Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De kiem tra hoc ky 2 khoi 10 4 de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.25 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ tên học sinh : . . . ., Đề kiểm học kỳ 2</b>
<b>Lớp 10A: . . . </b> <i><b> Môn Tin Học Khối 10</b></i>
<i><b>Bài làm: Tô đen vào đáp án mà em cho là đúng nhất</b></i>


1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~


5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~


9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~


13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~


17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~


21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~


25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~


29 ; / = ~ 30 ; / = ~ 31 ; / = ~ 32 ; / = ~


33 ; / = ~


1. Để căn lê cho đoạn văn bản (ví dụ lề trái, phải, . . .)


A. Vào File  Page Setup và chọn tiếp B. Vào Format  Paragraph và chọn tiếp
C. Vào Format  Font và chọn tiếp D. Tất cả đều sai


2. Đánh số trang cho văn bản ta thực hiện:


A. Vào Format  Page Number B. Vào File  Page Setup



C. Vào Insert  Numbers D. Vào Insert  Page Number


3. Trong khi soạn thảo văn bản nhấn phím Z có chức năng gì?


A. Xóa bỏ dấu khi gõ nhầm B. Lưu văn bản


C. Quay lại 1 thao tác vừa thực hiện D. Khơng có chức năng gì.
4. Muốn ngắt từ một điểm nào đó qua trang khác, ta thực hiện:


A. Nhấn Ctrl + Enter B. Nhấn Ctrl + Shift + Enter C. Nhấn Shift + Enter D. Nhấn Enter
5. Để xóa phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta:


A. Vào Edit  Delete B. Tất cả đều đúng C. Vào Edit Cut D. Nhấn phím Ctrl + Delete
6. Muốn tăng khoảng cách giữa đoạn văn bản này với đoạn văn bản khác ta :


A. Vào File  Page Setup , rồi định dạng B. Vào Format  Font rồi định dạng
C. Vào Format  Paragraph, rồi định dạng D. Nhấn Enter để cách ra;


7. Để định dạng kiểu giấy cho trang văn bản ta, thực hiện:


A. Vào Format  Page Setup, rồi định dạng B. Vào File  Page Setup, rồi định dạng
C. Vào Format  Font, rồi định dạng D. Vào Format  paragraph, rồi định dạng;
8. Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn trong Word, ta chọn:


A. Insert  Drop Cap B. Format  Paragraph C. Edit Drop Cap D. Format  Drop Cap
9. Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện :


A. Format  Paragraph B. Edit  Page Setup C. File  Page Setup D. Format  Page Setup
10. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực nhiện:



A. Tất cả đều đúng B. Insert  picture  Clip Art C. Format  Picture D. Insert  Picture
11. Để sao chép đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải
nhấn phím nào trong khi kéo thả?


A. Nhấn giữ phím Ctrl B. Nhấn giữ phím Alt C. Nhấn giữ Ctrl + Shift D. Nhấn giữ phím Shift
12. Khi muốn thay đổi định dạng một đoạn văn bản, trước tiên ta phải:


A. Tất cả đều đúng B. Chọn một dòng thuộc đoạn văn bản đó


C. Đưa con trỏ văn bản vào đoạn văn bản đó D. Chọn tồn bộ văn bản đó;
13. Muốn thực hiện chức năng gõ tắt và sữa lỗi trong khi sọan thảo văn bản, ta thực hiện:
A. Vào Format  Autocorrect Options B. Vào Tools  Autocorrect Options


C. Vào Tools  Autocorrect D. Vào Format  Autocorrect


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Vào Insert PictureWord Art D. Vào Insert Picture Word Art


15. Muốn thay đổi dạng chữ (ví dụ từ chữ hoa sang chữ thường) ta thực hiện:


A. Tất cả đều sai B. Nhấn Shift + F4 C. Nhấn Shift + F D. Nhấn Shift + F3
16. Để xem văn bản trước khi in, ta:


A. Tất cả đều đúng B. Chọn View  Prin Preview;


C. Chọn Format  Prin Preview; D. Chọn File  Prin Preview;
17. Tổ hợp phím Ctrl + Y có chức năng:


A. Quay lại một thao tác vừa thực hiện B. Khơng có chức năng gì
C. Quay tiến một thao tác vừa thực hiện D. Xóa bỏ dấu khi gõ sai
18. Trong word,chữ Home trên bàn phím có tác dụng:



A. Đưa con trỏ văn bản về đầu văn bản B. Đưa con trỏ văn bản lên trên một dịng
C. Đưa con trỏ văn bản về đầu trang văn bản D. Đưa con trỏ văn bản về đầu dịng
19. Để đóng văn bản đang soạn thảo ta chọn


A. FileExit B. Tất cả đều đúng C. Nhấn Alt + F4 D. FileClose


20. Trong word, muốn định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh:


A. FormatBorders and shading…. B. FormatParagraph


C. FilePage Setup D. FormatBullets and numbering…


21. Để lưu văn bản với tên khác ta chọn ?


A. EditSave as B. FileClose C. FileSave as D. FileSave


22. Trong word, tổ hợp phím CTRL+Z có tác dụng :


A. Khơng có tác dụng trong word B. Sao chép đoạn văn bản
C. Khôi phục thao tác vừa thực hiện D. Cắt đoạn văn bản
23. Có bao nhiêu đơn vị xữ lý văn bản :


A. 5 B. 6 C. 8 D. 7


24. Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh:


A. FileCut B. EditCut C. FileCopy D. EditCopy


25. Trong word, ta muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh:



A. FileFont B. Formatcolor C. Format " Font D. FormatParagraph
26. Để mở hộp thoại tìm kiếm ta chọn tổ hợp phím nào?


A. Ctrl+F B. Ctrl+E C. Ctrl+H D. Ctrl+P


27. Trong word, để tìm và thay thế chuỗi ký tự,ta vào:


A. FileFind B. FormatReplace C. EditFind D. EditReplace


27. Trong word, khi chọn menu view chọn header and Footer là để:


A. Tất cả đều sai B. Chèn chú thích cho văn bản


C. Chèn số trang vào văn bản D. Tạo tiêu đề đầu trang/cuối trang
29. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:


A. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản
B. Lệnh File->print…ta có nhiều lựa chọn để in văn bản


C. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn
D. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản
30. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta thực hiện:


A. Insert  Table  Sort B. Table  Sort C. Tất cả đều sai D. Tools  Sort
31. Lệnh Format  Borders and Shading . . . dùng để:


A. Tạo đường viền và tơ màu nền cho kí tự B. Định dạng bảng


C. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng D. Tất cả đều sai



32. Trong word, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng:


A. Table Split cells B. TableSelect cells C. Table Meger cells D. TableInsert cells
33. Trong word ,muốn lưu tập tin văn bản ta?


A. CTRL+S B. Tất cả các câu trên đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Họ tên học sinh : . . . ., Đề kiểm học kỳ 2</b>
<b>Lớp 10A: . . . </b> <i><b> Môn Tin Học Khối 10</b></i>
<i><b>Bài làm: Tô đen vào đáp án mà em cho là đúng nhất</b></i>


1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~


5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~


9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~


13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~


17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~


21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~


25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~


29 ; / = ~ 30 ; / = ~ 31 ; / = ~ 32 ; / = ~


33 ; / = ~



1. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta thực hiện:


A. Insert  Table  Sort B. Tools  Sort C. Table  Sort D. Tất cả đều sai
2. Có bao nhiêu đơn vị xữ lý văn bản :


A. 5 B. 7 C. 6 D. 8


3. Để định dạng đoạn văn bản ta dụng lệnh nào sau đây?


A. Format  Font B. FilePage Setup C. Format  Row D. Format  Paragraph
4. Để đóng văn bản đang soạn thảo ta chọn


A. FileClose B. FileExit C. Tất cả đều đúng D. Nhấn Alt + F4


5. Để tạo bảng biểu trong word ta dùng:


A. Table-> Table B. Insert-> Insert Table C. Table->Insert->table D. Insert-> table
6. Trong word, để tìm và thay thế chuỗi ký tự,ta vào:


A. FileFind B. FormatReplace C. EditReplace D. EditFind


7. Trong bảng biểu muốn chèn thêm một cột ta chọn cột :


A. bên phải (đứng sau) cột cần chèn B. bên trái (đứng trước) cột cần chèn


C. tất cả đều được D. bên nào cũng được


8. Trong word ,muốn lưu tập tin văn bản ta?


A. Click vào biểu tượng Save B. Tất cả các câu trên đều đúng C. Dùng lệnh File chọn Save D. CTRL+S


9. Trong word,chữ Home trên bàn phím có tác dụng:


A. Đưa con trỏ văn bản về đầu trang văn bản B. Đưa con trỏ văn bản về đầu dòng
C. Đưa con trỏ văn bản lên trên một dòng D. Đưa con trỏ văn bản về đầu văn bản
10. Trong word, khi chọn menu view chọn header and Footer là để:


A. Chèn chú thích cho văn bản B. Tất cả đều sai


C. Chèn số trang vào văn bản D. Tạo tiêu đề đầu trang/cuối trang
11. Trong word, muốn định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh:


A. FormatParagraph B. FormatBullets and numbering…


C. FilePage Setup D. FormatBorders and shading….


12. Trong word, tổ hợp phím CTRL+Z có tác dụng :


A. Cắt đoạn văn bản B. Khơng có tác dụng trong word


C. Khơi phục thao tác vừa thực hiện D. Sao chép đoạn văn bản
13. Lệnh Format  Borders and Shading . . . dùng để:


A. Tạo đường viền và tơ màu nền cho kí tự B. Định dạng bảng
C. Tạo đường viền và tơ màu nền cho bảng D. Tất cả đều sai
14. Để mở hộp thoại tìm kiếm ta chọn tổ hợp phím nào?


A. Ctrl+P B. Ctrl+F C. Ctrl+E D. Ctrl+H


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Tables  Insert cells B. Tables  Split cells C. Insert  Merge cells D. Tables  Merge cells
16. Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh:



A. EditCopy B. EditCut C. FileCopy D. FileCut


17. Khi muốn thay đổi định dạng một đoạn văn bản, trước tiên ta phải:


A. Tất cả đều đúng B. Chọn tồn bộ văn bản đó;


C. Đưa con trỏ văn bản vào đoạn văn bản đó D. Chọn một dịng thuộc đoạn văn bản đó
18. Tổ hợp phím Ctrl + PageUp có chức năng gì?


A. Đưa con trỏ văn bản về đầu văn bản B. Đưa con trỏ văn bản về cuối trang văn bản.
C. Đưa con trỏ văn bản lên một trang màn hình D. Đưa con trỏ về đầu trang văn bản trước;


19. Để sao chép đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải
nhấn phím nào trong khi kéo thả?


A. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Ctrl C. Nhấn giữ phím Alt D. Nhấn giữ Ctrl + Shift
20. Trong khi soạn thảo văn bản nhấn phím Z có chức năng gì?


A. Xóa bỏ dấu khi gõ nhầm B. Quay lại 1 thao tác vừa thực hiện C. Lưu văn bản D. Khơng có chức năng gì.
21. Muốn thực hiện chức năng gõ tắt và sữ lỗi trong khi saọn thảo văn bản, ta thực hiện:


A. Vào Tools  Autocorrect Options B. Vào Format  Autocorrect
C. Vào Format  Autocorrect Options D. Vào Tools  Autocorrect
22. Để căn lê cho đoạn văn bản (ví dụ lề trái, phải, . . .)


A. Vào Format  Font và chọn tiếp B. Vào File  Page Setup và chọn tiếp


C. Tất cả đều sai D. Vào Format  Paragraph và chọn tiếp



23. Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn trong Word, ta chọn:


A. Insert  Drop Cap B. Format  Paragraph C. Format  Drop Cap D. Edit Drop Cap
24. Muốn tăng khoảng cách giữa đoạn văn bản này với đoạn văn bản khác ta :


A. Vào Format  Font rồi định dạng B. Vào Format  Paragraph, rồi định dạng
C. Nhấn Enter để cách ra; D. Vào File  Page Setup , rồi định dạng
25. Muốn ngắt từ một điểm nào đó qua trang khác, ta thực hiện:


A. Nhấn Ctrl + Enter B. Nhấn Enter C. Nhấn Shift + Enter D. Nhấn Ctrl + Shift + Enter
26. Để xem văn bản trước khi in, ta:


A. Chọn File  Prin Preview; B. Chọn Format  Prin Preview;


C. Chọn View  Prin Preview; D. Tất cả đều đúng


27. Để xóa phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta:


A. Tất cả đều đúng B. Vào Edit Cut C. Nhấn phím Ctrl + Delete D. Vào Edit  Delete
28. Đánh số trang cho văn bản ta thực hiện:


A. Vào File  Page Setup B. Vào Insert  Page Number


C. Vào Format  Page Number D. Vào Insert  Numbers


29. Tổ hợp phím Ctrl + Y có chức năng:


A. Quay lại một thao tác vừa thực hiện B. Khơng có chức năng gì
C. Quay tiến một thao tác vừa thực hiện D. Xóa bỏ dấu khi gõ sai
30. Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện :



A. Format  Paragraph B. Edit  Page Setup C. Format  Page Setup D. File  Page Setup
31. Chèn các ký hiệu đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:


A. Insert  Object . . . B. Insert  Symbol C. Insert  Picture D. Tẩ cả đều sai
32. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực nhiện:


A. Insert  Picture B. Tất cả đều đúng C. Format  Picture D. Insert  picture  Clip Art
33. Để tạo chữ nghệ thuật trong Word ta thực hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Họ tên học sinh : . . . ., Đề kiểm học kỳ 2</b>
<b>Lớp 10A: . . . </b> <i><b> Môn Tin Học Khối 10</b></i>
<i><b>Bài làm: Tô đen vào đáp án mà em cho là đúng nhất</b></i>


1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~


5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~


9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~


13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~


17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~


21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~


25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~


29 ; / = ~ 30 ; / = ~ 31 ; / = ~ 32 ; / = ~



33 ; / = ~


1. Để định dạng kiểu giấy cho trang văn bản ta, thực hiện:


A. Vào Format  Font, rồi định dạng B. Vào Format  Page Setup, rồi định dạng
C. Vào File  Page Setup, rồi định dạng D. Vào Format  paragraph, rồi định dạng;
2. Tổ hợp phím Ctrl + Y có chức năng:


A. Xóa bỏ dấu khi gõ sai B. Quay tiến một thao tác vừa thực hiện
C. Khơng có chức năng gì D. Quay lại một thao tác vừa thực hiện
3. Muốn tăng khoảng cách giữa đoạn văn bản này với đoạn văn bản khác ta :


A. Vào Format  Font rồi định dạng B. Vào File  Page Setup , rồi định dạng
C. Vào Format  Paragraph, rồi định dạng D. Nhấn Enter để cách ra;


4. Để căn lê cho đoạn văn bản (ví dụ lề trái, phải, . . .)


A. Vào Format  Font và chọn tiếp B. Vào File  Page Setup và chọn tiếp


C. Tất cả đều sai D. Vào Format  Paragraph và chọn tiếp


5. Để tạo chữ nghệ thuật trong Word ta thực hiện:


A. Vào Insert PictureWord Art B. Vào Insert Picture Word Art


C. Vào Insert Word Art D. Vào Insert PictureClip Art


6. Tổ hợp phím Ctrl + PageUp có chức năng gì?


A. Đưa con trỏ về đầu trang văn bản trước; B. Đưa con trỏ văn bản về đầu văn bản


C. Đưa con trỏ văn bản lên một trang màn hình D. Đưa con trỏ văn bản về cuối trang văn bản.
7. Để xóa phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta:


A. Tất cả đều đúng B. Nhấn phím Ctrl + Delete C. Vào Edit  Delete D. Vào Edit Cut
8. Để xem văn bản trước khi in, ta:


A. Tất cả đều đúng B. Chọn Format  Prin Preview;


C. Chọn View  Prin Preview; D. Chọn File  Prin Preview;
9. Muốn thay đổi dạng chữ (ví dụ từ chữ hoa sang chữ thường) ta thực hiện:


A. Nhấn Shift + F B. Tất cả đều sai C. Nhấn Shift + F3 D. Nhấn Shift + F4
10. Chèn các ký hiệu đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:


A. Insert  Picture B. Tẩ cả đều sai C. Insert  Symbol D. Insert  Object . . .
11. Muốn ngắt từ một điểm nào đó qua trang khác, ta thực hiện:


A. Nhấn Enter B. Nhấn Shift + Enter C. Nhấn Ctrl + Shift + Enter D. Nhấn Ctrl + Enter
12. Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện :


A. Format  Paragraph B. Edit  Page Setup C. File  Page Setup D. Format  Page Setup
13. Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:


A. Vào Format  Bullets and Numbering B. Kích chuột phải vào biểu tượng trên thanh công cụ
C. Vào Insert  Bullets and Numbering D. Vào Edit  Bullets and Numbering


14. Đánh số trang cho văn bản ta thực hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Vào File  Page Setup D. Vào Insert  Numbers
15. Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn trong Word, ta chọn:



A. Format  Drop Cap B. Edit Drop Cap C. Insert  Drop Cap D. Format  Paragraph
16. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực nhiện:


A. Format  Picture B. Insert  picture  Clip Art C. Tất cả đều đúng D. Insert  Picture
17. Trong khi soạn thảo văn bản nhấn phím Z có chức năng gì?


A. Khơng có chức năng gì. B. Quay lại 1 thao tác vừa thực hiện C. Lưu văn bản D. Xóa bỏ dấu khi gõ nhầm
18. Trong word, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng:


A. TableSelect cells B. Table Meger cells C. TableInsert cells D. Table Split cells
19. Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh:


A. FileCopy B. EditCopy C. EditCut D. FileCut


20. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:


A. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản
B. Nút lệnh Print trên thanh cơng cụ cho phép in ngay tồn bộ văn bản
C. Lệnh File->print…ta có nhiều lựa chọn để in văn bản


D. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn
21. Có bao nhiêu đơn vị xữ lý văn bản :


A. 7 B. 8 C. 6 D. 5


22. Để tạo bảng biểu trong word ta dùng:


A. Insert-> Insert Table B. Table->Insert->table C. Insert-> table D. Table-> Table
23. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta thực hiện:



A. Table  Sort B. Insert  Table  Sort C. Tất cả đều sai D. Tools  Sort
24. Để định dạng đoạn văn bản ta dụng lệnh nào sau đây?


A. Format  Font B. FilePage Setup C. Format  Row D. Format  Paragraph
25. Để gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh nào ?


A. Tables  Split cells B. Tables  Merge cells C. Tables  Insert cells D. Insert  Merge cells
26. Để lưu văn bản với tên khác ta chọn ?


A. FileSave B. FileSave as C. EditSave as D. FileClose


27. Trong word, muốn định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh:


A. FormatBorders and shading…. B. FormatParagraph


C. FilePage Setup D. FormatBullets and numbering…


28. Trong word, khi chọn menu view chọn header and Footer là để:


A. Tất cả đều sai B. Chèn chú thích cho văn bản


C. Chèn số trang vào văn bản D. Tạo tiêu đề đầu trang/cuối trang
29. Trong bảng biểu muốn chèn thêm một cột ta chọn cột :


A. bên phải (đứng sau) cột cần chèn B. bên trái (đứng trước) cột cần chèn


C. tất cả đều được D. bên nào cũng được


30. Để mở hộp thoại tìm kiếm ta chọn tổ hợp phím nào?



A. Ctrl+F B. Ctrl+E C. Ctrl+H D. Ctrl+P


31. Để đóng văn bản đang soạn thảo ta chọn


A. Nhấn Alt + F4 B. FileExit C. FileClose D. Tất cả đều đúng


32. Lệnh Format  Borders and Shading . . . dùng để:


A. Tạo đường viền và tơ màu nền cho kí tự B. Tất cả đều sai


C. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng D. Định dạng bảng


33. Trong word, để tìm và thay thế chuỗi ký tự,ta vào:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Họ tên học sinh : . . . ., Đề kiểm học kỳ 2</b>
<b>Lớp 10A: . . . </b> <i><b> Môn Tin Học Khối 10</b></i>
<i><b>Bài làm: Tô đen vào đáp án mà em cho là đúng nhất</b></i>


1 ; / = ~ 2 ; / = ~ 3 ; / = ~ 4 ; / = ~


5 ; / = ~ 6 ; / = ~ 7 ; / = ~ 8 ; / = ~


9 ; / = ~ 10 ; / = ~ 11 ; / = ~ 12 ; / = ~


13 ; / = ~ 14 ; / = ~ 15 ; / = ~ 16 ; / = ~


17 ; / = ~ 18 ; / = ~ 19 ; / = ~ 20 ; / = ~


21 ; / = ~ 22 ; / = ~ 23 ; / = ~ 24 ; / = ~



25 ; / = ~ 26 ; / = ~ 27 ; / = ~ 28 ; / = ~


29 ; / = ~ 30 ; / = ~ 31 ; / = ~ 32 ; / = ~


33 ; / = ~


1. Để gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh nào ?


A. Insert  Merge cells B. Tables  Insert cells C. Tables  Merge cells D. Tables  Split cells
2. Trong word, muốn định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh:


A. FormatBorders and shading…. B. FormatParagraph


C. FilePage Setup D. FormatBullets and numbering…


3. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta thực hiện:


A. Table  Sort B. Tất cả đều sai C. Tools  Sort D. Insert  Table  Sort
4. Trong word, ta muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh:


A. Format " Font B. Formatcolor C. FileFont D. FormatParagraph
5. Để đóng văn bản đang soạn thảo ta chọn


A. Tất cả đều đúng B. FileExit C. Nhấn Alt + F4 D. FileClose


6. Trong bảng biểu muốn chèn thêm một cột ta chọn cột :


A. bên nào cũng được B. bên phải (đứng sau) cột cần chèn



C. bên trái (đứng trước) cột cần chèn D. tất cả đều được
7. Để lưu văn bản với tên khác ta chọn ?


A. FileSave B. FileSave as C. FileClose D. EditSave as


8. Trong word, khi chọn menu view chọn header and Footer là để:


A. Chèn chú thích cho văn bản B. Tất cả đều sai


C. Tạo tiêu đề đầu trang/cuối trang D. Chèn số trang vào văn bản
9. Có bao nhiêu đơn vị xữ lý văn bản :


A. 8 B. 5 C. 6 D. 7


10. Trong word, để tìm và thay thế chuỗi ký tự,ta vào:


A. FileFind B. EditFind C. FormatReplace D. EditReplace


11. Trong word, tổ hợp phím CTRL+Z có tác dụng :


A. Sao chép đoạn văn bản B. Khôi phục thao tác vừa thực hiện


C. Cắt đoạn văn bản D. Khơng có tác dụng trong word


12. Để mở hộp thoại tìm kiếm ta chọn tổ hợp phím nào?


A. Ctrl+F B. Ctrl+H C. Ctrl+P D. Ctrl+E


13. Lệnh Format  Borders and Shading . . . dùng để:



A. Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự B. Tất cả đều sai


C. Định dạng bảng D. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng


14. Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh:


A. FileCopy B. EditCut C. FileCut D. EditCopy


15. Trong word,chữ Home trên bàn phím có tác dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Đưa con trỏ văn bản về đầu văn bản D. Đưa con trỏ văn bản về đầu dòng
16. Trong word ,muốn lưu tập tin văn bản ta?


A. CTRL+S B. Tất cả các câu trên đều đúng


C. Click vào biểu tượng Save D. Dùng lệnh File chọn Save


17. Muốn thực hiện chức năng gõ tắt và sữ lỗi trong khi saọn thảo văn bản, ta thực hiện:
A. Vào Format  Autocorrect Options B. Vào Format  Autocorrect


C. Vào Tools  Autocorrect D. Vào Tools  Autocorrect Options


18. Trong khi soạn thảo văn bản nhấn phím Z có chức năng gì?


A. Xóa bỏ dấu khi gõ nhầm B. Khơng có chức năng gì. C. Lưu văn bản D. Quay lại 1 thao tác vừa thực hiện
19. Khi muốn thay đổi định dạng một đoạn văn bản, trước tiên ta phải:


A. Chọn một dịng thuộc đoạn văn bản đó B. Chọn tồn bộ văn bản đó;
C. Đưa con trỏ văn bản vào đoạn văn bản đó D. Tất cả đều đúng



20. Tổ hợp phím Ctrl + PageUp có chức năng gì?


A. Đưa con trỏ văn bản về cuối trang văn bản. B. Đưa con trỏ về đầu trang văn bản trước;
C. Đưa con trỏ văn bản về đầu văn bản D. Đưa con trỏ văn bản lên một trang màn hình
21. Muốn tăng khoảng cách giữa đoạn văn bản này với đoạn văn bản khác ta :


A. Vào File  Page Setup , rồi định dạng B. Vào Format  Paragraph, rồi định dạng
C. Vào Format  Font rồi định dạng D. Nhấn Enter để cách ra;


22. Chèn các ký hiệu đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:


A. Tẩ cả đều sai B. Insert  Symbol C. Insert  Picture D. Insert  Object . . .
23. Đánh số trang cho văn bản ta thực hiện:


A. Vào Insert  Numbers B. Vào Insert  Page Number


C. Vào Format  Page Number D. Vào File  Page Setup


24. Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện :


A. Format  Page Setup B. Format  Paragraph C. Edit  Page Setup D. File  Page Setup
25. Để xem văn bản trước khi in, ta:


A. Chọn File  Prin Preview; B. Tất cả đều đúng


C. Chọn Format  Prin Preview; D. Chọn View  Prin Preview;


26. Muốn thay đổi dạng chữ (ví dụ từ chữ hoa sang chữ thường) ta thực hiện:


A. Nhấn Shift + F3 B. Nhấn Shift + F C. Nhấn Shift + F4 D. Tất cả đều sai


27. Để sao chép đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải
nhấn phím nào trong khi kéo thả?


A. Nhấn giữ Ctrl + Shift B. Nhấn giữ phím Alt C. Nhấn giữ phím Ctrl D. Nhấn giữ phím Shift
28. Để tạo chữ nghệ thuật trong Word ta thực hiện:


A. Vào Insert PictureClip Art B. Vào Insert Picture Word Art
C. Vào Insert Word Art D. Vào Insert PictureWord Art
29. Muốn ngắt từ một điểm nào đó qua trang khác, ta thực hiện:


A. Nhấn Shift + Enter B. Nhấn Ctrl + Enter C. Nhấn Enter D. Nhấn Ctrl + Shift + Enter
30. Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn trong Word, ta chọn:


A. Format  Drop Cap B. Insert  Drop Cap C. Edit Drop Cap D. Format  Paragraph
31. Tổ hợp phím Ctrl + Y có chức năng:


A. Khơng có chức năng gì B. Xóa bỏ dấu khi gõ sai


C. Quay lại một thao tác vừa thực hiện D. Quay tiến một thao tác vừa thực hiện
32. Để xóa phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta:


A. Vào Edit  Delete B. Tất cả đều đúng C. Nhấn phím Ctrl + Delete D. Vào Edit Cut
33. Để căn lê cho đoạn văn bản (ví dụ lề trái, phải, . . .)


A. Vào File  Page Setup và chọn tiếp B. Tất cả đều sai


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×