Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Hinh hoc 8 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.45 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ABC; A’B’C’
GT ;


KL A’B’C’ ABC


<i><b>Tuần 26</b></i> <i><b> Ngày soạn: 21/02/10</b></i>


<i><b>Tiết 46 Ngày dạy: /02/10</b></i>
<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


- HS nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý.


- Vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng
của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đọan thẳng
trong các hình vẽ ở phần bài tập


* Kĩ năng:


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


* Thầy: Hai tam giác bằng bìa cứng. Bộ tranh vẽ sẵng hình 41 – 42 SGK . Thước kẻ, com pa, phấn
màu


* Trò: Thước thẳng, compa,học bài và làm bài tập.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: (Lồng vào bài mới)
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :</b>
- Nêu hai trường hợp đồng dạng đã học
- Làm bài tập 32a


<b>* HOẠT ĐỘNG 2 : Định lý </b>
Bài toán : SGK


? Để chứng minh A’B’C’
 <sub>ABC theo trường hợp</sub>
đồng dạng thứ nhất và thứ
hai ta phải tạo ra 1 tam giác
như thế nào ?


? Sau đó chứng minh diều gì
? Chứng minh


<i>AMN</i>


 <sub> = </sub>A’B’C’


Hai tam giác này đã có


những yếu tố nào bằng
nhau, phải chứng minh thêm
yếu tố nào ?


 <sub> Bài toán trên chính là</sub>
trường hợp đồng dạng thứ


<i>AMN</i>


  <sub>ABC </sub>


<i>AMN</i>


 <sub> = </sub>A’B’C’
- 1 HS lên bảng dựng


<i>AMN</i>
 có :


  <sub>'</sub>


<i>A A</i> ; AM = A’B’
 <sub>'</sub> 


<i>B</i> <i>M</i>


- HS nêu định lý SGK


<b>1. Định lí:</b>



Trên AB lấy M sao cho AM = A’B’
Qua M kẻ MN // BC, N <sub> AC</sub>


Vì MN // BC nên <i>AMN</i>  <sub>ABC </sub>
Xét <i>AMN</i> và A’B’C’ có :


<i>A A</i>

<sub></sub>

'



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ba của hai tam giác  
1


M

<i>B</i>

'

( đồng vị, cùng bằng <i><sub>B</sub></i>
)


' ' '


<i>AMN</i> <i>A B C</i>


   ( g – c – g)
 A’B’C’  ABC


* Định lý : SGK
<b>* HOẠT ĐỘNG 3 : Áp dụng</b>


- GV treo hình vẽ 41 SGK
lên bảng cho HS suy nghĩ
- Cho HS thảo luận theo bàn


- GV treo hình vẽ ? 2
đưa ra câu hỏi để HS giải


quyết


- Quan sát hình vẽ


- HS suy nghĩ theo từng
nhóm


- HS tự suy nghĩ và làm
trong ít phút rồi trả lời


<b>2. Áp dụng: </b>


? 1 A’B’C’  D’E’F’
ABC  PMN
? 2


ABC   ADB
 <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AD</i> <i>AB</i> 


3 4,5
3


<i>x</i> 
 x = 3.3<sub>4,5</sub> = 2 ( cm )
y = 4,5 – 2 = 2,5 ( cm )


Vì BD là phân giác của góc B nên ta có :



<i>AB</i> <i>AD</i>


<i>BC DC</i> 


3 2


2,5


<i>BC</i> 
 BC = 3.2,5


2 = 3,75 ( cm )


<b>* HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố</b>
? Nêu các trường hợp đồng
dạng của 2 tam giác, so
sánh với các trường hợp
bằng nhau của hai tam giác
? Làm bài tập 36 – SGK


Bài 36 – SGK
x2 <sub> = 12,5 . 28,5</sub>
x = 12,5.28,5
x <sub> 18,9 ( cm )</sub>
<b>* HOẠT ĐỘNG 5: Dặn dò</b>


- Học thuộc lý thuyết các trường hợp đồng dạng của hai tam giác3
- BTVN : 38, 39, 40 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tuần 27</b></i> <i><b> Ngày soạn : 01/03/10</b></i>


<i><b>Tiết 47 Ngày dạy : 03 /03/10</b></i>


<b>LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15’</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Củng cố, khắc sâu kiến thức về hai tam giác đồng dạng.
* Kĩ năng:


- Vận dụng kiến thức đó vào giải bài tập, chứng minh tính độ dài đoạn thẳng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình kĩ năng chứng minh hình học.


* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực khi làm bài.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


* Thầy: Bài tập, thước kẻ, phấn màu.
* Trò: Thước thẳng, học bài và làm bài tập.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>* HOẠT ĐỘNG 1</b></i><b> : Kiểm tra bài cũ :</b>



- Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác đã học
<i><b>* HOẠT ĐỘNG 2</b></i><b> : Giải bài tập 38 – SGK </b>


- GV vẽ hình


- Để tính x, y ta áp dụng hệ
quả của định lý nào ?
- Áp dụng hệ quả của định
lý Talet như thế nào ?
AB // DE suy ra điều gì ?


- Thay số vào ta được gì ?
x = ?; y = ?


- Bài tốn này cịn cách
giải nào khác không ?


- HS vẽ vào vở


- Hệ quả của định lý Talet
- Trả lời


AB // DE


 <i>AC BC</i> <i>AB</i>


<i>CE CD DE</i> 
- HS lên bảng tính


- Áp dụng trường hợp


đồng dạng thứ ba của tam
giác


<i>ABC</i> <i>EDC</i>


  


Ta có :


DE // AB suy ra <i>AC BC</i> <i>AB</i>


<i>CE CD DE</i>  ( hệ quả
đinh lý Talet )


3 <sub>3.3,5 1,75</sub>


3,5 6 6


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


    


2 3 <sub>2.6 4</sub>


6 <i>y</i> 3


<i>y</i>    


<i><b>* HOẠT ĐỘNG 3</b></i><b> : Giải bài tập 39 – SGK </b>
- 1 HS lên bảng vẽ hình



- Từ OA . OD = OB . OC
ta có tỉ lệ thức nào ?


- Ta phải chứng minh hai
tam giác nào đồng dạng
với nhau


- HS vẽ hình
- Trả lời


<i>OAB</i> <i>OCD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hãy chứng minh


<i>OAB</i> <i>OCD</i>


  


- Để chứng minh


<i>OH</i> <i>AB</i>


<i>OK CD</i>


thì ta chứng minh 2 tỉ số
này cùng bằng một tỉ số
nào


Theo câu a) thì <i>AB</i> ?


<i>CD</i> 
Vậy <i>OH</i>


<i>OK</i> như thế nào với
<i>OA</i>


<i>OC</i>


- HS suy nghĩ


<i>AB</i>
<i>CD</i> 


<i>OA</i>
<i>OC</i>
<i>OH</i>
<i>OK</i> =


<i>OA</i>
<i>OC</i>


a) AB // CD nên <i>OAB</i> <i>OCD</i><sub> (g – g)</sub>
<i>OA OB</i>


<i>OC OD</i>


 


 <sub>OA . OD = OB . OC</sub>
b) <i>OAH</i>  <i>OCK</i><sub> ( g – g)</sub>



<i>OH</i>
<i>OK</i> =


<i>OA</i>
<i>OC</i> mà


<i>OA</i>
<i>OC</i> =


<i>AB</i>
<i>CD</i>
suy ra <i>OH</i> <i>AB</i>


<i>OK CD</i>


<i><b>* HOẠT ĐỘNG 4</b></i><b> : Kiểm tra 15’</b>
<b>ĐỀ BÀI:</b>


<b>Câu 1:</b> Cho <i>ABC</i> và <i>A B C</i>' ' ' có <i>A</i>30 ,0 <i>B</i>100 , ' 30 , ' 1000 <i>A</i>  0 <i>B</i>  0. Hỏi <i>ABC</i> có đồng dạng với
' ' '


<i>A B C</i>


 khơng ? nếu đồng dạng thì đồng dạng theo trường hợp nào ?


<b>Câu 2:</b> Cho <i>ABC</i>  <i>A B C</i>' ' '. Tìm độ dài cạnh A’C’ biết AB = 2 cm, A’B’ = 1 cm, AC = 4 cm


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:</b>



Câu 1: (5 điểm) Ta có <i><sub>A</sub></i> <sub></sub><i><sub>A B</sub></i><sub>',</sub> <sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub>'</sub><sub> nên </sub><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>A B C</sub></i><sub>' ' '</sub><sub> (g-g) </sub>


Câu 2: (5 điểm) Vì <i>ABC</i>  <i>A B C</i>' ' ' nên ta có :


' '. 1.4


' ' 2


' ' ' ' 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>A B AC</i>


<i>A C</i>


<i>A B</i> <i>A C</i>   <i>AB</i>   (cm)
<b>THỐNG KÊ ĐIỂM:</b>


Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB


< 3 3 - <5 5 - < 8 8 - 10
SL % SL % SL % SL %
8A1


8A2
8A3


<i><b>* HOẠT ĐỘNG 5</b></i><b> : Dặn dò</b>


- Học thuộc lý thuyết các trường hợp đồng dạng của tam giác
- Xem lại các bài tập đã chữa



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tuần 27</b></i> <i><b> Ngày soạn : 11/03/09</b></i>
<i><b>Tiết 26 Ngày dạy : 13/03/09</b></i>
<i><b> Chủ đề: </b></i><b>TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về hai tam giác đồng dạng


* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các tỉ lệ thức dựa vào
hai tam giác đồng dạng. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong làm bài.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


* Thầy: Bài tập, thước kẻ, com pa, phấn màu.
* Trò: Thước thẳng, compa, làm bài và học bài cũ.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i><b> : Kiểm tra bài cũ :</b>
- Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác đã học


- So sánh cácSo sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của
tam giác



<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i><b> : Giải bài tập 43 – Tr 80 SGK </b>
- Gọi 1 HS đọc đề, 1 HS vẽ


hình


- Bài tốn cho cái gì và u
cầu tìm cái gì ?


- Trên hình vẽ có những cặp
tam giác nào đồng dạng với
nhau ?


(Chú ý viết các đỉnh tương
ứng )


- Muốn tính EF, BF ta sử
dụng tỉ lệ thức nào ?


- Tỷ lệ thức đó được suy ra
từ 2 tam giác nào đồng dạng
với nhau


- HS vẽ hình


<b>GT :</b> ABCD là hbhành
AB = 12 cm, BC = 7 cm
AE = 8 cm, E  AB
DE = 10 cm



DE CB =

 

<i>F</i>


<b>KL : </b>a) Viết các cặp
tam giác đồng dạng
b) EF = ?; BF = ?
- HS trả lời


a)


<i>EAD</i> <i>EBF</i>


  


<i>EBF</i> <i>DCF</i>


  


<i>EAD</i> <i>DCF</i>


  


b) <i>EAD</i> <i>EBF</i>


4


10 8


<i>EF</i> <i>BE</i> <i>EF</i>


<i>ED AE</i>



   


10.4
8


<i>EF</i>


  = 5 ( cm )


4


7 8


<i>BF</i> <i>EB</i> <i>BF</i>


<i>AD EA</i>  


7.4
8


<i>BF</i>


  3,5 ( cm )


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3</b></i><b> : Giải bài tập 44 – Tr 80 SGK </b>
- Gọi 1 HS đọc đề, 1 HS vẽ


hình



- Để tính tỷ số <i>BM</i>
<i>CN</i>
- Hãy tính tỷ số :


<i>ABD</i>
<i>ACD</i>

<i>S</i>



<i>S</i>

bằng hai cách


- HS lên bảng vẽ hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Suy ra <i>BM</i>
<i>CN</i> = ?
Để chứng minh :


<i>AM</i> <i>DM</i>


<i>AN</i> <i>DN</i> ta chứng minh
mỗi tỷ số bằng 1 tỷ số nào
đó


<i>DM</i>


<i>DN</i> như thế nào với
<i>BM</i>
<i>CN</i>
( Vì sao )


<i>AM</i>



<i>AN</i> như thế nào với
<i>BM</i>
<i>CN</i>
( Vì sao )


 <i>BM</i>
<i>CN</i> =


6
7


- HS suy nghĩ


- HS trả lời


- HS trả lời


a)
<i>ABD</i>
<i>ACD</i>

<i>S</i>



<i>S</i>

=


1 <sub>.</sub>


2


1 <sub>.</sub>



2


<i>AH BD</i> <i><sub>BD</sub></i> <i><sub>AB</sub></i>


<i>DC</i> <i>AC</i>


<i>AH DC</i>  
24 6


28 7


  (1)


<i>ABD</i>
<i>ACD</i>

<i>S</i>



<i>S</i>

=


1 <sub>.</sub>


2


1 <sub>.</sub>


2


<i>BM AD BM</i>
<i>CN</i>



<i>CN AD</i>  (2)


Từ (1) và (2) suy ra : <i>BM</i>
<i>CN</i> =


6
7


b) <i>MBD</i> <i>NCD</i><sub> ( g – g)</sub>


<i>DM</i> <i>BM</i>


<i>DN</i> <i>CN</i>


  (3)


<i>ABM</i>  <i>ACN</i><sub> ( g – g)</sub>


<i>AM</i> <i>BM</i>


<i>AN</i> <i>CN</i>


  (4)


Từ (3) và (4) suy ra : <i>AM</i>
<i>AN</i> =


<i>DM</i>
<i>DN</i>



<i><b>HOẠT ĐỘNG 4</b></i><b> : Củng cố</b>


- GV cho HS thảo luận theo
nhóm


- Đại diện mỗi nhóm lên
bảng trình bày bài giải


- HS thảo luận theo
nhóm


- HS trả lời bài giải, đáp
số của nhóm mình


<b>Bài 45 Tr 80 – SGK</b>
AC = 12 cm


DF = 9 cm
EF = 7,5 cm


<i><b>HOẠT ĐỘNG 5</b></i><b> : Dặn dò</b>


- Xem kỹ các bài tập vừa giải
- BTVN : 39, 40 Tr 73 – SBT
- Xem trước bài 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tuần 27</b></i> <i><b> Ngày soạn : 01/03/10</b></i>
<i><b>Tiết 48 Ngày dạy : 03 /03/10</b></i>



<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông nhất là dấu hiệu đặc biệt
(dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vng)


* Kĩ năng: Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỷ số các đường cao, tỷ số diện tích
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


* Thầy: Bảng phụ vẽ sẵn hình 47, 48. Thước kẻ, compa, êke.
* Trò: Thước kẻ, com pa, ê ke, tìm hiểu bài.


<b>III Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>* HOẠT ĐỘNG 1</b></i><b> : Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác
- Làm bài tập 45 – Tr 80 SGK


<i><b>* HOẠT ĐỘNG 2</b></i><b> : Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông</b>
- Dựa vào các trường hợp



đồng dạng đã học hãy cho
biết hai tam giác vng
thêm điều kiện nào nữa thì
đồng dạng


- Nhắc lại các trường hợp
như trong SGK


- HS suy nghĩ trả lời


- Tiếp thu


<b>1</b>. <b>Áp dụng các trường hợp đồng dạng </b>
<b>của tam giác vào tam giác vuông :</b>
(SGK / Tr 82)


<i><b>* HOẠT ĐỘNG 3</b></i><b> : Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng</b>
- GV treo bảng phụ 47 – để


HS nhận xét các cặp tam
giác đồng dạng sau đó rút ra
định lý về trường hợp đồng
dạng của tam giác vuông
như SGK


- GV cho HS nhắc lại định


GV vẽ hình



- GV hướng dẫn HS chhứng
minh : ( Áp dụng tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau và
định lý Pitago )


- GV cho HS thấy lại 2 tam
giác ở hình 47 (c,d) là 2 tam
giác vuông đồng dạng


- Quan sát hình vẽ và
trả lời


- Nhắc lại định lý ở
SGK


- Ghi GT, KL


- Theo dõi hướng dẫn
của GV và chứng minh


- Theo dõi


<b>2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam </b>
<b>giác vuông đồng dạng</b>


* Định lý 1 : (Tr 82 – SGK)


Chứng minh : SGK
GT



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>* HOẠT ĐỘNG 4</b></i><b> : Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng</b>
- Vẽ hai tam giác ABC và


A’B’C” với tỷ số đồng dạng


- HS vẽ hình vào vở
và sy nghĩ để chứng
minh


<b>3. Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích </b>
<b>của hai tam giác đồng dạng</b>


k = <i>A B</i>' '


<i>AB</i> . Tính tỷ số


' '


<i>A H</i>
<i>AH</i>
- Gợi ý :


Chứng minh


' ' '


<i>A B H</i> <i>ABH</i>


  



Tính : <i>A B C</i>' ' '
<i>ABC</i>

<i>S</i>



<i>S</i>

= ?


GV nêu 2 định lý ở SGK
- Cho HS đọc định lí


- HS chứng minh


- HS tự chứng minh


- HS nêu lại định lý


Định lý 2 : Tr 83 - SGK


' ' ' '


<i>A H</i> <i>A B</i> <i><sub>k</sub></i>


<i>AH</i>  <i>AB</i> 


Định lý 3 : Tr 83 – SGK


' ' '
<i>A B C</i>


<i>ABC</i>

<i>S</i>




<i>S</i>

= k2


<i><b>* HOẠT ĐỘNG 5</b></i><b> : Củng cố</b>
- Nhắc lại các trường hợp
đồng dạng của tam giác
vuông


- Tỷ số 2 đường cao, tỷ số
diện tích của 2 tam giác
đồng dạng


- Chỉ ra các tam giác đồng
dạng trên hình vẽ bên


- HS trả lời


- HS hoạt động theo
nhóm tìm ra các cặp tam
giác đồng dạng và ghi ra
bảng nhóm


<i>FDE</i> <i>FBC</i>


  


<i>FDE</i> <i>ABE</i>


  



<i>FDE</i> <i>ADC</i>


  


<i><b>* HOẠT ĐỘNG 6 </b></i><b>: Dặn dò</b>
- Học thuộc lý thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tuần 28</b></i> <i><b> Ngày soạn : 07/03/10</b></i>
<i><b>Tiết 49 Ngày dạy :08/03/10</b></i>


LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kĩ năng:


- Củng cố khắc sâu kiến thức về trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.


-Áp dụng vào việc nhận dạng các cặp tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích
chu vi của tam giác.


* Kĩ năng:


- Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp, trình bày bài tốn hình.
* Kiến thức:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong làm bài.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


* Thầy: Bảng phụ vẽ sẵn hình 52, 53 .Thước kẻ, com pa, ê ke.
* Trò: Thước kẻ, compa, êke, học bài và làm bài tập.



<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i><b> : Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Làm bài tập 47 SGK


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2 </b></i><b>: Giải bài tập 49 SGK – Tr84</b>
- Gọi HS đọc đề bài


- Gọi một học sinh lên bảng vẽ
hình


- Ghi GT - KL


- Hãy viết các cặp tam giác
đồng dạng


-Lưu ý các đỉnh tương ứng
-Tính độ dài các cạnh BC, AH,
BH, CH như thế nào


-Ap dụng định lý Pitago để tính


BC như thế nào?


-Tính AH, BH theo hai tam
giác đồng dạng nào ?


Suy ra HC = ?


- Gọi một HS lên bảng trình
bày bài giải ?


- Đọc đề bài


- HS suy nghĩ trả lời và
làm bài tậ


- HS quan sát hình vẽ và
ghi giả thiết kết luận.
- Hai học sinh lên bảng
ghi


- HS suy nghĩ làm theo
hướng dẫn của GV
- ABC   HBA


- HS trả lời


- Một học sinh lên bảng
trình bày bài giải.


<b>Bài tập 49 SGK – Tr84</b>



a) Các cặp tam giác đồng dạng :
ABC   HBA
ABC   HAC
HBA   HAC


b) BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> ( Đlí Pitago)</sub>
suy ra BC = <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2




= <sub>12,45</sub>2 <sub>20,50</sub>2



= 23,98 cm


Vì ABC   HBA nên ta có


<i>AB</i> <i>AC BC</i>


<i>HB HA</i> <i>BA</i>
suy ra HB = 6,46 cm


HA = 10,64cm


HC = BC – HB = 17,52 cm


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3</b></i><b> : Giải bài 50 SGK – Tr84</b>
-GV cho học sinh thảo luận làm



theo nhóm.


-Đại diên mỗi nhóm trình bày


- Hs thảo luận theo 4
nhóm


- HS trình bày bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bài giải và đưa ra kết quả ?
GV cùng các nhóm khác nhận
xét và sửa bài ?


- Cho HS nhận xét


- Nhận xét


- HS theo dõi và nhận
xét.


-Tiếp thu


ABC   A’B’C’ suy ra


' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>A B</i> <i>A C</i>


Suy AB = 47,83 cm


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4</b></i><b> : củng cố</b>
- Nêu các trường hợp đồng
dạng cuả tam giác vng


-Để tính độ dài đoạn thẳng ta
thường làm như thế nào ?
-làm tiếp bài 52 SGK


- HS trả lời
- Trả lời


- HS hoạt động cá nhân


<b>Bài tập 52 SGK – Tr85</b>
AC = 16 cm


ABC   HAC nên <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>HC</i> <i>AC</i> suy ra
HC = 12,8 cm


<i><b>HOẠT ĐỘNG 5</b></i><b> : Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tuần 28 Ngày soạn :07/03/10</b></i>
<i><b>Tiết 50 Ngày dạy : 08/03/10</b></i>


<b>ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



* Kĩ năng:


- Học sinh nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành ( đo gián tiếp chiều cao của vật, và khoảng
cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được.)


- Nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính tốn trong từng trường hợp, chuẩn bị cho tiết thực
hành sau


- Biết áp dụng tam giác đồng dạng và tính tốn.
* Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tế, kĩ năng đo đạc, kĩ năng tính tốn.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


* Thầy: Dụng cụ đo góc. Tranh vẽ sẵn hình 54 , 55 SGK. Thước kẻ.
* Trị: Thước thẳng, tìm hiểu bài học


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1 :</b></i><b> Kiểm tra bài cũ :</b>



- Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vng. Minh họa bằng hình vẽ
<i><b>HOẠT ĐỘNG 2 :</b></i><b> Đo gián tiếp chiều cao của vật</b>


-GV giới thiệu bài toán đo
chiều cao của vật.


-Cho HS tìm ra cách giải
quyết.


-GV tóm tắt cách làm SGK
những đoạn thẳng nào ta có
thể đo trực tiếp được ?


-Vậy tính A’C’ như thế nào ?
-Áp dụng bằng số AC =
1,5cm, AB = 1,25m, A’B =
4,2m suy ra A’C’ = ?


-GV đưa ra bài toán đo
khoảng cách AB trong đó A
có ao hồ bao bọc khơng thể
tới được.


-Cho học sinh thảo luận nhóm
theo mỗi bàn


-GV tóm tắt lại cách làm như
SGK.



-Tính khoảng cách AB ntn?
-GV hướng dẫn HS áp dụng
tam giác đồng dạng


- HS suy nghĩ trả lời
HS theo dõi


Học sinh suy nghĩ
Hs nhắc lại
AC, AB’, A’B


A’C’ = <i>A B AC</i>' .
<i>AB</i>
HS thay số tính
- HS theo dõi


-Hs bàn bạc tìm cách
giải quyết và trình bày
cách làm.


-HS suy nghĩ theo
hướng dẫn của GV
-Hs vẽ A’B’C’ 


<b>1. Đo gián tiếp chiều cao của vật</b>
a) Tiến hành đo đạc : (SGK)


b) Tính chiều cao của cây hoặc tháp.
ABC’   ABC với k =



' ' '


<i>A B A C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i> suy ra A’C’’= k . AC


= <i>A B AC</i>' .
<i>AB</i>


2. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm
trong đó một địa điểm khơng thể tới
được.


a) Tiến hành đo đạc. ( Hình vẽ SGK)
Đo BC = a


Đo <i><sub>ABC</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>, </sub><i><sub>ACB</sub></i><sub></sub><sub></sub> <sub>,</sub>
b) Tính khoảng cách AB
Vẽ trên giấy A’B’C’
B’C’ = a’


 <sub>'</sub>
<i>B</i> 


 <sub>'</sub>
<i>C</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Hãy vẽ Tam giác A’B’C’
đồng dạng với tam giác ABC
trên giấy



-Đoạn thẳng nào có thể đo
được.


-Tính AB ntn ?


-Hãy Ap dụng bằng số
a= 100m, a’ = 4cm


-Đo A’B’ = 4,3 cm suy ra AB
=?


-GV nêu phần ghi chú ở SGK
cho HS


ABC
A’B’, B’C’


' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i> <i><sub>k</sub></i>


<i>AB</i>  <i>BC</i> 
Suy ra AB = <i>A B</i>' '


<i>k</i>
-HS tính


- HS theo dõi



K = <i>B C</i>' ' <i>a</i>'
<i>BC</i> <i>a</i>


Đo A’B’ Suy ra AB = <i>A B</i>' '
<i>k</i>
<b>Ghi chú : (SGK – Tr 86)</b>


<b>Bài tập 53 SGK – Tr87</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 4</b></i><b> : Củng cố</b>


- Nhắc lại cách đo chiều
cao vật và khoảng cách
giữa hai điểm.


-Làm bài tập 53 SGK
-GV cho HS nhận xét và
sửa bài


- HS nhắc lại
- HS lên bảng làm
-HS nhận xét


<b>Bài tập 53 SGK – Tr87</b>
BDD’  BEE’


Suy ra '


'



<i>BD DD</i>
<i>BE</i> <i>EE</i>
Suy ra 21,6


2


<i>DE</i>


<i>BE</i>  Hay


0,8 0,4
2


<i>BE</i> 
Suy ra BE = 4m


<i><b>HOẠT ĐỘNG 6</b></i><b> : Dặn dò</b>


Học thuộc lý thuyết


Làm bài tập 54, 55 SGK – Tr 87


Chuẩn bị : cọc , dây, thước ngắm để tiết sau thực hành đo ngoài trời
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> THỰC HÀNH </b>


<b> (ĐO CHIỀU CAO CỦA VẬT)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



* Kiến thức:


- Đo gián tiếp chiều cao 1 vật


- Đo k/c giữa 2 điểm trong đó có 1 điểm không thể tới được.


- Sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng. Áp dụng kiến thức về tam giác đồng
dạng để giải quyết hai bài toán.


* Kĩ năng:


- Rèn luyện ý thức làm việc có phân cơng, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong quá trình thực hành.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: - Địa điểm thực hành cho các tổ HS là sân trường.
- Các thước ngắm ( Liên hệ phòng đồ dùng dạy học)


- Huấn luyện trước 1 nhóm cốt cán thực hành(Mỗi tổ 2 HS)


* Trị: - Mỗi tổ HS là 1 nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực hành của tổ:
- 1 thước ngắm


- 1 sợi dây dài khoảng 10m


- 1 thước đo độ dài loại 3m hoặc 5m
- 2 cọc ngắn mỗi cọc dài 0,3m
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Để xác định được chiều cao của cây ta phải tiến hành đo đạc như thế nào?
<b>3. Bài mới:</b>


A/ Chuẩn bị thực hành:


- Tổ trưởng báo cáo chuẩn bị thực hành của tổ mình
- GV hướng dẫn qua nội dung thực hành


- GV KT cụ thể, xong giao các tổ mẫu báo cáo thực hành.
B/ HS thực hành


- Các nhóm thực hành
C/ HS hồn thành báo cáo.


D/ GV nhận xét – Đánh giá (Tập hợp về lớp)
<b>4. Củng cố:</b>


Cách thực hành.
<b>5. Dặn dò:</b>


Chuẩn bị tiết sau thực hành: Đo k/c giữa 2 điểmtrong đó có 1 điểm không thể tới được
<b> IV. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>THỰC HÀNH</b>


<b>(Đo k/c giữa 2 điểm trên mặt đất trong đó có</b>


<b>1 điểm khơng thể tới được)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


- Đo k/c giữa 2 điểm trong đó có 1 điểm khơng thể tới được.


- Sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất. Áp dụng kiến thức về tam
giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán.


* Kĩ năng:


- Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong quá trình thực hành.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy:


- Địa điểm thực hành cho các tổ HS là sân trường.
- Giác kế ( Liên hệ phòng đồ dùng dạy học)


- Huấn luyện trước 1 nhóm cốt cán thực hành(Mỗi tổ 2 HS)
* Trị:


- Mỗi tổ HS là 1 nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực hành của tổ: 1 thước ngắm,
1 giác kế ngang


- 1 sợi dây dài khoảng 10m



- 1 thước đo độ dài loại 3m hoặc 5m
- 2 cọc ngắn mỗi cọc dài 0,3m
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Để xác định được k/c AB ta phải tiến hành đo đạc như thế nào?
<b>3. Giảng bài mới:</b>


1) Chuẩn bị thực hành:


- Tổ trưởng báo cáo chuẩn bị thực hành của tổ mình – GV KT cụ thể, xong giao các tổ mẫu báo cáo
thực hành.


2) HS thực hành .


3) HS hoàn thành báo cáo.


GV nhận xét – Đánh gia (Tập hợp về lớp)
<b>4.Củng cố.</b>


Cách thực hành.
5.<b> Dặn dò:</b>


- Ôn tập các câu hỏi ở SGK trang 89


- Làm các BT 56, 57, 58, 59, 60, 61 trang 92 SGkK
<b> IV. Rút kinh nghiệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- hệ thống hóa kiến thức đã học.


- Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập.
* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng tính tốn, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày, kĩ năng vận dụng.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong quá trình học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, phấn màu, thước thẳng, compa, êke.
* Trị: thước thẳng, compa, êke, ơn bài


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bài</b>
- Nhắc lại nội dung chương III


- Xác định tỉ số AB và CD
trong các trường hợp sau:


a/ AB = 5 cm; CD = 15 cm
b/ AB = 45 dm; CD = 150 cm
c/ AB = 5 CD


- BT 59 trang 92


- Qua O kẻ đường thẳng song
song AB cắt AD, BC lần lượt
tại E, F.


CM: OE = OF


 <sub> NA = NB</sub>


DM = CM


- Khi có hai cạnh song song
trong một tam giác ta áp dụng
định lý nào?


- Nhắc lại nội dung chương III
- tỉ số AB và CD là <i>AB</i>


<i>CD</i>
a/ AB = 5 cm; CD = 15 cm


5 1


15 3
<i>AB</i>



<i>CD</i>  


b/ AB = 45 dm; CD = 150 cm
45


3
15
<i>AB</i>


<i>CD</i>  
c/ AB = 5 CD


5


5
<i>AB</i> <i>CD</i>
<i>CD</i> <i>CD</i> 
- Đọc đề bài
- Vễ hình


K


D <sub>C</sub>


A N B


M


O <sub>F</sub>



- định lý Talet thuận


<b>I. Lí thuyết:</b>


a/ AB = 5 cm; CD = 15 cm


5 1


15 3
<i>AB</i>


<i>CD</i>  


b/ AB = 45 dm; CD = 150
cm


45
3
15
<i>AB</i>


<i>CD</i>  
c/ AB = 5 CD


5


5
<i>AB</i> <i>CD</i>
<i>CD</i> <i>CD</i> 


<b>II. Bài tập:</b>
BT 59 trang 92


Qua O kẻ đường thẳng song
song AB cắt AD, BC lần
lượt tại E, F.


Theo bài tốn 20 ta có
OE = OF


Xét  KOE có AN // EO


Nên <i>AN</i> <i>KN</i>
<i>EO</i> <i>KO</i>(1)
Xét  KOF có NB // FO


Nên <i>BN</i> <i>KN</i>
<i>FO</i> <i>KO</i> (2)
Từ 1 & 2  <i>BN</i> <i>AN</i>


<i>FO</i> <i>EO</i>
Mà OE = OF


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B


D


C
A



E
2


3


4


x
y


6,5


- Tính các độ dài x, y của
các đoạn thẳng trong hình
bên:


tương tự MD = MC


Xét  ABC và  EDC, ta




 


<i>ABC</i> <i>EDC</i>


 


<i>ACB ECD</i>



 <sub></sub> ABC <sub></sub> EDC(


gg)
AB AC BC


= =


ED EC DC
hay 3 = =2 x
6,5 y 4
x = 4.3:6,5 = 1,8 cm
y = 6,5.2:3 = 4,3 cm


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài và làm bài tập ôn của chương.
- Tiết sau kiểm tra.


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<b> </b>


<i><b>Tuần 30 Ngày soạn:25/03/09</b></i>
<i><b>Tiết 54 Ngày dạy: 26/03/09</b></i>
<b> KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B


D


C


A


E


2
3


4


x
y


6,5


* Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính tốn, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng lưạ chọn
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực, trong q trình làm bài


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Đề bài, đáp án.


* Trò: Thước thẳng, êke, ôn bài.
<b>III. Đề bài:</b>



<b>I/ Trắc nghiệm.</b>


<i>* Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách <b>khoanh tròn</b> trước chữ cái a, b, c hoặc d.</i>


Câu 1: Cho AB 3


CD 4 và CD = 12 cm. Độ dài AB = ?


a / 4 cm b / 24 cm c / 9 cm d / 36 cm
Câu 2:  ABC có AD là phân giác (D

BC) thì:


a / DB BC=


DC AC b /


DB AB
=


DC AC c /


AC DC
=


BC AB d /


BC AB
=
DC AC



<i>* Chọn các nội dung đúng điền vào chỗ trống</i>


Câu 3: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ


thì………
………


………..
………..


Câu 4: Nối một nội dung bên A và một nội dung bên B để được nội dung đúng.
A B
1/ Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam


giác đồng dạng bằng


2/ Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
bằng


a/ bình phương tỉ số đồng dạng
b/ tỉ số đồng dạng


<b>II/ Tự luận</b>


Câu 1: Tính các độ dài x, y của
các đoạn thẳng trong hình bên:


Câu 2: Cho  ABC vng ở A , Trên đường thẳng song song với AC kẻ từ B lấy D sao cho



 <sub>90</sub>


<i>BCD</i>  . Chứng minh rằng:


a/ <sub></sub> ABC <sub></sub> CDB
b/ AB. DB = BC. CD


c/ Tính BC, CD, DB . Biết AC = 3 cm, AB = 4 cm.
<b>IV. Đáp án:</b>


I/ Trắc nghiệm.


<i>Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn trước chữ cái a, b, c hoặc d.</i>


Câu 1: C. 9 cm (1 điểm)
Câu 2: B. DB AB=


DC AC (1 điểm)


<i>Chọn các nội dung đúng điền vào chỗ trống</i>


Câu 3: <i>đường thẳng đó song song với cạnh cịn lại của tam giác</i>(1 điểm)
Câu 4: Nối 1– b và 2 – a. (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B


D


C
A



E
2


3


4


x
y


6,5


Xét  ABC và  EDC, ta có: <i><sub>ABC</sub></i><sub></sub><i><sub>EDC</sub></i>; <i><sub>ACB ECD</sub></i><sub></sub>
 <sub></sub> ABC <sub></sub> EDC( gg)


AB AC BC


= =


ED EC DC hay


3 2 x


= =
6,5 y 4
x=4.3:6,5 = 1,8 cm


y= 6,5.2:3 = 4,3 cm
Câu 2: (3 điểm)



Vẽ hình và ghi GT, KL (0,5 điểm)
a/Xét  ABC và  CDB, ta có


 


<i>BAC</i><i>DCB</i>= 1 v


 


1 1


<i>B</i> <i>C</i> (so le trong, AC // BD)


  ABC  CDB (gg) (1) (1 điểm)


b/ từ (1)  AB AC BC= =


CD CB DB
hay AB BC=


CD DB  AB. DB = BC. CD(0,5 điểm)
c/ BC = 5 cm; CD = 6,9 cm; DB = 8, 3 cm (1 điểm)


<b>V. Thống kê điểm:</b>


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Điểm</b>


Dưới trung bình Trên trung bình



< 2 2 => <5 5 => <8 8 => 10


SL % SL % SL % SL %


8A3


<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Trường THCS Liêng Srônh KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
<b>Họ và tên: . . . Mơn: Hình Học 8 (tiết 54)</b>
<b>Lớp: . . . . Thời gian: 45’</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của giáo viên</b>


<b>ĐỀ BÀI:</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<i>* Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách <b>khoanh tròn</b> chữ cái A, B, C hoặc D.</i>


Câu 1: Cho AB 3


CD 4 và CD = 12 cm. Độ dài AB = ?


A. 4 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 36 cm
A


B


C



D


3 cm
4 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B


D


C
A


E


2
3


4


x


y


6,5


Câu 2:  ABC có AD là phân giác (D

BC) thì:


A. DB BC=



DC AC B.


DB AB
=


DC AC C.


AC DC
=


BC AB D.


BC AB
=
DC AC


<i>* Chọn các nội dung đúng điền vào chỗ trống</i>


Câu 3: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ


thì……….


………
………


Câu 4: Nối một nội dung bên A và một nội dung bên B để được nội dung đúng.
A B
1/ Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam



giác đồng dạng bằng


2/ Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
bằng


a/ bình phương tỉ số đồng dạng
b/ tỉ số đồng dạng


<b>II/ Phần tự luận: (6 điểm)</b>
Câu 1: Tính các độ dài x, y của
các đoạn thẳng trong hình bên:


Câu 2: Cho  ABC vuông ở A. Trên đường thẳng


song song với AC kẻ từ B lấy D sao cho <i><sub>BCD</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub><sub></sub> <sub>.</sub>


Chứng minh rằng:
a/ <sub></sub> ABC <sub></sub> CDB
b/ AB. DB = BC. CD


c/ Tính BC, CD, DB . Biết AC = 3 cm, AB = 4 cm.
<b>BÀI LÀM:</b>


………
………
………
………
………
………
………



………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


………
………


………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Bằng trực quan nắm được các yếu tố hình hộp chữ nhật.


- Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật.


- Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng , đoạn thẳng trong khơng gian, cách kí hiệu.
* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng nhận biết.
* Thái độ:


- Cẩn thận chính xác, tích cực trong quá trình học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK,Phấn màu,thước thẳng, mơ hình.
* Trị: SGK ,nháp, thước thẳng.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh, mấy mặt ?
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà:</b>


- Học bài và làm bài 1 đến 4 trang 96,97.
- Chuẩn bị bài hình hộp chữ nhật (tt).


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Hình hộp chữ</b>


<b>nhật</b>


- Giới thiệu mơ hình về hình
hộp chữ nhật


- GV gợi ý cho HS phát hiện
cạnh, đỉnh, mặt


- Cho HS lên chỉ ra mặt,
đỉnh, cạnh của hình


- Giới thiệu thêm về hình lập
phương


- Hd HS vẽ hình hộp chữ
nhật , hình lập phương


- Hình chữ nhật trong khơng
gian có dạng hình gì?


- Tìm những đoạn thẳng
bằng nhau trong hình hộp
chữ nhật ?


- Theo dõi, tiếp thu



Măt
Đỉnh


đỉnh mặt cạnh


Canh
Măt
Đỉnh


- Lên chỉ trên mơ hình
- Quan sát, tiếp thu


- Vẽ hình


- Hình chữ nhật trong khơng
gian có dạng hình bình hành.


- Trả lời


AB=CD=A’B’=C’D’
AA’=BB’=CC’=DD’
AD=BC=A’D’=B’C’


<b>1/ Hình hộp chữ nhât</b>


hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh
và 12 cạnh.


Hai mặt của hình hộp chữ nhật


khơng có hai cạnh chung xem là hai
mặt đáy của hình hộp chữ nhật , khi
đó các mặt cịn lại được gọi là mặt
bên.


– Hình lập phương là hình hộp chữ
nhật có 6 mặt là những hình vng.
<b>2/ Mặt phẳng và đường thẳn</b>


A
D


B
C


B'
C'
D'


A'


Ta có thể xem:


Các đỉnh A, B, C ,… như là các
điểm.


Các cạnh AB, BC,…. Như là các
đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tuần 31 Ngày soạn: 01/04/09</b></i>


<i><b>Tiết 56 Ngày dạy: 02/04/09</b></i>
<b> HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tt)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


- Học sinh nhận biết được dấu hiệu về hai đường thẳng song song , đường thẳng song song mặt phẳng
và hai mặt phẳng song song trong khơng gian.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng nhận biết.
* Thái độ:


- Cẩn thận chính xác, tích cực trong q trình học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>* </b>Thầy: SGK, Phấn màu, thước thẳng, mô hình.
* Trị: Nháp, thước thẳng, đọc bài hình hộp chữ nhật
<b>III. Tiến trình trên lớp</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Thế nào là hình hộp chữ nhật ?
<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



- Hình hộp chữ nhật
ABCDA’B’C’D’ có AA’ và
BB’ cùng nằm trong 1 mặt
phẳng và khơng có điểm
chung.


 <sub> AA’ và BB’ là hai đường</sub>


thẳng song song .


- Theo dõi, tiếp thu


<b>1/Hai đường thẳng song song</b>
<b>trong không gian.</b>


a//b  <sub> a,b cùng nằm trong 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Vậy thế nào là hai đường
thẳng song song trong
không gian.


- Gọi HS nêu vài cặp đoạn
thẳng khác song song.


- Hai đường thẳng D’C’ và
CC’ là hai đường như thế
nào? Cùng thuộc mp nào?


- Hai đường thẳng AD và
D’C’ có điểm chung khơng?


Có song song với nhau
khơng? vì sao?


- Hai đường thẳng D’C’ và
CC’ là hai đường thẳng chéo
nhau.


- Quan sát hình hộp chữ nhật
AB thuộc mp(A’B’C’D’)?
So sánh vị trí AB và A’B’
A’B’ thuộc mp(A’B’C’D’)?


 AB // mp(A’B’C’D’)


- So sánh vị trí AB và BC ?
- So sánh vị trí A’B’ và B’C’
?


- So sánh vị trí AB và A’B’ ?
- So sánh vị trí BC và B’C’?
- AB, BC thuộc mp nào?
- A’B’ , B’C’ thuộc mp nào?


 Hai mặt phẳng song


song.
A
D
B
C


B'
C'
D'
A'


- Hai đường thẳng song song
trong không gian khi :


+ cùng nằm trong 1mặtphẳng
+ khơng có điểm chung


- Trả lời


AB//CD;BC//AD;A’B’//D’C’;
….


- Trả lời
Cắt nhau.


Cùng thuộc mp(DCC’D’)
- Trả lời:


khơng có điểm chung
khơng song song vì khơng
cùng nằm trong 1mặtphẳng
- Tiếp thu


- AB <sub>mp(A’B’C’D’)</sub>


AB // A’B’



A’B’<sub>mp(A’B’C’D’)</sub>
 AB // mp(A’B’C’D’)


- AB và BC cắt tại B
- A’B’ và B’C’ cắt tại B’
- AB //A’B’


- BC // B’C’


- AB, BC <sub> mp(ABCD)</sub>


- A’B’,B’C’ <sub> mp(A’B’C’D’)</sub>


- mp(ABCD)// mp(A’B’C’D’)


Với hai đường thẳng phân biệt
trong khơng gian có thể xẩy ra :
+ a//b


+ a cắt b


+ a và b chéo nhau.


<b>2/ Đường thẳng song song với</b>
<b>mặt phẳng. Hai mặt phẳng song</b>
<b>song.</b>


a mp(P)



a // b a // mp(P)
b mp(P)


 




 <sub></sub>


a // c


mp(P) // mp(P')
b //d


a,b mp(P)
c,d mp(P')










 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4. Củng cố: </b><i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b><i><b>: Hoạt động 3:</b></i>
- Học bài và làm bài 5 đến 9 trang 100.
Và phần BT trang 100 phần LT.


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 32 Ngày soạn: 08/04/09</b></i>
<i><b>Tiết 57 Ngày dạy: 09/04/09</b></i>
<b> THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


- Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu để đường thẳng vng góc với mặt phắng,
hai mặt phẳng vng góc với nhau.


- Nắm được cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng tính thể tích, kĩ năng trình bầy, kĩ năng vận dụng cơng thức vào tính tốn.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong q trình học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>* </b>Thầy: SGK,Phấn màu,thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ hình hộp chữ nhật .
* Trị: êke, miếng bìa cứng hình chữ nhật.



<b>III.Tiến trình lên lơp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Hoạt động 1:


- Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB // mp(A’B’C’D’)
a/ Hãy kể tên các cạnh khác song song với mp(A’B’C’D’)


b/ Cạnh CD song song với những cạnh nào của hình hộp chữ nhật .
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Treo bảng phụ vẽ hình hộp


chữ nhật. Gọi HS nhận xét - Quan sát


<b>1/ Đường thẳng vng góc với</b>
<b>mặt phẳng. Hai mặt phẳng</b>
<b>vng góc</b>


'


, ( )


<i>AA</i> <i>AD</i>


<i>AD AB</i> <i>mp ABCD</i>





AD và AB cắt nhau ở A


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A
D


B
C


B'
C'
D'


A'


- Trả lời các câu hỏi sau:
AA’  AD khơng? Vì sao?


AA’  AB khơng? Vì sao?


- Đường thẳng nào vng góc
với mặt phẳng?


- GV: Gợi í cho HS 2 mp
vng góc nhau.


- Giới thiệu kí hiệu hai mặt
phẳng song song.



<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


- Gợi í cho HS cơng thức tính
diện tích của hình hộp chữ
nhật


- GV:Thể tích của hình lập
phương được tính như thế
nào?


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>
- Gợi í HS giải vd


- HS:Dựa vào bảng phụ nêu
nhận xét:


AA’  AD; AA’  AB


- HS: Đường thẳng vng
góc với mp thì nó vng góc
với mọi đường thẳng nằm
trong mặt phẳng đó


Vd: AA’  mp(ABCD)


- Một mp chứa một đường
thẳng vng góc với mp
khác thì 2 mp đó vng góc
nhau.



- Kí hiệu


mp(ADD’A’) 


mp(ABCD)


- HS: V=a.b.c


- HS: V= a3


- Vì 6 mặt của hình lập
phương bằng nhau nên diện
tích mỗi mặt là: 216 :6 =36
(cm2<sub>)</sub>


- Độ dài cạnh hình lập
phương


36 6


<i>a</i>  (cm2)


Thể tích của hlp:V= a3<sub>= </sub>
63<sub>=216 (cm</sub>3<sub>)</sub>


Nhận xét SGK trang 101,102


Ký hiệu hai mp vng góc
mp(ADD’A’)  mp(ABCD)



<b>2/ Thể tích hình hộp chữ nhật:</b>
Hình hộp chữ nhật có kích thước
là a,b,c thì thể tích hình hộp chữ
nhật là V = abc


Đặc biệt : Thể tích hình lập
phương có cạnh a là : V = a3
<b>3/ Ví dụ:</b>


Tính thể tích của một hình lập
phương, biết diện tích tồn phần
của nó là 216 cm2


Giải


Diện tích của mỗi mặt là
216: 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>


Độ dài cạnh của hình lập phương:


36 6


<i>a</i>  (cm2)


Thể tích của hình lập phương
V = a3<sub> = 6</sub>3<sub>= 216 (cm</sub>3<sub>)</sub>


<b>4. Củng cố: </b><i><b>Hoạt động 5:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.



<b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b><i><b>: Hoạt động 6:</b></i>
- Học bài và làm bài 12,13 trang 104.
Và phần BT LT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Tuần 32 Ngày soạn: 08/04/09</b></i>
<i><b>Tiết 58 Ngày dạy: 09/04/09</b></i>
<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


- Học sinh nắm được cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- Biết sử dụng cơng thức đã học để tính diện tích hình thang, hình bình hành.
* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính diện tích, kĩ năng tính tốn.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, hứng thú trong khi học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, Phấn màu, thước thẳng, compa, êke.


* Trò: Nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Hoạt động 1:</b></i>



- Phát biểu và viết công thức tính diện tích tam giác.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Luyện tập:</b>
- GV: Gọi HS nhắc lại cơng
thức tính thể tích hình hộp
chữ nhật.


- Thể tích của bể khi chứa
120 thừng nước.


GV: Gợi í HS đổi từ lít →
dm3<sub> → m</sub>3


- 2400lít = ? m3
- Chiều rộng của bể ?


- GV: Gợi í HS tìm V của
bể.


- HS: V= a.b.c


- V=120.20=24000(lít)
=2400 dm3<sub>=2,4 m</sub>3
HS: 1 lít =1 dm3


- HS: 2400 lít= 2400dm3<sub>=2,4m</sub>3



- HS: R= 2,4 1,5( )
2.0.8 <i>m</i>


HS:2.4m3<sub>+60.20lít=2,4+1,2=3,6m</sub>3


<b>Bài tập 14 SGK :</b>


Thể tích của bể khi đổ 120
thùng nước 120.20=2400 lít
=2400dm3<sub>=2,4m</sub>3


Chiều rộng của bể
2, 4


1,5( )
2.0.8 <i>m</i>


Thể tích của bể là:
2.4m3<sub>+60.20</sub>


lít=2,4+1,2=3,6m3
Chiều cao của bể


2, 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chiều cao của bể được
tính như thế nào?


- Cho HS làm bài tập 15


- GV: Dựa vào mơ hình gợi
í cho HS tìm hướng giải, bỏ
qua độ thấm của gạch.


- Tìm thể tích của nước ,
gạch


- Thể tích cùa 25 viên gạch


- Chiều cao của bể
2, 4


1,5( )
2.0.8 <i>m</i>
- Đọc đề bài


- Theo dõi, tiếp thu


- HS: Thể tích của nước trong
thùng V=7.7,4=196 dm3


- HS: Thể tích của 25 viên gạch
là:25.2.1.0,5=25 dm3


Thể tích của thùng khi chứa gạch
và nước :


196+25=224 dm3


Thể tích cịn lại của thùng


243-224=119 dm3


Chiều cao của phần thùng không
chứa nước


119


2, 43( )
7.7 49


<i>V</i>


<i>h</i>   <i>dm</i>


<b>Bài tập 15 SGK: </b>


Thể tích của nước trong thùng
V=7.7,4=196 dm3


Thể tích của 25 viên gạch
là:25.2.1.0,5=25 dm3


Thể tích của thùng khi chứa
gạch và nước :


196+25=224 dm3


Thể tích của thùngV=73<sub>=243</sub>
dm3+



Thể tích cịn lại của thùng
243-224=119 dm3


Chiều cao của phần thùng
không chứa nước


119


2, 43( )
7.7 49


<i>V</i>


<i>h</i>   <i>dm</i>


Vậy chiều cao dâng lên của
nước 7-(2,43+4)=0,57dm
<i><b>Tóm lại : Nước trong thùng</b></i>
dâng lên cách miệng thùng 243
dm


<b>4. Củng cố; </b><i><b>Hoạt động 3:</b></i>
- Nhắc cơng thức tính thể tích


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b><i><b>: Hoạt động 4:</b></i>
- Học bài và làm bài 16; 17; 18 trang 105.
Và BT trong SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Tuần 33 Ngày soạn: 13/04/09</b></i>
<i><b>Tiết 59 Ngày dạy: 14/04/09</b></i>



<b>HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Học sinh nắm được cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- Biết sử dụng cơng thức đã học để tính diện tích hình thang, hình bình hành.
* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng nhận dạng.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, phấn màu, thước thẳng, compa, êke.


* Trò: Nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Phát biểu cơng thức tính diện tích tam giác.p
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>



- Cho HS dựa vào mơ hình
nhận xét về:


- Đỉnh
- Mặt bên


- Mặt đáy


- Cạnh bên, đường cao.


- GV: Cho HS dựa vào mơ


- Đỉnh:A,B,C,D,A’,
B’,C’,D’


- Mặt bên: (ABB’A’),
(CDD’C’) là hình chũ nhật
2 mặt


- Đáy (ABCD),


(A’B’C’D’) nằm ở 2mp song
song và chúng bằng nhau.
- Cạnh bên của hình lăng trụ
đứng AA’, BB’,CC’,DD’
song song ,bằng nhau vng
góc với đáy.


HS: Hai mặt đáy (ABC),


(DEF) là 2 tam giác bằng
nhau và nằm ở hai mặt phẳng
song song


Các mặt bên (ADEB),
(BEFC), (CFDA) là những


<b>1. Hình lăng trụ đứng </b>
Đỉnh:A,B,C,D,A’,B’,C’,D’


B


C


B'
A


D


A'


D'


C'


Mặt bênh: (ABB’A’),CDD’C’). . .
là hình chũ nhật Các cạnh bên:
AA’,BB’. . . song song và bằng



nhau.-2 mặt đáy(ABCD),(A’B’C’D’) nằm
ở 2mp song song và chúng bằng
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

hình nhận xét đỉnh, mặt bên,
mặt đáy , cạnh bên tính chất
của chúng.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


- Cho HS quan sát hình 95
- Yêu cầu HS chỉ ra hai mặt
đáy


- Yêu cầu HS chỉ ra các mặt
bên


- Giới thiệu chiều cao


- Cho HS đọc chú ý


hình chữ nhật


Các cạnh bên AD,CF, BE,
bằng nhau, song song nhau
và vng góc với 2 đáy .


- Quan sát hình
- Trả lời



- Trả lời


- Tiếp thu


- y1


<b>2. ví dụ:</b>


Hai mặt đáy (ABC),(DEF) là 2 tam
giác bằng nhau và nằm ở hai mặt
phẳng song song


Các mặt bên (ADEB), (BEFC),
(CFDA) là những hình chữ nhật


E


A C


D


F
B


AD là chiều cao


Các cạnh bên AD,CF, BE, bằng
nhau, song song nhau và vng góc
với 2 đáy .



<b>4. Củng cố. </b><i><b>Hoạt động 4:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


<b>5. Hướng dẫn học ở nha: </b><i><b>Hoạt động 5:</b></i>
- Học bài và làm bài 19 đến 21 trang 108.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 33 Ngày soạn: 15/04/09</b></i>
<i><b>Tiết 60 Ngày dạy: 16/04/09 </b></i>
<b> </b>


<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH CUẢ HÌNH</b>
<b>LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính tốn, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, phấn màu, thước thẳng, compa, êke.


* Trò: Nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Phát biểu công thức tính diện tích tam giác.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- GV: Cho HS dựa vào hình
khai triển nx => Sxq =?


- Gợi í HS tìm Stp
Sđáy =? => Stp =?


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Ví dụ:</b>
- Cho HS đọc đề
P= ? ;h =?


- Để tính được Sxq ta phải tìm
thêm điều kiện nào ?


- Hướng dẫn HS làm ví dụ


- Gọi HS giải bài tập 23


- Theo dõi, hướng dẫn HS
làm



- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung


- HS: Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ đứng bằng
tổng diện tích các mặt bên.
Sxq= 2p.h (p: nửa chu vi,
h: chiều cao)


- Đọc đề bài


HS: BC2<sub>= BA</sub>2<sub>+ AC</sub>2<sub>= 3</sub>2
+42<sub>=25 => BC =5(cm)</sub>
2p=3+4+5=


12(cm);h=9(cm)


=> Sxq=(3+4+5).9=108(cm2)


Stp=Sxq+2.Sđáy


2Sđáy=2.1


2.3.4=12(cm
2<sub>)</sub>


=>Stp=108+12=120 (cm2)
HS giải bt 23


Sxq=(3+4).2.5=70+2.3.4=94


(cm2<sub>)</sub>


Stp=70+ 2.3.4= 94(cm2<sub>)</sub>
- Nhận xét


- Tiếp thu


<b>1. Công thức tính diện tích xung</b>
<b>quanh </b>


Diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng bằng tổng diện tích
các mặt bên. Ta có


Sxq=2p.h(p: nửa chu vi, h: chiều
cao)


Stp= Sxq+2 Sđáy


<b>2. Ví dụ: (</b>sgk) Vì tam giác ABC
vng tại A => BC= 2 2


3 4 =5


Sxq=(3+4+5).9=108(cm2)


Diện tích hai đáy là: 2.1
2
.3.4=12(cm2<sub>)</sub>



Stp=108+12=120 (cm2)
3/Áp dụng bài tập23


Sxq=(3+4).2.5=70+2.3.4=94(cm2)
Stp=70+ 2.3.4= 94(cm2<sub>)</sub>


3


4
A


C' <sub>B'</sub>


A'


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>4. Củng cố: </b><i><b>Hoạt động 4:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà: </b><i><b>Hoạt động 5:</b></i>
- Học bài và làm bài 23 đến 25 trang 111.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 33 Ngày soạn: 15/04/09</b></i>
<i><b>Tiết 61 Ngày dạy: 16/04/09</b></i>


<b>THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



* Kiến thức:


- Học sinh nắm được cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. Nắm được cơng thức tính thể
tích hình lăng trụ đứng.


- Biết sử dụng cơng thức đã học để tính diện tích hình thang, hình bình hành.
* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng tính tốn.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong khi học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>* </b>Thầy: SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.


* Trị: Nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


- Gọi HS nhắc lại cơng thức
tính thể tích của hình hộp
chữ nhật từ đó nx => tính
thể tích của hình lăng trụ


đứng .


- Vlt đứng =Sđáy .cao


<b>1. Cơng thức tính thể tích :</b>
thể tích của hình lăng trụ đứng
V=S.h


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Ví dụ:</b>


- Cho HS đọc đề bài ví dụ
SGK


- Gợi í HS giải ví dụ.


Thể tích của lăng trụ ngũ
giác đứng bằng tổng thể tích
của hình hộp chữ nhật với
thể tích lăng trụ đứng tam
giác.


Vhhcn=? ; Vllt =?


- Gợi í HS có thể giải theo
hướng khác.


V= Sđáy.h


Sđáy =? ;h =? => V =?



- Đọc đề bài


- Thể tích hình hộp chữ nhật
V1=4.5.7=140(cm3)


- Thể tích hình lăng trụ đứng
tam giác V2=


1


.2.5.7 35


2. 


(cm3<sub>)</sub>


V= V1+ V2=175(cm3)


- HS: Có thể tính dt đáy của
lăng trụ đứng ngủ giác


Sđáy =5.4+ 3


1


.2.5 25( )


2  <i>cm</i>


=> V=25.7=175(cm3<sub>)</sub>



<b>2. Ví dụ</b> (sgk)


Thể tích hình hộp chữ nhật
V1=4.5.7=140(cm3)


Thể tích hình lăng trụ đứng
tamgiác V2= 1.2.5.7 35


2.  (cm


3<sub>)</sub>
Thể tích lăng trụ đứng ngũ


giác V= V1+ V2=175(cm3)


* Nhận xét :Có thể tính dt đáy của
lăng trụ đứng ngủ giác


Sđáy =5.4+1.2.5 25( 3)


2  <i>cm</i>


=> V=25.7=175(cm3<sub>)</sub>


<b>4. Củng cố: </b><i><b>Hoạt động 3:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà: </b><i><b>Hoạt động 4:</b></i>
- Học bài và làm bài 58 đến 60 trang 99.


Và phần BT trang 100 phần LT.


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 34 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 20/04/09</b></i>
<i><b>Tiết 62 Ngày dạy: 21/04/09</b></i>


E' D'


A' C'


A


E <sub>D</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15’</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Học sinh nắm được cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- Biết sử dụng cơng thức đã học để tính diện tích hình thang, hình bình hành.
* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính tốn, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, trung thực trong học tập và làm bài.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



* Thầy: SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.


* Trò: Nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bài</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- GV: Gọi HS nhận xét
Sxq=?


 CABC =? => Sxq =?
- Gợi í HS tìm diện tích
miếng bìa cần dùng để
làm tấm lịch là ?


- GV: Cho HS dựa vào
bảng phụ nhận xét.


- Các cạnh song song với
AD ?


- Song song với cạnh
AB ?



- Các đt song song với
mp(EFGH) là AD, BC,
DC, AB


- Các đt song song với
mp(DCGH) là?


- GV: Gợi í HS tìm SABCD
SABC =? ; SACD= ?


- HS: <i>ABC A B C</i>, ' ' '<sub>là 2 tam </sub>


giác cân tại C,C’


=>CA=CB=15(cm)=>CABC=1
5+15+8 =38(cm)


Sxq=38.32=836cm2


HS: diện tích của miếng bìa
dùng để làm một tấm lịch là
836 cm2


- HS: Các cạnh song song với
AD là: EH,BC,FG


- Các cạnh song song với AB
là:EF


- Các đường thẳng song song



với (EFGH)


là:AD,BC,DC,AB


- Các đường thẳng song song
với (DCGH) là:AE,BF


-HS: SABCD=SABC+SACD=


<b>Bài tập </b>


Tam giác ABC cân tại C =>
CA=CB=15cm=>


CABC=15+15+8=38cm
Sxq=38.32=836cm2


15cm


22cm
8cm


C C'


B'
B


A A'



Vậy diện tích của miếng bìa dùng
để làm một tấm lịch là 836 cm2
<b>Bài tập 33 SGK trang 115</b>:


a) Các cạnh song song với AD là:
EH,BC,FG


b) Các cạnh song song với AB
là:EF


c) Các đường thẳng song song với
(EFGH) là:AD,BC,DC,AB


B


C


G
F


A D


E


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Từ đó tìm V =?


- Gọi HS giải bt 35 (sgk)



1 1 1 1


. . 8.3 .8.4


2<i>AC BH</i>2<i>AC DK</i> 2 2
=12+16=28cm2


- HS: V=S.h=28.10=280cm3


- Theo dõi


(DCGH) là:AE,BF


<b>Bài tập 34 SGK trang 116:</b>
SABCD=SABC+SACD=


1 1 1 1


. . 8.3 .8.4


2<i>AC BH</i>2<i>AC DK</i> 2 2
=12+16=28cm2


D
8cm
3cm


4cm
B



A C


H
K


Thể tích của hình lăng trụ đứng
V=S.h=28.10=280cm3


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> KIỂM TRA 15’</b>


<b>Câu 1: </b>Viết cơng thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng


<b>Câu 2:</b> Tính thể tích của lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vng (có hai cạnh góc là 3cm và 4cm)
và có chiều cao là 7cm.


<b>* ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:</b>


<b>Câu 1</b>: V = S.h (S là diện tích đáy; h là chiều cao) (3 điểm)
<b>Câu 2</b>: Thể tích của hình lăng trụ đã cho là: (7 điểm)
V = (3.4).7 = 74 (cm3<sub>)</sub>


Vậy thể tích của hình lăng trụ đã cho là 74 (cm3<sub>)</sub>
<b>* BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM:</b>


<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b>3</b>:</i>


<b>Hướng dẫn học ở nhà</b>



- Học bài và làm bài 35 trang 116
Và phần BT trang 100 phần LT.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Tuần 34 Ngày soạn: 20/04/09</b></i>
<i><b>Tiết 63 Ngày dạy: 21/04/09</b></i>


<b>HÌNH CHĨP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Học sinh nắm được cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- Biết sử dụng cơng thức đã học để tính diện tích hình thang, hình bình hành.
* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính tốn, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, trung thực trong học tập


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Điểm</b>


Dưới trung bình Trên trung bình


< 2 2 => <5 5 => <8 8 => 10


SL % SL % SL % SL %


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>II. Chuẩn bị:</b>



* Thầy: SGK, phấn màu, thước thẳng, êke.


* Trò: Nháp, thước thẳng, êke, đọc bài diện tích hình thang.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- GV: Cho Hs dựa vào mơ
hình nhận xét các yếu tố về
đỉnh, cạnh, đáy, mặt bên,
đường cao trung đoan . . .của
hình chóp .


- GV: Gợi í cho HS cách gọi
tên


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- GV: Gợi í cho HS nx →
hình chóp đều dựa vào ?
- Chú ý cho HS về đáy, mặt
bên


- GV: Cho HS nhận xét chân


đường cao H .


Trung đoạn ?


- GV: Cho HS dựa vào mơ
hình, bảng phụ nhận xét về
hình chóp cụt đều.


- GV: Gọi HS nhận xét đỉnh,
cạnh, đáy, mặt bên, đường
cao trung đoan .


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


- Khi cắt hình chóp đều bằng
một mặt phẳng song song
với đáy thì phần hình cịn lại
là hình gì ?


- HS: đỉnh S
Đường cao:SH
Đáy: mp(ABCD)
mặt bên: mp(SDC)


Cạnh bên: SA, SB, SC, SD


- Đọc tên


- HS: Hình chóp đều là hình
chóp có mặt đáy là một đa


giác đều


- HS: Các mặt bên là các tam
giác cân bằng nhau có chung
đỉnh


- HS: H trùng với tâm của
đường tròn qua các đỉnh của
mặt đáy


- HS: trung đoạn SI


- HS: Khi cắt hình chóp đều
bằng một mặt phẳng song
song với đáy, phần hình chóp
nằm giữa mp cắt và mp đáy
gọi là hình chóp cụt đều


<b>1. Hình chóp:</b>
S: Đỉnh


SH: Đường cao


A <sub>B</sub>


D


S


C


H


mp(ABCD): đáy
mp(SDC): mặt bên


<b>2. Hình chóp đều:</b>


Hình chóp đều là hình chóp có
mặt đáy là một đa giác đều. Các
mặt bên là các tam giác cân bằng
nhau có chung đỉnh


H
A


D


C
B


S


I


H: là tâm của đường tròn qua các
đỉnh của mặt đáy


SI: trung đoạn


<b>3. Hình chóp cụt đều:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Giới thiệu lại về hình chóp
cụt đều


- Gọi HS giải bt 38


- Tiếp thu


- HS giải bt 38


I


A


B


D


C
S
A'


C'
D'


B'


H


<b>4. Củng cố: </b><i><b>Hoạt động 4:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà: </b><i><b>Hoạt động 5:</b></i>
- Học bài và làm bài 36, 37 trang 118.
- Tìm hiểu bài học 8


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Tuần 34 Ngày soạn: 22/04/09</b></i>
<i><b>Tiết 64 Ngày dạy: 23/04/09</b></i>


<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Học sinh nắm được cơng thức tính diện tam giác, diện tích tích xung quanh của hình chóp đều
- Biết sử dụng cơng thức đã học để tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính diện tích, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, trung thực trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, phấn màu, thước thẳng, êke.


* Trị: Nháp, thước thẳng, êke, đọc bài diện tích hình thang.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Cho HS dựa vào hình
khai triển tìm Sxq của
hình chóp đều.


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Gợi í cho HS cơng thức
tính Sxq=p.d


- S tồn phần =?
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- GV: Gợi í HS giải vd.
Gợi í HS tìm AB. =>
Sxq=?


- GV: Gợi í cho HS tìm
Sxq của hình chóp theo
cách khác



- Sxq=3.SABC


=<sub>3. .3.</sub>1 3 <sub>3</sub> 27 <sub>3(</sub> 2<sub>)</sub>


2 2  4 <i>cm</i>


- HS: Diện tích xung quanh của
hình chóp bằng tổng diện tích
của các mặt bên.


- HS: (p: nửa chu vi đáy; d:
trung đoạn)


- HS: S toàn phần =
Sxq +2 Sđáy


- HS:
R= 3


AB=R. 3= 3. 3=3 cm
- Sxq = p.d =


2


9 7 27


. 3 3( )


2. 2  4 <i>cm</i>



- HS: Sxq=3.SABC


SABC=3.SI=


1 3


3. .3. 3


2 2


=> Sxq=


2


1 3 27


3. .3. 3 3( )


2 2  4 <i>cm</i>


Sxq=p.d


(p:nửa chu vi đáy;d: trung đoạn)


<b>2. Ví dụ:</b>


Dễ thấy SABC là hình chóp đều R=


3



AB=R. 3= 3. 3=3 cm
Sxq=p.d=9 7<sub>. 3</sub> 27 <sub>3(</sub> 2<sub>)</sub>


2. 2  4 <i>cm</i>


D


A C


B
H


I


Nhận xét: Có thể tính theo cách khác
như sau:


Sxq=3.SABC=


2


1 3 27


3. .3. 3 3( )


2 2  4 <i>cm</i>


<b>4. Củng cố: </b><i><b>Hoạt động 3:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Tuần 34 Ngày soạn: 22/04/09</b></i>
<i><b>Tiết 65 Ngày dạy: 23/04/09</b></i>


<b>THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


* Kiến thức:


- Học sinh nắm được công thức tính diện tích tam giác, diện tích của hình chóp đều.
- Biết sử dụng cơng thức đã học để tính diện tích hình chóp đều.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính diện tích, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, trung thực trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, Phấn màu, thước thẳng, êke.


* Trò: Nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


- GV: Gợi í cho HS
chứng minh thể tích của
hình chóp bằng 1


3thể
tích của hình lăng trụ
(bằng cách đổ nước vào
hình lăng trụ thì chiều
cao của cột nước này
chỉ = 1


3chiều cao lăng
trụ


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
- Cạnh =?


- Diện tích đáy =?


- Thể tích của hình chóp
Bằng ?


- HS: Vì hình chóp và hình lăng
trụ có đáy bằng nhau chiều cao
của nước chỉ bằng 1


3chiều cao
của hình lăng trụ nên thể tích của


hình chóp bằng 1


3thể tích của
hình lăng trụ


- HS: a=R 3=6. 3(<i>cm</i>)


- Sđáy = 2 3 27 3
4


<i>a</i>


 (cm2)
- HS: Thể tích của hình chóp
V=1 . 93.42


3<i>s h</i> (cm
2<sub>)</sub>


<b>1. Cơng thức tính thể tích của hình</b>
<b>chóp đều:</b>


V=1
3S.h


S: Diện tích đáy, h: chiều cao


<b>2. Ví dụ:</b> (sgk)


B



D
C
A


E


Cạnh của tam giác đáy


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV: Gợi í cho HS thể
tích khối lăng trụ, khối
chóp thay cho thể tích
lăng trụ, thể tích hình
chóp.


- Cho HS giải bài tập 45
- Cho một HS lên bảng
làm


- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung


- Theo dõi, tiếp thu


- Tìm hiểu đề


- Một HS lên bảng giải bài tập 45
sgk


- Nhận xét


- Tiếp thu


Diện tích của tam giác đáy
S= 2 3 27 3


4
<i>a</i>


 (cm2)
Thể tích của hình chóp
V=1 . 93.42


3<i>s h</i> (cm
2<sub>)</sub>


* Chú ý : Thể tích của khối lăng trụ,
khối chóp thay cho thể tích của hình
lăng trụ, hình chóp.


<b>4. Củng cố: </b><i><b>Hoạt động 3:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà: </b><i><b>Hoạt động 4:</b></i>
- Học bài và làm bài 44, 45, 46 trang 123 - 124
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 35 Ngày soạn: 04/05/09</b></i>
<i><b>Tiết 66 Ngày dạy: 05/05/09</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Học sinh nắm được cơng thức tính thể tích hình chóp đều
- Biết sử dụng công thức đã học để làm bài tập


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính diện tích, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, trung thực trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- GV gọi HS nhắc lại công
thức tìm Sxq, Stp, V của
hình lăng trụ đứng.


- GV Số m2<sub> vải cần để làm</sub>


lều tương đương với Stp hình
lăng trụ đứng.


- Gọi HS tìm Sxq =>Stp


- Hướng dẫn cho HS yếu làm
bài


- Cho HS nhận xét


- Nhận xét chung


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Cho HS làm bài tập 57
- GV gợi í HS tìm DH
DH2<sub>= DC</sub>2<sub>- CH</sub>2


=102<sub>-5</sub>2<sub>=100-25</sub> <sub>=75=></sub>
DH=?


- GV gợi í HS tính SBCD, V=?


- Trả lời


- HS: V=s.h


s=3,2.1
2.1,2
=>V=3,2.1



2.1,2.5
= 96 (cm3<sub>)</sub>


- Một HS lên bảng làm
Sxq=2ph=7,2.5=36
Stp=Sxq + 2.S=36+2.19,2


- Nhận xét


- Tiếp thu


- Đọc đè bài


- Theo dõi => tìm DH


- HS: Vì ABCD là hình chóp đều
=> BH=5(cm)


SBCD=1
210


10 3


2 =25 3(cm
2<sub>)</sub>


<b>Bài tập 56:</b>
Thể tích của lều
V=s.h = 3,2.1



2.1,2.5
= 96 (cm3<sub>)</sub>


5


2
1,2


B B'


A A'


C C'


3,2


b/ số vải bạt cần phải có để dựng lều
đó làSxq=2.p.h


AC2<sub>= AH</sub>2<sub>+ HC</sub>2<sub>= 1,2</sub>2<sub>+ 1,6</sub>2<sub>=</sub>
1,44+2,56=4 => AC= 2cm


=>AB= 2cm =>2p=7,2 cm
=>Sxq= 7,2.5= 36 cm2
=> Stp=Sxq +2.3,2.1,2. 1


2=39,84 m
2



<b>Bài tập 57:</b>


ABCDlà hình chóp đều =>
BC=BD=CD=10(cm)


DH=10 3


2 =>SBCD =
1
210


10 3


2 =25 3
(cm2<sub>)</sub>


=>V=1
3S.h=


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

=>V=1
3S.h =


1


325. 3.20
= 288,33cm2


<b>4. Củng cố</b><i><b>. Hoạt động 3:</b></i>



- Nhắc lại công thức tìm Sxq, Stp, V của hình lăng trụ đứng.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà: </b><i><b>Hoạt động 4:</b></i>


- Học bài và làm bài 44, 45, 46 trang 123 - 124
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 35 Ngày soạn: 04/05/09</b></i>
<i><b>Tiết 67 Ngày dạy: 05/05/09</b></i>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương IV: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ...
- Biết sử dụng công thức đã học để làm bài tập cơ bản.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính diện tích, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, trung thực trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, Phấn màu, thước thẳng, êke, bảng phụ
* Trị: Nháp, thước thẳng, êke,


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Cho HS lần lượt trả lời
câu hỏi 1, 2, 3 phần A
- Chốt lại kiến thức cho
từng câu


- Cho HS tổng hợp các kiến
thức qua bảng phụ như
trang 126 – 127


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- GV gợi í HS tính A’C’.
Chọn A’C= 6


- Trả lời các câu hỏi theo yêu
cầu của giáo viên


- Tiếp thu


- Quan sát


- HS: AC’2<sub>=A’A</sub>2<sub>+ A’C’</sub>2<sub>=</sub>



2


( 2) +22<sub>= 6 =>AC’ = </sub> <sub>6</sub>


<b>A, Câu hỏi:</b>


<b>B. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

A B
C
D
C'
B'
D'
A'


A’C’2 <sub>= ?</sub>


- GV: Gọi hs nêu cơng thức
tính


Stp= ? , 2p = ?


- GV: V= ?


- GV: Vì AM là trung tuyến
của tam giác vng nên
AM =?



- GV: Gợi í HS từ
V= 1


3Sh =>.3V=Sh => S
=?


- HS: BC2<sub>= AB</sub>2<sub>+ AC</sub>2<sub>= 3</sub>2<sub>+</sub>
42<sub>=25 =>BC =5(cm)</sub>


=>2p=(3+4+5)= 12 (cm)
Sxq=2.p.h


=(3+4+5).7=84(cm2<sub>)</sub>


Stp=Sxq+2Sđáy=84 +2 1
2
.3.4=96(cm2<sub>)</sub>


- HS: V=S.h=1


2.3.4.7=42
(cm2<sub>)</sub>


- HS: AM= 5 2,5


2 2


<i>BC</i>



  (cm)
A’M2<sub>= A’A</sub>2<sub>+ AM</sub>2<sub>=</sub>
72<sub>+2,5</sub>2<sub>=47+6,25=55,25 =></sub>
AM’=7,4(cm)


HS:S=3 3.216 1081
6


<i>V</i>


<i>h</i>   (cm


2<sub>)</sub>


A’C’ có độ dài:


a/2 ; b/2 6 ; c/ 6 ; d/ 2


<b>Bài tập 2:</b>


Cho lăng trụ đứng


ABC,A’B’C’cógóc A bằng 900
AB=3cm ;AC=4cm;AA’=7cm
a/Tìm Stp ; b/Tìm V


c/Tìm A’M,(M là trung điểm của
BC)


a/ BC2<sub>= AB</sub>2<sub>+ AC</sub>2<sub>= 3</sub>2<sub>+ 4</sub>2<sub>=25</sub>


=>BC =5(cm)


=> Sxq=2.p.h =(3+4+5).7=84(cm2<sub>)</sub>
=> Stp=Sxq+2Sđáy=84 +2 1
2
.3.4=96(cm2<sub>)</sub>


b/V=S.h=1


2.3.4.7=42 (cm
2<sub>)</sub>
3 4
7
B' C'
B C
A'
A
M


c/Vì AM là trung tuyến của tam
giác vuông ABC => AM=


5
2,5


2 2


<i>BC</i>


  (cm)



=> A’M2<sub>= A’A</sub>2<sub>+ AM</sub>2<sub>=</sub>
72<sub>+2,5</sub>2<sub>=47+6,25=55,25</sub> <sub>=></sub>
AM’=7,4(cm)


<b>Bài tập 3: </b>


Một hình chóp đều có thể tích là
126cm3<sub>.Có chiều cao là 6cm có</sub>
diện tích đáy là bao nhiêu?


V= 1


3Sh =.3V=Sh
=>S= 3 3.216 1081


6
<i>V</i>


<i>h</i>   (cm


2<sub>)</sub>
<b>4. Củng cố</b><i><b>: Hoạt động 3:</b></i>


- Bài tập 51 trang 127


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b><i><b>: Hoạt động 4:</b></i>


- Ôn tập và làm bài tập 52 => 57 trang 128 - 129
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản về tam giác đồng dạng, tính diện tích
- Biết sử dụng công thức đã học để làm bài tập cơ bản.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính diện tích, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, linh hoạt trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, Phấn màu, thước thẳng, êke, bảng phụ
* Trị: Nháp, thước thẳng, êke, ơn tập


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


GV:AK là phân giác của BAC => ?
MD<sub>AK => ?</sub>



Mà BM=CM =>


GV: Gợi í HS cm theo 2 chiều:
(=>)ABD=ACB=>AB2<sub>=AC.BD</sub>
(<=) Vì AB2<sub>=AC.BD=> ?</sub>


GV gợi í HS tính SO2<sub>,DB</sub>2
SH2<sub>= ?</sub>


HS:


Vì AK là tia phân giác của góc
ABC nên <i>KB</i> <i>KC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


HS: nên <i>ABK</i><i>DBM</i>=>
<i>KB</i> <i>BM</i>


<i>AB</i> <i>BD</i>
<i>ECM</i> <i>ACK</i>
<i>CM</i> <i>KC</i>


<i>CE</i> <i>AC</i>


 






<i>BM</i> <i>CM</i>
<i>BD</i> <i>CE</i>


 


=> BD= CE
HS:


<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>ABD</i> <i>ACB</i>


<i>AC</i> <i>AB</i>


   


=> AB2<sub>=AC.BD</sub>
HS:


AB2<sub>=AC.BD=> </sub> <i>AB</i> <i>AD</i>
<i>AC</i> <i>AB</i>
A chung nên <i>ABD</i><i>ACB</i>


ABD=ACB


BD2<sub>=20</sub>2<sub>+20</sub>2<sub>=800 </sub>


Bài tạp 1:
CM: BD=CE



Vì AK là tia phân giác của


<i><sub>ABC</sub></i> <sub> nên </sub><i>KB</i> <i>KC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> mà MD


<sub>AK</sub>


E
F
A


B


C
K M


nên <i>ABK</i> <i>DBM</i> và


;
<i>KB</i> <i>BM</i>
<i>ECM</i> <i>ACK</i>


<i>AB</i> <i>BD</i>


<i>CM</i> <i>KC</i> <i>BM</i> <i>CM</i>


<i>CE</i> <i>AC</i> <i>BD</i> <i>CE</i>


   



  




theo(gt) BM=CM => BD= CE
2/ Cm <i><sub>ABD</sub></i><sub></sub><i><sub>ACB</sub></i>


<=>AB2<sub>=AC.BD</sub>
(=>)


<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>ABD</i> <i>ACB</i>


<i>AC</i> <i>AB</i>


    


AB2<sub>=AC.BD</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

SO2<sub>= SD</sub>2<sub>- DO</sub>2<sub>= 24</sub>2<sub>- </sub><sub>(</sub>20 2<sub>)</sub>2


2
=376=>SO=19,4(cm)


V= 1<sub>20 .19, 4 2586,7(</sub>2 2<sub>)</sub>


3.  <i>cm</i>


HS: SH2<sub>= SC</sub>2<sub>- CH</sub>2<sub>= 24</sub>2<sub>- </sub><sub>(</sub>20<sub>)</sub>2



2
=476


=> SH=21,8(cm)
Sxq= 1.80.21,8 872


2  (cm


2<sub>)</sub>
Stp=872 +400=1272 (cm2<sub>)</sub>


<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>AC</i> <i>AB</i>


mà A chung nên


<i>ABD</i> <i>ACB</i>


  


<i><sub>ABD</sub></i><sub></sub><i><sub>ACB</sub></i> .


C/Tính SO


SO2<sub>= SD</sub>2<sub>- DO</sub>2<sub>= 24</sub>2<sub>- </sub><sub>(</sub>20 2<sub>)</sub>2


2
=376 =>SO=19,4 (cm)
V= 1<sub>20 .19, 4 2586,7(</sub>2 2<sub>)</sub>



3.  <i>cm</i>


B/Gọi H là trung điểm của BC
SH2<sub>= SC</sub>2<sub>- CH</sub>2<sub>= 24</sub>2<sub>- </sub><sub>(</sub>20<sub>)</sub>2


2
=476


=> SH=21,8(cm)
Sxq= 1.80.21,8 872


2  (cm


2<sub>)</sub>
Stp=872 +400=1272 (cm2<sub>)</sub>
<b>4. Củng cố: </b><i><b>Hoạt động 3:</b></i>


- Các trường hợp đồng


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà: </b><i><b>Hoạt động 4:</b></i>
- Ôn tập và làm bài tập


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 35 Ngày soạn: /05/09</b></i>
<i><b>Tiết 69</b></i><b> </b><i><b>Ngày dạy: /05/09</b></i>


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



* Kiến thức:


- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản về tam giác đồng dạng, tính diện tích
- Biết sử dụng cơng thức đã học để làm bài tập cơ bản.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính diện tích, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, linh hoạt trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>* </b>Thầy: SGK, phấn màu, thước thẳng, êke.
* Trò: Nháp, thước thẳng, êke,


<b>III.Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Giảng bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

4.Củng cố.


Nhắc lại nội dung bài.
5.


<b> Hướng dẫn học ở nhà</b>



Học bài và làm bài 58 đến 60 trang 99.
Và phần BT trang 100 phần LT.


<b>V.Rút kinh nghiệm</b>


<b>Ngày dạy:</b>
Tuần:35


Tiết:70<b> TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>
<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- Biết sử dụng cơng thức đã học để tính diện tích hình thang, hình bình hành.
<b>II.Phương tiện dạy học :</b>


Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.


Trò: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề


<b>IV.Tiến trình hoạt dộng trên lớp.</b>
1.Ổn định lớp.


2.Kiểm tra bài cũ.


Phát biểu cơng thức tính diện tích tam giác.
3.Giảng bài mới.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
4.Củng cố.



Nhắc lại nội dung bài.
5.


<b> Hướng dẫn học ở nhà</b>.<b> </b>


Học bài và làm bài 58 đến 60 trang 99.
Và phần BT trang 100 phần LT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×