Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn tập có đáp án môn Hóa học 8 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I MƠN HĨA HỌC 8 NĂM 2019-2020 </b>
<b>A. LÝ THUYẾT </b>


1. Khái niệm nguyên tử, phân tử, nguyên tử khối, phân tử khối.
- Nguyên tố hóa học - Kí hiệu hóa học


2. Thế nào là đơn chất , hợp chất. Cho ví dụ?
3. Cơng thức hóa học dùng biểu diễn chất :


+ Đơn chất : A ( đơn chất kim loại và một vài phi kim như : S,C … )
+ Đơn chất : Ax ( phần lớn đơn chất phi kim, thường x = 2 )


+ Hợp chất : AxBy ,AxByCz …


- Ý nghĩa của CTHH
4. Hóa trị của nguyên tố
-Phát biểu quy tắc hóa trị .
Viết biểu thức.


Vận dụng : Tính hóa trị -lập CTHH
6.Sự biến đổi của chất :


- Hiện tượng vật lý
- Hiện tượng hóa học.
7.Phản ứng hóa học:
- Định nghĩa – điều kiện


8. Định luật bảo toàn khối lượng : A + B → C + D



- Định luật : Trong một phản ứng hóa hoc, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của
các chất tham gia phản ứng.


- Biếu thức về khối lượng: mA + mB = mC + mD


9. Phương trình hóa học là gì ? các bước lập PTHH? Ý nghĩa của PTHH
10. Các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.
- Mol (n) là lượng chất có chứa N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
con số 6.1023 là số Avogađro, kí hiệu là N


- Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
- Thể tích mol (l) của chất khí là thể tích chiếm bơi N phân tử của chất khí đó.


rút ra


- Thể tích khí chất khí :


+ Ở điều kiện tiêu chuẩn : Vn22,4= 22,4


<i>M</i>
<i>m</i>


(l)


+ Ở điều kiện thường : V = n × 24 = 24


<i>M</i>
<i>m</i>


(l)



11. Tỷ khối của chất khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Khí A đối với khí B :
B
A
A/B

M


M


d



- Khí A đối với khơng khí :


29


/
<i>A</i>
<i>kk</i>
<i>A</i>

<i>M</i>


<i>d</i>



<b>B. BÀI TẬP </b>


<b>Dạng bài tập 1</b>: Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo
(C12H22O11 ), nhơm oxit (Al2O3), đá vơi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu


huỳnh, khí Clo.


<b>Dạng bài tập 2</b>: Hóa trị
Bài tập mẫu:



a) Tính hóa trị của ngun tố N trong hợp chất N2O5


Giải: Gọi a là hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N2O5 (a>O)


Ta có: a II


N2O5  a*2 = 5*II  a =


2
*
5 <i>II</i>


 a = V
Vậy trong CT hợp chất N2O5 thì N(V)


b) Tính hóa trị của nhóm PO4 trong hợp chất Ca3(PO4)2 , biết nguyên tố Ca(II)


Giải: Gọi b là hóa trị của nhóm PO4 trong hợp chất Ca3(PO4)2 (b>O)


Ta có: II b


Ca3(PO4)2  3*II = 2*b  b =


2
*
3 <i>II</i>


 b = III
Vậy trong CT hợp chất Ca3(PO4)2 thì PO4 (III)



c) Lập cơng thức hóa học của hợp chất gồm sắt ( Fe ) có hố trị III và nhóm Sunfat (SO4 ) có hố trị II


Giải: Đặt công thức tổng quát : <i><sub>y</sub></i>


<i>II</i>
<i>III</i>


<i>x</i> <i>SO</i>


<i>Fe</i> ( <sub>4</sub>)


Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . III = y . II


Lập tỉ lệ :


3
2


<i>III</i>
<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Chọn : x = 2 ; y = 3


Cơng thức hố học : Fe2(SO4)3 Phân tử khối của Fe2(SO4)3 : 2 . 56 + 3 ( 32 + 64 ) = 400 đvC


d) Lập công thức của hợp chất gồm lưu huỳnh ( S ) có hố trị VI và ngun tố oxi ( O ) có hố trị II



Giải: Đặt cơng thức tổng quát : <i>y</i>
<i>II</i>
<i>VI</i>


<i>xO</i>


<i>S</i>


Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . VI = y . II


Lập tỉ lệ :


3
1
6
2 <sub></sub>


<i>VI</i>
<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Chọn : x = 1 ; y = 3


Công thức hoá học : SO3


Phân tử khối của SO3 : 32 + 3 . 16 = 80 đvC



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2; HCl; H2SO4; H3PO4


<b>Câu 2:</b> Lập CTHH và tính Phân tử khối của những hợp chất sau tạo bởi:


P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca(II) và NO3(I); Ag(I)và SO4(II),


Ba(II) và PO4(III); Fe (III) và SO4, Al (III)và SO4; NH4 (I) và NO3
<b>Dạng bài tập 3:</b> Định luật bảo toàn khối lượng


<b>Câu 1:</b> Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với chất sắt (III)
oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32 kg sắt
(III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.


<b>Câu 2:</b> Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và
khí cacbonic.


A. Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra nếu khối lượng malachite mang nung là 2,22g, thu được
1,60 g đồng II oxit và 0,18 g nước.


B. Nếu thu được 6 g đồng II oxit; 0,9 g nước và 2,2 g khí cacsbonic thì khối lượng quặng đem nung là
bao nhiêu?


<b>Dạng bài tập 4:</b> Phương trình hóa học


Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:


1. Al + O2  Al2O3 2. K + O2  K2O



3. Al(OH)3 
0


<i>t</i>


Al2O3 + H2O 4. Al2O3 + HCl  AlCl3 + H2O


5. Al + HCl  AlCl3 + H2 6. FeO + HCl  FeCl2 + H2O


7. Fe2O3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + H2O 8. NaOH + H2SO4  Na2SO4 + H2O


9. Ca(OH)2 + FeCl3  CaCl2 +Fe(OH)3 10. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + HCl
<b>Dạng bài tập 5:</b> Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất


<b>Câu 1:</b> Hãy tính :


-Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)


-Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2
<b>Câu 2:</b> Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)
- Có bao nhiêu mol oxi?


-Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
-Có khối lượng bao nhiêu gam?


-Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số ph.tử gấp 4 lần số ph.tử có trong 3.2 g khí oxi.
<b>Câu 3:</b> Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khí SO2.


-Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
-Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.



<b>Dạng bài tập 6:</b> Tính theo cơng thức hóa học:
Bài tập mẫu:


a) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất NaOH
Ta có: M<i><sub>Na</sub></i><sub>0</sub><i><sub>H</sub></i>= 23+16+1= 40 (g)


→ %Na =
40
23


100% = 57,5 (%) ; %O =
40
16


100% = 4O (%) ; %H =
40


1


100% = 2,5 (%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3
)
0
( <i>H</i>


<i>Fe</i> = 56+(16+1)*3 = 107 (g)


→ %Fe =


107


56


100% = 52,34 (%) ;%O =
107


3
*
16


100% = 44,86 (%);%H =
107


3
*
1


100% =2,80(%)


<b>Câu 1: </b>Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2,


SO3, Fe2O3.


<b>Câu 2:</b> Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa trị V
trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)


<b>Câu 3: </b>Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342.Viết
CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )



<b>Dạng bài tập 7:</b> Tính tốn và viết thành cơng thức hóa học


Bài tập mẫu: Hợp chất Crx(SO4)3 có phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại cơng thức hóa học?


Ta có: PTK của Crx(SO4)3 = 392  Crx = 392 – 288  x = 104 : 52 = 2


Vậy CTHH của hợp chất là Cr2(SO4)3


Bài tập tự giải: Tính x và ghi lại cơng thức hóa học của các hợp chất sau:
1) Hợp chất Fe2(SO4)x có PTK là 400 đvC.


2) Hợp chất FexO3 có PTK là 160 đvC.


3) Hợp chất Al2(SO4)x có PTK là 342 đvC.


4) Hợp chất K2(SO4)x có PTK là 174 đvC.
<b>Dạng bài tập 8:</b> Tính theo phương trình hóa học


<b>Câu 1:</b> Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.


b. Khối lượng HCl phản ứng.
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.


<b>Câu 2</b>: Cho phản ứng: 4Al + 3O2 2Al2O3. Biết có 2,4.1022 ngun tử Al phản ứng.


a. Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích khơng khí cần dùng . Biết khí oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CN9 + ĐÁP ÁN
  • 3
  • 3
  • 49
  • ×