Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài soạn khao sat chat luong dau nam ...hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.82 KB, 4 trang )

TRƯờNG:TH-THCS NậM DịCH Đề khảo sát chất lợng đầu năm
Lớp: 9 năm học 2009 2010
Họ và tên: .................................... . Môn: toán
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Giáo viên chấm Giáo viên coi kiểm tra
Kí tên
Điểm bằng số: .................... Giáo viên 1: ................................
Điểm bằng chữ: .................. Giáo viên 2: ................................
Đề bài:
I Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào các ý mà em cho là đúng:
1/ Thu gọn biểu thức 5x
2
+ 3x - |2x - 1| với
1
2
x <
ta đợc kết quả nào?
A. 5x
2
+ x - 1 B. 5x
2
+ x + 1 C. 5x
2
+ 5x - 1. D. 5x
2
+ 5x + 1
2/ Biểu thức
4
1 x+
có nghĩa khi nào?


A.
1x
B.
1x
C.
1x
D. mọi
x R
3/ Giá trị thu gọn của biểu thức
2
5 (1 5)
là:
A. 1 B. -1 C.
2 5 1+
D.
5 1+
4/ Cho tam giác ABC vuông tại A. Các cạnh góc vuông có độ dài lần lợt là 3cm và 4cm, cạnh
huyền là 5cm. Đờng cao ứng với cạnh huyền có độ dài bao nhiêu cm ?
A. 5cm B. 4,2cm C. 3,5cm D. 2,4cm
II Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm). Giải các phơng trình sau:
a)
3 3 7x x + =
b)
2
(4 1) 2 9x x + =
Câu 2: (2 điểm). Cho biểu thức:
2
48
27.( 3)

A
x
=

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A với x < 3.
Câu 3: (1 điểm). Rút gọn biểu thức:
2. 1 1M x x x= +
với
1x
Cau 4: (3 điểm). Cho tam giác ABC (
à
0
A 90=
). Đờng cao xuất phát từ A cắt cạnh BC tại H.
Biết HB = 16 ; AH = 12. Tính độ dài các đoạn thẳng : HC ; AC ; AB.
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
12
16
B
C
A
H
Đáp án và thang điểm
I -
Trắc
nghiệm
Câu Đáp án Thang điểm
1
Đáp án C
0,5 điểm
2
Đáp án D
0,5 điểm
3
Đáp án A
0,5 điểm
4
Đáp án D
0,5 điểm
II - Tự
luận
1
a)
3 3 7x x + =

* Với
3 0 3x x
ta có phơng trình:
3 3 7x x + =
5
4 10
2
x x = =
(Loại)
* Với
3 0 3x x
< <
ta có phơng trình:
( 3) 3 7x x + =
3 3 7 2x x x
+ + = =
(thỏa mãn điều kiện của x)
0,5 điểm
Vậy tập nghiệm của phơng trình là:
{ }
2S =
0,5 điểm
b)
2
(4 1) 2 9 4 1 2 9x x x x + = + =

* Nếu
1
4 1 0
4

x x
ta có phơng trình:
5
(4 1) 2 9 6 10
3
x x x x + = = =
(thỏa mãn điều kiện của x)
0,5 điểm
* Nếu
1
4 1 0
4
x x < <
Ta có phơng trình:
(4 1) 2 9 2 8 4x x x x + = = =
(thỏa mãn điều kiện của x)
Vậy tập nghiệm của pt là:
5
4;
3
S

=


0,5 điểm
2
a) Biểu thức A xác định với mọi
x R


.
0,5 điểm
b)
2 2
48 16 4
27.( 3) 9( 3) 3 3
A
x x x
= = =

01 điểm
Với x < 3 ta có
4 4
3[ ( 3)] 3 9
A
x x
= =
+
0,5 điểm
3
2 2 2
2. 1 1 1 2. 1 1 1
( 1) 2. 1.1 1 1 ( 1 1) 1
1 1 1
x x x x x x
x x x x x
x x
+ = + + =
= + + = + =
= +

0,5 điểm
Với
1x
ta có
( 1 1) 1 1M x x= + =
0,5 điểm
4
GT:
à
0
(A 90 ). ( )
16; 12
ABC AH BC H BC
HB AH
=
= =
KL: HC = ? ; AC = ? ; AB = ?
CM:
0,5 điểm
*Theo định lý Pi-ta-go,

AHB vuông tại H có:
AB
2
= AH
2
+ HB
2
= 12
2

+ 16
2
= 144 + 256 = 400
0,5 điểm
Suy ra AB =
400 20=
* Theo hÖ thøc vÒ c¹nh vµ ®êng cao trong tam gi¸c vu«ng, tam
gi¸c vu«ng ABC cã: AH
2
= HB.HC
0,5 ®iÓm
2 2
12 144
9
16 16
AH
HC
HB
⇒ = = = =
0,5 ®iÓm
AC
2
= BC.HC = (16 + 9).9 = 225
0,5 ®iÓm
Suy ra
225 15AC = =
0,5 ®iÓm

×