Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.96 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS HỢP THỊNH </b> <b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2021 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<i>(Thời gian làm bài: 120 phút) </i>
<b>ĐỀ 1 </b>
<b>Câu 1 </b>
a) Xác định hệ số a, b, c và giải phương trình
<b>Câu 2: </b>Quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc và thời gian quy định. Sau
khi đi được nửa qng đường người đó giảm vận tớc 5km/h trên nửa qng đường cịn lại. Vì vậy, người
đó đã đến B chậm hơn quy định 1 giờ. Tính vận tớc và thời gian quy định của người đó.
1) Cho phương trình: 2<i>x</i>2+(2<i>m</i>−1)<i>x m</i>+ − =1 0 (1)<sub> trong đó m là tham sớ. </sub>
2) Giải phương trình (1) khi <i>m</i>=2.
3) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: 4<i>x</i><sub>1</sub>2+4<i>x</i><sub>2</sub>2+2<i>x x</i><sub>1 2</sub> =1
<b>Câu 3: </b>Cho đường tròn (O; R), dây BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn BC (AB < AC) sao cho tam
giác ABC nhọn. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi K là giao điểm của EF với BC.
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
2) Chứng minh: <i>KB KC</i>. =<i>KE KF</i>.
3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) (<i>M</i> <i>A</i>). Chứng minh <i>MH</i> ⊥<i>AK</i>.
<b>Câu 4: </b>Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
1 ( )
2 2 2 4
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i><sub>a b c</sub></i>
<i>a b</i>+ + <i>c b c</i>+ + + <i>a c a</i>+ + + <i>b</i> + +
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1: </b>
a) Xác định được <i>a</i>=1,<i>b</i>= −7;<i>c</i>=12.
Tính được: =<i>b</i>2 – 4<i>ac</i>=49 48 1 0− =
Tìm được phương trình có hai nghiệm x1 = 3; x2 = 4
Kết luận: Phương trình có tập nghiệm S =
b) Giải hệ phương trình: 6 3 18 6
2 12 6 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
+ = = =
<sub>− =</sub> <sub>+ =</sub> <sub>=</sub>
KL: Hệ có nghiệm duy nhất (x;y) = (6; 0)
<b>Câu 2</b>
<b>1) </b>Gọi vận tớc quy định của người đó là x (km/h), (x > 5)
Thời gian quy định để người đó đi hết quãng đường là 60 ( )<i>h</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
Nửa quảng đường đầu là: 60 : 2 30( )= <i>km</i> nên thời gian đi nửa quãng đường đầu là: 30 ( )<i>h</i>
<i>x</i> .
Nửa quãng đường sau, vận tớc của người đó giảm 5km/h nên vận tớc lúc sau là: <i>x</i>−5(<i>km h</i>/ ).
Thời gian đi nửa quãng đường sau là 30 ( )
5 <i>h</i>
<i>x</i>− .
Vì người đó đến chậm so với thời gian dự định là 1 giờ nên ta có phương trình:
2
2
2
30 30 <sub>1</sub> 60 30 30 <sub>1 0</sub>
5 5
30 30( 5) ( <sub>5) 0</sub>
( 5)
30 30 150 5 0
5 150 0
15 10 150 0
( 15) 10( 15) 0
( 15)( 10) 0
15 0 15 (tm)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ − = − − =
− −
− − − −
=
−
− + − + =
− − =
− + − =
− + − =
− + =
− = =
<sub></sub> <sub></sub>
+ = = −
Vậy vận tớc quy định của người đó là 15km/h và thời gian quy định của người đó là: 60 : 15 = 4 giờ.
<i><b>2) Cho phương trình </b></i>2<i>x</i>2+(2<i>m</i>−1)<i>x m</i>+ − =1 0 (1)<i><b> trong đó m là tham số.</b></i><sub> </sub>
<i><b>a) Giải phương trình (1) khi </b>m</i>=2<i><b>. </b></i>
Khi m = 2 thì (1) trở thành: 2<i>x</i>2+3<i>x</i>+ =1 0 có hệ sớ <i>a</i>=2;<i>b</i>=3;<i>c</i>=1
Dễ thấy <i>a b c</i>− + = − + =2 3 1 0 nên phương trình có hai nghiệm <sub>1</sub> 1; <sub>2</sub> 1
2
= − = − = −<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
Vậy với<i>m</i>=2 thì phưng trình có tập nghiệm 1; 1
2
= − −<sub></sub> <sub></sub>
<i>S</i>
<i><b>b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: </b></i> 2 2
1 2 1 2
4<i>x</i> +4<i>x</i> +2<i>x x</i> =1
Phương trình (1) có nghiệm 0
Ta có: =(2<i>m</i>−1)2−4.2.(<i>m</i>− =1) 4<i>m</i>2−4<i>m</i>+ −1 8<i>m</i>+ =8 4<i>m</i>2−12<i>m</i>+ =9 (2<i>m</i>−3)2
Dễ thấy =(3<i>m</i>−3)2 0, <i>m</i> nên phương trình đã cho ln có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
Theo định lí Vi-ét ta có: 1 2
1 2
1 2
2
1
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x x</i>
<sub>+</sub> <sub>=</sub> −
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2
2
2 2
4 4 2 1 4( ) 2 1 4 ( ) 2 2 1
4( ) 8 2 1 4( ) 6 1
1 2 1
4 6. 1 (2 1) 3( 1) 1 0
2 2
1
4 4 1 3 3 1 0 4 7 3 0 <sub>3</sub>
4
+ + = + + = <sub></sub> + − <sub></sub>+ =
+ − + = + − =
− −
<sub></sub> <sub></sub> − = − − − − =
=
− + − + − = − + =
=
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Vậy 1;3
4
<i>m</i> thỏa mãn bài toán.
<b>Câu 3 </b>
<i><b>1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.</b></i>
Do
0
0
90
90
<sub>⊥</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>
⊥ =
<i>BE</i> <i>AC</i> <i>BEC</i>
<i>CF</i> <i>AB</i> <i>CFB</i>
Tứ giác BCEF có <i>BEC</i>=<i>CFB</i>=900 nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh dưới các
góc bằng nhau).
<i><b>2) Chứng minh: </b>KB KC</i>. =<i><b><sub>KE KF </sub></b></i>.
Tứ giác BCEF nội tiếp (câu a) nên <i>KFB</i>=<i>ECB</i> (góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Xét tam giác <i>KFB</i><sub> và </sub><i>KCE</i>có:
chung
(cmt)
=
<i>K</i>
<i>KFB</i> <i>KCE</i>
<i>KFB</i> <i>KCE</i>(g - g)
<i>KF</i> = <i>KB</i>
<i>KC</i> <i>KE</i> (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) <i>KF KE</i>. =<i>KB KC</i>. (đpcm)
<i><b>3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) </b></i>(<i>M</i> <i>A</i>)<i><b>. Chứng minh </b>MH</i> ⊥<i>AK<b>. </b></i>
Kéo dài AH cắt BC tại D thì <i>AD</i>⊥<i>BC</i><i>ADB</i>=900
Xét tam giác AFH và ADB có:
0
AF = 90
=
<i>A</i>
<i>H</i> <i>ADB</i>
AFH
ADB(g - g) <i>AF</i> = <i>AH</i>
<i>AD</i> <i>AB</i> (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
. . (1)
<i>AF AB</i>=<i>AD AH</i> <sub> </sub>
S
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
Dễ thấy tứ giác AMBC nội tiếp (O) nên <i>AMB</i>+<i>ACB</i>=1800<sub> (tính chất) (2) </sub>
Tứ giác ABCF nội tiếp (cmt) nên <i>BFE</i>+<i>BCE</i> =1800
0
= 180 (3)
<i>AFK</i>+<i>ACB</i>
Từ (2) và (3) suy ra <i>AMB</i>=<i>AFK</i> (cùng bù với<i>ACB</i>)
Xét tam giác AMB và AFK có:
chung
AMB (cmt)
=
<i>A</i>
<i>AFK</i>
AMB
AFK(g - g) <i>AM</i> = <i>AB</i>
<i>AF</i> <i>AK</i> (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
. . (4)
<i>AM AK</i> =<i>AB AF</i> <sub> </sub>
Từ (1) và (4) suy ra <i>AM AK</i>. =<i>AD AH</i>. <i>AM</i> = <i>AD</i>
<i>AH</i> <i>AK</i>
Xét tam giác AMH và ADK có:
chung
= (cmt)
<i>A</i>
<i>AM</i> <i>AH</i>
<i>AD</i> <i>AK</i>
AMH
ADK(c - g - c) <i>AMH</i> =<i>ADK</i> (hai góc tương ứng)
Mà <i>ADK</i>=900<i>AMH</i>=90 hay 0 <i>HM</i> ⊥<i>AK</i><sub> </sub>
<b>Câu 4 </b>
Ta chứng minh bất đẳng thức 1 1 1 1
4
<sub></sub> + <sub></sub>
+ <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> với x, y > 0.
Thậy vậy, với x, y > 0 thì:
2 2 2
1 1 1 1 1
( ) 4 2 4 0
4 4
+
<sub></sub> + <sub></sub> + + + −
+ <sub></sub> <sub></sub> +
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
2 2 2
2 0 ( ) 0
<i>x</i> − <i>xy</i>+<i>y</i> −<i>x</i> <i>y</i> (luôn đúng)
Do đó: 1 1 1<sub>4</sub><sub></sub> +1<sub></sub>
+ <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> với x, y > 0.
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:
1 1 1<sub>(</sub> 1 1 <sub>)</sub> 1 1
2 ( ) ( ) 4 2 4
<i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a b</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>b c</i> <i>a c b c</i> <i>a b</i> <i>c</i> <i>a c b c</i>
= + <sub></sub> + <sub></sub>
+ + + + + + + + + <sub></sub> + + <sub></sub>
Tương tự ta có:
1 1
2 4
1 1
2 4
<sub></sub> <sub>+</sub>
+ + + +
<i>b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>ca</i> <i>ca</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c b</i> <i>a b</i>
Cộng vế với vế các bất đẳng thức với nhau ta được:
1 1 1 1 1 1
2 2 2 4 4 4
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
<i>a b</i> <i>c b c</i> <i>a c a</i> <i>b</i> <i>a c b c</i> <i>b a c a</i> <i>c b a b</i>
+ + <sub></sub> + <sub></sub>+ <sub></sub> + <sub></sub>+ <sub></sub> + <sub></sub>
+ + + + + + <sub></sub> + + <sub></sub> <sub></sub> + + <sub></sub> <sub></sub> + + <sub></sub>
1
4
1 1 ( ) ( ) ( ) <sub>1 (</sub> <sub>)</sub>
4 4 4
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>ca</i>
<i>a c b c b a c a c b a b</i>
<i>ab bc ab ca bc ca</i> <i>b a c</i> <i>a b c</i> <i>c b a</i> <i><sub>a b c</sub></i>
<i>a c</i> <i>c b</i> <i>b a</i> <i>a c</i> <i>c b</i> <i>b a</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Do đó 1
4
<i>VT</i> <i>VP</i> (đpcm).
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
<b>ĐỀ 2</b>
<b>Câu 1</b>
a) Tính giá trị của các biểu thức sau
16 4
<i>A</i>= −
5 5 3 3 5
<i>B</i>= − +
2 5 2
<i>C</i>= − +
b) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
2
1) <i>x</i> −7<i>x</i>+10=0
4 2
2) <i>x</i> −5<i>x</i> −36=0
2 7
3)
2 7 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
− = −
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
<b>Câu 2</b>: Cho biểu thức 1 1 1
1 1
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i>
= − +
− + với <i>a</i>0, <i>a</i>1
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi a =3
<b>Câu 3</b>
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số 1 2
2
<i>y</i>= <i>x</i>
b) Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng (d): y=x
c) Cho phương trình: <i>x</i>2+(<i>m</i>+2)<i>x</i>+ − =<i>m</i> 1 0 (1) (m là tham số)
Chứng minh rằng phương trình (1) ln có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu thức
2 2
1 2 3 1 2
<i>A</i>=<i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Câu 4</b>: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB<AC) và nội tiếp đường tròn (0). Vẽ đường cao AH
(<i>H</i><i>BC</i>), Từ H kẻ HM vng góc với AB (<i>M</i><i>AB</i>) và kẻ HN vng góc với AC (<i>N</i><i>AC</i>). Vẽ đường
kính AE của đường tròn (O) cắt MN tị I, Tia MN cắt đường tròn (O) tại K
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b) Chứng minh AM.AB=AN.AC
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
a) <b>Tính giá trị của các biểu thức sau</b>
16 4 4 2 2
<i>A</i>= − = − =
5 5 3 3 5 5 3 5 3 5 5
<i>B</i>= − + = − + =
2 5 2 2 5 2 ( 2 5) 2 2 5 2 5
<i>C</i>= − + = − + = − − + = − + + =
<b>b) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: </b>
2
1) <i>x</i> −7<i>x</i>+10=0 (1)
2
( 7) 4.1.10 9 0
= − − =
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
1 2
7 9 7 9
5 2
2.1 2.1
<i>x</i> = + = <i>x</i> = − =
Vậy phương trình (1)có tập nghiệm là S={2;5}
4 2
2) <i>x</i> −5<i>x</i> −36=0 (2)
Đặt 2
(t 0)
<i>x</i> =<i>t</i> khi đó phương trình (2) tương đương với
2
5 36 0
<i>t</i> − −<i>t</i> = (3)
2
( 5) 4.1.( 36) 169 0
= − − − =
Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt
1
5 169
9
2.1
<i>t</i> = + = (Thỏa mãn)
2
5 169
4
2.1
<i>t</i> = − = − (Không thỏa mãn)
Với <i>t</i>= 9 <i>x</i>2 = = 9 <i>x</i> 3
Vậy phương trình (2)có tập nghiệm là S={-3;3}
2 7 8 8 1 1 1
3)
2 7 1 2 7 2 1 7 2 6 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− = − = = = =
<sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>− = −</sub> <sub>− = −</sub> <sub>= −</sub> <sub>= −</sub>
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x;y)=(-3;1)
<b>Câu 2 </b>
a) Rút gọn P
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
+ − − + − + + − +
= − + = − + = =
− − − − −
− +
<b>Vậy </b> 1
1
<i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
+
=
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Thay a=3 vào 1
1
<i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
+
=
− ta có
3 1
2
3 1
<i>P</i>= + =
−
Vậy P=2 với a=3
<b>Câu 3 </b>
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số 1 2
2
<i>y</i>= <i>x</i> <b> </b>
Ta có bảng giá trị sau
x -2 -1 0 1 2
y 2 1
2
0 1
2
Đồ thị hàm số 1 2
2
<i>y</i>= <i>x</i> là đường cong đi qua các điểm (-2;2);(-1; 1
2 );(0;0);
(1; 1
2); (2;2) và nhận trục Oy làm trục đới xứng.
<i><b>b) Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng (d): y=x </b></i>
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d): 1 2
0; 2
2<i>x</i> = =<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>=
Với x=0 => y =0 ta có giao điểm O(0;0)
Với x=2 => y=2 ta có giao điểm A(2;2)
Vậy giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d) là O(0;0); A(2;2)
<b>c) Cho phương trình: </b> 2
( 2) 1 0 (1)
<i>x</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>+ − =<i>m</i> <i><b> (m là tham số) </b></i>
<i><b>Chứng minh rằng phương trình (1) ln có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu thức </b></i>
2 2
1 2 3 1 2
<i>A</i>=<i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> <b> đạt giá trị nhỏ nhất. </b>
Ta có =(<i>m</i>+2)2−4.1(<i>m</i>− =1) <i>m</i>2 +4<i>m</i>+ −4 4<i>m</i>+ =4 <i>m</i>2+ 8 0 <i>m</i>
Phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt x<i>1,x2</i>
Theo định lý vi-et ta có 1 2
1 2
( 2)
. 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
+ = − +
<sub>= −</sub>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>-3 -2 -1</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>5</b>
<b>1</b> <b>5</b>
<b>-4</b>
<b>-5</b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
Theo bài ra ta có
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
2 2
3 2 5 ( ) 5
( ( 2)) 5( 1) 4 4 5 5 9
1 1 35 1 35 35
2. . ( )
2 4 4 2 4 4
35
4
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>A</i>
= + − = + + − = + −
= − + − − = + + − + = − +
= − + + = − +
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 35
4 khi
1
0
2
<i>m</i>− = hay 1
2
<i>m</i>=
<b>Câu 4 </b>
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
Ta có
0
0
(gt) 90
(gt) 90
<i>HM</i> <i>AB</i> <i>AMH</i>
<i>HN</i> <i>AC</i> <i>ANH</i>
⊥ =
⊥ =
Xét tứ giác AMHN có
0 0 0
90 90 180
<i>AMH</i>+<i>ANH</i>= + =
Mà <i>AMH</i> và <i>ANH</i> là 2 góc đới
Tứ giác AMHN nội tiếp
b) Chứng minh AM.AB=AN.AC
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)
=><i>AMN</i>= <i>AHN</i> (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AN)
Mà 0
90
<i>AHN</i>+<i>HAN</i>= (ANH vuông tại N)
0
90
<i>ACB</i>+<i>HAN</i>= (ANH vng tại N)
=><i>AMN</i>=<i>ACB</i>
Xét ABC và ANM có
<i>BAC</i> là góc chung
<i>AMN</i>=<i>ACB</i> (cmt)
<i>ABC</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
. .
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB AM</i> <i>AC AN</i>
<i>AN</i> <i>AM</i>
= =
c) Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Xét (0) ta có
<i>EAC</i>=<i>EBC</i> (2 góc nội tiếp chắn cung EC) (1)
Ta có <i>ABE</i>=900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (0))
=><i>ABH</i>+<i>CBE</i>=900
Mà <i>ABH</i>+<i>HAM</i>=900 (ABH vuông tại H)
<i>ECB</i> <i>HAM</i>
= (2)
Từ (1) và (2)<i>HAM</i>=<i>EAC</i> (3)
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)
<i>AHM</i> <i>ANM</i>
= (2 góc nội tiếp chắn cung AM) (4)
Mà <i>MHA</i>+<i>HAM</i>=900( AHM vuông tại M) (5)
Từ (3);(4);(5) <i>CAE</i>+<i>ANM</i>=900
=><i>ANI</i> vuôn tại I
=> 0 0
90 90
<i>AIN</i>= <i>NIE</i>=
Xét (0) 0
90
<i>ACE</i>
= (Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
Xét tứ giác CEIN có
0 0 0
90 90 180
<i>NIE</i>+<i>NCE</i>=<i>NIE</i>+<i>ACE</i>= + =
Mà <i>NIE</i> và <i>NCE</i> là 2 góc đới
=>Tứ giác CEIN nội tiếp
Xét AHC vuôn tại H
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
=>AH2=AN.AC (6)
Nối A với K<i>AKE</i>=900 <i>AKE</i> vuông tại K
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
=>AK2<sub>=AI.AE (7) </sub>
Xét AIN và ACE có
0
90
<i>AIN</i>= <i>ACE</i>=
<i>CAE</i> chung
=>AIN đồng dạng ACE
. .
<i>AI</i> <i>AN</i>
<i>AI AE</i> <i>AC AN</i>
<i>AC</i> <i>AE</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
Từ (6)(7)(8) => AH2 =AK2 => AH=AK => HAK cân tại A
<b>Đề 3 </b>
<b>Câu 1:</b> Cho biểu thức
2 2
1 1 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i> 0, <i>x</i> 1.
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x là sớ chính phương để 2019<i>A</i> là số nguyên.
Câu 2: An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của mình thấynhiều hơn 16 bài. Tổng sớ
điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 đó là 160. Hỏi An được bao nhiêu bài điểm 9 và
bao nhiêu bài điểm 10?
Câu 3: Cho đường tròn <i>O</i> , hai điểm <i>A B</i>, nằm trên <i>O</i> sao cho <i>AOB</i> 90º. Điểm <i>C</i> nằm trên cung
lớn <i>AB</i> sao cho <i>AC</i> <i>BC</i> và tam giác <i>ABC</i> có ba góc đều nhọn. Các đường cao <i>AI BK</i>, của tam
giác <i>ABC</i> cắt nhau tại điểm<i>H</i> . <i>BK</i> cắt <i>O</i> tại điểm<i>N</i> (khác điểm<i>B</i>); <i>AI</i> cắt <i>O</i> tại điểm<i>M</i> (khác
điểm<i>A</i>); <i>NA</i> cắt <i>MB</i> tại điểm<i>D</i>. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác <i>CIHK</i> nội tiếp một đường tròn.
b) <i>MN</i> là đường kính của đường trịn <i>O</i> .
c) <i>OC</i> song song với <i>DH</i> .
Câu 4: a) Cho phương trình <i>x</i>2 2<i>mx</i> 2<i>m</i> 1 0 1 với <i>m</i> là tham sớ. Tìm <i>m</i> để phương trình 1 có
hai nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>sao cho <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 3 <i>x x</i><sub>1 2</sub> 2<i>m</i> 1.
b) Cho hai số thực không âm <i>a b</i>, thỏa mãn <i>a</i>2 <i>b</i>2 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
3 3 <sub>4</sub>
1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>M</i>
<i>ab</i> .
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1: </b>
2 2
1 1 3 1
)
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a A</i>
<i>x</i>
2 1 2 1 3 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 2 1
1
1 2 1
2 3 1 2 1
.
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
b)
2019 2 2 3 <sub>6057</sub>
2019 4038
1 1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
+) <i>x</i> 1 1 <i>x</i> 0, thỏa mãn.
+) <i>x</i> 1 3 <i>x</i> 4, thỏa mãn.
+) <i>x</i> 1 9 <i>x</i> 64, thỏa mãn.
+) <i>x</i> 1 673 <i>x</i> 451584, thỏa mãn.
+) <i>x</i> 1 2019 <i>x</i> 4072324, thỏa mãn.
+) <i>x</i> 1 6057 <i>x</i> 36675136, thỏa mãn
<b>Câu 2 </b>
Gọi số bài điểm 9 và điểm 10của An đạt được lần lượt là <i>x y</i>, (bài) <i>x y</i>, .
Theo giả thiết <i>x</i> <i>y</i> 16.
Vì tổng sớ điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là 160 nên 9<i>x</i> 10<i>y</i> 160.
Ta có 160 9 10 9 160
9
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> .
Do <i>x</i> <i>y</i> và 16 160
9
<i>x</i> <i>y</i> nên <i>x</i> <i>y</i> 17.
Ta có hệ 17 17 10
9 10 160 9 17 10 160 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> (thỏa mãn).
Vậy An được 10bài điểm 9 và 7 bài điểm 10.
<b>Câu 3 </b>
a)Ta có <i>HK</i> <i>KC</i> <i>HKC</i> <i>HIC</i> 90º 90º 180º
<i>HI</i> <i>IC</i> .
Do đó,<i>CIHK</i>là tứ giác nội tiếp.
b) Do tứ giác <i>CIHK</i> nội tiếp nên 45º 1sđ 1sđ
2 2
<i>ICK</i> <i>BHI</i> <i>BM</i> <i>AN</i>.
<i>O</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>I</i>
<i>H</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
sđ<i>BM</i> sđ<i>AN</i> 90
+ = .
Suy ra, sđ sđ (sđ sđ )
90 90 180º
<i>MN</i> <i>AB</i> <i>BM</i> <i>AN</i> <sub> hay </sub><i><sub>MN</sub></i> <sub> là đường kính của </sub> <i><sub>O</sub></i> <sub>. </sub>
c) Do <i>MN</i> là đường kính của <i>O</i> nên <i>MA</i> <i>DN NB</i>, <i>DM</i>. Do đó, <i>H</i> là trực tâm tam giác <i>DMN</i>
hay <i>DH</i> <i>MN</i>.
Do <i>I K</i>, cùng nhìn <i>AB</i> dưới góc 90º nên tứ giác <i>ABIK</i> nội tiếp.
Suy ra, <i>CAI</i> <i>CBK</i> sđ<i>CM</i> sđ<i>CN</i> <i>C</i> là điểm chính giữa của cung <i>MN</i> <i>CO</i> <i>MN</i>.
Vì <i>AC</i> <i>BC</i> nên <i>ABC</i> khơng cân tại <i>C</i> do đó <i>C O H</i>, , khơng thẳng hàng. Từ đó suy ra <i>CO</i> //<i>DH</i>
.
<b>Câu 4 </b>
a) <i>m</i>2 2<i>m</i> 1 <i>m</i> 12.
Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 <i>m</i> 1.
Áp dụng ĐL Vi-ét ta có <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 2 ; .<i>m x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 2<i>m</i> 1.
Ta có 2<i>m</i> 2 2<i>m</i> 2<i>m</i> 1(ĐK 0 <i>m</i> 1 (*))
2<i>m</i> 1 2 2<i>m</i> 1 2<i>m</i> 1 0 2 1 2 1 2 1 0
2 1 2 2 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
1
/ *
1 1 <sub>2</sub>
2 1 1 0 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
2 1 2 2 1 <sub>1</sub> <sub>0 2</sub>
2 1 2 2 1
<i>m</i> <i>t m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Vì 2<i>m</i> 1 1, <i>m</i>thỏa mãn 0 <i>m</i> 1 1 1
2<i>m</i> 1 . Do đó, <i>VT</i> 2 0 <i>VP</i> 2 hay 2 vơ
nghiệm.
Vậy giá trị cần tìm là 1
2
<i>m</i> .
b) Ta có <i>a</i>3 <i>b</i>3 4 <i>a</i>3 <i>b</i>3 1 3 3<i>ab</i> 3. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>a</i> <i>b</i> 1.
Vì <i>ab</i> 1 0 nên
3 3 <sub>4</sub> 3 1
3
1 1
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>M</i>
<i>ab</i> <i>ab</i> .
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức<i>M</i> là 3 đạt được khi <i>a</i> <i>b</i> 1.
+) Vì <i>a</i>2+<i>b</i>2 =2 nên Suy ra <i>a</i>3+<i>b</i>3+ 4 2
1 <i>ab</i>
<i>ab</i>+ + . Suy ra
3 3
4
2 2 4
1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>M</i>
<i>ab</i>
+ +
= +
+ .
2; 2.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2 2 <sub>2</sub>
; 0; 2 ; 2;0
0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>ab</i> .
Giá trị lớn nhất của biểu thức <i>M</i> là 4 2 2+ đạt được khi <i>a b</i>; 0; 2 <i>a b</i>; 2; 0
<b>Đề 4 </b>
<b>Bài 1. (2,0 điểm):</b> Giải bất phương trình và hệ phương trình sau:
a) 7 – 2 4<i>x</i> <i>x</i>+3; b) 3 1
2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ =
− =
<b>Bài 2. (2,0 điểm)</b> : Cho Parabol
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
<b>Bài 3. (2,0 điểm) </b>
a) Rút gọn biểu thức : 1 1 1
2 2 1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
− +
=<sub></sub> − <sub></sub> − <sub></sub>
+ −
với <i>a</i>0 và <i>a</i>1.
b) Chứng minh rằng phương trình : <i>x</i>2−(2<i>m</i>−1)<i>x</i>+2<i>m</i>− =4 0 ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
1 2
<i>A</i>=<i>x</i> +<i>x</i> .
<b>Bài 4. (2,0 điểm)</b> : Cho ABC vuông tại C nội tiếp trong đường trịn tâm O, đường kính AB = 2R,
0
60
<i>ABC</i>= . Gọi H là chân đường cao hạ từ C xuống AB, K là trung điểm đoạn thẳng AC. Tiếp tuyến tại
B của đường tròn tâm O cắt AC kéo dài tại điểm D.
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2<sub>. </sub>
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngồi hình trịn tâm O.
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Bài 1. (2,0 điểm): </b>
a) 7 – 2 4 3 5 5
3
<i>x</i> <i>x</i>+ <i>x</i> <i>x</i> .
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 5
3
b) 3 1 6 2 2 7 7 1 1
2 5 2 5 2 5 1 2. 5 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
+ = + = = = =
<sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>= −</sub>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
a) Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i>=2<i>x</i>2
Bảng giá trị :
x -2 -1 0 1 2
2
2
<i>y</i>= <i>x</i> 8 2 0 2 8
Đồ thị hàm số 2
2
<i>y</i>= <i>x</i> là một đường cong đi qua các điểm:
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) :
2 2
2<i>x</i> =3<i>x</i>+22<i>x</i> – 3 – 2 0<i>x</i> = (*)
Ta có = (-3)2 – 4.2.(-2) = 25 > 0 =5
Phương trình (*) có hai nghiệm : 1
2
<i>x</i>= − hoặc <i>x</i>=2
Khi 1
2
<i>x</i>=− thì y =
2
1 1
2.
2 2
−
<sub> =</sub>
ta được giao điểm
1 1
;
2 2
−
Khi x = 2 thì y = 2. 2
Vậy giao điểm của (P) và (d) là 1 1;
2 2
−
và
a) Rút gọn :
1 1 1
2 2 1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
− +
=<sub></sub><sub></sub> − <sub></sub><sub></sub> − <sub></sub><sub></sub>
+ −
với a > 0 và a 1
2 2
1 1
1
.
2 1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
− − +
−
=
− + =
1 4
.
1
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
− −
=
− = -2
Vậy P = -2
O
y
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
b) Ta có ’ =
=
Theo định lí vi-ét ta có : 1 2
1 2
2( 1)
. 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
+ = −
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
Theo đề bài ta có : 2 2
1 2 1 2 2 1 2
<i>A</i>=<i>x</i> +<i>x</i> = <i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i>
4 1 2 2 4 4 8 4 4 8 2 2.2 .3 3 3 2 3 3
<i>A</i>= <i>m</i>− − <i>m</i>− = <i>m</i> − <i>m</i>+ − <i>m</i>+ = <i>m</i> − <i>m</i> + + = <i>m</i>− + 3 m
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 3 khi m = 3
2
<b>Bài 4. (2,0 điểm) </b>
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
Vì K là trung điểm của dây cung AC nên OK ⊥ AC <i>CKO</i>=900
Xét tứ giác CHOK có :
0
90
<i>CKO</i>= (cmt)
<i>CHO</i>= (vì CH ⊥ AB)
Vì <i>CKO CHO</i>+ =900+900 =1800 nên tứ giác CHOK nội tiếp
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
Xét ACB và ABD có :
0
90
<i>ACB</i>=<i>ABD</i>=
<i>BAD</i> là góc chung
Vậy ACB ∽ ABD (g-g) <i>AC</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> = <i>AD</i> AC.AD = AB
2<sub> = (2R)</sub>2<sub> = 4R</sub>2<sub> (đpcm) </sub>
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngồi hình trịn tâm O.
Gọi S là diện tích của phần tam giác ABD nằm ngồi hình trịn tâm O
D
K
600
H
O
C
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
Khi đó : <i>S</i>=<i>S</i><i>ABD</i> −<i>S</i><i>ABC</i>−<i>Svp</i>
Ta có : OB = OC = bk, <i>ABC</i>=600 OBC là tam giác đều OB = OC = BC = R và <i>BOC</i>=600
Lại có CH ⊥ AB H là trung điểm OB BH =
2
<i>R</i>
AH = 3
2
<i>R</i>
Trong CHB vng tại H có : <i>CH</i>2+<i>BH</i>2 =<i>BC</i>2
2
2 2 2 3
4 2
<i>R</i> <i>R</i>
<i>CH</i> = <i>BC</i> −<i>HB</i> = <i>R</i> − =
Vì CH // BD (cùng vng góc với AB) nên
3
2 .
.CH <sub>2</sub> 2 3
3 3
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>AH</i> <i>CH</i> <i>AB</i> <i>R</i>
<i>BD</i>
<i>R</i>
<i>AB</i> = <i>BD</i> = <i>AH</i> = =
Khi đó :
2
1 1 2 3 2 3
. .2 .
2 2 3 3
<i>ABD</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>S</i> = <i>AB BD</i>= <i>R</i> =
2
1 1 3 3
. . .2
2 2 2 2
<i>ABC</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>S</i> = <i>CH AB</i>= <i>R</i>=
2 2 2 2
. .60 1 1 3 3
. . .
360 2 6 2 2 6 4
<i>vp</i> <i>qBOC</i> <i>BOC</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>S</i> =<i>S</i> −<i>S</i><sub></sub> = − <i>OB CH</i> = − <i>R</i> = −
Vậy diện tích phần tam giác ABD nằm ngồi hình trịn tâm O là :
<i>ABD</i> <i>ABC</i> <i>vp</i>
<i>S</i> =<i>S</i> −<i>S</i> −<i>S</i> =
2
2 2 2 2 10 3
2 3 3 3
3 2 6 4 12
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> −
− −<sub></sub> − <sub></sub>=
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa lụn thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Sớ, Sớ Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Q́c Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>
<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>