<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
M«n
Sinh
häc
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Hãy chọn câu em cho là đúng nhất. </b>
<b>Trong nguyên phân</b>
<b>1. Kú nµo chiÕm 90% thêi gian trong chu kỳ </b>
<b>tế bào?</b>
<b>a, Kì đầu b, Kì giữa</b>
<b>c, Kì sau d, K× trung gian</b>
<b>2.Sự tự nhân đơi của NST diễn ra ở kỳ nào </b>
<b>của chu kỳ tế bào ?</b>
<b>a, K× trung gian b, Kì giữa</b>
<b>c, Kì sau d, Kì cuối</b>
<b>d, Kì trung gian</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>5.Cấu trúc điển hình của NST đ ợc biểu hiện </b>
<b>rõ nhất ở</b>
<b> a, K× trung gian b,k× sau e, k× giữa</b>
<b> c,Kì cuối d,kì cuèi </b>
<b> </b>
<b>4.Trong nguyên phân, sự phân chia tế bào </b>
<b>chất để tạo 2 tế bào con diễn ra ở</b>
<b> a, K× sau </b>
<b> b, Kì giữa</b>
<b> c, K× trung gian d, Kì cuối</b>
<b>3. Sự phân li cđa c¸c NST diƠn ra ë:</b>
<b> a, Kì giữa b, K× cuèi </b>
<b> c, K× sau d, K× trung gian</b>
<b><sub>c, K× sau</sub></b>
<b>d, k× cuèi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>C¸c kỳ</b>
<b>Những diễn cơ bản của NST lần phân bào1</b>
kì đầu
kì giữa
kì sau
kìcuối
<b>-Các NST xoắn và co ngắn.</b>
<b>- Cỏc NST kép trong cặp t ơng đồng tiếp </b>
<b>hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo với </b>
<b>nhau, sau đó lại tách rời</b>
<b>-Các cặp NST kép t ơng đồng phân li </b>
<b>độc lập với nhau về 2 cực của tế bào </b>
<b>-Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân </b>
<b>mới đ ợc tạo thành với số l ợng là bộ </b>
<b>đơn bội (kép )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>C¸c kỳ</b>
<b>Những diễn cơ bản của NST lần phân bào 2</b>
kì đầu
kì giữa
kì sau
kìcuối
<b>- NST co ngn li cho thấy số l </b>
<b>ợng NST kép trong bộ đơn bội</b>
-
<b><sub>NST kÐp xÕp thµnh mét hµng ë </sub></b>
<b>mặt phẳng xích đạo ca thoi </b>
<b>phõn bo</b>
<b>-Từng NST kép chẻ dọc ở tâm </b>
<b>động thành 2NST đơn phân li về </b>
<b>2 cực của TB.</b>
<b>-Các </b>
<b>NST</b>
<b> đơn nằm gọn </b>
<b>trong</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>C. k× Lần phân bào 1</b>
<b>Lần phân bào 2</b>
<b>Kì </b>
<b>đầu</b>
<b>Kì </b>
<b>giữa</b>
<b>Kì </b>
<b>sau</b>
<b>K× </b>
<b>cuèi</b>
<b>- Các NST xoắn và co ngắn.</b>
<b>- Các NST kép trong cặp t ơng </b>
<b>đồng tiếp hợp theo chiều dọc và </b>
<b>có thể bắt chéo với nhau, sau đó </b>
<b>lại tách rời nhau.</b>
<b>- Các cặp NST kép t ơng đồng </b>
<b>phân li độc lập với nhau về 2 </b>
<b>cực của tế bào </b>
<b>- Các NST kép nằm gọn trong 2 </b>
<b>nhân mới đ ợc tạo thành với số l </b>
<b>ợng là bộ đơn bội (kép )</b>
<b>- NST co ngắn lại cho </b>
<b>thấy số l ợng NST kép </b>
<b>trong bộ đơn bội</b>
-<b><sub> NST kÐp xÕp thµnh mét </sub></b>
<b>hàng ở mặt phẳng xích </b>
<b>đạo của thoi phân bào</b>
<b>- Từng NST kép chẻ dọc </b>
<b>ở tâm động thành 2NST </b>
<b>đơn phân li về 2 cực của </b>
<b>tế bào.</b>
<b>- Các NST đơn nằm gọn </b>
<b>trong nhân mới đ ợc tạo </b>
<b>thành với số l ợng là bộ </b>
<b>đơn bội</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b> ?</b>
<i><b>Qua 2 lần phân bào từ một tế bào mẹ qua </b></i>
<i><b>giảm phân tạo ra mấy tế bào con vµ</b></i>
<i><b> chúng có đặc điểm nh thế nào ?</b></i>
GPI
GPII
1TB
mẹ
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>C. kì Lần phân bào 1</b>
<b>Lần phân bào 2</b>
<b>Kì </b>
<b>đầu</b>
<b>Kì </b>
<b>giữa</b>
<b>Kì </b>
<b>sau</b>
<b>Kì </b>
<b>cuối</b>
<b>- Cỏc NST xoắn và co ngắn.</b>
<b>- Các NST kép trong cặp t ơng </b>
<b>đồng tiếp hợp theo chiều dọc và </b>
<b>có thể bắt chéo với nhau, sau đó </b>
<b>lại tách dời</b>
<b>Các cặp NST kép t ơng đồng </b>
<b>phân li độc lập với nhau về 2 </b>
<b>cực của tế bào </b>
<b>- Các NST kép nằm gọn trong 2 </b>
<b>nhân mới đ ợc tạo thành với số l </b>
<b>ợng là bộ đơn bội (kép )</b>
<b>- NST co ngắn lại cho </b>
<b>thấy số l ợng NST kép </b>
<b>trong bộ đơn bội</b>
-<b><sub> NST kÐp xÕp thµnh mét </sub></b>
<b>hàng ở mặt phẳng xích </b>
<b>đạo của thoi phân bào</b>
<b>-Từng NST kép chẻ dọc ở </b>
<b>tâm động thành 2NST </b>
<b>đơn phân li về 2 cực của </b>
<b>tế bào.</b>
<b>-Các NST đơn nằm gọn </b>
<b>trong nhân mới đ ợc tạo </b>
<b>thành với số l ợng là bộ </b>
<b>đơn bội</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i><b>?Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản </b></i>
<i><b>giữa giảm phân và nguyên phân?</b></i>
<b>-Giống nhau:</b>
<b>+ Đều là quá trình sinh sản của Tb</b>
<b>+ Có các kỳ giống nhau</b>
<b>+ Có các thành phần TB tham gia qt phân </b>
<b>bào: trung thể, thoi vô sắc, màng nhân, nhân </b>
<b>con, màng Tb chất biến đổi trong từng kỳ t </b>
<b>ơng ng ging nhau.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Nguyên phân</b>
<b>Giảm phân</b>
<b>Loại tế </b>
<b>bào</b>
<b>Số lần </b>
<b>phân </b>
<b>bào</b>
<b>Kết quả</b>
<b>- Khác nhau</b>
<b>Xảy ra hầu hết các TB </b>
<b>trong cơ thể ( Hợp tử, </b>
<b>TB sinh d ỡng, Tb mầm </b>
<b>sinh dục)</b>
<b>Xảy ra Tế bào </b>
<b>sinh </b>
<b>dục</b>
<b> vào thời </b>
<b>kỳ chín</b>
<b>1 lần</b>
<b><sub>2 lần</sub></b>
<b>T 1 TB mẹ 2nNST </b>
<b>tạo 2 TB con đều có </b>
<b>2n NST</b>
<b>Tõ 1 TB mẹ 2n </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
C. kì
Lần phân bào 1
Lần phân bào 2
Kì
đầu
Kì
giữa
Kì
sau
Kì
cuèi
<b>- Các NST xoắn và co ngắn.</b>
<b>- Các NST kép trong cặp t ơng </b>
<b>đồng tiếp hợp theo chiều dọc và </b>
<b>có thể bắt chéo với nhau, sau đó </b>
<b>lại tách dời</b>
<b>Các cặp NST kép t ơng đồng </b>
<b>phân li độc lập với nhau về 2 </b>
<b>cực của tế bào </b>
<b>- Các NST kép nằm gọn trong 2 </b>
<b>nhân mới đ ợc tạo thành với số l </b>
<b>ợng là bộ đơn bội (kép )</b>
<b>- NST co ngắn lại cho </b>
<b>thấy số l ợng NST kép </b>
<b>trong bộ đơn bội</b>
-<b><sub> NST kÐp xÕp thµnh mét </sub></b>
<b>hàng ở mặt phẳng xích </b>
<b>đạo của thoi phân bào</b>
<b>- Từng NST kép chẻ dọc </b>
<b>ở tâm động thành 2NST </b>
<b>đơn phân li về 2 cực của </b>
<b>tế bào.</b>
<b>- Các NST đơn nằm gọn </b>
<b>trong nhân mới đ ợc tạo </b>
<b>thành với số l ợng l b </b>
<b>n bi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Các kỳ</b>
<b>Những diễn cơ bản của NST lần phân bào1</b>
kì đầu
kì giữa
kì sau
kìcuối
<b>-Các NST xoắn và co ngắn.</b>
<b>- Cỏc NST kộp trong cp t ơng đồng tiếp </b>
<b>hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo với </b>
<b>nhau, sau đó lại tách dời</b>
<b>-Các cặp NST kép t ơng đồng phân li </b>
<b>độc lập với nhau về 2 cực của tế bào </b>
<b>-Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân </b>
<b>mới đ ợc tạo thành với số l ợng là bộ </b>
<b>đơn bội (kép )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<i><b>Bµi tËp : Chọn từ thích hợp trong những </b></i>
<i><b>từ sau vào chỗ trống :</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>Những diễn biến cơ bản của NST trong giảm </b>
<b>phân I là: Sự tiÕp hỵp </b>
<b>của </b>
...
<b> ở kì đầu; tiếp đến </b>
<b>chúng tập trung và</b>
...
<b>ở mặt </b>
<b>phẳng xích đạo của thoi phân bào; Sau đó,ở </b>
<b>kì sau diễn ra………</b>
NST kép t ng ng,
Xếp song song 2 hàng,
Tổ hợp tù do,
NST đơn bội (n NST ) kép,
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>vµ</b>
<b>………</b>
<b>..</b>
<b>của các cặp NST kép t ơng đồng về 2 </b>
<b>cực TB ; Khi kết thúc phân bào, 2 TB </b>
<b>mới tạo thành đều có </b>
<b>bé </b>
...
XÕp song song 2 hµng,
Sự phân ly độc lập,
Tổ hợp tự do.
NST đơn bội (n NST ) kép.
NST kép t ơng đồng,
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>2. Ruồi giấm có 2n=8 . Một tế bào của giuồi </b>
<b>giấm đang ở kì sau của giảm phân II Tế bào </b>
<b>đó có bao nhiờu NST n trong cỏc tr ng </b>
<b>hợp sau đây ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>2</b>
<b>. Những diễn biến cơ bản của </b>
<b>NST trong giảm phân II</b>
<b>II- Kết quả</b>
<b>I- Diễn biến</b>
<b>1.Những diễn biến cơ bản cuả NST</b>
<b> trong giảm phân I </b>
<b>Chúc các bạn </b>
<b>học tốt môn </b>
</div>
<!--links-->