Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.09 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009
<b>Tập đọc</b>
<b>Ơn tập: Tập đọc</b>–<b>Học thuộc lịng</b> ( tiết 1 )
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu
- Yêu cầu về kỹ năng đọc thành tiếng : đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong
9 tuần đầu với tốc độ 120 chữ/phút
- Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm : Việt Nam tổ quốc
em; Cánh chim hồ bình; Con ngời với thiên nhiên
<b>B. §å dïng d¹y häc</b>
- Viết phiếu tên từng bài tập đọc học thuộc lòng trong 9 tuần
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1
C. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
I. Tỉ chøc
II. KiĨm tra : kết hợp trong quá trình học
bài mới
III. Dạy bài mới
1. Gii thiu bi : nờu MYC ca tiết học
2. Kiểm tra tập đọc học thuộc lòng
( kho¶ng 1/4 líp )
- Giáo viên cho từng học sinh lên bốc thăm
chọn bài theo các phiếu đã chuẩn bị
- Gọi học sinh trình bày
- Giỏo viờn t cõu hi về đoạn bài vừa đọc
- Giáo viên cho điểm đánh giá
Bµi tËp 2 :
- Giáo viên treo bảng phụ nêu yêu cầu
- Phát phiếu cho các nhóm làm việc
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày
- Giáo viên nhận xét và bổ xung
- Gọi một vài em làm lại bi
IV. Củng cố dặn dò
- Nhn xột ỏnh giỏ tit học
- Về nhà tiếp tục luyện đọc và học thuộc
lịng để giờ sau kiểm tra tiếp
- H¸t
- Häc sinh l¾ng nghe
- Lần lợt mỗi nhóm 3 em lên bốc thăm bài
và trở về chỗ chuẩn bị trong khoảng 2 phút
- Lần lợt học sinh lên đọc bài trong sách
giáo khoa hoặc đọc một đoạn thuộc lòng
theo chỉ định của phiếu và trả lời câu hỏi
của cơ giáo
- Häc sinh theo dâi
- C¸c nhãm nhËn phiếu và thảo luận
- Lần lợt các nhóm lên trình bµy
+ Việt Nam tổ quốc em có bài “ Sắc màu
em yêu ” của tác giả Phạm Đình Ân cho
biết em yêu tất cả những sắc màu gắn với
cảnh vật trên đất nớc con ngời Việt Nam
+ Cánh chim hồ bình có bài “ Bài ca về
trái đất ” của tác giả Định Hải cho biết trái
đất thật đẹp chúng ta cần giữ gìn trái đất
bình n khơng có chiến tranh. Bài Ê-mi-li
con... của Tố Hữu cho biết chú Mo-ri-sơn
đã tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh
xam lợc của Mĩ ở Việt Nam
+ Con ngời với thiên nhiên có bài “ Tiếng
đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà ” của Quang
Huy cho biết cảm xúc của nhà thơ trớc
cảnh cô gái Nga chơi đàn trên công trờng
- Học sinh lắng nghe và thực hiện
1, Chuyển phân số thập phân thành số TP. Đọc số TP
2, So sánh số đo độ dài viết dới một số dạng khác nhau
3, Giải bài toán liên quan đến “ rút về đơn vị “ hoặc “tỉ số “
-Học sinh có ý thức học tốt
B. Đồ dùng dạy <b> học:</b>
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
- HS: SGK
<b>C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Tỉ chøc:</b>
<b>2. KiĨm tra: ViÕt số thập phân thích hợp </b>
vào chỗ chấm
3kg 5g = …kg 21kg = …tÊn
- GV nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới : Giới thiƯu</b>
<b>HĐ1: Ơn cách chuyển phân số thập phân </b>
thành số TP rồi đọc:
? Cách chuyển?
? Cách đọc số TP?
- HD chữa bài
- Chỉ từng số TP yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, cho điểm từng HS
<b>HĐ2: Ôn cách so sánh số đo độ dài; </b>
Chuyển đổi số đo độ dài: 14’
- Yêu cầu đọc và tự làm bài 2/49
- Gäi HS b¸o c¸o kÕt qu¶
- Vì sao các số đo đều bằng 11,02 km ?
- Nhận xét và cho điểm HS
Bµi 3/49
+ Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Yờu cu HS t làm bài , gọi 1 HS đọc bài
rồi nhận xét và cho điểm
<b>HĐ 3 : Giải toán: </b>
Gọi HS đọc đề bài 4/49
GV hỏi + Bài tốn cho biêt gì ? hỏi gì?
+ Biết giá tiền 1 hộp không thay đổi, khi
gấp số hộp lên một số lần thì số tiền thay
đổi nh thế nào?
+ Dùng những cách nào để giải?
- Gọi HS lên gii 2 cỏch
- HD chữa bài
- Chấm vở và nhận xÐt
<b>4. Củng cố: Cách đọc số thập phân, cách </b>
- Hát
- 1 HS lên bảng làm
lớp theo dõi nhận xét
+ HS nghe, xác định nhiệm vụ tiết học
+ Đọc bài 1/48. Tự làm. Chữa bài
10
127
= 12,7 (mêi hai phÈy bảy )
100
65
= 0,65 (không phẩy sáu mơi lăm)
1000
2005
= 2,005 (hai phẩy không không năm
1000
8
= 0,008 (không phẩy không không
tám)
+ HS chuyn cỏc s o ó cho về dạng số
TP có đơn vị là km rồi rút ra kết luận
+ Một HS báo cáo kết quả
+ HS giải thích
+ Viết số thập phân thích hợp vào ….
+ Líp lµm bµi vµo vë
a/ 4m 85 cm = 4,85 m
72 ha = 0,72 km2
- HS đọc đề
+ 12 hộp hết 180 000 đồng
+ 36 hộp nh thế hết ? tiền
C1 Rút về đơn vị
2 c¸ch
C2 T×m tØ sè
+ 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
+ HS phải nêu rõ đâu là bớc rút về đơn
vị , đâu là bớc tìm tỉ số ?
+ HS nªu
viết số đo độ dài dới dạng số thập phân?
<b>5. Nhận xét, dặn dò:</b>
- Khen HS häc tiÕn bé
- Về nhà ôn bài từ tiết 16: cách viét số đo
đại lợng dới dạng số thập phân, giải toán tỉ
l . Tit sau kim tra gia k
<b>Địa lý: NÔNG NGHIệP</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu : </b>
- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nơng nghiệp
ở nớc ta :
+ Trång trät lµ ngµnh chÝnh cđa n«ng nghiƯp.
+ Lúa gạo đợc trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở
miền núi và cao nguyên.
+ Lợn, gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng bằng, trâu, bị, dê đợc ni nhiều ở miền
núi và cao nguyên.
- Biết nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở
n-ớc ta (lúa gạo, cà phê, cao su, chè ; trâu, bò, lợn).
- Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp : lúa
gạo ở đồng bằng ; cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên ; trâu, bò ở vùng núi, gia cầm
ở đồng bằng.
<i>- GDMT : Hiểu đặc điểm nền nông nghiệp nớc ta.</i>
<b>II - Đồ dùng dạy học</b>
- Bản đồ Kinh tế VN.
- Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nớc ta.
<b>C/ Các hoạt ng dy hc</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Câu hỏi 1 – SGK?
- Để khắc phục tình trạng mất cân đối giữa dân c các vùng, nhà nớc ta đã lm gỡ?
<i>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</i> <i>HOạT §éNG CđA HäC SINH</i>
Giíi thiƯu bµi
<b>1 </b>–<b> Ngµnh trång trät</b>
<i>* Hoạt động 1 :Làm việc cả lớp</i>
- H·y cho biết ngành trồng trọt có vai trò nh thế
nào trong SX n«ng nghiƯp ë níc ta?
- GV kÕt ln
<i><b>* Hoạt động 2 : Làm việc theo cặp</b></i>
B
íc 1 : HS quan sát H1 thảo ln theo cỈp (TG
3ph) và trả lời các câu hỏi của mục 1 SGK.
B
ớc 2 : Đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi; HS
khác bổ sung; GV sưa ch÷a kÕt ln.
<i>* Hoạt động 3 : Làm việc theo cặp</i>
B
íc 1 : HS quan s¸t H1, kết hợp với vốn hiểu biết
và trả lời c©u hái ci mơc 1 – SGK.
B
íc 2 : HS trả lời câu hỏi, chỉ BĐ về vïng ph©n bè
cđa mét sè c©y trång chđ u ë n ớc ta.
- GV kết luận.
<b>2 </b><b> Ngành chăn nu«i</b>
<i><b>* Hoạt động 4 : Làm việc cả lớp</b></i>
- HS trả lời.
- HS thảo luận.
- HS trình bày.
- Thảo luận theo cặp.
- HS trả lời và chỉ BĐ.
- Vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày càng tăng?
- HS trả lời câu hỏi của mục 2 – SGK.
<b>-- Bài học SGK</b> - Vài HS đọc
<i><b>3. Cñng cố, dặn dò : </b></i>
- Hai cặp thi làm nhanh c©u hái 2 – SGK.
- Về nhà học bài và c trc bi 11/89.
<b>ĐạO ĐứC: TìNH BạN</b>
<b>I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>
- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có qun tù do kÕt giao b¹n bÌ.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hằng ngày.
- Thân ái, đồn kết với bạn bè.
<b>II/ §å dùng dạy học</b>
- Bài hát Lớp chúng ta đoàn kết nhạc lời: Mộng Lân.
- dựng húa trang úng vai theo truyện “Đôi bạn” trong SGK.
<b>C/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>TiÕt 2</b>
<b>A-KiĨm tra bµi cị :</b>
+Em có nhận xét gì về hành động bỏ bạn để
chạy thốt thân của nhân vật trong truyện
“Đôi bạn”?
+Qua câu truyện trên, em có thể rút ra điều gì
về cách i x vi bn bố?
-Gv nhận xét ghi điểm.
<b>B-Bài mới :</b>
1-Giíi thiƯu bµi : ghi tùa
<i><b> 2-Hớng dẫn tìm hiểu nội dung bài:</b></i>
<b>Hoạt động1: Đóng vai (bài tập1, SGK)</b>
<i><b>( Mục tiêu: HS biết ứng xử phù hợp trong</b></i>
<i><b>tình huống bạn mình làm điều sai.</b></i>
<i><b>( C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm
thảo luận và đóng vai các tình huống của bài
tập.
- Thảo luận cả lớp:
+ Vì sao em lại ứng xử nh vậy khi thấy bạn
làm điều sai? Em cã sợ bạn giận khi em
khuyên ngăn bạn không?
+ Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không cho
em làm điều sai trái? Em có giận, có trách bạn
không?
+ Em cú nhn xột gỡ về cách ứng xử trong khi
đóng vai của các nhóm? Cách ứng xử nào là
phù hợp (hoặc cha phù hợp). Vì sao?
* Kết luận: Cần khun ngăn, góp ý khi thấy
bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. Nh
thế mới là ngời bạn tốt.
<b>Hoạt động 2: Tự liên h</b>
<i><b>( Mục tiêu: HS biết tự liên hệ về cách ứng xử</b></i>
<i><b>với bạn bè.</b></i>
<i><b>( Cách tiến hành:</b></i>
- GV yêu cầu HS tự liên hệ.
- GV yêu cầu một số HS trình bày trớc lớp.
- Hỏi lại các câu hỏi tiết 1.
- HS nhắc lại.
- Cỏc nhúm thảo luận và chuẩn bị
đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Lắng nghe.
- HS tù liªn hƯ.
- HS trao đổi trong nhóm nhỏ hoặc
với bạn ngồi cạnh bên.
* GV khen và kết luận: Tình bạn đẹp khơng
phải tự nhiên đã có mà mỗi ngời chúng ta cần
phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.
<b>Hoạt động 3: HS hát, kể chuyện, đọc thơ,</b>
<b>đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề Tình bạn</b>“ ”
<b>(bài tập 3, SGK)</b>
<i><b>( Mục tiêu: Củng cố bài</b></i>
<i><b>( Cách tiến hành:</b></i>
<b>C-Dặn dò:</b>
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Kính
già, yêu trẻ.
- HS tự xung phong theo sự hiểu biết
của các em.
<i><b>Thứ 3 ngaỳ 20 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>KHOA HọC</b>
<b>PHòNG TRáNH TAI NạN GIAO THÔNG ĐƯờNG Bộ</b>
<b>I. MụC TIÊU: Gióp HS:</b>
- Nêu đợc một số nguyên nhân cơ bản dẫn đến tai nạn giao thông đờng bộ.
- Hiểu đợc những hậu quả nặng nề nếu vi phạm luật giao thơng đờng bộ.
- Ln có ý thức chấp hành đúng luật giao thông, cẩn thận khi tham gia giao thông và
tuyên truyền, vận động, nhắc nhở mọi ngời cùng thực hin.
<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC:</b>
- HS và GV su tầm tranh ảnh, thông tin về các vụ tai nạn giao thông.
- Hình minh họa trang 40, 41 SGK.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC CHủ YếU:</b>
<b>Hot động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Hoạt động : Khởi động
<i><b> KTBC: GV gọi 3 HS lên bảng</b></i>
<i><b>yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung bài</b></i>
<i><b>18, sau đó nhận xét cho điểm từng HS.</b></i>
-Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm
- Cho HS quan sát bức ảnh tai nạn giao
thông và hỏi: Bức ¶nh chơp c¶nh g×?
<b> GTB: Bài học hôm nay giúp</b>
<b>các em hiểu đợc hậu quả nặng nề của</b>
<b>những vi phạm giao thông và những việc</b>
<b>nên làm để thực hiện an tồn giao thơng.</b>
Hoạt động 1 : Nguyên nhân gây tai nạn
giao thông
- GV kiểm tra việc su tầm tranh ảnh, thông tin
về tai nạn giao thông đờng bộ của HS.
- Các em hãy kể cho mọi ngời cùng nghe về
tai nạn giao thông mà em đã từng chứng kiến
hoặc su tầm đợc. Theo em ngun nhân nào
dẫn đến tai nạn giao thơng đó?
- GV ghi nhanh những nguyên nhân gây tai
nạn mà HS nêu lên bảng.
- Ngoi nhng nguyên nhân bạn đã kể, em
còn biết những nguyên nhân nào dẫn đến tai
nạn giao thơng?
<i><b>* Kết luận: Có rất nhiều nguyên nhân gây</b></i>
<i><b>tai nạn giao thông ...Nhng chủ yếu nhất vẫn</b></i>
<i><b>là ý thức con ngời tham gia giao thông đờng</b></i>
<i><b>bộ cha tốt.</b></i>
Hoạt động 2: Những vi phạm luật giao
thông của ng ời tham gia và hậu quả của nó
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm nh
sau:
+ Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang
40 SGK, trao đổi và thảo luận :
* HÃy chỉ ra những vi phạm của ngời tham
giao th«ng.
* Điều gì có thể xảy ra với ngời vi phạm giao
thơng đó?
* Hậu quả của vi phạm đó là gì?
- GV hớng dẫn, giúp đỡ những nhóm khó
khăn.
- Gäi HS tr×nh bày, yêu cầu mỗi nhóm chỉ nói
về một hình, các nhóm cã ý kiÕn khác bổ
sung.
- Qua những vi phạm về giao thông, em có
nhận xét gì?
<i><b>* Kết luận: Có rất nhiều nguyên nhân gây</b></i>
<i><b>tai nạn giao thông. Có những tai nạn giao</b></i>
<i><b>thông không phải do mình vi phạm.</b></i>
<b> Hot động 3: Những việc lm thc</b>
- 3 HS lên bảng lần lợt trả lời các câu
hỏi sau:
+ Chỳng ta phi làm gì để phịng tránh
bị xâm hại?
+ Khi cã nguy cơ bị xâm hại em sẽ làm
gì?
+ Ti sao khi bị xâm hại, chúng ta cần
tìm ngời tin cậy để chia sẻ, tâm sự?
- HS nhắc lại, mở SGK trang 40, 41.
- Tổ trëng b¸o c¸o viƯc chuẩn bị của
các thành viên.
- 5 HS kể về tai nạn giao thông đờng bộ
mà mỡnh bit trc lp.
- HS nêu bổ sung.
- Lắng nghe.
- Hoạt động trong nhóm theo hớng dẫn
của GV, mỗi nhóm có 4 – 6 HS.
- Các nhóm cử đại diện trình bày, các
nhóm khác bổ sung ý kiến. Cả lớp đi
đến thống nhất.
<b>hiÖn ATGT</b>
Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
+ Phát giấy khổ to và bút dạ cho từng HS.
+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa SGK
trang 41 và nói rõ ích lợi của việc làm mơ
hình trong hình, sau đó hiểu thêm những việc
nên làm để thực hiện ATGT.
+ Gọi HS làm xong dán phiếu lên bảng, yêu
-NhËn xét, khen ngợi những HS có hiểu biết
về ATGT.
Hot ng : Kết thúc
- Dặn HS luôn chấp hành luật giao thông
đ-ờng bộ, nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện và
đọc lại các kiến thức đã học để chuẩn b ụn
tp.
- Nhận xét, tuyên dơng lớp học.
- Hot ng trong nhóm theo hớng dẫn
của GV.
- 1 nhóm báo cáo trớc lớp, các nhóm
khác bổ sung ý kiến và đi đến thống
nhất.
<b>KĨ chun</b>
<b>Ơn tập </b>
<b>A. Mục đích u cầu</b>
- TiÕp tơc kiĨm tra lấy điểm học thuộc lòng
- Nm c tớnh cỏch ca các nhân vật trong vở kịch Lòng dân, phân vai diễn lại
sinh động một trong hai đoạn kịch thể hin ỳng tớnh cỏch nhõn vt
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc học thuộc lòng
- Trang phục đạo cụ để học sinh diễn kịch
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
I. Tổ chức
II. Kiểm tra : kết hợp với bài học
III. Dạy bài mới
1. Gii thiu bi : nờu MYC của tiết học
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
- Giáo viên cho từng học sinh lên bốc thăm
chọn bài theo các phiếu đã chuẩn bị
- Gäi häc sinh trình bày
- Giỏo viờn t cõu hi v on bài vừa đọc
- Giáo viên cho điểm đánh giá
Bµi tËp 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Giáo viên nêu yêu cầu và lu ý cho học
sinh về tính cách một số nhân vật và phân
vai din kch
- Hát
- Học sinh lắng nghe
- Ln lt mỗi nhóm 3 em lên bốc thăm bài
và trở về chỗ chuẩn bị trong khoảng 2 phút
- Lần lợt học sinh lên đọc bài trong sách
giáo khoa hoặc đọc một đoạn thuộc lòng
theo chỉ định của phiếu và trả lời câu hỏi
của cô giáo
- Học sinh c bi tp
- Học sinh lắng nghe và thảo luận về tính
cách của nhân vật :
* Dì Năm : bình tĩnh nhanh trí, khôn khéo
dũng cảm bảo vƯ c¸n bé
- Cho c¸c nhãm chọn diễn một đoạn kịch
- Các nhóm thảo luận phân vai
- Cho học sinh thực hành diễn kịch
- Nhận xét bình chọn nhóm diễn giỏi nhất
- Nhận xét đánh giá tiết học
- BiĨu d¬ng khÝch lƯ các nhóm diễn kịch
giỏi
- Về nhà tiếp tục ôn bài và chuẩn bị bài cho
tiết sau
k ch khụng nghi ng
* Chú cán bộ : bình tĩnh tin tởng vào lòng
dân
* Lính : hống hách
* Cai : xảo quyệt vòi vĩnh
- Học sinh tự phân vai
- Lần lợt các nhóm lên trình diễn
- Nhận xét và bổ xung
- Bình chọn nhóm diễn hay có diễn viên
xuất sắc
- Học sinh lắng nghe và thực hiện
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ễn tp: Luyện từ và câu </b>
<b>A. Mục đích yêu cầu</b>
- Hệ thống hoá vốn từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ ) gắn với
các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu của lớp 5
- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gần với các chủ điểm
<b>B. Đồ dùng dạy hc</b>
- Bút dạ và một số phiếu học tập
- Bảng phô
C. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
I. Tỉ chøc
II. KiĨm tra : kÕt hỵp với bài học
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài : nêu MĐYC của tiết học
2. Hớng dẫn giải bài tập
Bài tËp 1 :
- Cho học sinh đọc yêu cầu và mu ca bi
tp
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu
- Cho học sinh làm viƯc theo nhãm
- Gọi đại diện các nhóm lên gián phiếu và
trình bày
- NhËn xÐt vµ bỉ xung
Bµi tËp 2 :
- Cho học sinh đọc yêu cầu và mẫu ca bi
tp
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu
- Hát
- Học sinh lắng nghe
- Vi hc sinh đọc nội dung bài tập
- Học sinh lắng nghe
- Các nhóm nhận phiếu và thảo luận
* Danh từ : tổ quốc, đất nớc, giang sơn,
quốc gia, nớc non,...; Hoà bình, trái đất,
mặt đất, cuộc sống....; Bầu trời, biển cả,
sơng ngịi, rừng núi, vờn tợc....
* Động từ : bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, cần
* Thành ngữ, tục ngữ : quê cha đất tổ, quê
hơng bản quán, yêu nớc thơng nòi....; Bốn
biển một nhà, kè vai sát cánh, nối vòng tay
lớn,...; Lên thác xuống ghềnh, mn hình
mn vẻ, cày sâu cuốc bẫm...
- Học sinh đọc u cầu
cÇu cđa bµi häc
- Cho häc sinh lµm viƯc theo nhãm
- Gọi đại diện các nhóm lên gián phiếu và
trình bày
- NhËn xÐt vµ bỉ xung
- Gọi một vài học sinh c li kt qu bi
tp
IV. Củng cố dặn dò
- Nhận xét đánh giá giờ học
- Về nhà tiếp tục luyện đọc và học thuộc
lòng để giờ sau kiểm tra tiếp
* Từ đồng nghĩa : giữ gìn – gìn giữ ; bình
an – bình yên - thanh bình – n ổn ; kết
đồn – liên kết....; bạn hữu – bè bạn –
bạn bè.... bao la – bát ngát...
* Từ trái nghĩa : phá hoại, tàn phá, phá
phách, huỷ hoại ; bất ổn, náo động....; chia
rẽ, phân tán, xung đột...; kẻ thù, kẻ địch...;
chật chi, cht hp, hn hp....
- Học sinh lắng nghe và thùc hiÖn
<b>A. Mục đích u cầu</b>
- Tiếp tục cho học sinh đợc ôn luyện các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học ở 9
tuần đầu thuộc 3 chủ điểm: Việt Nam Tổ quốc em; Cánh chim hồ bình; Con ngời với
thiên nhiên
- Rèn kĩ năng đọc đúng, lu lốt, trơi chảy và học thuộc lòng cho học sinh
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
I. Tổ chức
II. Kiểm tra: Kết hợp với bài học
III. Dạy bài mới
1. Giới hiệu bài: nêu MĐYC của giờ häc
2. Bµi häc
- Nêu tên ba chủ điểm đã học?
- Trong ba chủ điểm có tất cả bao nhiêu bài
tập đọc và học thuộc lòng?
- Trong ba chủ điểm đã học có bao nhiêu
bài tập đọc là bài văn?
- Có bao nhiêu bài tập đọc là bài học thuộc
lòng?
- Giáo viên để phiếu lên bàn và nêu yêu
cầu
- Giáo viên cho từng học sinh lên bốc thăm
chọn bài theo các phiếu đã chuẩn bị
- Gäi häc sinh trình bày
- Giỏo viờn t cõu hi v on bài vừa đọc
IV. Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét và ỏnh giỏ gi hc
- Tiếp tục ôn luyện lại bài và chuẩn bị cho
giờ học sau
- Hát
- Học sinh lắng nghe
- Gồm ba chủ điểm là:
ViƯt Nam Tỉ qc em
Cánh chim hoà bình
Con ngời với thiên nhiên
- Có 17 bài
- Có 11 bµi
- Cã 6 bµi
- Lần lợt mỗi nhóm 3 em lên bốc thăm bài
và trở về chỗ chuẩn bị trong khoảng 2 phút
- Lần lợt học sinh lên đọc bài trong sách
giáo khoa hoặc đọc một đoạn thuộc lòng
theo chỉ định của phiếu và trả lời câu hỏi
của cơ giáo
- NhËn xÐt vµ bỉ sung
- Học sinh lắng nghe và thực hiện
<b>A. Mục tiêu: Gióp HS cđng cè vỊ : </b>
1. BiÕt thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n
2. Biết giải tốn có liên quan đến phép cộng hai số thập phân
3. Có ý thức học tốt
<b>B. thiÕt bị dạy </b><b> học:</b>
- GV: Thớc
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra: Trả bài kiểm tra.- Nhận xét</b>:
<b>2. Bài mới: Giới thiƯu</b>
VÝ dơ1:
<b>H§1: HD hình thành phép cộng 2 số thập phân</b>
4
- Vẽ:
+ Sửa sai bài mình
+ Nghe, xỏc nh nhim v tit hc
- Nêu bài toán: sgk/ 49
? Cỏch tớnh di ng gp khỳc?
<b>HĐ2: Hớng dẫn tìm kết quả: 3’</b>
? HS suy nghÜ, t×m cách tính tổng?
- Gọi HS trình bày
? Vậy 1,84 + 2,45 = ?
<b>H§3: Giíi thiƯu kÜ tht tÝnh: 4’</b>
- HD đặt tính ( vừa thao tác vừa giải thích ) –
sgk/49- Yêu cầu so sánh điểm giống và khác
nhau giữa 2 phép tính +
245
184
Vµ +
45
,
2
84
,
1
429 4,29
? NhËn xÐt vÒ dÊu phÈy ở các số hạng và kết
quả ?
<b>H4: Vớ d2: ? Đặt tính – Tính: 15,9 + 8,75</b>
? Nêu rõ cách t tớnh, thc hin ?
HĐ5: Ghi nhớ:
? Cách thực hiện phép cộng 2 số TP?
HĐ6: Luyện tập - Thực hành: 15’
- Bµi1/50
+ Cho HS đọc đề bài. Nêu yêu cầu?
+ Yêu cầu HS tự làm bài
+ HD chữa bài: HS nêu cách thực hiện phÐp
tÝnh cđa m×nh ?
? Dấu phẩy ở tổng 2 số TP đợc viết nh thế
nào ?
- Bµi2/50: Híng dÉn
Gäi HS nªu ghi nhí
Cho HS làm bài, chữa bài
Nhận xét và cho điểm
- Bài3/50:
+ HD hs tự đọc đề – làm bài
+ GV ch÷a bài. Yêu cầu nêu cách thực hiện
phép tính 32,6 + 4,8 = 37,4 ?
<b>3. Cđng cè:</b>
?C¸ch thùc hiƯn phÐp céng 2 sè TP ?
<b>4. NhËn xÐt tiÕt häc:</b>
Khen HS lm bi ỳng. ng viờn HS kộm c
gng
<b>5. Dặn dò:</b>
+ Thẳng cột
+ 1 HS lên bảng, lớp nháp:
15,9
8,75
24,65
+ HS nªu, líp theo dâi nhËn xÐt
+ 1 sè HS nªu
+ Đọc ghi nhớ (sgk/50 ) – thuộc
+ Lần lợt chữa bài
+ c . Nêu u cầu. Đặt tính –
Tính
+ 3 HS lµm bảng, HS còn lại làm vào
vở:
+
6
,
9
8
,
7
+ 34<sub>9</sub><sub>,</sub><sub>75</sub>,82 +57<sub>35</sub>,<sub>,</sub>648<sub>37</sub>
17,4 44,57 93,018
+ HS đọc thầm đề
+ HS đọc bài, 1 HS đọc bài giải:
Tiến cân nặng là: 37,4 kg
+ HS tr¶ lêi
1,84 m C
- Về học lại ghi nhớ sgk/50. Làm lại ở vở bài
tập toán
- Chuẩn bị tiết sau: Ôn tính chất giao hoán của
phép cộng
<b>LịCH Sử</b>
<b>BáC Hồ ĐọC TUYÊN NGÔN §éC LËP” </b>
<b>I-MơC TI£U</b> :
Häc xong bµi nµy, häc sinh biÕt :
- Ngày 2-9-1945, tại quảng trờng ba Đình ( Hà Nội ), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên
ngôn độc lập .
- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
- Ngày 2-9 trở thành ngày Quốc khánh của nớc ta.
<b>II-Đồ DùNG DạY HọC</b> :
- Hình trong SGK.
- ảnh t liệu khác.
- Phiếu học tập của học sinh.
<b>III-CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC CHủ YếU</b> :
HOạT ĐộNG THầY HOạT ĐộNG TRò
<b>A-Kiểm tra bài cũ :</b>
+Ti sao ngy 19-8 c chn làm ngày kỉ niệm
Cách mạng tháng Tám năm 1945 nc ta?
+Nêu lại bài học
<b>B-Bài mới :</b>
*Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Giáo viên có thể dùng ảnh t liệu để dẫn dắt đến
sự kiện lịch sử trọng đại của dân tộc .
<i>*Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm )</i>
1-Diễn bíên của buổi lễ.
+Tờng thuật lại diễn biến buổi lễ tuyên bố độc
lập .
+Trình bày những nội dung của Tun ngơn độc
lập đợc trớch trong SGK.
2. ý nghĩa lịch sử.
+Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 2-9-1945.
-Trả lời các câu hỏi SGK bài häc
tr-íc .
<i>Nhiệm vụ học tập của học sinh :</i>
-Đọc đoạn Ngày 2-9-1945... bắt đầu
đọc bản Tuyên ngôn độc lập” trong
SGK .
-SGK/21,22
-Thuật lại đọan đầu của buổi lễ
Tuyên bố độc lập ?
-Tìm hiểu 2 nội dung chính của
đoạn trích Tun ngơn độc lập trong
SGK?
+Khẳng định quyền độc lập, tự do,
thiêng liêng của dân tộc Việt Nam.
+Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ
vững quyền tự do, độc lập ấy.
<b>KÕt luËn :</b>
<i>-Khẳng định quyền độc lập, tự do, thiêng liêng</i>
<i>của dân tộc Việt Nam.</i>
<i>-Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự</i>
<i>do, độc lập y.</i>
-Đọc và ghi kết quả vào phiếu học
tập .
-Báo cáo kết quả thảo luận .
- HS lắng nghe
*Hot ng 3 (làm việc cả lớp)
-ý nghĩa lịch sử sự kiện ngày 2-9 ?
-Sự kiện ngày 2-9-1945 có tác động nh thế nào
tới lịch sử nớc ta ?
-Nêu cảm nghĩ của mình về hình ảnh Bác Hồ
trong lễ tuyên bố độc lập ?
-Khai sinh níc ViƯt Nam Dân chủ
Cộng hòa
-Khng nh quyn c lp dõn tộc,
khai sinh chế độ mới .
buổi lễ, nêu cảm nghĩ (Cặp đơi)
<b>C-Củng cố </b>
<b>D-NhËn xÐt </b>–<b> DỈn dß :</b>
-Hs đọc bài học Sgk ( 4 em)
-Hỏi đáp lại các câu hỏi ở SGK .
-Chuẩn bị bài sau .
<b>Tập làm văn</b>
<b>ễn tp: Tp lm vn ( tit 3 )</b>
<b>A. Mục đích yêu cầu</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng
- Ơn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong ba chủ điểm : Việt Nam tổ
quốc em, Cánh chim hồ bình, Con ngời với thiên nhiên nhằm trau di k nng cm th
vn hc
<b>B. Đồ dùng dạy häc</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng
- Tranh ảnh minh hoạ các bài văn đã học
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy
I. Tỉ chøc
II. KiĨm tra : kÕt hỵp với bài học
III. Dạy bài mới
1. Gii thiu bi : nêu MĐYC của bài
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
( khoảng 1/4 lớp )
- Giáo viên cho từng học sinh lên bốc thăm
- Gọi học sinh trình bày
- Giỏo viờn đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc
- Giáo viên cho im ỏnh giỏ
Bài tập 2 :
- Giáo viên ghi lên bảng tên bốn bài văn :
Quang cảnh làng mạc ngày mùa, Một
chuyên gia máy xúc, Kỳ diệu rừng xanh,
Đất Cà Mau và nêu yêu cầu
- Cho hc sinh lm vic c lp
- Gọi häc sinh nèi tiÕp nhau nãi chi tiÕt
m×nh thÝch
- Nhận xét và bổ xung
IV. Củng cố dặn dò
- Nhn xét đánh giá tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài để giờ sau tiếp tục
học
- Các nhóm chuẩn bị trang phục để diễn 1
trong 2 đoạn của vở kch Lũng dõn
- Hát
- Học sinh lắng nghe
- Ln lt mỗi nhóm 3 em lên bốc thăm bài
và trở về chỗ chuẩn bị trong khoảng 2 phút
- Lần lợt học sinh lên đọc bài trong sách
giáo khoa hoặc đọc một đoạn thuộc lòng
theo chỉ định của phiếu và trả lời câu hỏi
của cô giáo
- Học sinh đọc yêu cầu nội dung bài tập 2
- Học sinh mỗi em chọn một bài văn ghi lại
những chi tiết mình thích nhất trong bài,
suy nghĩ để giải thích lí do vì sao mình
thích nhất chi tiết đó
- Häc sinh nèi tiÕp nhau tr¶ lêi
VD : Trong bài Quang cảnh làng mạc ngày
mùa em thích nhất chi tiết những chùm quả
xoan vàng lịm không trong thấy cuống nh
những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng.
Vì từ vàng lịm vừa tả màu sắc vừa gợi cảm
giác ngọt của quả xoan chín mọng và cịn
hình ảnh so sánh chùm quả xoan thật bất
ng chớnh xỏc.
- Học sinh lắng nghe và thực hiện
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Hs nhận biết đợc cách trang trí đối xứng qua trục.
- HS biết cách vẽ trang trí đối xứng qua trục.
- Hs cảm nhận đợc vẻ đẹp của nghệ thuật trang trí.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: SGK,SGV
-1 số bài vẽ trang trí đối xứng.
- Một số bài của Hs lớp trớc.
- HS: SGK, vở ghi, giấy vẽ,vở thực hành
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
Giíi thiƯu bµi
- GV giới thiệu 1 vài bài trang trí( hình vuông,
hình trịn, đờng diềm) Hs quan sát
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
GV: cho Hs quan sát hình vẽ trang trí đối xứng
qua trục để các em thấy đợc:
+ các phần của hoạ tiết ở hai bên trục giống
nhau, bằng nhau và đợc vẽ cùng màu.
+ có thể trang trí đối xứng qua một, hai hoặc
nhiều trục
+ Gv kết luận: các hoạ tiết này có cấu tạo đối
xứng, hình đối xứng mang vẻ đẹp cân đối và
thờng đợc sử dụng để làm hoạ tiết trang trí.
Hs quan s¸t
Hoạt động 2: cách trang trí đối xứng
GV hớng dẫn hs cách vẽ nh sau:
+ Cho HS quan sát hình tham khảo ở SGK để
HS nhận rõ các bớc trang trí đối xứng HS quan sát
Gợi ý cho HS nắm vững các bớc trớc khi thực
hµnh
- Cho HS quan sát lại các hình vẽ trong SGK
Hoạt động 3: thực hành
GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc bài
thùc hµnh Hs thùc hiƯn
GV: đến từng bàn quan sát hs vẽ
+ Tìm các hình mảng và hoạ tiết
+ Cách vẽ hoạ tiết đối xứng qua trục
+ Tìm, vẽ màu hoạ tiết nền( có đậm có nhạt)
Hoạt động 4: nhận xét đánh giá
GV nhËn xÐt chung tiết học
Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát
biểu ý kiến XD bài
Nhắc HS cha hoàn thành vỊ nhµ thùc hiƯn tiÕp.
<i><b>Thø 5 ngµy 22 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Chính tả: Ôn tập: </b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Tip tc kim tra lấy điểm học thuộc lòng và tập đọc
- Nghe viết đúng đoạn văn “ Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng ”
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc học thuộc lịng
- Vở viết chính tả
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
I. Tỉ chøc
II. KiĨm tra : kÕt hỵp víi bài học
III. Dạy bài mới
1. Gii thiu bi : nờu MĐYC của bài học
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
( khoảng 1/4 lớp )
- Giáo viên cho từng học sinh lên bốc thăm
chọn bài theo các phiếu ó chun b
- Gọi học sinh trình bày
- Giỏo viờn đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc
- Giáo viên cho im ỏnh giỏ
- Hát
- Học sinh lắng nghe
3. Nghe viÕt chÝnh t¶
- Cho học sinh mở sách giáo khoa
- Gọi vài em đọc bài
- Gióp häc sinh hiểu nghĩa các từ cầm
trịch, canh cánh, cơ man vµ hái néi dung
bµi ?
- Híng dÉn häc sinh tập viết các tên riêng
và các từ ngữ dƠ viÕt sai
- Cho häc sinh gÊp s¸ch gi¸o khoa
- Đọc bài cho học sinh viết
- Đọc soát lỗi
- Thu vở chấm và chữa
IV. Củng cố dặn dò
- Nhn xột đánh giá giờ học
- Về nhà tiếp tục luyện đọc và học thuộc
lòng để giờ sau kiểm tra
- Học sinh mở sách giáo khoa
- 3 em đọc bài
- Häc sinh lắng nghe và trả lời nội dung
đoạn văn :
- Đoạn văn thể hiện nỗi niềm trăn trở băn
khoăn về trách nhiệm của con ngời đối với
việc bảo về rừng và giữ gìn nguồn nớc
- Học sinh luyện viết các tên riêng và từ
ngữ dễ viết sai
- Học sinh gấp sách giáo khoa
- Thu v chm
- Học sinh lắng nghe và thực hiện
- Cđng cè kÜ năng thực hiện phép cộng hai số thập phân
- Nhận biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céngc¸c sè TP
- Giải bài toán có nội dung hình học, trung bình céng
- Cã ý thøc lun tËp tèt
<b>B. thiÕt bÞ dạy </b><b> học:</b>
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1
- HS: Vë luyÖn
<b>C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>
1. Kiểm tra:
- ? Nêu qui tắc céng 2 sè thËp ph©n ?
- ? TÝnh : 34,76 + 57,19; 104 + 27,67
<b>2. Bài mới: Giới thiệu</b>
<b>HĐ1: HD nhËn biÕt t/c giao ho¸n</b>
- Cho HS đọc bài 1/50 và nêu yêu cầu ?
- Yêu cầu HS làm bi
- Yêu cầu HS nhận xét bài chữa
? Nhận xét gì về giá trị, vị trí các số hạng của
2 tỉng a + b vµ b + a Khi a = 5,7 vµ b =
6,24 ?. Hái t¬ng tù víi hai trêng hợp còn lại
? So sánh giá trị của 2 biểu thøc a + b Vµ b +
a ?
? Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a + b thì
dợc tổng nào ? Tổng này có giá trị nh thế
nào? so với tổng a + b ?
- Khẳng định đó là tính chất giao hốn của
+ 1 HS tr¶ lêi
+ 2 HS lên bảng thực hiện
Lớp theo dõi nhận xét
+ c thm bi . Tr li
+ HS làm bài cá nhân; 1 HS lên bảng
+ HS trả lời
phép céng c¸c sè TP ?
? So s¸nh víi tÝnh chÊt giao hoán của phep
cộng các số tự nhiên, phân số?
<b>HĐ2: Bµi 2/50:</b>
? Em hiểu dùng tính chất giao hốn để th li
ntn?
- Yêu cầu HS làm bài
- Hớng dẫn chữa bài: Chẳng hạn a,
- Nhận xét Cho điểm HS
<b>HĐ3: Giải toán</b>
+ Bài 3/31:
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Hớng dẫn chữa bài. Kết quả: 82m
+ Bài 4/51:
- Bài toán cho biết gì?
T×m g×?
- Yêu cầu HS khá tự làm bài - HD
HS kém: + Cách tìm số TB cộng?
+ Tổng số m vải đã bán?
+ Tổng số ngày bán?
- HD chữa bài
- GV nhận xét cho điểm
<b>3. Củng cố:</b>
? Cách thực hiện cộng 2 sè TP?
TÝnh chÊt giao ho¸n?
<b>4. NhËn xÐt tiét học:</b>
Khen những HS tiến bộ. Nhắc nhở HS kém
cố gắng
<b>5. Dặn dò:</b>
- V ụn li bi, HS kém thực hiện bài1. HS
khá dùng tính chất giao hốn th li
- Chuẩn bị tiết sau: Xem trớc bài Tổng nhiều
số TP
+ HS nhắc lại kết luận ( sgk/50 )
+ HS tr¶ lêi
+ Đọc đề: Thực hiện – Dùng tính chất
giao hốn để kiểm tra kết quả
+ HS nªu
+ 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở
3,8 9,46
+ 1 HS lên bảng làm bài líp lµm vµo vë
BT
+ Đọc đề tốn
+ HS trả lời
Bài giải:
Tổng số m vải bán là:
314,78 + 525,22 = 840 (m)
Tæng sè ngày bán hàng là:
7
Trung bình mỗi ngày bán đợc:
840 : 14 = 60 (m )
Đáp số: 60m
<b>Luyện từ và câu: Ôn tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Tiếp tục ơn luyện về nghĩa của từ : từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ
nhiều nghĩa
- Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải các bài tập nhằm trau dồi
kỹ năng dùng từ, đặt câu và m rng vn t.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ kẻ bảng phân loại bài tập 4
- Một số phiếu häc tËp
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. Tỉ chøc
II. KiĨm tra : kÕt hợp với bài học
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài : nêu MĐYC của bài học
2. Hớng dẫn giải bài tËp
Bµi tËp 1 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bi tp
- Hát
- Học sinh lắng nghe
- Vì sao cần thay những từ in đậm đó bằng
từ đồng nghĩa khác ?
- Phát phiếu cho học sinh làm việc độc lập
- Gọi học sinh trình bày và giải thích
Bµi tËp 2 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu nội dung
- Gäi häc sinh lên thi điền từ vào chỗ trống
- Nhận xét vµ bỉ xung
- Gọi học sinh thi đọc thuộc các câu tục
ngữ
Bµi tËp 3 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Cho học sinh làm bài cá nhân
- Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc các câu
văn
- NhËn xÐt vµ bỉ xung
Bµi tËp 4 :
- Gọi học sinh đọc nội dung bài tập
- Cho học sinh làm việc cá nhân
- Gọi học sinh trình bày
- NhËn xÐt vµ bæ xung
- Cho học sinh viết vào vở 3 câu mỗi câu
IV. Cñng cè dặn dò
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Về nhà tiếp tục ôn bài và chuẩn bị giấy
bút cho tiết kiểm tra giữa học kì
- Vỡ cỏc t ú đợc dùng cha chính xác
- Học sinh nhận phiếu và lm bi
- Thay bằng các từ : bê ( bng ), bảo ( mời),
vò ( xoa ), thực hành ( lµm )
- Học sinh nối tiếp nhau trình bày
- Học sinh đọc bài tập
- Các từ cần điền : no, chết, bại, đậu, đẹp,
- Học sinh thi đọc thuộc lòng các câu tục
ngữ
- Học sinh đọc bài tập
- Học sinh thực hành đặt câu
+ VD : quyển truyện này giá bao nhiêu tiền
+ Trên giá sách của bạn Lan có rất nhiều
truyện hay
+ Chị Hồng hỏi giá tiền chiếc áo treo trên
giá
- Hc sinh đọc
- Học sinh làm bài và trình bày
- Học sinh viết bài vào vở
VD : Đánh bạn là không tốt
Hùng đánh trống rất cừ
Em thờng đánh ấm chén giúp mẹ
- Học sinh lng nghe v thc hin
<b>KHOA HọC</b>
<b>ÔN TậP CON NGƯờI Vµ SøC KHáE</b>
<b>I. MơC TI£U: Gióp HS:</b>
- Xác định đợc giai đoạn tuổi dậy thì ở con trai và con gái trên sơ đồ sự phát triển của
con ngời kể từ lúc mới sinh. Khắc sâu đặc điểm của tuổi dy thỡ.
- Ôn tập các kiến thức về sự sinh sản ở ngời và thiên chức của ngời phụ nữ.
- Vẽ hoặc viết sơ đồ thể hiện cách phòng tránh các bệnh: Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết,
viêm não, viêm gan A, HIV/ AIDS.
<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC:</b>
- Phiếu học tập cá nhân.
- Trò chơi: Ô chữ kì diệu, vòng quay, ô chữ, ...
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC CHủ YếU:</b>
<b>Hot động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Hoạt động : Khởi động
<i><b> KTBC: Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu</b></i>
<i><b>HS trả lời câu hỏi về nội dung bài trớc, nhận</b></i>
<i><b>xét và ghi ®iĨm.</b></i>
<b> GTB: Bài học hơm nay giúp các em</b>
<b>ôn tập lại những kiến thức ở chủ đề Con ng</b>“ <b>ời</b>
<b>và sức khỏe”</b>
Hoạt động 1 : Ôn tập về con ng ời
- Chúng ta cần làm gì để thực hiện
ATGT?
- Tai nạn giao thơng để lại những
hậu quả nh thế nào?
- Ph¸t phiếu học tập cho từng HS.
- Yêu cầu HS tự hoµn thµnh phiÕu.
- GV gợi để HS vẽ sơ đồ tuổi dậy thì ở con trai và
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- HS dới trao đổi phiếu cho nhau để chữa bài.
- NhËn phiÕu häc tËp.
- 1 HS lµm trên bảng lớp, HS cả
lớp làm vào phiếu cá nhân.
- NhËn xÐt
- 2 HS ngồi cùng bàn đổi phiếu
cho nhau để chữa bài.
-GV cho biểu điểm để HS chấm bài cho nhau.
- GV tổ chức cho HS thảo luận:
+ Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở nam?
+ Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở nữ?
+ Hãy nêu sự hình thành một cơ thể ngời?
+ Em có nhận xét gì về vai trị của ngời phụ nữ?
- Nhận xét, khen ngợi HS ghi nhớ tốt các kiến thức
đã học.
Hoạt động 2: Cách phòng tránh một số bệnh
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm theo hình
thức trị chơi “Ai nhanh, ai đúng?”:
+ Ph¸t giÊy khỉ to, bót d¹ cho HS.
+ Cho nhóm trởng bốc thêm lựa chọn một trong
các bệnh đã học để vẽ sơ đồ về cách phịng chống
cách bệnh đó.
+ GV ®i híng dÉn, gợi ý những nhóm gặp khó
khăn.
Gợi ý cho HS lµm viƯc:
* Trao đổi, thảo luận, viết ra giấy các cách phòng
tránh bệnh.
* Viết lại dới dạng sơ đồ nh vớ d SGK.
+ Gọi từng nhóm HS lên trình bày. Các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
+ Nhn xột, khen ngợi nhóm HS vẽ sơ đồ đẹp.
<b>( Hoạt động: Kết thỳc</b>
Dặn dò hs về nhà học và ôn bài
- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
- Nghe hng dn ca GV sau đó
hoạt động nhóm.
- Mỗi nhóm cử 2 HS lên trình bày.
<b>.</b>
<b>Toán:</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS : </b>
- Biết thực hiện tính tổng nhiều số thập phân tơng tự nh tính tổng hai số thập phân
- Nhận biết tính chất kết hợp, biết sử dụng các tính chất để tớnh thun tin
<b>B. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dungbảng số bài 2
- HS: Vë luyÖn, SGK
<b>C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra:</b>
<b>? Nêu tính chất kết hợp của phép cộng? Làm</b>
lại bài 1/50
<b>2. Bài mới: Giới thiệu</b>
<b> HĐ1: Ví dụ: 7</b>
- Nêu bài toán sgk/51 và hỏi:
? Làm thế nào tính số l dầu trong cả 3 thùng?
? Suy nghĩ, tìm cách tính tổng?
- Gọi 1 HS nêu rõ cách đặt tính – thực hiện
của mình .
? TÝnh tỉng nhiều số TP ta làm nh thế nào?
<b>HĐ 2: Giải bài toán: 7</b>
- GV nêu bài toán rồi hỏi cách tính chu vi hình
tam giác?
- Yêu cầu HS giải bài toán?
- HD chữa bài. Yêu cầu nêu cách tính tổng
8,7 + 6,25 + 10 ?
HĐ3: Luyện tập Thực hành: 16’
- Bµi 1/51:
+ u cầu đặt tính – Tính tổng các số TP
+ HD chữa bài:
? Khi viÕt dÊu phẩy ở kết quả phải chú ý điều
gì?
+ Nhận xét, cho điểm HS
- Bài 2/52:
+ Yêu HS tự tính giá trÞ cđa biĨu thøc
( a + b ) + c và a + ( b + c )
+ Chữa bài
? So sánh giá trị ( a + b ) + c với giá trị của
biểu thức a + ( b + c ) khi : a = 2,5; b = 6,8
C = 1,2
? T¬ng tù khi a = 1,34; b = 0,52; c = 4
? Giá trị của biểu thøc ( a + b ) + c ntn? Víi
gi¸ trÞ cđa biĨu thøc a + ( b + c ) khi thay các
chữ bằng cùng 1 bộ số?
- ViÕt b¶ng: ( a + b ) + c = a + ( b + c )
? GỈp biĨu thøc trên khi học tính chất nào của
phép cộng số tự nhiên?
- Bài 3/52:
+ Yờu cu c
+ HD chữa bài, giải thích cách làm
<b>3. Củng cố:</b>
? Cách tính tổng nhiều sè TP?
+ 1 HS tr¶ lêi
+ 3 HS kém lên bảng
+ Lớp theo dõi nhận xét
+ HS nghe, tóm tắt, phân tích bài VD
+ HS nêu
+ HS trao đổi cùng tính: 27, 5
+36,75
14,5
78,75
+ HS nªu, líp bỉ sung, thèng nhÊt ý
kiÕn
+ Tơng tự tính tổng hai số TP
+ HS nghe, tự phân tích đề, trả lời
+ Làm việc cá nhân đẻ có kết quả:
24,95 dm
+ 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở
5,17 6,4 20,08 0,75
+14,35 +18,36 +32,91 + 0,08
9,25 52 7,15 0,8
28,77 76,76 60,14 1,63
+ HS đọc thầm đề
+ Lµm việc cá nhân ( vở )
+ HS trả lời
+ HS theo dõi thao tác của GV
+ Kết hợp
+ HS phát biÓu sgk/52
<b>4. Nhận xét tiết học: Khen những HS làm bài</b>
đúng, nhắc nhở HS yếu.
<b>5 DỈn dò: Về ôn lại cách tính tổng nhièu số</b>
thập phân? Tính chất kết hợp. Xem lại bài 1
(HS yếu), bài 3 (HS khá)
+ HS nêu
<b>Hát nhạc</b>
<b>Những bông hoa những bài ca</b>
Giới thiệu một số nhạc cụ nớc ngoài
<b>I.Mục tiêu: </b>
- HS hỏt thuc li, ỳng giai điệu và thể hiện sắc thái của bài Những bông
hoa những bài ca
- HS tập nhận biết hình dáng , biết đọc tên và đợc nghe âm sắc 4 nhạc cụ nớc
ngồi : Sắc-xơ-phơn, Phơ-lt, Tờ-rơm-pét, Cờ-la-ri-nét
<b>II.Chuẩn bị của giáo viên: .</b>
<b>III.Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập hát Khăn quàng thắm</b>
<b>mãi vai em</b>
Hớng dẫn HS ôn tập bài hát chú ý giữ đúng nhịp
và đều
GV hớng dẫn HS hát kết hợp vỗ hoặc gõ đệm
theo nhịp
GV nhận xét và sửa đổi với những em cha v, hỏt
ỳng nhp
Tập biểu diễn bài hát
GV chỉ định từng tổ nhóm đứng tại chỗ trình bày
bài hát
Hớng dẫn HS vài động tác phụ hoạ.
Ôn kỹ năng hát đối đáp
GV kiểm tra HS trình bày bài hát trớc lớp với
các hình thức :đơn ca, song ca , tốp ca, trình bày
bài hát kết hợp gõ đệm theo hai âm sắc.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu một số nhạc cụ nớc </b>
GV sử dụng tranh để giới thiệu 4 nhạc cụ:
Sắc-xơ-phơn, Phơ-lt, Tờ-rơm-pét, Cờ-la-ri-nét
GV giới thiệu tên, hình dáng , đặc điểm của nhạc
cụ
HS tập đọc tên nhạc cụ
GV giíi thiƯu vỊ t thÕ biĨu diƠn nh¹c cơ
Hát kết hợp vỗ gõ đệm theo nhịp
Từng tốp đứng hát theo hớng dẫn
của GV
HS hát với tốc độ vừa phải, hát nhẹ
nhàng, thể tình cảm vui tơi.
HS thùc hiÖn theo .
HS hát gõ đệm
HS quan sát
HS đọc tên
HS theo dõi
<b>Cñng cè </b>–<b> dặn dò</b>
Cng c bng cỏch hi tờn bi hỏt va học, tên
tác giả. Cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhp,
GV nhận xét, dặn dò
<b>THÊU chữ V</b>
<b>I. MụC TIÊU :</b>
- Biết cách thêu chữ V .
- Thờu đợc các mũi chữ V đúng kĩ thuật , quy trình .
- u thích , tự hào với sản phẩm lm c .
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC :</b>
- Mẫu thêu chữ V.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết .
<b>III. HOạT ĐộNG DạY HọC : </b>
<i>HOạT ĐộNG THầY </i>
<b>1.n nh :</b>
<b>2. Bi c: </b>
- Nêu lại ghi nhớ bài học tríc .
<b>3.Bµi míi :</b>
<b>*Giới thiệu bài : Thêu chữ V</b>
<b>4. Phỏt trin cỏc hot ng:</b>
<i>HOạT ĐộNG TRò </i>
Hát.
<b>*Hot ng 1 : Quan sát , nhận xét mẫu</b>
MT : Giúp HS nêu đ ợc những đặc điểm của mẫu.
- Giới thiệu mẫu thêu , đặt các câu hỏi định
hớng quan sát để HS nêu nhận xét về đặc
điểm đờng thêu ở cả 2 mặt.
- Giíi thiƯu mét sè s¶n phÈm may mặc có
thêu trang trí bằng chữ V
-Học sinh lắng nghe + quan s¸t.
<b>*Hoạt động 2 : Hớng dẫn thao tác kĩ thuật .</b>
-Đặt câu hỏi yêu cầu HS dựa vào nội dung
mục I SGK kết hợp quan sát hình 2 nờu
cỏch vch du ng thờu.
-Hớng dẫn cách bắt đầu thêu theo hình 3.
-Hớng dẫn chậm các thao tác thêu mũi thứ
1 , 2.
- Hớng dẫn nhanh lần thứ hai các thao tác
thêu chữ V
- Kiểm tra sự chuẩn bị của lớp và tổ chức
cho HS tập thêu dấu nhân trên giấy .
Hot ng lp.
- c mc II SGK để nêu các bớc thêu
chữ V.
- Lên thực hiện vạch dấu đờng thêu
- Cả lớp nhận xét.
- Đọc mục 2a, quan sát hình 3 để nêu
cách bắt đầu thêu.
- Lên thực hiện các mũi thêu tiếp theo .
- Quan sát hình 5 để nêu cách kết thúc
đờng thêu.
- Lên thc hin thao tỏc kt thỳc ng
thờu.
- Nhắc lại cách thêu và nhận xét.
<b>5. Củng cố : </b>
- Nêu lại ghi nhí SGK .
phẩm làm đợc .
6. Dặn dò :