Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

on tap chuong Am hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.02 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ch</b>

<b> ơng II - Âm học </b>



<i><b>I.Lý thuyết :</b></i>


1.Nguồn âm



<b>a- Nguồn âm là gì : </b>

Các vật phát ra âm gọi là nguồn âm



<b>b-c im chung ca nguồn âm:</b>

Âm đợc phát ra từ các vật dao động


2.Độ cao của âm



<b>a-Dao động nhanh , chậm -tần số</b>



+ Vật dao động là vật trong quá trình chuyển động nó lặp đi lặp lại quanh một vị trí nhất định


+ Tần số là số lần dao động trong một giây.Đơn vị tần số là héc (Hz)



+ Dao động càng nhanh thì tần số dao động càng lớn và ngợc lại



+ Những âm có tần số dao động dới 20Hz gọi là hạ âm. Những âm có tần số dao động lớn hơn 20000 Hz gọi là siêu


âm .Thông thờng tai ngời nghe đợc từ kgoảng 20Hz đến 20000Hz



<b>b-Âm trầm -Âm bổng </b>



+ Vt dao ng cng nhanh tức là tần số dao động càng lớn thì âm phát ra càng cao(càng bổng)


+ Vật dao động càng chậm tức là tần số dao động càng nhỏ thì âm phát ra càng thấp(càng trầm)


3.Độ to của âm



<b>a-Biên độ dao động -Âm to, âm nhỏ </b>



+Trong quá trình dao động, độ lệch lớn nhất so với vị trí đứng yên ban đầu gọi là biên độ dao động


+Biên độ dao động càng lớn thì âm phát ra càng to và ngc li




<b>b-Độ to của âm đo đ</b>

<b> ợc bằng dexiben(dB)</b>



Ngưỡng đau của âm thanh là 130dB


4.M«i trêng truyền âm



<b>a-Âm có thể truyền qua môi tr</b>

<b> ờng nào </b>



+ âm có thể truyền qua môi trờng rắn, lỏng ,khí. Các môi trờng rắn, lỏng ,khí gọi là môi trờng truyền âm


+Âm không thể truyền qua môi trờng chân không



+ Khi truyền trong môi trờng âm bị hấp thụ nên càng xa nguồn âm thì âm càng nhỏ dần rồi tắt hẳn



<b>b-Vận tốc truyền âm</b>



+Vận tốc truyền âm trong môi trờng chất rắn lớn hơn vận tốc truyền âm trong môi trờng chất lỏng và vận tốc truyền


âm trong môi trờng chất lỏng lớn hơn vận tốc truyền âm trong môi trờng chất khí



5.Phản xạ âm Tiếng vang



<b>a- Âm phản xạ -Tiếng vang</b>



+ m khi truyn i nu gặp mặt vật rắn, âm bị dội ngợc trở lại, âm đó gọi là âm phản xạ


+ Tiếng vang là âm phản xạ nghe đợc cách âm trực tiếp ít nht 1/15 giõy



<b>b-Vật phản xạ âm tốt </b>

<b>vật phản xạ ©m kÐm</b>



+ Những vật có bề mặt cứng nhẵn là Vật phản xạ âm tốt Nh mặt gơng ,mặt đá hoa cơng, mặt kim loại nhẵn


+ Những vật có bề mặt mềm,xù xì là Vật phản xạ âm kém cịn gọi là vật hấp thụ âm tốt Nh tấm xốp ,m cao su



<b>c. ứng dụng của phản xạ âm</b>




+Tu trong từng trờng hợp để tăng cờng sự phản xạ hay hp th õm


6.Chng ụ nhim ting n



<b>a-Nhận biết đ</b>

<b> ợc « nhiÔm tiÕng ån</b>

:



+Ô nhiễm tiếng ồn xảy ra khi tiếng ồn to kéo dài, gây ảnh hởng xấu đến sức khoẻ và hoạt động bình thờng của con


ngi



<b> b- Những biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn:</b>



+ Giảm độ to của tiếng ồn phát ra


+ Ngăn chặn ng truyn õm



+ Làm cho âm truyền theo hớng khác



<b>c- Những vật liệu th</b>

<b> ờng đ</b>

<b> ợc sử dụng làm vật liệu cách âm</b>

: Bông, vải, gạch ống, bê tông, thảm



<i><b>II.Bài tập :</b></i>



<i><b>A. Trắc nghiêm;</b></i>



1.Ngun õm


1. Cỏc õm c tạo ra nhờ



A.Nhiệt B. Điện C.Dao động D. ánh sáng


2. Khi ta nghe đợc âm từ chiếc loa của đài. Bộ phận nào của đài dao động ?


A.Núm điều chỉnh âm thanh B. Vỏ nhựa của chiếc đài


C. Vỏ kim loại của chiếc đài D. Màng loa




3. Trong các vật sau đây vật nào đợc coi là nguồn âm



A. Chiếc sáo mà ngời nghệ sĩ đang thổi trên sân khấu B. Chiếc còi để trên bàn



C. Chiếc trống để trên sân trờng D. Cái âm thoa đặt trên mặt bàn



4. Khi gảy vào dây đàn ghi-ta thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh đó là:


Chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Hộp đàn. D. Dây đàn dao động.


5. Hãy giải thích sự phát âm của cái sáo khi thổi vào nó bằng cách chọn phương án giải thích <b>đúng nhất</b> trong


các phương án sau:


A. Do thân sáo chuyển động và phát ra âm thanh.


B. Do cột khơng khí trong sáo chuyển động và phát ra âm thanh.
C. Do thân sáo dao động và phát ra âm thanh.


D. Do cột khơng khí trong sáo dao động mạnh và phát ra âm thanh.


6. Người ta cũng tạo được bộ đàn đá bằng các thanh nước đá. Khi gõ vào các thanh nước đá này thì âm thanh


cũng được phát ra. Nguồn phát ra âm thanh ở đây là: Hãy chọn kết luận <b>đúng nhất</b>.


A. Các thanh nước đá dao động khi bị


gõ. C. Các thanh nước đá.



B. Khơng khí. D. Các thanh nước đá ở nhiệt độ <sub>thấp. </sub>


7. Khi bay, một số loài côn trùng như ruồi, muỗi, ong ...tạo ra những tiếng vo ve. Câu giải thích nào sau đây là


<b>hợp lí nhất</b>?


A. Do hơi thở của chúng mạnh đến mức phát ra âm thanh.
B. Do chúng vừa bay vừa kêu.


C. Do đôi cánh nhỏ của chúng vẫy rất nhanh tạo ra dao động và phát ra âm thanh.
D. Do chúng có bộ phận phát ra âm thanh đặc biệt.


8. Khi luồng gió thổi qua rừng cây, ta nghe âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh là:
Chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b>.


A. Thân cây. C. Luồng gió và lá cây đều dao động.


B. Luồng gió. D. Lá cây.


9. Người ta thường chọn những kim loại có tính đàn hồi rất tốt để làm âm thoa. Lí do nào sau đây là <b>phù hợp</b>? Chọn câu
trả lời đúng:


A. Làm cho âm thoa cứng hơn. C. Làm cho âm thoa đẹp hơn.


B. Làm cho âm thoa ít dao động hơn. D. Làm cho âm thoa có thể dao động lâu hơn.


10. Một người dùng âm thoa gõ vào mặt trống thì nghe được âm thanh. Đó là do:
Hãy chn cõu tr li



<b>ỳng nht</b>.


2.Độ cao của âm



11 S trầm hay bổng của âm


do các nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?


Chọn câu trả lời <b>đúng</b>


<b>nhất</b>.


12 Người ta đo được tần số dao động của một số vật dao động như sau:
Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất?


A. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.
B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
C. Trong 1 phút vật dao động được 1000 dao động.
D. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 100Hz.
13. Tai con người có thể nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng nào?


A. Từ 2Hz đến 20000Hz. C. Từ 200Hz đến <sub>20000Hz. </sub>


B. Từ 20Hz đến D. Từ 20Hz đến 20000Hz.


A. Khơng khí. C. Âm thoa và mặt <sub>trống. </sub>
B. Âm thoa dao động. D. Mặt trống.


A. Hình dạng của nhạc cụ. C. Kích thước của nhạc cụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2000Hz.


14. Người ta thổi luồng khơng khí mạnh từ đầu đến cuối một chiếc lược có hai phần răng thưa và dày khác nhau


thì âm thanh phát ra khác nhau. Kết luận nào sau đây là <b>đúng nhất</b>?


A. Âm thanh phát ra ở phần lược thưa thấp hơn phần lược dày.


B. Độ cao, thấp của âm phát ra không phụ thuộc vào độ thưa, dày của lược.
C. Âm thanh phát ra ở phần lược thưa cao hơn phần lược dày.


D. Lược càng dày thì âm phát ra càng to.


15.Trong 20 giây một lá thép thực hiện được 4000 dao động. Hỏi tần số dao động của lá thép có thể nhận giá
trị nào trong các giá trị sau:


16. Một vật dao động với tần số 18Hz. Thông tin nào dưới đây là <b>sai</b>. Chọn phương án trả lời <b>phù hợp nhất.</b>


A. Vật dao động phát ra âm thanh nhưng tai người có thể nghe rất nhỏ.


B. Vật dao động không thể phát ra âm thanh được vì tần số dao động quá nhỏ.
C. Vật dao động phát ra âm thanh mà tai người có thể nghe rất to.


D. Các thông tin trên đều sai.


17.

Để thay đổi tần số dao động của dây đàn, người chơi đàn ghi ta thục hiện động tác nào sau đây:



A. Thay đổi tư thế ngồi. C. Thay đổi vị trí bấm phím của <sub>đàn. </sub>


B. Thay đổi đàn bằng một chiếc đàn khác. D. Gảy vào dây đàn mạnh hơn.



18. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không được coi là dao động?


A. xe đạp đang chạy trên đường B. Một người ngồi trên võng đu đưa


C. Chuyển động của quả lắc đồng hồ D. Chuyển động của hai nhánh âm thoa khi ta gừ vo nú


3.Độ to của âm



19. Trong các giá trị về độ to của âm tính ra đềxiben (dB) sau đây, giá trị nào ứng với ngưỡng đau?


A. 60dB. C. 90dB.
B. 130dB. D. <sub>140dB. </sub>


20.

Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:


Độ lệch ... của vật khi dao động còn được gọi là ...



A. Lớn nhất ; độ to của âm. C. Lớn nhất ; độ cao của âm.
B. Nhỏ nhất ; tần số của âm. D. Lớn nhất ; biên độ dao <sub>động. </sub>


21. Hãy chọn câu trả lời <b>đúng nhất</b> khi quan sát dao động của một dây đàn:


A. Dây đàn càng căng, âm phát ra càng to.
B. Dây đàn càng to, âm phát ra càng cao.
C. Dây đàn càng dài, âm phát ra càng cao.


D. Biên độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to.


22. Khi goc dùi vào mặt trống ta nghe thấy âm thanh, kết luận nào sau đây là <b>đúng</b>

:




A. Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng to. C. Gõ càng nhẹ vào mặt trống, âm phát ra càng cao.


B. Gõ liên tục vào mặt trống, âm phát ra càng to. D. Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng


cao.


23. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của độ to?


A. Đêximét khối (dm3<sub>). </sub> <sub> C. Đexxiben (dB). </sub>


B. Đêximét (dm). D. Mét vuông (m2<sub>). </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

24. Gõ chiếc búa vào một cái kẻng, thông tin nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Nếu gõ càng mạnh tiếng kêu càng bổng. C. Nếu gõ càng mạnh tiếng kêu càng trầm.


B. Nếu gõ càng mạnh tiếng kêu càng nhỏ. D. Nếu gõ càng mạnh tiếng kêu càng to.


25. Rắc một ít hạt cát lên mặt trống rồi dùng dùi gõ vào mặt trống. Thông tin nào sau đây là <b>đúng</b>

? Chọn



phương án trả lời phù hợp nhất.



A. Khi các hạt cát nảy lên càng mạnh thì âm phát ra càng to.


B. Khi các hạt cát nảy lên càng mạnh thì biên độ dao động của mặt trống càng lớn.
C. Khi các hạt cát nằm n trên mặt trống thì trống khơng kờu.


D. C ba thụng tin ỳng.


4.Môi trờng truyền âm




26. Đặt một nguồn phát âm (đồng hồ chuông reo) vào trong một cái cốc và bịt kín miệng cốc bằng một miếng


nilơng, rồi nhúng chìm vào trong một bình nước (khơng chạm đáy bình). Lắng tai nghe âm phát ra, một nhóm
học sinh đã rút ra những kết luận sau:


Hãy chọn nhận xét <b>đúng nhất</b>.


A. Âm đã truyền qua mơi trường nước rồi đến tai.
B. Nắp bình đậy càng kín thì âm phát ra càng thấp.
C. Nước trong bình càng nhiều thì âm phát ra càng cao.


D. Âm đã truyền qua khơng khí trong cốc, mơi trường nước, qua khơng khí rồi đến tai.


27. Cách so sánh vận tốc truyền âm trong ba môi trường rắn, lỏng, khí theo thứ tự từ nhỏ đến lớn nào sau đây


là <b>đúng</b>?


A. Vchất rắn < Vchất khí < Vchất lỏng. C. Vchất lỏng < Vchất rắn < Vchất khí.


B. Vchất rắn < Vchất lỏng < Vchất khí. D. Vchất khí < Vchất lỏng < Vchất rắn.


28. Khi đã làmmột số thí nghiệm về sự truyền âm thanh trongcác mơi trường có bạn đã đưa ra các kết luận
sau:


Hãy chọn kết luận <b>đúng nhất</b>

.



A. Âm thanh có thể truyền từ chất lỏng sang chất khí.
B. Âm thanh càng to thì truyền đi càng xa.



C. Cả 3 phương án đúng.


D. Cơ thể người cũng có thể truyền được âm thanh.


29. Một số nhà leo núi có nhận xét khi lên càng cao thì tiếng gọi nhau càng khó nghe hơn ở dưới chân núi. Họ
đã giải thích như sau:


Em hãy chọn câu giải thích <b>đúng nhất</b>

.



A. Lên càng cao thì gió thổi càng lớn nên âm thanh bị hấp thụ càng nhiều.
B. Lên càng cao thì khơng khí càng lỗng nên sự truyền âm càng kém.
C. Trên cao không có vật phản xạ âm nên âm thanh nghe nhỏ hơn chân núi.
D. Nhiệt độ khơng khí ở đỉnh núi thấp hơn chân núi nên sự truyền âm kém hơn.


30. Trong lớp học, học sinh nghe được lời giảng của thầy giáo thông qua môi trường truyền âm nào sau đây?


A. Chân không. C. Khơng khí.


B. Chất rắn. D. Chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

31. Khi nói về các mơi trường truyền âm?


Chọn phương án trả lời <b>hợp lí nhất</b>

.



A. Trong những điều kiện như nhau, chất rắn truyền âm tốt hơn chất lỏng.
B. Cả 3 ý kiến đều đúng.


C. Khi truyền âm trong khơng khí, nếu khơng khí càng lỗng thì sự truyền âm càng kém.
D. Trong những điều kiện như nhau, chất khí truyền âm kém nhất (so với chất lỏng và chất
rắn).



32. Một người gõ mạnh búa xuống đường ray xe lửa tại điểm M làm âm truyền đến điểm N cách M 1590m. Hỏi


thời gian truyền âm trong đường ray từ M đến N là bao lâu? Chọn kết quả <b>đúng</b> trong các kết quả


sau:


A. t = 3 giây. C. t = 0,3 giây.


B. t = 6 giõy. D. t = 0,6 giõy.


5.Phản xạ âm –TiÕng vang



33.

Trong các trường hợp sau đây, những trường hợp nào có thể nghe rõ tiếng vang?



A. Nói to trong phịng đọc. C. Nói to trong phịng tắm đóng kín cửa.


B. Nói to trong những hang động lớn. D. Nói to khi đừng trên chiếc tàu ngồi <sub>khơi. </sub>


34. Những câu sau đây theo em câu nào là không đúng?


A. Vật làm cho âm dội ngược lại gọi là vật phản xạ âm.
B. Trong hang động, nếu có nguồn âm thì sẽ có tiếng vang.


C. Để có được tiếng vang, thì âm phản xạ phải đến sau 1/5 giây so với âm phát ra.
D. Âm thanh truyền đi gặp vật chắn thì dội ngược lại thì gọi là âm phản xạ.


35.

Hãy chọn câu sai sau đây:



A. Mặt nước cũng là mặt phản xạ âm.



B. Vật phản xạ âm tốt là: mặt giếng, mặt đá phẳng, tường gạch phẳng, mặt bàn phẳng, mặt
tấm nhựa phẳng.


C. Mặt đất phản xạ âm tốt.


D. Vật hấp thụ âm tốt: len, dạ, bông, mền, tường gạch sần sùi, cát.


36.Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>

khi nói về điều kiện để nghe được tiếng vang?



A. Khi ta nghe thấy âm phản xạ cách biệt với âm nghe trực tiếp ít nhất là 1 giây.
B. Khi ta nghe thấy âm phản xạ cách biệt với âm nghe trực tiếp ít nhất là 1,5 giây.
C. Khi ta nghe thấy âm phản xạ cách biệt với âm nghe trực tiếp ít nhất là 15 giây.
D. Khi ta nghe thấy âm phản xạ cách biệt với âm nghe trực tiếp ít nhất là 1/15 giây.


37. Tại một nơi trên mặt biển mà thời gian kể từ lúc con tàu (trên mặt nước) phát ra siêu âm đến khi nhận siêu


âm phản xạ là 1,5 giây. Độ sâu của đáy biển nơi đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
Biết vận tốc truyền âm trong nước biển là 1500m/s.


A. 1125m. C. Một giá trị khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

38. Một người đứng cách vách đá 15m và kêu to. Thông tin nào sau đây là <b>đúng</b>

?



A. Người ấy không nghe được tiếng vang. C. Người ấy nghe được tiếng vang rất <sub>nhỏ. </sub>


B. Hồn tồn khơng có phản xạ âm. D. Người ấy nghe được tiếng vang rất lớn.


39. Trong các bề mặt sau đây, bề mặt vật nào có thể phản xạ âm tốt?



A. Bề mặt của một tấm vải. C. Bề mặt của một miếng xốp.


B. Bề mặt của một tấm kính. D. Bề mặt gồ ghề của một tấm gỗ mềm.


6.Chèng « nhiÔm tiÕng ån



40. Xe lửa là một phương tiện giao thơng rất thuận lợi, nhưng nó cũng gây ra ơ nhiễm tiếng ồn khi đi qua vùng


động dân cư. Để khắc phục học sinh lớp 7 đã có những đề xuất sau:


A. Dời khu dân cư ra khỏi đường xe lửa. C. Dùng tàu điện ngầm dưới lòng đất.


B. Nâng cao đường ray xe lửa cho xe chạy trên cao. D. Dời đường xe lửa ra khỏi khu dân <sub>cư. </sub>


41. Theo em câu trả lời sau đây là <b>sai</b>

?



A. Để chống ô nhiễm tiếng ồn người ta phải giảm độ to của âm thanh đến tai người nghe.
B. Để chống ơ nhiễm tiếng ồn thì phải dùng vật liệu cách âm để không cho tiếng ồn lọt vào tai.
C. Tiếng ồn to, kéo dài ảnh hưởng đến sức khỏe và hoạt động bình thường của con người thì gọi là ơ
nhiễm tiếng ồn.


D. Những âm thanh có tần số lớn thường gây ô nhiễm tiếng ồn.


42. Loại âm nào sau đây nếu kéo dài sẽ ảnh hưởng không tốt tới sức khỏe của con người? Chọn câu trả lời


<b>đúng nhất</b>

.



A. Âm thanh có độ to dưới 20dB. C. Âm thanh có độ to trên 60dB.


B. Âm thanh có độ to dưới 40dB. D. Âm thanh có độ to trên 120dB.



43.

Hãy xác định câu nào sau đây là đúng?



A. Siêu âm, hạ âm có gây ô nhiễm tếng ồn.


B. Hạ âm là âm thanh gây ơ nhiễm tếng ồn ít nhất.
C. Siêu âm là âm thanh gây ô nhiễm tếng ồn nhiều nhất.
D. Siêu âm, hạ âm không gây ô nhiễm tếng ồn.


44.

Trường hợp nào sau đây là có ơ nhiễm tiếng ồn?



A. Âm thanh phát ra từ loa ở buổi hòa nhạc, ca nhạc.
B. Tiếng máy cày, cày trên ruộng khi gần lớp học.


C. Tiếng cịi ơ tơ, cịi tàu hỏa nghe thấy khi đi trên đường.
D. Tiếng nô đùa của học sinh trong giờ ra chơi.


<i><b>A. tù ln:</b></i>



1.Ngn ©m



1.

Vì sao trong phịng đóng kín cửa khơng bật đèn ta khơng nhìn thấy mảnh giấy trắng đặt trên bàn



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1.Hãy quan sát chiếc loa và cho biết tại sao loa lại phát ra đợc âm thanh


2.Độ cao của âm



1. Hãy so sánh tần số dao động của âm cao và âm thấp của các nốt nhạc đồ và rê



2. Một vật thực hiện dao động với tần số 20Hz. Hỏi trong 2 phút vậtk thực hiện đợc bao nhiêu dao động


3. Con muỗi và con ong con no v cỏnh nhiu hn




3.Độ to của âm



1. Khi gẩy mạnh một dây đàn ,tiếng đàn sẽ to hay nhỏ ? Tại sao?



2. Vì sao khi âm thoa dao động với biên độ nhỏ ta vẫn nghe đợc âm thanh do nó phát ra, trong khi tàu lá chuối dao


động với biên độ lớn hơn ta vẫn không nghe thấy âm thanh của tàu lá chuối



4.M«i trêng trun ©m



1.Tại sao khi đi câu cá ,đi đến gần bờ ta phải đi hết sức nhẹ nhàng



2. Tiếng sét và tia chớp đợc tạo ra gần nh cùng một lúc, nhng ta thờng nhìn thấy tia chớp trớc khi nghe thấy tiếng


sét .Tại sao?



3. Sau khi nhìn thấy tia chớp 5 giây thì nghe thấy tiếng sấm. Hỏi nơi đứng cách nơi xảy ra tiếng sét bao xa. Xem ỏnh


sỏng truyn i tc thi



5.Phản xạ âm Tiếng vang



1. Tại sao khi với nhau ở gần hồ ao thì tiÕng nãi nghe râ h¬n



2.Tại sao việc ghi âm băng đĩa lại chỉ diễn ra trong các phòng chuyên dụng



3. Có một số thùng đựng dầu chứa các lợng dầu khác nhau,Muốn biết thùng nào đựng ít nhất ta làm nh thế nào (mà


khơng cần phải cân, đo)



6.Chèng « nhiễm tiếng ồn


1.

Tại sao gạnh xây nhà thờng có lỗ


2. Ký hiệu này thờng thấy ở đâu




3.Theo em nhng nơi nào trên đường phố


khơng được bóp cịi



4.Tại sao ở bệnh viện trường học lại trồng nhiều cây xanh



<b>1.</b>Phát biểu nào dưới đây về vị trí của của tia phản xạ là <b>đúng</b>

nhất?



A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương.


C. Tia phản xạ và tia tới cùng nằm trong một mặt phẳng.


D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến với gương tại điểm tới, về bên kia pháp
tuyến so với tia tới. Góc phản xạ bằng góc tới : i = r.


<b>2.</b>Trong 4 giây, một lá thép dao động được 1200 lần. Thông tin nào dưới đây là <b>đúng?</b>
A. Âm thanh do lá thép phát ra là siêu âm.
B. Âm thanh do lá thép phát ra là hạ âm.
C. Tần số dao động của lá thép là 4800Hz.


D. Âm thanh do lá thép phát ra, tai người có thể nghe được


<b>3.</b>Tai con người có thể nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng nào? Chọn phương án trả lời <b>đúng</b>

trong các


phương án sau:



A. Từ 2Hz đến 20000Hz. C. Từ 20Hz đến 2000Hz.
B. Từ 20Hz đến 20000Hz. D. Từ 200Hz đến 20000Hz.


<b>4.</b>

Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.



Góc tới là góc hợp bởi ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Tia tới với pháp tuyến với gương tại điểm tới. D. Tia tới và pháp
tuyến.


5.Trong khi tham quan động Phong Nha ở Quảng Bình, bạn Trà có nhận xét như sau:
Theo em thì nhận xét nào <b>khơng đúng</b>

?



A. Tiếng vang nhận được là một chuỗi âm thanh tách biệt, kéo dài (vang rền).


B. Khi đã vào trong hang động, đứng bất kì chỗ nào cứ nói to thì sẽ nghe được tiếng vang.
C. Hang càng sâu thì tiếng vang càng lớn.


D. Nói càng to thì nghe tiếng vang càng lớn.


6.Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống :


Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một ...có...gọi là tia sáng.
A. Đường ; chiều. C. Bất kì; mũi tên chỉ hướng.


B. Đường cong; mũi tên. D. Đường thẳng; mũi tên chỉ <sub>hướng. </sub>


7.Người ta cũng tạo được bộ đàn đá bằng các thanh nước đá. Khi gõ vào các thanh nước đá này thì âm thanh cũng


được phát ra. Nguồn phát ra âm thanh ở đây là:



Hãy chọn kết luận

<b>đúng nhất</b>

.



A. Các thanh nước đá dao động khi bị gõ. C. Khơng khí.


B. Các thanh nước đá. D. Các thanh nước đá ở nhiệt độ <sub>thấp. </sub>



Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ...



A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn. C. Một vật sáng.


B. Ảnh ảo mắt không thấy được. D. Ảnh ảo, hứng được trên màn <sub>chắn. </sub>


<b>10</b>



9.Trong hình vẽ, biết góc tới i = 30

0

<sub>. Giữ nguyên tia tới SI, muốn thu được một tia phản xạ có hướng thẳng đứng từ </sub>



dưới lên trên thì phải quay gương quanh mép trên của nó theo chiều nào, quay một góc bao nhiêu?



10Để biết sự tồn tại (có thật) của ảnh ảo do gương phẳng tạo ra người ta dùng các cách sau đây:


Hãy chọn câu trả lời

<b>sai</b>

.



A. Dùng màn chắn để hứng. C. Dùng máy ảnh để chụp hình ảnh của nó.
B. Dùng máy quay phim. D. Dùng mắt nhìn vào gương ta thấy ảnh ảo.


11.Để lên dây đàn người ta sử dụng một âm thoa chuẩn, đó là loại âm thoa La

3

có tần số 440Hz. Như vậy khi điều



chỉnh dây đàn thì tần số phát ra rễ thay đổi. Kết luận nào sau đây là

<b>đúng nhất</b>

?



A. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng thấp.
A. Sang phải một góc 600<sub>.</sub>


B. Sang phải một góc 300<sub>.</sub>


C. Sang trái một góc 300<sub>. </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng bổng.
C. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng to.
D. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng bé.


Khi người làm việc trong điều kiện ơ nhiễm tiếng ồn thì phải bảo vệ bằng cách:


Theo em cách xử lí nào là tốt nhất.



A. Tránh xa vị trí gây tiếng ồn. C. Gắn hệ thống giảm âm vào ống xả.
B. Thay động cơ của máy nổ. D. Bịt lỗ tai để giảm tiếng ồn.


13Hãy chọn nhận xét

<b>sai</b>

về điểm sáng và ảnh ảo của nó do gương phẳng tạo ra.



A. Có thể sờ trực tiếp được điểm sáng, nhưng ảnh ảo của nó thì khơng thể sờ trụ tiếp được.
B. Điểm sáng và ảnh ảo của nó đều quan sát bằng mắt.


C. Khơng có vai trị của mắt thì ảnh ảo vẫn cứ tồn tại vì nó là một vật sáng.
D. Có thể hứng được điểm sáng trên màn nhưng ảnh ảo của nó thì khơng thể.


14.Nhìn vào gương ta thấy ảnh ảo của điểm sáng S vì:


Chọn câu giải thích

<b>sai</b>

.



A. Chùm tia phản xạ lọt vào mắt là chùm sáng phân kì gặp nhau ở S'.
B. Ảnh ảo S' là một vật sáng.


C. Điểm sáng S trực tiếp phát ra chùm sáng phân kì. Khi chùm sáng này trục tiếp chiếu vào mắt thì mắt
nhìn thấy điểm sáng S. Cịn khi nhìn vào gương điểm sáng S phát ra chùm tia phân kì chiếu vào gương.
Chùm phản xạ chiếu vào mắt là chùm phân kì, làm cho mắt có cảm giác chùm sáng chiếu vào hình như
được phát ra từ S', vì thế mắt thấy ảnh ảo S'.


D. Chùm tia phản xạ chiếu vào mắt là chùm sáng phân kì coi như xuất phát từ ảnh S'.


16

Ảnh của ngọn nến đang cháy quan sát được trong gương cầu lõm có chiều như thế nào?



A. Ảnh ngược chiều với chiều của ngọn nến (2). C. Ảnh không cùng chiều với chiều của ngọn nến (1).
B. Ảnh cùng chiều với chiều của ngọn nến (3). D. (1) và (2) đúng.


17.Khi đã làm một số thí nghiệm về sự truyền âm thanh ttrong các mơi trường có bạn đã đưa ra các kết luận sau:


Hãy chọn kết luận

<b>đúng nhất</b>

.



A. Âm thanh có thể truyền từ chất lỏng sang chất khí.
B. Cả 3 phương án đúng.


C. Cơ thể người cũng có thể truyền được âm thanh.
D. Âm thanh càng to thì truyền đi càng xa.


18.Chon từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của kết luận dưới đây :


Trong không khí đường truyền của ánh sáng là đường...



A. Thẳng. C. Dích dắc răng cưa.


B. Vịng quanh khắp nơi. D. Cong bất kì.
19.

Trường hợp nào sau đây là có ơ nhiễm tiếng ồn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

20.Đặt một viên phấn thẳng đứng ở gần mặt phản xạ của một gương cầu lõm. Nhìn vào gương ta thấy ảnh của viên phấn
trong gương. Hỏi phát biểu nào dưới đây <b>sai?</b>


A. Ảnh của viên phấn không hứng được trên màn chắn.
B. Ảnh viên phấn trong gương hứng được trên màn chắn.


C. Có thể dùng máy ảnh để chụp hình của viên phấn trong gương.
D. Ảnh trong gương là không trực tiếp sờ nắm được.



21.Nhận xét nào dưới đây về tác dụng của một tấm kính phẳng là

<b>sai</b>

?



A. Cho ta nhìn thấy các vật ở phía bên kia tấm kính (2). C. Tạo ra ảnh của một vật đặt trước nó (1).
B. Khơng tạo được ảnh của vật đặt trước nó (3). D. Có cả hai tác dụng (1) và (2).


22.Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:



Chiếu một chùm tia sáng song song lên một gương cầu lõm thì chùm tia phản xạ là ...



A. Chùm sáng gồm các tia sáng trực tiếp giao nhau tại một điểm . C. Chùm sáng song song..
B. Chùm sáng hội tụ, điểm hội tụ này ở trước gương. D. Chùm sáng phân kì.
23.Khi gõ dùi vào mặt trống ta nghe thấy âm thanh, kết luận nào sau đây là <b>đúng</b>

:



A. Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng to.
B. Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng
cao.


C. Gõ càng nhẹ vào mặt trống, âm phát ra càng cao.
D. Gõ liên tục vào mặt trống, âm phát ra càng to.


24.Trên hình vẽ, mắt đặt tại điểm M cố định trước gương phẳng có bề rộng là IK. M' là vị trí của ảnh thỏa


mãn M'H = MH. Hai tia tới và hai tia phản xạ từ hai mép gương lọt vào mắt lần lượt là : RI, IM và JK,


KM. Hỏi mắt có thể nhìn thấy ảnh của những vật nằm trong vùng nào trước gương (vùng quan sát được)?



25.

Trường hợp nào sau đây có thể phát ra âm thanh?



A. Một vật đang chuyển động thẳng đều. C. Một vật đang đứng yên.
B. Một vật đang chuyển động trên đường trịn. D. Một vật đang dao <sub>động. </sub>



26. §èi víi gơng phẳng , vùng nhìn thấy :



A. Khụng ph thuc vào vị trí đặt mắt B. Khơng phụ thuộc vào vị trí đặt gơng


C. Phụ thuộc vào số lợng của vật đặt trớc gơng D. Phụ thuộc vào vị trí đặt mắt trớc gơng


27. Nếu nhìn vào gơng , thấy ảnh nhỏ hơn vật thì kết luận



A. Gơng phẳng B. gơng cầu lồi C. gơng cầu lõm D. A hoặc B


28. Hình vẽ nào sau đây đúng định luật phản xạ ánh sáng



A. Trong vùng giới hạn bởi các tia RI, IM và MK, KJ.
B. Trong vùng MK.


C. Ở phía trước gương là được.


D. Trước gương và thuộc góc RM'J, hợp bởi hai tia M'R và M'J.


10



A

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

29 V

ật nào dới đây có thể đợc xem là gơng phảng



A. Trang giấy trắng B. Một tấm kim loại phẳng đợc đánh bóng


C. Giấy bóng mờ D. Kính đeo mắt



30. Chïm tia tới song song gặp gơng phẳng có chùm tia phản xạ là chùm sáng

..


A. Hội tụ B. song song C. ph©n kú D.Bất kỳ



31. Chùm tia tới song song gặp gơng cầu lồi có chùm tia phản xạ là chùm sáng

..


A. Héi tô B. song song C. ph©n kú D.BÊt kú




32. Chïm tia tíi song song gặp gơng cầu lõm có chùm tia phản xạ là chùm sáng

..


A. Hội tụ B. song song C. ph©n kú D.Bất kỳ



33.HÃy chọn câu không dúng trong các câu sau


A. Cây xanh vừa hấp thụ vừa phản xạ âm thanh



B. Hơi nớc có trong khơng khí khơng hấp thụ âm thanh


C. Sử dụng động cơ chạy bằng điện ít gây ô nhiễm tiếng ồn



D.Đờng cao tốc phải đợc xây dựng xa trờng học, bệnh viện và khu dân c



<b>PhÇn Tù luận của chơng I- Quang học</b>



1.HÃy cho ví dụ các vËt ph¸t ra chïm tia s¸ng héi tơ ,chïm s¸ng phân kỳ


2.ánh sáng có truyền trong chân không không?Ví dụ



3. vào những ngày trời nóng, đi trên đờng nhựa , em có thể thấy hình ảnh cây cối nhà cửa nằm ngợc dới


mặt đờng. Em hãy giải thích



4. Tại sao nhật thực chỉ xảy ra trong vòng vài phút trong khi nguyệt thực xảy ra trong khoảng hơn 2 giờ


đồng hồ



5.

Nguyên nhân của hiện tượng tạo ảnh ảo trên sa mạc là gì



6. Nguyờn nhõn chớnh của việc bố trớ một hệ thống nhiều đốn trong phũng mổ của bệnh viện là gỡ?


7. Hãy vẽ 1 tia sỏng n gng(1)



sau khi phản xạ trên gơng(2)


thì cho tia IB (hình bên)




8. Cho hai nguồn sáng A và B



HÃy vẽ các vùng tối xuất hiện trên màn



9. Tia sáng xuất phát từ A đến gơng phẳng


đặt tại O ri phn x n B.



HÃy vẽ gơng phẳng



10.

Vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng trong các trường hợp sau:






B A B



A A B B A



I



B



(1)



(2)



A


O




<b>B</b>



A

O



<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>11</b>

cho hình vẽ bên:



a. Hãy tính các góc phản xạ N

1

N

2


b. Hãy vẽ các tia phản xạ đó S

1

S

2


………..


………..



... 40

0

<sub> 40</sub>

0


……….. I

1

I

2


<b>12</b>

Cho tia tới SI hợp với gương phẳng 1 góc 30

0

<sub> như hình vẽ: N</sub>



a. Hãy tính góc tới và góc phản xạ.



b. Hãy vẽ tia phản xạ của tia sáng này: S


……….



<b>Một số câu hỏi nâng cao</b>



1/ Tìm đúng sai trong các kết luận sau




A. Một người khơng nhìn thấy vật khi vật không phát ra ánh sang


B. Vật tự nó phát ra ánh sang gọi là vật sang



C. Ánh sáng bao giờ cũng truyên theo đường thẳng



D. Ánh sang bao giờ cũng phát ra dưới dạng các chùm sáng


2/Ghép các nội dung ở hai cột để có sự tương ứng



A.

Cả mặt trời và mặt trăng



B.

Hiện tượng nhật thực và nguyệt thực đã chứng tỏ



C.

Ảnh của vật đặt trước gương phẳng



D.

Tia phản xạ và tia tới



3. Để nhận biết một gương có phải là gương cầu lồi không ta làm theo cách



A.Sờ tay vào mặt gương xem có lồi khơng B. Nhìn nghiêng xem gương có lồi khơng


C. So sánh kích thước ảnh với vật xem ảnh có nhỏ hơn khơng D. một trong ba cách trên



4/ Chỉ ra đúng sai trong các câu sau



A. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi bao giờ cũng là ảnh ảo


B. Kích thước ảnh tạo bởi gương cầu lồi luôn nhỏ hơn vật



C. Kích thước ảnh tạo bởi gương cầu lõm ln lớn hơn kích thước ảnh của vật tạo bởi gương phẳng


D. Kích thước ảnh tạo bởi gương phẳng ln bằng vật



5/ Tính chất nào khơng phải tính chất ảnh tạo bởi gương cầu lõm




A. Bằng vật B. Lớn hơn vật C. Nhỏ hơn vật D. Ảnh và vật luôn cách gương bằng nhau


6/Chỉ ra đúng sai trong các kết luận sau



A.Mọi vật dao động đều phát ra âm B. Khơng khí trong họng dao động là nguồn gốc của tiếng nói


C. Có âm phát ra thì phải có vật dao động D. Khơng khí trong ống sáo dao động là nguồn gốc của tiếng sáo


7/ Trồng nhiều cây xanh nhằm làm giảm ô nhiễm tiếng ồn là vì



A. Cây xanh tác động vào nguồn âm B. Cây xanh làm cho âm truyền theo hưóng khác


C. Cây xanh ngăn chặn không cho âm truyền tới khu dân cư D. Cả B và C



8/ Trường hợp nào sau đây không vận dụng định lý truyền thẳng của ánh sang



A.

Người thợ săn thường ‘ngắm’ trước khi nổ sung



B.

Người thợ mộc thường ‘ngắm’ thanh gỗ xem sau khi bào đã thẳng chưa


1/ ánh sang truyền đi theo chum sáng


2/ ánh sang truyền đi theo đường thẳng


3/ đều là nguồn sang



4/ đối xứng với nhau qua đường pháp tuyến


5/ đều là vật sang



6/ đối xứng nhau qua mặt gương


30

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C.

Người thợ nề dùng dây dọi để xây cho tường thẳng đứng



D.

Khi tập hợp lớp trưởng thường nhìn theo vai các bạn để chỉnh cho hang


thẳng




9/ Khi chiếu một tia tới gương phẳng .biết góc tới là i=60

0


,

góc tạo bởi tia phản xạ và mặt phẳng gương là



A. 60

0

<sub> B.30</sub>

0

<sub> C. 120</sub>

0

<sub> D. 150</sub>

0


10/

Khi chiếu một tia tới gương phẳng .biết góc tới là i=60

0

<sub> Muốn tia tia phản xạ và tia tới vng góc với nhau thì </sub>



phải thay đổi góc tới của tia tới trên



A. Tăng 30

0

<sub> B. Giảm 30</sub>

0

<sub> C. Tăng 15</sub>

0

<sub> D. Giảm 15</sub>

0


11/ Tia sang Mặt trời hợp với phương nằm ngang một góc 30

0


.

Muốn hướng tia sang này chiếu vào đáy giếng sâu



theo phương thẳng đứng Thì phải đặt gương phẳng chếch với tia sang Mặt trời một góc


A. 60

0

<sub> B.30</sub>

0

<sub> C. 20</sub>

0

<sub> D. 10</sub>

0


12/ Ta nhìn thấy Mặt trăng vì



A. Mặt trăng là nguồn sang B. Mặt trăng là vật sang



C. Ban đêm trời tối chỉ có Mặt trăng sang D. Ánh sang từ Mặt trăng truyền vào mắt ta


13/ Chỉ ra đúng sai cho các kết luận dưới đây



A. Ban đêm ta khơng nhìn thấy Mặt trời vì lúc này Mặt trời không phát ra ánh sang


B. Ban ngày ta nhìn rõ cây vì cây phát ra ánh sang chiếu vào mắt ta




C. Ta nhìn thấy hoa cúc màu vàng vì có ánh sang màu vàng từ hoa cúc truyền vào mắt ta


D. Vật sang khác nguồn sang ở chỗ nó khơng tự phát ra ánh sáng



14/ Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau



A. Tia sang là đường thẳng có mũi tên chỉ hướng



B. Tia sang là đường truyền của ánh sáng Chùm sáng hẹp song song được coi là một tia sáng


C. Chùm sáng gồm vô số tia sáng xuất phát từ nguồn sáng



D. Chùm sáng hội tụ là chum sáng trong đó các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng


15/ Chỉ ra đúng sai trong các kết luận sau



A. Ánh sáng từ ngọn đèn trên bờ truyền xuống đáy ao theo đường thẳng


B. Vào mùa hè ánh sáng Mặt trời truyền xuống đường nhựa theo đường thẳng



C. Khi bật đèn điện ta thấy đèn sáng ngay vì ánh sáng từ ngọn đèn truyền tức thời đến mắt ta


D. Ánh sáng truyền từ ngọn đèn bàn xuống trang sách trên bàn theo những đường thẳng


16/ Chọn ra kết luận đúng trong các câu sau



A. Bóng tối là phần trên màn không nhận được ánh sáng



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×