Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Gián án bài tập HIDROCACBON KHONG NO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.99 KB, 10 trang )

CH
CH CH CCH CH
CH
CH
C H
CH CCH CH
CH
CH CH
C H
CCH CH
CH
CH CHCH CH
HIĐROCACBON KHONG NO
Câu 25: Đọc tên các anken sau đây:
1)
2)
3)
Câu 26: Viết công thức cấu tạo (kể cả đồng phân cis-trans) các anken
có công thức phân tử: C
4
H
8
, C
5
H
10
, C
6
H
12
. Đọc tên chúng.


Câu 27: Viết các phương trình phản ứng của 2-metylbuten-1 với:
a. Hiđro (xt Ni, t) c. Dung dòch KMnO
4
b. Dung dòch brom d. HCl
Câu 28: Viết phương trình phản ứng biểu diễn các biến hóa sau:
a. n-hexan -> butan -> etilen -> etyclorua -> n-butan
b. C
3
H
7
OH -> C
3
H
6
-> C
3
H
8
-> C
2
H
4
-> C
2
H
5
OH -> C
2
H
4

-> C2H4(OH)
2
c. Đá vôi -> vôi sống -> canxicacbua -> axetilen -> etilen
Câu 30: Điều chế:
a. PE từ đá vôi
b. Etilen glicol từ CH
4
c. Rượu etylic từ n-butan
Câu 31: A, B, C là 3 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp ở thê khí (điều
kiện thường). Khối lượng phân tử C gấp 2 lân khối lượng phân tử A. Xác
đònh công thức chung dãy đồng đẳng A, B, C biết chúng đều làm mất
màu nước brom. Viết các công thức cấu tạo của A, B, C.
Câu 32: Xác đinh công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và đọc tên
các chất trong các trường hợp sau:
a. Trộn 7 gam một anken A với lượng H
2
vừa đủ và đun nóng (xt Ni). Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thể tích khí sau phản ứng giảm 2800
cm
3
so với hỗn hợp khí ba đầu (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
b. Cho 750ml (đkc) một anken B qua dung dòch Br
2
dư sinh ra 6,968 gam
một sản phẩm là hợp chất hữu cơ.
c. Cho 896 cm
3
(0
o
C, 2 atm) một olefin C qua bình đựng dung dòch brom

dư thấy khối lượng binh brom tăng 1,4 gam.
Câu 33: Một hỗn hợp X gồm 2 olefin có khối lượng 22,4 gam chiếm
thể tích 11,2 lít khí (đkc).
a. Xác đònh công thức phân tử và viết công thức cấu tạo 2 olefin
b. Tính thành phần % thể tích mỗi olefin trong hỗn hợp ban đầu.
c. Xác đònh công thức cấu tạo đúng 2 olefin, biết rằng khi cho hỗn hợp
olefin tác dung với HCl chỉ cho tối đa 3 sản phẩm.
Câu 34: Hỗn hợp A gồm 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp. Cho 1,792 lít
hỗn hợp A (0
o
C; 2,5 atm) qua dung dòch brom dư thấy khối lượng bình
brom tăng 7 gam.
a. Xác đinh CTOT 2 olefin. Tính % thể tích và % khối lượng mỗi olefin
b. Nếu đốt cháy hoàn toàn thể tích A trên và cho toàn bộ sản phẩm cháy
vào 500ml dung dòch NaOH 1,8M thì thu được muối gì? Khối lượng bao
nhiêu.
Câu 35: Cho 10 lít hỗn hợp Y gồm 2 anken (54,6
o
C; 0,8064 atm) qua
dung dòch Br
2
dư thấy khối lượng bình Br
2
tăg 16,8 gam.
a. Tính tổng số mol 2 anken.
b. Biện luận các cặp anken có thể có trong hỗn hợp Y ban đầu và tính số
mol mỗi anken, biết số nguyên tử cacbon trong mỗi anken <5.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm một ankan A và một anken B có cùng số
nguyên tử C. Tỷ khí hơi hỗn hợp X đối với H
2

bằng 21,66. Nếu cho 3,36
lít hỗn hợp X (đkc) qua bình đựng dung dòch brom dư thấy có 8 gam brom
phản ứng.
a. Xác đònh công thức phân tử của A, B.
b. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp X nói trên cần bao nhiêu lít không
khí (đkc).
Câu 37: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp gồm CH
4
và anken A qua dung dòch
brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 gam. Khí thoát ra khỏi bình
có thể tích 1,12 lít (đkc)
Xác đònh công thức phân tử của A. Cho A tác dụng với HCl thu được sản
phẩm gì? Đọc tên sản phẩm.
Câu 38: Cho 2,24 lít (đkc) hỗn hợp khí Y gồm êtn, propan và propilen
qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm 2,1 gam. Đốt cháy các
khí còn lại thu được 3,24gam nước và một lượng CO
2
.
a. Tính thành phẩn % thể tích hỗn hợp khí X ban đầu.
b. Dẫn lượng CO
2
nói trên vào bình chứa 200 ml dung dòch KOH 2,6M.
Các đònh nồng độ các chất tan trong dung dòch sau phản ứng.
Câu 39: Hỗn hợp khí X gồm có H
2
, ankan A và anken B. Đốt cháy 150
cm
3
hỗn hợp X thu được 315 cm
3

CO
2
. Mặt khác khi nung nóng 150 cm
3
hỗn hợp X với xt Ni thì sau phản ứng thu được 105 cm
3
một ankan duy
nhất.
a. Xác đònh % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X ban đầu
b. Xác đinh CTPT của A và B
c. Tính tỷ khối hỗn hợp X đối với không khí. Biết các thể tích khí đo
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
Câu 40: Một hỗn hợp Y gồm propilen, butilen và butan. Tỷ khối hỗn
hợp Y đối với H
2
bằng 26,1. Nếu cho 5,6 lít (đkc) hỗn hợp Y tác dụng với
nước brom dư thấy có 32 gam brom tác dụng.
a. Tính % thể tích hỗn hợp Y
b. Tính thể tích (đkc) oxi cần dùng để đốt cháy 10 lít hỗn hợp Y.
Cấu 41: Hỗn hợp khí A gồm H
2
và 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau.
Cho 19,04 lít (đkc) hỗn hợp khí A qua bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp
khí B (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) và tốc độ phản ứng công H
2
của 2 olefin bằng nhau. Cho một ít hỗn hợp khí B qua dung dòch brom thì
brom bò nhạt màu. Nếu đốt cháy 1/2 hỗn hợp khí B thì thu được 43,56
gam CO
2
và 20,43 gam nước.

a. Xác đònh công thức phân tử, viết công thức cấu tạo 2 olefin
b. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp A
c. Tính tỷ khối hơi của B đối với không khí.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm ankan A và anken B đều ở thể khí.
 Đốt cháy hết 0,1 mol X (gồm a mol A và b mol B) được
lượng CO
2
lớn hơn lượng nước là 7,6 gam.
 Đốt cháy hết 0,1 mol X (gồm b mol A và a mol B) được
lượng CO
2
lớn hơn lượng nước là 6,2 gam.
Tìm CTPT A và B biết số nguyên tử C trong B lớn hơn trong A
A
Caosu Buna
C H Br (A , A )
C H
C H
A
Caosu Isopren
C H Br (A , A , A )
Vinyl clorua
Metan
axetilen
Vinyl axetilen
Nhựa PVC
Butien-1,3
Caosu Buna
Câu 43: X là hỗn hợp 2 anken có C liên liếp. Biết tỷ khối của X đối
với H

2
bằng 24,5.
a. Tìn công thức của 2 anken và % khối lượng mỗi anken.
b. Xác đònh công thức cấu tạo 2 anken trong mỗi trường hợp:
 X hợp nước cho hỗn hợp rượu, trong đó có rượu bậc 3
 X hợp (cộng HCl) tỷ lệ mol 1:1 cho 3 sản phẩm.
Câu 44: Một hỗn hợp R gồm C
2
H
4
, C
3
H
6
chiếm 71,43% về thể tích.
Một hỗn hợp X gồm R và H
2
thể tích số mol R bằng 5 lần số mol H, lấy
9,408 lít X (đkc) đun nóng với xt Ni, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
hỗn hợp khí Z. Tính số mol mỗi khí trong Z, biết rằng tỷ khối của 2 ankan
sinh ra bằng tỷ lệ mol 2 olefin tương ứng ban đầu.
Câu 45: Một hỗn hợp khí A gồm 2 hiđrocacbon A
1
, A
2
có thành phần
% về khối lượng của H tương ứng là 25% và 14,29%. Cho A qua dung
dòch KMnO
4
được khí A

1
, phần không tan B
1
và chất hữu cơ B
2
. Tách lấy
B
2
rồi cho tác dụng với dung dòch HCl được chất B
3
. Từ B
3
có thể điều
chế được hiđrocacbon A
3
có 7,69% H về khối lượng.Hãy xác đònh công
thức cấu tạo của các chất và viết phương trình phản ứng xảy ra biết A
2
, A
3
đều có 2 nguyên tử C.
Câu 46: Viết công thức cấu tạp các ankadien có công thức phân tử
sau: C
4
H
6
, C
5
H
8

.
Câu 48: Viết phương trình phản ứng điều chế:
a. Caosubuna từ rượu etylic
b. Caosu isopren từ isopentan
Câu 50: Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hóa sau
(các chất hữu cơ viết dưới dạng công thức cấu tạo):
Câu 51: Cho 80 cm
3
oxi và 10 cm
3
hiđrocacbon A vào một khí nhiên kế
rồi đốt. Sản phẩm thu được sau khi ngưng tụ hơi ước là 65 cm
3
trong đó có
25 cm
3
oxi.
a. Lập công thức phân tử A và tính tỷ khối A đối với không khí. Biết các
thể tích khí trên đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
b. Tính khối lượng brom tối đa có thể tác dụng với lượng hiđrocacbon
trên, biết hiđrocacbon có cấu tạo mạch hở.
c. Viết phương trình phản ứng trùng hợp A thành polime.
Câu 53: Viết công thức cấu tạo và đọc tên các ankin có công thức
phân tử: C
3
H
4
; C
4
H

6
; C
5
H
8
.
Câu 54: Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa propin với các chất
sau:
a. H
2
(xt Pd) b. Br
2
(nước) c. HCl d. Ag
2
O/dung dòch NH
3
Câu 55: Viết phương trình phản ứng tổng hợp PVC từ đá vôi và than
đá.
Câu 56: Bổ túc chuỗi phản ứng sau:
a
® ® ® ® ® ®Natriaxetat metan axetilen etilen rượu etylic butien 1,3 caosu buna
b.
® ® ® ® ® ®Pr opan metan axetilen vinyl axetilen butan etilen etilenglicol
c
® ® ® ® ® ®Bạc axetilua axetilen etilen rượu etylic axit axetic vinyl axetat polivinyl axetat
Câu 57: Điều chế:
a. Nhựa PVC từ đá vôi, than đá, NaCl, H
2
O
b. P.V.A từ khí thiên nhiên

Câu 58: Phân biệt các chất sau đựng các lọ mất nhãn:
a. Khí: C
2
H
6
, C
2
H
2
, C
2
H
4
b. Khí: C
3
H
4
, CH
4
, C
2
H
4
, CO
2
, SO
2
, N
2
c. Butin-1; butin-2; butan

Câu 60: Nêu phương pháp hóa học tách các chất sau ra khỏi nhau:
C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, CO
2
Câu 61: Cho 100 gam canxi cacbua tác dyngj với lượng nước dư thu
được 37 dm
3
C
2
H
2
(20
o
C và 74 atm).
a. Tính độ tinh khiết mẫu CaC
2

×