Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Tài liệu Giao an dai so 7 chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.52 KB, 42 trang )

Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
Ngày soạn: 8/8
Ngày giảng:
Chơng I: số hữu tỉ - số thực
Tiết 1: tập hợp q các số hữu tỉ
I- Mục tiêu:
- HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Z

Q.
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.
- Rèn kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
II- Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, phấn màu.
III- Các hoạt động dạy và học:
1. ổ n định: - Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A: .......... ; Lớp 7B: ...........
- Phân nhóm học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu chơng trình môn học,
- Giới thiệu mục tiêu chơng.
- Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phơng
pháp học tập bộ môn toán.
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Số hữu tỉ:
* Giới thiệu: Các phân số bằng nhau là
các cách viết khác nhau của cùng một
số, số đó đợc gọi là số hữu tỉ.
- Yêu cầu HS viết các số sau dới dạng


phân số: 3; -0,5; 0; 2 .
- Các số: 3; -0,5; 0; 2 có phải là số
hữu tỉ không?.
- Số hữu tỉ là số nh thế nào?.
* Yêu cầu HS làm ?1 và ?2.
- Gọi hai HS lên bảng trình bày lời giải
của ?1 và ?2, mỗi HS trình bày một ?.
- Gọi HS khác nhận xét bài của HS
trình bày trên bảng.
- Nhận xét và chốt lại lời giải của ?1
và ?2.
* Ta có thể viết:
3 = = = = ...
-0,5 = = = = ...
0 = = = = ...
2 = = = = ...
* Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng
phân số với a, b Z, b 0.
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q.
Các số 0,6; -1,25; 1 là số hữu tỉ vì
chúng viết đợc dới dạng phân số ví
dụ: 0,6 = = = ... ; -1,25 = =
= ... ; 1 = = = ...
Số nguyên a cũng là số hữu tỉ ví mọi
số nguyên đều viết đợc dới dạng phân
số.
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
1
?1
?2

Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* Yêu cầu HS làm ?3.
- Gọi Một HS lên bảng trình bày lời
giải của ?3.
* Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu ví dụ 1
(SGK - 5).
- Hớng dẫn HS làm ví dụ 1 nh SGK.
* Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu ví dụ 2
(SGK - 6).
- Gọi HS lên bảng trình bày lại lời giải
của ví dụ 2.
- Gọi HS khác nhận xét phần trình bày
của HS trên bảng.
- Nhận xét và củng cố lại lời giải của ví
dụ 2.
Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2
trên trục số.
* Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên
trục số.
* Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên
trục số.
3

2

=
3
2

3. So sánh hai số hữu tỉ:
* Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?4.
- Gọi một đại diện của nhóm làm song
nhanh nhất lên bảng trình bày lời giải
của ?4.
- Tổ chức cho các nhóm còn lại thảo
luận về lời giải của nhóm trình bày trên
bảng.
- Với hai số hữu tỉ bất kì x, y khi so
sánh có thể sẩy ra mấy trờng hợp? để
so sánh hai số hữu tỉ ta làm nh thế
nào?.
* Hớng dẫn HS làm ví vụ 1 và ví dụ 2
nh SGK.
* Qua ví dụ 1 và ví dụ 2 yêu cầu HS trả
lời các câu hỏi sau:
- Nếu số hữu tỉ x < y thì trên trục số,.
điểm x nằm ở bên nào của điểm y?.
- Thế nào là số hữu tỉ dơng? thế nào là
số hữu tỉ âm?.
- Số 0 là số hữu tỉ dơng hay là số hữu tỉ
âm?.
Ta có = ; = = .
Vì -10 > -12 và 15 > 0 nên >

hay > .
* Ví dụ 1: (SGK - 6).
Giải: Ta có: -0,6 = ; =
Vì -6 < -5 và 10 > 0 nên < hay
-0,6 < .
* Ví dụ 2: (SGK - 7).
Ta có -3 = ; 0 = .
Vì 0 > -7 và 2 > 0 nên <
hay -3 < 0.
* Nếu x < y thì trên trục số, điểm x
nằm bên trái điểm y.
* Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dơng;
số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm; số
0 không là số hữu tỉ dơng cũng không
là số hữu tỉ âm.
Các số hữu tỉ = là số hữu tỉ
dơng; các số hữu tỉ ; ; -4 là số hữu tỉ
âm; còn số hữu tỉ = 0 không là số hữu
tỉ dơng cũng không là số hữu tỉ âm.
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
2
?3
-1 0 1 2
-1
1
0
1
1
1
1


0
-1
?4
?5
Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
* Yêu cầu HS làm ?5.
- Gọi một HS lên bảng trình bày lời giải
của ?5.
- Gọi HS khác nhận xét bài của HS
trình bày trên bảng.
- Nhận xét và chốt lại lời giải của ?5.

4. Củng cố:
- Nhấn mạnh các kiến thức cần ghi nhớ.
- Làm bài tập 1; 2 (SGK - 7).
5. H ớng dẫn việc học ở nhà :
- Học bài theo SGK.
- Làm các bài tập 3; 4; 5 (SGK - 8).
Ngày soạn: 8/8
Ngày giảng:
Tiết 2: cộng, trừ số hữu tỉ
I- Mục tiêu:
- HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế
trong Q.
- Vận dụng quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ để làm bài tập.
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
II- Chuẩn bị:
- Máy tính và giấy dời.
III- Các hoạt động dạy và học:

1. ổ n định: - Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A: .......... ; Lớp 7B: ...........
- Phân nhóm học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD 3 số hữu tỉ (+, -, 0).
- Làm bài tập 3 (SGK - 8).
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
* Yêu cầu HS nêu lại quy tắc cộng hai
phân số và quy tắc trừ hai phân số.
- Để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm
nh thế nào?
Với x =
m
a
; y =
m
b

(a, b, m

Z, m > 0)
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
3
Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
- Hớng dẫn HS thành lập công thức nh
SGK.
- Nhấn mạnh công thức và đa ra ví dụ
nh SGK.
- Yêu cầu HS làm ví dụ vào vở.

* Yêu cầu HS làm ?1.
- Gọi một HS lên bảng làm ?1.
- Gọi HS khác nhận xét bài của HS
trình bày trên bảng.
- Nhận xét và củng cố lại lời giải của ?
1.
x + y =
m
ba
m
b
m
a
+
=+
x y =
m
a
-
m
b
=
m
ba

* Ví dụ:
a,
3
7


+
7
4
=
21
49

+
21
12
=
21
1249
+
=
21
37

b, -3) - (
4
3

)=
4
12

+
4
3
=

4
312
+
=
4
9

a, 0, 6 + = +
= + = .
b, + (-0,4) = + = + = .
2. Quy tắc "chuyển vế":
* Yêu cầu HS nêu lại quy tắc chuyển
vế trong Z.
- Tơng tự nh trong Z, trong Q ta có quy
tắc nh thế nào?.
* Yêu cầu HS áp dụng quy tắc làm ví
dụ sau: Tìm x biết - + x = .
* Yêu cầu HS làm ?2.
- Gọi hai HS lên bảng trình bày lời giải
của ?2, mỗi HS trình bày một ý.
- Tổ chức cho HS thảo luận về lời giải
của hai HS trình bày trên bảng.
- Nhận xét và chốt lại lời giải của ?2.

* Đa ra chú ý nh SGK.
*Quy tắc chuyển vế: (SGK - 9).
Với x, y, z Q:
x + y = z x = z - y.
* Ví dụ: (SGK - 9).
Giải: Theo quy tắc "chuyển vế" ta có:

x = +
= +
=
Vậy x = .

a, x - =
x = +
x = +
x = .
b, - x = -
x = +
x = +
x = .
* Chú ý: (SGK - 9).
4. Củng cố:
- Nhấn mạnh các kiến thức cần ghi nhớ.
- Làm bài tập 6; 7 (SGK - 10).
5. H ớng dẫn việc học ở nhà :
- Học bài theo SGK.
- Làm các bài tập 8; 9; 10 (SGK - 10).
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
4
?1
?2
Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
Ngày soạn: 9/8
Ngày giảng:
Tiết 3: nhân, chia số hữu tỉ
I- Mục tiêu:
- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.

- HS áp dụng quy tắc nhân, chia phân số suy ra quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II- Chuẩn bị:
- Máy tính và giấy dời.
III- Các hoạt động dạy và học:
1. ổ n định: - Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A: .......... ; Lớp 7B: ...........
- Phân nhóm học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức
tổng quát. Chữa bt 8(SGK -10).
- Phát biểu quy tắc chuyển vế, viết công thức. Chữa bt 9(SGK -10).
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Nhân hai số hữu tỉ:
* Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân
phân số đã học ở lớp 6.
- Yêu cầu HS xây dựng công thức nhân
hai số hữu tỉ bằng cách thực hiện
phép tính sau: Cho x = ; y = tính x.y.
- Yêu cầu HS áp dụng quy tắc trên làm
ví dụ sau: Tính .2 .
* Muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm nh thế
nào?.
* Quy tắc nhân hai phân số đã học ở
lớp 6.
. = .
* Với x = . y = ta có:
x.y = . = .
* Ví dụ:
.2 = . = .

* Muốn nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng
dới dạng hai phân số dồi nhân tử với tử
mẫu với mẫu.
2. Chia hai số hữu tỉ:
* Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia
phân số đã học ở lớp 6.
- Từ quy tắc chia phân số ta có quy tắc
chia hai số hữu tỉ nh thế nào?.
* Yêu cầu HS thực hiện phép tính sau:
Cho x = ; y = Tính x:y.
- Nhấn mạnh công thức nhân hai số hữu
tỉ và yêu cầu HS vận dụng công
thức làm ví dụ sau: -0,4: .
- Nhấn mạnh và hớng dẫn lại cho HS
cách chia hai số hữu tỉ.
* Quy tắc chia phân số đã học ở lớp 6:
Muốn chia một số nguyên hay một
phân số cho một phân số ta nhân số bị
chia với số nghịch đảo của số chia.
: = . ; a: = .
* Với x = ; y = ta có:
x:y = : = . = .
* Ví dụ:
-0,4: = : = .
= = .
a, 3,5. = . =
= .
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
5
?

Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
* Yêu cầu HS Làm ?.
- Gọi hai HS lên bảng làm ?, mỗi HS
làm một ý.
- Tổ chức cho HS thảo luận về lời giải
của hai HS trình bày trên bảng.
- Nhận xét và chốt lại lời giải của ?.
* Đa ra chú ý nh (SGK - 11).
- Gọi HS đọc lại chú ý.
* Yêu cầu HS làm ví dụ sau: Tỉ số của
hai số -5,12 và 10,25 đợc viết nh thế
nào?.
- Gọi một HS lên bảng trình bày lại ví
dụ tỉ số của hai số -5,12 và 10,25.
b, :(-2) = : = . = .
* Chú ý: Thơng của phép chia số hữu
tỉ x cho số hữu tỉ y (y 0) gọi là tỉ số
của hai số x và y, kí hiệu hay x:y.
*Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
đợc viết là hay -5,12:10,25.
4. Củng cố:
- Nhấn mạnh các kiến thức cần ghi nhớ.
- Làm bài tập 11;12 (SGK - 12).
5. H ớng dẫn việc học ở nhà :
- Học bài theo SGK.
- Làm các bài tập 13; 14; 15 (SGK - 12).
Ngày soạn: 10/8
Ngày giảng:
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một sáô hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

I- Mục tiêu:
-HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
-Xác định đợc giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân,
các số thập phân.
-Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II- Chuẩn bị:
- Máy tính và giấy dời.
III- Các hoạt động dạy và học:
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
6
Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
1. ổ n định: - Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A: .......... ; Lớp 7B: ..........
- Phân nhóm học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì? Tìm |15|, |- 3|, | |0|
- Tìm x biết: |x| = 2
- Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3, 5; -
2
1

; 2.
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
* Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
- Số nguyên a có phải là một số hữu tỉ
không?.
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là
gì?.
- Từ giá trị của một số nguyên hãy cho

biết giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
* Yêu cầu HS làm ?1.
- Gọi một HS lên bảng trình bày lời giải
của ?1.
- Gọi HS khác nhận xét.
- Nhận xét và củng cố lại lời giải của ?
1.
- Từ ?1 ta có nhậnk xét gì về |x| ?.
* Yêu cầu HS làm ví dụ sau: Tìm trị
tuyệt đối của x khi x = ; x = -5,75.
- Từ ví dụ trên ta có nhận xét gì ?.
- Đa ra nhận xét nh SGK.
* Yêu cầu HS làm ?2.
- Gọi một HS lên bảng trình bày lời giải
của ?2.
- Gọi HS khác nhận xét.
- Nhận xét và củng cố lại lời giải của ?
2.
* Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x,
kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới
điểm 0 trên trục số.

a, Nếu x = 3,5 thì |x|= 3,5.
Nếu x = thì |x| = .
b, Nếu x > 0 thì |x| = x.
Nếu x = 0 thì |x| = 0.
Nếu x < 0 thì |x| = -x.
Ta có:
|x| =
* Ví dụ:

x = thì |x| = = (vì > 0).
x = -5,75 thì |x| = = 5,75
(vì -5,75 < 0).
* Nhận xét: (SGK - 14).
a, x = thì |x| = .
b, x = thì |x| = .
c, x = -3 thì |x| =
= = .
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
* Theo kiến thức lớp 6 ta có thể cộng,
trừ, nhân, chia các số thập phân nh thế
nào?.
- Ngoài cách trên có cách nào khác
* VD:
a, (-1,13) + (- 0,624) =
100
113

+
1000
264

Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
7
?1
?2
Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
nhanh hơn không?.
- Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu ví dụ ở
(SGK - 14).

- Gọi hai HS lên bảng trình bày ví dụ,
mỗi HS trình bày một ví dụ.
- Yêu cầu HS khác nhận xét cho bài
của hai HS trình bày trên bảng.
- Nhận xét và hớng dẫn lại cách giải
của hai ví dụi ở SGK.
* Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?3.
- Gọi một đại diện của nhóm làm song
nhanh nhất lên bảng trình bày lời giải
của ?3.
- Tổ chức cho các nhóm còn lại tập
chung thảo luận về lời giải của nhóm
trình bày trên bảng.
=
1000
)264(1130
+
=
1000
1394

= - 1,394
Cách khác:= -1, 13 + 0,64) = - 1,394
b, 0,245 - 2,134 = 0,245 + (-2,134) =
-(2,134 - 0,245) = -1,889.
c, (-5,2).3.14 = -(5,2.3,14) = -16,328.
Vậy: khi cộng, trừ hoặc nhân hai số
thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị
tuyệt đối và về dấu tơng tự nh với số
nguyên.

* Ví dụ: a, (- 0,408):(- 0,34)
= +(0,408:0,34) = 1,2.
b, (-0,408):(+0,34) = -(0,408:0,34)
= -1,2.
a,-3,116 + 0,263 = -(3,116 - 0,263)
= -2,853.
b, (-3,7).(-2,16) = +(3,7.2,16) = 7,992.

4. Củng cố:
- Nhấn mạnh các kiến thức cần ghi nhớ.
- Làm các bài tập 17; 18 (SGK - 15).
5. H ớng dẫn việc học ở nhà :
- Học bài theo SGK.
- Làm các bài tập 19; 20; 21 (SGK - 15).
Ngày soạn: 12/8
Ngày giảng:
Tiết 5: luyện tập
I- Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng
thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối). Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển t duy HS thông qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức.
II- Chuẩn bị:
- Máy tính và giấy dời.
III- Các hoạt động dạy và học:
1. ổ n định: - Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A: .......... ; Lớp 7B: ..........
- Phân nhóm học tập.
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
8

?3
Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Chữa bài tập:
* Yêu cầu HS chữa bài tập 20 (SGK -
15).
- Gọi hai HS lên bảng chữa bài tập 20,
mỗi HS làm hai ý.
- Yêu cầu HS khác nhận xét bài của hai
HS trình bày trên bảng.
- Nhận xét và củng cố lại lời giải của
bài tập 20.
* Gọi một HS lên bảng chữa bài tập 21
(SGK - 15).
- Gọi HS khác nhận xét bài của HS
trình bày trên bảng.
- Nhận xét và chốt lại lời giải của bài
tập 21.
*Bài tập 20:
a, 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
= (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)]
= 8,7 + (-4) = 4,7.
b, (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
= [(-4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)] = 0.
c, 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2
= [2,9 + (-2,9)] + [(-4,2) + 4,2] + 3,7
= 0 + 3,7 = 3,7.

d, (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.[(-6,5) + (-3,5)]
= 2,8.(-10) = -28.
* Bài tập 21:
a, Các phân số ; biểu diễn cùng một số
hữu tỉ; các phân số ; ; biểu diễn cùng
một số hữu tỉ.
b, Ta có: = = = .
2. Luyện tập:
* Yêu cầu HS làm bài tập 23 (SGK -
16).
- Gọi một HS lên bảng trình bày lời giải
của bài tập 23.
- Gọi HS khác nhận xét bài của HS
trình bày trên bảng.
- Nhận xét và hớng dẫn HS cách so
sánh.
* Yêu cầu HS làm bài tập 24 (SGK -
16).
- Gọi hai HS lên bảng trình bày lời giải
của bài tập 24, mỗi HS làm một ý.
- Gọi HS khác nhận xét bài của hai HS
trình bày trên bảng.
- Nhận xét và củng cố lại lời giải của
bài tập 24.
* Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài
* Bài tập 23:
a, Ta có: < 1; 1,1 > 1 nên < 1,1.
b, Ta có -500 < 0 và 0,001 > 0
Nên -500 < 0,001.

c, Ta có: = < = = <
> .
* Bài tập 24:
a, (-2,5.0,38.0,4) - [0,125.3,15.(-8)]
= [(-2,5.0,4).0,38] - [(-8.0,125).3,15]
= [(-1).0,38] - [(-1).3,15]
= -0,38 - (-3,15) = 2,77.
b, [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]:[2,47.0,5
- (-3,53).0,5] = [(-20,83 - 9,17).0,2]:
[(2,47 + 3,53).0,5] = [(-30).0,2]:(6.0,5)
(-6):3 = -2.
* Bài tập 25:
a, Ta có: |x - 1,7| = 2,3
x - 1,7 = 2,3 hoặc x - 1,7 = - 2,3
Với x - 1,7 = 2,3 x = 4.
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
9
Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
tập 25 (SGK - 16).
- Gọi một đại diện của nhóm làm song
nhanh nhất lên bảng trình bày lời giải
của bài tập 25.
- Tổ chức cho các nhóm còn lại thảo
luận về lời giải của nhóm trình bày trên
bảng.
- Nhận xét và chốt lại lời giải của bài
tập 25.
Với x - 1,7 = -2,3 X = -0,6.
b, Ta có: =
x + = hoặc x + = -

Với x + = x = - .
Với x + = - x = .
4. Củng cố:
- Nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm đã vận dụng vào giải bài tập.
- Hớng dẫn HS làm bài tập 26 (SGK - 16).
5. H ớng dẫn việc học ở nhà :
- Ôn lại luỹ thừa với cơ số tự nhiên.
- Làm các bài tập còn lại ở SGK trang 15; 16.
Ngày soạn: 13/8
Ngày giảng:
Tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ
I- Mục tiêu:
- HS hiểu đợc khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ, biết
các quy tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của
luỹ thừa.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
II- Chuẩn bị:
- Máy tính và giấy dời.
III- Các hoạt động dạy và học:
1. ổ n định: - Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A: .......... ; Lớp 7B: ..........
- Phân nhóm học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
10
Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
1. Luỹ Thừa với số mũ tự nhiên:
* Yêu cầu HS nêu lại định nghĩa của

một số tợ nhiên.
- Tơng tự nh đối với số tự nhiên, em
hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n
(n

N, n >1) của 1 số hữu tỉ x.
* Da ra quy ớc nh SGK.
* Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:
Nêu x = thì x = ?.
Vậy = ?
* Yêu cầu HS làm ?1.
- Gọi hai HS lên bảng trình bày lời giải
của ?1, một HS làm hai ý đầu và một
HS làm ba ý còn lại.
- Yêu cầu HS khác nhận xét bài của hai
HS trình bày trên bảng.
- Nhận xét và củng cố lại lời giải của ?
1.
*
Định nghĩa
:

(SGK 17)
x
n
= x.x .x ( x

Q, n

N, n >1)

n thừa số.
x: cơ số n : số mũ.
*
Quy ớc:
x
1
= x
x
0
=1 ( x

0)
* Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng
b
a
(a,b

Z, b

0)
n thừa số
(
b
a
)
n
=
b
a
.

b
a
.
b
a
=
bbb
aaa
....
.....
=
n
n
b
a
n thừa số n thừa số
(
b
a
)
n
=
n
n
b
a
() = = .
( ) = (-2) 5 = .
(-0,5) = (-0,5).(-0,5) = -0,25.
(-0,5) = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = 0,125.

(9,7) = 1.
2. Tích và th ơng của hai luỹ thừa cùng cơ số:
* Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
- Nêu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số.
- Nêu quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ
số.
- Từ quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa
cùng cơ số của số tự nhiên a hãy phát
biểu quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số hữu tỉ.
* Yêu cầu HS phát biểu bằng lời của
các công thức về nhân, chia hai luỹ
thừa cùng cơ số.
* Yêu cầu HS làm ?2.
- Gọi một HS lên bảng làm ?2.
- Gọi HS khác nhận xét bài của HS
trình bày trên bảng.
* Với số tự nhiên a ta có:
a. a = a.
a:a = a (a 0, m n).
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ x, ta có
công thức:
x
m
. x
m
= x
m + n
(Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta

giữ nguyên cơ sô và cộng hai số mũ)
x
m
: x
n
= x
m - n
(x

0, m

n)
(Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta
giữ nguyên cơ sô và và lấy số mũ của
luỹ thừa bị chia tr đi số mũ của thừa
chia).
a, (-3).(-3) = (-3) = (-3).
b,(-0,25).(-0,25)=(-0,25)
=(-0,25).
3. Luỹ thừa của luỹ thừa:
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
11
?1
?2
Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
* Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?3
- Gọi một đại diện của nhóm làm song
nhanh nhất lên bảng trình bày lời giải
của ?3.
- Tổ chức cho các nhóm còn lại thảo

luận về lời giải của nhóm trình bày trên
bảng.
- Nhận xét và chốt lại lời giải của ?3.
* Từ ?3 ta có (x) = ?.
- Đa ra công thức và yêu cầu HS phát
biểu thành lời.
* Yêu cầu HS làm ?4.
- Gọi một HS lên bảng trình bày lời giải
của ?4.
- Gọi một HS khác nhận xét bài của HS
trình bày tren bảng.
- Nhận xét và củng cố lại lời giải của ?
4.
a, Ta có (2) = (2.2) = 4
= 4.4.4 = 64.
2 = 2.2.2.2.2.2 = 64.
(2) = 2.
b, = = =
= .... =
10 thừ số
=
Ta có công thức:
(x) = x
( Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
a, = .

b, = .
4. Củng cố:
- Nhấn mạnh các kiến thức cần ghi nhớ của bài học.

- Làm các bài tập 27; 28 (SGK - 19).
5. H ớng dẫn việc học ở nhà :
- Học bài theo SGK.
- Làm các bài tập 29; 30; 31 (SGK - 19).

Ngày soạn: 16/8
Ngày giảng:
Tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỉ (Tiếp)
I- Mục tiêu:
- HS nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của 1 thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc vào giải bài tập.
II- Chuẩn bị:
- Máy tính và giấy dời.
III- Các hoạt động dạy và học:
1. ổ n định: - Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A: .......... ; Lớp 7B: ..........
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
12
?3
?4
Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
- Phân nhóm học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:
-Viết công thức tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số,
tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa.
- Phát biểu định nghĩa và viết công thức tính luỹ thừa bậc n của
số hữu tỉ x.
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Luỹ Thừa của một tích:

* Tính nhanh tích (0,125)
3
8
3
nh thế
nào?.
* Yêu cầu HS thực hiện ?1.
- Gọi một HS lên bảng trình bày lời giải
của ?1.
- Gọi HS khác nhận xét bài của HS trình
bày trên bảng.
- Nhận xét và củng cố lại lời giải của ?
1.
* Từ ?1 ta su ra công thức luỹ thừa của
một tích nh thế nào?.
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời.
* Yêu cầu HS vận dụng công thức làm ?
2.
- Gọi một HS lên bảng trình bày lời giải
của ?2.
- Yêu cầu HS khác nhận xét bài của HS
trình bày trên bảng.
- Nhận xét và chốt lại lời giải của ?2.
Tính và so sánh:
a, (2.5) = 10 = 100.
2. 5 = 4. 25 = 100.
(2.5) = 2.5.
b, = = .
. = . .
= . .

* Ta có công thức:
(x.y) = x.y.
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các
luỹ thừa).

a, .3= = 1 = 1.
b, (1,5).8 = (1,5).2 = (1,5.2)
= 3 = 27.
2.Luỹ thừa của một th ơng:
* Luỹ thừa của một thơng thì bằng gi?.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?3.
- Yêu cầu các nhóm trình bày lời giải
của nhóm mình.
- Nhận xét và so sánh lời giải của các
nhóm.
- Hớng dẫn lại lời giải của ?3.
- Từ ?3 ta có công thức nh thế nào?.
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời của
công thức luỹ thừa của một thơng.
- Nhấn mạnh công thức tính luỹ thờa
của một thơng.
a, ( ) = . . = .
= ( ) = .
b, = = 3125.
( ) = (5) = 5.5.5.5.5 = 3125.
( ) = .
* Ta có công thức:
( ) = (y 0).
( Luỹ thừa của một thơng bằng thơng
các luỹ thừa).

=() = 3 = 9.
= ( ) = (-3) = -27.
= = ( ) = 5 = 125.
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
13
?1
?2
?3
?4
?5
Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
* Yêu cầu HS vận dụng công thức trên
để làm ?4 và ?5.
- Gọi hai HS lên bảng làm ?4 và ?5, mỗi
HS làm một ?.
- Yêu cầu HS khác nhận xét bài của hai
HS trình bày trên bảng.
- Nhận xét và hớng dẫn lại lời giải của ?
4 và ?5.
a, (0,125).8 =(0,125.8) = 1 =1.
b, (-39):13 = ( ) = (-3) = 81.
4. Củng cố:
- Nhấn mạnh các kiến thức cần ghi nhớ của bài học.
- Đọc bài đọc thêm. Làm bài tập 34; 35 (SGK - 22).
5. H ớng dẫn việc học ở nhà :
- Học bài theo SGK.
- Làm các bài tập 36; 37 (SGK - 22).

Ngày soạn: 18/8
Ngày giảng:

Tiết 8: luyện tập
I- Mục tiêu:
- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thơng.
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức,
viết dới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chừa biết.
II- Chuẩn bị:
- Máy tính và giấy dời.
III- Các hoạt động dạy và học:
1. ổ n định: - Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A: .......... ; Lớp 7B: ..........
- Phân nhóm học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Điền tiếp để đợc các công thức đúng:
x
m
. x
n
= ; (x
m
)
n
= .; x
m
.x
n
= ; (xy)
n
= .; (
y
x

)
n
=
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
14
Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
1. Chữa bài tập:
* Yêu cầu HS làm bài tập 36 (SGK -
22).
- Gọi hai HS lên bảng chữa bai tập 36,
một HS chữa ý a, b, c, và một HS chữa
ý d, e.
- Yêu cầu HS khác nhận xét bài của hai
HS chữa trên bảng.
- Nhận xét và củng cố lại lời giải của
bài tập 36.
- Yêu cầu HS chữa bài tập 37 (SGK -
22).
- Gọi hai HS lên bảng trình bày lời giải
của bài tập 37, mỗi HS trình bày hai ý.
- Yêu cầu HS khác nhận xét.
- Nhận xét và đánh giá cho điểm bài
của hai HS trình bày trên bảng.
- Hớng dẫn lại cách giải của bài tập 37,
đặc biệt là ý d.
* Bài tập 36:
a, 10.2 = (10.2) = 20.
b, 10:2 = ( ) = 5.

c, 25.2 = (5).2 = 5.2
= (5.2) = 10.
d, 15.9 = 15.(3) = 15.3
= (15.3) = 45.
e, 27:25 = = = ( )
* Bài tập 37:
a, = = = 1.
b, = =
= = 1215.
c, = =
= = = .
d, =
= =
= -3 = -27.
2. Luyện tập:
* Yêu cầu HS làm bài tập 38 (SGK -
22).
- Gọi một HS lên bảng trình bày lời giải
của bài tập 38.
- Yêu cầu HS khác nhận xét bài của HS
trình bày trên bảng.
- Nhận xét và củng cố lại lời giải của
bài tập 38.
* Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài
tập 39 (SGK - 23).
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình
bày lời giải của bài tập 39.
- Nhận xét và so sánh lời giải của các
nhóm.
* Yêu cầu HS làm bài tập 40 (SGK -

23).
* Bài tập 38:
a, 2 =2 =(2) = 8.
3 =3 = (3) = 9.
b, Vì 9 > 8 nên 2 < 3.
* Bài tập 39: Với x Q và x 0 ta có:
a, x = x = x.x.
b, x = x = (x).
c, x = x = .
* Bài tập 40:
a, ( + ) = ( + ) = ( )
= = .
b, ( - ) = ( - ) = ( ) = .
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
15
Giáo án đại số 7 Năm học: 2009 - 2010
- Gọi hai HS lên bảng làm bài tập 40,
mỗi HS làm hai ý.
- Tổ chức cho HS thảo luận về bài trình
bày của hai HS làm trên bảng.
- Nhận xét và chốt lại lời giải của bài
tập 40.
c, = =
= = .
d, ().() = ( ) .(-2).().(- 2)
= .(-2) =
= -853..
4. Củng cố:
- Nhận xét ý thức chuẩn bị bài tập ở nhà của HS.
- Hớng dẫn làm bài tập 42 (SGK - 23).

5. H ớng dẫn việc học ở nhà :
- Ôn lại bài luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Làm các bài tập còn lại ở SGK trang 22 và 23.
Ngày soạn: 22/8
Ngày giảng:
Tiết 9: Tỉ lệ thức
I- Mục tiêu:
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận
dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Rèn kĩ năng lập tỉ lệ thức và cách tìm tỉ số bằng nhau.
II- Chuẩn bị:
- Máy tính và giấy dời.
III- Các hoạt động dạy và học:
1. ổ n định: - Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A: .......... ; Lớp 7B: ..........
- Phân nhóm học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tỉ số của 2 số a và b ( b

0) là gì? kí hiệu.
- So sánh 2 tỉ số
15
10

7,2
8,1
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Định nghĩa:
* Bài tập trên, ta có 2 tỉ số bằng nhau:

15
10
=
7,2
8,1

* Ví dụ: So sánh 2 tỉ số:

21
15

5,17
5,12
Nguyễn Văn Thành Trờng THCS xã Vũ Linh
16

×