Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.36 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NS: 17. 4. 2010
NG: 6B: 19. 4. 2010
6A: 20. 4. 2010
<b>Tiết 97</b>
<b>Tìm một số biết giá trị một phân sè cđa nã</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
Học sinh nhớ đợc quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
- Học sinh làm đợc các bài tập về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
- Làm đợc các bài tập thực tiễn.
<i><b>3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực.</b></i>
<b>b. dựng dy hc</b>
<i><b>1. Giáo viên: Đồ dùng DH.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</b></i>
<b>c. phơng pháp</b>
Vn ỏp, luyn tp.
<b>d. tổ chức giờ học</b>
<b>*) Hoạt động khởi động (5 )</b>’
<i>- Mục tiêu: HS làm đợc các bài tập về chia phân số.</i>
<i>- C¸ch tiÕn hành:</i>
+) Yêu cầu HS làm bài tập: <i>Thực hiện các phÐp tÝnh:</i>
a) 3,6 : 2
7 ; b)
3
5 <i></i>
9
10
+) Đáp án: a) 3,6 : 2
7 = 12,6 ; b)
−3
5 :
9
10 =
−2
3
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu ví dụ mở đầu (12 )</b>’
<i>- Mục tiêu: - Học sinh bớc đầu làm đợc bài tập về tìm giá trị phân số của </i>
<i>- C¸ch tiến hành:</i>
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
- Giáo viên nêu bài toán:
- Giáo viên phân tích cách giải:
+) Để tìm <i>x </i>ta làm nh thế nào ?
GV nhËn xÐt, chèt l¹i.
- Nh vậy để tìm một số biết 3
5 cđa nã
b»ng 27 ta lµm nh thÕ nµo ?
<i>1. VÝ dơ</i>:
- HS theo dâi, ghi bài:
<i>Bài toán: </i> 3
5 số học sinh lớp 6A là 27
bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
Nu gi s hc sinh ca lp 6A là x thì
<i>x</i> . 3
5 = 27.
<i>⇒</i> <i>x </i>= 27 : 3
5 = 45.
<i>Tr¶ lêi: </i>Lớp 6A có 45 học sinh.
- HS trả lời: Để t×m mét sè biÕt 3
5 cđa
nã b»ng 27 ta tÝnh: 27 : 3
5
<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu quy tắc (12 )</b>’
<i>- Mục tiêu: - Học sinh phát biểu đợc quy tắc tìm một số khi biết giá trị một</i>
<i>phân s ca nú.</i>
<i>- Cách tiến hành:</i>
- Để tìm một sè khi biÕt <i>m</i>
<i>n</i> cđa nã
b»ng a ta lµm nh thế nào ?
+) Giáo viên chốt lại và giới thiệu quy
tắc nh SGK.
- Yêu cầu HS phát biểu quy tắc bằng lời.
- Yêu cầu HS làm bài 2 (HĐCN 4)
GV nhận xét, chốt lại.
- HS suy nghĩ, trả lời.
- HS lắng nghe, ghi bài:
<i><b>Quy tắc: Muốn tìm 1 sè biÕt </b></i>
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> của</sub>
nó bằng a. S ú l:
<i>a</i>:<i>m</i>
<i>n</i>
- HS phát biểu quy tắc.
- HS lên bảng chữa.
HS dới lớp làm vào vở:
?1
a) S đó là: 14 : 2
7 = 49.
b) Số đó là: −2
3 : 3
2
7 =
−23
3
<b>Hoạt động 2. Củng cố </b>
<i><b>(12 )</b></i>’
<i>- Mục tiêu: - Học sinh vận dụng đợc quy tắc tìm một số khi biết giá trị một</i>
<i>phân số của nó để giải các bài tập.</i>
<i>- C¸ch tiến hành:</i>
*) Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm giá
trị phân số của một số cho trớc.
*) Yêu cầu HS lµm bµi tËp ?2
+) 350 lÝt níc chiÕm bao nhiêu phần của
bể nớc ?
+) Tìm dung tích bể ta t×m mét sè khi
20 cđa nã b»ng 350.
GV nhËn xÐt, chèt l¹i.
- HS thùc hiện
- HS lên bảng chữa.
HS dới lớp làm vào vở:
?2
350 lít nớc tơng øng víi
VËy dung tÝch cđa bĨ lµ:
Đáp số: 1000 lít
<b>e. tổng kết, hd về nhà </b><i><b>(4)</b></i>
- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.
- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: Luyện tập.
Làm các bài tập: 126, 128, 129.
NS: 18. 4. 2010
NG: 6B: 20. 4. 2010
6A: 21. 4. 2010
<b> TiÕt 98, 99 lun tËp</b>
A. Mơc tiªu
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- Học sinh làm đợc các bài tập về tìm giá trị phân số của một số cho trớc và
các bài tập thực tế áp dụng quy tắc trên.
<i><b>3. Thái độ: Cẩn thận, tích cc.</b></i>
b. dựng dy hc
<i><b>1. Giáo viên: MTBT, Đồ dùng DH.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: MTBT.</b></i>
c. phơng pháp
Vn ỏp, luyn tp.
d. tổ chøc giê häc
<b>*) Hoạt động khởi động (5 )</b>’
<i>- Cách tiến hành:</i>
+) Yêu cầu HS lên bảng: <i>Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số</i>
<i>của nó; áp dụng tìm một số biết </i> 2
7 <i>cđa nã b»ng 10.</i>
+) Đáp án: Số đó là: 10 : 2
7 = 35.
<b>Hoạt động 1. Luyện tập (28 )</b>’
<i>- Mục tiêu: - Học sinh làm đợc các bài tập về tìm một số biết giá trị một</i>
<i>phân số của nó ; các bài tập thực tiễn áp dụng quy tc trờn.</i>
<i>- Đồ dùng: Máy tính bỏ túi.</i>
<i>- Cách tiến hành:</i>
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
*) Yêu cầu HS làm bài tập 126 (HĐCN
4)
Giáo viên híng dÉn HS: áp dụng công
thức:
<i>a</i>:<i>m</i>
<i>n</i>
GV nhận xét, chốt lại.
*) Yêu cầu HS làm bµi tËp 128 (55)
(HĐCN 3).
HD: Tìm một số biết 24% của nó bằng
1,2.
GV nhận xét, chốt lại.
*) Yêu cầu HS làm bài tập 133 (Tr.55)
HD: - Để tìm số kg cïi dõa ta t×m mét sè
biÕt cđa nã b»ng 0,8
<i>1. Bài 126 (Tr.54)</i>
HS lên bảng chữa.
HS dới lớp làm vào vở:
a) Số đó là: 7,2 : 2
3 = 10,8.
b) Số đó là: - 5 : 13
7
2 .
<i>2. Bài 128 (Tr.55)</i>
HS lên bảng chữa.
HS dới lớp làm vào vở:
Số kilôgam đậu đen cần nấu chín là:
1,2 : 24% = 5 (kg)
<i>3. Bài 133 (Tr.55)</i>
HS lên bảng chữa.
HS dới lớp làm vào vở:
Có 0,8 kg thịt ba chỉ
Thịt ba chỉ bằng
- Để tìm số kg đờng ta tìm 5% của 1,2.
GV nhận xét, chốt lại.
*) Giáo viªn híng dÉn HS sư dơng
1,2 . 5% = 0,06 (kg)
Đáp số: 1,2kg
0,06kg
<b>Hoạt động 2. Củng cố </b>
<i><b>(8 )</b></i>’
<i>- Mục tiêu: - Học sinh nhớ đợc phơng pháp giải các dạng bài tập áp dụng </i>
<i>quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.</i>
<i>- Cách tiến hành:</i>
*) Yờu cu HS nhc li phng phỏp giải
các dạng BT đã nghiên cứu trong bài học
- GV cht li cỏc kin thc.
*) Yêu cầu HS làm bài tập 130. <i>Đố.</i>
GV nhận xét, chốt lại.
- HS thùc hiƯn.
- HS theo dâi, l¾ng nghe.
S ú l:
1
3:
1
2=
2
3
<b>e. tổng kết, hd về nhà </b><i><b>(4)</b></i>
- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.
- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: LuyÖn tËp (TiÕp).