Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

slide 1 chµo mõng quý thçy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh tham dù tiõt häc h«m nay bài thực hành 6 tính chất hoá học của nước người thực hiện bïi sü nghüa trường thcs h­¬ng ng¶i sở giáo dục đào tạo hµ né

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.12 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng Quý Thầy Cô giáo


và c¸c em Häc sinh tham dù



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI THỰC HÀNH 6:</b>



<b> TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>

<b>CỦA NƯỚC</b>



<b>Người thực hiện:</b>



Bïi Sü NghÜa



Trường THCS

H ơng Ngải



<b>S giỏo dc o to </b>

<b>Hà Nội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG THỰC HÀNH</b>



<b><sub>Tr¶ lêi:</sub></b>



<b><sub>Thí nghiệm 1</sub></b>



Nước tác dụng với Na



<b><sub>Thí nghiệm 2</sub></b>



Nước tác dụng với vơi sống (CaO)



<b><sub>Thí nghiệm 3</sub></b>



Nước tác dụng với điphotpho pentaoxit




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>DỤNG CỤ VÀ HOÁ CHẤT</b>

<b>THÍ NGHIỆM 1</b>



<b>Đồ dùng</b>

<b>Hố chất</b>



Giấy lọc



Kẹp hố chất


Tấm kính


Dao



Na



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÁCH TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM 1</b>



Lấy 1 tờ giấy lọc thấm



ướt nước, đặt lên tấm


kính (nhớ uốn cong mép


tờ giấy lọc để natri


khơng bắn ra ngồi).



<sub> Nhóng giÊy tÈm dung dÞch </sub>



phenolphtalein.


Lªn tÊm kÝnh ít.



<sub> Dùng kẹp hoá chất lấy </sub>



một mẩu natri ngâm


trong lọ dầu hoả, cắt lấy



một mảnh nhỏ bằng đầu


que diêm

thÊm kh« b»ng


giấy lọc

råi

cho vào tờ


giấy lọc đã chuẩn bị ở


trên.



Na phản ứng với H

<sub>2</sub>

O rất



mãnh liệt, toả nhiều nhiệt,


phải làm với lượng Na ít,


thực hiện phản ứng trên


giấy lọc thấm nước cho an


tồn.



<sub> Tuyệt đối khơng được dùng </sub>



tay cầm Na.



<sub> Không được ghé mắt gần </sub>



tấm kính khi phản ứng xảy


ra.



<b>LƯU Ý THÍ NGHIỆM 1</b>



C©u hái

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HIỆN TƯỢNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>PHẢN ỨNGTHÍ NGHIỆM 1</b>




<sub> Hiện tượng</sub>



- Miếng Na tan dần


- Có khí thốt ra



- Miếng giấy lọc có tẩm



<b>phenolphtalein</b>

<b> từ không màu</b>

i



thnh

<b>mu </b>



<sub> Phng trỡnh phản ứng</sub>



2Na + 2H

2

O  2NaOH + H

2



<b>C©u hái</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

S


T


T



Tên thí



nghiệm

<sub>Cách tiến hành</sub>

<sub> quan sát được</sub>

Hiện tượng

Kết quả TN -Phương trình phản

ứng



1

Nước tác


dụng với



Na




Lấy 1 tờ giấy lọc


thấm ướt nước, đặt


lên tấm kính (nhớ


uốn cong mép tờ


giấy lọc để natri



không bắn ra

ngồi).



Nhóng tê giÊy tÈm



phenolphtalein

vµo


tÊm kÝnh ít.



<sub> Dùng kẹp hố </sub>



chất lấy một mẩu


natri ngâm trong lọ


dầu hoả, cắt lấy


một mảnh nhỏ


bằng đầu que


diêm cho vào tờ


giấy lọc trên



Hiện tượng



-

Miếng Na tan dần


- Có khí thốt ra


- Miếng giấy lọc có


tẩm phenolphtalein




<b>kh«ng mµu</b>



đổi thành

<b>màu đỏ</b>



2Na + 2H

<sub>2</sub>

O

2NaOH + H

<sub>2</sub>


<b>BẢN TƯỜNG TRÌNH THỰC HÀNH</b>



<b>TÍNH CH T C</b>

<b>Ấ</b>

<b>Ủ</b>

<b>A N</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>DỤNG CỤ VÀ HỐ CHẤT THÍ NGHIỆM 2</b>



<b>Đồ dùng</b>

<b>Hố chất</b>



<b>Bát sứ</b>



<b>Ống nhỏ giọt</b>



<b> Muỗng lấy hoá </b>



<b>chất</b>



<b>Đũa thuỷ tinh</b>



<b>Kẹp hố chất</b>



<b> CaO</b>



<b>Phenolphtalein </b>




<b>hoặc quỳ tím</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CÁCH TIẾN HÀNH THÍ </b>


<b>NGHIỆM 2</b>



<b><sub>Dùng muỗng</sub></b>

<b>,</b>

<b><sub>Cho vào bát </sub></b>



<b>sứ một mẩu vôi sống </b>


<b>(CaO) bằng hạt ngơ.</b>



<b><sub>Rót khoảng 5-10 ml nước </sub></b>



<b>vào bát sứ </b>



<b><sub>Cho thêm mẩu Q tím </sub></b>



<b>hoặc phenolphtalein vào </b>


<b>bát sứ</b>



<b>LƯU Ý THÍ NGHIỆM 2</b>



<b><sub>Phản ứng của CaO với </sub></b>


<b>nước cũng toả nhiệt </b>


<b>lớn, phải thực hiện với </b>


<b>lượng nhỏ CaO, và làm </b>


<b>trong bát sứ.</b>



<b><sub>Khi cho nước vào nên </sub></b>



<b>cho từ từ</b>

<b> và lưu ý </b>



<b>khơng để bắn vào </b>


<b>người.</b>



C©u hái :



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HIỆN TƯỢNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>PHẢN ỨNG THÍ NGHIỆM 2</b>



<sub>Hiện tượng</sub>



<sub>Mẩu vôi nhão ra</sub>



Phản ứng toả nhiều nhiệt



<sub>Dung dịch làm q tím đổi thành </sub>



màu xanh, Phenol phtalein đổi


thành màu đỏ.



<sub>Phương trình phản ứng</sub>



CaO + H

2

O  Ca(OH)

2



C©u hái

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

S


T


T



Tên thí




nghiệm

<sub>Cách tiến hành</sub>

<sub> quan sát được</sub>

Hiện tượng

Kết quả TN -Phương trình

phản ứng



1



2



Nước tác


dụng với vôi


sống (CaO)



Cho vào bát sứ


một mẩu vôi sống


(CaO) bằng hạt


ngơ.



Rót khoảng 5-10


ml nước vào bát


sứ



Mẩu vơi nhão ra



Phản ứng toả nhiều nhiệt


Dung dịch làm



<b>q tím</b>

đổi thành

<b>màu xanh</b>

,



<b>lµm </b>

<b>Phenol phtalein</b>

đổi thành



<b>màu đỏ</b>

.






CaO + H

<sub>2</sub>

O

Ca(OH)

<sub>2</sub>


<b>BẢN TƯỜNG TRÌNH THỰC HÀNH</b>



<b>TÍNH CH T C</b>

<b>Ấ</b>

<b>Ủ</b>

<b>A N</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>DỤNG CỤ VÀ HỐ CHẤT</b>

<b>THÍ NGHIỆM 3</b>



<b>Đồ dùng</b>

<b>Hố chất</b>



<b>Bình tam giác</b>



<b>Đèn cồn</b>



<b>Nút cao su </b>



<b>Muỗng đốt hố chất</b>



<b>Diêm</b>



<b>Photpho đỏ</b>



<b>Nước</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾN</b>

<b> HÀNH THÍ NGHIỆM 3</b>



<b><sub>Lấy một bình tam giác, cho vào bình </sub></b>




<b>khoảng 5-6 ml nước.</b>



<b><sub> Cho vào muỗng đốt hoá chất (có kèm nút </sub></b>



<b>cao su xuyên qua) một lượng nhỏ photpho </b>


<b>đỏ bằng hạt đỗ xanh.</b>



<b><sub> Đốt muỗng chứa photpho trên ngọn lửa </sub></b>



<b>đèn cồn, khi photpho cháy thì đưa nhanh </b>


<b>muỗng vào bình tam giác, đậy chặt nút lại. </b>



<b>Khi photpho cháy hết, lắc đều cho khói P</b>

<b>2</b>

<b>O</b>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HIỆN TƯỢNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>PHẢN ỨNG THÍ NGHIỆM 3</b>



<sub>Hiện tượng:</sub>



<sub>Photpho cháy sáng</sub>



<sub>Có khói màu trắng tạo thành</sub>



<sub>Sau khi lắc khói màu trắng tan hết</sub>


<sub>Dung dịch làm </sub>

<b><sub>q tím</sub></b>

<sub> đổi thành </sub>



<b>màu đỏ</b>



Phương trình phản ứng




P

2

O

5

+ 3H

2

O  2H

3

PO

4



C©u hái

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

S


T


T



Tên thí



nghiệm

<sub>Cách tiến hành</sub>

<sub> quan sát được</sub>

Hiện tượng

Kết quả TN -Phương trình

phản ứng



3



Nước tác


dụng với


điphotpho



pentaoxit



Lấy một bình tam


giác cho vào bình


khoảng 5-6 ml nước.


Cho vào muống đốt


hoá chất một lượng


nhỏ photpho đỏ bằng


hạt đỗ xanh.



Đốt muống chứa



photpho trên ngọn lửa


đèn cồn, khi photpho


cháy thì đưa nhanh


muỗng vào bình tam


giác, đậy chặt nút lại.


Khi photpho cháy hết,


lắc đều cho khói P

2

O

5


tan hết trong nước.


Cho mẩu giấy quỳ tím


vào dung dịch tạo


thành bình tam giác



Photpho cháy sáng


Có khói màu trắng


tạo thành



Sau khi lắc

trong

n íc



khói màu trắng tan


hết



Dung dịch làm



<b>q tím</b>

đổi thành



<b>màu đỏ</b>



4 P + 5 O

<sub>2</sub>

2 P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>



P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

+ 3H

<sub>2</sub>

O

2H

<sub>3</sub>

PO

<sub>4 </sub>


<b>BẢN TƯỜNG TRÌNH THỰC HÀNH</b>



<b>TÍNH CH T C</b>

<b>Ấ</b>

<b>Ủ</b>

<b>A N</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>



<b> SAU 3 THÍ NGHIỆM </b>



1

. Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt


độ thường tạo thành dung dịch bazơ và


giải phóng hiđro.



2

. Nước tác dụng với một số oxit bazơ tạo


thành dung dịch bazơ



<sub> Dung dịch bazơ làm đổi mu</sub>

<b><sub>quỡ tớm</sub></b>


thnh

<b>xanh</b>

,

<b>phenolphtalein</b>

không màu



thành

<b>màu đỏ.</b>



3.

Nước tác dụng với một số oxit axit tạo


thành axit



<sub> </sub>

<sub>Dung dịch axit làm đổi màu</sub>

<b><sub>q tím</sub></b>


thành

<b>màu đỏ (hc hång ). </b>



Em hÃy trả lời các câu hỏi sau :




Câu 1

:

Một số kim loại mạnh tác dụng với n ớc


tạo ra sản phẩm nh thế nào ?



Câu 2

:

N ớc tác dụng với ôxít bazơ và ôxít axít


tạo ra sản phẩm nh thế nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bµi tËp:</b>



<b>Dùng cách nào đơn giản nhất trong các chất </b>


<b>cho sau đây : Quỳ tím; Nhơm; Na </b>



<b>để nhận ra Axít sunfuríc; bazơ Natrihiđrơxít</b>


<b>và n ớc ?</b>



• Trả lời.



-

lấy một l ợng mỗi chất ra từng èng nghiƯm.



- Dùng quỳ tím cho vào từng ống nghiệm thấy:


+ Một ống nghiệm khơng làm

<b>quỳ tím</b>

đổi



màu  đó là n ớc.



+ Một ống nghiệm làm

<b>quỳ tím</b>

đổi màu

<b>xanh</b>



 đó là

<b>bazơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

S
T
T



Tên thí


nghiệm Cách tiến hành <sub> quan sát được</sub>Hiện tượng Kết quả TN -Phương trình phản ứng


1

Nước tác

<sub>dụng với </sub>



Na



<sub> Dùng kẹp hoá chất lấy </sub>



một mẩu natri ngâm trong lọ
dầu hoả, cắt lấy một mảnh
nhỏ bằng đầu que diêm cho
vào tờ giấy lọc trên


Lấy 1 tờ giấy lọc thấm ướt
nước, đặt lên tấm kính (nhớ
uốn cong mép tờ giấy lọc để
natri khơng bắn ra ngồi).
Nhỏ vào tờ giấy thấm 1-2 giọt
dung dịch phenolphtalein.


- Miếng Na tan dần
- Có khí thốt ra


- Miếng giấy lc cú tm


<b>phenolphtalein </b>

không màu




i thnh

<b>mu </b>





2Na + 2H

<sub>2</sub>

O

2NaOH + H

<sub>2</sub>


2

Nước tác

dụng với


vôi sống


(CaO)



Cho vào bát sứ một mẩu


vôi sống (CaO) bằng hạt ngơ.
Rót khoảng 5-10 ml nước
vào bát sứ


Mẩu vôi nhão ra



Phản ứng toả nhiều nhiệt


Dung dịch làm

<b>q tím</b>

đổi


thành

<b>màu xanh</b>

,

<b>Phenol </b>


<b>phtalein</b>

đổi thành

<b>màu đỏ.</b>





CaO + H

<sub>2</sub>

O

Ca(OH)

<sub>2</sub>


3



Nước tác


dụng với



điphotpho



pentaoxit



Lấy một bình tam giác cho
vào bình khoảng 5-6 ml
nước. Cho vào muống đốt
hoá chất một lượng nhỏ
photpho đỏ bằng hạt đỗ
xanh.


Đốt muống chứa photpho
trên ngọn lửa đèn cồn, khi
photpho cháy thì đưa nhanh
muỗng vào bình tam giác,
đậy chặt nút lại. Khi photpho


Photpho cháy sáng



Có khói màu trắng tạo thành


Sau khi lắc khói màu trắng tan


hết



Dung dịch làm

<b>q tím</b>

đổi


thành

<b>màu đỏ</b>






4 P + 5 O

<sub>2</sub>

2 P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>


P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

+ 3H

<sub>2</sub>

O

2H

<sub>3</sub>

PO

<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

• Hướngưdẫnưbàiưtậpưvềưnhà.



- Xem tr ớc bài dung dịch : khái niệm


về dung môi, chất tan, cách xác định



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×