Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Toan 5 Tiet 153 tuan 31 Phep nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV: Ngun Th¸i KÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a x b = c</b>



Thõa sè



<b>TÝch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân </b>
<b>đều có các tính chất sau :</b>


<b>- TÝnh chÊt giao ho¸n : </b>

<b> a</b>

<b> x </b>

<b>b </b>

<b>= </b>

<b>b</b>

<b> x </b>

<b>a</b>



<b>- TÝnh chÊt kÕt hỵp : (</b>

<b> a</b>

<b> x </b>

<b>b</b>

<b> ) x </b>

<b>c</b>

<b> = </b>

<b>a</b>

<b> x ( </b>

<b>b</b>

<b> x </b>

<b>c</b>

<b> ) </b>
<b>- Nh©n mét tỉng víi mét sè : ( </b>

<b>a</b>

<b> + </b>

<b>b</b>

<b> ) x </b>

<b>c </b>

<b>= </b>

<b>a</b>

<b> x </b>

<b>c</b>

<b> + </b>

<b>b</b>

<b> x </b>

<b>c</b>


<b>- PhÐp nh©n cã thõa sè b»ng 1 : </b>

<b>1</b>

<b> x </b>

<b>a</b>

<b> = </b>

<b>a</b>

<b> x </b>

<b>1</b>

<b> = </b>

<b>a</b>



<b>- PhÐp nh©n cã thõa sè b»ng 0 : </b>

<b>0</b>

<b> x </b>

<b>a</b>

<b> = </b>

<b>a </b>

<b>x</b>

<b> 0</b>

<b> = </b>

<b>0 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Bµi 1 : TÝnh.</b>



<b>4802</b>
<b> 324</b>


<b>x</b> <b> 35,4</b>


<b> 6,8</b>
<b>x</b>


<b> 4</b>
<b>17</b>



<b>x 2 =</b>


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010 </b>



<b> 19208</b>
<b> 9604</b>


<b> 4 x 2</b>
<b> 17</b>


<b>=</b> <b> 8</b>
<b> 17</b>


<b> 28 32</b>
<b> 212 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a) 2,35 x 10 = </b>


<b> 62,8 x 1000 = </b>
<b>472,54 x 100 =</b>


<b>23,5</b> <b><sub>0,235</sub></b>


<b>62800</b> <b><sub>0,0628</sub></b>


<b>47254</b> <b>4,7254</b>


<b>* Bµi 2 : TÝnh nhÈm. </b>



<b>Thø ba ngày 13 tháng 4 năm 2010 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010 </b>


<b>* Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :</b>
<b>a) 2,5 x 7,8 x 4 = </b>


<b>b) 0,5 x 9,6 x 2 = </b>


<b>c) 8,36 x 5 x 0,2 =</b>


<b>d) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = </b>


<b>(2,5 x 4) x 7,8</b>
<b>= 10 x 7,8 = 78</b>


<b> (0,5 x 2) x 9,6 </b>
<b>= 1 x 9,6 = 9,6</b>


<b>8,36 x (5 x 0,2)</b>
<b>= 8,36 x 1 = 8,36</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Bµi 4 : Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng lúc </b>
<b>và đi ng ợc chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5 </b>
<b>km/giờ, xe máy đi tõ B víi vËn tèc 33,5 km/giê. Sau </b>
<b>1giê 30phót ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi </b>


<b>quÃng đ ờng AB dài bao nhiêu km?</b>


<b>Tóm tắt</b>



<b>B</b>
<b>A</b>


<b>C</b>


<i>v</i>

=<b> 48,5km</b>

<i><b>/</b></i>

<b>giê</b> <b>Sau 1giê 30 phót</b>

<i>v</i>

=<b> 33,5km</b>

<i><b>/</b></i>

<b>giê</b>


<b>?km</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài giải</b></i>


<b>Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ</b>


<b>Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là</b>
<b>48,5 + 33,5 = 82 ( km/giờ)</b>


<b>QuÃng đ ờng AB dài là:</b>
<b>82 x 1,5 = 123 ( km)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài giải</b></i>


<b>Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ</b>
<b>QuÃng đ ờng ô tô ®i lµ: </b>


<b>48,5 x 1,5 = 72,75 (km)</b>
<b>Qu·ng ® êng xe máy đi là:</b>


<b> 33,5 x 1,5 = 50,25 (km)</b>
<b>QuÃng ® êng AB dµi lµ:</b>


<b> 66,75 + 50,25 = 123 (km)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×