Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HOC KY II DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS Bính Xá</b>

<b>Đề thi học kì II</b>


Năm học: 2008-2009
Môn: Toán 8
Ma trận


<b>Ch </b> <b><sub>TNKQ</sub>Nhn bit<sub>TL</sub></b> <b><sub>TNKQ</sub>Thụng hiu<sub>TL</sub></b> <b><sub>TNKQ</sub>Vn dng<sub>TL</sub></b> <b>Tng<sub>cng</sub></b>


Phơng trình bậc nhất


một ẩn Câu11đ Câu42đ 3đ


Bất phơng trình bậc


nhất một ẩn Câu31đ Câu53đ 3đ


Tam giỏc ng dng Cõu2


1đ Câu62đ 4đ


Tổng 10đ


<b>A. trc nghim. Chọn đáp án đúng(2đ)</b>


<b>Câu1(1đ):</b> Định nghĩa: Phơng trình dạng …… , với a khác 0 đợc gọi là phơng trình bậc
nhất một ẩn.


A. ax + b > 0 B. ax + b < 0 C. ax2 <sub>+ bx + c = 0</sub> <sub>D. ax + b = 0</sub>


<b>Câu2(1đ):</b> Dựa vào định lí Ta-Let hãy cho biết độ dài của "x" trên hình vẽ sau:





A. 1 B. 3 C. 5 D. 7


<b>B. Bµi tập. (8đ)</b>


<b>Câu3.</b> (1đ) Cho m > n. Chứng minh: 2m - 5 > 2n -5


<b>Câu4.</b> (2đ) Giải các phơng trình sau:
a)


2
1
3


2
3


2






<i>x</i> <i>x</i> b) <i>x</i> 5 13 2<i>x</i>






<b>Câu5.</b> (3đ). Tùng đi xe máy từ Bính Xá đến Lạng Sơn với vận tốc 30 km/h. Đến Lạng


Sơn Tùng làm việc trong 30 phút rồi quay về Bính Xá với vận tốc 25 km/h. Biết thời
gian tổng cộng hết 6h. Tính quãng đờng Bính Xá – Lạng Sơn?


<b>Câu6.</b> (3đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đờng cao AH của
tam giác ADB.


a) Chứng minh: AHB đồng dạng với BCD?
b) Chứng minh: AD2<sub> = DH.DB?</sub>


c) Tớnh di on thng DH?


<b>Đáp án và biểu điểm</b>


<b>Môn: Toán khối 8</b>


<b>A. Lý thuyết. (2đ)</b>


<b>Câu1:</b> D. (1đ)


<b>Câu2:</b> B. (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu3.</b> (1®) Ta cã: m > n


Nhân 2 vào hai vế của bất đẳng thức m > n, ta c:


2m > 2n (0,5đ)


Cộng (-5) vào hai vÕ:


2m + (-5) > 2n + (-5)



VËy: 2m - 5 > 2n - 5 (0,5đ)


<b>Câu4.</b> (2đ)


a) (1đ) ĐKXĐ: x 3 và x -3
Phơng trình trở thành: x2<sub> + 8x 9 = 0</sub>


 x2<sub> + 9x – x – 9 = 0</sub>


 (x+9)(x-1) = 0
=> x = 1 ; x = -9.
VËy: S = { -9; 1}
b) (1®)


* NÕu x – 5  0 => x  5


Th×: BPT  x – 5 = 13 – 2x
 x + 2x = 13 + 5
 3x = 18


 x = 6 (0,5®)
* NÕu x – 5 < 0 => x < 5


Th×: -(x – 5) = 13 – 2x
 - x + 5 = 13 – 2x
 - x + 2x = 13 – 5
 x = 8 (không thoả mÃn đk)


Vậy : S = {6} (0,5đ)



<b>Câu5.</b> (2®)


30 phót = 1/2 h


Gọi qng đờng BX – LS là x (km) (đk: x > 0). (0,5đ)
Thời gian đi từ BX đến LS là:


30


<i>x</i>


h (0,5®)


Thêi gian đi từ LS về BX là


25


<i>x</i>


h (0,5đ)


Thời gian làm việc tại LS là:


2
1


h (0,5đ)


Thời gian tỉng céng lµ: 6 h. Ta cã phơng trình: 6


2
1
25
30


<i>x</i>
<i>x</i>
Gii PT ta đợc x = 75 (Thoả mãn đk) (1)


<b>Câu6.</b> (3đ)


A 8cm B GT Hình chữ nhật ABCD, AB = 8cm,
BC = 6cm, AH  BD


6cm KL a) CM: AHB đồng dạng với BCD
b) Chứng minh: AD2<sub> = DH.DB</sub>


D C c) Tính độ dài DH
- Vẽ hình, ghi GT, KL (0,5đ)


a) AHB vµ BCD cã: gãc H = gãc C = 900<sub> (gt)</sub>


gãc ABH = gãc BDC (so le trong)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

=> AHB đồng dạng với BCD (0,5đ)
b) ABD và HAD có:


gãc DAB = gãc AHB = 900<sub> (gt)</sub>



góc ADB chung
=> ABD đồng dạng với HAD
=> <i>AD</i> <i>DH</i> <i>DB</i>


<i>AD</i>
<i>BD</i>
<i>HD</i>


<i>AD</i>


.


2 <sub></sub>



 (0,5®)


c) áp dụng định lý Pytago trong tam giác vng ABD có:
DB2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2


DB2<sub> = 8</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> => DB = 10 (cm)</sub>


Theo CM trªn: AD2<sub> = DH.DB</sub>


=> 3,6
10
62
2







<i>DB</i>
<i>AD</i>


<i>DH</i> (cm) (0,5®)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×