Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.57 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỌ TÊN:...</b>
<b>HỌC SINH LỚP:...</b>
<b>TRƯỜNG TH. NGUYỄN BÌNH</b>
<b>SỐ</b>
<b>BÁO</b>
<b>DANH</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA THÁNG I0-LẦN I/ HKI </b>
<b>Năm học : 2010 – 2011</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT– LỚP 5</b>
<b>THỜI GIAN 40 PHÚT</b>
<b>GIÁM THỊ</b> <b>SỐ MẬT MÃ</b> <b>SỐ THỨ TỰ</b>
...
<b>ĐIỂM</b> <b>GIÁM KHẢO</b> <b>SỐ MẬT MÃ</b> <b>SỐ THỨ TỰ</b>
<b> </b>
<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT </b>
<b>VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT </b>
………
a. Mắt đen long lanh .
b. Yêu trọn tấm tình thủy chung .
c. Mắt đen long lanh , yêu trọn tấm tình thuûy chung .
5. Những từ ngữ nào cho biết người dân Việt Nam rất tài hoa ?
a. Trăm nghề , trăm vùng đất , tay người , phép tiên .
b. Khách phương xa tìm xem, tre lá cũng đề thơ .
c. Trăm vùng đất , trăm nghề , tay người , phép tiên , dệt cả trên tre lá.
6. Dòng nào dưới đây gồm các từ láy ?
a. Vât vả , long lanh , lạ lùng , tấm tình .
b. Mênh mông , đất đen , dập dờn , vất vả .
c. Mênh mông , dập dờn , vất vả , long lanh .
7. Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ ‘’ hiền ‘’ ?
a. Hiền hòa , hiền hậu , lành , nhân hậu , nhân từ .
b. Hiền lành , nhân nghĩa , nhân hậu , thương người .
c. Hiền hậu , hiền lành , nhân ái , nhân từ, từ thiện .
8. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm (...)
Việc đặt các từ trái nghĩa cạnh nhau có tác dụng ...
sự
vật , ..., ...,...,
đối lập nhau .
9. Những từ in đậm trong dòng nào dưới đây là từ đồng âm ?
a. Hoa thơm quả ngọt. / Cơ có giọng hát rất ngọt.
b. Cánh cò bay lả dập dờn . / Bác thợ xây cầm cái bay mới .
c. Mây mờ che đỉnh Trường Sơn . / Tham dự cuộc thi đỉnh cao mơ ước .
10. Đặt câu để phân biệt từ đồng âm “ bàn”