Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE CUONG ON TAP HK II toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKII -Mơn: Tốn 6</b>



<b>Đề:1</b>


Câu 1: Tính: a.


6
5
3


1
4
3





 ; b.


15
4
4
5
3
1




 ;. c. 4(5)2<sub>+(-2)</sub>3<sub></sub><sub>25</sub><sub> ; d. 15</sub> <sub>)</sub>
7
4


9
15


7
(
7
3




 .


Câu 2:Tìm x, biết: a. x +


20
19
30
11


 ; b.2


6
1
1
9
7
3
1





 <i>x</i> ., c/ |2x - 1| = 5 ;


Câu 3 :Một ơtơ chạy trong
5
4


giờ được 32 km. Ơtơ chạy quãng đường AB mất 3
2
1


h.. Tính quãng đường AB
Câu 4:Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OH, xác định tia OI, OK sao cho HÔI=360<sub>, HÔK=100</sub>0


a.Vẽ hình. b.Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
c.Gọi OM là tia đối của tia OI, tính số đo của góc kề bù với IƠK


ĐỀ 2



<i><b>Bài </b></i>


<i><b>1 :</b></i> <i>Ttính : a) </i>

5 1

<sub>6 6</sub>

<i> b) </i>

3 5

<sub>5 6</sub>

<i> c) </i>

2 1 7

<sub>7 5 10</sub>

:

<i> ; d/ </i>35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45 ;
<i><b>Bài </b></i>


<i><b>2 :</b></i> <i> Tìm x biết :</i>a/

5

<sub>2</sub>

<i>x</i>

2

<sub>3</sub>

1

<sub>4</sub>

; b/

4,5 2 .1

<i>x</i>

4 11

<sub>7 14</sub>

c/ ( 5x - 1).3 - 2 = 70 ;
<i><b>Bài 3 :</b></i>


<i> Một lớp học có 48 học sinh gồm bốn loại : giỏi, khá, trung bình, yếu. Số học sinh giỏi chiếm </i>

1



6

<i> số học </i>

<i>sinh cả lớp. Số học sinh yếu chiếm </i>

1



12

<i> số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng </i>

2



3

<i> số học sinh còn </i>
<i>lại.</i>


<i> a) </i> <i>Tính số học sinh mỗi loại.</i>


<i> b)</i> <i>Tính tỉ số % của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.</i>


<i><b>Bài </b></i>


<i><b>4 :</b></i> <i> Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xOy</i>


ˆ <i><sub>= 20</sub>0<sub>;</sub><sub>x</sub><sub>O</sub></i><sub>ˆ</sub><i><sub>z</sub><sub> = 100</sub>0<sub>.</sub></i>
<i> a)</i> <i>Tính số đoyO</i>ˆ<i>z.</i>


<i> b)</i> <i>Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của tO</i>ˆ<i>y.</i>


<b>ĐỀ 3</b>
<b>Bài 1</b>: Tính a) M=


7
5




.


11


2
+


7
5




.
11


9
+


7
5


1 ;b) P= 50%.
3
1
1 .10.


35
7


.0,7521. ; c / 72<sub> - 11.7</sub>2<sub> + 90.7</sub>2<sub> + 49.125.16 ;</sub>


<b>Bài 2</b>: Tìm x biết



3
1
5
3
2
2
.
.
2
2
1


3  









 <i>x</i>


<b>Bài 3</b>: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại:giỏi, khá và trung bình.Số học sinh giỏi chiếm
5
1


số học sinh cả lớp. Số học sinh



trung bình bằng
8
3


số học sinh cịn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.


<b>Bài 4</b>: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho <i>o</i> <i>o</i>


<i>y</i>
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>t</i>


<i>O</i>


<i>x</i> 40 ; 100





a/ Tính <i><sub>t</sub><sub>O</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


? b/ Gọi tia Om là tia phân giác của <i><sub>t</sub><sub>O</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


.Tính <i><sub>x</sub><sub>O</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


? ; c) Gọi tia Oz là tia đối với tia Ox.Tính <i><sub>z</sub><sub>O</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<b>Bài 5</b>: 3 . Cho phân số
<i>b</i>


<i>a</i>


( a<b) cùng thêm m đơn vị vào tử và mẫu thì phân số mới lớn hơn hay bé hơn
<i>b</i>
<i>a</i>


?


<b>ĐỀ 4</b>




<i>Bài 1 :</i> Thực hiện phép tính :
a )


4
7
6


13





b)


25
12
.
9



5 


<b> </b> c)


9
2
4
9
2
7 


 d)


8
25
:
8
5 




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKII -Mơn: Tốn 6</b>


<i>Bài 2 :</i>


Tìm x biết : a )


6
5


2
3
3
4





 <i>x</i> b) (


6
19
12


1


 ).x =


24
5




<i>Bài 3 :</i> Lớp 6A có 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại : Giỏi , Khá và Trung bình . Số học sinh giỏi
chiếm


5
1


số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng


8
3


số học sinh còn lại .
a ) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A .


b ) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp .
<i>Bài 4 :</i> Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho


xÔy =1000<sub> ; xÔz =20</sub>0<sub> .</sub>


a ) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
b ) Vẽ tia Om là tia phân giác của yÔz . Tính xƠm .


<b>ĐỀ 5</b>
<b>Bài 1</b> : Thực hiện các phép tính sau :


a/ ( 15 + 21 ) + (25 - 15 -35 -21 ) ; b/
9
5


:
3
5


 ; c/ 7


3





.
11


5
+


7
3




.
11


6
+ 2


7
3


. ; d/ 4 + 2 2<sub> + 2</sub> 3<sub> + 2</sub> 4<sub> +. . . + 2</sub> 20


<b>Bài 2</b> : Tìm x biết : a/
5
3


x +
4
1



=
10


1


b/ 2<i>x</i>3 = 5


<b>Bài 3</b> : Điểm bài kiểm tra mơn Tốn HKI lớp 61 có 14 học sinh đạt điểm giỏi chiếm 1/3 học sinh cả lớp chỉ tiêu đến HKII tăng
thêm 7 học sinh nữa.(số học sinh cả lớp khơng đổi).


Hỏi lớp 61 có bao nhiêu học sinh và đến HKII lớp đạt tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh giỏi?


<b>Bài 4</b> : Cho góc xOy có số đo bằng 1000<sub> . Vẽ tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho góc xOz bằng 20</sub>0<sub>. Vẽ tia Ov là tia đối của </sub>
tia Ox.


a/ Vẽ hình theo các bước trên. ; b/ Cho biết số đo của góc xOv. ; c/ Tính số đo của góc zOy.
d/ Tính số đo của góc yOv rồi chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc zOv


<b>ĐỀ 6</b>
<b>Bài 1</b> : Thực hiện phép tính: a.


8
5
7
1
8
1
7
11


8
3
7
2







 ; b. (1 )


3
2
2
3
1


 . )


5
1
_
5
2
2
5
1
1
(


:
)
4
6
4
3
1


(  


<b>Bài 2: </b>Tìm x biết : a/. x +


6
1
4
3
3
2




 ; b/ 1-


3
2
16
:
)
24



5
7
8


3
5


( <i>x</i> =0 ; c/ ( x + 1) + ( x + 2) + . . . + ( x + 100) = 5750.


<b>Bài 3 :</b>Một lớp có 40 học sinh , xếp loại học lực cuối năm học gồm 3 loại : Giỏi , khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm
35% số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng


13
8


số học sinh cịn lại.
a, Tính số học sinh khá, số học sinh giỏi của lớp.


b, Tìm tỉ số % của số học sinh khá , số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp


<b>Bài 4:</b> Cho OC là tia nằm trong góc vng AOB. Vẽ tia Ox sao cho OA là tia phân giác của góc COx, vẽ tia Oy sao cho OB là
tia phân giác của góc COy.


Chứng minh rằng : Ox , Oy là hai tia đối nhau?
5. chứng minh rằng:


a)


3
1


64


1
32


1
16


1
8
1
4
1
2
1








 ; b)


16
3
3
100
3



99
...
3


4
3


3
3


2
3
1


100
99
4


3


2      




<b>Bài 5:</b> So sánh: 920<sub>và</sub> <sub>27</sub>13


<b>Bài 6:</b> Chứng minh tổng A chia hết cho 7. A = 21<sub> + 2</sub>2<sub> + 2</sub>3<sub> + 2</sub>4<sub> +...+ 2</sub>59<sub> + 2</sub>60 <sub>;</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×