Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.81 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tiết1-2</i> Thứ hai, ngày 29 tháng 3 năm 2010
Tp c- k chuyn
<b>Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua</b>
I.yờu cầu cần đạt:
1. Đọc:
- Đọc đúng: Lúc-xăm-bua; Mô-ni-ca; Giết-xi-can; In-tơ-nét.
- Biết đọc phân biết lời ngời dẫn chuyện với lời nhân vật.
2. HiĨu néi dung: cc gỈp gì bÊt ngờ thú vị , thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán
bộ Việt Nam với HS một trờng Tiểu học ở Lúc-xăm-bua.
3. Kể chuyện:
- K li c tng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trớc.
* Biết kể tồn bộ câu chuyện.
II. Chn bÞ : Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy - học:
<b>Tp c</b>
<i><b>HĐ của gv</b></i> <i><b>HĐ của hs</b></i>
<i>A Bài cũ:</i>
- Gi 3HS lờn c v trả lời câu hỏi bài: Lời
kêu gọi toàn dân tập th dc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
<i>B Bài mới: GTB.</i>
<i>H1:Luyn c:</i>
* Đọc mẫu: Đọc toàn bài
* Đọc từng câu:
- Chú ý sửa sai cho HS.
* Đọc từng đoạn:
- Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng một số câu
khó.
- Gi HS đọc chú giải.
* Luyện đọc theo nhóm:
* Đọc trớc lớp:
- Gọi 3HS bất kì đọc nối tiếp 3 đoạn.
* Đoc đồng thanh:
<i>HĐ2:Tìm hiểu bài:</i>
- Gọi HS đọc cả bài.
H: Đến thăm trờng Tiểu học ở Lúc-xăm-bua,
đoàn CB Việt nam đã gặp gì?
H: Vì sao các bạn ấy lại nói đợc tiếng Việt?
H: Khi chia tay đoàn CB Việt Nam đã thể
hiện tình cảm nh thế nào?
H: Em muốn nói gì với các bạn HS?
H: Câu chuyện thể hiện điều gì?
<i>HĐ3:Luyện đọc lại bài:</i>
- GV đọc mẫu đoạn 3.
- HD giọng đọc và các từ cần nhấn giọng.
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS.
Yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc.
- 3HS lên đọc và trả lời câu hỏi bài: Lời
kêu gọi tồn dân tập thể dục.
- C¶ líp theo dâi.
- HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc một câu.
- 3HS đọc bài tiếp nối theo đoạn.
- Luyện ngắt giọng (5-7 HS).
- 3HS tiếp nối đọc lại bài.
- 1HS đọc.
- Mỗi nhóm 3HS luyện đọc với nhau.
- Từng nhóm 3HS đọc. Cả lớp theo dõi.
- 1HS đọc.
- ... HS của lớp 6A đều giới thiệu bằng
tiếng Việt, hát bằng tiếng Việt; Nói "Việt
Nam Hồ Chí Minh".
- ...Vì cơ giáo u mến Việt Nam nên đã
dạy HS núi ting Vit.
- ... Các bạn vẫy tay chào lu luyÕn.
-... Cảm ơn các bạn đã yêu mến Việt Nam.
-... Thể hiện tình thân ái, hữu nghị giữa
Việt Nam và Lúc-xăm-bua.
- HS theo dâi.
- Nhận xét, cho điểm HS. nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất.
<b>Kể chuyện</b>
+ Xác định u cầu:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
<i>HĐ4: HD kể chuyện:</i>
H: Câu chuyện đợc kể bằng lời của ai?
H: Ta phải kể lại chuyện bằng lời của ai?
- Gọi 1HS đọc gợi ý nội dung đoạn 1.
- Gọi HS khá kể mẫu.
- Nhận xét.
+ Kể theo nhóm:
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 3
HS, yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kĨ trong
nhãm.
d. KĨ chun:
- Gäi 3HS kĨ tiÕp nèi c©u chun tríc líp.
- GV nhËn xÐt.
- Gäi HS kĨ lại toàn bộ câu chuyện.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về kể cho ngời thân nghe và chuẩn
bị bài sau.
- 1HS c.
- ...Bng li mt CB đã đến thăm lớp 6A.
- ... Lời của mình.
- 1HS đọc.
- 1HS kể.
- TËp kĨ trong nhãm. C¸c HS trong nhóm
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
<i>---Tiết 3:</i> To¸n
<b>Lun tËp</b>
I.u cầu cần đạt: Giúp HS:
- Biết cộng các số có đến 5 chữ số (có nhớ).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
II.Các HĐ dạy- học chủ u :
<i><b>H§ cđa gv</b></i> <b> HĐ của hs</b>
A. Bài cũ: Chữa bài 4 tiÕt tríc:
Đánh giá, cho điểm HS.
B. Dạy bài mới: GTB.
<i>HĐ1: HD HS lµm bµi tËp</i>
-Yêu cầu HS đọc các yêu cầu từng bài tập.
- Giúp đỡ HS làm bài
- ChÊm chữa bài.
<i>HĐ2:Chữa bài, củng cố: </i>
Bi1:a. Cng cố cách đặt tính và tính phép
cộng có năm chữ số:
- Gọi 1 số HS đọc kết quả để đối chiếu.
- Nhận xét, cho điểm HS.
b.Tính tổng của 3 số có đến 5 chữ số
Lu ý: Thùc hiện từ trái sang phải.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- 1HS lên bảng chữa bài, HS kh¸c nhËn
xÐt.
- HS đọc thầm yêu cầu, nêu ý cha hiu.
- HS lm bi.
- 2HS chữa bài (1HS khá làm cột 1,4).
100000
6041
93959
63800
34693
29107
61700
38421
52379
82804
19256
63548
- 3 em c.
- 2HS lờn cha bài (1HS khá làm cột 1,4).
Cả lớp đối chiếu kết qu.
26484
919
4208
21357
80591
9127
18436
53028
69647
71391
17209
31028
23154
Bài2: Củng có giải toán tính chu vi, DT cña
HCN.
*Cñng cè: TÝnh chu vi HCN: LÊy chiều dài
cộng chiều rộng nhân với 2.
- Tớnh DT: Ly chiều dài nhân với chiều rộng.
Bài 4*:Yêu cầu 1 HS giỏi nêu miệng đề bài
và cách làm.
- NhËn xÐt, cho điểm HS.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về luyện lại bài.
kt qu, chn li gii đúng, hay.
Bài giải
ChiÒu réng HCN lµ:
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi HCN lµ:
( 6 + 3 ) x 2 = 18 (cm)
DiÖn tÝch HCN là:
6 x 3 = 18 (cm2<sub>)</sub>
ĐS: 18cm
18cm2
- Con hái đợc 17 kg chè, mẹ hái đợc số chè
gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con hái đợc
bao nhiêu kg chố.
Bài giải
S chố m hỏi c l:
17 x 3= 51 (kg)
Cả hai mẹ con hái đợc số kg chè là:
17 + 51 = 68 (kg)
Đáp số: 68 kg chè
TiÕt 1: Thø ba, ngày 30 háng 3 năm 2010
Toán
<b>Phép trừ các số trong phạm vi 100 000</b>
I.yêu cầu cần đạt: Giúp HS:
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài tốn có phép trừ gắn với mối quan hệ km và m.
II.Các HĐ dạy- học chủ yu:
<i>HĐ của gv</i> <i>HĐ của hs</i>
A. Bài cũ: Gọi 2HS lên chữa bài 1 của tiết
tr-ớc.
Đánh giá, ghi điểm cho HS.
B. Bài mới: GTB
<i>HĐ1:HD thực hiện phép trừ:</i>
85674 - 58329 = ?
- GV nªu phép trừ trên bảng rồi gọi HS nêu
nhiệm vụ phải thùc hiƯn.
- Gọi HS đặt tính và tính trên bảng.
- Gọi HS nêu lại cách tính (nh bài học) råi
cho HS tù viÕt kÕt qu¶ cđa phÐp trõ.
H: VËy: Muốn trừ hai số có nhiều chữ số ta
làm thế nào?
<i>HĐ2:Thực hành: bài 1, 2, 3.</i>
- Yờu cu HS c thầm yêu cầu rồi tự làm
bài.
- HD häc sinh lµm bài, chữa bài.
Bài1: Củng cố phép trừ có nhiều chữ số:
- 2HS lên bảng chữa bài.
- HS tự nêu cách thực hiện phộp tr (t
tớnh ri tớnh).
- 1HS lên bảng thực hiện, HS ở dới làm vào
vở nháp:
27345
58329
85674
- HS kh¸c nhËn xÐt, gãp ý.
85674 - 58329 = 27345
- 3 HS tr¶ lêi.
(Bài học SGK)
- Đọc thầm yêu cầu, làm bài vào vë .
- Hỏi HS cách đặt tính và cách tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Bµi 3: Yêu cầu 1HS lên chữa bài.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
<i>C. Củng cố, dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về luyện lại bài và chuẩn bị bài sau.
xét nêu cách tính.
23307
9177
32484
5558
53814
59372
37552
36029
73581
65748
92896
-2HS lên bảng chữa bài, các em khác nhận
xét.
43518
5765
49283
38056
53406
91462
45234
18546
63780
- 1HS lên chữa bài.
- HS khỏc nhn xột, i chiu kt qu, tỡm
li gii hay.
Bài giải
di on đờng cha trải nhựa là:
25850 - 9850 = 16000 (m)
1600m = 16 km
Đáp số:16km.
<i>---Tiết 2:</i> C hính tả
<b> Liên hợp quốc </b>
I.yờu cu cn đạt:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài
văn xi.
- Làm đúng các bài tập điền tiếng có âm đầu dễ lẫn: tr/ch.
*Đặt câu đúng với từ mang âm, vần trên.
II.ChuÈn bÞ : ViÕt lên bảng lớp bài tập 2.
III.Các HĐ dạy häc chđ u :
<i>H§ cđa gv</i> <i>H§ cđa hs</i>
<i>A.Bµi cị:</i>
- GV đọc cho 2HS viết trên bảng lớp: Bác sĩ,
điền kinh, tin tức.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.
B. Bài mới: GTB.
<i>HĐ1: HD viết chính tả:</i>
* Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
H: Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp
quốc khi nào?
* HD cách trình bày:
H: Cần viết hoa chữ nào?
* HD viết từ khó:
- Yêu cầu HS tìm viết các từ khó.
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
* ViÕt chÝnh t¶:
- Đọc cho HS viết đúng theo yêu cu.
* Soỏt li:
* Chấm 8 bài:
<i>HĐ2:HD học làm bài tập:</i>
Bài2: Tr hay ch:
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài.
2HS viết trên bảng , HS ở dới viết vào vở
nháp.
- Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp
quốc ngày 20 - 9 - 1977.
- ...Liên, Dây, Tính, Việt.
- ... Liên hợp quốc, tăng cờng, lãnh thổ.
- 4 em đọc, viết các từ trên ở bảng lớp.
- Viết bài vào vở.
- 2HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kim tra.
- 1HS c.
- Tự làm bài, chữa bài.
- Yêu cầu HS khá đặt câu với từ ó in.
- Nhn xột, cho im HS.
<i>C.Dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn làm bài tập 1 và chuẩn bị bµi sau.
cao.
- HS khá nêu các câu đã đặt.
---
<i>TiÕt 3:</i> Tập viết
<b>Ôn chữ hoa U</b>
I.yờu cu cn t :
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa U (1dòng).
- Viết đúng tên riêng ng Bí (1dịng) và câu ứng dụng Uốn cây ... cịn bi bơ (1lần)
bằng chữ cỡ nhỏ.
II.Chn bÞ: - Một chữ cái: U
- Từ ứng dụng.
III.Các HĐ dạy học chủ yếu :
<i>HĐ của gv</i> <i>HĐ của hs</i>
<i>A.Kiểm tra bài cũ:</i>
- GV kiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS.
<b> HĐ1: HD viết chữ hoa:</b>
H: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những
chữ hoa nào?
- Yêu cầu HS viết chữ hoa U.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
HĐ2<i> : HD viÕt tõ øng dông :</i>
* Giíi thiƯu tõ øng dơng :
U«ng Bí là một thị xà ở QuÃng Ninh
HD Quan sát- nhận xét :
H: Các chữ có chiều cao thế nào?
H: Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?
* Viết bảng:
- Yêu cầu HS viÕt c¸c tõ øng dơng “U«ng
BÝ”.
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
<b> HĐ3:HD viết câu ứng dụng:</b>
* Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
Hai câu trờn ý núi gỡ?
Quan sát và nhận xét :
H: Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao
thế nào?
H: Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?
* Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết câu ứng dụng với các từ:
Uốn, Cây, Dạy, con.
HĐ4:HD viết vào vở tập viÕt:
- Cho HS xem bµi mÉu ë vë tËp viết
- Theo dõi, sửa lỗi cho HS.
- 1 HS nhắc lại : TRờng Sơn, Trẻ em.
- 2 HS viÕt b¶ng líp, líp viÕt vào giấy
nháp : Trờng Sơn, Trẻ em.
- U; B; D.
- 3HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con.
- U; B; g cao 2,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li.
- ... Bằng một con chữ o.
- 3HS lên bảng viÕt. HS díi lớp viết vào
bảng con.
- 1HS c.
Cây non, cµnh mỊm nªn dƠ n.Cha mĐ
d¹y con ngay tõ nhá míi dƠ hình thành
những thói quên tốt.
- ... Chữ U, B, g cao 2,5 li, Các chữ còn lại
cao 1 li.
- ... Bằng một con chữ o.
- 2HS lên bảng viết, HS ở dới viết vào bảng
con.
- Thu và chấm 5-7 bài.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học và chữ viết của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<i>---TiÕt 4:</i> <b>LUYÖN TIÕNG VIÖT </b>
I.yêu cầu cần đạt:
- Giúp hs nhớ và nắm được nội dung đã học về :
-<b> đ</b>ặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?
-Dấu hai chấm
- Giúp hs mở rộng vốn từ đã học thêm phong phú
II.CHUÈN BÞ <b>: </b>
-Bảng phụ , phấn màu …
-Ôn li kin thc ó hc , v .
III.CáC HOạT §éNG D¹Y HäC:
Hoạt động gv Hoạt đơng hs
<b>HĐ1</b>: Ơn lại kiến thức đã học
<b>MT</b> : Giúp hs nắm vững kiến thức về :
<b>đ</b>ặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?
-Dấu hai chấm
<b>Câu 1</b>: Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu
hỏi Bằng gì?
-Con đường này được trang trí bằng cây
xanh rất đẹp.
- Các bạn người Lúc –xăm-bua chào chúng
tôi bằng tiếng Việt.
-Chiếc xe này chạy bằng năng lượng mặt
trời.
<b>Câu 2 </b>: Trả lời các câu hỏi sau
-Con chim bay bằng gì?
-Cá thở bằng gì?
- Cây thước này được làm bằng gì?
<b>Câu 3 </b>Điền dấu hai chấm vào các câu sau
-Mâm ngũ quả thường có những loại quả
mãng cầu, dừa, xoài , đu đủ, thơm.
-Chương trình xiếc gồm các tiết mục
<b>PP</b>: Thi đua , hỏi đáp , giảng giải , thảo
luận
<b>HT</b> : Lớp , cá nhân
Hs đọc yêu cầu của đề bài
HS thảo luận nhóm đơi
Hs làm vào vở
Con đường này được trang trí bằng cây
xanh rất đẹp.
- Các bạn người Lúc –xăm-bua chào
chúng tôi bằng tiếng Việt.
-Chiếc xe này chạy bằng năng lượng mặt
trời.
Con chim bay bằng đôi cánh.
- Cá thở bằng mang.
xiếc thú , ảo thuật, xiếc nhào lộn .
Gv nhận xét , bổ sung , giúp đỡ .
<b>Hoạt động 2: </b>chấm bài
GV thu vở chấm bài
mãng cầu, dừa, xồi , đu đủ, thơm.
-Chương trình xiếc gồm các tietá mục <b>:</b>
xiếc thú , ảo thuật, xiếc nhào lộn .
HS làm bài vào vở
HS nhận xét
Hs thi đua nộp bài .
IV. Tổng kết – dặn dò (1’)
-Về làm lại các bài tập và ôn lại kiến thức dã học cho chắc chắn hơn .
-Nhận xét tiết học .
<i>---TiÕt 1: Chiều thứ ba, ngày 30 tháng 3 năm 2010</i>
<b>Luyện Tập làm văn</b>
I.Yờu cu cn t<b> : </b>
- Giúp HS viết đợc một lá th ngắn cho một bạn nhỏ nớc ngoài dựa theo gợi ý.
II.Đồ dùng dạy- học :
- Bảng lớp viết gợi ý viÕt th (trong SGK).
- Bảng phụ viết trình tự lá th.
- Phong bì th, tem th, giấy rời để viết th.
III.Các HĐ dạy- học chủ yếu :
<i>HĐ của gv</i> <i>HĐ của hs</i>
A.Kiểm tra bài cũ:
<i>B.Dạy bài mới: GTB.</i>
<i>HĐ1:HD học sinh viết th : </i>
- GV: Có thể viết th cho một ngời bạn nớc
ngoài mà các em biết qua đọc báo, nghe
đài,...hoặc qua các bài tập đọc...cũng có thể
là ngời bạn trong tởng tợng. Cần nói rõ bạn
đó là ngời nớc nào.
- ND th cần thể hiện:
+ Mong muốn làm quen, bày tỏ tình thân ái...
- Yêu cầu HS trình bày bài, c¸c em kh¸c
nhËn xÐt, gãp ý, bỉ xung.
<i>H§2:HS viÕt th : </i>
- GV mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá
th.
- GV quan sát, HD học sinh viết bài.
+ Chấm một số bài, nhận xét.
<i>3.Củng cố, dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học.
- Về viết lại th cho sạch, đẹp, hoàn chỉnh hơn
để gi qua ng bu in.
2HS c gi ý.
+ Đọc yêu cầu của BT.
- HS lắng nghe GV giải thích yêu cầu của
BT.
- HS trình bày bài, các em khác nhận xét, góp ý,
bổ xung.
- Nhắc lại cách trình bày bức th.
- HS viÕt bµi vµo giÊy rêi.
- HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình.
- Viết vào phong bì, dán tem, đặt lá th vào
<i>---TiÕt 2:</i> <b>Lun viÕt </b>
- Cđng cè c¸ch viÕt ch÷ viÕt hoa U.
- Nghe- viết đúng bài chính tả (4 khổ đầu bài Một mái nhà chung); trình bày đúng
hình thức bài thơ.
- Làm đúng các bài tập điền tiếng có âm đầu dễ lẫn: tr/ch.
II.Chuẩn bị : Viết lên bảng lớp bài tập 2.
III.C¸c HĐ dạy học chủ yếu :
<i>HĐ của gv</i> <i>HĐ của hs</i>
<i>A.Bài cũ:</i>
- GV c cho 2HS viết trên bảng lớp: Bác sĩ,
điền kinh, tin tức.
- Nhận xét, cho điểm HS.
B. Bài mới: GTB.
<i>HĐ1:Củng cố cách viết chữ viết hoa U</i>
- GVviết mẫu và nhắc lại cách viết chữ U
- Yêu cầu HS viết chữ hoa U.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
<i>HĐ2:HD viết chính t¶:</i>
- Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
- GV đọc đoạn viết.
u cầu 2 HS đọc lại
H: : Ba khỉ th¬ đầu nói lên mái nhà chung
của ai?
* HD cách trình bày:
H: Cần viết hoa chữ nào?
* HD viết từ khó:
- Yêu cầu HS tìm viết các từ khó.
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
* Viết chính tả:
- c cho HS vit ỳng theo yờu cu.
* Soỏt li:
* Chấm 8 bài:
<i> C.Dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn làm bài tập còn lại và chuẩn bị bài sau.
2HS viết trên bảng , HS ở dới viết vào vở
nháp.
- Theo dõi
- HS viết chữ hoa U vào bảng con.
- Viết vào vở.
- 2 HS c on vit.
- Ba khổ thơ đầu nói lên mái nhà chung của
cá, ốc, dím, của em.
- Các chữ đầu dòng.
HS viết các từ tiếng khó vào vở nháp.
- Viết bài vào vở.
- 2HS ngi cnh đổi chéo vở để kiểm tra.
<i>---TiÕt 3</i><b>:</b> <b>Lun To¸n : </b>
I u cầu cần đạt: Giúp HS:
- Biết cộng các số có đến 5 ch s (cú nh).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
II. Các HĐ dạy- học chủ yếu :
<i>HĐ cđa gv</i> <i>H§ cđa hs</i>
<i>A.Bài cũ : Chữa bài 4 tiết trớc: </i>
- GVđánh giá, cho điểm HS.
<i>B. Dy bi mi : GTB</i>
<i>HĐ1: HD HS làm bµi tËp</i>
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu từng bài tp.
- Giỳp HS lm bi
- Chấm chữa bài.
<i>HĐ2: Chữa bµi, cđng cè: </i>
Bài 1: T củng cố cách t tớnh v tớnh:
1HS lên bảng chữa bài, HS khác nhËn xÐt.
- HS đọc thầm yêu cầu.
- HS làm bài
- Gọi 1 số HS đọc kết quả để đối chiếu.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2: Cộng 3 số có đến 5 chữ số Nhận xét,
cho im HS.
Bài 3: Gọi 1HS lên bảng làm bài , lớp theo
Củng cố cách tÝnh chu vi, diÖn tÝch HCN.
Bài 4*: Biết chu vi của một hình vng là 8
dm . Tính diện tích của hình vng đó
- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.
<i>C. Củng cố, dặn dò: </i>
- GV tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về luyện lại bài.
100000
051
3
96949
63800
24193
39607
74900
38741
36159
82970
28298
54672
- 2em đọc.
- 2HS lên làm bài và nêu cách làm. Cả lớp
đối chiếu kết quả.
34625
9050
8
5
42
21317
80591
9027
1
8136
53428
76647
23360
4012
49275
81391
11209
27058
43124
- 1HS lên bảng làm bài , líp theo dâi và
nhận xét
Bài giải
Chiều rộng HCN là: 12 : 3 = 4 (cm)
Chu vi HCN lµ: (12 + 4) x 2 = 32 (cm)
DiƯn tÝch HCN lµ: 12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 32cm ; 48cm2
- 1HS lên bảng làm bài, cac em khác theo dõi
nhận xét.
Bài giải
Đổi 8 dm = 80 cm
Cạnh hình vuông là : 80 : 4 = 20 (cm)
Diện tích của hình vuông là :
20 x 20 = 400 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 400 cm2
<i>---Tit 1:</i> Thứ t, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Tp c
<b>Một mái nhà chung</b>
I.yờu cu cn t:
- Đọc đúng: Lá biếc, rập rình, trịn vo, rực rỡ.
- Biết ngắt, nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Nội dung: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy
yêu mái nhà chung , bảo vệ và giữ gìn nó.
*HS khá giỏi trả lời đợc câu hỏi 4.
II.Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện đọc.
III.Các HĐ dạy- học chủ yếu :
<i>H§ của gv</i> <i>HĐ của hs</i>
<i>A.Bài cũ: </i>
- Gi 1HS c và trả lời câu hỏi bài tập đọc
ô Gổp gỡ ở Lúc-xăm-bua ằ.
- GV đánh giá, ghi điểm cho HS.
<i>B.Bài mới: GTB.</i>
<i>HĐ1:HD luyện đọc</i>
* Đọc mẫu:
* HD đọc từng dòng thơ:
- Chú ý sửa sai cho HS.
* HD đọc từng khổ thơ kết hợp giải nghĩa từ.
- Gọi HS đọc chú giải.
- Gọi 6 HS đọc nối tiếp lại bài.
- 1HS đọc và trả lời câu hỏi bài tập c
Gp g Lỳc-xm-bua.
- 1HS kể lại câu chuyện này, HS kh¸c nhËn xÐt.
- HS theo dâi.
- HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc hai dòng.
- 6HS nối tiếp nhau đọc 6 đoạn.
* Luyện đọc theo nhóm:
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 6 HS.
- Yêu cầu 3- 4 nhóm bất kì đọc bài trớc lớp.
* Đọc đồng thanh.
<i>HĐ2:Tìm hiểu bài:</i>
- Gọi HS đọc tồn bài.
H: Ba khổ thơ đầu nói lên mái nhà chung
của ai?
H: Mái nhà của muôn vật là gì?
H: HÃy tả lại mái nhà chung của muôn vật
bằng hai câu?
Nêu nội dung bài?
<i>HĐ3:Học thuéc lßng:</i>
- Yêu cầu HS đọc thàm bài trên bảng phụ.
- Xố dần bảng để HS luyện đọc.
- Tỉ chức cho HS thi HTL bài thơ.
C.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học và chuẩn bị bài sau.
- Luyn c trong nhúm.
- Nhúm c bài theo yêu cầu, cả lớp theo
dõi, nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- 1HS đọc.
- Ba khæ thơ đầu nói lên mái nhà chung của
chim, cá, dím, ốc, của em.
- Là bầu trời xanh.
- ... Là bầu trời xanh vô tận, trên mái nhà ấy
có bảy sắc cÇu vång rùc rì.
- Mỗi vật có cuộc sống riêng nhng đều có
mái nhà chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà
chung , bảo vệ và giữ gìn nó.
- HS đọc thầm bài.
- Luyện HTL.
<i>TiÕt 2:</i> To¸n
<b>TiỊn ViƯt Nam</b>
I.u cầu cần đạt: Giúp HS.
- Nhận biết đợc các tờ các giấy bạc: 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.
- Bớc đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
IIĐồ dùng dạy học:
Các tờ giấy bạc loại 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.
iii.Các HĐ dạy – học chủ yếu<b>:</b>
<i>HĐ của gv</i> <i>HĐ của hs</i>
<i>A.Kiểm tra bài cũ </i>
GVnhận xét
<i>B.Dạy bài mới: GTB </i>
<i>HĐ1: Giới thiệu các tờ giấy bạc</i>
20 000, 50 000, 100 000.
- GVđa lần lợt từng tờ giấy bạc cho HS quan
sát.
Yêu cầu HS nhËn xÐt tõng tê giÊy b¹c.
- GV củng cố 1 s c im ca tng t giy
bc.
<b> HĐ2:Thực hành:</b>
GV quan sát, giúp HS làm bài.
Bài2: Giải toán.
- GV củng cố các bớc làm:
- 2 HS làm trên bảng lớp, lớp làm vở nháp.
86210 - 48120; 78500 - 7600
-Quan sát cả 2 mặt của từng tờ giấy bạc và
nhận xét 1 số đặc điểm nh:
+ Mµu sắc của từng tờ giấy bạc.
+ Từng tờ giấy bạc có cả phần chữ và phần
số.
- Tự làm bài và chữa bài.
- Nêu miệng, lớp nhận xét.
a)50000 ng; b)90000đồng;
c)90000đồng d)14500 đồng e) 50700
đồng.
Em céng tÊt c¶ sè tiỊn trong ví.
-1 HS lên làm, HS khác nêu kết quả, nhận
xét.
Bài giải
B1: Tớnh s tin ó mua
B2: Tính số tiền cịn thừa.
Bµi3: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống
- GV củng cố cách làm.
Bài 4: (dòng 1, 2):
HS có thể có cách khác.
+ Chấm bài, nhận xét.
<i>C.Củng cố- dặn dò</i>
- Nhận xét tiết häc
- Về ôn để nhớ đặc điểm, mệnh giá các loại
tiền đã học.
Cô bán hàng phải trả mẹ số tiền là:
50000 - 40000 = 10000(đồng)
Đáp số:10000 đồng
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài của
bạn.
Số cuèn
vë 1 cuèn 2Cuèn 3Cuèn 4Cuèn
Thµnh
tiền 1200đồng 24000đồng 3600đồng 4800đồng
-2HS lên bảng làm bài(1HS khálàmdịng 3)
Tỉng sè
tiền 10000Số các tờ giấy bạc
đồng 20000đồng 50000đồng
90000
đồng 2 1 1
100000
đồng 1 2 1
70000
đồng* 0 1 1
---
<i>TiÕt 3: </i><b>Lun to¸n</b>
I.u cầu cần đạt<b>:</b> Giúp HS:
- Biết cộng các số có đến 5 ch s (cú nh).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
II.Các HĐ dạy- học chủ yếu :
<i>HĐ của gv</i> <i>HĐ của hs</i>
<i>A.Bài cũ : Gọi 2HS lên bảng làm bài .</i>
Đặt tính rồi tính :
13452 + 54098 + 4569 = 72119
8763 + 23098 + 12593 = 44454
GVnhận xét và ghi điểm cho HS.
<i>B.Bài mới: GTB: </i>
<i>HĐ1:HD HS làm bài tập</i>
-Yờu cu HS c các yêu cầu từng bài tập.
- Giúp đỡ HS làm bi
- Chấm chữa bài.
<i>HĐ2:Chữa bài, củng cố: </i>
Bài1: Tính
- Khi thực hiện phép trừ các số có 5 chữ số
ta làm thế nào ?
Bài 2: Đặt tính và tÝnh
Bài 3: Trong bể có 45900 lít. Sử dụng trong
một tuần lễ cịn: 44150 lít. Hỏi mỗi ngày đã
dùng bao nhiờu lớt nc?
2HS lên bảng làm bài .
- HS đọc các yêu cầu từng bài tập.
- HS làm bài
- 3HS ,lên bảng chữa bài.
33207
9177
42384
551
3
53841
57392
88319
4181
92500
37313
27539
64852
- 2 HS lên bảng làm bài
25917
7
56
9
35484
25556
33816
59372
17422
36029
53451
18248
64748
82996
- 1HS lm bài. HS khác nhận xét, đối chiếu
kết quả, tìm lời gii hay.
Bài giải
Củng cố: Giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 4*: Tìm hiệu của số lớn nhất có năm chữ
số khác nhau và số nhỏ nhất có năm chữ số
khác nhau.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài5*: Một kho thãc chøa 48560 kg thãc
gåm thãc tẻ và thóc nÕp. BiÕt sè thãc nÕp
b»ng
4
1
sè thãc cã trong kho. Hỏi mỗi loại
có bao nhiêu kg?
<i>C.Củng cố, dặn dò: </i>
- GV tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về làm lại bài tập
<i>45900 - 44150 = 1750 (l)</i>
<i>Mỗi ngày sử dụng hết:</i>
<i>1750 : 7 = 250 (l)</i>
<i> ĐS: 250 lít nớc.</i>
- 1HS làm bài, các em khác nhận xét.
Bài giải
Số nhỏ nhất cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau lµ
10234. Sè lín nhÊt có năm chữ số khác
nhau là 98765. Vậy hiệu của chúng là:
98765 - 10234 = 88532
Đáp số: 88531
- HS nhắc lại cách trừ số có 5 chữ số
- 1 HS khá lên làm bài
Bài giải
Số thóc nếp có trong kho là:
48560 : 4 = 12140 (kg)
Số thóc tẻ có trong kho lµ:
48560 - 12140 = 36420 (kg)
Đáp số: Thóc tẻ: 36420 kg
Thãc nÕp: 12140 kg
<i>---TiÕt1: Thø năm, ngày 1 tháng 4 năm 2010</i>
Luyện từ và câu
<b>t v tr li cõu hỏi bằng gì? dấu hai chấm</b>
I.yêu cầu cần đạt<b>:</b>
- Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ?
- Bớc đầu nắm đợc cách dùng dấu hai chm.
II.Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết nội dung BT.
III.Các HĐ dạy- học chủ yếu:
<i>HĐ của gv</i> <i>HĐ của hs</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>B. Dạy bài mới: GTB.</i>
<i>HĐ1: Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?</i>
Bài tập1: Gạch dới bộ phận trả lời cho câu
hỏi Bằng gì?
H: Dựa vào đâu em xác định đợc đó là BP
câu tr li?
Bài tập2: Trả lời các câu hỏi sau:
a. Hằng ngày, em viết bài bằng gì?
2HS làm BT 1,3 tiết LTVC tuần 29.
+ Nêu yêu cầu của BT. HS tự làm bài vào
vở.
- 3HS lên làm bài, HS khác nêu miệng bài
của mình, lớp nhận xét.
a. Voi uống nớc b»ng vßi.
b. Chiếc đèn ơng sao của bé đợc làm bằng
nan tre dán giấy bóng kín.
c. Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng
tài năng của mình.
- Dựa vào cách đặt câu hỏi. VD: Voi uống
nớc bằng gì? thì câu trả lời là “bằng vịi”.
Vì vậy ta gạch dới t bng vũi.
+ Nêu yêu cầu BT, HS tự làm.
- HS chơi trò chơi hỏi- đáp. Từng cặp ngời
hỏi, ngời trả lời ; Lớp nhận xét.
b. Chiếc bàn em ngồi học đợc làm bằng gì?
c. Cá thở bằng gì?
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i>HĐ2:Cách s dng du hai chm:</i>
Bài tập3: Điền dấu câu thích hợp vào mỗi ô
trống:
- GV giảng: dùng dấu hai chấm khi dẫn lời
nói trợc tiếp hoặc giải thích, làm rõ ý mn
nãi ë phÝa tríc.
+ ChÊm bµi, nhËn xÐt.
<i>C.Cđng cè, dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại BT.
+ Chiếc bàn em học đợc làm bằng gỗ.
+ Cá th bng mang.
- HS hỏi nhau 1 số câu khác.
+ Nêu yêu cầu BT. HS tự làm bài.
+ 3HS lên bảng làm:
Câu a) Một ngời kêu lên: Cá heo! :
Câu b) Nhà an dỡng..thiết: chăn màn ...
Câu c) Đông Nam ... là: Bru - nây,...
Xin-ga-po.
<i>---TiÕt 2:</i> To¸n
<b> Lun tËp</b>
I.yêu cầu cần đạt: Giúp HS
- BiÕt trõ nhÈm các số tròn chục nghìn.
- Bit tr cỏc s có đến 5 chữ số (có nhớ) và giải tốn bằng phép trừ.
II.Các HĐ dạy học chủ yếu :
<i>HĐ của gv</i> <i>HĐ của hs</i>
1.Bài cũ: Yêu cầu HS làm bài 3 cột
<i> 2.Bài mới:</i>
<i>HĐ1:HD HS lµm bµi tËp.</i>
- Giúp HS hiểu yêu cầu đề bài .
Yêu cầu HS đọc mẫu bài 1và nêu ý hiểu.
- Giúp HS làm bài.
- ChÊm bµi.
<i> HĐ2: Chữa bài, củng cố.</i>
Bài 1: Tính nhẩm:
- GV nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tÝnh.
- GV củng cố về đặt tính và cách tính.
Bi 3 : Gii toỏn.
Bài 4a: Chơi trò chơi
b*. Yêu cầu HS khá nêu miệng kết quả, các
- 1HS lên bảng làm bài.
- HS t c, tỡm hiu yờu cầu bài tập.
HS đọc mẫu bài 1và nêu ý hiểu.
- HS lm bi vo v.
+ 2 HS lên chữa bài, HS khác nêu kết quả,
nhận xét.
60000- 30000 = 30000.
100000 - 40000= 60000
80000- 50000= 30000
100000- 70000= 30000
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả nêu
cách đặt tính, cách tính
65655
245
65900
67537
26107
93644
11345
74951
86296
45245
81981
+ 1HS lên bảng làm, HS khác nêu kết quả,
lớp nhận xét.
Bài giải
Trại còn lại số lít mật ong là:
23560 - 21800= 1760(l)
Đáp số: 1760 lít mật ong
- 2 HS đại diện 2 nhóm lên khoanh, lớp
nhận xét giải thích cách làm
em khác nhận xét
- Chấm bài, nhận xét.
<i>C.Củng cố, dặn dò</i>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Câu D là đúng.
<i>---TiÕt 3:</i> <b> Luyện từ và câu</b>
I .yờu cu cn t:
- Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ?
- Bớc đầu nắm đợc cách dùng dấu hai chấm.
II.§å dïng dạy- học: Bảng lớp viết nội dung BT.
III.Các HĐ dạy- học chủ yếu:
<i>HĐ của gv</i> <i>HĐ của hs</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>B. Dạy bài mới: GTB.</i>
<i>HĐ1: Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?</i>
Bài tập1: Đọc lại đoạn th¬ “ NhƯn qua
chum .. ru ngời qua lại trong bài Cái cầu tìm
bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì?
M: Con nhện bắc cầu bằng tơ nhỏ.
Bài tập2: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dới
trong mỗi câu sau:
Nhng ngụi nh đợc làm bằng tranh tre.
Mẹ ru con bằng những điệu hỏt ru.
Nhân dân thế giới giữ gìn hoà bình bằng tình
đoàn kết hữu nghị.
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bài 3: Điền tiếp vào chỗ trống bộ phận câu
chỉ phơng tiện trong mỗi câu sau.
a. Chúng em quét nhà bằng...
b. Loài chim làm tổ bằng ...
c. Tuần trớc em đi chơi bằng ...
<i>HĐ2:Cách sử dụng dấu hai chấm:</i>
Bài tập4: Điền dấu hai chấm vào chỗ thích
hợp:
+ Chấm bài, nhận xét.
<i>C.Củng cố, dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại BT.
2HS làm BT 1,3 tiết LTVC tuần 29.
+ Nêu yêu cầu của BT. HS tự làm bài vào
vở.
- 3HS lên làm bài, HS khác nêu miệng bài
của mình, lớp nhận xét.
Con sáo bắc cầu bằng gió.
Con kiến bắc cầu bằng lá tre.
Lối sang bà ngoại bắc cầu bằng tre.
+ Nêu yêu cầu BT, HS tự lµm.
- HS chơi trị chơi hỏi- đáp. Từng cặp ngời
hỏi, ngời trả lời ; Lớp nhận xét.
Những ngôi nhà đợc làm bằng gì?
Mẹ ru con bằng gì?
Nh©n d©n thÕ giíi giữ gìn hoà bình bằng
gì?
+ Nêu yêu cầu BT. HS tự làm bài.
+ 3HS lên bảng làm:
a. Chỳng em quét nhà bằng chổi rơm.
b. Loài chim làm tổ bằng các loại cỏ rác.
c. Tuần trớc em đi chơi bằng xe đạp.
- 1HS lên bảng điền dấu câu.
Học sinh trờng em đã làm đợc nhiều việc
tốt để hởng ứng tuần lễ bảo vệ môi trờng:
làm vệ sinh trờng lớp, trồng cay ở vờn
tr-ờng, diệt bọ gậy ở bể nớc chung.
<i>---TiÕt 1:</i> Thứ sáu, ngày 2 tháng 4 năm 2010
<b>Luyn tp chung</b>
<b>I</b>.yờu cầu cần đạt: Giúp HS:
- BiÕt céng, trõ các số trong phạm vi 100 000.
- Gii bi toỏn bằng hai phép tính và bài tốn rút về đơn v.
<b>II.</b>Các HĐ dạy- học chủ yếu:
1Bài cũ:
<i>2.Bài mới:</i>
<i>HĐ1:HD học sinh làm BT:</i>
- Giúp HS hiểu bài.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
<i>HĐ2:Chữa bài, củng cố:</i>
Bài1: Tính nhẩm:
GV yêu cầu HS nêu cách nhẩm.
Bài2: Đặt tính rồi tÝnh:
GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài3: Giải tốn:
H: Căn cứ vào đâu em tìm đợc s cõy ca xó
Bài4: Giải toán:
H: Đây là bài toán thuộc dạng toán nào?
Em đã làm nh thế nào để tìm ra đợc số tiền
mua 3 cỏi com pa?
+ Chấm bài, nhận xét.
<i>3.Củng cố, dặn dß:</i>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Về ơn lại tốn về giải tốn có 2 phép tính.
Chú ý cách đặt lời giải.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT.
- HS đọc và nêu yêu cầu từng bài.
- Làm bài vào v.
+ 2HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp
nhận xÐt.
a. 40000 + 30000 + 20000 = 90000.
b. 40000 + (30000 + 20000) = 90000
c. 60000 - 20000 - 10000 = 30000
d. 60000 - (20000 + 10000) = 30000
- Nêu cách nhẩm.
+ 3HS lờn lm, HS khỏc nờu kết quả, nêu
cách đặt tính và cách tính.
50549
6821
57370
81944
9508
72436
47358
45326
92684
60899
25079
35820
+ 1HS lªn làm, HS khác nêu kết quả. Lớp
nhận xét.
Bài giải
Số cây ăn quả của xà Xuân Hoµ lµ:
68700 + 5200 = 73900 (cây)
Phi tớnh c s cây của xã Xuân Hoà.
+ 1HS lên làm, HS khác nờu bi lm ca
mỡnh, lp nhn xột.
Bài giải
Giỏ tin mi cái com pa là:
10000 : 5 = 2000 (đông)
Mua 3 com pa nh thế phải trả số tiền là:
2000 x 3 = 6000 (đồng)
ĐS: 6000 đồng
- Rút về đơn vị.
- TÝnh sè tiÒn mua mét com pa.
- Lấy số tiền của một com pa nhân 3 sẽ đợc
số tiền của 3 com pa.
<i>---Tiết 2:</i> Chính tả(Nhớ- viết)
<b>Một mái nhà chung </b>
I<b>.</b>yêu cầu cần đạt: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nhớ - viết đúng bài chính tả.Trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 4 chữ
II.§å dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập.
III.Các HD d¹y- häc chđ u :
<i>HĐ của gv</i> <b> HĐ của hs</b>
<i>A. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho 1HS vit</i>
bảng, lớp viết vở nháp bốn từ bắt đầu bằng
tr/ch.
<i>B. Dạy bài mới: GTB.</i>
<i>HĐ1: HD học sinh viết chính tả:</i>
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài.
H: Những chữ nào viết hoa?
b. HS viết bài:
GV quan sỏt, HD hc sinh vit ỳng chớnh
t.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.
<i>HĐ2: HD học sinh làm BT:</i>
Điền vào chỗ trống.
a. tr hoặc ch...
b. êch hoặc êt...
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
+ Chấm bi, nhn xột.
<i>3. Củng cố, dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học.
- Về học thuộc các câu thơ ở BT2, chuẩn bị
cho tiết TLV.
- 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp
- 3HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu.
+ Quan sát SGK.
+ Các chữ đầu dòng thơ.
+ T đọc, viết những chữ các em thờng
viết sai.
+ Đọc lại 3 khổ thơ ở SGK, gấp SGK nhớ
và viết lại.
+ 2HS nêu yêu cầu BT. HS tự làm bµi vµo
vë.
- 2HS lên làm, mỗi HS làm 1 câu, c li
kt qu.
a. ban tra, trời ma, hiên che, không chịu.
b. Tết, bạc phếch.
- HS c li cỏc cõu th đã hoàn chỉnh.
TiÕt 3: Tập làm văn
<b> ViÕt th</b>
i.yêu cầu cần đạt:
- Giúp HS viết đợc một lá th ngắn cho một bạn nhỏ nớc ngoài dựa theo gợi ý.
II.Đồ dùng dạy- học :
- Bảng lớp viết gợi ý viết th (trong SGK).
- Bảng phụ viết trình tự lá th.
- Phong bỡ th, tem th, giấy rời để viết th.
III.Các HĐ dạy- học :
<i>H§ cđa gv</i> <i>H§ cđa hs</i>
A. KiĨm tra bài cũ:
GV nhận xét
<i>B.Dạy bài mới: GTB.</i>
<i>HĐ1:HD học sinh viÕt th : </i>
- GV: Có thể viết th cho một ngời bạn nớc
ngoài mà các em biết qua đọc báo, nghe
đài,...hoặc qua các bài tập đọc...cũng có thể là
ngời bạn trong tởng tợng. Cần nói rõ bạn đó là
ngời nớc nào.
- ND th cần thể hiện:
+ Mong muốn làm quen, bày tỏ tình thân ái...
- GV mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá
th.
2HS c bi vn k li mt trn thi u
th thao (tit TLV tun 29).
+ Đọc yêu cầu của BT.
<i>H§2:HS viÕt th : </i>
- GV quan sát, HD học sinh viết bài.
+ Chấm một số bài, nhận xét.
<i>3.Củng cố, dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học.
- Về viết lại th cho sạch, đẹp, hoàn chỉnh hơn
để gửi qua đờng bu điện.
- 1HS đọc lại.
- HS viÕt bµi vµo giÊy rêi.
- HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình.
- Viết vào phong bì, dán tem, đặt lá th vào
phong bì th.
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>1. Nhận xét tuần 30 :</b>
- Đi học đầy đủ , đúng giờ .
- H/s chăm chỉ , học giỏi đạt nhiều điểm 10 , bên cạnh đó cịn có một số bạn làm
bài cẩu thả , điểm yếu .
- Giữ gìn vệ sinh trường lớp , vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
<b>2. Kế hoạch tuần 31 :</b>
- Duy trì sĩ số lớp: 100% , đi học đầy đủ.
- Nghiêm túc xếp hàng ra vào lớp, không đùa nghịch.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, cắt móng tay ngắn gọn.
- Động viên học bài , làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp và chuẩn bị để thi
HKII.
- Các khoản thu: tiếp tục nhắc nhở động viên h/s nộp đầy đủ.