Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.41 KB, 69 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 1
<i><b>Thứ ba ngày 5 tháng 9 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
<b>Bi 1 : Hot động thở và cơ quan hô hấp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS có khả năng nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi hít vào và thở ra
- Chỉ và nói đợc tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ
- Chỉ trên sơ đồ và nói đợc đờng đi của khơng khí khi ta hít vào và thở ra
- Hiểu đợc vai trò và hoạt động thở đối với sự sống của con ngời
<b>II. §å dïng</b>
GV : h×nh vÏ trong SGK
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ
<b>1. Mở đầu</b>
- GV giới thiệu môn học
<b>2. Bài mới</b>
a. <b>HĐ1 : Thực hành cách thë s©u</b>
* <i>Mục tiêu</i> : HS nhận biết đợc sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở ra hết sức
* <i>Cách tiến hành</i>
<b>Bíc 1</b> : trò chơi
- Em có cảm giác nh thế nào sau khi nÝn
thë l©u ?
<b>Bíc 2 :</b>
- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực
- So sánh lồng ngực khi hít vào và thở ra
bình thờng và khi th sõu
- Nêu ích lợi của việc thở sâu
- HS bÞt mịi nÝn thë
- Thở gấp hơn sâu hơn lúc bình thờng
- 1 HS thực hiện động tác thở sâu
- Cả lớp thực hiện động tác hít vào thật sâu
và thở ra hết sức
- HS nhËn xÐt
* <b>GV KL</b> : Khi ta thở, lồng ngực phồng lên, xẹp xuống đều đặn đó là cử động hơ hấp. Cử động
hơ hấp gồm hai động tác : hít vào và thở ra. Khi hít vào thật sâu thì thổi phồng lên để nhận nhiều
khơng khí, lồng ngực sẽ nở to ra. Khi thở ra hết sức, lồng ngực xẹp xuống, y khụng khớ t
<b>b</b>. <b>HĐ2 : Làm viƯc víi SGK</b>
<i>* Mơc tiªu</i>
- Chỉ trên sơ đồ và nói đợc tên các bộ phận của cơ quan hơ hấp
- Chỉ trên sơ đồ và nói đợc đờng đi của khơng khí khi ta hít vào và thở ra
- Hiểu đợc vai trò của hoạt động thở đối với s sng ca con ngi
* <i>Cách tiến hành</i>
<b>Bớc 1</b> : Làm việc theo cặp
<b>Bớc 2</b> : Làm việc cả lớp
- GV giúp HS hiểu cơ quan hô hấp là gì và
chức năng từng bộ phận của cơ quan hô
hÊp
- HS QS h×nh vÏ trong SGK
- 1 en hái 1 em tr¶ lêi
- 1 số cặp HS lên bảng hỏi đáp
<b>GVKL</b> : Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trờng bên ngồi.
Cơ quan hơ hấp gồm : mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi. Mũi, khí quản và phế quản là
đ-ờng dẫn khí. Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí
<b>IV Cđng cè, dỈn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài
<i><b>Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và x· héi
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Sau bài học HS có khả năng hiểu đợc tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở
bằng miệng
- Nói đợc ích lợi của việc hít thở khơng khí rong lành và tác hại của việc hít thở khơng khí
có nhiều khí các-bo-níc, nhiều khói, bụi đỗi với sức khoẻ con ngời
<b>II. §å dïng</b>
GV : Hình vẽ SGK trang 6, 7, gơng soi nhỏ đủ cho các nhóm
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kể tên các bộ phận của cơ quan hô hấp
<b>2. Bài mới</b>
a. HĐ1 : Thảo luận nhóm
- Mũi, khí quản, phế quản, hai lá phổi
<i>* Mục tiêu</i> : Giải thích đợc tại sao ta nên thở bằng mũi mà khơng nên thở bằng miệng
<i>* </i>
- Các em nhìn thấy gì trong mũi ?
- Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy ra từ
hai lỗ mũi ?
- Hằng ngày dùng khăn sạch lau phía trong
mũi, em thấy trên khăn có gì ?
- Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng
miệng
- HS lấy gơng ra soi QS lỗ mũi của mình
- HS trả lời
* <b>GVKL</b> : Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khoẻ, vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi
b. <b>HĐ2 </b>: Làm việc víi SGK
* <i>Mục tiêu</i> : Nói đợc ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại của việc hít thở
khơng khí có nhiều khói bụi i vi sc kho
+ <b>Bớc 1 :</b> Làm việc theo cặp
- Bức tranh nào thể hiện không khí trong
lành, bức tranh nào thể hiện không khí cã
nhiỊu khãi bơi ?
- Khi đợc thở ở khơng khí trong lành bạn
cảm thấy thế nào ?
- Nªu cảm giác của bạn khi phải thở không
khí có nhiều khói bụi ?
+ <b>Bớc 2</b> : Làm việc cả lớp
- Thở không khí trong lành có lợi gì ?
- Thở không khí có nhiều khói bụi, có hại
gì ?
- QS H3, 4, 5 theo cặp
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm lên trình bày
* <b>GVKL</b> : Không khí trong lành là không khí chữa nhiều khí ô - xi, ít khí các - bo - níc và khãi
bụi, ... Khí ơ - xi cần cho hoạt động sống của cơ thể. Vì vậy, thở khơng khí trong lành sẽ giúp
chúng ta khoẻ mạnh. Khơng khí chứa nhiều khí cac - bo - níc, khói, bụi, .... là khơng khí bị ơ
Tuần 2
<i><b>Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
<b>Bài 3 : Vệ sinh hô hấp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Sau bài học HS biết nêu ích lợi của viƯc tËp thë bi s¸ng
- Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp
- Giữ sạch mũi họng
GV : H×nh vÏ trong SGKtrang 8, 9
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cũ</b>
- Thở không khí trong lành có lợi gì ?
- Thở không khí có nhiều khói bụi có hại gì
<b>2. Bài mới</b>
a. HĐ1 : Thảo luận nhóm
- HS trả lời
- NhËn xÐt b¹n
<i>* Mục tiêu</i> : nêu đợc ích lợi ca vic tp th bui sỏng
+ <b>Bớc 1</b> : Lµm viƯc theo nhãm
- Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì ?
- Hằng ngày chngs ta nên làm gì để giữ
sạch mũi họng ?
<b>+ Bíc 2</b> : Làm việc cả lớp
- Hng ngy cn lau sạch mũi và súc miệng
bằng nớc muối để tránh bị nhiễm trùng các
bộ phận của cơ quan hô hp trờn
- GV nhắc nhở HS nên có thói quen tập thể
dục buổi sáng và có ý thức giữ vệ sinh mũi
họng
b. HĐ2 : Thảo luận theo cặp
- HS QS H1, 2, 3 trang 8 th¶o luËn nhãm
- Trả lời câu hỏi
- Đại diễn mối nhóm lên trả lêi mét c©u hái
<i>* Mục tiêu</i> : Kể ra đợc những việc nên làm và không nên làm để giữ v sinh c quan hụ hp
<b>+ Bớc 1</b> : Làm việc theo cặp
- Ch v núi tờn các việc nên và không nên
làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hơ
hấp
+ <b>Bíc 2</b> : Làm việc cả lớp
- Yờu cu HS lờn hệ trong cuộc sống, kể ra
những việc nên làm và có thể làm đợc để
bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp. Nêu
những việc các em có thể làm ở nhà và
xung quanh khu vực nơi các em sống để
giữ cho bầu không khí ln trong lành
- QS H9 theo nhóm đơi trả li cõu hi
- HS trình bày, mỗi HS phân tích 1 tranh
<b>* GVKL</b> : Khơng nên ở trong phịng có ngời hút thuốc lá, thuốc lào ( vì trong khói thuốc lá,
thuốc lào có nhiều chất độc ) và chơi đùa ở nơi có nhiều khói, bụi. Khi quét dọn, làm vệ sinh lớp
học, nhà ở cần phải đeo khẩu trang. Luôn quét dọn và lau sạch đồ đạc cũng nh sàn nhà để đảm
bảo khơng khí trong nhà ln trong sạch khơng có nhiều bụi. Tham gia tổng vệ sinh đờng đi ngõ
xóm, khơng vứt rác, khạc nh ba bói,...
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài
<i><b>Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
<b>Bi 4 : Phịng bệnh đờng hơ hấp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Sau bài học HS kể đợc 1 số bệnh đờng hô hấp thờng gặp
- Nêu đợc nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đờng hơ hấp
- Có ý thức phịng bệnh đờng hơ hp
<b>II. Đồ dùng</b>
GV : Các hình vẽ SGK trang 10, 11
HS : SGK
<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ vệ
sinh mũi, họng ?
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. HĐ1 : động não</b>
- HS trả lời
- Nhận xét bạn
* <i>Mục tiêu</i> : Kể tên một số bệnh đờng hô hấp thờng gặp
* <i>Cách tiến hành</i>
- Kể tên các bộ phận của cơ quan hô hấp đã
học ở bài trớc
- Kể tên 1 bệnh đờng hô hấp mà em biết
- Mũi, khí quản, phế quản, hai lá phổi
- HS kể
<b>b. HĐ2 : Làm việc với SGK</b>
* <i>Mc tiờu</i> : Nờu đợc ngun nhân và cách đề phịng bệnh đờng hơ hấp
Có ý thức phịng bnh ng hụ hp
<i>* Cách tiến hành</i> :
+ <b>Bớc 1</b> : Làm việc theo cặp
- GV HD HS QS
+ <b>Bớc 2 </b>: Làm việc cả lớp
- Chỳng ta cn lm gì để phịng bệnh đờng
hơ hấp ?
- Các em phịng bệnh đờng hơ hấp cha
- HS QD và trao đổi với nhau về ND H 1,
2, 3, 4, 5, 6 trang 10, 11
- Đại diện một số cặp trình bày
- phũng bnh viờm hng, viờm ph
quản và viêm phổi chúng ta cần mặc đủ
ấm, không để lạnh cổ, ngực, hai bàn chân,
ăn đủ chất và không uống đồ uống quá
lạnh
<b>* GVKL</b> : - Các bệnh viêm đờng hô hấp thờng gặp là : viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi, ...
- Nguyên nhân chính : do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc biến chứng của các bệnh
truyền nhiễm ( cúm, sởi )
- Cách đề phòng : giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi họng, giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí, tránh
gió lùa, ăn uống đủ chất, luyện tập th dc thng xuyờn.
<b>c.HĐ3 : Chơi trò chơi bác sĩ</b>
* <i>Mục tiêu</i> : Giúp HS củng cố những kiến thức đã học đợc về phịng bệnh viêm đờng hơ hấp
* <i>Cách tiến hành</i> :
+ <b>Bíc 1</b> : GV HD
- 1 HS đóng vai bệnh nhân
- 1 HS đóng vai bác sĩ
+ <b>Bíc 2</b> : Tỉ chøc cho HS ch¬i - HS ch¬i thư trong nhãm
- 1 cặp lên đóng vai bệnh nhân và bác sĩ
- Cả lớp xem góp ý b sung.
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài
Tuần 3
<i><b>Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
<b>Bài 5 : BƯnh lao phỉi</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Sau bài học : HS nêu nguyên nhân, đờng lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi
- Nêu đợc những việc nên và khơng nên làm để đề phịng bệnh lao phổi.
- Nói với bố mẹ khi bản thân có những dấu hiệu bị mắc bệnh về đờng hô hấp để đợc đi
khỏm v cha bnh kp thi
- Tuân theo các chỉ dẫn của bác sĩ khi bị bệnh
<b>II. Đồ dùng</b>
GV : H×nh vÏ trong SGK trang 12, 13
<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- Kể tên một số bệnh đờng hô hấp thờng
gặp ?
<b>2. Bài mới</b>
a. HĐ1 : Làm việc với SGK
- Viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản và
viêm phổi.
<i>* Mc tiờu</i> : Nêu nguyên nhân, đờng lây bệnh và tác hại ca bnh lao phi
<i>* Cách tiến hành</i>
+ <b>Bc 1</b> : Làm việc theo nhóm nhỏ
- Nguyên nhân gây bệnh lao phổi là gì ?
- Bệnh lao phổi có biểu hiện nh thế nào
- Bệnh lao phổi có thể lây từ ngời bệnh
sang ngời lành bằng con đờng nào ?
- Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối với sức
khoẻ của bản thân ngời bệnh và những ngi
sung quanh ?
+ <b>Bớc 2</b> : làm việc cả lớp
b. HĐ2 : Thảo luận nhóm
- Nhóm trởng điều khiển nhóm m×nh QS H
1, 2, 3, 4, 5 trang 12
- Phân công hai bạn đọc lời thoại giữa bác
sĩ v bnh nhõn
+ Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhãm kh¸c bỉ sung gãp ý
<i>* Mục tiêu</i> : Nêu đợc những việc nên làm và không nên làm để phũng bnh lao phi
<b>+ Bớc 1 :</b> Thảo luận nhóm
- Kể ra những việc làm và hoàn cảnh khiến
ta dễ mắc bệnh lao phổi
- Nờu nhng việc làm và hồn cảnh giúp
chúng ta có thể phũng trỏnh c bnh lao
phi
- Tại sao không nên khạc nhổ bừa bÃi ?
<b>+ Bớc 2</b> : Làm việc cả lớp
<b>+ Bớc 3</b> : Liên hệ
- Em v gia đình cần làm gì để phịng tránh
bệnh lao phổi ?
- HS QS hình vẽ trang 13 theo nhóm, trả lời
- Đại diện nhóm lên trình bày
- HS trả lời
* <b>GVKL</b> : Lao lµ mét bƯnh trn nhiƠm do vi khn lao gay ra. Ngày nay, không chỉ có thuốc
ch khỏi bệnh lao mà cịn có thuốc tiêm phịng lao. Trẻ em đợc tiêm phịng lao có thể khơng bị
mắc bệnh này trong suốt cuộc đời.
c. H§ 3 : §ãng vai
<i>* Mục tiêu </i>: Biết nói với bố mẹ khi bản thân có những dấu hiệu bị mắc bệnh đờng hô hấp để
đ-ợc đi khám và chữa bnh kp thi
* Cách tiến hành :
+ <b>Bớc 1</b> : Nhận nhiệm vụ và chuẩn bị trong
nhóm
- GV nờu tình huống nếu bị 1 trong các
bệnh đờng hơ hấp, em sẽ nó gì với bố mẹ
để bố meh đa đi khám bệnh ?
- Khi đợc đa đi khám bệnh, em sẽ nói gì
với bác sĩ ?
+ <b>Bíc 2</b> : Tr×nh diƠn
- Mỗi nhóm nhận 1 trong 2 tình huống trên
thảo luận, đóng vai trong nhóm
- Các nhóm lên trình bày trớc lớp
* <b>GVKL :</b> Khi bị sốt, mệt mỏi, chúng ta cần phải nói ngay với bố mẹ để đợc đa đi khám bệnh
kịp thời. Khi đến gặp bác sĩ, chúng ta phải nói rõ xem mình bị đau ở đâu để bác sĩ chuẩn đốn
đúng bệnh, nếu có bệnh phải uống thuốc đủ liều theo đơn của bác sĩ.
<b>IV Cđng cè, dỈn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
<i>Bài 6 : Máu và cơ quan tuần hoàn</i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Sau bài học HS có khả năng trình bày sơ lợc về cơ cấu và chức năng của máu
- Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hoàn
- Kể đợc tên các bộ phận của cơ quan tuần hồn
<b>II. §å dïng</b>
GV : Hình vẽ trang 14, 15, tiết lợn hoặc tiết gà chống đông để trong ống thuỷ tinh
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nguyên nhân gây bệnh lao phổi là gì ?
- Bệnh lao phổi có biểu hiện nh thế nào ?
<b>2. Bài mới</b>
a. HĐ1 : QS và th¶o ln
- HS tr¶ lêi
* <b>Mục tiêu</b> : trình bày đợc sơ lợc về thành phần của máu và chức năng của huyết cầu đỏ. Nêu
đ-ợc chức năng của c quan tun hon
<b>* Cách tiến hành : </b>
<b>+ Bớc 1</b> : Lµm viƯc theo nhãm
- Bạn đã bị đứt tay hay trầy da bao giờ cha
Khi bị đứt tay hoặc trầy da bạn nhìn thấy gì
ở vết thơng ?
- Theo bạn, khi máu bị chảy ra khỏi cơ thể,
- QS máu đã đợc chống đông trong ống
nghiệm bạn thấy máu đợc chia làm mấy
phần ? Đó là những phần nào ?
- QS huyết cầu đỏ ở H3, bạn thấy huyết cầu
đỏ có hình dạng nh thế nào ? Nó có chức
năng gì ?
- C¬ quan vËn chuyển máu đi khắp cơ thể
có tên là gì ?
<b>+ Bớc 2</b> : Làm việc cả lớp
- HS QS hình vẽ 1, 2, 3 trang 14 + QS ống
mỏu c chng ụng - tho lun nhúm
- Đại diện từng nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác bổ sung
* <b>GVKL</b> : Máu là một chất lỏng màu đỏ gồm hai thành phần là huyết tơng và huyết cầu, còn gi
là các tế bào máu
- Cú nhiu loi huyt cu, quan trọng nhất là huyết cầu đỏ. Huyết cầu đỏ có dạng nh cái
đĩa, lõm hai mặt. Nó có chức năng mang khí ơ-xi đi ni cơ thể.
- Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thế đợc gọi là cơ quan tuần hoàn
b. HĐ2 : Làm việc với SGK
<i>* Mục tiêu</i> : Kể đợc tên các bộ phạn của cơ quan tuần hồn
* <i>Cách tiến hành</i>
<b>+ Bíc 1</b> : Làm việc theo cặp
<b>+ Bớc 2</b> : Làm việc c¶ líp - HS QS H4, 1 em hái 1 em trả lời- 1 số cặp HS lên trình bày KQ thảo luận
<b>* GVKL</b> : Cơ quan tuần hàn gồm có : tim và các mạch máu
c. HĐ3 : Chơi trò chơi tiếp sức
* <i>Mc tiờu</i> :Hiu c mch mỏu đi tới mọi cơ quan của cơ thể
<i>* C¸ch tiÕn hành </i>
<b>+ Bớc 1</b> : GV HD HS chơi
+ <b>Bíc 2 </b>:
- GV kết luận và tuyên dơng đội thắng
- HS chia làm 2 đội có số ngời bằng nhau
- HS chơi trị chơi
<b>IV Cđng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Khen những HS có ý thức học tốt
Tuần 4
<i><b>Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
<b>Bi 7 : Hoạt động tuần hoàn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Sau bài học HS biết thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập
- Chỉ đợc đờng đi của máu trong sơ đồ vịng tn hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ
<b>II. §å dïng</b>
GV : Hình vẽ trong SGK, sơ đồ 2 vịng tuần hồn, các phiếu rời ghi tên các loại mạch máu
của 2 vịng tuần hồn
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>1. KiĨm tra bài cũ</b>
- Máu gồm những thành phần nào ?
- Cơ quan tuần hoàn gồm những gì ?
<b>2. Bài mới</b>
a. HĐ1 : Thực hành
- HS trả lời
<i>* Mc tiờu</i> : Biết nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập
* <i>Cách tiến hành</i> :
+ <b>Bíc 1</b> : Lµm viƯc c¶ líp
- GV HD HS : áp tai vào ngực của bạn để
nghe tim đập và đếm số nhịp đập của tim
trong 1 phút
- Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay
phải lên cổ tay trái của mình hoặc của bạn
đếm số nhịp mạch đập trong 1 phút
+ <b>Bíc 2</b> : lµm viƯc theo cặp
<b>+ Bớc 3</b> : làm việc cả lớp
- Cỏc em đã nghe thấy gì khi áp tai vào
ngực của bạn mình ?
- Khi đặt mấy đầu ngón tay lên cổ tay mình
hoặc tay bạn, em cảm thấy gì ?
- 1 số HS lên làm mẫu
- Từng cặp HS thực hành nh HD
- HS trả lời câu hỏi
* <b>GVKL</b> : Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nu tim ngng p, mỏu khụng lu thụng
đ-ợc trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.
b. HĐ2 : Làm viƯc víi SGK
* <i>Mục tiêu</i> : Chỉ đợc đờng đi của máu trên sơ đồ vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ
* <i>Cách tiến hành</i>
+ <b>Bíc 1</b> : Làm việc theo nhóm
- GV gợi ý :
. Ch ng mạch, tĩnh mạch và mao mạch
trên sơ đồ. Nêu chức năng của từng loại
mạch máu
. Chỉ và nó đờng đi của máu trong vịng
tuần hồn nhỏ. Vịng tuần hồn nhỏ có
chức năng gì ?
. Chỉ và nói đờng đi của vịng tuần hồn
lớn. Vịng tuần hồn lớn có chức năng gì ?
+<b> Bớc 2 </b>: Làm việc cả lớp
- HS lµm viƯc theo nhãm nhá, trả lời theo
gợi ý của GV
- i din nhúm lên chỉ vào sơ đồ và trả lời
câu hỏi
<b>* GVKL</b> : Tim ln co bóp để đẩy máu vào 2 vịng tuần hồn. Vịng tuần hồn lớn : đa máu
chứa nhiều khí ơ-xi và chất dinh dỡng từ tim đi nuôi các cơ quan của cơ thể, đồng thời nhận khí
các-bo-níc và chất thải của các cơ quan rồi trở về tim.. Vịng tuần hồn nhỏ : đa máu từ tim đến
phổi lấy khí ơ-xi và thải khí các-bo-níc rồi trở về tim
c. H§3 : Chơi trò chơi ghép chữ vào hình
<i>* Mc tiờu</i> : Củng cố kiến thức đã học về hai vòng tuần hoàn
* <i>Cách tiến hành</i>
<b>+ Bớc 1</b> : GV phát mỗi nhóm một bộ đồ
chơi gồm sơ đồ hai vịng tuần hồn + phiếu
rời ghi tên các loại mạch máu của 2 vịng
tuần hồn
<b>+ Bíc 2 </b>: C¸c nhóm chơi
- Các nhóm thi đua ghép chữ vào hình
- Nhóm nào song trớc dán sản phẩm của
mình lên trớc
- Nhận xét khen nhóm bạn
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài
Tự nhiên và xà hội
<b>Bài 8 : Vệ sinh cơ quan tuần hoàn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS bit so sỏnh mc lm việc của tim khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm việc nặng
nhọc với lúc cơ thể đợc nghỉ ngơi, th giãn
- Nêu các vieẹc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn
- Tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hon
<b>II. Đồ dùng</b>
GV : Hình vẽ trong SGK
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- Chỉ và nói đờng đi của máu trong vịng
tuần hồn nhỏ và vịng tuần hồn lớn trên
sơ đồ
<b>B. Bµi míi</b>
a<b>. HĐ1</b> : Chơi trị chi vn ng
- 2, 3 HS lên bảng chỉ
- Nhận xÐt b¹n
* <i>Mục tiêu</i> : So sánh đợc mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hay làm việc nặng nhọc
với lúc cơ thể đợc nghỉe ngi, th gión
<i>* Cách tiến hành </i>:
<b>+ Bớc 1</b> :
- Các em có cảm thấy nhịp tim và mạch
của mình nhanh hơn lúc chúng ta ngồi yên
kh«ng ?
<b>+ Bớc 2</b> : GV cho HS chơi trị chơi đòi hỏi
vận động nhiều
- So sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận
động mạnh với khi vận ng nh hoc khi
ngh ngi
- HS chơi trò chơi : Con thỏ ăn cỏ, uống
n-ớc, vào hang
- Nhận xét sự thay đổi nhịp đập của tim sau
mỗi trũ chi
- HS chơi trò chơi
- HS thảo luận trả lêi
* <b>GVKL</b> : Khi ta vận động mạnh hoặc lao động chân tay thì nhịp đập của tim và mạch nhanh
hơn bình thờng. Vì vậy, lao đọng và vui chơi rất có lợi cho hoạt động của tim mạch. Tuy nhiên
nếu lao động hoặc hoạt động quá sức, tim có thể bị mệt, có hại cho sức khoẻ
<b>b.H§2 </b>: Th¶o luËn nhãm
* <i>Mục tiêu</i> : Nêu đợc các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần
hồn. Có ý thức tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn
* C<i>ách tiến hành</i>
<b>+ Bíc 1</b> : Th¶o ln nhãm
sao không nên luyện tập và lao động quỏ
sc ?
- Những cảm súc nào dới đây có thể làm
cho tim đập nhanh hơn
. Khi vui quá
. Lúc hồi hộp, súc động mạnh
. Lúc tức giận
. Th giÃn
- Tại sao chúng ta không nên mặc quần áo,
đi dầy dép quá chật
- K tờn mt s thức ăn, đồ uống... giúp
bảo vệ tim mạch và tên những thức ăn, đồ
uống... làm tăng huyết áp, gây sơ vữa động
<b>+ Bíc 2</b> : Lµm viƯc cả lớp
- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác bổ sung
<b>* GVKL</b> : Tập thể dục thể thao, ... có lợi cho tim mạch. Tuy nhiên, vận động hoặc lao động q
sức sẽ khơng có lợi cho sức khoẻ...
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài
<b>Tuần 5</b>
<i>Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2006</i>
Tự nhiên và xà hội
<b>Bài 9 : Phòng bệnh tim mạch</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS k c mt s bnh về tim mạch
- Nêu đợc sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em
- Kể ra một số cách đề phịng bệnh thấp tim
- Có ý thức đề phịng bệnh thấp tim
<b>II. §å dïng</b>
GV : Các hình trong SGK
HS : SGK
<b>III. Cỏc hot ng dy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ
quan tun hon ?
<b>B. Bài mới</b>
a<b>. HĐ 1 </b>: Động nÃo
- HS nªu
- Nhận xét bạn
* <i>Mục tiêu</i> : Kể đợc tờn mt vi bnh v tim mch
* <i>Cách tiến hành</i>
- Kể tên một bệnh tim mạch mà em biết ? - HS kĨ
<b>b. H§2 : §ãng vai</b>
*<i> Mục tiêu </i>: Nêu đợc sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em
* Cách tiến hành
<b>+ Bíc 1</b> : làm việc cá nhân
<b>+ Bớc 2</b> : làm việc theo nhóm
- ở lứa tuổi nào thờng hay mắc bƯnh thÊp
tim ?
- BƯnh thÊp tim nguy hiĨm nh thế nào ?
- Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì ?
+ <b>Bớc 3</b> : Làm việc cả lớp
- HS QS SGK
- Đọc lời hỏi đáp của từng nhân vt trong
cỏc hỡnh
- HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
- Nhận xét bạn
<b>* GVKL</b> : Thấp tim là một bệnh về tim mạch ở lứa tuổi HS thờng mắc. Bệnh này để lại di trứng
nặng nề cho van tim, cuối cùng gây suy tim...
<b>Hoạt động 3:</b>
<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>
- Kể đợc một số cách đề phịng bệnh thấp
tim
-Cã ý thøc phßng bƯnh thÊp tim.
<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>
-Cỏc nhúm q/s cỏc hỡnh Tr.20, ch vào từng
hình và nói về nội dung ý nghĩa của các
việc làm trong từng hình đối với việc phũng
bnh thp tim.
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Nhận xÐt, bỉ sung.
*<i><b>KÕt ln:</b></i>
Để đề phịng bệnh thấp tim cần phải giữ ấm
cơ thể, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân
tốt, rèn luyện thân thể hàng ngàyđẻ tránh
bệnh viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài
hoặc viêm khớp cp...
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
<i><b>*Củng cố:</b></i>
<i><b>- Hệ thống bài</b></i>
Nhận xét tiết học
<i><b>* Dặn dò:</b></i> Nhắc nhở h/s
<i><b>Hot ng nhúm đôi</b></i>
- Gọi một số h/s đại diện cho các cặp lên
trình bày kết quả.
H4: Một bạn đang súc miệng nớc muối đề
phòng viêm họng
H5: Giữ ấm cổ ngực, tay và bàn chân để đề
phịng cảm lạnh, viêm khớp cấp tính.
H6: ă uống đầy đủ cơ thể khoẻ mạnh đề
phòng tất cả các bệnh , nhất là bệnh thấp
tim.
VN «n bài tốt
Tự nhiên và xà hội
<b>Bi 10: Hot ng bi tiết nớc tiểu</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
+ Sau bµi häc HS có khả năng:
- Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết và nêu chức năng của chúng.
- Giải thích tại sao hằng ngày mỗi ngời phải uống đủ nớc.
<b>II/ §å dïng dạy học</b>
- Các h×nh SGK tranh 22, 23.
- Hình cơ quan bài tiết nớc tiểu phóng to.
<b>III/ Hot động dạy - học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động cuả trị</b>
<b>1- KiĨm tra</b>
- Muốn đề phịng bệnh thấp tim ta làm
thế nào?
- Giíi thiệu: Cơ quan tạo ra nớc tiểu vả
thải nớc tiểu ra ngoài là cơ quan bài tiết
nớc tiểu.
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
a-Mục tiêu: Kể đợc tên các bộ phận của
cơ quan bài tiết nớc tiểuvà nêu chức
năng của chúng.
b-C¸ch tiến hành
-HS trả lời.
-Nhận xét, bổ xung.
<i><b>Quan sất và thảo luận</b></i>
<b>B1:</b> Làm việc theo cặp
GV yêu cầu 2hs cùng quan sát.
<b>B2</b>: Làm việc cả lớp
GV treo hình cơ quan bài tiết nớc tiểu
phóng to lên bảng yêu cầu học sinh lên
chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan
bài tiết nớc tiểu.
<i><b>*Kt luận:</b></i> Cơ quan bài tiết nớc tiểu
gồm 2 quả thận, 2 ống dẫn nớc tiểu,
bóng đái và ống đái
<b>Hoạt động 2</b>:
a-Mục tiêu: Quan sát tranh và tìm đợc
Chức nng ca c quan bi tit.
b-Cách tiến hành:
<b>B1</b>:- GV yêu cầu HS Quan sát tranh và
c , trả lời câu hỏi…(hình 2)
<b>B2</b>: Lµm viƯc theo nhãm
<i>Gỵi ý:</i>
+ Nớc tiểu đợc tạo thành ở đâu?
+Trong nớc tiểu có chất gì?
+Nớc tiểu đợc đa xuống bóng đái bằng
đờng nào?
+Trớc khi thải ra ngoài, nớc tiểu đợc
chứa ở đâu?
+Nớc tiểu đợc thải ra ngoi bng
-ng no?
+Mỗi ngày mỗi ngời thải ra ngoài bao
nhiêu lít nớc tiểu?
<b>B3</b>:Thảo ln c¶ líp
*<i><b>KÕt ln:</b></i>
+Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các
chất thải độc hại có trong máu tạo thành
nớc tiểu.
+ống dẫn nớc tiểu cho nớc tiểu đi từ thận
xuống bóng đái.
+Bóng đái có chức năng chứa nớc tiểu
+ống đái có chức năng dẫn nớc tiểu từ
bóng ỏi ra ngoi.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
<i><b>*Củng cố: </b></i>- HƯ thèng bµi
- Nhận xét tiết học
<i><b>* Dặn dò:</b></i>
-Nh¾c nhë h/s
thËn, èng dÉn níc tiểu,
Vài em nêu kết quả .
- HS quan sát:
- Lên chỉ và nêu tên và các bộ phận của
cơ quan bài tiết nớc tiểu.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
<i><b>Thảo luận</b></i>
Đại diện nhóm nêu kết quả trớc lớp. Lớp
HS đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi có
liên quan đến bộ phận bài tiết..
- HS th¶o luËn và trả lời trớc lớp từng
câu hỏi theo gợi ý:
- Nớc tiểu đợc tạo ra từ các chất thải
độc hại có trong máu trong q trình bài
tiết.
- Trong nớc tiểu có những chất cặn bã.
- Nớc tiểu đa xuống bóng đái bằng hai
ống dẫn nớc tiểu.
- Trớc khi đa ra ngoài nớc tiểu, nớc tiểu
đợc chứa ở bóng đái
- Đợc đa ra ngồi qua ống ỏi.
- Vi em nờu li kt lun.
.
- VN ôn bài
<b>Tuần 6</b>
<b>Bài 11: vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
+ Sau bài häc, HS biÕt:
- Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu.
- Nêu đợc cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nớc tiểu.
<b>II/ §å dïng dạy học</b>
- Các h×nh SGK trang 24, 25.
- Hình cơ quan bài tiết nớc tiểu phóng to.
<b>III/ Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động cu trũ</b>
<b>1- Kiểm tra</b>
- HÃy kể tên các bộ phận của cơ quan
bài tiết nớc tiểu?
- Nêu chức năng của của cơ quan bài tiết
nớc tiểu?
- Nhn xột, ỏnh giá bài h/s.
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
a-Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của việc giữ
vệ sinh cơ quan bài tit nc tiu
b-Cách tiến hành
<b>B1:</b> Làm việc theo cặp
Yêu cầu từng cặp h/s thảo luận theo câu
hỏi: Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nớc tiểu?
<b>B2</b>: Làm việc cả lớp
<i><b>*Kt lun:</b></i>Gi vệ sinh cơ quan bài tiết
nớc tiểu để tránh bị nhiễm trùng.
<b>Hoạt động 2</b>:
a-Mục tiêu: Nêu đợc cách đề phòng một
số bệnh của cơ quan bài tiết nớc tiểu.
b-Cách tin hnh:
<b>B1</b>: Làm việc theo cặp.
- GV yêu cầu HS Quan sát các hình
trong sgk và nói xem bạn trong hình
đang làm gì? Việc làm đó có lợi gì đối
với cơ quan bài tiết nớc tiểu?
<b>B2</b>: Lµm viƯc cả lớp
* <i><b>Kết luận:</b></i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
<i><b>*Củng cố:</b></i>
Hệ thống bài
<i><b>* Dặn dò: </b></i>Nhắc nhở h/s
-HS trả lời.
-Nhận xÐt, bỉ xung.
<i><b>Th¶o ln c¶ líp</b></i>
- HS th¶o ln theo cặp.
- Yêu cầu một số cặp lên trình bày kết
quả thảo luận.
- Nhóm khác nhận xét.
- Vài em nêu lại.
- Nhắc lại kết luận.
<i><b>Quan sát và thảo luận</b></i>
- Các cặp quan sát tranh và trả lời các
câu hỏi.
Đại diện nhóm nêu kết quả trớc lớp. Lớp
bổ xung
- Vài em nhắc lại kết luận.
+VN thực hành uống nhiều nớc.
Tự nhiên và xà hội
<b>Bài 12: Cơ quan thần kinh</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>+ Sau bài học, h/s biết:</i>
- Kể tên và chỉ trên sơ đồ, chỉ trên bộ phận của cơ quan thần kinh.
- Nêu vai trò của não, tuỷ sốn, các dây thần kinh và các giỏc quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình trong sgk trang 26 27.
- Hình cơ quan thần kinh phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1, Kiểm tra:</b>
- Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan
bài tiết nớc tiểu?
- Cỏch phũng mt s bệnh thờng mắc
của cơ quan bài tiết nớc tiểu?
- Nhận xét, đánh giá bài h/s.
<b>2.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
a. Mục tiêu: Kể và chỉ đợc vị trí các bộ
phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và
trên c th mỡnh.
b. Cách tiến hành:
<i><b>B1: Làm việc theo nhóm:</b></i>
- Quan sát các hình của bài trong sgk trả
lời:
+Ch v nói tên các bộ phận của cơ quan
thần kinh trên sơ đồ?
+Trong các cơ quan đó cơ quan nào đợc
bảo vệ hộp sọ, cơ quan nào đợc bảo vệ bởi
tuỷ sống?
+ H·y chØ vÞ trí của nÃo, tuỷ sống trên cơ
thể mình hoặc bạn mình.
<i><b>B2: Làm việc cả lớp:</b></i>
<i><b>*Kết luận</b></i>:
Cơ quan thÇn kinh gån cã bé n·o(n»m
trong vá sä), tuû sống nằm trong (cột sống)
và các dây thần kinh.
<b>Hot ng 2:</b>
a. Mục tiêu: Nêu đợc vai trò của não, tuỷ
sống, các dây thần kinh và các giác quan
b, Cách tin hnh:
<i><b>B1: Chơi trò chơi</b></i>
Cho cả lớp chơi trò chơi phản ứng nhanh:
-- <i><b>Trò chơi</b></i> "con thỏ, ăn cỏ, uống níc, vµo
hang".
- Khi kết thúc trị chơi, hỏi h/s các em sử
dụng những giác quan nào để chơi?
<i><b>B2: Th¶o luËn nhãm</b></i>
- Yêu cầu h/s đọc sách Tr.27 và liên hệ
những quan sát trong thực tế để trả lời các
câu hỏi:
+ N·o vµ tuỷ sống có vai trò gì?
+Nêu vai trò của các dây thần kinh và các
giác quan?
+ Nu mt trong cỏc giác quan đó bị hỏng
thì sẽ gặp những khó khăn gỡ?
<i><b>B3: Làm việc cả lớp.</b></i>
Yờu cu i din cỏc nhúm trình bày kết
quả thảo luận:
<i><b>*KÕt ln:</b></i>
- N·o vµ tủ sèng là trung ơng thần kinh
- 2 h/s lên bảng nêu.
- Lớp nhận xét, nhắc lại.
<i><b>Hot ng nhúm.</b></i>
- Các nhóm thực hiện thảo luận theo nội
dung trên.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+Các cơ quan thần kinh gồm có nÃo và tuỷ
sống và các dây thần kinh toả đi khắp cơ
thể.
<i><b>Hot ng c lp.</b></i>
- <i><b>Cả lớp cùng chơi trò chơi này.</b></i>
- HS nêu, nhận xét.
- vài em nhắc lại.
Khi chơi sư dơng c¸c giác quan: Thính
giác (tai), thị giác ( mắt), vị giác ( miệng)...
<i><b>- HS thảo luận theo cặp</b></i>.
+ Đọc sách, liên hệ thực tế trả lời từng câu
hỏi một.
+ Đại diện vài nhóm trình bày trớc lớp.
+ Nhóm khác nhận xét.
+Nêu lại:
. Nóo và tuỷ sống điều khiển mọi hoạt
động của cơ thể.
điều khiển mọi hoạt độnh của cơ thể.
- Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh
nhận đợc từ các cơ quan của cơ thể về não
hoặc tuỷ sống.
- Một số dây thần kinh khác lại dẫn luồng
thần kinh từ não và tuỷ sống n cỏc c
quan.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
<i><b>* Củng cố:</b></i>
Nhận xét giờ học
<i><b>* Dặn dò:</b></i>
Nhắc nhở h/s các công việc về nhà.
và ngợc lại.
- Một số h/s nhắc lại kết luận.
- VN ôn bài và lấy một số ví dụ về những
phản xạ thờng gặp trong cuộc sống.
<b>Tuần 7</b>
Tự nhiên và xà hội
<b>Bi 13: Hot ng thn kinh</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>+ Sau bµi häc, h/s cã khả năng:</i>
- Phõn tớch c cỏc hot ng phn x.
- Nêu đợc các phản xạ thờng gặp trong đời sng
- Thc hnh mt s phn x.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình trong sgk trang 28 29.
- Nội dung phiếu chuẩn bị ở nhà.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1, KiĨm tra:</b>
- Cơ quan thần kinh gồn có những bộ phận
nào?
- Não và tuỷ sống có vai trị gì?
- Nhận xét, đánh giá bài h/s.
- Yêu cầu lớp nộp chẩn bị nh
<b>2.Bài mới:</b>
<b>Hot ng 1:</b>
a. Mục tiêu:
- Phõn tớch đợc hoạt độnh phản xạ.
- Nêu đợc một vài ví d v nhng phn x
trong i sng
b. Cách tiến hành:
<i><b>B1: Lµm viƯc theo nhãm:</b></i>
- Quan sát các hình của bài trong sgk và
đọc mục bạn cần biết trả lời:
+§iỊu gì xảy ra khi chạm tay vào vËt
nãng?
+Bộ phận nào của cơ quan thần kinh đã
điều khiển tay ta rụt lại khi chạm vào vật
nóng?
- HiƯn tỵng tay võa chạm vào vật nóng gọi
là gì?
<i><b>B2: Làm việc cả lớp:</b></i>
- 2 h/s lên bảng nêu.
- Lớp nhận xét, nhắc lại.
<i><b>Hot ng nhúm.</b></i>
- Các nhóm thực hiện thảo luận theo nội
dung trªn.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
của nhóm mình mỗi nhóm trình bày một
câu hỏi đã chẩn bị.
- Nhãm kh¸c bỉ sung:
- GV kh¸i quát phản xạ là gì?
- Yờu cu h/s ly mt số ví dụ về phản xạ
thờng gặp trong đời sng.
<i><b>*Kết luận</b></i>:
- GV nêu kết luận của bài.
<b>Hot ng 2:</b>
a. Mục tiêu: Có khả năng thực hành một số
phản xạ
b, Cách tiến hành:
<i><b>B1: Chơi trò chơi1: Thử phản xạ đầu gèi</b></i>
- 1em lên ngồi ghế cao buông thõng đầu
gối xuống . Giáo viên dùng búa cao su gõ
vào đầu gối chỗ xơng bánh chè quan sát
xem cẳng chân thay đổi nh th no?
<i><b>B2: Trò chơi Ai phản ứng nhanh?</b></i>
- Hớng dẫn h/s cách chơi.
- Yêu cầu h/s chơi thử vài lần
- Cho h/s chơi thật.
- Kết thúc trò chơi ai thua bị hát một bài.
- Nhận xét trò chơi: Khen nh÷ng em có
phản xạ nhanh.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
<i><b>* Củng cố:</b></i>
- Nhân xét giờ học
<i><b>* Dặn dò:</b></i>
Nhắc nhở h/s các công việc về nhà.
+ Tu sng ó iu khin tay ta rụt lại khi
chạm vào vật nóng.
+Hiện tợng đó gọi là phản xạ.
- HS theo dõi.
- HS nªu vÝ dơ.
- Bỉ sung.
- Vài em nhắc lại kết luận của hot ng
<i><b>Chơi trò chơi .</b></i>
- <i><b>Các nhóm cùng chơi trò chơi này.</b></i>
- Các nhóm thực hiện thực hành thử phản
xạ trớc lớp,
- Nêu kết quả quan sát của nhóm mình.
- Nhóm khác bổ sung.
<i><b>- HS chơi trò chơi này trên bơc líp:</b></i>
- Nửa lớp lên đứng thành vịng trịn, hai tay
dang, lịng bàn tay trái ngửa nón trỏ của
tay phải mình để vào lịng bàn tay trái
ng-i bờn cnh.
- Lớp trởng hô "chanh" cả lớp hô "chua"
tay vẫn giữ nguyên ở tay bạn bên cạnh.
- Lớp trởng hô " cua" cả lớp hô " cắp" và
rụt tay lại nếu ai không nhanh bị "cắp" thì
coi nh thua.
+ Hai nhóm thay đổi nhau ( Nhóm ngồi
cổ vũ)
- VN ôn bài và lấy thêm một số ví dụ về
những phản xạ thờng gặp trong đời sống.
<b>Bài 14: Hoạt động thần kinh ( tiếp theo )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>+ Sau bµi häc, h/s biÕt:</i>
- Vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của con ngời.
- Nêu một ví dụ cho thấy não điều khiển, phối hp hot ng ca c th.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình trong sgk trang 30 - 31
<b>III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>1, Kiểm tra:</b>
- Phản xạ là gì?
- Ly vớ dụ về một số phản xạ thờng gặp?
- Nhận xét, đánh giá bài h/s.
<b>2.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
a. Mơc tiªu:
- Phân tích đợc vai trị của não trong việc
điều khiển mọi suy nghĩ của con ngời.
b. Cách tiến hành:
<i><b>B1: Lµm viƯc theo nhãm:</b></i>
- Quan sát các hình của bài trong sgk và
suy nghĩ để trả lời câu hỏi:
+Bất ngờ bị giẫm phải đinh, Nam có phản
ứng nh thế nào? Hoạt động này do não hay
tuỷ sống điều khiển?
+Sau khi rút đinh ra khỏi dép, Nam rút
đinh ra vứt đi đâu? Việc làm đó có tác
dụng gì?
+ Theo bạn việc làm vứt đinh đó đi đâu thì
não hay tuỷ sống điều khiển hot ngk
ny?
<i><b>B2: Làm việc cả lớp:</b></i>
- Các nhóm trình bày kết quả trớc lớp:
<i><b>*Kết luận</b></i>:
- GV nờu kt luận của hoạt động này.
<b>Hoạt động 2:</b>
a. Mục tiêu: Nêu đợc ví dụ cho thấy não
điều khiển mọi hoạt ng ca con ngi
b, Cỏch tin hnh:
<i><b>B1: Làm việc cá nh©n</b></i>
- u cầu h/s đọc ví dụ về HĐ viết chính tả
ở H2 để nghĩ ra một VD khác để tập phân
tích ví dụ mới do mình nghĩ ra để thấy vai
trò của não trong việc điều khiển, phối hợp
các cơ quan khác nhau làm việc trong cùng
một lúc.
<i><b>B2: Làm việc theo cặp</b></i>
- Hai em trao i v kt quả làm việc của
mình.
- §ãng gãp ý kiÕn cho nhau.
B3: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu các nhóm trình bày tríc líp.
<i><b>* KÕt ln:</b></i>
Não khơng chỉ điều khiển, phối hợp mọi
hoạt động của cơ thể ngời mà còn giúp
chúng ta học và ghi nh.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
<i><b>* Củng cố:</b></i>
- Nhận xét giờ
<i><b> * Dặn dò:</b></i>
Nhắc nhở h/s các công viƯc vỊ nhµ.
<i><b>Lµm viƯc víi sgk</b></i>
- Các nhóm thực hiện thảo luận theo nội
dung trên rồi ghi câu trả lời ó thng nht
ca nhúm mỡnh vo phiu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
của nhóm mình:
- Nhóm khác bổ sung:
+Khi giẫm chân phải đinh Nam co ngay
chân lại. HĐ nµy lµ do tủ sèng ®iỊu
khiĨn.
+Khi Nam quyết định vứt đinh vào thùng
rác để ngời khác không giẫm phải nh
mình. Điều khiển mọ suy nghĩ này là não
điều khiển.
- Vài em nhắc lại kết lun ca hot ng
ny.
<i><b>Thảo luận</b></i>
- <i><b>Các nhóm cùng chơi trò chơi này.</b></i>
- Các nhóm thực hiện thực hành làn việc
tr-íc líp.
- Trao đổi kết quả làm việc của mình vi
bn v b sung cho nhau.
- Các nhóm trình bày trớc lớp.
- Nhóm khác bổ sung.
- Nêu kết luận.
<i>Tuần 8</i>
<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 10 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
Tự nhiên và xà hội
- Lập đợc thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập và vui
chơi,... một cách hợp lí.
<b>Tuần 9</b>
<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
<i><b>Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 11 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
<b>I. Mục tiêu</b>
+ HS làm bài về các kiến thức
- Cơ quan hô hấp, cơ quan tuần hoàn, biết nguyên nhân gây ra bƯnh thÊp tim
- Vai trß cđa n·o, tủ sèng và các dây thần kinh
- Biết cách trình bày
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV : Đề kiểm tra
HS : Giấy KT
<b>III. Đề bài</b>
Câu 1 : Để bảo vệ cơ quan hô hấp bạn nên làm gì và không nên làm gì ?
Câi 2 : Cơ quan tuần hoàn có những bộ phận nào ?
Câu 3 : Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì ?
Câu 4 : Nêu vai trò của nÃo, tuỷ sống và các dây thần kinh.
<b>IV. Đáp án</b>
Câu 1 : 2,5 ®iĨm
- Để bảo vệ cơ quan hơ hấp nên : Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng, ăn uống đủ
chất, luyện tập thể dục thờng xuyờn.
- Để bảo vệ cơ quan hô hấp không nên : Để nhiễm lạnh
Câu 2 : 2,5 điểm
- Cơ quan tuần hoàn có những bộ phận : Tim và các mạch máu
Câu 3 : 2,5 điểm
- Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim : Do bị viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài hoặc
viêm khớp cấp không chữa trị kịp thời, dứt điểm.
Câu 4 : 2,5 điểm
- Vai trũ ca nóo và tuỷ sống : là trung ơng thần kinh điều khiển mọi hoạt động của
con ngời
- Vai trò của dây thần kinh : Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận đợc từ
các cơ quan của cơ thể về não hoặc tuỷ sống. Một số dây thần kinh khác lại dẫn luồng thần kinh
từ não hoặc tuỷ sống đến các cơ quan.
<i><b>Thø hai ngày 6 tháng 11 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
- Hiểu khái niệm vềthế hệ trong 1 gia đình nói chung và trong 1 gia đình của bản thân học
sinh.
HS: Mõi HS mang 1ảnh chụp gia đình mình.
<i><b>Thứ năm ngày 9 tháng 11 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
- Biết giải thích thế nào là họ néi, hä ngo¹i.
<i>Tuần 11</i>
<i><b>Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2006</b></i>
- Vẽ đợc mối quan hệ họ hàng.
<i>Thứ năm ngày 16 tháng 11 năm 2006</i>
Tự nhiên và xà hội
- Phân tích đợc mối quan hệ họ hàng trong các tình huống khác nhau.
<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 11 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
- Xác định đợc 1 số vật dễgây cháy và giải thích vì sao khơng đợc đặt chúng ở gần lửa.
1- GV: Các hìnhtrang 44,45 SGK, su tầm tren báo về những vụ hoạ hoạn .
<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 11 năm 2006</b></i>
Tự nhiên vµ x· héi
- Hợp tác, giúp đỡ với các bạn trong lớp, trong trờng.
<i><b>Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2006</b></i>
Tự nhiên vµ x· héi
<i><b>Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
<i><b>Thứ hai ngày 4 tháng 12 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
<i><b>Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2006</b></i>
Tự nhiên và xà hội
<b>TuÇn 19</b>
<i>Thø ba ngày tháng năm 2010</i>
Tự nhiên và xà hội.
<b>Bài 37 : Vệ sinh môi trờng( tiếp theo).</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:
<b>+ </b>Sau bài học, học sinh biết:
- Nêu tác hại của việc con ngời và gia súc phóng uế bừa bãi đối với mơi trờng và sức khoẻ
con ngời.
- Những hành vi đúng để giữ cho nh tiờu hp v sinh.
<b>II Đồ dùng </b>
GV : Hình vÏ SGK trang 70,71
HS : SGK
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động của thầy.</i> <i>Hoạt động của trò.</i>
<b>1- Tỉ chøc</b>
<b>2- KiĨm tra</b>
- Rác thải có hại nh thế nào đối với sức khoẻ
con ngời?
- Nhận xét, chốt ý đúng
<b>3- Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Mục tiêu: </b>Nêu tác hại của việc ngời và gia
súc phóng uế bừa bãi đối vi mụi trng v sc
kho con ngi.
<b>a. Cách tiến hành:</b>
<b>Bớc 1</b>: - Chia nhãm.
- Yêu cầu:
- QS hình trang 70,71 trả lời câu hỏi.
- Nêu tác hại của viƯc ngêi vµ gia sóc phãng
bõa b·i?
- Cần phải lmgỡ trỏnh nhng hin tng
trên?
<b>Bớc2</b>: Làm việc cả lớp:
<b>KL:</b> <i>Phân và nớc tiểu là chất cặn bã của quá</i>
<i>trình tiêu hố và bài tiết. Chúng có mùi hơi</i>
<i>thối và chứa nhiều mầm bệnh. Vì vậy, chúng</i>
<i>ta phải đi đại tiểu tiện đúng nơi quy định,</i>
<i>khơng đẻ vật ni( chó, mèo...)phóng uế bừa</i>
<i>bãi.</i>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>a- Mục tiêu</b>:Biết đợc các loại nhà tiêu và
cách sử lý hợp vệ sinh
<b>b- C¸ch tiÕn hµnh:</b>
<b>Bíc 1:</b> - Chia nhãm.
- Giao viÖc:
- Hát.
Vài em nêu: Rác thải gây ô nhiễm môi
tr-ờng, là nơi tập trung nhiỊu c¸c con vËt
trun bƯnh cho con ngêi
* Quan sát tranh:
- Lớp chia làm 3 nhóm
- Đọc nội dung công việc của nhóm mình:
- Các nhóm thực hiện:
- Đại diện báo cáo KQ.
+<i>Ngời và gia súc phóng uế bừa bÃi gây ô </i>
<i>nhiễm môi trờng.</i>
<i>+Chỳng ta phải đi đại tiểu tiện đúng nơi</i>
<i>quy định, khơng để các con vật ni( chó,</i>
<i>mèo...)phóng uế bừa bói.</i>
* Thảo luận nhóm.
+ QS hình trang 71 trả lời câu hỏi:
+ Ch v nờu tng loi nhà tiêu trong hình?
+ ở địa phơng em thờng dùng loại nhà tiêu
nào?
+ Đối với vật nuôi cần làm gì để phân vật
ni khơng bi ơ nhiễm mơi trờng?
<b>Bíc 2</b>: Trình bày tríc líp
<b>KL</b>: <i>Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh. Xử lý phân</i>
<i>ngời và động vật hợp lý góp phần phịng</i>
<i>chống ơ nhiễm mơi trờng khơng khí, đất và </i>
<b>4- Hoạt động nối tiếp:</b>
* <b>Cđng cè:</b>
- Nêu tác hại của việc con ngời và gia súc
phóng úê bừa bãi đối với môi trng v sc
kho con ngi?
*<b>Dặn dò:</b> Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Nhà tiêu tự hoại.
- Nhà tiêu hai ngăn.
- a phng mỡnh dựng nh tiêu tự hoại là
chính cịn nhà tiêu hai ngăn cịn lại rất ít.
- Các con vật ni cần nhốt cho chỳng i v
sinh ỳng ni quy nh
+ Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Vài em nêu
Vic con ngi v sỳc vt phóng uế bừa bài
gây ơ nhiễm mơi trờng đặc biệt là khơng
khí, đất và nớc.
- Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định
<i>Thø ba ngµy tháng năm 2010</i>
Tự nhiên và xà hội.
<b>Bài 38 : Vệ sinh môi trờng( tiếp theo).</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
+ Sau bµi häc, häc sinh biÕt:
- Nêu đợc vai trị của nớc sạch đối với sức khoẻ.
- Cần có ý thức và hàh vi đúng, phịng tránh ơ nhiễm nguồn nớc để nâng cao sức khoẻ cho
bản thân và cộng đồng.
- Giải thích đợc tại sao cần sử lý nớc thi.
<b>II- Đồ dùng</b>
GV : Hình vẽ SGK trang 72,73.
HS : SGK.
<b>III- Hoạt động dạy và học</b>
<i>Hoạt động của thầy.</i> <i>Hoạt động của trị.</i>
<b>1-Tỉ chøc</b>
<b>2-Kiểm tra</b> Những hành vi đúng để giữ cho
<b>3-Bµi míi</b>
QS tranh,
<b>Hoạt động 1</b>
<b>a. Mục tiêu: </b>Nêu đợc những hành vi đúng
và sai trong việc thải nớc bẩn ra m. trờng
<b>b. C¸ch tiÕn hành:</b>
Bớc 1: Thảo luận nhóm.
Chia nhóm.
Yờu cu: QS hỡnh trang 72 trả lời câu hỏi.
- Nói và nhận xét những gì bạn thấy trong
hình.Theo bạn hành vi nào đúng, hành vi
nào sai? Hành vi trên có xẩy ra ni bn
sng khụng?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
- Trong nớc thải có gì gây hại cho con ngời
và các sinh vật khác?
- Hát.
- Vài HS.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện báo cáo KQ.
KL: Trong nớc thải có nhiều chất bẩn, độc
hại. Nếu để nớc thải chứa xử lý thờng
xuyên chảy vào ao, hồ, sơng, ngịi làm
nguồn nớc bị ô nhiễm, làm chết cây cối và
các sinh vật sống trong nớc.
<b> Hoạt động 2</b> Thảo luận về cách x lý nc
thi hp v sinh.
<b>c- Mục tiêu</b>:Giải thích vì sao cần phải sử lý
nớc thải.
<b>d- Cách tiến hành:</b>
Chia nhóm.
Giao việc:QS hình trang 71 trả lời câu hỏi:
Chỉ và nêu từng loại nhà tiêu trong hình?
KL: Việc xử lý các loại nớc thải, nhất là
n-ớc thải công nghiệp trn-ớc khi đổ vào hệ
thống thoát nớc chung.
<b>4.Hoạt động nối tip:</b>
* <b>Củng cố:</b>
- Tại sao cần sử lý nớc thải?
<b>* Dặn dò:</b>
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Tranh hỡnh 3có hệ thống cống hợp vệ sinh vì
nớc đợc xử lý trớc khi thải.
- Tranh hình 4có hệ thống cống khơng hợp
vệ sinh vì nớc khơng đợc xử lý trớc khi thải.
- Xư lÝ níc th¶i tránh ô nhiễm môi trờng, ô
nhiễm nguồn nớc.
- VN thực hành giữ vệ sinh môi trờng
<b>Tuần 20</b>
<i>Thứ ba ngày tháng năm 2010</i>
<b>Tự nhiên và xà hội.</b>
<b>Bài 39 : Ôn tập: XÃ hội.</b>
<b>I-Mục tiêu</b>:
+ Sau bµi häc , häc sinh biÕt:
- Kể tên các kiến thức đã học về xã hôị.
- Kể với bạn bè về gia đình nhiều thế hệ, trờng học và cuộc sống xung quanh.
- Yêu quý gia đình, trờng học và tỉnh( thành phố) của mình.
- Cần có ý thức bảo vệ môi trờng nơi công cộng và cộng đồng nơi sinh sng.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
-Thầy:Giấy A0.
- Trũ: Su tm tranh ảnh về chủ đề xã hội.
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị.</i>
<b>1- Tỉ chøc.</b>
<b>2- KiÓm tra:</b>
- Kể tên các bài đã học về chủ đề xã hội?
- Nhận xét:
<b>3- Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động1:</b>
*<b>Mục tiêu</b>:Hệ thống, củng cố các kiến
thức đã học về ch xó hi.
Hát.
- Học sinh nêu.
- Nhận xét, bổ xung.
*<b>Cách tiến hành:</b>
- Bớc 1:Chia nhóm.
- Bíc 2:Giao viƯc.
Dán tranh ảnh su tầm đợc về chủ đề xã hội
theo nội dung: hoạt động nông nghip,
cụng nghip,thng mi, thụng tin liờn lc,
y t, giỏo dc.
Đại diện lên mô tả nội dung và ý nghĩa
bức tranh.
-Bớc 3: Các nhóm thực hành theo yêu cầu
của GV
-Nhận xét, bæ xung.
<b>Hoạt động 2:</b>
*<b>Mục tiêu</b>: Củng cố các kiến thc ó hc
v ch xó hi.
*<b>Cách tiến hành:</b>
-Bớc1:Phổ biến cách chơi trò chơi.
Va hỏt va truyn tay nhau hp giấy.Khi
bài hát dừng lại hộp giấy dừng ở tay ngời
nào thì ngời đó phải nhặt 1 câu hỏi trong
hộp để trả lời.
-Bíc 2: HS thùc hµnh:
NhËn xÐt
<b>4.Hoạt động nối tip:</b>
* <b>Củng cố:</b>
- Nhận xét giờ.
<b>* Dặn dò: </b>
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
-Phân công nhóm trởng.
-Lắng nghe.
Cỏc nhúm thực hành:
+Phân tranh theo chủ đề
+Mô tả các bức tranh tng ch .
-Nhn xột, b xung.
<b>* Trò chơi truyền hộp.</b>
-Lắng nghe g/v phổ biến luật chơi
- Thực hành:
+Chơi thử:
+Chi thật ( trong khi chơi nếu em nào
đến lợt mà không trả lời đợc thì phải hát 1
bài)
- NhËn xÐt
- Theo dâi
- Vn «n tập tốt, giờ sau chuẩn bị một số
cây hoặc lá cây
<i>Thứ ba ngày tháng năm 2010</i>
<b>Tự nhiên và xà hội.</b>
<b>Thực vật</b>
<b>I-Mục tiêu</b>:
+ Sau bài häc , häc sinh biÕt:
- Nêu đợc những đặc điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh.
- Nhận ra sự đa dạng của thực vật tronng tự nhiờn
- Vẽ và tô mầu 1 số cây.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
-Thầy: Giấy A4, hình trong sách trang 76,77,các cây ở sân trờng
- Trò: Bút mầu,hồ dán.
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị.</i>
<b>1.Tỉ chøc.</b>
<b>2.KiĨm tra:</b>
- Kể tên các bài đã học về chủ đề xã hội?
- Nhận xét:
<b>3.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động1:</b> QStheo nhóm ngồi trời.
*<b>Mục tiêu</b>:Nêu đợc những điểm giống và
khác nhau của cây cối xung quanh.
Nhận ra sự đa dạng của thực vật trong tự
Hát.
nhiên.
*<b>Cách tiến hành</b>:
Bớc 1:Tổ chức, hớng dÉn.
Chia nhãm
HD häc sinh QS
Giao viƯc
- Bíc 2: QStheo nhãm ngoài trời.
-Bớc 3: Các nhóm báo cáo kết quả
-Nhận xét, bæ xung.
*<b>KÕt luËn: </b>Xung quanh ta cã rÊt nhiều
cây cối. chúng có kích thớc và hình dạng
khác nhau. Mỗi cây thờng có rễ,thân , lá,
hoa, quả.
- QS tranh SGK kể tên các cây có trong
sách?
- Kể tên 1 số cây khác mà em biết?
<b>Hot ng 2</b>:Lm vic cỏ nhõn
*<b>Mục tiêu</b>: Biết vẽ và tô mầu 1 số cây.
*<b>Cách tiến hành:</b>
-Bc1: Giao vic: v 1 cõy m em quan
sát đợc.
-Bíc 2: HS thực hành theo yêu cầu của
GV
-Bớc 3:Trng bày.
<b>4.Hot ng nối tiếp:</b>
* <b>Cñng cè:</b>
-Nêu đặc điểm giống và khác nhau ca
cõy ci?
- Nêu ích lợi của cây cối?
<b>* Dặn dò:</b>
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- VN: học bài.
- Phân công nhóm trởng.
- Lắng nghe.
- Các nhóm thực hành theo yêu cầu của
GV
- Các nhóm báo cáo kết quả
-Nhận xét, bổ xung.
- Hình 1: Cây khế.
- Hình 2: Cây vạn tuế
- Hình 3: Cây kơ- nia.
- Hình 4: Cây lúa ruộng bậc thang.
- Hình 6: Cây súng.
- K tờn nhng cõy khác mà em biết
- Vẽ bất kì cây gì mà mình quan sát đợc
- Thực hành theo yêu cầu
<b>Tuần 21</b>
<i>Thứ ba ngày tháng năm 2010</i>
Tự nhiên và xà hội.
<b>Thân cây.</b>
<b>I-Mục tiêu</b>
Sau bài học , học sinh biết:
- Nhn dng và kể tên 1 số cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò, thân gỗ , thân thảo
của thc vt trong t nhiờn
- Phân loại 1 số cây theo cách mọc tự nhiên.
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>
-Thầy: hình trong sách trang 78,79.Phiếu học tập.
- Trò: SGK
<b>III- Hot động dạy và học</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị.</i>
<b>1-Tỉ chøc.</b>
<b>2-KiĨm tra:</b>
- Nêu đặc điểm giống và khác nhau của cây
cối?
3-<b>Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động1:</b> Làm việc với SGK theo nhóm .
* <b>Mục tiêu</b>:Nhận dạng và kể tên đợc1 số cây
có thân mọc đứng, thân leo,thân bị, thân gỗ,
thõn tho.
*<b>Cách tiến hành:</b>
Bớc 1:làm việc với SGK theo cặp
Chia nhóm
Giao việc: QS hình trang 78,79SGK và điền
vào bảng sau:
Bớc 2: làm việc cả lớp.
Các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét, bổ xung.
Em có nhận xét gì về các cây trên?
*<b>Kt lun</b>: - Cỏc cõy thng có thân mọc
đứng,1 số cây có thân leo, thân bũ.
- Có loại cây thân gỗ, có loại cây thân thảo.
- Cây su hào có thân phình to thành củ.
<b>Hot ng 2</b>:Trũ chi Bin go
*<b>Mục tiêu</b>: Phân loại 1 số cây theo cách mọc
của thân( gỗ, thảo).
*<b>Cách tiến hành:</b>
- Bớc1:Tổ chức và hớng dẫn cách chơi.
- Chia 2 nhóm.
- Gắn 2 bảng câm lên bảng.
- Phát phiếu rời.
- Phổ biến cách chơi.
- Bc 2: HS thc hnh theo yêu cầu của GV
- Bớc 3:đánh giá.
NhËn xÐt
<b>4.Hoạt động nối tiếp:</b>
* <b>Cñng cè:</b>
- Kể tên một số cây mọc ng,thõn leo,thõn
bũ, thõn g, thõn tho?
- Nêu ích lợi của cây cối?
<b>* Dặn dò:</b>
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
Hát.
- Học sinh nêu.
- Nhận xét, bổ xung.
- Lắng nghe.
- Các nhóm thực hành theo yêu cầu
của GV
Tên
cây
- Đại diện báo cáo KQ.
Cỏc cõy thng cú thân mọc đứng,1 số
cây có thân leo, thân bị.
- Cã loại cây thân gỗ, có loại cây
thân thảo.
- Có cây thân phình to thành củ.
- VN: học bài.
<i>Thứ ba ngày tháng năm 2010</i>
Tự nhiên và xà hội.
<b>Thân cây ( tiếp theo).</b>
<b>I-Mục tiêu</b>
+ Sau bài học , học sinh biết:
- Nờu c chức năng của thân cây.
- Kể ra đợc ích lợi ca 1 s cõy.
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>
GV : hình trong s¸ch trang 80,81.
HS : SGK
<b>III- Hoạt động dạy và học</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị.</i>
<b>1-Tỉ chøc.</b>
<b>2-KiĨm tra:</b>
- Kể tên một số cây mọc đứng,thân
leo,thân bò, thân gỗ, thân thảo?
- Nêu ích lợi của cây cối?
<b>Hoạt động1:</b> Thảo luận cả lớp.
*<b>Mục tiêu:</b>Nêu đợc chức năng ca thõn
cõy trong i sng hng ngy.
<b>*Cách tiến hành:</b>
QS hình trang 1,2,3 trang 80 SGK và trả
lời câun hỏi:
- Việc làm nào chứng tỏ thân cây có chøa
nhùa?
- Để biết tác dụng của nhựa cây và thân
cây, các bạn ở hình 3 đã làm thí nghiêm
gì?
<b>Hoạt động 2</b>: Làm việc theo nhóm.
*<b>Mục tiêu</b>: Kể ra đợc những ích lợi của 1
số thân cây đối vi i sng ca ngi v
ng vt.
*<b>Cách tiến hành:</b>
-Bớc1:Làm việc theo nhóm.
QS hình trang 4,5,6,7,8 trang 81 SGK và
- ớch li ca thõn cõy i với đời sống của
con ngời?
- ích lợi của thân cây đối với đời sống của
động vật?
- Bíc 2: Làm việc cả lớp.
Đại diên báo cáo KQ
<b>* Kt lun</b>:Thõn cây dùng làm thức ăn
cho động vật, cho ngời hoặc để làm nhà,
đóng đồ dùng...
<b>4.Hoạt động nối tip:</b>
* <b>Củng cố:</b>
- Nêu ích lợi của một số thân cây?
<b>* Dặn dò:</b>
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- VN: học bài.
Hát.
- Học sinh nêu.
- Nhận xét, bổ xung.
- HS nªu.
- HS nªu.
- Làm đồ dùng trong nhà: tủ, giờng, cánh
cửa, bàn ghế...
- Lµm nhµ.
- Đóng tàu, thuyền.
- Thức ăn cho ng vt...
<b>Tuần 22</b>
<i>Thứ ba ngày tháng năm 2010</i>
Tự nhiên và xà hội.
<b>Rễ cây.</b>
<b>I-Mục tiêu</b>
+ Sau bài học , học sinh biết:
- Nờu đợc đặc điểm của rễ cây: rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
- Phân loại 1 số cây su tm c.
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>
GV : hình trong sách trang 82,83.Su tầm các loại rễ: rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
HS : SGK,giây khổ Ao và băng keo.
<b>III- Hoạt động dạy và học</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt ng ca trũ.</i>
<b>1-Tổ chức.</b>
<b>2-Kiểm tra:</b>
- Nêu ích lợi của một số thân cây?
3-<b>Bài mới:</b>
<b>Hot ng1:</b> Lm vic theo cp
* <b>Mục tiêu</b>:Nêu đợc đặc điểm của rễ cọc,
rễ chùm, r ph, r c.
*<b>Cách tiến hành:</b>
Bớc 1:làm việc với SGK theo cặp
Giao việc:QS hình trang 1,2,3,4 trang 82
SGK và trả lời câu hỏi:
- Mụ t c im của rễ của rễ cọc và rễ
chùm?
QS h×nh trang 5,6,7 trang 83 SGK và trả
lời câu hỏi:
- Mụ tả đặc điểm của rễ của rễ phụ, rễ
c?
- Bớc 2:Các nhóm báo cáo kết quả
Hát.
- Học sinh nªu.
- NhËn xÐt, bỉ xung.
- RƠ cäc: cã 1 rƠ to,dµi xung quanh rƠ cã
nhiÕu rƠ con.
- RƠ chùm: có nhiều rễ nhỏ, tạo thành
chùm rễ.
- Rễ phụ:Ngoài rễ cính còn có rễ phụ mọc
ra từ cành hoặc từ thân.
-Nhận xét, bổ xung.
*<b>Kết ln</b>:- rƠ cäc: cã 1 rƠ to,dµi xung
quanh rƠ cã nhiÕu rƠ con.
- RƠ chïm: cã nhiỊu rƠ nhá, tạo thành
chùm.
- Rễ phụ:Ngoài rễ chính còn có rễ phụ
mọc ra từ cành hoặc từ thân.
- R c:r phình to tạo thành củ.
H<b>oạt động 2</b>:Làm việc với vật thật.
*<b>Mục tiêu</b>: Phân loại rễ cây su tầm đợc.
*<b>Cách tiến hành:</b>
-Bíc1:Lµm viƯc theo nhãm.
- Chia nhãm.
- Giao việc : Đính các rễ cây su tầm
đ-ợctheo từng loại và ghi chú ở dới đó là rễ
no?
-Bớc 2: HS thực hành theo yêu cầu của
GV
-Bc 3:đánh giá.
Nhận xét
<b>4.Hoạt động nối tiếp:</b>
* <b>Cñng cè:</b>
- Nêu đợc đặc điểm của rễ cây: rễ cọc, rễ
chùm, rễ ph, r c.
<b>* Dặn dò:</b>
Nhắc nhở h/s công việc về nhµ
- VN: häc bµi.
- Lắng nghe, nhắc lại yêu cầu của GV.
HS thực hành theo yêu cầu của GV
ớnh cỏc r cõy su tầm đợctheo từng loại
và ghi chú ở dới đó l r no
<i>Thứ ba ngày tháng năm 2010</i>
Tự nhiên xà hội.
<b>Rễ cây (Tiếp theo).</b>
<b>I-Mục tiêu</b>
+ Sau bµi häc , häc sinh biÕt:
- Nêu đợc chức năng của rễ cây.
- kể ra đợc ích lợi của 1 s r cõy.
<b>II- </b>Đồ dùng dạy học
GV : hình trong sách trang 84,85.
HS : Trò: SGK.
<b>III- Hot ng dy và học</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị.</i>
1-<b>Tỉ chøc.</b>
<b>2-KiĨm tra:</b>
Nêu đợc đặc điểm của rễ cây: rễ cọc, rễ
chùm, rễ phụ, rễ củ.
3-<b>Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động1:</b> Làm việc theo nhóm.
*<b>Mục tiêu</b>:Nêu đợc chức năng của rễ cây.
*<b>Cách tiến hành</b>:
Bớc 1:làm việc theo nhóm.
Giao việc:QS hình trang trang 82 SGK và
trả lời câu hỏi:
- Núi li vic bn đã làm?
- Giải thích vì sao khơng có rễ cây , cõy
khụng sng c?
Hát.
- Học sinh nêu.
- NhËn xÐt, bỉ xung.
- RƠ cã chøc năng gì?
- Bớc 2: Các nhóm báo cáo kết quả
- NhËn xÐt, bæ xung.
*<b>Kết luận</b>: Rễ cây đâm xuống đất dể hút
nớc và muối khống đồng thời cịn bám
chặt vào đất giúp cây không bị đổ.
H<b>oạt động 2</b>:Làm việc theo cặp.
* <b>Mơc tiªu</b>: KĨ ra những ích lợi của 1 số
rễ cây.
* <b>Cách tiến hành</b>:
-Bớc1:Làm việc theo cặp
- Chia cặp
- Giao vic: chỉ ra những rễ cây dùng để
làm gì?
- Bíc 2: HĐ cả lớp.
Con ngi dựng 1 s loi r cây để làm gì?
<b>* Kết luận</b>: Rễ cây dùng làm thức ăn, làm
thuốc, làm đờng...
<b>4.Hoạt động nối tiếp:</b>
* <b>Cñng cè:</b>
-Nêu đợc chức năng của rễ cây.
-Kể ra đợc ích li ca 1 s r cõy.
<b>* Dặn dò:</b>
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- R cõy õm xung t d hút nớc và
muối khống đồng thời cịn bám chặt vào
đất giúp cây không bị đổ.
- Rễ cây dùng làm thức ăn, lm thuc, lm
ng...
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS nêu.
<b>Tuần 23</b>
Thứ ba ngày tháng năm 2010
<i>Tự nhiên xà hội.</i>
<b>Lá cây.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:
Sau bµi häc, häc sinh biÕt:
- Mơ tả sự đa dạng về màu sắc, hình dáng và độ lớn của lá cây.
- Nêu đặc điểm chung cấu tạo ngoài của lá cây.
- Phân loại các lá cây su tm c.
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>: Thầy:- Hình vẽ SGK trang 86,87. Giấy khổ Ao và băng keo.
Trò:- Su tầm các loại lácây khác nhau.
<i>Hot ng ca thy.</i> <i>Hot ng ca trũ.</i>
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra:
- Nêu ích lợi của 1 số rễ cây?
- Nhận xét
3.Bài mới:
<b> Hot ng 2</b> Thảo luận nhóm.
<b>*Mục tiêu:</b>Biết mơ tả sự đa dạng về mầu
sắc, hình dạng và độ lớn của lá cây. Nêu
đ-ợc đặc điểm chung về cấu tạo của lá cõy.
<b>*Cách tiến hành:</b>
Bớc 1: Làm việc theo cặp:
Yờu cu: QS hình trang 86,87, kết hợp lá
cây mang đến thảo lun:
- Màu sắc, hình dạng, kích thớc của
những lá cây.
- Chỉ cuống lá, phiến lá của 1 số lá cây
s-u tm c.
Bớc2: Làm việc cả lớp:
Kt lun: Lỏ cây thờng có mầu xanh lục,
1số lá cây có mầu đỏ hoặcvàng. Lá cây có
nhiều hình dạng và độ lớn khác nhau. Mỗi
lá thờng có cuống lá và phiến lá,trên phiến
lácó ngân.
<b>Hoạt động 2</b> Làm việc vi vic tht:
<b>*Mục tiêu</b>:Phân loại các lá cây su <b>tầm </b>
<b>đ-ợc.</b>
<b>*Cách tiến hành:</b>
Chia nhóm.
Phát giấy.
Giao vic:Xp lỏ cõy theo tng nhó có kích
4- Củng cố- Dặn dò:
-Nờu c dim chung v cu to ngoi ca
lỏ cõy?
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát.
- Vài HS nêu ích lợi của lá cây.
- Nhận xét, nhắc lại.
- L¾ng nghe
- Hai bạn trong bàn thảo luận ch ra c
màu sắc, hình d¹ng, kÝch thíc của
những lá cây.
- Ch c õu lỏ cung lỏ, phin lá của
những lá cây mà mình su tầm đợc
- Đại diện báo cáo kết quả.
Lá cây thờng có mầu xanh lục, 1số lá cây
có mầu đỏ hoặcvàng. Lá cây có nhiều
hình dạng và độ lớn khác nhau. Mỗi lá
th-ờng có cuống lá và phiến lá,trên phin lỏ
cú ngõn.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện báo cáo KQ.
- HS nêu.
Thứ ba ngày tháng năm 2010
<i>Tự nhiên xà hội.</i>
<b>Khả năng kỳ diệu của lá cây.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:Sau bài học, học sinh biết:
-Nêu chức năng của lá cây.
- Kể ra những ích lợi của lá cây.
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>: Thầy:- Hình vẽ SGK trang 88,89. Giấy khổ Ao và băng keo.
Trò:- Su tầm các loại lácây khác nhau.
<i>Hoạt động của thầy.</i> <i>Hoạt động của trị.</i>
1- Tỉ chøc:
-Nêu đặc điểm chung về cấu tạo ngồi
của lá cây?
3- Bµi míi:
<b>Hoạt động 2</b> Lm vic vi SHK theo cp.
<b>*Mục tiêu:</b>Biết chức năng của lá cây.
<b>*Cách tiến hành:</b>
Bớc 1: Làm việc theo cặp:
Yờu cầu: QS hình trang 88, tự đặt ra câu
hỏi và trả lời câu hỏi của nhau.VD:
-Trơng q trình quang hợp, lá cây hấp
thụ khí gì và thải ra khớ gỡ?
- Qua trình quang hợp xẩy ra trong điều
kiện nào?
- Trông qua trình hô hấp, lá cây hấp thụ
khí gì và thải ra khí gì?
- Ngoài chức năng quang hợp cây còn
có chức năng gì?
<b>e-</b> KL: Lá cây có 3 chức năng:
- Quang hợp.
- Hô hấp.
- Thoát hơi nớc.
<b>Hot ng 2</b>Tho lun nhúm.
<b>f- Mục tiêu</b>:Kể ra những ích lợi của lá
cây.
<b>g- Cách tiến hành:</b>
Chia nhóm.
Phát giấy.
Giao việc:dựa vào thực tế và QS hình
trang 89SGK nói về ích lợi của lá cây?
4- Củng cố- Dặn dò:
-Nêu ích lợi của lá cây?
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Vài HS nêu
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- HS thi t ra câu hỏi và chức năng của lá
cây.
- Lµm việc theo nhóm.
- Đại diện báo cáo KQ.
Lá cây có ích lợi:
Để ăn.
Làm thuốc.
Gói bánh.
Làm nón.
Lợp nhà...
- HS nêu.
<b>Tuần 24</b>
Thứ ba ngày tháng năm 2010
<i>Tự nhiên xà hội.</i>
<b>Hoa.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:Sau bài häc, häc sinh biÕt:
- QS so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc,mùi hơng của 1 số lồi hoa.
- KĨ tªn 1 sè bé phËn thêng cã cđa 1 b«ng hoa.
- Phân loại các bơng hoa su tầm đợc.
- Nêu đợccá chức năng và ích lợi của cõy.
<b> II- Đồ dùng dạy học</b> Thầy:- H×nh vÏ SGK trang 90, 91.
- Su tầm các loại hoa kkhác nhau khác nhau.
Trò:- Su tầm các loại hoa kkhác nhau khác nhau.
<i>Hoạt động của thầy.</i> <i>Hoạt động của trị.</i>
1-Tỉ chøc:
2-KiĨm tra:
Nªu ích lợi của 1 số lá cây?
3-Bài mới:
<b>Hot ng 2 </b>QS và thảo luận nhóm.
<b>a-Mục tiêu:</b>Biết QS để tìm ra sự khác nhau
về mầu sắc, mùi hơng của 1 số lồi hoa. Kể
tên các bộ phận thờng có của 1 bụng hoa.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yờu cu: QS hình trang 86,87, kết hợp hoa
mang đến thảo lun:
- Màu sắc, bông nào có mùi thơm, bông
nào không có mùi thơm
- Chỉ cuống hoa, cánh hoa, nhị hoa cđa 1
số bơng hoa su tầm đợc.
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Các loài hao thờng khác nhau về
hìnhdạng, màu sắc và mùi hơng. Mỗi bơng
hao thờng có cuống hoa, đài hoa, cánh hoa,
nhị hoa.
<b>Hoạt động 2</b> Làm việc với việc thật:
<b>a-Mục tiêu</b>:Phân loại các bông hoa su tm
c.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
Chia nhóm.
Phát giấy.
Giao vic:Xp cỏc bụng hoa su tầm đợc
theo từng nhóm tuỳ theo tiêu chí phân loại
<b>Hoạt động 2 </b>thảo luận
<b>a-Mục tiêu</b>:Nêu đợc chức năng và ích lợi
của hoa.
<b>b-C¸ch tiÕn hµnh:</b>
- Hoa có chức năng gì?
- Hoa đợc dùng để làm gì?
*KL: Hoa là cơ quan sinh sản của cây.
Hoa thờng dùng để trang tí, làm nớc hoa...
4- Củng c- Dn dũ:
-Nêu chức năng và ích lợi của hoa.
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát.
- Vài HS.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện báo cáo KQ.
Các lồi hao thờng khác nhau về
hìnhdạng, màu sắc và mùi hơng. Mỗi
bơng hao thờng có cuống hoa, đài hoa,
cánh hoa, nhị hoa.
- Lµm viƯc theo nhãm.
- Đại diện báo cáo KQ.
- Là cơ quan sinh sản của cây.
- Trang trí, làm nớc hoa...
- HS nêu.
Thứ ba ngày tháng năm 2010
<i>Tự nhiên xà hội.</i>
<b>Quả.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:Sau bài học, häc sinh biÕt:
- QS so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc,hình dạng, độ lớn của 1 số loài quả.
- Nêu đợccá chức năng v ớch li ca qu.
<b> II- Đồ dùng dạy học</b>:
Thầy:- H×nh vÏ SGK trang 92,93.
- Su tầm các loại hoa khác nhau khác nhau, ảnh chụp các loại quả.
Trò:- Su tầm ảnh chụp các loại quả khác nhau.
<i>Hoạt động của thầy.</i> <i>Hoạt động của trị.</i>
1-Tỉ chøc:
2-KiĨm tra:
Nêu chức năng và ích lợi của hoa?
3-Bài mới:
<b>Hot ng 2</b>QS và thảo luận nhóm.
<b>a-Mục tiêu:</b>Biết QS để tìm ra sự khác
nhau về mầu sắc, hình dạng, độ lớn của 1
số loài quả. Kể tên các bộ phận thng cú
ca 1 qu.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
Bớc 1: QS hình SGK Thảo luận câu hỏi:
- Chỉ, nói tên và mô tả mầu sắc, hình
dng, ln ca 1 số lồi quả.
- Trong các loại quả đó,bạn đã ăn loại
quả nào? Nói về mùi vị của quả đó?
- Chỉ các hình của bài và nói tên từng
bộ phận của quả?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Cú nhiu loi quả, chúngkhác nhau
về hình dạng, độ lớn, màu sắc, mựi
vị.Mỗi quả thờng có 3 phần: Vỏ,thịt, hạt.
Một số quả chỉ có và thịt hoặc vỏ và hạt.
<b>Hot động 2</b>thảo luận
<b>a-Mục tiêu</b>:Nêu đợc chức năng và ích lợi
ca qu.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
- Qu c dựng lm gỡ?
- Hạt có chức năng gì?
*KL: Quả thờng dùng: ăn, làm mứt, làm
rau, ép dầu...
Gặp diền kiện thích hợp hạt mọc thành
cây, duy trì giống cây.
4- Củng cố- Dặn dò:
- Nêu chức năng và ích lợi của quả?
- Về học bài. Nhắc nhở h/s công việc về
nhà
- Hát.
- Vài HS.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện báo cáo KQ.
Cú nhiu loi qu, chỳngkhỏc nhau về hình
dạng, độ lớn, màu sắc, mùi vị.Mỗi quả
th-ờng có 3 phần: Vỏ,thịt, hạt. Một số quả chỉ
có và thịt hoặc vỏ và hạt.
- ¡n.
- Lµm møt.
- Làm rau.
- ép dầu...
- Mọc thành cây, duy trì giống cây.
.<b> Tuần 25</b>
<b>Động vật</b>.
<b>I- Mục tiêu</b>:<i>Sau bài học, học sinh biết:</i>
- Nờu c nhng c điểm giống nhau và khác nhau của 1 số động vật.
- Nhận ra sự đa dạng của động vật trong t nhiờn.
- Vẽ và tô mầu 1 con vật a thÝch.
<b> II- Đồ dùng</b> Thầy: Hình vẽ SGK trang 94,95.Su tầm các ảnh động vật khác nhau.
Trò:- Su tầm các ảnh động vật khác nhau.
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
<b>1-Tỉ chøc:</b>
<b>2-KiĨm tra:</b>
Nªu ích chức năng và ích lợi của 1 số qu¶?
<b>3-Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1 </b>
<b>a-Mục tiêu:</b>Nêu đợc những đặc điểm
giống nhau, sự khác nhau của 1 số động
vật. Nhận ra sự đa dạng của động vật trong
Bíc 1: Lµm viÖc theo nhãm
Yêu cầu: QS hình trang 94,95, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- NhËn xét về hình dạng, kích thớc của
cỏc ng vt ?
- Chỉ đâu là đầu, mình, chân của từng
con vật?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: <i>Trong tự nhiên có rất nhiều loài</i>
<i>động vật. Chúng có hình dạng, độ</i>
<i>lớn...khác nhau. Cơ thể chúng đều gồm 3</i>
<i>phần: đầu, mình,cơ quan di chuyển</i>.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>a-Mục tiêu</b>:Biết vẽ và tô mầu 1 convật mà
HS yêu thích.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
Bớc 1: vẽ và tô mầu:
- Vẽ 1 con vật mà em yêu thích?
Bớc 2: Trng bày.
4- <b>Củng cố- Dặn dò:</b>
-Trò chơi: Đố bạn con gì?
- Về học bài. Nhắc nhở h/s công việc về
nhà
- Hát 1 bài hát có tên con vật.
- Vài HS.
*QS và thảo luận nhóm.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện b¸o c¸o KQ.
<i>Trong tự nhiên có rất nhiều lồi động vật.</i>
<i>Chúng có hình dang, độ lớn...khác nhau. Cơ</i>
<i>thể chúng đều gồm 3 phn: u, mỡnh,c quan</i>
<i>di chuyn</i>.
*Làm việc cá nhân.
- Thực hành vÏ.
-Hs trng bày tranh của mình.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS chơi trò chơi.
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Tự nhiên xà hội.
<b>Côn trùng.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:<i>Sau bài học, học sinh biết:</i>
- Ch và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các côn trùng đợc QS.
- Kể tên đợc 1 số cơn trùng có ích lợivà 1 số cơn trùng có hại đối với con ngời.
- Nêu 1 số cách tiêu dit nhng cụn trựng cú hi.
<b> II- Đồ dùng dạy học</b>:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 96,97.
- Su tầm các ảnh côn trùng và th«ng tin vỊ viƯc nu«i 1 sè c«n trïng cã ích, diệt trừ
những côn trùng có hại.
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
<b>1-Tổ chức:</b>
<b>2-KiĨm tra:</b>
Nêu đặc điểm giống và khác nhau của 1
số động vật?
<b>3-Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 2 </b>
<b>a-Mục tiêu:</b>Chỉ và nói đúnh têncác bộ
phận cơ thể của các cơn trùng QS đợc.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 96,97, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- Chỉ đâu là đầu, ngực, chân, cánh của
tng con cơn trùng có trong hình.
Chúng có mấy chân? chúng s dng
chõn , cỏnh lm gỡ?
- Bên trong cơ thể của chúng có chân
hay không?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*<b>KL</b>: Côn trùng, ( sâu bọ) là những loại
ng vt khụng có xơng sống. Chúng có
<b>Hoạt động 2</b>
<b>a-Mơc tiêu</b>:Biết vẽ và tô mầu 1 convật
mà HS yêu thích.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Phõn loi cơn trùng su tầm đợc thành 3
nhóm: Có ích, có hi,khụng nh hng gỡ
n con ngi.
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
4- <b>Củng cố- Dặn dò:</b>
-Trò chơi: Diệt con vật có hại.
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát 1 bài hát có tên con vật.
- Vài HS.
* QS và thảo luận nhóm.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện báo cáo KQ.
Cụn trựng, ( sõu b) là những loại động vật
khơng có xơng sống. Chúng có 6 chân và
chân phân thành các đốt.Phần lớn các cơn
trùng đều có cánh.
<b>* Làm việc với những côn trùng thật và</b>
<b>các tranh ảnh su tầm c.</b>
- Các nhóm phân loại các con vật su tầm
đ-ợc theo 3 nhóm.
- Các nhóm trng bày bộ su tầm của mình.
- HS chơi trò chơi.
<b>Tuần 26</b>
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Tự nhiên xà hội.
<b>Tôm, cua.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:<i>Sau bài học, häc sinh biÕt:</i>
- Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các con tôm, con cua đợc QS.
- Nêu ích lợi của tơm, cua.
<b> II- §å dïng dạy học</b>:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 98,99.
- Su tầm các ảnh về việc ni tơm, đánh bắt tơm, cua.
Trị:- Su tầm các ảnh về việc nuôi tôm, đánh bắt tôm, cua.
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
1<b>-Tỉ chøc:</b>
<b>2-KiĨm tra:</b>
Nêu 1 số cách tiêu diệt những convật có
hại?
<b>3-Bi mi:</b>
<b>Hot động 1</b>
<b>a-Mục tiêu:</b>Chỉ và nói đúng tên các bộ
phận cơ thể của các tơm, cua.
Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm
Yêu cầu: QS hình trang 98,99, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- NhËn xÐt vÒ kích thớc của chúng.
- Bên ngoài cơ thể của những con tôm,
cua có gì bảo vệ. Bên trong cỏ thể của
chúng có xơng hay không?
- Hóy m xem con cua có bao nhiêu
chân, chân của chúng có đặc điểm gì?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Tơm, cua có hình dạng, kích thớc
khác nhau nhng chúng đều khơng có
x-ơng sống. cơ thể chúng đợc bao phủ bằng
một lớp vỏ cứng, có nhiều chân và chân
phân thành các đốt.
<b>Hoạt động 2</b>Thảo luậncả lớp.
<b>a-Mục tiờu</b>:Nờu c ớch li ca tụm cua.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
- Tôm, cua sống ở đâu?
- Nêu ích lợi của tôm, cua?
- GT về hoạt động ni , đánh bắt,chế
biÕn t«m, cua mµ em biÕt?
*KL:Tơm, cua là những thức ăn chứa
nhiều chất đam cần cho cơ thể con ngời.
ở nớc ta có nhiều sông, hồ và biển là
những môi trờng thuận tiện để nuôi và
đánh bắttôm, cau. Hiện nay, nghề nuôi
tôm khá phát triển và tôm đã trở thành
một mặt hàng xuất khu ca nc ta.
4- Củng cố- Dặn dò:
- Nêu ích lợi của tôm?
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát 1 bài hát có tên con cua.
- Vài HS.
<b>*QS và thảo luận nhóm.</b>
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện báo cáo KQ.
Tụm, cua có hình dạng, kích thớc khác
nhau nhng chúng đều khơng có xơng sống.
- T«m, cua sèng ë sông, hồ, biển.
- Tôm, cua có ích lợi làm thức ăn chứa
nhiu m cho con ngi, thnh mt mặt
hàng xuất khẩu của nớc ta .
- HS nêu 1số hoạt động ni , đánh
b¾t,chÕ biÕn tôm, cua mà em biết
- HS nêu.
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Tự nhiên xà hội<b>.</b>
<b>Cá.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:<i>Sau bài học, học sinh biÕt:</i>
- Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các con cá đợc QS.
- Nêu ích lợi ca cỏ.
<b> II- Đồ dùng dạy học</b>:
- Su tầm các ảnh về việc ni cá, đánh bắt cá.
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động ca trũ.</b>
<b>1-T chc:</b>
<b>2-Kiểm tra:</b>
Nêu ích lợi của tôm, cua?
<b>3-Bi mi:</b>
<b>Hot động 1</b>
<b>a-Mục tiêu:</b>Chỉ và nói đúng tên các bộ
phận cơ thể của con cá.
Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm
u cầu: QS hình trang 100,101, kết
hợp tranh mang đến thảo luận:
- NhËn xÐt vỊ kÝch thíc cđa chúng.
- Bên ngoài cơ thể của những con cá
có gì bảo vệ. Bªn trong cá thĨ của
chúng có xơng hay không?
- Cá sống ở đâu? chúng thở bằng gì?
Di chuyển bằng gì?
Bớc2: Làm việc c¶ líp:
*KL: Cá là độngvật có xơng sống, sống
dới nớc, thở bằng mang.Cơ thể chúng
thờng có vẩy bao phủ, có vây.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>a-Mục tiêu</b>:Nêu đợc ích lợi của cỏ.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
- Kể tên 1 số cá sống ở nớc ngọt và
n-ớc mặn mà em biết?
- Nêu ích lợi của cá?
- GT v hot ng nuụi , ỏnh bt,ch
biến cá mà em biết?
*KL:Phn ln cỏc loi cỏ đợc sử dụng
làm thức ăn.Cá là thức ăn ngon và bổ,
chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể
ở nớc ta có nhiều sơng, hồ và biển là
những mơi trờng thuận tiện để nuôi và
đánh bắt cá. Hiện nay, nghề nuôi cá khá
4- <b>Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nêu ích lợi của cá?
- Hát.
- Vài HS.
<b>*</b>QS và thảo luận nhóm
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện báo cáo KQ.
Cá là độngvật có xơng sống, sống dới nớc,
thở bằng mang.Cơ thể chúng thờng có vẩy
bao phủ, có vây.
<b>*Th¶o ln c¶ líp.</b>
- Cá sơng, cá đồng:cá chép, cá trê, cá mố...
- Cá biển: cá thu, cá mực...
- Làm thứu ăn, xuÊt khÈu...
- HS nêu 1số hoạt động nuôi , đánh bt,ch
biến tôm, cua mà em biết
- HS nêu.
<b>Tuần 27</b>
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Tự nhiên xà hội<b>.</b>
<b>Chim.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:<i>Sau bài học, học sinh biết:</i>
<b> II- Đồ dùng dạy học</b>:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 102,103..
- Su tầm các ảnh về các loại chim.
Trò:- Su tầm các ảnh về các loại chim.
<b>III- Hot động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trũ.</b>
<b>1-T chc:</b>
<b>2-Kiểm tra:</b>
Nêu ích lợi của cá?
<b>3-Bi mi:</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>a-Mc tiêu:</b>Chỉ và nói đúng tên các bộ
phận cơ thể của các con chim đợc QS.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
u cầu: QS hình trang 102,103, kết hợp
tranh mang n tho lun:
- Nói và chỉ tên các bộ phận bên ngoài
ca nhng con chim cú trong
hình.Nhận xét về độ lớn của chim.
Lồi nào biết bay? Lồi nào khơng
biết bay, Lồi chim nào biết bi, loi
no chy nhanh?
- Bên ngoài cơ thể của những con chim
có gì bảo vệ. Bên trong cỏ thể của
chúng có xơng hay không?
- M chim cú đặc điểm gì chung?
Chúng dùng mỏ để làm gì?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Chim là động vật có xơng sống. tất
cả các lồi chim đều có lơng vũ, có mỏ,
hai cánh và hai chân.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>a-Mục tiêu</b>:Giải thích đợc tại sao khơng
nên bắt, phá tổ chim.
<b>b-C¸ch tiÕn hµnh:</b>
- Các nhóm trng bày bộ su tập của mình
trớc lớp và cử ngời thuyết minh về những
loi chim su tm c.
4<b>- Củng cố- Dặn dò:</b>
- Chơi trò chơi: bắt chớc tiếng chim hót.
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát.
- Vài HS.
<b>*</b>QS và thảo luận nhóm.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Các bộ phận của chim: Đầu, mình và các
cơ quan di chuyển.
Loài nào biết bay: chim bồ câu, chim sáo,
chim chích, chim sâu,chim gõ kiến...
Loài chim khôn biết bay:chim cánh cụt...
Loài chim biết bơi: chim cánh cụt, thiên
nga...
Loài chim chạy nhanh: Chim đà điểu...
- Toàn thân đợc phủ 1 lớp lông vũ.
- Mỏ chim cứng để mổ thc n.
- Đại diện báo cáo KQ.
<b>*</b>Thảo luận cả lớp.
- Các nhóm làm việc.
- C i din bỏo cỏo KQ.
- HS chơi trò chơi.
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Tự nhiên xà hội<b>.</b>
<b>Thú.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:<i>Sau bài học, học sinh biết</i>:
- Nêu ích lợi của các loại thú.
- Vẽ và tô mầu mộtloài thú nhà mà em biết.
<b> II- Đồ dùng </b> Thầy:- Hình vẽ SGK trang 104,105.Su tầm các ảnh về các loài thú nhà.
Trò:- Su tầm các ảnh về các loài thú nhà. Giấy khổ A4, bút mầu.
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động ca trũ.</b>
<b>1-T chc:</b>
<b>2-Kiểm tra</b>:
Tại sao không nên săn, bắt, phá c¸c tỉ
chim?
<b>3-Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>a-Mục tiêu:</b>Chỉ và nói đúng tên các bộ
phận cơ thể của các loài thú nhà đợc QS.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 104,105, kết hợp
- Kể tên các loài thú mà em biết?
- Trong các con thú đó:
Con nµo cã mâm dµi, tai vểnh, mắt híp?
Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong
nh lìi liỊm?
Con nào đẻ con?
Thó mĐ nu«i thú con bằng gì?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Nhng ng vật có đặcđiểm nh
lơng mao, để con và nuôi con bằng sữa
đợc gọi là thú hay động vt cú vỳ.
<b>Hot ng 2</b>
<b>a-Mục tiêu</b>:Nêu ích lợi của các loài thú.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
Nêu ích lợi của việc nuôi các loài thú nhà
nh: lợn, trâu, bò,chó mèo...
Nhà em có nuôi một vài loài thú nhà
không? Em có tham gia chăm sóc chúng
*KL: Lợn là vật ni chính của nớc ta.thịt
lợn là thức ăn giầu chất dinh dỡng cho
con ngời. Phân lợn dùng để bón ruộng.
Trâu, bị đợc dùng để lấy thịt, dùng để
cày kéo.
Bị cón đợc ni dể lấy sữa, làm pho mát.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>a-Mơc tiªu</b>:BiÕt vÏ và tô mầu một con
thú mà em u thích.
<b>b-Cách tiÕn hµnh:</b>
Bíc 1
VÏ 1 con thó nhµ mµ em u thích.
Bớc 2:Trng bày.
4- <b>Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nêu ích lợi của việc các nuôi các loài
thú nhà?
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát.
- Vài HS.
<b>*</b>QS và thảo luận nhóm.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
Con có mõm dài, tai vểnh, mắt híp: con
lợn.
Con có thân hình vạm vỡ, sừng cong nh lỡi
liềm: Con trâu, con bò.
Con thỳ con: Con trõu, con bị.
Thú mẹ ni thú con bằng sữa.
- Đại diện báo cáo KQ.
<b>*</b>Th¶o ln c¶ líp.
- ích lợi của việc ni các lồi thú nhà nh:
lợn, trâu, bị,chó mèo:Cung cấp thức ăn cho
con ngời. Cung cấp phân bóm cho đồng
ruộng.Trâu, bị dùng để kéo, cày...
- HS kĨ.
<b>* </b>Làm việc cá nhân.
- HS vẽ 1 con thú nhà mà em u thích.
- HS nêu.
<b>Tuần 28</b>
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Tự nhiên xà hội.
<b>Thú( tiếp theo)</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:Sau bài học, học sinh biết:
- Ch v núi ỳng tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà đợc QS.
- Nêu đợc sự cần thiết của việc bo v cỏc loi thỳ.
- Vẽ và tô mầu một loài thú rừng mà em biết.
<b> II- Đồ dùng </b> Thầy:- Hình vẽ SGK trang 106, 107 Su tầm các ảnh về các loài thú .
Trò:- Su tầm các ảnh về các loài thú nhà. Giấy khổ A4, bút mầu.
<b>III- Hot ng dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<b>1-Tổ chc:</b>
<b>2-Kiểm tra:</b>
Nêu ích lợi của các loài thú nuôi trong
nhµ?
<b>3-Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>a-Mục tiêu:</b>Chỉ và nói đúng tên các bộ
phận cơ thể của các loài thú rừng đợc QS.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
u cầu: QS hình trang 104,105, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- Kể tên các loài thú rừng mà em biết?
- Nờu đặc điểm cấu tao ngoài của từng
loại thú rừng c QS?
- So sánh, tìm ra những điểm giống
nhau và khác nhau giữa 1 số loaị thú
rừng và thú nhà?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Thỳ rng v thỳ nhà có đặc điểm:
- Giống nhau: Có lơng mao, đẻ con và
ni con bằng sữa.
- Kh¸c nhau:
Thó nhà:Đợc con ngời nuôi dỡng và
thuần hoá .Chúng có sù thÝch nghi víi sù
nu«i dìng.
Thú rừng:Lồi thú sống hoang dã, chúng
còn đầy đủ những đặc điểm thích nghi để
có thể tự kiến sống trong tự nhiên và tự
tồn tại.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>a-Mục tiêu</b>:Nêu đợc sự cần thiết của việc
bảo vệ thú rừng.
- Hát.
- Vài HS.
* QS và thảo luận nhóm
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Hổ,báo, s tủ...
- HS chỉ và mô tả tªn, nãi râ bé phËn cđa
tõng con thó.
- Giống nhau: Có lơng mao, đẻ con và
nu«i con b»ng sữa.
- Khác nhau:
Thú nhà:Đợc con ngời nuôi dỡng và thuần
hoá .Chúng có sự thích nghi với sự nuôi
d-ìng.
Thú rừng:Lồi thú sống hoang dã, chúng
cịn đầy đủ những đặc điểm thích nghi để
có thể tự kiến sống trong tự nhiên và tự tồn
tại.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
* Bớc 1: làm việc theo nhóm.
Phõn loại những tranh ảnh các lồi thú
theo tiêu chí do nhóm đặt ra. VD: thú ăn
thịt, thú ăn c...
Tại sao chúng ta cần bảo vệ các loài thú
rừng?
Bớc 2: làm việc cả lớp.
<b>Hot ng 3</b>
<b>a-Mục tiêu</b>:Biết vẽ và tô mầu một con
thú rừng mà em u thích.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
Bớc 1
Vẽ 1 con thú rừng mà em u thích.
Bớc 2:Trng bày.
4- <b>Củng cố- Dặn dò:</b>
- Ví sao cần bảo vệ các loại thú?
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
<b>*</b>Thảo luận cả lớp.
- Các nhóm phân loại tranh theo tiêu chí
của nhóm đa ra.
- Chúng ta cần bảo vệ các loài thú
rng: duy trỡ nũi ging...
- Các nhóm trng bày tranh.
- Đại diện “ Diễn thuyết” về đề tài của
nhóm mình.
<b>*</b>Làm việc cá nhân.
- HS vẽ 1 con thú rõng mµ em u thÝch.
- Trng bµy tranh vÏ cđa mình.
- HS nêu.
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Tự nhiên xà hội<b>.</b>
<b>Thực hàmh: Đi thăm thiên nhiên.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:<i>Sau bài học, học sinh biÕt:</i>
- Vẽ hoặc nói, viết về những cây, cối và các con vật mà HS đợc QS khi đi thăm thiên nhiên.
- Khái quát hoá những đặc điểm chung của thực vật và động vật đã học.
<b> II- §å dùng dạy học</b>:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 108,109.
Trò: - GiÊy khỉ A4, bót mÇu.
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
<b>1-Tổ chức:</b>
<b>2-KiĨm tra:</b>
Sù chn bị của HS
<b>3-Bài mới:</b>
<b>Tiết1:</b>
- GV hớng dẫn học sinh thăm thiên nhiên
ở vờn trờng.
- HS đi theo nhóm. Các nhãm trëng qu¶n
lý các bạn khơng ra khỏi khu vực giáo
viên chỉ định.
- Giao viÖc:
QS , vẽ hoặc ghi chép mơ tả cây cối em đã
nhìn thấy.
4<b>- Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát.
- Lắng nghe.
<b>Tuần 29</b>
<b>Thứ ba ngày tháng năm 2010</b>
Tự nhiên xà hội.
<b>Thực hàmh: Đi thăm thiên nhiên.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:
<b>+ Sau bài học, học sinh biết:</b>
- V hoặc nói, viết về những cây, cối và các con vật mà HS đợc QS khi đi thăm thiên nhiên.
- Khái quát hoá những đặc điểm chung của thực vật v ng vt ó hc.
<b> II- Đồ dùng dạy học</b>:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 108,109.
Trò: - Giấy khổ A4, bót mÇu.
<i>Hoạt động của thầy.</i> <i>Hoạt động của trị.</i>
<b>1-Tổ chức:</b>
<b>3-Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1</b>
* Bíc 1: lµm viƯc theo nhãm.
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những
gì bản thân đã QS đợc kèm theo bản vẽ
phác thảo hoặc ghi chép của cá nhân.
*Bíc 2: Lµm viƯc c¶ líp:
- Nhận xét, đánh giá.
<i>Hoạt động 2</i>
- Nêu những đặc điểm chung của thực vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật
và thực vật?
*KL:Trong tự nhiên có rất nhiều lồi thực
vật. chúng có hình dạng độ lớn khác nhau.
Chúng thờng có đặc điểm chung: có rễ,
thân, lá, hoa, quả.
Trong tự nhiên có rất nhiều lồi động vật.
Chng có hình dạng, độ lớn... khác
nhau.Cơ thể chúng thờng gồm có 3 phần:
đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể
sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
4<b>- Hoạt ng ni tip:</b>
<b>*Củng cố:</b>- Nhận xét giờ học.
<b>*Dặn dò: </b>Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát.
<b>*Làm việc theo nhãm:</b>
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và
vẽ chân dung hoàn thiện các sản phẩm cấ
nhân và đính vào tờ giấy khổ to.
- Treo s¶n phẩm chung của cả nhóm.
- Đai diện mỗi nhóm giới thiêu sản phẩm
của nhóm mình.
- Nhận xét.
<b>*Thảo luận.</b>
- HS th¶o ln.
Trong tự nhiên có rất nhiều lồi thực vật.
chúng có hình dạng độ lớn khác nhau.
Chúng thờng có đặc điểm chung: có rễ,
thân, lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài động
vật. Chng có hình dạng, độ lớn... khác
- Thực vật và động vật đều là những cơ
thể sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
- Vài HS nờu
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Tự nhiên xà hội<b>.</b>
<b>Mặt trời.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:
<b>+ Sau bài học, học sinh biết:</b>
- Mặt trời vừa chiếu sáng, vừa to¶ nhiƯt.
- Biết vai trị của mặt gtrời với sự sống của trái đất.
- KĨ 1 sè vÝ dơ việc con ngời sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời trong cuộc sống hàng
ngày.
<b> II- Đồ dùng dạy học</b>:
GV : Hình vẽ SGK trang 110,111.
HS : SGK
<i>Hoạt động của thầy.</i> <i>Hoạt động của trị.</i>
<b>1-Tỉ chøc:</b>
<b>2-KiĨm tra:</b>
- Nêu những đặc điểm chung của động
vật và thực vật?
3<b>-Bài mới: Hot ng 1</b>
<b>a-Mục tiêu:</b>Biết mặt trời vừa chiếu sáng,
vừa toả nhiệt.
Bớc 1: Làm việc theo nhãm
Giao việc: thảo luận theo câu hỏi sau:
- Vì sao ban ngày không cần đèn mà
chúng ta vẫn nhỡn thy mi vt?
- Khi đi ra ngoài trời nắng, bạn thấy thế
nào? tại sao?
- Nêu ví dụ chứng tỏ mặt trời vừa chiếu
sáng, vừa toả nhiệt.
* KL: Mặt trời vừa chiếu sáng, vừa toả nhiệt.
<b>Hot ng 2</b>
<b>a-Mc tiêu</b>:Biết vai trò của mặt trời với
<b>b-Cách tiến hành:</b>
Bc 1: QS phong cnh xung quanh trờng
học và thảo luận theo nhóm theo câu hỏi:
- Nêu VD về vai trò của mặt trời đối với
con ngời, động vật và thực vật?
- Nếu không có mặt trời thì điều gì sẽ xảy
ra trên trái t?
<b>Bớc 2:</b> làm việc cả lớp.
*KL: Nh cú mt trời, cây cỏ xanh tơi,
ngời và động vật khoẻ mạnh.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>a-Mục tiêu</b>:Kể đợc 1 số VD con ngời sử
dụng ánh sáng và nhiệt của mặt tri trong
cuc sng hng ngy.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
Bc 1 QS hỡnh trang 111 kể với bạn những
VD về con ngời đã sử dụng ánh sáng và
nhiệt của mặt trời?
Bíc 2:Liªn hƯ thùc tÕ.
Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt
của mặt trời để làm gì?
4<b>- Hoạt động nối tip:</b>
<b>*Cng c:</b>
- Thi kể về mặt trời.
- Hát.
- Vài HS.
<b>*Thảo luận nhóm.</b>
- Ban ngy khụng cn ốn m chúng ta vẫn
nhìn thấy mọi vật vì có ánh sáng mặt trời.
- Khi đi ra ngoài trời nắng, em thấy chói mắt...
- HS kể.
<b>* QS ngoµi trêi.</b>
- Giúp con ngời nhìn thấy đợc mọi vật... Giúp
con ngời tồn tại và phát triển...Cây cỏ tơi
xanh...
- Con ngời, cây cối, động vật không tồn tại và
phát triển đợc.
- Đại diện báo cáo KQ.
<b>*</b>Làm việc với SGK
- HS kể.
- Phơi quần áo.
- Phi 1 s dựng
- Nhận xét giờ học.
<b>*Dặn dò:</b>
Nhắc nhở h/s công việc về nhà - Thi kể những gì em biết về mặt trời
- VN ôn bài.
.<b> Tuần 30</b>
<b>Thứ ba ngày tháng năm 2010</b>
Tự nhiên xà hội.
<b>Trỏi t. Qu địa cầu.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:
<b>+ </b>S<i>au bµi häc, häc sinh cã khả năng:</i>
- Nhn bit hỡnh dng ca trỏi t trong không gian.
- Biết cấu tạo của quả địa cầu:Quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ.
- Chỉ trên quả địa cầu cừc Bắc, cực Nam, xiách đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
<b> II- §å dïng d¹y häc</b>:
GV : Hình vẽ SGK trang 112,113.Quả địa cầu.2 Bộ bìa, mỗi bộ gồm 5 tấm ghi: cực Bắc,
cực Nam, Bắc bán cầu, Nam bắn cầu, xích đạo.
<b> </b>
<i>Hoạt động của thầy.</i> <i>Hoạt động của trị.</i>
<b>1-Tỉ chøc:</b>
<b>2-Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>a-Mục tiêu: </b>Nhận biết đợc hình dạng của
trái t trong khụng gian .
<b>b- Cách tiến hành:</b>
Bc 1: Lm việc cá nhân
Giao việc: QS hình 1 SGK
- Em thấy trái đất có hình gì?
*Trái đất có hình cầu
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
Giới thiệu quả địa cầu.
Quả địa cầu gồm những bộ phận nào?
* KL: trái đất rất lớn và có dạng hình cầu.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>a-Mục tiêu</b>:Biết chỉ trên quả địa cầu: Cực
Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu,
nam bán cầu và trục quả địa cầu.
<b>b-C¸ch tiÕn hµnh:</b>
Bíc 1:Chia nhãm .
- Hãy chỉ trên quả địa cầu: Cực Bắc, cực
Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, nam bán cu
v trc qu a cu.
Bớc 2: làm việc cả líp.
*KL: Quả địa cầu giúp ta hình dung đợc
hình dạng, độ nghiêng và bề mặt trái đất.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>a-Mục tiêu</b>:Giúp HS nắm chắc vị trí của
cực Bắc, cực Nam, xớch o, Bc bỏn cu,
Nam bỏn cu.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
Bớc 1: tổ chức và hớng dẫn
- Treo hình 2( không có chú giải)
- Phát cho nhóm 5 tấm bìa.
* HD HS cách chơi.
- Hát.
<b>*Làm việc với SGK</b>
- Hình tròn.
- Hình quả bóng.
- Hình cầu...
<b>*Làm việc với SGK</b>
- NhiỊu HS nªu
- Một số h/s lên chỉ vào quả địa cầu và nói rõ
Cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu,
nam bán cầu và trục quả địa cầu.
<b>*Trò chơi gắn chữ vào sơ đồ câm.</b>
- HS gắn các chữ vào sơ đồ câm
- Đại diện các nhóm lên chỉ trên quả địa cầu
Cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu,
nam bán cầu và trục quả địa cầu.
- L¾ng nghe.
- 2 nhóm chơi trò chơi.
Bc 2:chi trị chơi.
4<b>- Hoạt động nối tiếp:</b>
<b>*Củng cố:</b>
Trái đất có hình dạng nh thế nào?
Quả địacầu giúp ta hiểu biết những gỡ?
<b>*Dặn dò: </b>Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Vài h/s nêu
- Nhận xét , nhắc lại
- VN ôn bài
<b>Thứ ba ngày tháng năm 2010</b>
Tự nhiên xà héi.
<b>Sự chuyển động của trái đất.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:
<b>+ Sau bµi học, học sinh có khả năng:</b>
- Bit s chuyn ng của trái đất quanh mình nó và quanh mặt trời.
- Quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của trỏi t quay quanh nú.
<b> II- Đồ dùng dạy học</b>:
GV : Hình vẽ SGK trang 114,115.Quả địa cầu.
HS : SGK
<i>Hoạt động của thầy.</i> <i>Hoạt động của trị.</i>
1-Tỉ chøc:
2-Kiểm tra: Trái đất có hình dạng nh thế
nào?
3-Bµi míi:
<b>Hoạt động 1</b>
<b>a-Mục tiêu:</b>Biết trái đất khơng ngừng quay
quanh nó . Biết quay quả địa cầu theo
chiều của trái đất quay quanh nú.
<b>b- Cách tiến hành:</b>
Bc 1: QS hỡnh 1 SGK trả lời câu hỏi:
- Trái đất quay quanh trục của nó theo
h-ớng cùng chiều hay ngợc chiều kim đồng
hồ?
- Quay quả địa cầu theo hớng dẫn?
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
*KL: Trái đất không ngừng yên mà ln tự
quay quanh nó theo hớng ngợc chiều kim
đồng hồnếu nhìn từ cực Bắc xuống.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>a-Mục tiêu</b>:Biết trái đất đồng thời tự quay
quanh mình nó vừa chuyển động quanh
mặt trời.Biết chỉ hớng chuyển động của trái
đất quanh nó và quanh mặt trời trong hình
3 ở SGK trang 115.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
Bc 1: Trỏi t tham gia đồng thời mấy
chuyển động? Đó là nhữngchuyển động
nào?
Bíc 2: làm việc cả lớp.
*KL: Trỏi đất đồng thời tham gia hai
chuyển động: chuyển động tự quay quanh
nó và chuyển động quay quanh mặt trời.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>a-Mơc tiªu</b>:Cđng cè kiến thức toàn bài.
Tạo hứng thú học tập.
<b>b-Cách tiến hành:</b>
- Cho HS ra sân, chỉ vị trí từng nhóm.
- Hát.
- Vài HS nêu
- Nhận xét
<b>*</b>Thực hành theo nhóm.
- Chia nhóm
- Các nhóm quan sát H1 và trả lời từng
câu hỏi
- Tho luận theo yêu cầu của GV.
- Trái đất không ngừng n mà ln tự
quay quanh nó theo hớng ngợc chiều kim
đồng hồnếu nhìn từ cực Bắc xuống.
- Thực hnh quay qu a cu.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
<b>*QS tranh theo cặp</b>
- Chia cặp
- 2 nhóm chơi trò chơi.
- lớp theo dõi hai nhóm chơi.
- Trỏi đất đồng thời tham gia hai chuyển
động: chuyển động tự quay quanh nó và
chuyển động quay quanh mặt trời.
<b>*Trị chơi trỏi t quay</b>
- HD cách chơi
4<b>- Hot động nối tiếp:</b>
<b>*Củng cố</b>
- Trái đất tham gia ng thi mychuyn
ng? ú l nhng chuyn ng no?
<b>*Dặn dò: </b>Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Lớp cổ vũ cho các bạn
- HS nêu
- Vài em nêu lại
- VN ôn bài
<i><b>Tự nhiên và xà hội</b></i>
<b>Trỏi t l mt hnh tinh trong hệ mặt trời</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
+ Sau bµi häc, häc sinh :
- Có biểu tợng ban đầu về hệ mặt trời.
- Nhận biết đợc vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
- Có ý thức giữ cho Trái Đất ln xanh, sch v p.
<b>II. Đồ dùng</b>
GV : Các hình trong SGK.
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- Trái đất chuyển ng nh th no ?
<b>B. Bài mới</b>
a. HĐ1 : Quan sát tranh theo cặp
- HS trả lời
- Nhận xét
* Mc tiêu : Có biểu tợng ban đầu về hệ Mặt Trời. Nhận biết đợc vị trí của Trái Đất trong h Mt
Tri.
* Cách tiến hành
+ Bc 1 : GV ging hành tinh là thiên thể
chuyển động quanh mặt trời
- Hệ mặt trời có mấy hành tinh ?
- Từ mặt trời ra xa dần, Trái Đất là hành
tinh thứ mÊy ?
- Tại sao Trái Đất đợc gọi là 1 hành tinh
của hệ Mặt Trời ?
+ HS QS H1 SGK / 116 trả lời cùng bạn
- HS trả lời
* GVKL : Trong hệ Mặt Trời có 9 hành tinh, chúng chuyển động không ngừng quanh Mặt Trời
và cùng với Mặt Trời tạo thành hệ Mặt Trời.
b. H§2 : Th¶o luËn nhãm
* Mục tiêu : Biết trong hệ mặt trời trái đất là hành tinh có sự sống. Có ý thức luôn giữ cho trái
đất xanh, sạch và p.
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :
- Trong hệ mặt trời hành tinh nào có sự
sống ?
- Chỳng ta phải làm gì để giữ cho trái đất
ln xanh, sạch, đẹp.
+ Bíc 2 :
+ HS th¶o ln nhóm theo câu hỏi gợi ý
* GVKL : Trong hệ mặt trời, trái đất là hành tinh có sự sống. Để giữ cho trái đất ln xanh, sạch
đẹp, chúng ta phải trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh, vứt rác, đổ rác đúng nơi quy định, giữ vệ
sinh mơi trờng sung quanh.
c. H§3 : Thi kể về hành tinh trong hệ mặt trời
* Mục tiêu : Më réng hiĨu biÕt vỊ mét sè hµnh tinh trong hệ mặt trời
* Cách tiến hành :
+ Bc 1 : GV chia nhóm, phân cơng các
nhóm su tầm t liệu về 1 hành tinh nào đó
trong 9 hệ hành tinh của mặt trời
+ Bíc 2 :
+ Bíc 3
+ HS trong nhãm nghiªn cøu
- Tù kĨ về hành tinh trong nhóm
+ Đại diện nhóm kể trớc lớp
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
<b>Thứ ba ngày . tháng năm 2010</b>
<i><b>Tự nhiên và xà hội</b></i>
<b>Mt trăng là vệ tinh của trái đất.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
+ Sau bài học học sinh có khả -năng :
- Trỡnh by mối quan hệ mặt trời, trái đất và mặt trăng.
- Biết mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
- Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất.
<b>II. §å dïng</b>
GV : Các hình trong SGK, quả địa cầu
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- Tại sao trái đất đợc gọi là hành tinh trong
hệ mặt trời ?
<b>B. Bµi míi </b>
a. HĐ1 : QS tranh theo cặp
- HS trả lời.
- Nhận xét
* Mục tiêu :
- Có biểu tợng ban đầu về hệ mặt trời.
- Nhn bit c v trớ của trái đất trong hệ mặt trời.
* Cách tiến hành :
+ Bíc 1 :
- Chỉ mặt trời, trái đất và mặt trăng và
h-ớng chuyển động của mặt trăng quanh trái
đất.
- Nhận xét chiều quay của trái đất quanh
mặt trời và chiều quay của mặt trăng
quanh trái đất
- Nhận xét độ lớn của mặt trăng, mặt trời
và trái đất.
+ Bíc 2 :
+ HS QS H1 / 118, trả lời với bạn theo gợi
ý
+ 1 sè HS tr¶ lêi tríc líp
* GV kết luận : Mặt trăng chuyển động quanh trái đất theo hớng cùng chiều quay của trái đất
quanh mặt trời. Trái đất lớn hơn mặt trăng, còn mặt trăng lớn hơn trái đất rất nhiều.
b. HĐ2 : Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất.
* Mục tiêu : Biết mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất.
* Cách tiến hành :
- Vệ tinh là thiên thể chuyển động xung
quanh hành tinh
- Tại sao mặt trăng đợc gọi là vệ tinh của
trái đất ?
+ Bớc 2 : Vẽ sơ đồ
+ GVKL : Mặt trăng c.động quanh trái đất
nên nó đợc gọi là vệ tinh của trái đất.
- HS tr¶ lêi
- HS vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh
trái đất nh H2 SGK.
- Nhận xét, trao đổi sơ đồ của bạn.
c. HĐ3 : Chơi trò chơi mặt trăng chuyển động quanh trái đất.
* Mục tiêu : Củng cố cho HS kiến thức về sự chuyển động của mặt trăng quanh trái đất
To hng thỳ hc tp
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : GV chia nhãm
- HD nhãm trëng ®iỊu khiĨn nhãm
+ Bớc 2 : Thực hành chơi trò chơi
+ Bớc 3 : + HS chơi trò chơi- 1 vài HS lên biểu diễn trớc lớp.
- Nhận xét bạn
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
<i><b>Tự nhiên và xà hội</b></i>
<b>Ngy v ờm trờn trỏi t.</b>
<b>I. Mc tiờu</b>
+ Sau bài học HS có khả năng :
- Giải thích hiện tợng ngày và đêm trên trái đất ở mức độ đơn giản.
- Biết thời gian để trái đất quay đợc 1 vịng quanh mình nó là 1 ngày.
- Biết 1 ngày có 24 giờ. Thực hành biểu diễn ngày và đêm.
<b>II. §å dïng</b>
GV : Các hình trong SGK, đèn điện để bàn.
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ 1 : QS tranh theo cặp
* Mục tiêu : Giải thích c vỡ sao cú ngy
v ờm
* Cách tiến hành
+ Bíc 1 : HD HS QS H1 vµ 2
- Tại sao bóng đèn khơng chiếu sáng đợc
tồn bộ bề mặt quả địa cầu ?
- Khoảng thời gian phần trái đất đựơc mặt
- Khoảng thời gian phần trái đất không
đựơc mặt trời chiếu sáng đợc gọi là gì ?
- Khi Hà Nội là ban ngày thì ở La
Ha-ba-na là ngày hay đêm ?
+ Bíc 2 :
- GV bỉ sung
- HS QS và trả lời
+ 1 số HS trả lời trớc líp
* GVKL : Trái đất của chúng ta hình cầu nên mặt trời chỉ chiếu sáng 1 phần. Khoảng thời gian
phần trái đất đợc mặt trời chiếu sáng là ban ngày, phần cịn lại khơng đợc chiếu sáng là ban đêm.
b. HĐ2 : Thực hành theo nhóm
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : GV chia nhóm
+ Bớc 2 : - HS lần lợt làm thực hành- 1 vài HS lên thực hành trớc lớp
- Nhận xÐt
* GVKL : Do trái đất tự quay quang mình nó, nên mọi nơi trên trái đất đều lần lợt đợc mặt trời
chiếu sáng rồi lại vào bóng tối. Vì vậy trên bề mặt trái đất có ngày và ờm k tip nhau khụng
ngng
c. HĐ3 : Thảo luận c¶ líp
* Mục tiêu : Biết thời gian để trái đất quay đợc quanh mình nó là 1 ngày. Biết 1 ngày có 24 giờ
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : GV đánh dấu 1 điểm trên quả
địa cầu
- GV quay quả địa cầu 1 vòng theo chiều
quay ngợc chiều kim đồng hồ, có nghĩa là
điểm đánh dấu trở về chỗ cũ.
+ Bớc 2 : Vậy 1 ngày có bao nhiêu giờ ?
- Nếu trái đất ngừng quay quanh mình nó
thì ngày và đêm trên trái đất nh thế nào ?
- 24 giê
- Thì 1 phần trái đất luôn luôn đợc chiếu
sáng, ban ngày sẽ kéo dài mãi mãi, còn
phần kia sẽ là ban đêm vĩnh viễn
* GVKL : Thời gian để trái đất quay đợc 1 vịng quanh mình nó là 1 ngày, 1 ngy cú 24 gi.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>.<b> </b>
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.
- DỈn HS vỊ nhà ôn bài.
<b>Thứ ba ngày . tháng năm 2010</b>
Tự nhiên và xà hội
<b>Năm, tháng và mùa.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
+ Sau bµi häc HS biÕt :
- Thời gian để trái đất chuyển động đợc 1 vòng quanh mặt trời là 1 năm.
- 1 năm thờng có 365 ngày và đợc chia lm 12 thỏng.
- 1 năm thờng có 4 mùa.
<b>II. Đồ dùng </b>GV : Các hình trong SGK. Một sè qun lÞch
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
a. HĐ1 : Thảo luận theo nhóm
* Mục tiêu : Biết thời gian để trái đất
chuyển động đợc 1 vịng quanh mặt trời là
1 năm, 1 năm có 365 ngy
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :
- 1 năm thờng có bao nhiêu ngày ? Bao
nhiêu tháng ?
- Số ngày trong các tháng có bằng nhau
không ?
- Những tháng nào có 31 ngày, 30 ngày và
28 hoặc 29 ngày ?
+ Bớc 2 :
- Khi chuyn động đợc 1 vòng quanh mặt
trời trái đất đã tự quay quanh mình nó đợc
bao nhiêu vịng ?
+ Dựa vào vốn hiểu biết và QS lịch thảo
luận theo câu hỏi gợi ý.
* GVKL : Thời gian để trái đất chuyển động đợc 1 vòng quanh mặt trời là 1 năm. 1 năm thờng
có 365 ngày và đợc chia thành 12 tháng.
b. H§2 : làm việc với SGK theo cặp
* Mục tiêu : Biết 1 năm thờng có 4 mùa
* Cách tiến hành :
+ Bíc 1 :
+ Bíc 2 : + 2 HS làm việc với nhau theo gợi ý.- 1 số HS lên trả lời câu hỏi trớc lớp.
* GVKL : Có 1 số nơi trên trái đất, 1 năm có 4 mùa : Mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông,
các mùa ở bắc bán cầu và nam bán cầu trái ngợc nhau.
c. HĐ3 : Chơi trò chơi : Xuân, Hạ, Thu, Đông.
* Mục tiêu : HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1 : Nêu đặc trng khí hậu 4 mùa ?
+ Bớc 2 : GV HD HS cách chơi. - HS nêu- HS chơi trò chơi
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
<b>Tuần 33</b>
<b>Thứ ba ngày . tháng năm 2010</b>
<i>T nhiờn và xã hội</i>
<b>Các đới khí hậu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
+ Sau bµi học HS có khả năng :
- K tờn cỏc i khí hậu trên trái đất. Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
- Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu.
<b>II. Đồ dùng </b>GV : Các hình trong SGK, quả địa cầu, tranh ảnh su tầm đợc ....
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ1 : làm việc theo cặp
* Mục tiêu : Kể đợc tên các đới khí hậu trên trái đất.
+ Bớc 1 :
- Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở bắc bán
cầu và nam bán cầu ?
- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến
bắc cực và xích đạo đến nam cực
+ Bớc 2 :
- HS QS Hình trong SGK trả lời câu hỏi
- 1 số HS trả lời trớc lớp.
- NhËn xÐt
* GVKL : Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu. Từ xích đạo đến bắc cực hay đến nam cực có các
đới sau : nhiệt đới, ụn i v hn i.
b. HĐ2 : Thực hành theo nhãm
* Mục tiêu : Biết chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu. Biết đặc điểm chính ca cỏc i khớ
hu.
* Cách tiến hành.
+ Bc 1 : GV HD HS cách chỉ vị trí các
đới khí hậu
+ Bíc 2 :
+ Bíc 3 : - HS làm việc trong nhóm- Đại diện các nhóm trình bày kÕt qu¶.
* GVKL : Trên trái đất những nơi các ơ gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh.
Nhiệt đới thờng nóng quanh năm, ơn đới, ơn hồ có đủ 4 mùa, hàn đới rất lạnh. ở hai cực trái đất
quanh năm đóng băng.
c. HĐ3 : Chơi trị chơi tìm vị trí các đới khí hậu
* Mục tiêu : Giúp HS nắm vững vị trí của các đới khí hậu. Tạo hứng thú trong học tập
* Cách tiến hành
nhãm h×nh vÏ nh SGK và 6 dải màu.
+ Bớc 2 :
+ Bớc 3 :
- Đánh giá KQ của HS
- HS trong nhúm trao đổi với nhau dán các
dải màu vào hình vẽ
- HS trng bày sản phảm trớc lớp
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
<b>Thứ ba ngày . tháng năm 2010</b>
Tự nhiên vµ x· héi
<b>Bề mặt trái đất.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
+ Sau bµi học HS có khả năng :
- Phõn bit c lc địa, đại dơng. Biết bề mặt trái đất có 6 lục địa, 4 đại dơng.
- Nói tên và chỉ đợc vị trí 6 lục địa và 4 đại dơng trên lợc đồ các châu lục và các đại dơng
<b>II. Đồ dùng </b>GV : Các hình rtong SGK. Tranh ảnh về lục địa và đại dơng
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ1 : Thảo luận cả lớp
* Mục tiêu : Nhận biết đợc thế nào l lc
a i dng
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :
+ Bớc 2 : GV chỉ cho HS biết phần đất và
phần nớc trên quả địa cầu
- Nớc hau đất chiến phần lớn hơn trên bề
mặt trái đất ?
+ Bớc 3 : GV giải thích kết hợp với minh
hoạ bằng tranh ảnh để HS biết thế nào là
lục địa thế nào đại dơng
- HS chỉ đâu là đất, đâu là nớc trong H1
* GVKL : Trên bề mặt trái đất có chỗ là đất có chỗ là nớc. Nớc chiếm phần lớn hơn trên bề mặt
trái đất. Những khối đất liền lớn trên bề mặt trái đất gọi là lục địa. Phần lục địa đợc chia thành 6
châu lục. Những khoảng nớc rộng mênh mông bao bọc phần lục địa gọi là đại dơng. Trên bề mặt
trái đất có 4 đại dơng.
b. H§2 : Lµm viƯc theo nhãm
* Mục tiêu : Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dơng trên thế giới.
Chỉ đợc vị trí 6 châu lục và 4 đại dơng trên lợc đồ.
* Cách tiến hành :
+ Bíc 1
- Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các
châu lục trên lợc đồ H3.
- Có mấy đại dơng ? Chỉ và tên các đại
- Chỉ vị trí của Việt Nam trên lợc đồ. Việt
Nam ở châu lục nào ?
+ Bíc 2 :
- HS trong nhóm làm việc theo gợi ý.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
* GVKL : Trờn th gii cú 6 châu lục: châu á, châu âu, châu mĩ, châu phi, châu đại dơng, châu
nam cực và 4 đại dơng : thái bình dơng, ấn độ dơng, đại tây dơng, bắc băng dơng.
c. HĐ3 : Chơi trị chơi tìm vị trí châu lục và các đại dơng
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dơng
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : Chia nhóm và phát cho mỗi
nhóm 1 lợc đồ câm 10 tấm bìa nhỏ ghi tên
châu lục hoặc đại dơng.
+ Bíc 3 :
- Đánh giá kết quả.
lc cõm
- Trng bày sản phẩm
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
<b>Tuần 34</b>
<b>Thứ ba ngày . tháng năm 2010</b>
Tự nhiên và xà hội
<b>B mặt lục địa.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
+ Sau bµi häc, HS :
- Mô tả bề mặt lục địa.
- Nhận biết đợc suối, sụng, h.
<b>II. Đồ dùng </b>GV : Các hình trong SGK. Tranh ảnh suối, sông, hồ.
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ1 : Làm việc theo nhóm
* Mục tiêu : Biết mơ tả bề mặt lục địa
+ Bíc 1 :
- Chỉ trên H1 chỗ nào mặt đất nhô cao,
chỗ nào bằng phẳng, chỗ nào có nớc.
- Mơ tả bề mặt lục địa.
+ Bíc 2 :
+ HS QS H1 tr¶ lời theo các gợi ý.
+ 1 số HS trả lời tríc líp.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
* GVKL : Bề mặt lục địa có chỗ nhơ cao ( đồi, núi ) có chỗ bằng phẳng ( đồng bằng, cao nguyên
), có những dịng nớc chảy ( sơng, suối ) và những ni cha nc ( ao, h )
b. HĐ2 : Làm viÖc theo nhãm.
* Mục tiêu : Nhận biết đợc suối, sơng, hồ
* Cách tiến hành
+ Bíc 1 :
- Chỉ con suối, con sông trên sơ đồ ?
- Con suối thờng bắt nguồn từ đâu ?
- Chỉ trên sơ đồ dịng chảy của các dịng
suối, con sơng ( dựa vào mũi tên trên sơ
đồ )
- Níc suèi, níc sông thờng chảy đi đâu
+ Bớc 2 :
+ QS H1 trả lời theo câu hỏi gợi ý
+ HS trả lời câu hỏi trong 3 hình
* GVKL : Nc theo những khe chảy ra thành suối, thành sông rồi chảy ra biển hoặc đọng lại các
chỗ trũng tạo thành hồ
c. HĐ3 : làm việc cả lớp
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :
- Nêu tên 1 số suối, sông, hồ gần nơi em ở
+ Bớc 2 :
+ Bớc 3 : GV giới thiệu thêm 1 số vài con
sông, hồ....nổi tiếng ở nớc ta.
- HS nêu
- HS trả lời kết hợp trng bày sản phẩm.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
<b>Thứ ba ngày . tháng năm 2010</b>
Tự nhiên và xà hội
<b>B mt lc a ( tip )</b>
<b>I. Mc tiờu</b>
+ Sau bài học, HS có khả năng :
- Nhận biết đợc núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên.
- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi, giữa cao ngun và đồng bằng.
<b>II. §å dïng</b>
GV : Hình trong SGK. Tranh ảnh đồi, núi, đồng bằng, cao nguyên.
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
a. HĐ1 : Làm việc theo nhóm
* Mơc tiªu
- Nhận biết đợc núi đồi.
- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Cách tiến hành
+ Bíc 1 :
+ Bíc 2 :
+ Dùa vµo vèn hiĨu biÕt bµ QS thảo luận
và hoàn thành bảng sau
Núi Đồi
Độ cao
Đỉnh
Sờn
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét bæ sung
* GVKL : Núi thờng cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sờn dốc, cịn đồi có đỉnh trịn, sờn thoải
b. HĐ2 : QS tranh theo cặp
* Mục tiêu - Nhận biết đợc đồng bằng và cao nguyên
- Nhận ra sự giống nhau và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên
* Cách tiến hành
+ Bíc 1 :
- So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao
nguyên ?
- Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống
nhau và khác nhau ở điểm nào ?
+ Bíc 2 :
- HS QS H3,4,5/131 trả lời theo gợi ý.
- 1 số HS trả lời câu hỏi trớc lớp
- Nhận xét
* GVKL : Đồng bằng và cao nguyên đều tơng đối bằng phẳng, những cao nguyên cao hơn đồng
bằng và có sờn dốc.
c. HĐ3 : Vẽ hình mơ tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên
* Mục tiêu : Giúp HS khắc sâu các biểu tợng về đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên
* Cách tiến hành
+ Bíc 1
+ Bíc 2 :
+ Bíc 3 :
- HS vẽ đồi, núi, đồng bằng v cao nguyờn
ra giy
- Đổi vở nhận xét hình vẽ của bạn
- Trng bày 1 số hình vẽ của HS tríc líp