Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.02 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
4. Khi gảy vào dây đàn ghi-ta thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh đó là:
Chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b>.
B. Hộp đàn. D. Dây đàn dao động.
5. Hãy giải thích sự phát âm của cái sáo khi thổi vào nó bằng cách chọn phương án giải thích <b>đúng nhất</b> trong
các phương án sau:
A. Do thân sáo chuyển động và phát ra âm thanh.
B. Do cột khơng khí trong sáo chuyển động và phát ra âm thanh.
C. Do thân sáo dao động và phát ra âm thanh.
D. Do cột khơng khí trong sáo dao động mạnh và phát ra âm thanh.
6. Người ta cũng tạo được bộ đàn đá bằng các thanh nước đá. Khi gõ vào các thanh nước đá này thì âm thanh
cũng được phát ra. Nguồn phát ra âm thanh ở đây là: Hãy chọn kết luận <b>đúng nhất</b>.
A. Các thanh nước đá dao động khi bị
gõ. C. Các thanh nước đá.
B. Khơng khí. D. Các thanh nước đá ở nhiệt độ <sub>thấp. </sub>
7. Khi bay, một số loài côn trùng như ruồi, muỗi, ong ...tạo ra những tiếng vo ve. Câu giải thích nào sau đây là
<b>hợp lí nhất</b>?
A. Do hơi thở của chúng mạnh đến mức phát ra âm thanh.
B. Do chúng vừa bay vừa kêu.
C. Do đôi cánh nhỏ của chúng vẫy rất nhanh tạo ra dao động và phát ra âm thanh.
D. Do chúng có bộ phận phát ra âm thanh đặc biệt.
8. Khi luồng gió thổi qua rừng cây, ta nghe âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh là:
Chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b>.
A. Thân cây. C. Luồng gió và lá cây đều dao động.
B. Luồng gió. D. Lá cây.
9. Người ta thường chọn những kim loại có tính đàn hồi rất tốt để làm âm thoa. Lí do nào sau đây là <b>phù hợp</b>? Chọn câu
trả lời đúng:
A. Làm cho âm thoa cứng hơn. C. Làm cho âm thoa đẹp hơn.
B. Làm cho âm thoa ít dao động hơn. D. Làm cho âm thoa có thể dao động lâu hơn.
10. Một người dùng âm thoa gõ vào mặt trống thì nghe được âm thanh. Đó là do:
Hãy chn cõu tr li
<b>ỳng nht</b>.
11 S trầm hay bổng của âm
do các nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Chọn câu trả lời <b>đúng</b>
<b>nhất</b>.
12 Người ta đo được tần số dao động của một số vật dao động như sau:
Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất?
A. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.
B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
C. Trong 1 phút vật dao động được 1000 dao động.
D. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 100Hz.
13. Tai con người có thể nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng nào?
A. Từ 2Hz đến 20000Hz. C. Từ 200Hz đến <sub>20000Hz. </sub>
B. Từ 20Hz đến D. Từ 20Hz đến 20000Hz.
A. Khơng khí. C. Âm thoa và mặt <sub>trống. </sub>
B. Âm thoa dao động. D. Mặt trống.
A. Hình dạng của nhạc cụ. C. Kích thước của nhạc cụ.
2000Hz.
14. Người ta thổi luồng khơng khí mạnh từ đầu đến cuối một chiếc lược có hai phần răng thưa và dày khác nhau
thì âm thanh phát ra khác nhau. Kết luận nào sau đây là <b>đúng nhất</b>?
A. Âm thanh phát ra ở phần lược thưa thấp hơn phần lược dày.
B. Độ cao, thấp của âm phát ra không phụ thuộc vào độ thưa, dày của lược.
C. Âm thanh phát ra ở phần lược thưa cao hơn phần lược dày.
D. Lược càng dày thì âm phát ra càng to.
15.Trong 20 giây một lá thép thực hiện được 4000 dao động. Hỏi tần số dao động của lá thép có thể nhận giá
trị nào trong các giá trị sau:
16. Một vật dao động với tần số 18Hz. Thông tin nào dưới đây là <b>sai</b>. Chọn phương án trả lời <b>phù hợp nhất.</b>
A. Vật dao động phát ra âm thanh nhưng tai người có thể nghe rất nhỏ.
B. Vật dao động không thể phát ra âm thanh được vì tần số dao động quá nhỏ.
C. Vật dao động phát ra âm thanh mà tai người có thể nghe rất to.
D. Các thông tin trên đều sai.
17.
A. Thay đổi tư thế ngồi. C. Thay đổi vị trí bấm phím của <sub>đàn. </sub>
B. Thay đổi đàn bằng một chiếc đàn khác. D. Gảy vào dây đàn mạnh hơn.
18. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không được coi là dao động?
A. xe đạp đang chạy trên đường B. Một người ngồi trên võng đu đưa
C. Chuyển động của quả lắc đồng hồ D. Chuyển động của hai nhánh âm thoa khi ta gừ vo nú
19. Trong các giá trị về độ to của âm tính ra đềxiben (dB) sau đây, giá trị nào ứng với ngưỡng đau?
A. 60dB. C. 90dB.
B. 130dB. D. <sub>140dB. </sub>
20.
A. Lớn nhất ; độ to của âm. C. Lớn nhất ; độ cao của âm.
B. Nhỏ nhất ; tần số của âm. D. Lớn nhất ; biên độ dao <sub>động. </sub>
21. Hãy chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b> khi quan sát dao động của một dây đàn:
A. Dây đàn càng căng, âm phát ra càng to.
B. Dây đàn càng to, âm phát ra càng cao.
C. Dây đàn càng dài, âm phát ra càng cao.
D. Biên độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to.
22. Khi goc dùi vào mặt trống ta nghe thấy âm thanh, kết luận nào sau đây là <b>đúng</b>
A. Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng to. C. Gõ càng nhẹ vào mặt trống, âm phát ra càng cao.
B. Gõ liên tục vào mặt trống, âm phát ra càng to. D. Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng
cao.
23. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của độ to?
A. Đêximét khối (dm3<sub>). </sub> <sub> C. Đexxiben (dB). </sub>
B. Đêximét (dm). D. Mét vuông (m2<sub>). </sub>
24. Gõ chiếc búa vào một cái kẻng, thông tin nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Nếu gõ càng mạnh tiếng kêu càng bổng. C. Nếu gõ càng mạnh tiếng kêu càng trầm.
B. Nếu gõ càng mạnh tiếng kêu càng nhỏ. D. Nếu gõ càng mạnh tiếng kêu càng to.
25. Rắc một ít hạt cát lên mặt trống rồi dùng dùi gõ vào mặt trống. Thông tin nào sau đây là <b>đúng</b>
A. Khi các hạt cát nảy lên càng mạnh thì âm phát ra càng to.
B. Khi các hạt cát nảy lên càng mạnh thì biên độ dao động của mặt trống càng lớn.
C. Khi các hạt cát nằm n trên mặt trống thì trống khơng kờu.
D. C ba thụng tin ỳng.
26. Đặt một nguồn phát âm (đồng hồ chuông reo) vào trong một cái cốc và bịt kín miệng cốc bằng một miếng
nilơng, rồi nhúng chìm vào trong một bình nước (khơng chạm đáy bình). Lắng tai nghe âm phát ra, một nhóm
học sinh đã rút ra những kết luận sau:
Hãy chọn nhận xét <b>đúng nhất</b>.
A. Âm đã truyền qua mơi trường nước rồi đến tai.
B. Nắp bình đậy càng kín thì âm phát ra càng thấp.
C. Nước trong bình càng nhiều thì âm phát ra càng cao.
D. Âm đã truyền qua khơng khí trong cốc, mơi trường nước, qua khơng khí rồi đến tai.
27. Cách so sánh vận tốc truyền âm trong ba môi trường rắn, lỏng, khí theo thứ tự từ nhỏ đến lớn nào sau đây
là <b>đúng</b>?
A. Vchất rắn < Vchất khí < Vchất lỏng. C. Vchất lỏng < Vchất rắn < Vchất khí.
B. Vchất rắn < Vchất lỏng < Vchất khí. D. Vchất khí < Vchất lỏng < Vchất rắn.
28. Khi đã làmmột số thí nghiệm về sự truyền âm thanh trongcác mơi trường có bạn đã đưa ra các kết luận
sau:
Hãy chọn kết luận <b>đúng nhất</b>
A. Âm thanh có thể truyền từ chất lỏng sang chất khí.
B. Âm thanh càng to thì truyền đi càng xa.
C. Cả 3 phương án đúng.
D. Cơ thể người cũng có thể truyền được âm thanh.
29. Một số nhà leo núi có nhận xét khi lên càng cao thì tiếng gọi nhau càng khó nghe hơn ở dưới chân núi. Họ
đã giải thích như sau:
Em hãy chọn câu giải thích <b>đúng nhất</b>
A. Lên càng cao thì gió thổi càng lớn nên âm thanh bị hấp thụ càng nhiều.
B. Lên càng cao thì khơng khí càng lỗng nên sự truyền âm càng kém.
C. Trên cao không có vật phản xạ âm nên âm thanh nghe nhỏ hơn chân núi.
D. Nhiệt độ khơng khí ở đỉnh núi thấp hơn chân núi nên sự truyền âm kém hơn.
30. Trong lớp học, học sinh nghe được lời giảng của thầy giáo thông qua môi trường truyền âm nào sau đây?
A. Chân không. C. Khơng khí.
B. Chất rắn. D. Chất
31. Khi nói về các mơi trường truyền âm?
Chọn phương án trả lời <b>hợp lí nhất</b>
A. Trong những điều kiện như nhau, chất rắn truyền âm tốt hơn chất lỏng.
B. Cả 3 ý kiến đều đúng.
C. Khi truyền âm trong khơng khí, nếu khơng khí càng lỗng thì sự truyền âm càng kém.
D. Trong những điều kiện như nhau, chất khí truyền âm kém nhất (so với chất lỏng và chất
rắn).
32. Một người gõ mạnh búa xuống đường ray xe lửa tại điểm M làm âm truyền đến điểm N cách M 1590m. Hỏi
thời gian truyền âm trong đường ray từ M đến N là bao lâu? Chọn kết quả <b>đúng</b> trong các kết quả
sau:
A. t = 3 giây. C. t = 0,3 giây.
B. t = 6 giõy. D. t = 0,6 giõy.
33.
A. Nói to trong phịng đọc. C. Nói to trong phịng tắm đóng kín cửa.
B. Nói to trong những hang động lớn. D. Nói to khi đừng trên chiếc tàu ngồi <sub>khơi. </sub>
34. Những câu sau đây theo em câu nào là không đúng?
A. Vật làm cho âm dội ngược lại gọi là vật phản xạ âm.
B. Trong hang động, nếu có nguồn âm thì sẽ có tiếng vang.
C. Để có được tiếng vang, thì âm phản xạ phải đến sau 1/5 giây so với âm phát ra.
D. Âm thanh truyền đi gặp vật chắn thì dội ngược lại thì gọi là âm phản xạ.
35.
A. Mặt nước cũng là mặt phản xạ âm.
B. Vật phản xạ âm tốt là: mặt giếng, mặt đá phẳng, tường gạch phẳng, mặt bàn phẳng, mặt
tấm nhựa phẳng.
C. Mặt đất phản xạ âm tốt.
D. Vật hấp thụ âm tốt: len, dạ, bông, mền, tường gạch sần sùi, cát.
36.Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>
A. Khi ta nghe thấy âm phản xạ cách biệt với âm nghe trực tiếp ít nhất là 1 giây.
B. Khi ta nghe thấy âm phản xạ cách biệt với âm nghe trực tiếp ít nhất là 1,5 giây.
C. Khi ta nghe thấy âm phản xạ cách biệt với âm nghe trực tiếp ít nhất là 15 giây.
D. Khi ta nghe thấy âm phản xạ cách biệt với âm nghe trực tiếp ít nhất là 1/15 giây.
37. Tại một nơi trên mặt biển mà thời gian kể từ lúc con tàu (trên mặt nước) phát ra siêu âm đến khi nhận siêu
âm phản xạ là 1,5 giây. Độ sâu của đáy biển nơi đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
Biết vận tốc truyền âm trong nước biển là 1500m/s.
A. 1125m. C. Một giá trị khác.
38. Một người đứng cách vách đá 15m và kêu to. Thông tin nào sau đây là <b>đúng</b>
A. Người ấy không nghe được tiếng vang. C. Người ấy nghe được tiếng vang rất <sub>nhỏ. </sub>
B. Hồn tồn khơng có phản xạ âm. D. Người ấy nghe được tiếng vang rất lớn.
39. Trong các bề mặt sau đây, bề mặt vật nào có thể phản xạ âm tốt?
A. Bề mặt của một tấm vải. C. Bề mặt của một miếng xốp.
B. Bề mặt của một tấm kính. D. Bề mặt gồ ghề của một tấm gỗ mềm.
40. Xe lửa là một phương tiện giao thơng rất thuận lợi, nhưng nó cũng gây ra ơ nhiễm tiếng ồn khi đi qua vùng
động dân cư. Để khắc phục học sinh lớp 7 đã có những đề xuất sau:
A. Dời khu dân cư ra khỏi đường xe lửa. C. Dùng tàu điện ngầm dưới lòng đất.
B. Nâng cao đường ray xe lửa cho xe chạy trên cao. D. Dời đường xe lửa ra khỏi khu dân <sub>cư. </sub>
41. Theo em câu trả lời sau đây là <b>sai</b>
A. Để chống ô nhiễm tiếng ồn người ta phải giảm độ to của âm thanh đến tai người nghe.
B. Để chống ơ nhiễm tiếng ồn thì phải dùng vật liệu cách âm để không cho tiếng ồn lọt vào tai.
C. Tiếng ồn to, kéo dài ảnh hưởng đến sức khỏe và hoạt động bình thường của con người thì gọi là ơ
nhiễm tiếng ồn.
D. Những âm thanh có tần số lớn thường gây ô nhiễm tiếng ồn.
42. Loại âm nào sau đây nếu kéo dài sẽ ảnh hưởng không tốt tới sức khỏe của con người? Chọn câu trả lời
<b>đúng nhất</b>
A. Âm thanh có độ to dưới 20dB. C. Âm thanh có độ to trên 60dB.
B. Âm thanh có độ to dưới 40dB. D. Âm thanh có độ to trên 120dB.
43.
A. Siêu âm, hạ âm có gây ô nhiễm tếng ồn.
B. Hạ âm là âm thanh gây ơ nhiễm tếng ồn ít nhất.
C. Siêu âm là âm thanh gây ô nhiễm tếng ồn nhiều nhất.
D. Siêu âm, hạ âm không gây ô nhiễm tếng ồn.
44.
A. Âm thanh phát ra từ loa ở buổi hòa nhạc, ca nhạc.
B. Tiếng máy cày, cày trên ruộng khi gần lớp học.
C. Tiếng cịi ơ tơ, cịi tàu hỏa nghe thấy khi đi trên đường.
D. Tiếng nô đùa của học sinh trong giờ ra chơi.
<b>1.</b>Phát biểu nào dưới đây về vị trí của của tia phản xạ là <b>đúng</b>
A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương.
C. Tia phản xạ và tia tới cùng nằm trong một mặt phẳng.
D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến với gương tại điểm tới, về bên kia pháp
tuyến so với tia tới. Góc phản xạ bằng góc tới : i = r.
<b>2.</b>Trong 4 giây, một lá thép dao động được 1200 lần. Thông tin nào dưới đây là <b>đúng?</b>
A. Âm thanh do lá thép phát ra là siêu âm.
B. Âm thanh do lá thép phát ra là hạ âm.
C. Tần số dao động của lá thép là 4800Hz.
D. Âm thanh do lá thép phát ra, tai người có thể nghe được
<b>3.</b>Tai con người có thể nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng nào? Chọn phương án trả lời <b>đúng</b>
A. Từ 2Hz đến 20000Hz. C. Từ 20Hz đến 2000Hz.
B. Từ 20Hz đến 20000Hz. D. Từ 200Hz đến 20000Hz.
<b>4.</b>
B. Tia tới với pháp tuyến với gương tại điểm tới. D. Tia tới và pháp
tuyến.
5.Trong khi tham quan động Phong Nha ở Quảng Bình, bạn Trà có nhận xét như sau:
Theo em thì nhận xét nào <b>khơng đúng</b>
A. Tiếng vang nhận được là một chuỗi âm thanh tách biệt, kéo dài (vang rền).
B. Khi đã vào trong hang động, đứng bất kì chỗ nào cứ nói to thì sẽ nghe được tiếng vang.
C. Hang càng sâu thì tiếng vang càng lớn.
D. Nói càng to thì nghe tiếng vang càng lớn.
6.Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một ...có...gọi là tia sáng.
A. Đường ; chiều. C. Bất kì; mũi tên chỉ hướng.
B. Đường cong; mũi tên. D. Đường thẳng; mũi tên chỉ <sub>hướng. </sub>
A. Các thanh nước đá dao động khi bị gõ. C. Khơng khí.
B. Các thanh nước đá. D. Các thanh nước đá ở nhiệt độ <sub>thấp. </sub>
A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn. C. Một vật sáng.
B. Ảnh ảo mắt không thấy được. D. Ảnh ảo, hứng được trên màn <sub>chắn. </sub>
A. Dùng màn chắn để hứng. C. Dùng máy ảnh để chụp hình ảnh của nó.
B. Dùng máy quay phim. D. Dùng mắt nhìn vào gương ta thấy ảnh ảo.
A. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng thấp.
A. Sang phải một góc 600<sub>.</sub>
B. Sang phải một góc 300<sub>.</sub>
C. Sang trái một góc 300<sub>. </sub>
B. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng bổng.
C. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng to.
D. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng bé.
A. Tránh xa vị trí gây tiếng ồn. C. Gắn hệ thống giảm âm vào ống xả.
B. Thay động cơ của máy nổ. D. Bịt lỗ tai để giảm tiếng ồn.
A. Có thể sờ trực tiếp được điểm sáng, nhưng ảnh ảo của nó thì khơng thể sờ trụ tiếp được.
B. Điểm sáng và ảnh ảo của nó đều quan sát bằng mắt.
C. Khơng có vai trị của mắt thì ảnh ảo vẫn cứ tồn tại vì nó là một vật sáng.
D. Có thể hứng được điểm sáng trên màn nhưng ảnh ảo của nó thì khơng thể.
A. Chùm tia phản xạ lọt vào mắt là chùm sáng phân kì gặp nhau ở S'.
B. Ảnh ảo S' là một vật sáng.
C. Điểm sáng S trực tiếp phát ra chùm sáng phân kì. Khi chùm sáng này trục tiếp chiếu vào mắt thì mắt
nhìn thấy điểm sáng S. Cịn khi nhìn vào gương điểm sáng S phát ra chùm tia phân kì chiếu vào gương.
Chùm phản xạ chiếu vào mắt là chùm phân kì, làm cho mắt có cảm giác chùm sáng chiếu vào hình như
được phát ra từ S', vì thế mắt thấy ảnh ảo S'.
D. Chùm tia phản xạ chiếu vào mắt là chùm sáng phân kì coi như xuất phát từ ảnh S'.
A. Ảnh ngược chiều với chiều của ngọn nến (2). C. Ảnh không cùng chiều với chiều của ngọn nến (1).
B. Ảnh cùng chiều với chiều của ngọn nến (3). D. (1) và (2) đúng.
A. Âm thanh có thể truyền từ chất lỏng sang chất khí.
B. Cả 3 phương án đúng.
C. Cơ thể người cũng có thể truyền được âm thanh.
D. Âm thanh càng to thì truyền đi càng xa.
A. Thẳng. C. Dích dắc răng cưa.
B. Vịng quanh khắp nơi. D. Cong bất kì.
19.
20.Đặt một viên phấn thẳng đứng ở gần mặt phản xạ của một gương cầu lõm. Nhìn vào gương ta thấy ảnh của viên phấn
trong gương. Hỏi phát biểu nào dưới đây <b>sai?</b>
A. Ảnh của viên phấn không hứng được trên màn chắn.
B. Ảnh viên phấn trong gương hứng được trên màn chắn.
C. Có thể dùng máy ảnh để chụp hình của viên phấn trong gương.
D. Ảnh trong gương là không trực tiếp sờ nắm được.
A. Cho ta nhìn thấy các vật ở phía bên kia tấm kính (2). C. Tạo ra ảnh của một vật đặt trước nó (1).
B. Khơng tạo được ảnh của vật đặt trước nó (3). D. Có cả hai tác dụng (1) và (2).
A. Chùm sáng gồm các tia sáng trực tiếp giao nhau tại một điểm . C. Chùm sáng song song..
B. Chùm sáng hội tụ, điểm hội tụ này ở trước gương. D. Chùm sáng phân kì.
23.Khi gõ dùi vào mặt trống ta nghe thấy âm thanh, kết luận nào sau đây là <b>đúng</b>
A. Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng to.
B. Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng
cao.
C. Gõ càng nhẹ vào mặt trống, âm phát ra càng cao.
D. Gõ liên tục vào mặt trống, âm phát ra càng to.
25.
A. Một vật đang chuyển động thẳng đều. C. Một vật đang đứng yên.
B. Một vật đang chuyển động trên đường trịn. D. Một vật đang dao <sub>động. </sub>
A. Trong vùng giới hạn bởi các tia RI, IM và MK, KJ.
B. Trong vùng MK.
C. Ở phía trước gương là được.
D. Trước gương và thuộc góc RM'J, hợp bởi hai tia M'R và M'J.
,
.