Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.9 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng THCS Bính Xá</b>
<b>Ch </b> <b><sub>TNKQ</sub>Nhn bit<sub>TL</sub></b> <b><sub>TNKQ</sub>Thụng hiu<sub>TL</sub></b> <b><sub>TNKQ</sub>Vn dng<sub>TL</sub></b> <b>Tng<sub>cng</sub></b>
Phơng trình bậc nhất
một ẩn Câu11đ Câu42đ 3đ
Bất phơng trình bậc
nhất một ẩn Câu31đ Câu53đ 3đ
Tam giỏc ng dng Cõu2
1đ Câu62đ 4đ
Tổng 10đ
<b>A. trc nghim. Chọn đáp án đúng(2đ)</b>
<b>Câu1(1đ):</b> Định nghĩa: Phơng trình dạng …… , với a khác 0 đợc gọi là phơng trình bậc
nhất một ẩn.
A. ax + b > 0 B. ax + b < 0 C. ax2 <sub>+ bx + c = 0</sub> <sub>D. ax + b = 0</sub>
<b>Câu2(1đ):</b> Dựa vào định lí Ta-Let hãy cho biết độ dài của "x" trên hình vẽ sau:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
<b>B. Bµi tập. (8đ)</b>
<b>Câu3.</b> (1đ) Cho m > n. Chứng minh: 2m - 5 > 2n -5
<b>Câu4.</b> (2đ) Giải các phơng trình sau:
a)
2
1
3
2
3
2
<i>x</i> <i>x</i> b) <i>x</i> 5 13 2<i>x</i>
<b>Câu5.</b> (3đ). Tùng đi xe máy từ Bính Xá đến Lạng Sơn với vận tốc 30 km/h. Đến Lạng
<b>Câu6.</b> (3đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đờng cao AH của
tam giác ADB.
a) Chứng minh: AHB đồng dạng với BCD?
b) Chứng minh: AD2<sub> = DH.DB?</sub>
c) Tớnh di on thng DH?
<b>Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Môn: Toán khối 8</b>
<b>A. Lý thuyết. (2đ)</b>
<b>Câu1:</b> D. (1đ)
<b>Câu2:</b> B. (1đ)
<b>Câu3.</b> (1®) Ta cã: m > n
Nhân 2 vào hai vế của bất đẳng thức m > n, ta c:
2m > 2n (0,5đ)
Cộng (-5) vào hai vÕ:
2m + (-5) > 2n + (-5)
VËy: 2m - 5 > 2n - 5 (0,5đ)
<b>Câu4.</b> (2đ)
a) (1đ) ĐKXĐ: x 3 và x -3
Phơng trình trở thành: x2<sub> + 8x 9 = 0</sub>
x2<sub> + 9x – x – 9 = 0</sub>
(x+9)(x-1) = 0
=> x = 1 ; x = -9.
VËy: S = { -9; 1}
b) (1®)
* NÕu x – 5 0 => x 5
Th×: BPT x – 5 = 13 – 2x
x + 2x = 13 + 5
3x = 18
x = 6 (0,5®)
* NÕu x – 5 < 0 => x < 5
Th×: -(x – 5) = 13 – 2x
- x + 5 = 13 – 2x
- x + 2x = 13 – 5
x = 8 (không thoả mÃn đk)
Vậy : S = {6} (0,5đ)
<b>Câu5.</b> (2®)
30 phót = 1/2 h
Gọi qng đờng BX – LS là x (km) (đk: x > 0). (0,5đ)
Thời gian đi từ BX đến LS là:
30
<i>x</i>
h (0,5®)
Thêi gian đi từ LS về BX là
25
<i>x</i>
h (0,5đ)
Thời gian làm việc tại LS là:
2
1
h (0,5đ)
Thời gian tỉng céng lµ: 6 h. Ta cã phơng trình: 6
<i>x</i>
<i>x</i>
Gii PT ta đợc x = 75 (Thoả mãn đk) (1)
<b>Câu6.</b> (3đ)
A 8cm B GT Hình chữ nhật ABCD, AB = 8cm,
BC = 6cm, AH BD
6cm KL a) CM: AHB đồng dạng với BCD
b) Chứng minh: AD2<sub> = DH.DB</sub>
D C c) Tính độ dài DH
- Vẽ hình, ghi GT, KL (0,5đ)
a) AHB vµ BCD cã: gãc H = gãc C = 900<sub> (gt)</sub>
gãc ABH = gãc BDC (so le trong)
=> AHB đồng dạng với BCD (0,5đ)
b) ABD và HAD có:
gãc DAB = gãc AHB = 900<sub> (gt)</sub>
góc ADB chung
=> ABD đồng dạng với HAD
=> <i>AD</i> <i>DH</i> <i>DB</i>
<i>AD</i>
<i>BD</i>
<i>HD</i>
<i>AD</i>
.
2 <sub></sub>
(0,5®)
c) áp dụng định lý Pytago trong tam giác vng ABD có:
DB2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2
DB2<sub> = 8</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> => DB = 10 (cm)</sub>
Theo CM trªn: AD2<sub> = DH.DB</sub>
=> 3,6
10
62
2
<i>DB</i>
<i>AD</i>
<i>DH</i> (cm) (0,5®)