ta làm
nh thế nào?


Bi tp 49: T cỏc tỉ số sau đây có lập
đợc tỉ lệ thức khụng?


a, 3,5 : 5,25 và 14 : 21
Vì:
21
14
25
,
5
5
,
3
3


2
21
14
3
2
25
,
5
:
5
,


3 <i>va</i> <i>Vay</i>


? Y/c Hs lên bảng giải.


b, 2,1:3,5
3
2
52
:
10
3
39 <i>va</i>


? Y/c Hs lµm bµi tËp 50 theo nhãm


Gv: Kiểm tra bài làm của một số nhóm. Bài tập 50:
? Làm thế nào để lập đợc các tỉ lệ thức.



Gv: Viết thành tích rồi lập thành các tỉ
lệ thức.


Bi tập 51: Lập tất cả các tỉ lệ thức có
thể đợc từ bốn số sau:


1,5; 2; 3,6; 4,8


V× 1,5. 4,8 = 2. 3,6(= 7,2)
Nªn
5
,
1
6
,
3
2
8
,
4
;
6
,
3
8
,
4
5
,
1


2
;
8
,
4
2
6
,
3
5
,
1
;
8
,
4
6
,
3
2
5
,
1





? Làm thế nào để chọn đợc câu trả lời
đúng.



Gv: XÐt tÝch trung tØ b»ng tích ngoại tỉ.


Bài tập 52: Từ , <i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>,<i>d</i> 0
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Trả lời đúng là


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>c</i>, 


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Kiểm tra 15</b>


<b>Đề A: </b>Câu 1: Viết các biểu thức sau dới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.








16
1


.
2
.
32
.
4
,
5
.
625
1
.
5
.
25


, 3 2 <i><sub>b</sub></i> 3


<i>a</i>


<b>Câu2: </b>Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đợc từ đẳng thức sau:
5.(-27) = (-9).15


§Ị B: Câu 1: Viết các biểu thức sau dới dạng lũy thõa cđa mét sè h÷u tØ.


2
2
2


5



5 <sub>.</sub><sub>49</sub>


7
1
.
7
1
,
5
3
.
3
.
5
, 










 <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>


<b>Câu2: </b>Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đợc từ đẳng thức sau:


2. 7,2 = 4,8 . 3


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËpt heo SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>§ 8. tÝnh chÊt cđa d·y tỉ số bằng nhau</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cần:


- Học sinh nắm vững tính chất cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


- Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tốn chia theo tỉ lệ.
<i><b>II - Chuẩn bị dạy học:</b></i>


- B¶ng phơ, s¸ch gi¸o khoa


<i><b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


? TÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc.
? Cho tØ lÖ thøc


6
3
4
2


 h·y so sánh các tỉ số


6


4


3
2







6
4


3
2





vi các tỉ số trong tỉ
lệ tứhc đã cho.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<i><b>Phần hớng dẫn của thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca học sinh</b></i> <i><b>Phần nội dung cần ghi nhớ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gv: Tõ
6


3
4
2

Ta cã
6
3
6
4
3
2
6
4
3
2
4
2







VËy tõ
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>

<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>










T×m a, c theo k


1, TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau.


<i>k</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>k</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
;
.
)
1
(   



Ta cã   <i>k</i>


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>dk</i>
<i>bk</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>












  0





 <i>k</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


(2)


T¬ng tù   <i>k</i>


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>dk</i>
<i>bk</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>









)
0
(  




 <i>k</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>d</i>


<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


(3)
? Tõ 1, 2, 3 suy ra ®iỊu g×?


<i>b</i> <i>d</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>








b
a



ta
1,2,3


Gv: Tính chất trên có đợc mở rộng cho
dãy tỉ số bằng nhau.


Gv: ¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng nhau.
18
6
45
,
0
15
,
0
3
1


 <sub> ta có những dÃy tỉ số </sub>


nào?
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>













Gv: Nêu chú ý nh SGK


Chó ý: Khi cã



5
3
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 ta nãi c¸c sè a,


b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2; 3; 5
ViÕt a : b : c = 2 : 3 : 5


?2: Y/c Hs c¶ líp gi¶i. Sè häc sinh 3 líp 7A, 7B, 7C tØ lƯ víi
c¸c sè 8; 9; 10.


Gọi số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C
lần lợt là a, b, c thì a : b : c = 8 : 9 : 10
<i><b>Hoạt ng 3:</b></i><b> Luyn tp cng c.</b>


? Nêu cách giảI bài to¸n.


Gv: Aps dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau gii.


Bài tập 54: Tìm hai số x và y biÕt


10
5
.


2
6
2
.
3
2
8
16
5
3
5
3
5
3














<i>y</i>
<i>x</i>

<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
16
y
x


Y/c Hs đọc đề bài.
Nêu cách giảI bài tốn.
Gv: Gọi Hs lên bảng giải.


Bµi tËp 57:


Gäi sè bi 3 bạn lần lợt là x, y, z


Vì số bi của 3 bạn tỉ lệ với các số 2;4; 5


Nên
20
4
5
16
4
4
;
8


4
2
4
11
44
5
4
2
5
4
2




















<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Häc bµi, lµ bµi tËp theo SGK.
- Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.


<b>Luyện tập</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cần:


- Tiếp tục củng cố và khắc sâu tính chất của dÃy tØ sè b»ng nhau.


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tốn chia theo t l.
<i><b>II - Chun b dy hc:</b></i>


- Bảng phụ, sách gi¸o khoa


<i><b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


Lµm bµi tËp sè 58.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>T chc luyn tp</b>


<i><b>Phần hớng dẫn của thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn ni dung cn ghi nh</b></i>
? Y/c Hs c u bi.


? Nêu cách giải bài toán.
Gọi Hs lên bảng giải.


Bài tập 59: Thay tỉ số giữ các số hữu tỉ
bằng tỉ số giữa các số nguyên.


23
16
4
23
:
4
4
3
5
:
4


26
17
312



204
)


12
,
3
(
:
04
,
2
,










<i>a</i>


? Tìm x nh thế nào?
Y/c Hs lên bảng giảI.


Gv: Kiểm tra bài làm của một số học
sinh.



Bài tập 60: Tìm x trong các tỉ lệ thức.


4
3
8
8


35
.
2
8


35
2


2
5
.
4
7
2
3
.
3
5
2
:
4
3
1


3
2
:
3
1




















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Làm thế nào để tìm đợc các số x, y ,
z.


? Tõ tØ lÖ thøc


3
2


<i>y</i>
<i>x</i>


 cã thĨ suy ra tØ lƯ


thøc nµo?
? Tõ
5
4
<i>z</i>
<i>y</i>


 suy ra tỉ lệ thức nào?


? Tìm x, y, z.


Bài tập 61: Tìm 3 số x, y, z biết


10
z

-y


x






5
4
;
3
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
30
2.15
z
24
2.12
y
16
2.8
x

Từ
ra
suy
2


1
Từ





















2
5
10
15
12
8
15

12
8
)
2
(
15
12
5
4
)
1
(
12
8
3
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Gv: Hỡng dẫn cách chứng minh.
? Biểu diễn a,c theo bk vµ dk.
? TÝnh
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


theo k


Bµi tËp 63: Chøng minh r»ng


  0;  0


 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

? TÝnh
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>



theo k.


? Tõ 1 vµ 2 ta suy ra điều gì?






<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>dk</i>
<i>d</i>
<i>dk</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>

<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>kb</i>
<i>b</i>
<i>kb</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>dk</i>
<i>c</i>
<i>bk</i>
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>

<i>a</i>










































ra
suy
1,2
Từ
)
2
(
1
1
1
1
)
1
(
1
1
1
1


? Y/c Hs c bi.


? Bài toán cho biết gì? Y/c Chứng minh
gì?


? Nêu cách chứng minh bài toán.
? Số HS của 4 khối tỉ lệ với những số
nào.


? Sè Hs khèi 9 Ýt h¬n sè HS khèi 7 là 70
ta suy ra điều gì?


Y/c Hs lên bảng giải.


Bài tËp 64: Gäi sè häc sinh cđa 4 khèi
lÇn lợt là x, y, z, t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Hot ng 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc bµi vµ lµ bài tập theo SGK.


- Chuẩn bị bài Đ9<b>. </b>Số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần hoàn


<b>Đ9. Số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cÇn:


- Học sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản
biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.
- Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn


tuần hồn.


<i><b>II - Chuẩn bị dạy học:</b></i>
- Bảng phụ, sách giáo khoa


<i><b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>?</b>TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau. Lµm bµi tËp 60c,d.


? Phân số nh thế nào thì biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, số thập
phân vơ hạn tuần hồn.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<i><b>PhÇn hớng dẫn của thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phần nội dung cần ghi nhớ</b></i>
? Số 0,323232…. Có phảI l s hu t


không?


? Viết các số


25
37
;
20


3



dới dạng số thập
phân.


Gv: Số 0,4166.. là số thập phân vô hạn
tuần hoàn.


1, Số thập phân hữu hạn, số thập phân
vô hạn tuần hoàn.


...
4166
,
0
12


5


48
,
1
25
37


15
,
0
20


3







Số 0,4166.. là số thập phân vô hạn tuần
hoàn.


Kớ hiu: 0,41(6)
? Phõn s nh thế nào thì biểu diễn đợc


díi d¹ng sè thËp phân vô hạn tuần
hoàn.


2, Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

)
3
(
2
,
0
...
2333
,
0
30


7



08
,
0
25


2
75


6











? Y/c Hs rót ra nhËn xÐt: NhËn xÐt: SGK


?2: Y/c Hs cả lớp giải ?2: Trong các phân số sau phân số nào
biểu diễn đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn, phân số nào viết đợc dới dạng
số thập phân vơ hạn tuần hồn.


Viết dạng thập phân của phân số đó.


14
7


;
45
11
;
125


17
;
50
13
;
6


5
;
4


1  


? phân số biểu diễn đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn là phõn s cú dng
ntn?


Phân số biểu diễn dới dạng số thập
phân hữu hạn là:


14
7
;
125



17
;
50
13
;
4


1


Phõn s biu din đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn l:


45
11
;
6


5




? Số 0,0(4) có phảI là số hữu tỉ kh«ng?


9
4
4
.
9
1


4
).
1
(
,
0
)
4
(
,


0   


Kết luận: SGK
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Luyện tập cng c.</b>


? Nêu cách giảI bài toán.


Gv: Hỡng dẫn vì 8 = 23<sub>; 20 = 2</sub>2<sub>.5</sub>


125 = 53<sub>.</sub>


Bài tập 65: Giải thích tại sao các phân
số sau viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn.


125
13
;
20


13
;
5


7
;
8


3  


? Nêu cách giải bài tập 66: Bài tập 66: Giải thích tại sao các phân
số sau viết đợc dới dạng số thập phân
vơ hạn tuần hồn.


2


3
9
;
18


7
;
9
4
;
11


5
;


6
1









2


2.3
18
2.3;
6



Vi


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>LuyÖn tËp</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cần:


- Tiếp tục củng cố và khắc dâu kháI niệm số thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần hồn,
điều kiện để một phân số tối giản, biểu diễn số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn.


- HiĨu sè thËp phân vô hạn tuanà hoàn, hữu hạn là số biểu diễn số hữu tỉ.


<i><b>II - Chuẩn bị dạy học:</b></i>


- Bảng phơ, s¸ch gi¸o khoa


<i><b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


?Sè nh thÕ nào là số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoµn.


? Phân số nh thế nào thì viết đợc dới dạn số thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần hồn.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Tổ chức luyện tập.</b>


<i><b>PhÇn híng dÉn cđa thÇy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn ni dung cn ghi nhớ</b></i>
? Y/c Hs đọc đề bài.


? Phân số nh thế nào thì viết đợc dới
dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.
? Phân số nh thế nào thì viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn.


Bài 68: Trong các phân số sau, phân số
nào viết đợc dới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn.


35
14
;
22



7
;
22
15
;
11


4
;
20


3
;
8


5  


Phân số viết đợc dới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn là.


;
22


7
;
22
15
;
11



4 


Phân số viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn là:


35
14
;
20


3
;
8
5 


Y/c Hs đọc đề bi.


? Nêu cách giảI bài toán.
Y/c Hs lên bảng giải.


Bi 69: Dùng dấu (…) để chỉ rõ chu kì
trong thng.


(Viết dới dạng số thập phân vô hạn tuần
hoàn)


Của các phÐp chia sau.
a. 8,5 : 3 = 2,8(3)
b. 18,7 : 6 = 3,11(6)


c. 58 : 11 = 5,(27)
d. 14,2 : 3,3 = 4,(30)
? Nêu cách giải bài toán.


Y/c Hs lên bảng giải. Bài 70: Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dới dạng phân số tối giản.


25
8
10
32
32
,
0


,


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Y/c Hs lên bảng giải.


25
78
100


312
12


,
3
,



25
32
100
128
28
,
1
,


250
31
1000


124
124


,
0
,


















<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


? Mun biết các phân số đó có bằng
nhau hay khơng ta làm nh thế nào?
? Y/c Hs lên bảng giải.


Bµi 72: Các số sau đây có bằng nhau
không?


0,(31) = 0,313131….
0,3(13) = 0,31313….
Vậy 0,(31) = 0,3(13)
<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp còn lại theo SGK.
- Chuẩn bị bài Đ10. Làm tròn số


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Đ10. Làm tròn số</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cần:


- Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong
thực tiễn.



- Nm vng v vận dụng thành thạo các quy ớc làm tròn số sử dụng đúng thuật
ngữ ghi trong bài.


- Có ý thức vận dụng các quy tắc làm tròn số trong i sng.
<i><b>II - Chun b dy hc:</b></i>


- Bảng phụ, sách gi¸o khoa


<i><b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


? ThÕ nµo lµ sè thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn.
Làm bài tập 71:


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


<i><b>Phần hớng dẫn của thầy giáo và ho¹t</b></i>


<i><b>động của học sinh</b></i> <i><b>Phần nội dung cần ghi nhớ</b></i>
Gv: Giới thieụe ví dụ:


? BiĨu diƠn 2 sè trªn trơc số.


? Vị trí của các số 4,3; 4,9 so với các số
4 và 5.


<b>1, Ví dụ </b>


<i><b>Vớ d 1: Lm tròn các số 4, 3 và 4, 9 </b></i>


đến hàng đơn vị.


- Sè 4,3 gÇn sè 4 viÕt 4,3 ≈ 4.
- Sè 4,9 gÇn sè 5 viÕt 4,9 ≈ 5
? Để làm tròn một số thập phân ta làm


nh thế nào? * Để là tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần số đó nhất.
? 1: Y/c Hs cả lớp giải. ?1: Điền số thích hợp vào chỗ trống.


5,4 ≈ …….; 5,8 ≈…….; 4,5 ≈ …….
? Số 72 900 gần số nào hơn trong hai số <i><b>Ví dụ 2: Làm trịn số 72 900 n hng </b></i>nghỡn


73 000 gần số 72 900 hơn sè 72 000
Nªn 72 900 ≈ 73 000


Gv: Hớng dẫn Hs cách làm trịn. Ví dụ 3: Làm trịn số 0,8134 n phn
nghỡn.


Số 0,8134 gần số 0,813 hơn
Nên 0,8134 ≈0,813.


?Y/c Hs đọc trờng hợp 1: <b>2, Quy tắc làm trịn số.</b>


Trêng hỵp 1: SGK.


Ví dụ làm trịn số 86,149 đến chữ số
thập phân thứ nhất.


86,149 ≈ 86,1



Ch÷ số đầu tiên của phần bỏ đi là 4.
Làm tròn choc sè 542 ≈ 540


?Y/c Hs đọc trờng hợp 2:


? Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập
phân th 2.


Gv: Vì chữ số đầu tiên của phần bỏ đI
là 6> 5 nên ta phảI cộng thêm 1 vào
chữ số cuối cùng của phần giữ lại


Trờng hợp 2: SGK.


Ví dụ: Làm trịn số 0,0861 đến chữ số
thập phân thứ 2.


0,0861 ≈ 0,09


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1573 ≈ 1600 (tròn trăm)
?2: Y/c Hs cả lớp giải. <sub>?2: 79,3826 </sub><sub>≈ </sub><sub>79,383</sub>


79,3826 ≈ 79,38


79,3826 ≈ 79,4


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Luyện tập củng cố.</b> Bài tập 73: Làm tròn các chữ số sau đến
chữ số thập phân thứ 2.


7,923 ≈ 7,92 50,401 ≈50,4


17,418 ≈ 17,42 0,155 ≈ 0,16
79,1364 ≈ 79,14 60,996 ≈61
? Y/c Hs lµm bµi vµo phiÕu häc tËp.


Gv: KiĨm tra vµ nhËn xÐt bµi lµm cđa
mét sè häc sinh.


Bµi 74:


HƯ sè 1: 7, 8, 6, 10
HÖ sè 2: 7, 6, 5, 9
HÖ sè 3: 8


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc bµi, lµ bµi tËp theo SGK.


- ChuÈn bị bài Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai


<b>Đ 11. Số vô tỉ. KháI niệm về căn bậc hai</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cần:


- Học sinh hiểu khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số
không âm.


- Vận dụng thành thạo kiến thức vào giải bài tập
<i><b>II - Chuẩn bị dạy học:</b></i>


- Bảng phơ, s¸ch gi¸o khoa



<i><b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu quy ớc là tròn số.
Làm bài tập 81SGK.
<i><b>Hoạt ng 2: </b></i>


<i><b>Phần hớng dẫn của thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng của học sinh</b></i> <i><b>Phần nội dung cần ghi nhớ</b></i>
? Y/c Hs c bi toỏn theo SGK.


? Bài toán cho biết g×? t×m g×?


? Tính diện tích hình vng ABCD.
? Tính độ dài đờng chéo AB.


<b>1, Sè v« tØ.</b>


Hình vng AEBF có cạnh 1m.
Hình vng ABCD có cạnh là đờng
chéo ca hỡnh vuụng AEBF.


? Tính diện tích hình vuông ABCD so
với hình vuông AEBF.


Tính cạnh của hình vuông ABCD nh thÕ
nµo?



SABCD = 2SAEBF


Mµ SAEBF = 1  SABCD = 2


Gọi cạnh AB của hình vuông ABCD là
x ta có x2<sub> = 2</sub>


Gv: Giới thiệu. Không có số hữu tỉ nào bình phơng
bằng 2.


x = 1,41241356237095048.
L s thp phân vơ hạn khơng tuần
hồn gọi số đó là s vụ t.


? Số vô tỉ là số nh thế nào? Số vô tỉ là số viết dới dạng số thập phân
vô hạn không tuần hoàn.


Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I


Gv: Gii thiu nh ngha.


<b>2, Khái niệm về căn bậc hai.</b>


32<sub> = 9; (- 3)</sub>2<sub> = 9</sub>


3 và (- 3) là căn bậc hai của 9.


Định nghĩa: Căn bậc hai của số a không
âm là số x sao cho x2<sub> = a</sub>



* Sè d¬ng a cã 2 căn bậc hai.
Kí hiệu là <i>a</i>


Số âm kí hiệu là - <i>a</i>


Số dơng kí hiệu là <i>a</i>


Số 0 có một căn bậc hai là 0= 0


? Tìm 4: 4 2; 4 2


? Tìm căn bậc hai của 2


Số 2 có hai căn bậc hai là: 2; và - 2


Gv: Quay lại baic cũ ta có:


Đờng chéo của hình vuông AEBF bằng
x2<sub> = 2 và x > 0 nên </sub> <sub>2</sub>



<i>x</i>


Chỳ ý: Khụng đợc viết là 4 2


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Luyện tập củng cố.</b> Bài 82: Vì 22<sub> = 4 nên </sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


52<sub> = 25 </sub><sub></sub> <sub>25</sub><sub></sub><sub>5</sub>



72<sub> = 49 </sub><sub></sub> <sub>49</sub> <sub></sub><sub>7</sub>


Bài 86: Hớng dẫn sử dụng máy tính
<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp theo SGK.


E B


A F C


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Chuẩn bị bài Đ12. Số thực.


<b>Đ12. Số thực</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này häc sinh cÇn:


- Học sinh nhanạ biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ,
biết biểu diễn số thập phân của số thực hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


- Thấy đợc sự páht triển của hệ thống từ N đến Z và Q đến R.
<i><b>II - Chuẩn b dy hc:</b></i>


- Bảng phụ, sách giáo khoa


<i><b>III - Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


? Định nghĩa số vô tỉ. Làm bài tập 83.
<i><b>Hot ng 2: </b></i>



<i><b>Phần hớng dẫn của thầy giáo và ho¹t</b></i>


<i><b>động của học sinh</b></i> <i><b>Phần nội dung cần ghi nhớ</b></i>


<b>1, Số thực.</b>


Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung lµ sè
thùc.


VÜ dơ: ; 2


7
1
3
;
234
,
0
;
5
3
;


2  lµ số


thực.


Tập hợp các số thực gọi chung là R.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

?1: C¸ch viÕt x  R cho ta biết điều gì?
? x có thể là những số nào?


Gv: x là số vô tỉ hoặc là số hữu tØ.


x có thể đợc viết dới dạng nào? * Số thập phân hữu hạn, số thập phân
vô hạn tuần hồn hoặc số thập phân vơ
hạn khơng tuần hon.


? Muốn so sánh 2 số thực ta làm nh thế


nào? x, y R; x = y hoặc x > y hoặc x < y
? So sánh các số 0,32(5) và 0,3192


?2: Y/c Hs cả lớp giải.


Y/c Hs so s¸nh * Víi a,b  R nÕu a>b <i>a</i>  <i>b</i>
Gv: Híng dÉn trơc sè thùc nh SGK.


? Các điểm biểu diễn số hữu tỉ có lấp
đầy trục số không.


2, Trục số thực.


- Các điểm biểu diễn số hữu tỉ không
lấp đầy trục số.


- Mi s thực đợc biểu diễn bới một
điểm trên trục số.



? Số thực có lấp đầy trục số khơng? - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn
một số thực.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Luyện tập củng cố.</b> <sub>Bài tập 87: Điền </sub><sub></sub><sub>; </sub><sub></sub><sub>; </sub><sub></sub>


Bài tập 89:
<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp theo SGK.
- Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Luyện tập</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cần:


- Tiếp tục củng cố và khắc sâu cho học sinh hiểu về số vô tỉ và số thực.
- Vận dụng thành thạo vào giải bài tập.


<i><b>II - Chuẩn bị dạy học:</b></i>
- Bảng phụ, sách giáo khoa


<i><b>III - Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


? Định nghĩa số vô tỉ số thực. Làm bài tp 89.
<i><b>Hot ng 2: </b></i>


<i><b>Phần hớng dẫn của thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn ni dung cn ghi nhớ</b></i>
? Y/c Hs lên bảng giải? <b>Bài 91:</b> Điền số thích hợ vào ơ trống.



a, - 3,02 < - 3,….1.
b, - 7,5 ….8 > - 7, 513
c, - 0,4….854 < - 0,49826
d, - 1 ….0765 < - 17892.
? Y/c Hs lên bảng giải? <b>Bài 92: </b>Sắp xếp các số thực.


a, Theo thứ tự tự nhỏ đến lớn.
- 3,2 < - 1,5 < -


2
1


< 0 < 1 < 7,4.


b, Thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị
tuyệt đối.


4
,
7
2
,
3
5
,
1
1
2
1



0        


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Tìm x nh thế nào? <b>Bài 93</b>: Tìm x biÕt.


a, 3,2x + (- 1,2x) + 2,7 = - 4,9


 


3,2  1,2

x2,74,9
2x = - 4,9 + (-2,7)
2x = 7,6 x= -3,8


? Y/c Hs lên bảng giải. <b>Bài 94</b>: HÃy tìm tập hợp.
a, Q I = 


b, R  I = I


? Y/c Hs lªn bảng giải. <b>Bài tập 95</b>: Tính giá trị của biểu thøc.























63
16
1
4
5
.
9
17
28
5
5
:
13
,
5
63
16
1
25
,

1
.
9
8
1
28
5
5
:
13
,
5
<i>A</i>
 
26
,
1
56
14
.
13
,
5
14
57
:
13
,
5
14

1
4
:
13
,
5
63
16
36
13
28
5
1
2
5
:
13
,
5
63
16
1
26
13
2
28
5
5
:
13

,
5























































<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>ôn tập chơng I</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cần:



- Thông qua tiết ôn tập chơng hệ thống toàn bộ kiến thức trọng tâm trong chơng I.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập tổng hợp.


<i><b>II - Chuẩn bị dạy học:</b></i>
- Bảng phụ, sách giáo khoa


<i><b>III - Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


Thông qua câu hỏi ôn tập chơng I.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Tổ chc ụn tp chng</b>


<i><b>Phần hớng dẫn của thầy giáo và ho¹t</b></i>


<i><b>động của học sinh</b></i> <i><b>Phần nội dung cần ghi nhớ</b></i>
? Nêu cách viết của số hữu tỉ


5
3





biểu diễn số hữu tỉ đó trên trục số.
? Thế nào là số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ
âm.


? Sè nào không phải là số hữu tỉ dơng
cùng không là số hữu tỉ âm.



? Giỏ tr tuyt i ca một số hữu tỉ đợc
xác định nh thế nào?












0


x


NÕu


NÕu



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

0



? Định nghĩa về lũy thừa với số mũ tự
nhiên cđa mét sè h÷u tØ x


n<sub> = x.x</sub>…<sub>x (n thõa số x)</sub>



? Viết công thức các phép toán về lũy


thõa. x


n<sub>.x</sub>m<sub> = x</sub>n+m


xn<sub>:x</sub>m<sub> = x</sub>n – m<sub> (n </sub><sub></sub><sub> m; x </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


 



 


 


<i>x</i> <i>y</i> <i>Q</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>









,
:


:
:



.
.


.


? TØ sè cđa hai sè h÷u tØ? Cho vÝ dơ
? TØ lƯ thøc, tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc.


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>














;
;


;
.
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau.


<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>e</i>


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>











? Định nghĩa căn bậc hai của một số
không âm.


? Thế nào là số vô tỉ, cho ví dụ.
? Thế nµo lµ sè thùc, trơc sè thùc.


? Quan hƯ tËp N, Z, Q, R. Trơc sè gäi lµ trơc sè thực.
? Y/c Hs lên bảng tính. Bài 96: Thực hiện phÐp tÝnh.


5
,
2



5
,
0
1
1


5
,
0
21
16
21


5
23


4
23


4
1


21
16
5
,
0
23



4
21


5
23


4
1



































? Tính nh thế nào? Bài 97: Tính nhanh.
a, ( - 6,37.0,4).25
= - 6,37.(0,4.25)
= - 6,37.10 = - 63,7
<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>«n tập chơng I</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cần:


- Thông qua tiết ôn tập chơng hệ thống toàn bộ kiến thức trọng tâm trong chơng I.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập tổng hợp.


<i><b>II - Chuẩn bị dạy học:</b></i>
- Bảng phơ, s¸ch gi¸o khoa


<i><b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


Thông qua tiết ơn tập chơng I.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<i><b>PhÇn híng dÉn cđa thầy giáo và hoạt</b></i>


<i><b>ng ca hc sinh</b></i> <i><b>Phn ni dung cần ghi nhớ</b></i>
? Y/c Hs lên bảng trình bày lời gii <b>Bi 98:</b> Tỡm y bit.


2
7
3
5
.
10
21
5
3
:
10
21
10
21
5
3
,

















<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
11
8
8
3
.
33
64
33
31
1
8
3
:
,








<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>b</i>


? Tính giá trị của biĨu thøc P nh thÕ
nµo?


? Thø tù thùc hiƯn các phép tính.


<b>Bài 99</b>: Tính giá trị của các biểu thức.




60
37
4
1
30
11
4
1
3
1


.
10
11
4
1
3
:
10
11
12
1
3
1
3
:
5
3
2
1
2
:
6
1
3
1
3
:
5
3
5

,
0












































<i>P</i>


? Tìm giá trị của x nh thế nào?
? Y/c Hs lên bảng giải.


<b>Bài 101</b>: Tìm x biết.































3
1
3
3
3
1
3
2
2
3

3
1
3
1
4
5
,
2
5
,
2
,
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
3
1
x
3
1
x
b,
2,5

-x
hoặc


? Y/c Hs lên bảng chứng minh. <b>Bài 102:</b> Từ tỉ lệ thức <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> h·y suy ra
tØ lÖ thøc


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>c</i>



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






















? H·y chøng minh tiÕp các tỉ lệ thức


còn lại. Từ<i><sub>d</sub>b</i> <i><sub>c</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>b</i> <i><sub>a</sub>b</i><sub></sub><i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i><sub></sub><i>d<sub>d</sub></i>


? Tính giá trị của biểu thức. <b>Bài 105:</b> Tính giá trị của biểu thức.


5
,
4
2
1
5
2
1
10
.
5
,
0
4
1
100
5
,
0
,


4
,


0
5
,
0
1
,
0
25
,
0
01
,
0
,
















<i>b</i>


<i>a</i>


<i><b>Hot ng 4:</b></i><b> Hng dn hc ở nhà.</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp theo SGK.


- Chuẩn bị máy tính Casio fx500MS hoặc fx 500ES để thực hành giải tốn
bằng máy tính.


<b>KiĨm tra 45 (ch</b> <b>ơng I)</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i> Qua bài này học sinh cÇn:


- Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức cũng nh kỹ năng thực hành toán
căn bậc hai của học sinh qua bài làm trong phạm vi chơng I Đại số 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Rèn luyện tính chính xác và thái độ học tập nghiêm túc, tính trung thực thật thà
trong lao động .


<i><b>II - Chuẩn bị dạy học:</b></i>
- Bảng phụ, sách giáo khoa


<i><b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>§Ị A</b>


<b>Câu 1</b>: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống tng ng.



a, Tập hợp các số thực gồm số hữu tỉ và số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
b, Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dơng.


c, Tổng hai số vô tỉ là một số vô tỉ.


d, Mi s thc bao gi cũng có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.


<b>Câu 2</b>: Điền chữ hoặc số thích hợp vào ô trèng.


 

2


,

.

,

:



, 3

5

,



2



<i>m</i> <i>m n</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>a b b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>b</i>



<i>c</i>

<i>d</i>




 






<sub>  </sub>





<b>Câu 3</b>: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu đúng.
Từ tỉ lệ thức <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> cã thÓ suy ra:


, <i>a</i> <i>d</i> , <i>a</i> <i>c</i> , <i>d</i> <i>b</i> , <i>d</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<b>Câu 4</b>: (2 điểm): Thực hiện phép tính.


3 3 2 1 2


, . 1 :


2 4 9 3 3


<i>a</i>  <sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>



    <i>b</i>, 1, 21 0,36


<b>Câu 5</b>: (2điểm) Tìm x biết.


a, x + 0,6 = 3,2 , 2 7


3


<i>b x</i>


<b>Câu 6</b>:(3 điểm) T×m x, y, z biÕt:


,


2 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i>   vµ x + y + z = 18
b, , ;


3 5 3 4


<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


<i>b</i>   và x + y - z = 8
<b>Đề B</b>


<b>Cõu 1</b>: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống tơng ứng.


a, Tập hợp số thực gồm các số thực âm và các số thực dơng.


b, Mọi số hữu tỉ bao giờ cùng có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
c, Tập hợp số thực bao gồm số vô tỉ và số hữu tỉ.


d, Tỉng cđa hai sè v« tỉ là một số hữu tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2 2


,

.

,

:



, 5

5

,



2



<i>n</i> <i>m n</i> <i>m</i> <i>m n</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>



<i>c</i>

<i>d</i>



 







<b>Câu 3</b>: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu đúng.
Từ tỉ lệ thức <i>a</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i> cã thÓ suy ra:


, <i>a</i> <i>c</i> , <i>a</i> <i>c</i> , <i>d</i> <i>c</i> , <i>d</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i>


<b>Câu 4</b>: (2 điểm): Thực hiện phép tÝnh.


2 3 4 2 4


, . :


3 4 5 9 7


<i>a</i>  <sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>


   <i>b</i>, 1,96 1, 44


<b>Câu 5</b>: (2điểm) Tìm x biết.


a, x - 3,2 = 0,6 , 1 7



3


<i>b x</i> 


<b>C©u 6</b>:(3 điểm) Tìm x, y, z biết:


,


4 5 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i>   vµ x - y + z = 15


, ;


4 3 5 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>b</i>   vµ x + y - z = 8


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Giám sát giờ kiểm tra.</b>


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Lµm bµi tËp SGK.
- Chuẩn bị bài chơng II



<b>Trờng THCS</b>


<b>Sao Vàng</b> <b>Kiểm tra 45 phút - Môn Đại số 7</b>


Họ và tên: ... Lớp 7...


Điểm Lời phê của cô giáo


<b>Cõu 1</b>: in ỳng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống tơng ứng.


a, TËp hợp các số thực gồm số hữu tỉ và số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
b, Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

c, Tổng hai số vô tỉ là một số vô tỉ.


d, Mi s thc bao gi cũng có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.


<b>Câu 2</b>: Điền chữ hoặc số thích hợp vào ô trèng.


 

2


,

.

,

:



, 3

5

,



2



<i>m</i> <i>m n</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>a b b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>b</i>



<i>c</i>

<i>d</i>



 






<sub>  </sub>





<b>Câu 3</b>: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu đúng.
Từ tỉ lệ thức <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> cã thÓ suy ra:


, <i>a</i> <i>d</i> , <i>a</i> <i>c</i> , <i>d</i> <i>b</i> , <i>d</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>



<b>Câu 4</b>: (2 điểm): Thực hiện phép tính.


3 3 2 1 2


, . 1 :


2 4 9 3 3


<i>a</i>  <sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>


    <i>b</i>, 1, 21 0,36


<b>Câu 5</b>: (2điểm) Tìm x biết.


a, x + 0,6 = 3,2 , 2 7


3


<i>b x</i>


<b>Câu 6</b>:(3 điểm) T×m x, y, z biÕt:


,


2 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i>   vµ x + y + z = 18


b, , ;


3 5 3 4


<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


<i>b</i>   vµ x + y - z = 8


Bµi lµm:


<b>Trêng THCS</b>


<b>Sao Vàng</b> <b>Kiểm tra 45 phút - Môn Đại số 7</b>


Họ và tên: ... Lớp 7...


Điểm Lời phê của cô gi¸o


<b>Câu 1</b>: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ơ trống tơng ứng.
a, Tập hợp số thực gồm các số thực âm và các số thực dơng.


b, Mọi số hữu tỉ bao giờ cùng có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
c, Tập hợp số thực bao gồm số vơ tỉ và số hữu tỉ.


d, Tỉng cđa hai số vô tỉ là một số hữu tỉ.


<b>Câu 2</b>: Điền chữ hoặc số thích hợp vào ô trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

 

2 2



,

.

,

:



, 5

5

,



2



<i>n</i> <i>m n</i> <i>m</i> <i>m n</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>



<i>c</i>

<i>d</i>



 






<b>Câu 3</b>: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu đúng.
Từ tỉ lệ thức <i>a</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i> cã thÓ suy ra:



, <i>a</i> <i>c</i> , <i>a</i> <i>c</i> , <i>d</i> <i>c</i> , <i>d</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i>


<b>Câu 4</b>: (2 điểm): Thực hiÖn phÐp tÝnh.


2 3 4 2 4


, . :


3 4 5 9 7


<i>a</i>  <sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>


    b,


69
,


1 <sub> - </sub> 1,44
<b>C©u 5</b>: (2điểm) Tìm x biết.


a, x - 3,2 = 0,6 , 1 7


3


<i>b x</i>



<b>Câu 6</b>:(3 điểm) Tìm x, y, z biÕt:


,


4 5 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i>   vµ x - y + z = 15


, ;


4 3 5 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>b</i>   vµ x + y - z = 28


Bµi lµm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>

<!--links-->

×