Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

De thi giao luu tieng viet cua chung em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.84 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>§Ị thi “TiÕng ViƯt cđa chóng em” dành cho HS Dân tộc thiểu số</b></i>
<b>Khối 1</b>


<i><b>Đề</b></i><b> 1.</b>


<b>Cõu 1( 1 điểm). Nói 1 câu chứa tiếng có vần ng.</b>
<b>Câu 2 ( 2 điểm). Nói 1 câu về tình cảm mẹ con.</b>
<b>Câu 3 ( 1 điểm). Điền dấu x vào ô em tán thành:</b>
Khi Mèo chộp đợc Sẻ, Sẻ ó lm gỡ thoỏt nn


HÃy thả tôi ra!


Sao anh không rửa mặt?
Đừng ăn thịt tôi


<b>Đáp án:</b>


HÃy thả tôi ra!


Sao anh không rửa mặt?
Đừng ăn thịt tôi


<b>Câu 4( 2 điểm). Trong bài Tặng cháu:</b>
Bác Hồ tặng vở cho ai?


Bác mong các cháu làm điều gì?
<b>Đáp án: </b>


Bác Hồ tặng vở cho b¹n häc sinh.


Bác mong các cháu ra cơng học tập để sau này giúp nớc nhà.


<b>Câu 5( 2 điểm). Trong bài “Mời vào”</b>


- Những ai đã gõ cửa ngôi nhà?


- Gió đợc chủ nhà mời vào để làm gì?
<b>Đáp án: </b>


Thỏ, Nai, Gió đã đến gõ cửa ngơi nhà.


Gió đợc mời vào để cùng soạn sửa đón trăng lên, quạt mát thêm hơi biển cả, reo
hoa lá, đẩy thuyền bum, i khp ni lm vic tt.


<i><b>Đề</b></i><b> 2.</b>


<b>Câu 1 ( 1 điểm). Điền ơn hoặc ơng</b>


a. Trong v. hoa có nhiều loài hoa khác nhau.
b. Giọt s. long lanh trên cánh hoa.


<b>Đáp án:</b>


a. Trong v<i><b>ờn</b></i> hoa có nhiều loài hoa khác nhau.
b. Giọt s<i><b>ơng</b></i> long lanh trên cánh hoa.


<b>Câu 2 ( 1 điểm). HÃy nói 1 câu có tiếng chứa vần uôc.</b>


<b>Cõu 3 ( 2 im). Trong bài tập đọc “Quà của bố”, bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?</b>
Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì?


<b>Đáp án: Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đảo xa. Bố gửi cho bạn nhỏ nghìn cái nhớ,</b>


nghìn cái thơng, nghìn lời chúc, nghìn cái hơn.


<b>Câu 4 ( 2 điểm).Trong bài tập đọc “Cái Bống”, Bống đã làm gì giúp mẹ nấu</b>
cơm? Bống làm gì khi mẹ đi chợ về?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án: Bống sảy gạo, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.</b>
Bống chạy ra gánh đỡ cho mẹ khi mẹ đi chợ về.
<b>Câu 5 ( 2 điểm). Nói 1 câu có tiếng chứa vần: anh, oanh</b>


<i><b>§Ị</b></i>
<i><b> </b></i><b> 3</b><i><b> </b></i><b>.</b>


<b>Câu 1 ( 1 điểm). Nói 1 câu có chứa tiếng vần ơu.</b>
<b>Câu 2 ( 1 điểm). Tìm 2 từ có tiếng chứa vần uynh.</b>
<b>Câu 3( 2 điểm).Trong bài Tặng cháu:</b>


Bác Hồ tặng vở cho ai?


Bác mong các cháu làm điều gì?
<b>Đáp án: </b>


Bác Hồ tặng vở cho bạn học sinh.


Bác mong các cháu ra công học tập để sau này giúp nớc nhà.


<b>Câu 4 ( 2 điểm). Trong bài tập đọc “Cái Bống”, Bống đã làm gì giúp mẹ nấu</b>
cơm? Bống làm gì khi mẹ đi chợ về?


<b>Đáp án: Bống sảy gạo, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.</b>
Bống chạy ra gánh đỡ cho mẹ khi m i ch v.



<b>Câu 5( 2 điểm). Trong truyện Rùa và Thỏ, cuối cùng ai thắng cuộc? Vì sao?</b>
<b>Đáp án: Cuối cùng Rùa thắng cuộc vì Rùa chịu khó còn Thỏ chủ quan, ham</b>
chơi.


<i><b>Đề</b></i>
<i><b> </b></i><b> 4</b><i><b> </b></i><b>. </b>


<b>Câu 1 (2 điểm).Trong bài tập đọc “Chuyện ở lớp”, bạn nhỏ kể cho mẹ nghe</b>
chuyện gì ở lp?


<b>Đáp án: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện: bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng</b>
trêu con, bạn Mai tay đầy mực


<b>Câu 2 ( 1 điểm). HÃy tìm tiếng có vần oan trong bài Quà của bố</b>
<b>Đáp án: Ngoan</b>


<b>Câu 3 ( 1 điểm). Nói 1 câu có tiếng chứa vần ong.</b>


<b>Câu 4( 2 điểm). Trong truyện “ S Tử và Chuột Nhắt”, Chuột đã cứu S Tử nh thế</b>
nào?


<b>Đáp án: Khi S Tử bị sa lới khơng thốt ra đợc, Chuột Nhắt đã gọi cả nhà ra, cắn</b>
một lúc đứt hết các mắt lới. Nhờ thế, S Tử thoát nạn.


<b>Câu 5 ( 2 điểm).Trong bài “Mời vào”, những ai đã gõ cửa ngơi nhà?Gió đợc chủ</b>
nhà mời vào để làm gì?


<b>Đáp án: Thỏ, Nai, Gió đã đến gõ cửa ngơi nhà.Gió đợc mời vào để cùng soạn</b>
sửa đón trăng lên, quạt mát thêm hơi biển cả, reo hoa lá, đẩy thuyền buồm, đi


khắp nơi làm việc tốt.


<i><b>§Ị</b></i><b> 5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án: Mẹ và cô</b>
Buổi sáng bé chào mẹ,
Chạy tới ôm cổ cô,
Buổi chiều bé chào cô,
Rồi sà vào lịng mẹ.
Mặt trời mọc rồi lặn
Trên đơi chân lon ton.
Hai chân trời của con
Là mẹ và cô giáo.


<b>Câu 4( 2 điểm). Trong bài “Quà của bố”,Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?Bố gửi cho</b>
bạn nhỏ những quà gì?


<b>Đáp án: Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đảo xa. Bố gửi cho bạn nhỏ nghìn cái nhớ,</b>
nghìn cái thơng, nghìn lời chúc, nghìn cái hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>§Ị thi Tiếng Việt của chúng em dành cho HS Dân tộc thiểu số</b></i>
<b>Khối 2</b>


<i><b>Đề 1.</b></i>


<b>Câu 1 ( 2 điểm). Tìm tên 3 loài cá:</b>
a. Bắt đầu bằng ch;


b. Bắt đầu bằng tr;
<b>Đáp án</b><i><b>:</b></i><b> </b>



a. Cá chim, cá chép, cá chuối.
b. Cá trê, cá trôi, cá trắm.


<b> Câu 2 (2 điểm). Trong trờng hợp nào cần nói lời xin lỗi?</b>


<b>Đáp án</b><i><b>:</b></i><b> : Khi làm điều gì sai trái, không phải với ngời khác, khi làm phiền ngời</b>
khác


<b>Câu 3 ( 2 điểm). Nói về hình dáng bên ngoài của quả vải chín?</b>


<b>ỏp ỏn: Qu Vải chín màu đỏ, vỏ sù sì - to bằng ngón chân cái ngời lớn.</b>
<b>Câu 4 ( 2 điểm). Vì sao cây hoa biết ơn ông lão?</b>


<b>Đáp án: Cây hoa biết ơn ơng lão vì ơng lão nhặt hoa ở vệ đờng mang về trồng và</b>
chăm bón cho hoa sống.


<i><b>§Ị 2.</b></i>


<b>Câu 1( 2 điểm). Tìm các tiếng bắt đầu bằng: gi; d; cã nghÜa:</b>
a. Tr¸i víi hay;


b. Tờ mỏng để viết chữ lên.
<b>Đáp án</b><i><b>:</b></i><b> : </b>


a. dë
b. giÊy


<b>Câu 2 ( 2 điểm). Câu chuyện “Sơn Tinh -Thủy Tinh” nói lên điều gì có thật?</b>
<b>Đáp án: Nhân dân ta chiến đấu chống lũ lụt rất kiên cờng từ nhiều năm nay.</b>


<b>Câu 3 ( 2 điểm).Theo em, dự báo thời tiết có lợi ích gì?</b>


<b>Đáp án: Dự báo thời tiết giúp con ngời biết trớc tình hình nắng, ma, nóng, lạnh</b>
để biết cách ăn mặc, lao động.


<b>Câu 4 ( 2 điểm).Dựa vào bài tập đọc “Sông Hơng” em hãy cho biết: Sụng Hng</b>
thuc tnh - thnh ph no?


<b>Đáp án: Sông Hơng thuộc thành phố Huế.</b>


<i><b>Đề 3.</b></i>


<b>Cõu 1 ( 2 im).Tr li câu hỏi sau:</b>
a. Khi nào HS đợc nghỉ hè?


b. MÑ thờng khen em khi nào?
<b>Đáp án:</b>


a. u thỏng 6 hc sinh đợc nghỉ hè.


b. Mẹ thờng khen em khi em chăm học (đợc điểm 10)
<b>Câu 2 ( 2 điểm).Tìm 3 từ ngữ có tiếng biển.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3 ( 2 điểm). Vì sao Trời lại cho hoa có hơng thơm vào ban đêm?</b>


<b>Đáp án: Trời cho hoa có hơng thơm vào ban đêm vì ơng lão bận cả ngy ờm</b>
mi v n nh.


<b>Câu 4 ( 2 điểm). Câu chuyện Qua suốinói nên điều gì về Bác Hồ?</b>



<b>ỏp ỏn: Câu chuyện: “Qua suối” nói nên sự quan tâm tới mọi ngời của Bác Hồ,</b>
Bác quan tâm đến anh chiến sĩ, xem anh ngã có đau khơng, Bác cịn cho kê lại
hịn đá cho ngời đi sau khỏi ngã.


<i><b>§Ị</b></i>
<i><b> </b></i><b> 4.</b><i><b> </b></i>


<b>Câu 1 ( 2 điểm).</b>


a. Kể tên 5 loại cây ăn quả mà em biết?
b. Kể tên 5 loại cây lấy gỗ mà em biết?
<b>Đáp ¸n: </b>


a. Cây xoài, cây cam, cây vải, cây nhãn, cây mít
b. Cây xà cừ, cây lát, cây xoan, cây bch n, cõy keo


<b>Câu 2 ( 2 điểm). Nêu các bộ phận thờng có của cây ăn quả?</b>
<b>Đáp án: Rễ, thân, cành, lá, hoa, quả</b>


<b>Cõu 3( 2 im). Hóy đọc đúng nhịp 4 câu thơ đầu của bài “Cây Dừa”</b>
<b>Đáp án: Cây dừa xanh/ tỏa nhiều tàu,/</b>


Dang tay đón gió, / gật đầu gọi trăng.//
Thân dừa / bạc phếch tháng năm,/
Quả dừa- / đàn lợn con/ nằm trên cao.//


<b>Câu 4 ( 2 điểm). Trong bài “Cây Đa quê hơng”, rễ đa đợc miờu t nh th no?</b>


<b>Đáp án: Cây Đa quê hơng: Rễ đa nổi lên thành hình thù quái lạ nh những con</b>
rắn hổ mang giận dữ.



<i><b>Đề 5.</b></i>


<b>Câu 1( 2 điểm).</b>


a. Kể tên 5 loài cá nớc ngọt?
b. Kể tên 5 loài cá nớc mặn?
<b>Đáp án : </b><i><b>:</b></i>


a. Cá mè, cá chép, cá chim, cá trôi, cá trắm,
b. Cá thu, c¸ mËp, c¸ heo, c¸ mùc, ….


<b>Câu 2 ( 2 điểm). Câu chuyện “Sơn Tinh - Thủy Tinh” nói lên điều gì có thật?</b>
<b>Đáp án: Nhân dân ta chiến đấu chống lũ lụt rất kiên cờng từ nhiều năm nay.</b>
<b>Câu 3 ( 2 điểm). Vì sao Trời lại cho hoa có hơng thơm vào ban đêm?</b>


<b>Đáp án: Trời cho hoa có hơng thơm vào ban đêm vì ơng lão bận cả ngày đêm</b>
mới về đến nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>§Ị thi Tiếng Việt của chúng em dành cho HS Dân tộc thiĨu sè</b></i>
<b>Khèi 3</b>


<i><b>§Ị</b></i>
<i><b> </b></i> 1<i><b> </b></i>.


<b>Câu 1 ( 2 điểm). Trả lời các câu hái sau:</b>
a. Khi nµo häc kú 2 kÕt thóc?


b. Tháng mấy các em đợc nghỉ hè?
<b>Đáp án: </b>



a. Học kỳ 2 kết thúc vào cuối tháng 5.
b. Đầu tháng 6 chúng em đợc nghỉ hè.


<b>Câu 2 ( 2 điểm). Môn Tập làm văn lớp 3 giúp em rèn luyện những kỹ năng gì?</b>
<b>Đáp án: biết cách dùng từ, đặt câu, viết thành 1 đoạn văn nói về chủ đề.</b>


<b>C©u 3( 2 điểm). Nói 2 từ:</b>
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng s
b. Chứa tiếng bắt đầu bằng x
<b>Đáp án</b><i><b>:</b></i><b> :</b>


a. Sáng suốt, sóng sánh, san sẻ,
b. Xao xuyến, xa xôi, xa l¹,…


<b>Câu 4 ( 2 điểm). Em hãy kể lại một câu chuyện ngắn có nội dung gây cời, vui,</b>
dí dỏm mà em đã đợc học trong chơng trỡnh Tp lm vn lp 3.


<b>Đáp án: VD: Câu chuyện: Kéo cây lúa lên; Không nỡ nhìn</b>


<i><b>Đề</b></i> 2.


<b>Câu 1 ( 2 điểm).Tìm hình ảnh so sánh trong câu thơ dới đây?</b>
Trẻ em nh búp trên cành


Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
<b>Đáp án: Trẻ em nh búp trên cành </b>


<b>Câu 2 ( 2 điểm). Khi viết một bức th cho ngời thân phần cuối th cần viết những</b>
gì?



<b>Đáp án</b><i><b>:</b></i><b> : </b>


Gồm: Lời chào, chữ ký và tên.


<b>Cõu 3 ( 2 điểm).Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?” trong các câu sau:</b>
a. Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng.


b. Cả một vùng sông Hồng nô nức làm lễ, mở hội để tng nh ụng.
<b>ỏp ỏn</b><i><b>:</b></i><b> . </b>


a. Để xem lại bộ móng.
b. Để tởng nhớ ông.


<b>Cõu 4. ( 2 im). Em hãy đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn sau:</b>
a. Trờng đua voi là một đờng rộng phng lỡ di hn nm cõy s.


b. Để trở thành con ngoan trò giỏi em cần học tập và rèn luyện.
<b>Đáp án</b><i><b>:</b></i><b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Đề</b></i> 3.


<b>Câu 1 ( 2 điểm). Nói 2 từ chứa tiếng:</b>
a. Bắt đầu bằng l


b. Bắt đầu bằng n
<b>Đáp án :</b><i><b>:</b></i>


a. làm ruộng; làm bài
b. non nớc, nón lá



<b>Cõu 2 ( 2 im). Hãy kể tên 5 dân tộc thiểu số mà em biết?</b>
<b>Đáp án: Ê đê, Tày, Nùng, Dao, Sán Dìu, …. </b>


<b>Câu 3( 2 điểm). Em hãy nêu phần tiêu ngữ khi viết đơn xin vào Đội Thiếu niên</b>
Tiền phong Hồ Chớ Minh?


<b>Đáp án: </b>


Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc


<b>Cõu 4 ( 2 điểm). Em có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau:</b>
a .ếch con ngoan ngoãn chăm chỉ v thụng minh.


b. Để trở thành con ngoan trò giỏi em cần học tập và rèn luyện.
<b>Đáp án : </b><i><b>:</b></i>


a. ếch con ngoan ngoÃn, chăm chỉ và thông minh.


b. Để trở thành con ngoan, trò giỏi, em cần học tập và rèn luyện.


<i><b>Đề</b></i> 4.


<b>Cõu 1 ( 2 điểm). Trong câu: “Từ cơn ma bụi ngập ngừng trong mõy.S vt no</b>
c nhõn húa?


a. Mây
b. Ma bụi
c. Bụi



<b>Đáp ¸n: Ma bôi.</b>


<b>Câu 2(2 điểm). Em hãy kể lại một câu chuyện ngắn có nội dung gây cời, vui, dí</b>
dỏm mà em đã đợc học trong chơng trình Tập làm vn lp 3.


<b>Đáp án : VD: Câu chuyện: Kéo cây lúa lên; Không nỡ nhìn</b><i><b>:</b></i>


<b>Câu 3 ( 2 điểm). Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: ở đâu? trong các câu</b>
sau:


a. Trn Quc Khỏi quờ huyn Thờng Tín, tỉnh Hà Tây.
b. Ơng học đợc nghề thêu ở Trung Quốc trong một lần đi sứ.
<b>Đáp án:</b>


a. ë huyện Thờng Tín, tỉnh Hà Tây.
b. ở Trung Quốc trong một lần đi sứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Trng ua voi là một đờng rộng phẳng lì dài hơn năm cây số.
b. Để trở thành con ngoan trò giỏi em cần học tập và rèn luyện.
<b>Đáp án:</b>


a. Trờng đua voi là một đờng rộng phẳng lì, dài hơn năm cây số.
b. Để trở thành con ngoan, trò giỏi, em cần học tập và rèn luyện.


<i><b>§Ị</b></i> 5.


<b>Câu 1( 2 điểm). Đặt 1 câu với mỗi từ để phân biệt hai từ sau:</b>
a. ni - li



b. no - lo
<b>Đáp án</b><i><b>:</b></i><b> :</b>


a. Đó là cái nồi đồng. Mặt đờng lồi lõm.
b. Con cún ăn bụng no tròn. Em lo làm bi.


<b>Câu 2( 2 điểm). Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: ở đâu trong các câu sau:</b>
a. Trần Quốc Khái quê ở huyện Thờng Tín, tỉnh Hà T©y.


b. Ơng học đợc nghề thêu ở Trung Quốc trong một lần đi sứ.
<b>Đáp án</b><i><b>:</b></i><b> :</b>


a. ë huyÖn Thêng Tín, tỉnh Hà Tây.
b. ở Trung Quốc trong một lần đi sứ.


<b>Cõu 3 ( 2 im).Tỡm b phn tr lời cho câu hỏi “Để làm gì?” trong các câu sau:</b>
a. Con phải đến bạc thợ rèn để xem lại bộ móng.


b. Cả một vùng sơng Hồng nơ nức làm lễ, mở hội để tởng nhớ ông.
<b>Đáp án</b><i><b>:</b></i><b> . </b>


a. Để xem lại bộ móng.
b. Để tởng nhớ ông.


<b>Cõu 4 ( 2 điểm). Em có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau:</b>
a.ếch con ngoan ngoãn chăm chỉ và thông minh.


b. Trờng đua voi là một đờng rộng phẳng lì dài hơn năm cây số.
<b>Đáp án</b><i><b>:</b></i><b> : </b>



a. ếch con ngoan ngoÃn, chăm chỉ và th«ng minh.


b. Trờng đua voi là một đờng rộng phẳng lỡ, di hn nm cõy s.


<i><b>Đề</b></i> 6.


<b>Câu 1( 2 điểm).Tìm hình ảnh so sánh trong câu thơ dới đây?</b>
Trẻ em nh búp trên cành


Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
<b>Đáp án: Trẻ em nh búp trên cành </b>
<b>Câu 2 ( 2 điểm).Nói 2 từ:</b>


a. Chứa tiếng bắt đầu bằng s
b. Chứa tiếng bắt đầu bằng x
<b>Đáp án:</b>


a. Sáng suốt, sóng sánh, san sẻ,
b. Xao xuyến, xa xôi, xa lạ,


<b>Câu 3. ( 2 điểm).Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì? trong các câu</b>
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b. Cả một vùng sông Hồng nô nức làm lễ, mở hội để tởng nhớ ông.
<b>Đáp án . </b><i><b>:</b></i>


a. Để xem lại bộ móng.
b. Để tởng nhớ ông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đề thi Tiếng Việt của chúng em dành cho HS Dân tộc thiểu số</b>


<b>Khối 4</b>


<i><b>Đề 1.</b></i>


<b>Câu 1 (2 điểm): Câu văn sau thuộc kiểu câu kể: Ai làm gì? Ai thế nào? hay Ai là</b>
gì?


Cõy ng im cao lớn, hiền lành, làm tiêu cho những con đò cập bn v cho
nhng a con v thm quờ m.


<b>Đáp án: Ai thÕ nµo?</b>


<b>Câu 2 (2 điểm): Phần mở bài cho bài văn miêu tả cây ăn quả mà em yêu thích?</b>
<b>Đáp án: HS viết đợc mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp giới thiệu về cây ăn quả mà</b>
em yêu thích.


<b>Câu 3 (2 điểm): Điền l hay n thích hợp vào chỗ trống sau: </b>
…..ong …..anh đáy ….ớc in trời


Thµnh xây khói biếc .on phơi bóng vàng
<b>Đáp án:</b>


Long lanh ỏy nc in tri


Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng


<b>Cõu 4 (2 điểm): Trong chủ điểm: Vẽ đẹp muôn màu, bài thơ “Đoàn Thuyền</b>
đánh cá” tác giả là ai? Hãy nêu nội dung chính tả của bài thơ.


<b>Đáp án: Bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá của nhà thơ Huy Cận. Nội dung bài: Ca</b>


ngợi vẻ đẹp huy hoàng của bin c v v p ca lao ng.


<i><b>Đề 2. </b></i>


<b>Câu 1 (2 điểm): </b>


I. Trong các câu sau câu nào thuộc loại câu kể: Ai thế nào?
a. Mẹ đi chợ


b. Ngoµi vên, chim chãc h¸t lÝu lo
c. Bầu trời xanh thẳm


II. Câu nào thuộc loại câu khiến:
a. Nam ¬i, cho tí vỊ víi!


b. Bác ơi, lối này tới bu ®iƯn ¹?


c. Chiều nay, lớp em lao động trồng cây.
d. , bn Lan thụng minh quỏ!


<b>Đáp ¸n: I. C II. A </b>


<b>C©u 2 (2 điểm): Trong Tiếng Việt có bao nhiêu chữ cái? có bao nhiêu nguyên</b>
âm, phụ âm?


<b>Đáp án:</b>


Trong Tiếng Việt có 29 chữ cái; Có 11 nguyên âm là: a, ă, â, e, ê, i, y, u, , o, ơ, ô;
Có 18 phụ âm: (còn lại).



<b>Câu 3 (2 điểm): Câu thờng có mấy bộ phận chính? Cho ví dụ?</b>
Phân loại tõ l¸y – tõ ghÐp:


Tơi tốt, long lanh, hoa huệ, cuống quýt, ầm ĩ, nhộn nhịp, ăn uống, đó đây.
<b>Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Từ láy: long lanh, cuống quýt, ầm ĩ, nhộn nhịp.
Từ ghép: Tơi tốt, hoa huệ, ăn uống, đó đây.


<b>Câu 4 (2 điểm): Trong bài “Đồn thuyền đánh cá (Tiếng Việt 4 – tập 2), đoàn</b>
thuyền đánh cá ra khơi vào lúc nào?


a. B×nh minh b. Hoàng hôn c. Chiều tối
<b>Đáp án. c. Chiều tối</b>


<b>Đề 3. </b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Điền vào chỗ trống ch hay tr </b>
.uyền trong vòm lá


im có gì vui
Nghe mà ríu rít
Nh ẻ reo cời?
<b>Đáp án: </b>


Chuyền trong vòm lá
Chim có gì vui


Nghe mà ríu rít
Nh trẻ reo cời?



<b>Cõu 2 (2 im): Ni câu ở cột A đúng theo kiểu câu ở cột B</b>


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đáp án:</b>


A B


1. Su riờng l loại trái quý của Miền Nam a. Ai làm gì?
2. Hơng vị quyến rũ đến là lạ b. Ai thế nào?
3. Tơi cứ nghĩ mãi về dáng cây kì lạ ny c. Ai l gỡ?


<b>Câu 3 (2 điểm): Viết một kết bài mở rộng bài văn miêu tả một cây cho bóng mát</b>
mà em yêu thích.


<b>Đáp án:</b>


<b>Câu 4 (2 điểm): Em hÃy nêu nội dung chính của bài Khuất phục tên cớp biển</b>
và cho biết trong bài có những nhân vật nào?


<b>Đáp án: </b>


Ni dung chớnh ca bi l ca ngợi hành động dũng cảm của bác sỹ Ly trong cuộc
đối đầu với tên cớp biển hung hãn. Ca ngợi sức mạnh chính nghĩa chiến thắng sự
hung ác, bạo ngợc.


Bµi có hai nhân vật: Bác sĩ Ly và Tên chúa tàu


<b>Đề 4.</b>



<b>Cõu 1 (2 im): t mt cõu k kiểu “Ai thế nào” và dùng gạch chéo để xác</b>
định ch ng, v ng


<b>Đáp án:</b>


VD: Con Mốo nh em //rt đẹp


<b>Câu 2 (2 điểm): Em hãy viết một đoạn văn khoảng 2-3 câu tả về đồ dùng học tập</b>
của em .


<b>Đáp án: Viết đoạn văn từ 2 đến 3 câu tả về đồ dùng học tập của em.</b>
Viết đoạn thân bi


Tả về cái cặp sách, cái bút, các bàn ghế ngåi häc ë líp.


<b>Câu 3 (2 điểm): Chọn các tiếng trong ngoạc đơn để hồn chỉnh đoạn văn:</b>
Băng trơi:


(Lói/Nói) băng trôi (lớn/nớn) nhÊt tr«i khái (Lam/Nam) cực vào (lăm/năm)
1956. Nó chiếm một vùng rộng 31.000ki-lô-mét vuông. Núi băng (lày/này) lớn
bằng nớc Bỉ.


<b>Đáp án: Núi, lớn, Nam, năm, này</b>


<b>Cõu 4 (2 điểm): Hãy nêu nội dung của bài tập đọc “Hoa học trị”. Cho biết vì</b>
sao tác giả gọi Hoa Phợng l Hoa hc trũ.


<b>Đáp án: </b>



Ni dung ca bi tp đọc Hoa học trị: Hoa Phợng là lồi hoa đẹp nhất của
tuổi học trò, gần gũi và thân thiết với hc trũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đề 5. </b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Câu văn sau thuộc kiểu câu kể: Ai làm gì? Ai thế nào? hay Ai là</b>
gì?


Cõy ng im cao ln, hiền lành, làm tiêu cho những con đò cập bến v cho
nhng a con v thm quờ m.


<b>Đáp án: Ai thế nào?</b>


<b>Câu 2 (2 điểm): Trong Tiếng Việt có bao nhiêu chữ cái? có bao nhiêu nguyên</b>
âm, phụ âm?


<b>Đáp ¸n:</b>


Trong TiÕng ViƯt cã 29 ch÷ c¸i; Cã 11 nguyên âm là: a, ă, â, e, ê, i, y, u, , o, ơ, ô;
Có 18 phụ âm: (còn lại).


<b>Câu 3 (2 điểm): Viết một kết bài mở rộng bài văn miêu tả một cây cho bóng</b>
mát mà em yêu thích.


<b>Đáp án:</b>


<b>Cõu 4 (2 im): Hóy nêu nội dung của bài tập đọc “Hoa học trò”. Cho biết vì</b>
sao tác giả gọi Hoa Phợng là “Hoa hc trũ.


<b>Đáp án: </b>



Ni dung ca bi tp c Hoa học trị: Hoa Phợng là lồi hoa đẹp nhất
của tuổi học trò, gần gũi và thân thiết với học trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>§Ị 6. </b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Đặt một câu kể kiểu “Ai thế nào” và dùng gch chộo xỏc</b>
nh ch ng, v ng


<b>Đáp án:</b>


VD: Con Mèo nhà em //rất đẹp


<b>Câu 2 (2 điểm): Nối câu ở cột A đúng theo kiểu câu ở cột B</b>


A B


1. Sầu riêng là loại trái quý của Miền Nam a. Ai làm gì?
2. Hơng vị quyến rũ đến là lạ b. Ai thế nào?
3. Tôi cứ nghĩ mãi về dáng cây kì lạ này c. Ai là gì?
<b>Đáp án:</b>


A B


1. Sầu riêng là loại trái quý của Miền Nam a. Ai làm gì?
2. Hơng vị quyến rũ đến là lạ b. Ai thế nào?
3. Tôi cứ nghĩ mãi về dáng cây kì lạ này c. Ai là gì?
<b>Câu 3 (2 điểm): Câu thờng có mấy bộ phận chính? Cho vớ d?</b>


Phân loại từ láy từ ghép:



Ti tt, long lanh, hoa huệ, cuống quýt, ầm ĩ, nhộn nhịp, ăn uống, đó đây.
<b>Đáp án:</b>


Câu thờng có 2 bộ phận chính: chủ ngũ và vị ngữ
Từ láy: long lanh, cuống quýt, ầm ĩ, nhộn nhịp.
Từ ghép: Tơi tốt, hoa huệ, ăn uống, đó đây.


<b>Câu 4 (2 điểm): Trong chủ điểm: Vẽ đẹp mn màu, bài thơ “Đồn Thuyền</b>
đánh cá” tác giả là ai? Hãy nêu nội dung chính tả của bài thơ.


<b>Đáp án: Bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá của nhà thơ Huy Cận. Nội dung bài: Ca</b>
ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả và vẻ đẹp của lao động.


<b>§Ị 7.</b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Điền l hay n thích hợp vào chỗ trống sau: </b>
…..ong …..anh đáy ….ớc in tri


Thành xây khói biếc .on phơi bóng vàng
<b>Đáp án:</b>


Long lanh ỏy nc in tri


Thành xây khói biếc non phơi bóng vµng


<b>Câu 2 (2 điểm): Em hãy viết một đoạn văn khoảng 5-6 câu tả về đồ dùng học tập</b>
của em .


<b>Đáp án: Viết đoạn văn từ 2 đến 3 câu tả về đồ dùng học tập của em.</b>


Viết đoạn thân bi


Tả về cái cặp sách, cái bút, các bàn ghế ngồi học ở lớp.


<b>Câu 3. I. Trong các câu sau câu nào thuộc loại câu kể: Ai thế nào?</b>
a. Mẹ đi chợ


b. Ngoài vờn, chim chóc hát líu lo
c. Bầu trời xanh thẳm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. Nam ơi, cho tớ về với!


b. Bác ơi, lối này tới bu điện ạ?


c. Chiều nay, lớp em lao động trồng cây.
d. ồ, bạn Lan thụng minh quỏ!


<b>Đáp án: </b>
I. C
II. A


<b>Câu 4. Em hÃy nêu nội dung chính của bài Khuất phục tên cớp biển và cho</b>
biết trong bài có những nhân vật nào?


<b>Đáp án: </b>


Ni dung chớnh ca bi l ca ngi hành động dũng cảm của bác sỹ Ly trong cuộc
đối đầu với tên cớp biển hung hãn. Ca ngợi sức mạnh chính nghĩa chiến thắng sự
hung ác, bạo ngợc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Đề thi Tiếng Việt của chúng em dành cho HS Dân tộc thiểu số</b></i>
<b>Khối 5</b>


<b>Đề 1.</b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Bài Thái s Trần Thủ Độ thuộc chơng trình học kỳ 1 hay học kỳ 2?</b>
<b>Đáp án: Bài Thái s Trần Thủ Độ thuộc chơng trình học kỳ 2</b>


<b>Cõu 2 (2 điểm): Tìm tiếng chứa thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa sau:</b>
a. Dám đơng đầu với khó khăn, nguy him.


b. Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả
<b>Đáp án:</b>


a. dũng cảm
b. vỏ


<b>Câu 3 (2 điểm): Nêu tác dụng của dấu phẩy (,)</b>
<b>Đáp án: </b>


Ngăn cách các bộ phận cùng giữ chức vụ trong câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ


Ngăn cách các vế câu trong c©u ghÐp.


<b>Câu 4 (2 điểm): Em đã học những kiểu câu nào?</b>
<b>Đáp án: Câu đơn, câu ghép</b>


<b>§Ị</b>
<b> 2 </b>



<b>Câu 1 (2 điểm): Nêu tên 2 chủ điểm em đã học ở môn Tiếng Việt lớp 5?</b>
<b>Đáp án: Nam và Nữ; Nhớ nguồn, Ngời công dân …</b>


<b>Câu 2 (2 điểm): Trong chơng trình lớp 5 em đã đợc học những thể loại văn nào?</b>
<b>Đáp án: Tả cảnh, Tả ngời, Tả đồ vật (con vật), Kể chuyện.</b>


<b>Câu 3 (2 điểm): Nêu quy tắc viết hoa tên huân chơng, danh hiệu, giải thởng.</b>
<b>Đáp án: Tên huân chơng, giải thởng, danh hiệu thì viết hoa chữ cái đầu mi b</b>
phn to thnh tờn ú.


<b>Câu 4 (2 điểm): Bài văn tả cây cối gồm mấy phần. Nêu rõ từng phần và yêu cầu</b>
cụ thể của phần thân bài.


<b>Đáp án:</b>


Gồm 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.


Phần thân bài: Tả khái quát, tả từng bộ phận của cây.
<b>Đề</b>


<b> 3 (2 điểm): Từ nào viết sai chính tả:</b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Cái cày, Con quốc, con loăng quăng, cái ghế, </b>
<b>Đáp án: Con cuốc</b>


<b>Cõu 2 (2 điểm): Từ nào đồng nghĩa với chăm chỉ:</b>


CÇn mẫn; Chăm sóc; chăm bẵm; siêng năng; cần cù; chuyên cần
<b>Đáp án: Siêng năng, cần mẫn, cần cù, chuyên cần</b>



<b>Câu 3 (2 điểm): Đọc thuộc một khổ thơ trong bài Đất nớc của Nguyễn Đình</b>
Thi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Cõu 4 (2 điểm): Thay đổi thứ tự từng tập hợp từ dới đây để tạo thành câu:</b>
a. Cái đuôi cong cong chứ không thẳng đuồn đuột của chú gà trống.
b. Bộ cánh rt duyờn dỏng ca chỳ


<b>Đáp án:</b>


a. Cái đuôi của chú gà trống cong cong chứ không thẳng đuồn đuột
b. Bộ cánh của chú rất duyên dáng


<b>Đề 4.</b>


<b>Cõu 1 (2 im): Trong khổ thơ sau, tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?</b>
Biện pháp nghệ thuật đó nhằm khẳng định những gì?


Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta
Những cánh đồng thơm mát
Những ngả đờng bát ngát


Những dịng sơng đỏ nặng phù sa.


<b>Đáp án: Điệp từ, điệp ngữ - Khẳng định và nhấn mạnh vẻ đẹp của đất nớc, niềm</b>
tự hào, niềm hạnh phúc về đất nớc tự do, thuộc về chúng ta.


<b>Câu 2 (2 điểm): Em hãy tìm từ đồng nghĩa với từ: “học tp.</b>
<b>ỏp ỏn: Hc hnh, hc hi</b>



<b>Câu 3 (2 điểm): Nêu cấu tạo của bài văn tả ngời.</b>
<b>Đáp án:</b>


Mở bài: Giới thiệu ngời mình tả


Thõn bi: T hỡnh dỏng bờn ngoi, tả tính tình, hoạt động..
Kết bài: Tình cảm của em với ngời mình tả.


<b>Câu 4 (2 điểm): Nếu chia câu theo mục đích nói thì có những kiểu câu nào?</b>
<b>Đáp ỏn: Cõu hi, cõu cm, cõu cu khin.</b>


<b>Đề 5. </b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Câu ghép sau biểu thị quan hệ g×?</b>


NÕu thêi tiÕt thuËn lợi thì Trờng em tổ chức đi thăm quan.
<b>Đáp án: Câu ghép trên biểu thị quan hệ giả thiết (điều kiện) kết quả.</b>
<b>Câu 2 (2 điểm): Đọc thuộc lòng 2 khổ thơ trong bài Cửa Sông.</b>
<b>Đáp án:</b>


<b>Câu 3 (2 điểm): Em hiểu thế nào về các câu thành ngữ, tục ngữ sau:</b>
- Dời non lấp biển.


Nhạn bay cao ma rào lại tạnh
- Nhạn bay thấp ma ngập bờ ao.
<b>Đáp án: </b>


- Dời non lấp biển: dời non : di chuyển ngọn núi; lấp biển: dùng sức lực để đổ
đất xuống lấp đi biển nớc mênh mông – thể hiện sự quyết tâm để chinh phục


thiên nhiên của con ngời.


- Nh¹n bay cao ma rào lại tạnh
Nhạn bay thấp ma ngËp bê ao


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 4 (2 điểm): Chọn quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ chm trong cỏc cõu</b>
sau:


- Trời bây giờ trong vắt, thăm th¼m …. (1) cao.


- Một vầng trăng trịn, to … (2) đỏ hồng hiện lên …. (3) chân trời, sau rng tre
en .(4) mt ngụi lng xa.


- Trăng quần . (5) hạn, trăng tán . (6) ma.
<b>Đáp án:</b>


- Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm<i> và</i> cao.


- Mt vng trng tròn, to<i> và</i> đỏ hồng hiện lên ở chân trời, sau rng tre en <i>ca</i>


một ngôi làng xa.


</div>

<!--links-->

×