Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu1</b>: Quạt điện gồm những bộ phận chính nào? Chức năng của
các bộ phận đó là gì?
Tr¶ lêi: Bé phận chính:
+ Động cơ điện(Động cơ điện 1 pha), chức năng:Làm quay cánh quạt.
+ Cánh quạt , Chức năng:tạo ra giã.
<b>Câu2</b>: Trên quạt điện có ghi: 220V- 55 W có nghĩa là gì?
Trả lời: 220 V Là điện áp định mức.
<b>1.Cấu tạo:</b>
1.Lõi thép
2.Dây quấn
<b>a) Lõi thép:</b>
- Gồm nhiều lá thép kĩ thuật điện
ghép cách điện với nhau thành một khối.
- Chức năng: Làm mạch dẫn từ
b) <b>Dây quấn</b>:
-Làm bằng dây điện từ có lớp bọc cách điện.
+ S cp( ni ngun in) cú in áp ,N1 vòng dây.
+ Thứ cấp(nối tải tiêu thụ) có điện áp ,N2 vòng dây.
c) <b>Ngồi ra</b> cịn có: vỏ máy,đồng hồ đo,đèn tín hiệu,
nỳm iu chinh,ỏp tụ mỏt...
3.lõi thép
1.dây quấn sơ cấp 2.dây quấn thứ cấp
2. Nguyên lí làm việc.
-Khi ® a ®iƯn ¸p vào dây quấn sơ cấp trong dây
quấn thứ cấp có điện áp nhờ hiện t ợng cảm
ứng điện từ.
<i>K</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
2
1
2
1
1
<i>U</i>
2
<i>U</i>
- Tỉ số <sub>(hệ số biến áp)</sub>
-Điện áp ở cuộn thứ cấp:
1
2
1
2 .
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<b>U2 > U1</b>
<b>U2 > U1</b> : Máy biến áp tăng ¸p.
<b>U2 < U1</b>
1
2
1
2
<b>Giải</b>
Theo cơng thức:
<b>VÝ dơ</b>: Mét m¸y biÕn ¸p mét pha cã N<sub>1</sub> =1650 vßng, N<sub>2 </sub>=90
vịng.Dây cuốn sơ cấp có đấu với nguồn điện áp 220V.Xác định
điện áp đầu ra của dây cuốn thứ cấp U<sub>2</sub>. Muốn điện áp U’<sub>2</sub> = 36V
thì số vịng dây của cuộn thứ cấp phải là bao nhiêu?
<b>U<sub>1</sub> =220V </b>
<b>N<sub>1</sub> = 1650 (vòng)</b>
<b>N<sub>2</sub> = 90 (vòng),</b>
a.U2 = ?
b.Muèn U’2 =36 V th× N’2 = ?
<b>=</b>
a) =>
b) =>
<b>Các số liệu kỹ </b>
<b>thuật thường </b>
<b>ghi ở mặt </b>
<b>trước của </b>
<b>máy biến áp</b>
- Cơng suất định mức (VA, KVA): Cho biết
khẳ năng cung cấp cho tải của máy biến áp
- Điện áp định mức (V): Gía trị điện áp
để máy biến áp hoạt động bình th ờng.
- Dòng điện định mức (A):C ờng độ
<b>Máy biến áp có công dụng gì?</b>
-gi in ỏp th cấp không đổi khi điện áp sơ cấp thay đổi.
-biến đổi điện áp phù hợp với điện áp sử dụng
-dùng cho các thiết bị đóng cắt,thiết bị điện tử...
- Điện áp đ a vào không đ ợc lớn hơn điện áp định mức.
-Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.
-Đặt ở nơi khô giáo,sạch sẽ,thống mát.
<b>Máy biến thế trong cơng nghiệp</b>
<b>Máy biến thế trong gia đình</b>
<b>1. Lõi thép có tác dụng</b>
<b>2. Dây quấn nối với </b>
<b>nguồn điện gọi là</b>
<b>3. Dây quấn lấy điện ra </b>
<b>gọi là</b>
<b>4. Dây quấn sơ cấp có </b>
<b>tác dụng</b>
<b>5. Dây quấn thhứ cấp </b>
<b>có tác dụng</b>
<b>Hãy nối cột A với cột B để dược câu đúng ?</b>
<b>a.Tạo ra từ trường</b>
<b>b. Dẫn từ cho máy</b>
<b>c. Dây quấn sơ cấp</b>
<b>d. Dây dân điện cho máy</b>
<b>e. Dây quấn thứ cấp</b>
<b>f. Tạo ra dòng điên cảm ứng</b>
<b>M¸Y BIÕN ¸P Tù NGÉU</b>
<b>U2</b>
<b>U1</b>
<b>U1</b>
<b>U2</b>
<b>M¸y tăng ¸p</b> <b>M¸y h¹ ¸p</b>
-Häc thộc phần Ghi nhớ
-Làm các câu hỏi SGK