Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử THPT QG 2017 môn Vật Lý lần 1 trường Chuyên Đại Học Vinh- Nghệ An có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 MÔN VẬT LÝ LẦN 1 </b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH – NGHỆ AN </b>


<b> SỞ GD-ĐT NGHỆ AN </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 LẦN 1 </b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH </b> <b>NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ </b>


Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b> Người ta thực hiện một sóng dừng trên một sợi dây dài 1,2 m , tần số sóng trên dây
là f = 10Hz, vận tốc truyền sóng là v = 4 m/s. Tại hai đầu dây là hai nút sóng, số bụng sóng
trên dây là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4


<b>Câu 2:</b> Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên một
bản cực của tụ điện l{ Qo. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau v{ bằng 10-6 s thì năng


lượng từ trường lại bằngQ2o


4C. Tần số của mạch dao động l{


<b>A.</b> 2.5.105<sub> Hz. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 10</sub>5 <sub>Hz. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 10</sub>6<sub> Hz. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2.5.10</sub>7<sub> Hz. </sub>
<b>Câu 3:</b> Đặt điện |p u 120 2 cos 100 t



4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (V) v{o hai đầu một đoạn mạch thì cường độ


dịng điện chạy qua đoạn mạch l{ i3 2 cos 100 t

  i

(A). Công suất tiêu thụ của đoạn


mạch b{ng 360 W. Gi| trị của φi bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4:</b> Trong mạch dao động LC tự do có cường độ dịng điện cực đại là I0. Tại một thời


điểm n{o đó khi dịng điện trong mạch có cường độ là i. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì
ta có quan hệ


<b>A.</b> 2 2 2
0


u
I i


LC


  <b>B.</b> 2 2 2


0



Cu
I i


L


  <b>C.</b> 2 2 2


0


Lu
I i


C


  <b>D.</b> 2 2 2


0


I  i LCu


<b>Câu 5:</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động
với biên độ cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn phát sóng bằng


<b>A.</b> một bước sóng. <b>B.</b> hai lần bước sóng


<b>C.</b> một nửa bước sóng. <b>D.</b> một phần tư bước sóng.


<b>Câu 6:</b> Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng th|i dao động cùa vặt
lặp lại như cũ được gọi là



<b>A.</b> chu kì dao động. <b>B.</b> pha ban đầu của dao động


<b>C.</b> tần số dao động. <b>D.</b> tần số góc của dao động.


<b>Câu 7:</b> Một vật dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos(0,5πft) (với F0 và


f khơng đổi. t tính bằng s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là


<b>A.</b> 0,25f. <b>B.</b> f <b>C.</b> 0,5f. <b>D.</b> 0,5πf


<b>Câu 8:</b> Phương trình của một dao dộng điều hịa có dạng x=-Acos(ωt) . Pha ban đầu của dao
động là


<b>A.</b> φ=0 <b>B.</b> φ=π/4 <b>C.</b> φ=π <b>D.</b> φ=π/2


<b>Câu 9:</b> Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục
đích


<b>A.</b> tăng cơng suất nh{ m|y điện. <b>B.</b> tăng dòng điện trên dây tải.


<b>C.</b> tăng hệ số cơng suất nơi tiêu thụ. <b>D.</b> giảm hao phí khi truyền tải.


<b>Câu 10:</b> Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động diều hoà là ao và vo. Biên độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 20
0
a
A


v



 <b>B.</b> 02


2
0
a
A


v


 <b>C.</b> 20


0
v
A


a


 <b>D.</b> 0


0
a
A


v


<b>Câu 11:</b> Khi có một dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nội
tiếp với tụ điện, lúc đó dung kh|ng của tụ Zc = 40Ω v{ hệ số công suất của đoạn mạch bằng



0.6. Giá trị của R bằng


<b>A.</b> 50 Ω <b>B.</b> 30 Ω <b>C.</b> 40 Ω <b>D.</b> 20 Ω


<b>Câu 12:</b> Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lị xo nhẹ có độ cứng 80
N / m. vật nhỏ khối lượng 200 g. Con lắc dao động điều hoà tự do, trong một chu kì dao
động, thời gian lị xo giãn là


<b>A.</b> π/30 s <b>B.</b> π/20 s <b>C.</b> π/40 s <b>D.</b> π/10 s


<b>Câu 13:</b> Phương trình dao động của một nguồn ph|t sóng có dạng ua cos 20t

 

. Trong


khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền được qu~ng đường xấp xỉ l{:


<b>A.</b> 0,1125 lần bước sóng. <b>B.</b> 0,0225 lần bước sóng.


<b>C.</b> 0,716 lần bước sóng. <b>D.</b> 4,5 lần bước sóng.


<b>Câu 14:</b> Đặt điện |p uU cos t0  v{o hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ


dòng điện tức tức thời qua cuộn cảm l{:


<b>A.</b> <sub>i</sub> U0 <sub>cos</sub> <sub>t</sub>


L 2




 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <b>B.</b> 0


U


i cos t


2
2 L

 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  


<b>C.</b> <sub>i</sub> U0 <sub>cos</sub> <sub>t</sub>
2
2 L




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


   <b>D.</b>


0
U



i cos t


L 2




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


<b>Câu 15:</b> Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch
đó :


<b>A.</b> gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện.


<b>B.</b> gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D.</b> gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.


<b>Câu 16:</b> Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-}ng x|c định theo công thức:


<b>A.</b> i a
2D


 <b>B.</b> i a


D




 <b>C.</b> i D


a


 <b>D.</b> i D


2a



<b>Câu 17:</b> Một con lắc lò xo chiều d{i l<sub>0</sub> , treo thẳng đứng, vật treo khối lượng m<sub>0</sub>, treo gần


một con lắc đơn chiều d{i d}y treo l , khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tại vị trí c}n
bằng lị xo gi~n l0. Để hai con lắc có chu kỳ dao động điều hịa như nhau thì:


<b>A.</b> l 2 l0 <b>B.</b> mm0 <b>C.</b> ll0 <b>D.</b> l l0
<b>Câu 18:</b> Sóng điện từ dùng để liên lạc giữa c|c điện thoại di dộng là:


<b>A.</b> sóng cực ngắn. <b>B.</b> sóng trung. <b>C.</b> sóng dài. <b>D.</b> sóng ngắn.


<b>Câu 19:</b> Một vật dao động điều hòa với biên độ A v{ vận tốc cực đại vmax Chu kỳ dao động


của vật l{:


<b>A.</b> vmax


2 A <b>B.</b>



max
v


A


 <b>C.</b> <sub>max</sub>


A
V


 <b><sub>D.</sub></b>


max
2 A
v




<b>Câu 20:</b> Dịng điện xoay chiều có cường đội 3cos 100 t

 

A
2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  , chạy trên một d}y dẫn.


Trong thời gian 1s số lần cường độ dịng điện có độ lớn bằng 2,8 A l{



<b>A.</b> 100 <b>B.</b> 50 <b>C.</b> 400 <b>D.</b> 200


<b>Câu 21:</b> Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần
số sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm
luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là


<b>A.</b> 48 Hz. <b>B.</b> 64 Hz. <b>C.</b> 56 Hz. <b>D.</b> 52 Hz.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> Từ phía Nam <b>B.</b> Từ phía Bắc. <b>C.</b> Từ phía Đơng. <b>D.</b> Từ phía Tây.


<b>Câu 23:</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 50Ω. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế xoay chiều u = 100 2cosωt . Khi đó điện áp tức thời giữa hai bản tụ v{ điện áp tức thời


giữa hai đầu mạch lệch pha một góc π/6 . Công suất tiêu thụ của mạch là


<b>A.</b> 50 3W <b>B.</b> 100 3W <b>C.</b> 100 W <b>D.</b> 50 W


<b>Câu 24:</b> Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số.
Biết dao động thành phần thứ nhất có biên độ A1 = 4 3cm , dao động tổng hợp có biên độ A


=4cm. Dao động thành phần thứ hai sớm pha hơn dao động tổng hợp l{ π/3 . Dao động
thành phần thứ hai có biên độ A2 là


<b>A.</b> 4 3 cm <b>B.</b> 6 3 cm <b>C.</b> 4 cm <b>D.</b> 8 cm


<b>Câu 25:</b> Cho một tia sáng tạp sắc cấu tạo bởi bốn thành phần đơn sắc: vàng, lam, lục và tím
truyền nghiêng góc với mặt phân cách từ nước ra khơng khí. Sắp xếp theo thứ tự góc khúc
xạ tăng dần của c|c tia s|ng đơn sắc. Thứ tự đúng l{



<b>A.</b> tím, lam, lục, vàng. <b>B.</b> vàng, lam, lục, tím.


<b>C.</b> tím, lục, lam, vàng. <b>D.</b> vàng, lục, lam, tím.


<b>Câu 26:</b> Một vật dao động điều hịa trong thời gian 2s thực hiện 4 dao động toàn phần và tốc
độ trung bình trong thời gian đó l{ 32 cm/s . Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = 4 . Phương
trình dao động của vật là


<b>A.</b> x4cos 4 t cm

 

 <b>B.</b> x 2 cos 4 t cm
3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>C.</b> x4cos

  t

cm <b>D.</b> x2cos 4 t cm

 



<b>Câu 27:</b> Đặt điện |p uU cos0

  t

( U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được ) v{o hai


đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω
sao cho mạch ln có tính dung kh|ng. Khi ω = ω1 v{ ω = ω2 ( với ω2 > ω1) thì cường độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> 2 1
2 1
I I
k k



 
 <b>B.</b>
2 1
2 1
I I
k k


 
 <b>C.</b>
2 1
2 1
I I
k k


 
 <b>D.</b>
2 1
2 1
I I
k k


 


<b>Câu 28:</b> Xét hai điểm ở trong môi trường đ{n hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S truyền qua.
Biết S, M, N thẳng h{ng v{ SN = 2 SM. Ban đầu, mức cường độ âm tại M là L ( Db ). Nếu công


suất của nguồn ph|t tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm N bằng


<b>A.</b> L – 14 ( dB ). <b>B.</b> L + 14 ( dB ) <b>C.</b> L – 20 ( dB ) <b>D.</b> L/2 ( dB )


<b>Câu 29:</b> Biểu thức điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động điện từ LC có dạng


0


q q cos t
6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 . Sau 5/24 chu kỳ dao động kể từ thời điểm ban đầu t = 0 thì tỉ số giữa


năng lượng điện trường v{ năng lượng từ trường l{


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 1/2 <b>C.</b> 1/4 <b>D.</b> 2


<b>Câu 30:</b> Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y – âng với sánh với sánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ . Khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. Trong khoảng cách
giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt
là 6 mm và 9 mm có số vân sáng là


<b>A.</b> 19 vân. <b>B.</b> 17 vân. <b>C.</b> 20 vân. <b>D.</b> 18 vân.


<b>Câu 31:</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình x A.cos 2 t


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  ( t tính bằng s ). Tính


từ thời điểm t = 0 , khoảng thời gian vật qua vị trí c}n bằng lần thứ 2017, theo chiều }m l{


<b>A.</b> 6049s


3 <b>B.</b>


6052
s


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn
sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là


<b>A.</b> v 4 cos t 5

cm / s



3 6 6


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b>B.</b> v 4 cos 6 3

cm / s




 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C.</b> v 4 cos t

cm / s



3 3


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  <b>D.</b>



4


v cos t cm / s


3 3 6


  


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


<b>Câu 33:</b> Một dây dẫn dài 10 m bọc sơn c|ch điện, quấn thành khung dây hình chữ nhật
phẳng ( bỏ qua tiết diện của dây ) có chiều dài 20 cm, chiều rộng 5 cm. Cho khung quay đều
quanh một trục đối xứng trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vng góc với trục
quay, có độ lớn B = 0,5 T , với tốc độ 10 vòng/s. Độ lớn suất điện động cảm ứng cực đại xuất
hiện trong khung bằng


<b>A.</b> 4π V <b>B.</b> 2π V <b>C.</b> 0,2 π V <b>D.</b>  2V
<b>Câu 34:</b>


Cho mạch điện như hình vẽ bên, nguồn điện một chiều có suất điện động E không đổi v{
điện trở trong r, cuộn d}y thuần cảm L v{ tụ diện có điện dung C = 2,5.10-7 <sub>F. Ban đầu khóa </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6<sub> s v{ hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 2 E. Gi| </sub>


trị của r bằng


<b>A.</b> 0,25 Ω <b>B.</b> 0,5 Ω <b>C.</b> 1 Ω <b>D.</b> 2 Ω


<b>Câu 35:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Y – }ng, người ta dùng kính lọc
sắc để chỉ cho áng sáng từ m{u lam đến m{u cam đi qua hai khe ( có bước sóng từ 0,45μm
đến 0,65μm ). Biết S1S2 = a = 1mm , khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m . Khoảng có bề


rộng nhỏ nhất m{ khơng có v}n s|ng n{o quan s|t được ở trên màn bằng


<b>A.</b> 0,9 mm <b>B.</b> 0,5 mm <b>C.</b> 0,1 mm <b>D.</b> 0,2 mm


<b>Câu 36:</b> Giữ nguyên điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng U khơng đổi ở hai đầu cuộn sơ


cấp của một m|y biến |p lí tưởng. B|n đầu điện |p hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
l{ 100V. B}y giờ, nếu số vòng cuộn sơ cấp được giữ nguyên, số vịng cuộn thứ cấp giảm đi
100 vịng thì điện |p hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp l{ 90V; còn nếu số vòng cuộn sơ cấp
giảm đi 100 vòng so với lúc đầu v{ số vòng cuộn thứ cấp được giữ nguyên như ban đầu thì
điện |p hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở l{ 112,5V. Gi| trị của U bằng:


<b>A.</b> 60V. <b>B.</b> 220V <b>C.</b> 90V <b>D.</b> 110V


<b>Câu 37:</b> Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V,
hệ số công suất của động cơ l{ 0,8. Biết điện trở thuần của các cuộn dây của m|y l{ 44 Ω .
Cơng suất có ích của động cơ l{ 77W. Hiệu suất của động cơ l{:


<b>A.</b> 87,5%. <b>B.</b> 80%. <b>C.</b> 92,5%. <b>D.</b> 90%.


<b>Câu 38:</b>


Đặt điện áp u = U0cosωt ( U0 v{ ω khơng đổi) v{o hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 3


2 <b>C.</b>


1


2 <b>D.</b>


2
2


<b>Câu 39:</b> Nối hai đầu dây mọt m|y ph|t điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của


các cuộn d}y m|y ph|t) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W.
Khi roto quay với tốc độ 2n vịng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W. Khi
roto quay với tốc độ 3n vịng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ


<b>A.</b> 21,76 W. <b>B.</b> 23,42 W. <b>C.</b> 17,33 W. <b>D.</b> 20,97 W.


<b>Câu 40:</b> Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B, cách
nhau một khoảng AB = 11 cm, dao động cùng pha với tần số 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước l{ 24 cm/s. Trên đường thẳng vng góc với AB tại B, khoảng cách lớn nhất giữa
vị trí cần bằng trên mặt nước của hai phần tử dao động với biên độ cực đại xấp xỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT: </b>



<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 MÔN VẬT LÝ LẦN 1 </b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH – NGHỆ AN </b>



<b>1-A </b> <b>2-A </b> <b>3-B </b> <b>4-B </b> <b>5-C </b> <b>6-A </b> <b>7-A </b> <b>8-C </b> <b>9-D </b> <b>10-C </b>


<b>11-B 12-B </b> <b>13-C 14-D 15-B </b> <b>16-C </b> <b>17-D 18-A 19-D 20-D </b>
<b>21-C </b> <b>22-B 23-D 24-A 25-D 26-A </b> <b>27-C </b> <b>28-B 29-A 30-A </b>
<b>31-A 32-D 33-B </b> <b>34-C </b> <b>35-C </b> <b>36-C </b> <b>37-A 38-B 39-D 40-D </b>


<b> </b>


<i>Trước khi xem đáp án và lời giải chi tiết các em nên tự luyện tập đề thi trước qua <b>phần mềm thi </b></i>
<i><b>trực tuyến HỌC247</b> để biết năng lực thực sự của mình và cách bố trí thời gian sao cho hợp lý. Hệ </i>
<i>thống phần mềm HỌC247 sẽ chấm điểm, cung cấp báo cáo chi tiết và đưa ra các gợi ý rất hữu ích </i>
<i>về các kiến thức các em còn hổng cần bổ sung. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên


khác cùng TS.Tr<i>ần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung c</b>ấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: B</b>ồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn </i>cùng đôi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc mi</b>ễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


<i><b>HOC247 NET c</b><b>ộng đồ</b><b>ng h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p mi</b><b>ễ</b><b>n phí </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 môn Tiếng Anh lần 1 trường Chuyên Đại học Vinh năm 2014
  • 8
  • 795
  • 2
  • ×