Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giao an lop 2 Tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.11 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 25</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 1 tháng 3 năm 2010</b></i>



Tiết 1: chào cờ



---





---Tiết 2+3: Tập đọc



<b>SÔN TINH, THỦY TINH (2 TIẾT)</b>


I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.


- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra,
đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. (trả lời được CH 1,2,4).


- HS K-G trả lời được (CH3).


II. CHUẨN BỊ : Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK (Phóng to, nếu có thể). Bảng ghi
sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>


<b>2. </b>Bài cu õ :<i> Voi nhà</i>


- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài: <b>Voi nhà.</b>


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3</b>. Bài mới


<i><b>Giới thiệu: GVgt, ghi tựa</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Luyện đọc
a) Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt sau đó gọi
1 HS khá đọc lại bài.


<i><b>b) </b>Luyện đọc câu</i>


<i><b>-</b></i><b> Yc hs</b> đọc từng đoạn câu truyện


-Yêu cầu HS xem chú giải và giải nghĩa
các từ:


c)Hướng dẫn đọc đoạn


-Hướng dẫn HS ngắt giọng câu văn khó.
-Hướng dẫn giọng đọc:


-Yêu cầu HS đọc lại đoạn . Theo dõi HS
đọc để chỉnh sửa lỗi (nếu có)


-Yêu cầu HS đọc bài nối tiếp nhau.


-Chia nhóm và theo dõi HS đọc theo
nhóm.



<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Thi đua đọc


<i><b>d) </b>Thi đọc</i>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng
thanh, đọc cá nhân.


- Nhận xét, cho ñieåm.


<i><b>e) </b>Cả lớp đọc đồng thanh</i>


- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 3.


- Haùt


- 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời câu
hỏi của bài.


-Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.


-Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho
đến hết bài.


-Luyện ngắt giọng câu văn dài theo hướng
dẫn của GV.


-Nghe GV hướng dẫn.
-Một số HS đọc đoạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Tìm hiểu bài


1/ Những ai đến cầu hôn Mị Nương?


2/ Hùng Vương đã phân xử việc hai vị thần
đến cầu hôn bằng cách nào?


3.Hãy kể lại toàn bộ cuộc chiến đấu giữa
hai vị thần.


4.Câu văn nào trong bài cho ta thấy rõ Sơn
Tinh luôn luôn là người chiến thắng trong
cuộc chiến đấu này?


-Yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu hỏi
4.


<i><b>Hoạt động 4</b>:<b> </b></i> Luyện đọc lại bài


Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
<b>4. Củng cố</b><i><b> :</b></i> Gọi 1 HS đọc lại cả bài.


<i><b> 5</b></i><b>Dặn dò</b> HS về nhà luyện đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Bé nhìn biển</b></i>


- Nhận xét tiết học,


-Hai vị thần đến cầu hôn Mị Nương là Sơn
Tinh và Thủy Tinh.



-Hùng Vương cho phép ai mang đủ lễ vật
cầu hơn đến trước thì được đón Mị Nương
về làm vợ.


-Một số HS kể lại.


-Câu văn: <i>Thủy Tinh dâng nước lên cao bao</i>
<i>nhiêu, Sơn Tinh lại dâng đồi núi cao bấy</i>
<i>nhiêu.</i>


-Hai HS ngồi cạnh nhau thảo luận với nhau,
sau đó một số HS phát biểu ý kiến.


-HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS đọc
1 đoạn truyện.


- Nhận xét tiết học,


Tiết 4: Tốn



<b>MỘT PHẦN NĂM</b>


I. MỤC TIÊU - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần năm", biết đọc, viết 1/5.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.


- Bài tập cần làm: bài 1, 3 .


II.CHUẨN BỊ<b>:</b> Các mảnh bìa hình vng, hình ngơi sao, hình chữ nhật.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>


<b>2. Bài cu</b>õ Bảng chia 5
-Sửa bài 3


-GV nhận xét
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Giúp HS hiểu được “Một phần
năm”


<b>Giới thiệu “Một phần năm” (1/5)</b>
-HS quan sát hình vng và nhận thấy:
1<sub>5</sub> <sub>5</sub>1 <b> </b><sub>5</sub>1 <b> </b><sub>5</sub>1 <b> </b><sub>5</sub>1


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Hình vng được chia làm 5 phần bằng
nhau, trong đó một phần được tơ màu. Như
thế là đã tơ màu một phần năm hình vng.
-Hướng dẫn HS viết: <b>1/5</b>; đọc: <b>Một phần </b>
<b>năm.</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thực hành
Bài 1:


-Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1.


-Đã tơ màu 1/5 hình nào?
-Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2: <b>ND ĐC</b>
Bài 3:


-Yêu cầu HS đọc đề bài


-Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con vịt?
-Vì sao em nói hình a đã khoanh vào 1/5 số
con vịt?


-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố </b> GV tổ chức cho HS cả lớp chơi
trò chơi nhận biết “một phần năm” tương tự
như trò chơi nhận biết “một phần hai” đã
giới thiệu ở tiết 105.


5<b>.Dặn dò</b>:Chuẩn bị: Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.


-Theo dõi thao tác của GV và phân tích
bài tốn, sau đó trả lời: <i>Được một phần</i>
<i>năm hình vng.</i>


-HS viết: <b>1/5</b>


-HS đọc: <i><b>Một phần năm.</b></i>



-HS đọc đề bài tập 1.


-Tô màu 1/5 hình A, hình D.


-HS đọc đề bài tập 3


-Hình ở phần a) có 1/5 số con vịt được
khoanh vào.


-Vì hình a có tất cả 10 con vịt, chia làm 5
phần bằng nhau thì mỗi phần sẽ có 2 con
vịt, hình a có 2 con vịt được khoanh.


- HS chơi trò chơi


-Nhận xét tiết học.

---





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 1: Kể chuyện



<b>SƠN TINH, THUỶ TINH.</b>


I. MỤC TIÊU: - Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1); dựa theo
tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 2).


- HS K-G biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3).
- Thích kể chuyện, biết lại cho người tnân nghe.


II. CHUẨN BỊ : Tranh. Mũ hố trang để đóng vai Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Vua Hùng…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cu õ: Quả tim Khỉ


-Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>3. </b>Bài mới


<i><b>Giới thiệu</b></i><b>: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh</b>


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Sắp xếp lại thứ tự các tranh
theo nội dung câu chuyện .


-Gv gắn bảng 3 tranh minh hoạ, phóng to
theo đúng thứ tự Sgk.


-Yêu cầu hs quan sát tranh nhớ nội dung
sắp xếp lại thứ tự.


-Một vài Hs nêu nội dung từng tranh sau đó
nói thứ tự đúng của 3 tranh. Một Hs lên
bảng sắp xếp lại 3 tranh theo thứ tự đúng
trước lớp.


<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Kể từng đoạn câu chuyện
theo các tranh đã được sắp xếp lại.


-Yêu cầu HS kể từng đoạn theo nhóm


-Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.


- GV nxét, ghi điểm


Hoạt động 3: Kể tồn bộ câu chuyện<b> (HS </b>
<b>K-G)</b>


-YC Hs kể tồn bộ câu chuyện.
GV theo dõi nhận xét


<b>4. Củng cố </b><i><b>:</b></i>


<b>5.Dặn dò:</b> Chuẩn bị: Tôm càng và cá con.


-Hát


-3 HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


-Hs nói về nội dung các tranh:


Tranh 1 : Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh
Và Thuỷ Tinh


Tranh 2 : Sơn Tinh mang ngựa đến đón
Mị Nương về núi.


Tranh 3 : Vua Hùng tiếp hai thần Sơn
Tinh và Thuyû Tinh



( Thứ tự đúng của các tranh : 3, 2 , 1 )
-Hs kể từng đoạn theo nhóm


-Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn theo
hai hình thức.


Mỗi nhóm 3 Hs nối tiếp nhau kể 3
đoạn.


HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện


- Nhận xét tiết học


---





---Tiết 2: Chính tả (Tập chép)



<b>SƠN TINH, THỦY TINH</b>


I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3 a / b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>


<b>2. </b>Bài cũ: Voi nhà.


-u cầu HS viết các từ


-GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Hướng dẫn viết chính tả
<i>a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết</i>


<i>-</i>Gọi HS lần lượt đọc lại đoạn viết.
<i>b) Hướng dẫn cách trình bày</i>


-Yêu cầu HS quan sát kĩ bài viết mẫu trên
bảng và nêu cách trình bày một đoạn văn.
<i>c) Hướng dẫn viết từ khó</i>


-Trong bài có những chữ nào phải viết
hoa?


-Hãy tìm trong bài thơ các chữ bắt đầu bởi
âm <i>r, d, gi, ch, tr</i>; các chữ có <i>dấu hỏi, dấu</i>
<i>ngã</i>.


-Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào
bảng con. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho HS,
nếu có.


<i>d) Viết chính tả</i>


-GV u cầu HS nhìn bảng chép bài.
<i>e) Sốt lỗi </i>



<i>g) Chấm bài </i>


-Thu và chấm một số bài. Số bài còn lại
để chấm sau.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn làm bài tập
chính tả


<i><b>Bài 2a</b></i>


-Gọi HS đọc đề bài tổ chức cho HS thi
làm bài nhanh.


- GV nxét, sửa bài
<i>Bài 3a</i>


<i><b>-Chia lớp thành các nhóm nhỏ, hướng </b></i>
<i><b>dẫn hs cách chơi</b></i>


-Haùt


-4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết vào
giấy nháp.


-HS nhận xét bài của các bạn trên bảng.


-HS lần lượt đọc bài.


- Khi trình bày một đoạn văn, chữ đầu đoạn


phải viết hoa và lùi vào một ô vuông.


-Các chữ đứng đầu câu văn và các chữ chỉ
tên riêng như <i>Sơn Tinh, Thủy Tinh. tuyệt</i>
<i>trần, công chúa, chồng, chàng trai, non cao,</i>
<i>nước</i>


<i> giỏi, thẳm,…</i>


-Viết các từ khó, dễ lẫn.
-Nhìn bảng và viết bàivào vở.
- HS tự dị bài sốt lỗi


<b>-</b>2 HS làmbài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài
vào <i>Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai</i>.


-HS chơi trị tìm từ.
- HS thi tiếp sức
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nxét, sửa bài, tuyên dương đội thắng
cuộc


<b>4.Củng cố :</b> Yêu cầu các HS viết sai 3 lỗi
chính tả trở lên về nhà viết lại cho đúng
và sạch, đẹp bài.


<b>5.Dặn dò:</b>Chuẩn bị: Bé nhìn biển.
- Nhận xét tiết học



- Nhận xét tiết học


---





---Tiết 3: Tốn


LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng chia 5.


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 5) .
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.


II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> :<i>Một phần năm</i>


-GV vẽ trước lên bảng một số hình học và yêu
cầu HS nhận biết các hình đã tơ màu 1/5 hình
-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b>


Baøi 1: HS tính nhẩm.


-Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


-Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5


Bài 2: Lần lượt thực hiện tính theo từng cột,
chẳng hạn:


5 x 2 =
10 : 2 =
10 : 5 =


Gv theo dõi chỉnh sửa
Bài 3-Gọi 1 HS đọc đề bài
-Có tất cả bao nhiêu quyển vở?


-Chia đều cho 5 bạn nghĩa là chia ntn?
HS chọn phép tính và tính 35 : 5 = 7
Trình bày:


<i><b>Bài giải</b></i>


Số quyển vở của mỗi bạn nhận được là:
35: 5 = 7 (quyển vở)


Đáp số: 7 quyển vở


-Haùt


-HS cả lớp quan sát hình và giơ tay
phát biểu ý kiến.


-1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp


làm bài vào vở bài tập.


-2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 5 trước
lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét


-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
cột tính trong baøi.


-Cả lớp làm bài vào vở bài tập.


1 HS đọc đề bài


-Có tất cả 35 quyển vở


-Nghĩa là chia thành 5 phần bằng
nhau, mỗi bạn nhận được một phần.


Nhóm HS làm bài ở bảng phụ
- HS nxét, sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. </b>Củng cố – Dặn do<i>ø</i>


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.


thắng.


- Nhận xét tiết học.

---






---Tiết 4: Đạo đức



<b>THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ II</b>


I. MỤC TIÊU: - HS thực hành cách ứng xử phù hợp trong tình huống nhặt được của rơi.
Cần nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong các tình huống khác nhau. Hs biết cần phải
làm gì khi nhận và gọi điện thoại


- Hs trả lại của rơi khi nhặt đươc.Hs biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao
tiếp hàng ngày.Biết phân biệt hành vi đúng, sai khi nhận và gọi điện thoại.


<i>- </i>Hs q trọng những người thật thà, khơng tham của rơi.Q trọng những người biết nói
lời u cầu, phù hợp.Tơn trọng, từ tốn, lễ phép trọng khi nói chuyện điện thoại.


<b> NX 6 (CC 2, 3) TTCC: HS còn nợ</b>


II. CHU ẨN BỊ :Phiếu thảo luận, các tình huống – Điện thoại.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


<b>1. </b>Ổn ñònh:


<b>2. </b>Bài cu õ Lịch sự khi nhận và gọi điện
thoại. Nêu những việc cần làm và không
nên làm để thể hiện lịch sự khi gọi điện
thoại.


-GV nhận xét
<b>3. </b>Bài mới



Giới thiệu:GVgt, ghi tựa


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


-Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm đóng
vai một tình huống.


Tình huống 1 : <i>Em làm trực nhật lớp và</i>
<i>nhặt được quyển sách của bạn nào đó để</i>
<i>qn trong ngăn bàn. Em sẽ …</i>


Tình huống 2 : <i>Em biết bạn mình nhặt được</i>
<i>của rơi nhưng không chịu trả lại em sẽ …</i>
<i>-</i> Gv đánh giá và nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2</b>:</i>


- Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm
đóng vai một tình huống.


Tình huống 1: Em muốn được bố hoặc mẹ
cho đi chơi vào ngày lễ.


Tình huống 2: Em muốn nhờ bạn lấy hộ
quyển sách.


-Gv kết luận: <i>Khi cần đến sự giúp đỡ, dù</i>
<i>nhỏ của người khác em cần có lời nói và cử</i>
<i>chỉ hành động phù hợp</i>.



<i><b>Hoạt động 3</b>:</i>


-Yêu cầu HS thảo luận và đóng vai theo
cặp.


-Hát


-HS trả lời,
-Bạn nhận xét


-HS lắng nghe.


-Hs thảo luận nhóm và đóng vai.
-Các nhóm lên đóng vai.


- HS nxét, bình chọn


-Hs thảo luận nhóm và đóng vai
theo từng cặp trước lớp.


-Các nhóm lên đóng vai.


-Hs thảo luận nhận xét về lời nói cử chỉ
hành động ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tình huống 1: bạn Nam gọi điện cho bà
ngoại để hỏi thăm sức khoẻ.


Tình huống 2: Một người gọi nhầm số máy


nhà Nam.


- Gv kết luận: <i>Dù ở trong tình huống nào,</i>
<i>em cũng cần phải cư xử lịch sự.</i>


<b>4. Củng cố </b>Gv cùng Hs hệ thống bài.
-Yêu cầu Hs thực hành những điều đã học.


<b>5.Dặn dò</b> xem trước bài: Lịch sự khi đến
nhà người khác.


-Các nhóm lên đóng vai.
-Lớp nhận xét.


- HS nghe.
- Nxét tiết học


---





---Tiết 5: Thủ công :



Làm dây xúc xích trang trí ( Tiết 1)


I

<i>/ Mục tiêu</i>

:



- Biết cách làm dây xúc xích trang trí.



- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt, dán


được ít nhất 3 vịng trịn, Kích thước các vịng trịn của dây xúc xích tương đối đều


nhau.




- Với hs khéo tay: - Cắt, dán được dây xúc xích trang trí . Kích thước và các vịng dây


xúc xích đều nhau. Màu sắc đẹp.



II

<i>/ Chuẩn bị</i>

:



GV: - Các hình mẫu



- Các bước cắt, dán các nan giấy


HS: - Giấy màu , hồ dán , kéo.. .


III

<i>/ Các hoạt động dạy và học</i>

:



Hoạt động của gv

Hoạt động của hs



1 Kiểm tra


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


2.Bài mới:


<i> * Giới thiệu bài:</i>


Tiết học hôm nay, các em sẽ học chương “Làm
đồ chơi ” được thực hiện trong 11 tiết, chia
thành 5 bài. Bài đầu tiên các em biết cách "Làm
dây xúc xích trang trí."


* Hoạt động1: Hướng dẫn hs quan sát và nhận
xét.



- GV giới thiệu dây xúc xích mẫu và hỏi:


+ Dây xúc xích có hình dạng, màu sắc, kích
<i>thước như thế nào ?</i>


<i>+ Các vịng của dây xúc xích làm bằng gì ?</i>
<i>+ Để có được dây xúc xích ta phải làm như thế</i>
<i>nào ?</i>


- GV nhận xét...


* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tên bài học .


- Hs QS và trả lời câu hỏi


<i>(+ Dây xúc xích gồm có nhiều vịng</i>
<i>trịn được xâu thành chuỗi, các màu</i>
<i>khác nhau xen kẽ nhau, kích thước tùy</i>
<i>thích.</i>


+Các vịng của dây xúc xích làm bằng
<i>giấy,....</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Bước 1: Cắt thành các nan giấy.



- GV lấy 3-4 tờ giấy màu khác nhau cắt thành
các nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô. Mỗi tờ giấy cắt
lấy 4-6 nan.


 Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc
xích.


- Bơi hồ vào các đầu nan và dán nan thứ nhất
thành vòng tròn.


- Luồn nan thứ hai khác màu vào vịng nan thứ
nhất. sau đó bơi hồ và dán thành vòng nan thứ
hai. Cứ tiếp tục như thế cho đến độ dài tùy
thích.


- Y/c hs nhắc lại cách làm dây xúc xích.


* Hoạt động 3: Tổ chức cho hs cắt các nan giấy
- GV Y/c hs cả lớp cắt nan giấy


- GV theo dõi, nhận xét, đánh giá .
3. Củng cố, dặn dò:


- Y/c hs nhắc lại cách làm dây xúc xích.
- Chuẩn bị tiết 2 thực hành.


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương...


- Hs theo dõi.



- 2-3 hs nhắc lại cách làm dây xúc
xích.


- Hs cả lớp thực hành cắt nan giấy..
- 2 hs nhắc lại cách làm dây xúc xích.
- Hs theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>---Thứ tư, ngày 3 tháng 3 năm 2010</b></i>



Tiết 1: Tập đọc



<b>BÉ NHÌN BIỂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>- Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên .


- Hiểu nội dung: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng lớn mà ngộ nghĩnh như trẻ con. (trả
lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu.)


-<i> </i> Ham thích môn hoïc.


II. CHU ẨN BỊ : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần
luyện đọc.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>



<b>2. </b>Bài cu õ : Sơn Tinh, Thuỷ tinh


Gọi 3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi về
nội dung của bài.


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới


<i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Luyện đọc
<i>a) Đọc mẫu</i>


-GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
<i>b) Luyện </i>từng câu


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.


<i>c) Luyện đọc đoạn </i>


-Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
trước lớp.


-Tổ chức cho HS luyện đọc bài theo nhóm nhỏ.
Mỗi nhóm có 4 HS.


<i>d) Thi đọc giữa các nhóm</i>


-Tổ chức cho HS thi đọc từng khổ thơ, đọc cả
bài.



<i>e) Đọc đồng thanh </i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu bài


+ Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng.


+ Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như
trẻ con?


+ Em thích khổ thơ nào nhất, vì sao?


<i><b>Hoạt động 3</b>:</i> Học thuộc lòng bài thơ


GV treo bảng phụ đã chép sẵn bài thơ, yêu cầu
HS đọc đồng thanh bài thơ, sau đó xố dần bài
thơ trên bảng cho HS học thuộc lịng.


-Hát


-3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu
hỏi theo yêu cầu của GV.


-Nghe GV đọc, theo dõi và đọc thầm
theo.


<i>-</i>Đọc bài nối tiếp. Mỗi HS chỉ đọc 1
câu. Đọc từ đầu cho đến hết bài.


-Tiếp nối nhau đọc hết bài.



-Lần lượt từng HS đọc trong nhóm.
Mỗi HS đọc 1 khổ thơ cho đến hết bài.
-Mỗi nhóm cử 2 HS thi đọc.


-HS đọc đồng thanh


-Những câu thơ cho thấy biển rất rộng
là:


<i>Tưởng rằng biển nhỏ </i>
<i>……</i>


-Những câu thơ cho thấy biển giống
như trẻ con đó là:


<i> <b>Bãi giằng với sóng</b></i>
<i>Chơi trò kéo co</i>
<i>Lon ta lon ton</i>


-HS cả lớp đọc lại bài và trả lời.
Học thuộc lòng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
<b>4</b>. <b>Củng cố </b>


<b>5. Dặn do</b><i><b>ø:</b></i><b> </b> về nhà đọc lại bài Chuẩn bị bài
sau: Tôm Càng và Cá Con.


- Nhận xét giờ học



- Nhận xét giờ học


---





---Ti

ế

t 2:Luy

n t

và câu



<b>TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI </b><i><b>VÌ SAO</b></i><b>?</b>
I. MỤC TIÊU - Nắm được một số từ ngữ về sơng biển (BT 1, BT 2)


- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? ( BT 3, BT 4).
-Ham thích môn học.


II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ viết sẵn bài tập 3. Bài tập 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bút màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC:</b>


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>
1. Ổn định:


2. Bài cũ :Từ ngử về lồi thú. Dấu chấm, dấu
phẩy


-Kieåm tra 4 HS.


-Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn làm bài tập
<i>Bài 1</i>


-Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4


HS. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy yêu cầu
các em thảo luận với nhau để tìm từ theo u
cầu của bài.


-Nhận xét tun dương các nhóm tìm được
nhiều từ.


<i><b>Baøi 2</b></i>


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài vào Vở
bài tập.


- Đáp án: sông; suối; hồ
-Nhận xét và cho điểm HS.
<i> <b>Bài 3</b></i>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ để đặt câu hỏi
theo yêu cầu của bài.


- GV nxét, sửa bài


<i><b> Bài 4</b></i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành hỏi
đáp với nhau theo từng câu hỏi.



-Haùt


-2 HS làm bài tập 1, 1 HS làm bài tập 2,
1 HS làm bài tập 3 của tiết Luyện từ và
câu tuần trước.


- Đọc yêu cầu.


-Thảo luận theo yêu cầu, sau đó một số
HS đưa ra kết quả bài làm:


-HS tự làm bài sau đó phát biểu ý kiến.
<i>- </i>HS nxét, sửa bài


-Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu
sau: <i>Không được bơi ở đoạn sơng này <b>vì</b></i>
<i><b>có nước xốy.</b></i>


-HS suy nghĩ, sau đó nối tiếp nhau phát
biểu ý kiến.


<i>-</i>Thảo luận cặp đơi, sau đó một số cặp
HS trình bày trước lớp.


a) <i>Vì sao</i> Sơn Tinh lấy được Mị
Nương?


Sơn Tinh lấy được Mị Nương <i>vì</i>
<i>chàng là người mang lễ vật đến trước.</i>
b) <i>Vì sao</i> Thủy Tinh dâng nước đánh


Sơn Tinh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố </b>


<b> 5.Dặn dò </b> C. bị: Từ ngữ về sơng biển. Dấu
phẩy


- Nhận xét tiết học.


- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


---



Tit 3: Th

ể dục


(Giáo viên bộ môn TD dạy)


---



---Tit 4: Toỏn



<b>LUYEN TAP CHUNG</b>


I. MUẽC TIEU: - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai đấu phép tính nhân, chia trong
trường hợp đơn giản.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 5) .
- Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số.


- Bài tập cần làm: bài 1,2,4.
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cu õ : Luyện tập


-Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
chia 5 và làm bài tập 3, 4.


-GV nhận xét
<b>3. </b>Bài mới


Bài 1: Hướng dẫn HS tính theo mẫu:
<b>Mẫu : 3 x 4 : 2 = 12 : 2</b>


<b> = 6</b>


Bài 2: HS cần phân biệt tìm một số
hạng trong một tổng và tìm một thừa
số trong một tích.


a) X + 2 = 6 X x 2 = 6
b) 3 + X = 15 3 x X = 15
Bài 3: HS đọc đề bài, quan sát hình, trả
lời câu hỏi.


Baøi 4:



u cầu HS đọc đề bài.


Chọn phép tính và tính 5 x 4 = 20
- Trình bày:


<i><b>Bài giải</b></i>


Số con thỏ có tất cả là:
5 x 4 = 20 (con)


-Hát


-HS đọc thuộc lòng bảng chia 5
-HS giải bài tập 3, 4.


- Bạn nhận xét


-HS tính theo mẫu các bài cịn laị
-HS làm bài vào vở bài tập.
-HS sửa bài.


Baøi 2:


-2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


a) X + 2 = 6
X = 6 – 2
X = 4


b) 3 x X = 15
X = 15 : 3
X = 5 …
Bài 3:


Hình C: 1/2 ; Hình A: 1/3; Hình B: 1/5 ; Hình
D: 1/4


Bài 4:


-HS đọc đề bài.


-1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đáp số 20 con thỏ.
- GV chấm, chữa bài


<b>4. Củng cố </b>


<b>5. Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>Chuẩn bị: Giờ, phút.


- Nhaän xét tiết học - Nhận xét tiết học

---





<i><b>---Thứ năm, ngày 4 tháng 3 năm 2010</b></i>



Tiết 1: Hát nhạc



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

---Tiết 2: T

Ëp viÕt




CHỮ HOA V – “Vượt suối băng rừng”.


I. Mục tiêu:



- Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Vượt


(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); “Vượt suối băng rừng” (3 lần).



- Gd tính cẩn thận khi viết chữ


II. Chuẩn bị:



- GV: Chữ mẫu V . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.


- HS: Bảng con, vở TV



III. Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của Thầy

Hoạt động của Trò



1. Bài cũ


- Kiểm tra vở tập viết.
- Yêu cầu viết: U,Ư


- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Ươm cây gây rừng .
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới


- Giới thiệu: Chữ hoa V


- GV nêu mục đích và yêu cầu.


- Nắm được cách viết nối
 Hướng dẫn viết chữ cái hoa


1) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ V
a) Chữ hoa V


* Gắn mẫu chữ V và hỏi:
- Chữ V cỡ vừa cao mấy li ?
- Độ rộng bao nhiêu ?


- Viết bởi mấy nét và viết như thế nào ?


- GV chỉ vào chữ V và giải thích: Chữ V cỡ vừa
cao 5 li, gồm 3 nét.


+ Cách viết: GV viết mẫu, vừa viết vừa nói
<i>-Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét cong trái rồi lượn</i>
<i>ngang, giống như nét 1 của các chữ H,I,K ; DB</i>
<i>trên ĐK 6. Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, đổi</i>
<i>chiều bút, viết nét lượn dọc từ trên xuống dưới,</i>
<i>DB ở ĐK 1. Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2,</i>
<i>đổi chiều bút, viết nét móc xi phải, DB ở ĐK</i>
<i>5</i>


2) Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
* Treo bảng phụ



1) Giới thiệu từ và cụm từ ứng dụng:
Vượt. Vượt suối băng rừng


+ Em hiểu gì về cụm từ trên ?
2) Quan sát và nhận xét:


- Em hãy nêu độ cao các chữ cái.
+ Vượt suối băng rừng.(cỡ nhỏ)


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


- Hs theo dõi


- HS quan sát và trả lời câu hỏi do GV
nêu:


- Cao 5 li
- Độ rộng 5 li.


- Gồm 3 nét: nét 1 là kết hợp của nét
cong trái và nét lượn ngang; nét 2 là nét
lượn dọc; nét 3 nét móc xi phải


- HS lắng nghe



- Hs quan sát và lắng nghe.


- HS tập viết trên bảng con chữ hoa V
- HS quan sát và trả lời


+ Hs trả lời: (...vượt qua nhiều đoạn
<i>đường, khơng quản ngại khó khăn, gian</i>
<i>khổ.)</i>


- Hs trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Vượt


3) Hướng HS viết bảng con
* Viết: : Vượt


- GV nhận xét và uốn nắn. (nhắc nhở hs viết
liền nét)


 Viết vào vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.



3. Củng cố – Dặn dò


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa V


+ Các chữ: ư, ơ, u, ô, i, ă, n cao 1 li.
+ chữ : t cao 1,5 li


+ Chữ : r cao 1,25 li


- Dấu nặng dặt dưới chữ ơ, dấu sắt đặt
trên đầu chữ ô, dấu huyền đặt trên đầu
chữ ư


- Khoảng bằng con chữ o
- Hs QS


- HS viết bảng con
- HS viết vào vở


- Mỗi đội 2 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.


- Hs theo dõi

---






---Tiết 3: Tự nhiên xã hội



<b>MỘT SỐ LOAØI CÂY SỐNG TRÊN CẠN</b>
I. MỤC TIÊU: - Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống trên cạn..
- Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn.


<i>- </i>Ham thích môn học.


II. CHU ẨN BỊ : Aûnh minh hoïa trong SGK trang 52, 53. Bút dạ bảng, giấy A3, phấn màu.
Một số tranh, ảnh (HS sưu tầm).


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cu õ :Cây sống ở đâu?


-Cây có thể trồng được ở những đâu?
+Giới thiệu tên cây.


+Nơi sống của loài cây đó.


+ Mơ tả qua cho các bạn về đặc điểm
của loại cây đó.


- GV nhận xét
<b>3. </b>Bài mới



<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kể tên các loài cây sống
trên cạn.


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>* HS kể được tên 1 số cây sống trên cạn.</i>
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm, kể tên một
số loài cây sống trên cạn mà các em biết
và mô tả sơ qua về chúng theo các nội
dung sau:


1. Tên cây.


2. Thân, cành, lá, hoa của cây.
3. Rễ của cây có gì đặc biệt và có


vai trò gì?


- Yêu cầu 1, 2 nhóm HS nhanh nhất trình
bày.


- GV nxét chốt lại


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Làm việc với SGK.


<i>* Nêu được ích lợi của 1 số cây sống trên</i>
<i>cạn.</i>


-Yêu cầu: Thảo luận nhóm, nêu tên và
lợi ích của các loại cây đó.



-Yêu cầu các nhóm trình bày.


Hỏi: Trong tất cả các cây các em vừa
nói, cây nào thuộc:


- Loại cây ăn quả?


- Loại cây lương thực, thực phẩm.
- Loại cây cho bóng mát.


- Bổ sung: Ngồi 3 lợi ích trên, các
cây trên cạn cịn có nhiều lợi ích
khác nữa. Tìm cho cô các cây trên
cạn thuộc:


- Loại cây lấy gỗ?
- Loại cây làm thuốc?


-GV chốt kiến thức: Có rất nhiều loài cây
trên cạn thuộc các loài cây khác nhau,
tùy thuộc vào lợi ích của chúng. Các lồi
cây đó được dùng để cung cấp thực phẩm
cho con người, động vật, làm thuốc…
<b>4. Củng cố </b>


<b>5 Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b> Chuẩn bị: Một số lồi cây
sống dưới nước.


- Nhận xét tiết học.



- HS thảo luận


- Hình thức thảo luận: Nhóm thảo luận, lần
lượt từng thành viên ghi lồi cây mà mình
biết vào giấy.


- 1, 2 nhóm HS nhanh nhất trình bày ý kiến
thảo luận. Ví dụ:


+ Cây cam.


+ Thân màu nâu, có nhiều cành. Lá cam
nhỏ, màu xanh. Hoa cam màu trắng, sau ra
quả.


+ Rễ cam ở sâu dưới lịng đất, có vai trị hút
nước cho cây.


- HS thảo luận nhóm, ghi kết quả vào phiếu.
- Đại diện các nhóm HS trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.


- Các nhóm khác chú ý nghe, nhận xét và bổ
sung.


+ Cây mít, đu đủ, thanh long.
+ Cây ngơ, lạc.


+ Cây mít, bàng, xà cừ.


- HS tìm thêm


Cây pơmu, bạch đàn, thơng,….


1. Cây tía tô, nhọ nồi, đinh lăng…


- HS nghe, ghi nhớ.


- Nhận xét tiết học.


---





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I. MỤC TIÊU: - Biết 1 giờ có 60 phút.


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.


- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.


II. CHUẨN BỊ :Mơ hình đồng hồ (bằng nhựa hoặc bằng bìa). Đồng hồ để bàn và đồng hồ
điện tử.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cu õ : Luyện tập chung.


-Sửa bài 4


-GV nhận xét
<b>3. </b>Bài mới


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu cách xem giờ khi kim
phút chỉ số 3 hoặc số 6


- GV nói: “Ta đã học đơn vị đo thời gian là giờ.
Hôm nay ta học thêm một đơn vị đo thời gian
khác, đó là phút. Một giờ có 60 phút”.


- GV viết: <b>1 giờ = 60 phút</b>


- GV sử dụng mơ hình đồng hồ, kim đồng hồ chỉ
vào 8 giờ.


- Hỏi HS: “Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?”


- GV quay tiếp các kim đồng hồ sao cho kim
phút chỉ vào số 3 và nói: “ Đồng hồ đang chỉ 8
giờ 15 phút” rồi viết: 8 giờ 15 phút.


- Sau đó tiếp tục quay kim đồng hồ sao cho kim
phút chỉ số 6 và nói: “Lúc này đồng hồ chỉ 8 giờ
30 phút hay là 8 giờ rưỡi)


- GV ghi: 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi.


- GV gọi HS lên bảng làm các công việc như


nêu trên để cả lớp theo dõi và nhận xét.


- GV yêu cầu HS tự làm trên các mơ hình đồng
hồ của từng cá nhân, lần lượt theo các lệnh,
chẳng hạn:


- “Đặt đồng hồ chỉ 10 giờ; 10 giờ 15 phút; 10 giờ
30 phút”.


<i><b>Hoạt động 2</b>: </i>Thực hành


Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài.
- GV xnét, sửa bài


Baøi 2:


-HS xem tranh, trả lời câu hỏi của bài tốn. Ví
dụ: “Tranh vẽ Mai ngủ dậy lúc 6 giờ thì ứng với
đồng hồ C”.


-GV nxét


Bài 3: HS làm vở


-Haùt


-2 HS lên bảng thực hiện.
- Bạn nhận xét


-HS lắng nghe


-HS lặp lại


-Đồng hồ đang chỉ 8 giờ
-HS lặp lại


-HS lặp lại


-HS lên bảng làm theo hiệu lệnh của
GV. Bạn nhận xét


-HS tự làm trên các mơ hình đồng hồ
chỉ: 10 giờ; 10 giờ 15 phút; 10 giờ 30
phút


-HS tự làm bài rồi chữa bài.


-HS xem tranh và trả lời câu hỏi của
bài tốn.


-Bạn nhận xét
-HS làm bài


+ Mai ăn sáng 6 giờ 15 phút: ĐHồ D
+ Mai đến trường lúc 7giờ 15 phút:
ĐH B


+ Mai tan học về lúc 11giờ 30 phút
- HS nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV xnét, sửa bài


<b>4. Củng cố </b>Trò chơi,


<b>5.Dặn dò</b> Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ.
- Nxét tiết học


-Nhận xét sửa sai.


- HS thi đua đặt đúng kim đồng hồ.
- Nxét tiết học


---





<i><b>---Th</b></i>

<i><b>ứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010</b></i>



Tiết 1: Chính tả



NGHE VIẾT: BÉ NHÌN BIỂN.


I.MỤC TIÊU: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 4 chữ.
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3a/b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

II. CHUẨN BỊ :Tranh ảnh các loài cá : chim, chép, chày, chạch ,chuồn, chuối chọi, trê,
trắm, trích, trơi…


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


<b>1. </b>Ổn định:



<b>2. </b>Bài cu õ : Sơn Tinh Thuỷ Tinh.
-GV đọc: <i>trùm, ngã, dỗ, ngủ.</i>
-Yêu cầu hs viết bảng


-Nhận xét ghi điểm.
<b>3. </b>Bài mới


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn Hs chuẩn bị
* Ghi nhớ nội dung bài viết


-GV đọc 3 khổ thơ đầu
-Yêu cầu 2 hs đọc lại.


* Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy
biển như thế nào?


-Hướng dẫn nhận xét.


+Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?


+Nên bắt đầu viết mỗi dịng thơ từ ơ nào
trong vở?


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>


<b>a. </b>Hướng dẫn viết từ khó:
* Nghỉ, trời, bãi giằng, gọng vó…
- Gv đọc lần 2.


- Hd tư thế ngồi viết.


<b>b. </b>Viết chính tả:


- Gv đọc từng dòng cho Hs viết.
- Gv đọc cho Hs dị bài.


<b>e) </b>Sốt lỗi
g) Chấm bài


<i><b>Hoạt động3:</b></i> Hướng dẫn làm bài tập chính
tả


<b>Bài: 2: </b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


-Gv treo tranh ảnh các lồi cá và u cầu
thảo luận nhóm ( Hai nhóm )


-Cho điểm HS.


<b> Bài 3 :</b> ( Lựa chọn : a)
- Gv nhận xét cho điểm
<b>4</b>. <b>Củng cố :</b>


<b>5 Dặn do</b><i><b>ø:</b></i><b> </b>Dặn HS về nhà làm bài tập, viết
lại các từ còn mắc lỗi.Chuẩn bị bài sau: Vì
sao cá khơng biết nói?


- Nhận xét tiết học.



-Hát


-2 HS viết bài trên bảng lớp.


-HS dưới lớp viết bảng con và nhận xét
bài của bạn trên bảng.


-2 HS đọc lại bài.


-Biển rất to lớn ; có những hành động
giống như một con người


-Coù 4 tiếng.


-Nên bắt đầu viết từ ơ thứ 2
-HS đọc, viết bảng lớp, bảng con.


-HS nêu tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở.


- HS viết bài.
- Hs dò bài
- HS sửa lỗi


- Các nhóm thảo luận và cử đại diện lên
bảng viết tên từng loài cá dưới tranh.
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau.


- Hai Hs chỉ tranh đọc lại kết quả.
-Lớp làm vào vở BT



-Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài từng cá
nhân lên bảng viết, nhận xét chốt lời giải
đúng.


 Chú – trường – chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

---Ti

ết 2: Tập làm văn



<b>ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>


I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường (BT1, BT2).
- Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh biển trong tranh (BT3).


<i>-</i>Ham thích môn học.


II. CHU ẨN BỊ : Câu hỏi gợi ý bài tập 3 trên bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cu õ : Đáp lời phủ định. Nghe - Trả lời
câu hỏi


-Gọi 2 HS lên bảng đóng vai
-Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới


<b>Baøi l</b>



-Gọi HS đọc đoạn hội thoại.
GV theo dõi nhận xét.
<i>Bài 2</i>


-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, thảo luận
cặp đơi để tìm lời đáp thích hợp cho từng tình
huống của bài


-u cầu một số cặp HS trình bày trước lớp.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Baøi 3</b></i>


-Treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh vẽ
cảnh gì?


-Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời các
câu hỏi sau:


+ Sóng biển ntn?


+ Trên mặt biển có những gì?


+ Trên bầu trời có những gì?
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố :</b>


<b>5.Dặn dò:</b> HS về nhà nói liền mạch những



- Hát


-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV.


-HS dưới lớp nghe
-ø nhận xét bài của bạn.


-HS mở SGK và đọc yêu cầu của bài.
-1 HS đọc bài lần 1. 2 HS phân vai đọc
lại bài lần 2.


-Một số HS nhắc lại:


-Bài tập u cầu chúng ta nói lời đáp cho
các tình huống.


-Thảo luận cặp đôi:


-Từng cặp HS trình bày trước lớp


Bức tranh vẽ cảnh biển.


-Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:


+Sóng biển cuồn cuộn./ Sóng biển dập
dờn./ Sóng biển nhấp nhơ./ Sóng biển
xanh rờn./ Sóng biển tung bọt trắng xố./
Sóng biển dập dềnh./ Sóng biển nối đi
nhau chạy vào bờ cát.



+ Trên mặt biển có tàu thuyền đang
căng buồm ra khơi đánh cá./ Những
con thuyền đang đánh cá ngồi khơi./
Thuyền dập dềnh trên sóng, hải âu
bay lượn trên bầu trời./…


+ Mặt trời đang từ từ nhô lên trên nền
trời xanh thẳm. Xa xa, từng đàn hải
âu bay về phía chân trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

điều hiểu biết về bieån.


-Chuẩn bị: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển.


---





---Ti

ết 3: Ho



(Giáo viên bộ môn Họa dạy)


---



---Ti

t 4: Toỏn



<b>THC HAỉNH XEM ĐỒNG HỒ</b>
I. MỤC TIÊU - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.


- Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút; 30 phút.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.



- Ham thích học Tốn.


II. CHUẨN BỊ : Mơ hình đồng hồ Mơ hình đồng hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cũ : Giờ, phút.
-1 giờ = ….. phút.


-Đặt đồng hồ chỉ 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30
phút


-GV nhận xét
<b>3. </b>Bài mới
Bài 1:


-Yêu cầu HS quan sát từng đồng hồ và đọc
giờ. (GV có thể sử dụng mơ hình đồng hồ
để quay kim đến các vị trí như trong bài
tập hoặc ngoài bài tập và yêu cầu HS đọc
giờ.)


Baøi 2:


-Y/c HS quan sát và trả lời



Bài 3: Thao tác chỉnh lại đồng hồ theo thời
gian đã biết.


-GV chia lớp thành các đội, phát cho mỗi
đội 1 mô hình đồng hồ và hướng dẫn cách
chơi


-Tổng kết trò chơi và tuyên dương nhóm
thắng cuộc.


<b>4.Củng cố </b><i><b>:</b></i>u cầu HS nhắc lại cách đọc
giờ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6.
<b>5.Dặn dò:</b>Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.


-Haùt


-1 giờ = 60 phút.
-HS thực hành
- Bạn nhận xét


-HS xem tranh vẽ rồi đọc giờ trên mặt
đồng hồ.


ĐHồ A chỉ 4giờ 15 phút
ĐHồ B chỉ 1 giờ 30 phút
-HS trả lời:


a- Đhồ A, b – Đhồ D, c – Đhồ B ….
-Thi quay kim đồng hồ theo hiệu lệnh của


GV.


- Nxét, sửa bài


-HS nhắc lại cách đọc giờ khi kim phút chỉ
vào số 3 và số 6. Bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

---





---Tiết 5:

Sinh ho¹t tËp thĨ



<b>Kiểm điểm hoạt động tuần</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS nắm đợc những u khuyết điểm trong tuần qua để có hớng phấn đấu, sửa chữa


cho tuần ti.



- Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.



- Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.


<b>II. Chuẩn bị</b>

: Nội dung



<b>III. Hot ng dy hc:</b>



<i><b>1.Tổ trởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b></i>


Cả lớp có ý kiến nhËn xÐt.



<i><b>2. Lớp trởng nhận xét chung các hoạt động trong tun.</b></i>


Cỏc t cú ý kin.




<i><b>3. Giáo viên có ý kiến.</b></i>


<b>Đạo </b>



<b>c</b>


:


---



<b>---Hc </b>



<b>tp</b>


:---


---



<b>---Cỏc hot ng </b>



<b>khác</b>


:---


---



---





<b>---Phơng hớng tuần </b>



<b>tới</b>


:---



---




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×