Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KT DAI CUONG KIM LOAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.04 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HÓA ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI . </b>

<i><b>Th</b></i>

<i><b>ờ</b></i>

<i><b>i gian 100 phút.</b></i>



<b>Câu 1:</b> Cho cùng một số mol ba kim loại X, Y, Z ( có hoá trị theo thứ tự là 1, 2, 3) lần lượt phản ứng hết với
HNO3 lỗng tạo thành khí NO duy nhất. Kim loại tạo thành khí NO nhiều nhất là:


A. X B. Y C. Z D. không xác định được.


<b>Câu 2:</b> Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3đ nóng và axit H2SO4đ nóng là:


A. Pt, Au B. Cu, Pb C. Ag, Pt D. Ag, Pt, Au


<b>Câu 3:</b> Cho a mol Mg và b mol Zn vào dd chứa c mol Cu2+<sub> và d mol Ag</sub>+<sub> . Biết rằng a< c + 0,5b. Để thu được</sub>


dd chứa 3 ion kim loại thì điều kiện của b là:


A. b > c – a B. b < c – a C. b < c + 0,5d D. b < c - a + 0,5d


<b>Câu 4:</b> Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO3)2; (2) Pb(NO3)2; (3) Zn(NO3)2 Nhúng 3 lá kẽm( giống


hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:


A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.


<b>Câu 5:</b> Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+<sub>/Fe ; Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> . Từ trái sang phải tính oxi hố tăng dần theo</sub>


thứ tự Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe</sub>2+<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?</sub>


A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.


B. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl3 và FeCl2.



C. Fe không tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.


D. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl2.


<b>Câu 6:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi


hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí oxi (đktc)


đã tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe3O4 là giá trị nào sau đây?


A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam D. 1392 gam.


<b>Câu 7:</b> Dẫn 11,2 lít( đktc ) CO vào ống chứa hỗn hợp X gồm: CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 tạo thành 17,6 gam rắn.


Khí thốt ra khỏi ống có tỉ khối hơi đối với H2 là bao nhiêu?


A. 16,4 B. 1,64 C. 4,16 D. 41,6


<b>Câu 8:</b> Hịa tan hồn tồn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO3lỗng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa


thành NO2 rồi sục vào nước có dịng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào


quá trình trên là:


A . 100,8 lít B. 10,08lít C . 50,4 lít D. 5,04 lít


<b>Câu 9:</b> Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng


AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit
tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là:


A. 2,7g và 1,2g B. 5,4g và 2,4g C. 5,8g và 3,6g D. 1,2g và 2,4g


<b>Câu 11:</b> Cho 4,8g một kim loại R hố trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 1,12 lít khí NO


duy nhất (đktc). Kim loại R là :


A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.


<b>Câu 12: </b> Dẫn 11,2 lít ( đktc ) hỗn hợp X : CO và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 18 qua ống đựng 30 gam rắn Y


gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO, ZnO được 28,4 gam rắn Z. khí thốt ra khỏi ống có tỉ khối hơi đối với H2 là bao


nhiêu?


A. 19,6 B. 1,96 C. 18,6 D.1,86


<b>Câu 13:</b> Cho 9,16 g hỗn hợp X gồm : Zn, Fe, Cu vào 170ml dd CuSO4 1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu


được dung dịch Y và rắn Z. Vậy Z chứa các kim loại là:


A. Cu, Fe B. Cu, Fe, Zn C. Cu D. Cu, Zn


<b>Câu 14:</b> Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol


N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hoà tan là:



A. 0,56g B. 0,84g C. 2,8g D. 1,4g


<b>Câu 15:</b> Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch


HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:


A. 0,12 mol. B. 0,08 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36 mol.


<b>Câu 16:</b> Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng nhận thấy màu xanh của dung dịch không đổi. Chọn


một trong các lí do sau:


A. Sự điện phân không xảy ra.
B. Thực chất là điện phân nước.


C. Đồng vừa tạo ra ở catot lại tan ngay.


D. Lượng đồng bám vào catot bằng lượng tan ra ở anot nhờ điện phân.


<b>Câu 17:</b> Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,07mol HCl với dòng điện 1,35 A trong 2 giờ (điện cực


trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim
loại thoát ra ở catot và thể tích khí thốt ra ở anot (đktc) lần lượt là:


A. 0,84 gam Fe và 0,952 lit B. 1,12 gam Fe và 1,12 lit
C. 11,2 gam Fe và 1,12 lit D. 1,12 gam Fe và 0,896 lit


<b>Câu 18: </b> Để thu lấy Ag tinh khiết từ hh gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O, người ta hòa tan X bởi dd


chứa (6a+2b+2c)mol HNO3 được dd Y, sau đó thêm( giả thiết hiệu suất các phản ứng đều 100%)



A. c mol Al vào Y B. C mol bột Cu vào Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19:</b> Nhúng một thanh Mg có khối lượng m vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl3 và FeCl2. Sau một thời


gian lấy thanh Mg ra cân lại thấy có khối lượng m’ < m. Vậy trong dung dịch cịn lại có thể chứa các cation nào
sau đây?


A. Mg2+ <sub>B. Mg</sub>2+<sub> và Fe</sub>3+ <sub>C. Mg</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+ <sub>và Fe</sub>3+<sub> D. Cả B và C đều đúng</sub>


<b>Câu 20:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dung dịch B. Cho


khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cơ cạn dung dịch B thì thu
được 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là:


A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Tất cả đều sai


<b>Câu 21:</b> Hoà tan hoàn toàn oxit FexOy (A) trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch A1 và khí B1.


Mặt khác lại cho dung dịch A1 tác dụng với NaOH dư lọc tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi đươc


chất rắn A2. Công thức hố học của A1, A2 và khí B1 lần lượt như sau:


A. Fe2(SO4)3, FeO và SO2. B. Fe2(SO4)3, Fe3O4 và SO2.


C. Fe2(SO4)3, Fe2O3 và SO2. D. FeSO4, Fe2O3 và SO2.


<b>Câu 22:</b> Một dung dịch có chứa 0,2 mol <i><sub>Fe</sub></i>3<sub>, 0,1 mol </sub><i><sub>Zn</sub></i>2<sub>, x mol </sub><i><sub>Cl</sub></i> <sub> , y mol </sub> 2


4



<i>SO</i> .Biết rằng khi cô cạn
dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu?


A.0,1 và 0,6 B.0,6 và 0,1 C.0,2 và 0,1 D.0,1 và 0,2


<b>Câu 23:</b> Hòa tan m (g) hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị khơng đổi ) trong dung dịch HCl .Sau khi
hai kim loại đó tan hết thu 8,96 lít khí ở đktc và dung dịch B.Cơ cạn dung dịch B thu được 39,6 g muối khan
.Giá trị của m là:


A.11,2g B.1,11g C.11,0g D.0,11g


<b>Câu 24:</b> Khi cho 4,48 lít khí CO( đktc) từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng
xảy ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hidro bằng 20. Công thức của oxit sắt là:


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO và Fe3O4


<b>Câu 25:</b> Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được 1,12 lít khí Cl2


(đktc). Coi thể tích dung dịch khơng đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch thu được là


A. 0,01M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,05M.


<b>Câu 26:</b> Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm: Fe2O3, Cr2O3, Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư sau phản ứng thu


được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hồn tồn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm phải dùng 10,8
gam Al. Phần trăm lượng Cr2O3 trong hỗn hợp là:


A. 50,67% B. 20,33% C. 66,67% D. 36,71%



<b>Câu 27:</b> Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp


khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị


của V là


A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48.


<b>Câu 28:</b> Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O(đktc). M là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 29:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc)


có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là


A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.


<b>Câu 30:</b> Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO3)2 một thời gian, lấy thanh kim loại ra thấy trong


dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh


Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam?


A. Tăng 0,08 gam. B. Tăng 0,16 gam.
C. Giảm 0,08 gam. D. Giảm 0,16 gam


<b>Câu 31:</b> Có 2 lá kim loại cùng chất, cùng khối lượng, có khả năng tạo ra hợp chất có số oxi hoá +2. Một lá được ngâm
trong dung dich Pb(NO3)2 và lá kia được ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2. Sau 1 thời gian người ta lấy các lá kim loại


ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô. Nhận thấy khối lượng lá kim loại ngâm trong muối chỉ tăng 19%, còn lá kim loại
kia giảm 9,6%. Biết rằng, trong 2 phản ứng trên, khối lượng các kim loại bị hoà tan như nhau. Lá kim loại đã dùng là


A. Mg. B. Zn. C. Cd. D. Fe.


<b>Câu 32:</b> Khi pin điện hóa Cr – Cu phóng điện, xảy ra phản ứng: 2+ 3+


2Cr + 3Cu   2Cr + 3Cu


Biết 3   2 


0 0


Cr Cu


Cr Cu


E 0,74 V; E + 0,34 V<sub>, suất điện động của pin điện hóa (</sub> 0
pin


E ) là


A. 1,40 V. B. 1,08 V. C. 1,25 V. D. 2,5 V.


<b>Câu 33:</b> Cho hỗn hợp X gồm: 0,1 mol Fe3O4 và 0,4 mol Cu vào 400ml dd HCl 2M. Sau phản ứng chất rắn thu


được có khối lượng là


A. 25,6gam B. 19.2gam C. 20,3gam D. 25,0gam


<b>Câu 34:</b> Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử Mg2 <sub>;</sub>
Mg
 2+


Zn <sub>;</sub>
Zn
2+
Cu <sub>;</sub>
Cu
+
Ag


Aglần lượt
là -2,37 V; -0,76 V; +0,34 V; +0,8 V. 0


pin


E 2, 71 V<sub>là suất điện động chuẩn của pin điện hoá nào trong số các</sub>


pin sau:


A. Mg – Cu. B. Zn – Ag. C. Mg – Zn. D. Zn – Cu.


<b>Câu 35:</b> Biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử Mg2 ;
Mg
 2+
Zn <sub>;</sub>
Zn
2+
Sn <sub>;</sub>
Sn
2+
Fe <sub>;</sub>
Fe


2+
Cu


Cu lần
lượt là -2,37 V; -0,76 V; -0,14 V; -0,44 V; +0,34 V.


Quá trình: 2


Sn Sn  2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào sau đây:
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu.


<b>Câu 36:</b> Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử


2
2H <sub>;</sub>
H
 <sub>2+</sub>
Zn <sub>;</sub>
Zn
2+
Cu <sub>;</sub>
Cu
+
Ag


Aglần lượt là
0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,8V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất:


A. 2Ag 2H 2Ag H2



 


    .


B. 2


2


Zn2H  Zn H .


C. 2 2


ZnCu  Zn Cu.


D. 2


Cu2Ag  Cu 2Ag.


<b>Câu 37:</b> Nhúng một lá Mg vào dung dịch chứa 2 muối FeCl3 và FeCl2. Sau một thời gian lấy lá Mg ra làm khô


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 38:</b> Khử hồn tồn a gam FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 6,72 gam sắt và 7,04 gam khí CO2


Cơng thức hóa học của FexOy là:


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Khơng tìm được


<b>Câu 39:</b> Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn


toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:



A.Fe, Cu, Ag. B.Al, Cu, Ag. C.Al, Fe, Cu. D.Al, Fe, Ag.


<b>Câu 40:</b> Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một


lượng khí X ở anơt. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X trên vào 200ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau
phản ứng, nồng độ của NaOH còn lại là 0,05M. Giả thiết thể tích dung dịch khơng thay đổi. Nồng độ ban đầu
của dung dịch NaOH là


A. 0,15M. B. 0,05M. C. 0,2M. D. 0,1M.


<b>Câu 41:</b> Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung


dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là


A. 2b = a. B. b < 2a. C. b = 2a. D. b > 2a.


<b>Câu 42:</b> Điện phân nóng chảy a gam muối G tạo bởi kim loại M và halogen X ta thu được 0,96gam kim loại M
ở catot và 0,04 mol khí X2 ở anot. Mặt khác , hịa tan a(gam) muối G vào nước sau đó cho tác dụng với AgNO3


có dư thu được 11,48 gam kết tủa. Halogen X là:


A. Clo B. Brom C. Iot D. Không kết luận được


<b>Câu 43</b>: Điện phân 100ml dd CuSO4 0,1 M cho đến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân.


Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, pH của dung dịch sau điện phân là


A. 1 B. 2 C. 1,3 D. 0,7


<b>Câu 44</b>: Điện phân với 2 điện cực trơ một dung dịch chứa a gam CuSO4 cho tới khi có 0,448 lít khí ( đkc) xuất



hiện ở anot thì ngừng điện phân và thu được dung dịch X. Ngâm cây đinh sắt vào dd. Kết thúc phản ứng, lấy
cây đinh sắt ra khỏi dung dịch , rửa sạch, lau khô, cân lại thấy khối lượng cây đinh không đổi. Giá trị a là:


A. 12 g B. 32 g C. 51,2 g D. 64 g


<b>Câu 45 : </b> Tiến hành điện phân 150ml dung dịch CuSO4 1M với hai điện cực trơ, sau một thời gian, khi ngưng


điện phân thấy khối lượng dd giảm 8 gam. Số mol CuSO4 còn dư sau phản ứng là :


A. 0,05mol B. 0,1 mol C. 0,09 mol D. 0,07 mol


<b>Câu 46:</b> Điện phân dd CuSO4 với 2 điện cực trơ với I= 9,65 A. Khi cả hai điện cực đều có 1,12 lít khí thốt


ra(đktc) thì ngưng điện phân. Thời gian điện phân là:


A. 500s B. 1000s C. 2000s D. 2500s


<b>Câu 47:</b> Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1 M và NaCl 0,1 M với


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 193s B. 1930s C. 2123s D. 1727s


<b>Câu 48:</b> Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 2 Lít dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 và 0,4 mol BaCl2 đến


khi được dd có pH= 13 thì ngưng điện phân. Xem thể tích dd khơng đổi. Tính thể tích khí lần lượt thốt ra ở
catot và anot?


A. 6,72 và 2,24 lít B. 2,24 và 6,72 lít C. 4,48 và 2,24 lít D. 2,24 và 4,48 lít


<b>Câu 49:</b> Điện phân 200ml dd CuCl2 1M thu được 0,05 mol khí Clo. Ngâm một thanh sắt sạch vào dd sau điện



phân, khi kết thúc lấy thanh sắt ra. Khối lượng thanh sắt tăng giảm bao nhiêu gam?


A.tăng 1,2 gam B. giảm 1,2 gam C. tăng 9,6 gam D. giảm 3,2gam


<b>Câu 50:</b> Tiến hành điện phân có màng ngăn, hai điện cực trơ 500ml dd hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2 M.
Sau khi ở anot thoát ra 0,448 lít khí ( đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch khơng đổi, pH của dd
sau điện phân là:


A. 1,7 B. 1,22 C. 12,78 D. 12,3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×