Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng Đề thi thử đại học vật lý 2011- 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.24 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN n - NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : VẬT LÝ ( Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................Số báo danh:.................
A. PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH( 40 câu :Từ câu 01 đến câu 40 )
Câu 1. Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Ban đầu cường độ dòng điện là I và i sớm pha
3
π
so với u. Nếu ta
tăng L và R lên 2 lần đồng thời giảm C đi hai lần thì cường độ hiệu dụng và độ lệch pha sẽ biến đổi thế nào?
A. I không đổi và độ lệch pha không đổi
B. I giảm 2 lần và độ lệch pha không đổi
C. I giảm 2 lần và độ lệch pha giảm
D. I giảm và độ lệch pha tăng
Câu 2. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có hệ số đàn hồi k = 100(N/m) và quả cầu có khối lượng m =
100(g), hệ số ma sát giữa vật và sàn là
0,02
µ
=
. Lấy g = π
2
= 10m/s
2
. Đưa vật đến vị trí lò xo giãn 2cm rồi
truyền cho vật vận tốc đầu 20πcm/s hướng về vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được cho đến lúc dừng lại
là:
A. 250cm B. 200cm C. 20cm D.100cm
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là
18cm. Hỏi ở thời điểm kết thúc quãng đường đó thì tốc độ của vật là bao nhiêu?
A.


27,19cm/s B.

25,15cm/s D.

30,19cm/s D.

15,2cm/s
Câu 4. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định, dài
ml 2
=
. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với
tần số nhỏ nhất f. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số thêm ít nhất 50Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây:
A.
sm400
B.
sm100
C.
sm50
D.
sm200
Câu 5. Một thang máy có thể chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn luôn nhỏ hơn gia tốc
trọng trường g tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy này có treo một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ.
Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần khi thang máy chuyển động. Điều đó
chứng tỏ véc tơ gia tốc của thang máy
A. hướng lên trên và có độ lớn là 0,11g B. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g
C.hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g D. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g
Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài
1m=l
, vật nặng là quả cầu thép khôí lượng m. Phía dưới điểm treo I
theo phương thẳng đứng một đoạn II

'
= 75cm đóng một cái đinh tại I
'
sao cho con lắc vướng đinh khi dao động.
Kéo con lắc lệch một góc
0
0
4
α
=
ứng với I rồi thả nhẹ. Lấy g =
2 2
/m s
π
. Chu kỳ dao động và góc lệch cực
đại
0
β
của quả cầu khi vướng đinh là:
A. 1s ; 4
0
B. 1,5s ; 8
0
C. 2s ; 4
0
D. 2,5s ; 8
0
Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài
120cm
=

l
. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới
chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Độ dài
'
l
mới là:
A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2cm
Câu 8. Một sóng cơ học được truyền theo phương 0x với vận tốc v = 20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ
sóng không thay đổi. Taị 0 dao động có phương trình
0
4sin 4 ( )u t mm
π
=
.Trong đó t đo bằng giây. Tại thời
điểm t
1
li độ tại điểm 0 là
3mm
và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách 0 một đoạn d = 40cm sẽ có li độ là:
A. 4mm B. 2mm C.
3mm
D. 3mm
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ dao động là A.Chọn gốc toạ độ O trùng vị trí cân bằng
.Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí có li độ x
1
= -A đến vị trí có li độ x
2
=
3
2

A
+
là ∆t
1
; thời gian
ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí cân bằng tới vị trí có li độ cực đại dương là

t
2
. Chọn hệ thức đúng?
A.

t
1
=
3
5

t
2
. B.

t
1
=
10
3

t
2

. C.

t
1
=
5
3

t
2
. D.

t
1
=
4
3

t
2
.
Câu 10.Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là
0
∆l
. Kích thích để quả nặng
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/4. Biên
độ dao động của vật bằng
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
A.
0

3
2
∆l
. B.
0
2

l
. C.
0
3
2

l
. D.
0
2∆l
.
Câu 11. Cho đoạn mạch AB gồm R, L, C nối tiếp có C thay đổi được và
3
L
Z R=
. Hỏi khi điều chính C để
U
Cmax
thì góc lệch pha giữa điện áp u
AB
và i là bao nhiêu?
A. u trễ pha
4

π
so với i B. u trễ pha
6
π
so với i
C. u sớm pha
4
π
so với i D. u cùng pha so với i
Câu 12. Trên mặt chát lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra dao động cùng pha
1 2
1 2
cos , 4
s s
u u A t S S
ω λ
= = =
.
Trên đoạn S
1
S
2
có bao nhiêu điểm dao động tổng hợp có biên độ bằng
2A
?
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 13. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L có thể thay đổi giá trị được . Điện
trở R = 100Ω. Khi công suất tiêu thụ trên mạch đang đạt giá trị cực đại mà tăng cảm kháng thêm 50Ω thì điện
áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Tính dung kháng của tụ.
A. 100Ω B. 50Ω C. 150Ω D. 200Ω

Câu 14. Cho mạch RLC mắc nối tiếp trong đó dung kháng của tụ có thể thay đổi được. Tần số của dòng điện
là 50Hz,
0,5
L H
π
=
. Ban đầu dung kháng của tụ có giá trị Z
C
. Nếu từ giá trị này, dung kháng của tụ: Tăng
thêm 20Ω thì điện áp hai đầu của tụ đạt giá trị cực đại; Giảm đị 10Ω thì điện áp trên cuộn cảm đạt cực đại.Tính
điện trở R.
A. 10Ω B.
10 2Ω
C.
10 5Ω
D.
10 15Ω
Câu 15. Hai chất điểm cùng xuất phát từ gốc toạ độ và bắt đầu dao động điều hoà theo cùng một chiều trên
trục 0x với biên độ bằng nhau và chu kỳ 3s và 6s. Tỉ số tốc độ của hai chất điểm khi gặp nhau là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều
0
cos 100 ( )
3
u U t V
π
π
 
= +
 ÷

 
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
2
L
π
=
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
100 2
V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
2 3 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= −
 ÷
 
. B.
2 3 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= +
 ÷

 
.
C.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 
. D.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= −
 ÷
 
.
Câu 17. Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân
bằng theo chiều dương thì vật 2:
A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Qua vị trí biên có li độ âm. D. Qua vị trí biên có li độ dương.
Câu 18. Lần lượt mắc vào nguồn xoay chiều (200V-50Hz) :Điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt đều bằng 2A. Mắc nối tiếp 3 phần tử vào nguồn xoay
chiều trên thì công suất tiêu thụ của mạch bằng:

A. 200W B. 400W C. 100W D. 800W
Câu 19. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có điện trở R, tụ C và cuộn dây có điện trở r = 50

, độ tự
cảm L =
H
π
1
. Khi đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch:
100 2 cos100 ( )u t V
π
=
thì công suất
tỏa nhiệt trên R là 50W. Muốn vậy thì R và C phải có giá trị tương ứng là:
A. 10


F
π
4
10

B. 50


F
π
4
10


C. 20


F
π
3
10

D. 30


F
π
3
10

Câu 20. Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn phát sóng ngang kết hợp S
1
và S
2
nằm trên
mặt nước và cách nhau đoạn 14 cm, dao động điều hoà cùng pha và cùng tần số 40 Hz. Điểm M nằm trên mặt
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
nước (MS
1
= 32 cm, MS
2
= 23 cm) có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực thuộc mặt nước
của đoạn S
1

S
2
có 5 gợn lồi giao thoa (5 dãy cực đại giao thoa). Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc
A. 60 cm.s
-1
. B. 240 cm.s
-1
. C. 120 cm.s
-1
. D. 30 cm.s
-1
.
Câu 21. Một dây thép dài 90 cm có hai đầu cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện
nuôi bằng mạng điện xoay chiều hình sin có tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A. 15 m.s
-1
. B. 60 m.s
-1
. C. 30 m.s
-1
. D. 7,5 m.s
-1
. .
Câu 22. Đặt điện áp u=U
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có
2
3 1LC
ω

=

2 3
R
L
ω
=
thì
A. u nhanh pha
6
π
so với i. B. i nhanh pha
6
π
so với u.
C. i nhanh pha
3
π
so với u. D. u nhanh pha
3
π
so với i.
Câu 23. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g). Kéo
vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc
20 3π (cm / s)
hướng
lên. Lấy g=π
2
=10(m/s
2

). Trong khoảng thời gian
1
4
chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển
động là
A. 5,46(cm). B. 2,54(cm). C. 4,00(cm). D. 8,00(cm).
Câu 24. Con lắc dao động điều hoà với cơ năng E = 3.10
-5
J. Lực phục hồi cực đại tác dụng vào vật là 1,5.10
-3
N, chu kỳ

dao động T = 2s. Biết tại thời điểm ban đầu vật đang đi theo chiều âm, chuyển động nhanh dần với
gia tốc có độ lớn
2 2
2 /cm s
π
. Viết phương trình dao động của vật?
A.
4cos( )
3
x t cm
π
π
= −
B.
4cos( )
6
x t cm
π

π
= +
C.
4 3 cos( )
3
x t cm
π
π
= +
D.
4cos( )
3
x t cm
π
π
= +
Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có dạng
1
6cos(20 )
6
x t cm
π
= −

2 2
cos(20 )
2
x A t cm
π
= +

. Biết dao động tổng hợp có vận tốc cực đại
max
1,2 3 /v m s=
. Tìm biên độ A
2
?
A. 20cm B. 12cm C. 6cm D. 10cm
Câu 26. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R có thể thay đổi giá trị từ 0 đến

. Khi điều chỉnh R từ
0 đến

thì nhận định nào sau đây là sai?
A. Có một giá trị của R làm cho công suất của mạch cực đại.
B. Với mọi giá trị của R thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu R luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch.
C. Khi công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì hệ số công suất = 1.
D. Khi công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch gấp
2
lần điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu của R
Câu 27. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O
1
và O
2
dao động đồng pha , cách nhau một
khoảng O
1
O
2

= 100cm.Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz , vận tốc truyền sóng v = 3m/s.Xét
điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với O
1
O
2
tại O
1
. Đoạn O
1
M có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu để tại
M có dao động với biên độ cực đại ?
A. 15cm B. 6,55cm C. 12cm D. 10,56cm
Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo
20cm
=
l
được treo tại nơi có g = 9,8m/s
2
. Đưa con lắc lệch
khói vị trí cân bằng một góc α = 0,1rad rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v
0
= 14cm/s theo phương vuông
góc với sợi dây hướng về vị trí cân bằng. Vận tốc cực đại của vật bằng:
A. 28cm/s B.
14 2 /cm s
C.
14 3 /cm s
D. 21cm/s
Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hoà. Thời gian quả cầu đi từ vị
trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi của lò xo và trọng lực của quả cầu

Trang 3/6 - Mã đề thi 132
khi nó ở vị trí thấp nhất là
76
75
. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiêù dương hướng lên, gốc thời gian lúc
quả cầu đang ở vị trí biên dương. Phương trình dao động của hệ là:
A.
2
3.cos( )
3 2
x t cm
π π
= +
B.
4
0,75cos( )
3
x t cm
π
=
C.
4
0,75cos( )
3 2
x t cm
π π
= +
D.
2
3.cos( )

3
x t cm
π
=
Câu 30. Cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha nằm trên hai đỉnh của một tam giác đều. Tại trực tâm của tam
giác là điểm dao động với biên độ
A. cực đại B. cực tiểu C. bằng biên độ của nguồn D. trung gian
Câu 31.Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông góc
với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách hai
nguồn những khoảng d
1
=12,75
λ
và d
2
=7,25
λ
sẽ có biên độ dao động a
0
là bao nhiêu:
A. a
0
=3a. B. a
0
=2a. C. a
0
=a. D. a

a
0


3a.
Câu 32. Hai nguồn sóng âm cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha đặt tại S
1
và S
2
. Cho rằng biên độ sóng phát
ra là không giảm theo khoảng cách. Tại một điểm M trên đường S
1
S
2
mà S
1
M=2m, S
2
M=2,75m không nghe
thấy âm phát ra từ hai nguồn. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340,5m/s. Tần số bé nhất mà mà các
nguồn phát ra là bao nhiêu?
A. 254Hz. B. 190Hz. C. 315Hz. D. 227Hz.
Câu 33. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 340m/s. Một cái ống có chiều cao 15cm đặt thẳng đứng
và có thể rót nước từ từ vào để thay đổi chiều cao cột khí trong ống. Trên miệng ống đặt một cái âm thoa có tần
số 680Hz. Cần đổ nước vào ống đến độ cao bao nhiêu để khi gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra to nhất?
A. 2,5cm. B. 2cm. C.4,5cm. D. 3,5cm.
Câu 34. Hãy chọn phát biểu đúng: Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số có biên độ bằng nhau thì:
A. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động thành phần.
B. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ dao động thành phần.
C. Dao động tổng hợp có biên độ bằng không khi hai dao động ngược pha nhau.
D. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ của dao động thành phần
Câu 35. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m= 100g,lò xo có độ cứng k = 100N/m.Trong cùng một điều

kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực tuần hoàn nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng
bức với biên độ lớn nhất ?( cho g =10m/s
2
,
2
10
π
=
)
A.
0
os(2 )F F c t N
π π
= +
B.
0
os(20 / 2)F F c t N
π π
= +
C.
0
os(10 )F F c t N
π
=
D.
0
os(8 )F F c t N
π
=
Câu 36. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng R. Khi tiến lại nguồn âm một khoảng

126,8m=l
thấy
cường độ âm tăng lên gấp 3 lần. Tính giá trị của R
A. R = 300m B. R = 200m C. R = 150m D. 250m
Câu 37. Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây có cảm kháng Z
L
mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây, hai đầu điện trở R, hai đầu đoạn mạch tương ứng là U
1,
U
R
,U. Điện áp hai đầu
cuộn dây lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu điện trở R và U
1
=U
R
.Gọi công suất mạch là P. Kết luận nào sau
đây sai?
A. P =
2
.
2
U
R
B.
3
R
U U=
. C. Cosφ =
3

.
2
D.
3 .
L
Z R=

Câu 38. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L =
1
H
π
, tụ có điện
dung
4
2.10
C F
π

=
, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
0
cos100 ( )u U t V
π
=
.
Để điện áp hai đầu tụ điện chậm pha một góc
3
4
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì R phải bằng bao nhiêu?

A. 100Ω B. 150Ω C. 50Ω D. 200Ω
Câu 39. Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u
0
=acos(2πft)
cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/3 chu kỳ có độ dịch chuyển u
M
=3cm.
Biên độ sóng là:
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
A. 3cm. B.
4
.
3
cm
C. 6 cm. D.
2
.
3
cm
Câu 40. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp có phương trình
2 os(30 )u c t cm
π
=
đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Điểm
nằm trên trung trực của AB gần A nhất dao động cùng pha với A cách A đoạn:
A. 4,5 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 2 cm.
B. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần ( Phần I hoặc phần II)
Phần I : Theo chương trình chuẩn ( 10 câu : Từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ lớn nhất của vật thực hiện được trong
khoảng thời gian

2
3
T

A.
9
2
A
T
B.
3A
T
C.
3 3
2
A
T
D.
6A
T
Câu 42. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A. khi hợp lực tác dụng cực tiểu thì thế năng cực đại.
B. khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
C. khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại.
D. khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
Câu 43. Vật dao động điều hoà với tần số f = 2,5Hz. Khi vật có li độ x = 1,2cm thì động năng của nó chiểm
96% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là:
A. 12cm/s B. 20cm/s C. 30cm/s D. 60cm/s
Câu 44. Một sợi dây đàn hồi dài 1m được treo lơ lửng lên một cần rung . Cần có thể rung theo phương ngang
với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 120Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8m/s. Trong quá trình thay đổi tần

số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?
A. 4 lần. B. 5 lần. C. 10 lần. D. 12 lần.
Câu 45. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Năng
lượng dao động của con lắc bằng 2.10
-2
J, lực đàn hồi cực đại của lò xo F
đ(max)
= 4 N. Lực đàn hồi của lò xo khi
vật ở vị trí cân bằng là F
đ
= 2 N. Biên độ dao động bằng
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.
Câu 46. Một con lắc lò xo dao động tắt dần có cơ năng ban đầu là W và có biên độ ban đầu là 10cm. Khi cơ
năng của con lắc còn lại là W/4 thì biên độ của con lắc có giá trị bao nhiêu?
A. 5cm. B.
5 2cm
cm C. 2,5cm. D. 1,25cm.
Câu 47. Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau, cuộn 1 có độ tự cảm
1
L
,điện trở thuần
1
R
, cuộn 2 có độ tự
cảm
2
L
,điện trở thuần
2
R

.Biết
1
L
2
R
=
2
L
1
R
.Hiệu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch pha
nhau 1 góc:
A.
π
/3 B.
π
/6 C.
π
/4 D. 0
Câu 48. Trong dao động cơ điều hoà của một vật trên trục 0x với gia tốc có độ lớn cực đại là a
m
. Lúc động
năng bằng 3 lần thế năng thì độ lớn gia tốc của vật bằng:
A.
3
m
a
B.
3
4

m
a
C.
2
m
a
D.
3
2
m
a
Câu 49. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 100V. Tải tiêu thụ mắc hình
sao gồm điện trở
100R
= Ω
ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng
100
C
Z = Ω
ở pha 3. Dòng điện trong dây
trung hoà nhận giá trị nào sau đây?
A. I =
2
. B. I = 1A. C. I = 0. D. I = 2A.
Câu 50. Một máy bay bay ở độ cao 100m, gây ra ở mặt đất ngay ở phía dưới tiếng ồn có mức cường độ L =
130dB. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L
'
= 100dB thì phải bay ở độ cao bằng bao
nhiêu?
A. 3,16km B. 1km C, 2,16km D. 1,16km

PhânII: Theo chương trình nâng cao ( 10 câu : Từ câu 51 đến câu 60 )
Trang 5/6 - Mã đề thi 132

×