Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

DS8t18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.11 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:15/08/10 Ngày dạy:…./08/10
Bài: 1 Tiết: 1 Tuần:1
<b>Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC</b>


<b>NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đơn thức


- Kỹ năng: Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng A(B + C) = AB + AC


- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu


- Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Ổn định tổ chức: (1’)</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra</b></i>: ( Kết hợp trong bài)
3. Bài mới:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu và yêu cầu (3’)</b></i>



Giới thiệu chương trình
đ/số 8


Yêu cầu về sách vở, đồ
dùng học tập


Giới thiệu sơ lược
chương 1


HS: nghe và xem phần
mục lục


<i><b> Hoạt động 2: Quy tắc (14’)</b></i>


Gv: Đưa nội dung của


?1 ra bảng phụ


Gv: Y/cầu hs đọc nội
dung bài


Gv: Tổ chức hoạt động cá
nhân


Gv: Mời vài Hs lên trình
bày


Gv: Ta nói rằng đa thức
15x3<sub> – 20x</sub>2<sub> + 5x là tích</sub>



của đơn thức 5x và đa
thức


3x2<sub> – 4x + 1</sub>


? Để nhân đơn thức với
đa thức ta làm thể nào
Gv: Phát biểu lại quy tắc
và viết công thức


Hs: Đọc nội dung ?1


Hs : Thảo luận và làm


?1 mỗi học sinh tự làm
bài của mình


- Đại diện một số Hs
trình bày


Hs: Làm VD giáo viên
đưa ra


Hs: Trả lời


Hs: Nhắc lại quy tắc


1. Quy tắc:


VD: 5x(3x2<sub>- 4x +1) = </sub>



= 15x3<sub> – 20x</sub>2<sub> + 5x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 3: Áp dụng (13’)</b></i>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>


?Làm ví dụ:<SGK-tr4>


Gv: Yêu cầu hs Làm ? 2


Gv: Cho hs nhận xét
Gv: Cho hs làm ?3 theo
nhóm nhỏ


? Báo cáo kết quả hoạt
động


Gv: Nhận xét


Hs: Tự nghiên cứu VD
và nêu lại cách làm


Hs: Làm theo yêu cầu
của giáo viên


HS: Lên bảng thực hiện
phép tính


Hs: cịn lại làm tại chỗ
và ghi vào vở



Hs: Nhận xét lời giải và
sửa chữa lỗi sai


Hs: Hoạt động cá nhân
rồi thảo luận nhóm


Hs: Đại diện các nhóm
cho biết kết quả


2. Áp dụng
VD: < SGK- tr4>


? 2


(3x3<sub>y - </sub>1


2x


2<sub> +</sub>1


5xy)6xy


3


= 18x4<sub>y</sub>4<sub> -3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> +</sub>6


5x


2<sub>y</sub>4



?3


S=1


2[(5x+3)+ (3x+y)].2y


= 8xy + y2<sub> + 3y</sub>


Với x = 3, y = 2 thì
S = 58 m2


<b>4. Củng cố:</b>


HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức
HS làm bài tập 1a,c, 2a, 3a/SGK_5


<b>5. Hướng dẫn về nhà (1’)</b>


Bài tập về nhà: 1b, 2b, 3b/SGK_5 và các bài tập trong SBT


Xem trước bài “NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC”


<i><b>IV RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 15/08/10 Ngày dạy:…./08/10
Bài: 2 Tiết: 2 Tuần:1


<b> NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đa thức với đa thức


- Kỹ năng: HS biết cách thực hiện các phép tính nhân đa thức với đa thức
theo các cách khác nhau


- Thái độ: Rèn tính cản thận, chính xác và cách trình bày khoa học


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu


- Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.<b> </b></i>


<i><b> 1. Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra: ( 5’) </b></i>


? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
? áp dụng tính


(4x3<sub> -5xy + 2x).2xy </sub>


3. Bài mới:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Quy tắc (12’)</b></i>



Gv: Yêu cầu HS xem
VD (Treo bảng phụ)


? Hãy thu gọn đa thức
vừa tìm được


Gv: Mời vài hs cho biết
kết quả


Gv: Ta nói rằng đa thức
6x3<sub> – 17x</sub>2<sub> +11x - 2 là</sub>


tích của đa thức x-2 và
đa thức (6x2<sub> -5x +1)</sub>


? Vậy để nhân đa thức
với đa thức ta làm thể
nào?


Gv: Phát biểu lại quy
tắc và viết công thức
tổng quát


Gv: Làm thêm ví dụ
minh hoạ


a, (x-2)(6x2<sub> -5x +1) </sub>


Hs : Làm theo gợi ý và


ghi vào vở


Hs khác nhận xét, sửa
chữa


Hs: Trả lời


Hs khác đọc nội dung
quy tắc.


1. Quy tắc:
a, Ví dụ:


*) (x-2)(6x2<sub> -5x +1) = </sub>


=x(6x2<sub> -5x +1)-2(6x</sub>2<sub>-5x+ 1) </sub>


= 6x3<sub>– 5x</sub>2<sub>+x–12x</sub>2<sub> +10x – 2</sub>


= 6x3<sub> – 17x</sub>2<sub> +11x - 2</sub>


b) Quy tắc:<SGK-tr7>


(A+B)(C+D) = AC +AD +
BC+ BD


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b, 5x(3x2<sub>- 4x +1) </sub>


GV: yêu cầu HS làm



?1


(1


2xy-1)(x


3<sub>-2x-6) = </sub>


*)Chú ý: Phép nhân hai
đa thức chỉ chứa cùng
một biến ngồi cách
dùng quy tắc ta cịn có
cách thức hiện khác


HS: Làm ?1 theo nhóm
nhỏ


1 Hs lên bảng, các hs
khác tự làm vào vở


Hs: Nhận xét sửa chữa


?1 (1


2xy-1)(x


3<sub>-2x-6) = </sub>


=1



2x


4<sub>y- x</sub>2<sub>y–3xy –x</sub>3<sub> +2x- 6</sub>


c) Chú ý: < SGK tr7>
6x2 <sub>- 2x + 1</sub>


x - 2
- 12x2<sub> - 4x - 2</sub>


6x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x</sub>


<i><b>Hoạt động 2: áp dụng (10’)</b></i>


? GV: Yêu cầu HS làm


? 2 (dùng bảng phụ)
Gv: Gợi ý có thể chọn
một trong hai cách để
làm


a) (x+3)(x2<sub>+3x-5) =</sub>


b) (xy -1)(xy+5) =


Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có


GV: Yêu cầu HS làm



?3 (dùng bảng phụ)
Gv: Mời đại diện hai
nhóm lên trình bày
Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có


Hs: Đọc yêu cầu của
bài


2 Hs lên bảng làm,
các hs khác làm vào vở


2 Hs khác nhận xét


Hs: Thảo luận nhóm
Nhóm1: Lên bảng thực
hiện câu a)


Nhóm 2: Lên bảng làm
câu b)


Nhóm khác nhận xét


2. Áp dụng


? 2


a) (x+3)(x2<sub>+3x-5) = x</sub>3<sub> + 6x</sub>2


+4x -15



b) (xy -1)(xy+5) = x2<sub>y</sub>2<sub> +</sub>


4xy-5


?3


a, (2x+y)(2x-y) = 4x2<sub> - y</sub>2


b, x = 2,5 (m), y = 1(m) thì
S = 24(m2<sub>)</sub>


<b>4. Củng cố:</b>


<b>HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức</b>
HS làm bài tập 7,8/SGK_8


<b>5. Hướng dẫn (2’)</b>


- Học thuộc quy tắc vận dụng vào làm bài tập
- BTVN: 8b, 9/SGK


- Tiết sau “Luyện tập”


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: 21/08/10 Ngày dạy:…./08/10
Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 3 Tuần: 2


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa
thức với đơn thức.


- Kỹ năng: HS biết áp dụng lý thuyết vào giải bài tập


- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phép nhân: đơn, đa thức


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học bài, làm bài tập ở nhà


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra: ( 5’)</b></i>


? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
? Áp dụng tính


(4xy + z).(2y - xz) = ? <i><b> </b></i>


3. Bài mới:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập (18’)</b></i>


? Làm
Btập2b:<SGK-tr5>


? Bài tốn trên có mấy
u cầu


Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có


? Làm bài 10c
<SGK-tr8>


Gv: Gọi 2 học sinh lên
bảng mỗi học sinh thực
hiện một cách


Gv: Khi thực hiện phép
nhân đa thức với đa
thức, ta có thể lựa chọn
1 trong 2 cách sao cho
cách đó là ngắn nhất


Hs1 : Lên bảng làm cả


lớp quan sát theo dõi
Hs2: Nhận xét bài làm


trên bảng



+) Thực hiện phép
nhân


+) Rút gọn


+)Tính giá trị của biểu
thức


Hs1: Dựa vào quy tắc


nhân đa thức để thực
hiện (C1)


Hs2: Dựa vào chú ý để


làm (Cách 2)


\ Hs khác nhận xét sửa
chữa


<b>Bài tập 2b<SGK-tr5></b>


b. x(x2<sub>-y) - x</sub>2<sub>(x +y) + y(x</sub>2<sub>-x) = </sub>


= x.x2<sub> + x(-y)+(-x</sub>2<sub>).x + </sub>


(-x2<sub>).y+y.x</sub>2<sub> + y.(-x) </sub>


= x3<sub>–xy+x– x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub>y - xy</sub>



= -2xy
Với: x = 1


2, y = -100 thì giá


trị của biểu thức là: -2.1


2


.(-100) = 100


<b>Bài 10c <SGK-tr8></b>
*) Cách 1: (x2<sub>-2x+3)( </sub>1


2x - 5)


= 1


2x


3<sub> - x</sub>2<sub>+</sub>3
2x-5x


2<sub> + 10x - 15</sub>


= 1


2x



3<sub> - 6x</sub>2<sub> + </sub>23


2 x - 15


*) Cách 2:


<b>x</b>


x2 <sub>-</sub> <sub>2x +</sub>
1
2x


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Gv: Nhận xét sửa lỗi
sai nếu có


1
2x


3 - x


2 <sub>+</sub> 3
2x
1


2x


3 - 6x
2 <sub>+</sub>



23
2


x


<i><b>-Hoạt động 2: (19’)</b></i>


? Làm
Btập11<SGK-tr8>


Gv: Sử dụng bảng phụ
? Muốn chứng minh giá
trị của biểu thức không
phụ thuộc vào giá trị
của biến ta làm thế nào
Gv: Yêu cầu học sinh
thảo luận


Gv: Đại diện một nhóm
lên trình bày


Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có


? Làm
Btập14<SGK-tr8>


Gv: Muốn tìm 3 số tự
nhiên chẵn liên tiếp ta


làm thế nào ?


Gv: Gợi ý cho học sinh
làm:


Xét 3 số tự nhiên
chẵn liên tiếp là: 2n ; 2n
+ 2 ; 2n + 4




Hs: Quan sát và đọc
yêu cầu của bài


Đưa biểu thức ấy về
dạng thu gọn


Suy nghĩ trả lời


Hs: Làm việc cá nhân
và thảo luận nhóm
HS:khác quan sát và
nhận xét


Hs: Đọc yêu cầu của
bài


Hs: Suy nghĩ


Hs: Đại diện một


nhóm lên trình bày


<b>Bài tập11< SGK - tr8></b>


(x-5)(2x + 3)-2x(x- 3) + x + 7
= 2x2<sub> + 3x - 10x - 15 - 2x</sub>2<sub> +</sub>


6x + x + 7= -8


Vậy giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị
cuả biến


<b>Bài tập14<SGK-tr8></b>


Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên
tiếp là: 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n
N) theo giả thiết ta có:


(2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) =
192


 4n2<sub> + 8n + 4n + 8 - 4n</sub>2<sub> </sub>


-4n = 192


 8n + 8 = 192  8n = 184
 n = 23


Vậy 3 sô tự nhiên chẵn liên


tiếp là:46 ; 48 ; 50


<b>4. Củng cố:</b>


HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
<b>5. Hướng dẫn về nhà (2’)</b>


Xem lại các quy tắc và các bài tập đã chữa
BTVN: 12, 13, 15 <SGK - tr8,9>


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài: 3 Tiết: 4 Tuần:2
<b>NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


HS hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức:
(A + B)2<sub> = A</sub>2 <sub>+2AB + B</sub>2


(A - B)2<sub> = A</sub>2 <sub>- 2AB + B</sub>2


A2<sub> – B</sub>2<sub> = (A + B)(A – B)</sub>


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập
- Hs: Ôn lại quy tắc “ Nhân đa thức với đa thức”


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.<b> </b></i>



<i><b> 1. Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra: ( 5’)</b></i>


? Gọi 2 Hs lên làm tính nhân:
a, (1


2x + y)(
1


2x + y) = ?


b, (1


2x - y) (
1


2x - y) = ?


<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Bình phương của một tổng (13’)</b></i>


Gv: Yêu cầu học sinh
làm tính nhân:


(a+b)(a+b) = ?
? Từ đó rút ra cơng


thức tính:


(a + b)2<sub> = ? </sub>


Gv: Yêu cầu học sinh
trả lời các câu hỏi


? Hãy tính diện tích
hình vng trên?


Gv: u cầu HS làm ?2
GV: Treo bảng phụ và
yêu cầu HS làm bài tập
áp dụng


Gv: Nhận xét sửa sai


Hs: (a+b)(a+b) = a2 <sub> +</sub> <sub>2ab</sub>


+ b2


 (a+b)2<sub> = a</sub>2 <sub> +</sub> <sub>2ab + b</sub>2


Hs: Quan sát hình vẽ và trả
lời các câu hỏi sau


HS: Đúng tại chỗ trả lời


HS: Làm bài tập theo nhóm
2HS lên bảng làm bài



<b>1. Bình phương của</b>
<b>một tổng:</b>


(a+b)2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + 2ab</sub>


( a, b là hai số bất kỳ)


A, B là các biểu thức tuỳ
ý


(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub>+2AB + B</sub>2


<b>Áp dụng:</b>
a/


Tính: (a+1)2<sub> = a</sub>2 <sub>+</sub><sub>2a + 1</sub>


b/x2<sub> +4x + 4= (x + 2)</sub>2


c/( 50+1)2<sub>=50</sub>2<sub>+2.50 +1</sub>


= 2601


a
a


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nếu có



<i><b>Hoạt động 2: Bình phương của một hiệu (10’)</b></i>


Gv: Cho Hs phát hiện
phương pháp tính:
[a+(-b)]2<sub> = </sub>


Gv: Yêu cầu HS làm?4
? So sánh sự giống
nhau và khác nhau giữa
hai hằng đẳng thức này
Gv: Phát phiếu học tập
<b>a, Tính: (x - </b>1


2<b>)</b>


<b>2<sub> = </sub></b>


<b>b, Tính (2x - 3y)2<sub> = </sub></b>


<b>c, Tính nhanh: 992</b>


Hs: [a+(-b)]2<sub> = a</sub>2<sub> - 2ab + b</sub>2


Đưa biểu thức ấy về dạng
thu gọn


HS: Đứng tại chỗ phát biểu
HS: Đứng tại chỗ trả lời



Hs: Đọc yêu cầu của bài
Hs: Đại diện các nhóm lên
trình bày


<b>2. Bình phương của</b>
<b>một hiệu</b>


Bài tập ?3


Tính[a+(-b)]2<sub>=a</sub>2<sub>-2ab+ b</sub>2


 (a - b)2<sub> = a</sub>2<sub>- 2ab + b</sub>2


TQ:


(2)


*) Áp dụng:
a, (x - 1


2)


2<sub> = x</sub>2<sub> - x + </sub>1
4


b,(2x-3y)2<sub>=4x</sub>2<sub>-12xy+9y</sub>2


c, 992<sub> = (100 - 1)</sub>2<sub> = 100</sub>2


-2.100 - 1 = 9801



<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


? Làm ?5


Gv: Yêu cầu hs phát
biểu thành lời hằng
đẳng thức trên


Gv: Áp dụng vào bài
tập (Sgk-10)


? Làm ? 7 ( dùng bảng
phụ)


Gv: Rút ra nhận xét


Hs: Tự làm ?5 thảo luận
sau đó đưa ra lết quả


Hs khác lên viết công thức
tổng quát


Hs: Phát biểu tại chỗ:


Hs: Làm theo yêu cầu của
giáo viên


a, x2<sub> - 1</sub>



b, x2<sub> - (2y)</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> - 4y</sub>2


c, 56.64 =(60-4)(60+4)
=3584


Hs: đọc yêu cầu của bài
HS:Đứng tại chỗ trả lời


<b>3,</b> <b> Hiệu hai bình</b>
<b>phương</b>


Bài ?5


a2<sub> - b</sub>2<sub> = (a + b)(a - b)</sub>


(3)


<b>Áp dụng: </b>


a, (x + 1)(x - 1) = x2<sub> - 1</sub>


b, (x + 2y)(x - 2y)
= x2<sub> - 4y</sub>2


c,56.64 =(60 - 4)(60 + 4)
= 602<sub> - 4</sub>2<sub> =3584</sub>


<b>4. Củng cố:</b>


HS nhắc lại dạng tổng quát ba hằng đẳng thức vừa học


HS làm bài tập 16/SGK_11


<b>5. Hướng dẫn .(1’)</b>


- Học thuộc 3 hằng đẳng thức đáng nhớ
- BTVN: 17, 18 < SGK - tr11>


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b></i>


...


(A - B)2<sub> = A</sub>2 <sub> -</sub> <sub>2A.B + B</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: 28/08/10 Ngày dạy:…./…/10
Bài

<b> LUYỆN TẬP </b>

Tiết: 5 Tuần:3


<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình
phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức đó


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


SGK, phấn màu.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.<b> </b></i>


1. Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ


Yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống thích hợp
(A + B)2<sub> = ...</sub>


...= (A + B) (A – B)
A2<sub> – 2AB + B</sub>2<sub> = ...</sub>


Sửa bài tập 19 trang 12
3. Bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Luyện tập</b>


HS làm bài 20/12


HS làm bài 21/12


HS làm bài 22/12


Bài 20 trang 12


x2<sub> + 2xy + 4y</sub>2<sub> = (x + 2y)</sub>2


sai
Bài 21 trang 12


a/ (2x + 3y)2<sub> + 2.(2x + 3y)</sub>



+1 = (2x + 3y)2<sub> + 2.(2x + </sub>


3y).1 + 12


= [(2x + 3y) + 1]2


= (2x + 3y + 1)2


b/ 9x2<sub> – 6x + 1 </sub>


= (3x)2<sub> – 2.3x.1 + 1</sub>2


= (3x – 1)2


c/ x2<sub> + 6x + 9 = (x + 3)</sub>2<sub> </sub>


Bài 22 trang 12


a/ 1012<sub> = (100 + 1)</sub>2<sub> = </sub>


1002<sub> + 2.100.1 + 1</sub>2<sub> = </sub>


=10201


b/ 1992 <sub>= (200 – 1)</sub>2<sub> = </sub>


2002<sub> – 2.100.1 + 1</sub>2<sub> = </sub>


39601



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ta chứng minh từ vế phải 
vế trái


HS làm bài 23/12


HS làm bài 24/12


Bài 23 trang 12


a/ VP = (a + b)2<sub> +4ab = a</sub>2


+ 2ab + b2<sub> – 4ab = a</sub>2<sub> – </sub>


2ab + b2


= (a – b)2<sub> </sub>


= VT


b/ VP = (a – b)2<sub> +4ab = a</sub>2


– 2ab + b2<sub> + 4ab </sub>


= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> </sub>


= (a + b)2<sub> </sub>


= VT


Áp dụng



a/ (a- b)2<sub> = (a + b)</sub>2<sub> – 4ab </sub>


= 72<sub> – 4.12 </sub>


= 49 – 48 = 1
b/ (a + b)2<sub> = (a – b)</sub>2<sub> + 4ab</sub>


= 202<sub> – 4.3 </sub>


= 400 – 12 = 388
Bài 24 trang 12


M = 49x2<sub> – 70x + 25 = </sub>


(7x)2<sub> – 2.7x.5 + 5</sub>2<sub> </sub>


= (7x – 5)2


Với x = 5  M = (7.5 –
5)2<sub> = (35 – 5)</sub>2 <sub>= 30</sub>2<sub> = 900</sub>


Với x =


2
1


 M = (7.


7


1



-5)2<sub> = (1 – 5)</sub>2<sub> = (- 4)</sub>2<sub> = 16</sub>


<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Hướng dẫn học ở nhà


- Về nhà ôn lại 3 hằng đẳng thức đầu
- Làm bài tập 25 trang 13


- Hướng dẫn : (a + b + c)2<sub>. Viết tổng trên dưới dạng bình phương của một </sub>


tổng


a/ (a + b + c)2<sub> = [(a + b) + c]</sub>2


= (a + b)2<sub> + 2.(a +b) .c + c</sub>2


= a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + 2ab+ 2ac + 2bc</sub>


<b>V/ Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài: 4 Tiết: 6 Tuần:3
<b>NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


HS hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức:
(A + B)3<sub> = A</sub>3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3



(A - B)3<sub> = A</sub>3 <sub>- 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập
- Hs: Học bài, làm bài tập, đọc trước bài mới


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.<b> </b></i>


<i><b> 1. Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra: ( 5’) </b></i>


? Viết các hằng đẳng thức đã học, phát biểu thành lời các hằng đẳng thức đó
3. Bài mới:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Lập phương của một tổng (13’)</b></i>


Gv: Làm ?1


(a+b)(a+b)2<sub> = ?</sub>


(a, b là hai số tuỳ ý)
? Khi tính tích trên ta
đã áp dụng những
kiến thức nào


Gv: Với A, B là các
biểu thức tuỳ ý thì


đẳng thức trên vẫn
đúng


? Căn cứ vào công
thức (4) hãy phát biểu
thành lời


*) Áp dụng tính:
a, (x + 1)3<sub> =?</sub>


b, (2x + y)3<sub> = ?</sub>


Gv: Cho học sinh làm
việc cá nhân




Gv: Nhận xét sửa lỗi
sai nếu có


Hs: Làm việc theo
yêu cầu của giáo viên:


Hs: Đại diện 1 Hs
báo cáo kết quả


HS:HĐT bình phương
của một tổng


Quy tắc nhân đa thức


với đa thức


Hs: Phát biểu thành lời


Hs: Chú ý theo dõi
Hs: Làm theo yêu cầu
của giáo viên ( 2 học
sinh lên bảng làm)
Học sinh khác nhận
xét


<b>1. lập phương của một tổng:</b>


?1


(a+b)(a+b)2<sub>=(a</sub>3<sub>+b)(a</sub>2<sub>+2ab+b</sub>2<sub>)</sub>


(a+b)3<sub> = a</sub>3<sub>+3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3


( a, b là hai số bất kỳ)


A, B là các biểu thức tuỳ ý
(A+B)3<sub>=A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub>.B +3AB</sub>2<sub>+ B</sub>3


(4)


*)Áp dụng tính:


a, (x+1)3<sub> = x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>



b, (2x + y)3<sub> = 8x</sub>3<sub> +12x</sub>2<sub>y +</sub>


6xy2<sub> + y</sub>3


<i><b>Hoạt động 2: Lập phương của một hiệu (10’)</b></i>


Gv: Làm ?3


a, [a+(-b)]2<sub> = ?</sub>


b, (a-b)(a-b)2<sub> = ?</sub>


Hs: Đọc đề bài
nhóm 1 làm câu a,
Nhóm 2 làm câu b,


<b>2. Lập phương của một hiệu</b>
Bài tập ?3 tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gv: Chia lớp thành
hai nhóm, sau đó đại
diện hai nhóm báo cáo
kết quả


? Hãy so sánh hai kết
quả


Gv: Nhận xét


Gv: Tổng quát đưa ra


hằng đẳng thức (5)
GV: Yêu cầu HS trả
lời ?2


Gv: Phát phiếu học
tập cho Hs


<b>a, Tính: (x - </b>1


3<b>)</b>


<b>3<sub> = </sub></b>


<b>b, Tính (x - 2y)3<sub> = </sub></b>


<b>c, Trong các khẳng</b>
<b>định sau khẳng định</b>
<b>nào đúng</b>


<b> i) (2x - 1)2<sub> = (1- 2x)</sub>2</b>


<b>ii) (2x - 1)3<sub> = (1- 2x)</sub>3</b>


<b>iii) (2x + 1)3<sub> = (1 +</sub></b>


<b>2x)3</b>




Hs: So sánh và rút ra


nhận xét


Hs: Phát biểu thành lời


Hs: Làm vào phiếu
học tập


 (a - b)3<sub>= a</sub>3<sub>- 3a</sub>2<sub>b +3ab</sub>2<sub> - b</sub>3


TQ: A,B là hai biểu thức tuỳ ý


<b>*) Áp dụng tính: </b>
a, (x - 1


3)


3<sub> = x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + </sub>1
3x -


1
27


b, (x-2y)3<sub>= x</sub>3<sub>-6x</sub>2<sub>y+12xy</sub>2<sub> - 8y</sub>3


c, i) (2x - 1)2<sub> = (1- 2x)</sub>2<sub> đúng</sub>


ii) (2x - 1)3<sub> = (1- 2x)</sub>3<sub> sai</sub>


iii) (2x + 1)3<sub> = (1 + 2x)</sub>3<sub> đúng</sub>



<b> 4. Củng cố:</b>


(A + B)3<sub> = A</sub>3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3


(A - B)3<sub> = A</sub>3 <sub>- 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3


HS làm bài tập 26, 27/SGK_14
<b> 5. Hướng dẫn: (1’)</b>


- Học thuộc 5 hằng đẳng thức đã học
- BTVN 29, 28, 29 < SGK - Tr 14>
Tiết sau “Hằng đẳng thức TT”


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn:15/09/10 Ngày dạy:…./09/10



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài: 5 Tiết: 7 Tuần: 4
<b> NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp theo)</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


HS hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức:
A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2<sub>)</sub>


A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B)(A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học thuộc các hằng đẳng thức đã học


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.<b> </b></i>


<i><b> 1. Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra: ( 6’) </b></i>


? Viết các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một
hiệu, so sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai triển


Áp dụng tính: (1


2x-3)
3


? Trong các hằng đẳng thức sau hằng đẳng thức nào đúng
a, (a-b)3<sub> = (b-a)</sub>3



b, (x-y)2<sub> = (y -x)</sub>2


c, (x+2)3<sub>= x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> +12x + 8</sub>


d, (1-x)3<sub> = 1 - 3x</sub>2<sub> -3x+ x</sub>3


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tổng hai lập phương (12’)</b></i>


Gv: Làm ?1




Gv: Tương tự với biểu
thức A, B tuỳ ý thì
đẳng thức trên vẫn
đúng.


Gv: (A2<sub> - AB + B</sub>2<sub>) quy</sub>


ước là bình phương
thiếu của hiệu hai biểu
thức


? Hãy phát biểu thành
lời hằng đẳng thức (6)


GV: Yêu cầu HS làm
phần áp dụng


Gv: Nhắc nhở học sinh
phân biết (A+B)3<sub> và</sub>


A3<sub>+B</sub>3


Hs: Tự làm ?1


(a+b)(a2<sub>- ab +b</sub>2<sub>) = a</sub>3<sub> +</sub>


b3


Hs: Chú ý lắng nghe


Hs: Phát biểu thành lời
HS: Làm bài tập


Học sinh khác nhận xét


<b>1. Tổng hai lập phương:</b>


?1


(a+b)3<sub>=(a+b)(a</sub>2<sub>- ab + b</sub>2<sub>) </sub>


( a, b là hai số bất kỳ)


<b>TQ: A, B là các biểu thức</b>


tuỳ ý


A3<sub>+B</sub>3<sub>=(A+B)(A</sub>2<sub>-AB +B</sub>2<sub>)</sub>


(6)


*)Áp dụng tính:


a, x3<sub>+8 = (x+2)(x</sub>2<sub>-2x + 4)</sub>


b, 27x3<sub> +1 = (3x)</sub>3<sub> + 1 = </sub>


= (3x + 1)(9x2<sub> - 3x + 1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gv: Làm ?3


? Tính (a - b)(a2<sub> + ab +</sub>


b2<sub>) = </sub>


Gv: Quy ước: (A2<sub> +</sub>


AB + B2<sub>) là bình</sub>


phương thiếu của một
tổng 2 biểu thức


? Hãy phát biểu hằng
đẳng thức (7) thành lời
Gv: Yêu cầu HS làm


phần áp dụng( bảng
phụ)


c, Đánh dấu x vào ơ có
đáp án đúng tích: (x +


Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có


Hs: Làm vào vở
Hs: Chú ý theo dõi
Hs: Thay a, b bởi A, B
Hs: Chú ý lắng nghe


Hs: Phát biểu thành lời
Hs: Làm việc cá nhân
rồi thảo luận với nhóm
a, x3<sub> - 1</sub>


b, (2x - y)(4x2<sub> +2xy +</sub>


y2<sub>) </sub>


c, b) đúng


<b>2. Hiệu hai lập phương:</b>
Bài tập ?3 tính


a, b là các số tuỳ ý:



(a - b)(a2<sub> + ab +b</sub>2<sub>) = a</sub>3<sub> - b</sub>3


TQ: A,B là hai biểu thức tuỳ
ý




*) Áp dụng tính:


a, (x -1)( x2<sub>+x+1) = x</sub>3<sub> - 1</sub>


b, 8x3<sub>-y</sub>3<sub>=(2x-y)(4x</sub>2<sub> +2xy +</sub>


y2<sub>) </sub>


c, (x+2)(x2<sub>- 2x + 4) = x</sub>3<sub> + 8</sub>


c, Đánh dấu x vào ơ có đáp
án đúng tích: (x + 2)(x2<sub> - 2x</sub>


+ 4)


a, x3<sub> + 8</sub> <sub>c,(x+2)</sub>3


b, x3<sub> - 8</sub> <sub>d,(x- 2)</sub>3


<b>4. Củng cố:</b>


(A + B)2<sub> = A</sub>2 <sub>+2AB + B</sub>2



(A - B)2<sub> = A</sub>2 <sub>- 2AB + B</sub>2


A2<sub> – B</sub>2<sub> = (A + B)(A – B)</sub>


(A + B)3<sub> = A</sub>3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3


(A - B)3<sub> = A</sub>3 <sub>- 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3


A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2<sub>)</sub>


A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B)(A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>


<b>Làm Btập 30 < SGK - Tr16> </b>
a, (x + 3)(x2 <sub>- 3x + 9) - (54 + x</sub>3<sub>)</sub>


= x3<sub> + 27 - 54 - x</sub>3<sub> = -27</sub>


b, (2x + y)(4x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) - </sub>


- (2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


= 8x3<sub> + y</sub>3<sub> - 8x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> = 2y</sub>3


<b>5. Hướng dẫn (2’)</b>


- Học thuộc (công thức và phát biểu thành lời) 7 hằng đẳng thức đã học.
- BTVN: 31b, 32< SGK -Tr 16,17>


- Tiết sau “LUYỆN TẬP”



<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b></i>


...
...
...
...
Ngày soạn:15/09/10 Ngày dạy:…./09/10


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 8 Tuần:4


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- Kiến thức: HS củng cố các kiến thức về bảy hằng đẳng thức đã học
- Kỹ năng: HS biết áp dụng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán
Hướng dẫn học sinh cách dùng HĐT (AB)2 để xét giá trị của
một số tam thức bậc hai


- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khi sử dụng các hằng đẳng thức đó


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học bài làm bài tập ở nhà


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.<b> </b></i>


<i><b> 1. Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra: ( 5’) </b></i>



-Hs1 phát biểu và viết công thức hàng đẳng thức: Tổng hai lập phương, Hiệu hai


lập phương?


Áp dụng: Rút gọn biểu thức: ( x+3)(x2<sub> - 3x + 9) = ?</sub>


-Yêu cầu Hs2 dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của


một hằng đẳng thức


1, (x - y)(x2<sub> + xy + y</sub>2<sub>)</sub> <sub>a, x</sub>3<sub> +y</sub>3


2, (x + y)(x - y) b, x3<sub> - y</sub>3


3, (x2<sub> - 2xy + y</sub>2 <sub>)</sub> <sub>c, x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2


4, (x + y)2 <sub>d, x</sub>2<sub> - y</sub>2


5, (x + y)(x2<sub> - xy + y</sub>2<sub>)</sub> <sub>e, (y</sub>2<sub> - x</sub>2<sub>)</sub>


6, y3<sub> + 3y</sub>2<sub>x + 3yx</sub>2<sub> + x</sub>3 <sub>f, x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> - y</sub>3


7, (x - y)3 <sub>g, (x + y)</sub>3


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng </b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’)</b></i>



*)Làm
Btập31b:<SGK-tr16>


Gv: Mời một học sinh
lên bảng làm


? Muốn chứng minh một
biểu thức talàm như thế
nào


*) Bài 32<SGK - Tr16>
(bảng phụ)


Gv: Mời hai học sinh lên
điền vào ô trống


Hs : Lên bảng làm
phần b, cả lớp quan sát
để nhận xét:


C/m VT = VP tức là ta
phải biến đổi VT = VP
hoặc VP = VT hoặc
VT - VP = 0


\ Hs khác nhận xét
Hs1: Lên làm câu a


<b>*)Bài tập 31b:<SGK-tr16></b>
CMR:



a3<sub> - b</sub>3<sub> =(a - b)</sub>3<sub> + 3ab(a - b)</sub>


VT = a3<sub> -3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> - b</sub>3<sub> +</sub>


3a2<sub>b - 3ab</sub>2<sub> = a</sub>3<sub> - b</sub>3<sub> = VT </sub>


<b>*)Bài tập 31b:<SGK-tr16></b>
a, (3x+y)(9x2<sub> -3xy +y</sub>2<sub>) </sub>


= 27x3<sub> + y</sub>3


b, (2x - 5)(4x2<sub> + 10x - 25)</sub>


= 8x3<sub> - 125</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (22’)</b></i>


Làm Btập 33<SGK-17>


Gv: Yêu cầu Hs lên bảng 2 Hs lên bảng làm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

làm


Hs1: Làm a, c, e


Hs2: Làm b, d, f


Yêu cầu Hs làm từng
bước theo từng bước


Gv: Nhận xét sửa sai nếu
có và hướng dẫn lại cách
làm


Làm Btập 34<SGK -17>
Gv: Yêu cầu Hs tự làm
Học sinh TB: a, b
Học sinh Khá, Giỏi: a,
b, c


Sau đó thảo luận nhóm
(2’)


Gv: Gọi các nhóm lên
trình bày kết quả


BTập 35a<SGK 17>
? Để tính nhanh ta dựa
vào đâu


Làm BTập
18<SBT-Tr5>


? Muốn chứng minh một
biểu thức luôn dương 
x ta làm thế nào


Gv: Cùng học sinh phân
tích



Xét vế trái của bất đẳng
thức là x2<sub> - 6x + 10</sub>


Gv: Nhận xét sửa chữa


yêu cầu của giáo viên,
cả lớp làm ra giấy


2 Hs khác nhận xét
Hs: Đọc yêu cầu của
bài, thảo luận nhóm
(2’)


a, 4ab
b, 6a2<sub>b</sub>


c, z2


Đại diện 2 nhóm lên
trình bày


Hs: Làm việc cá nhân
sau đó 1 học sinh lên
bảng trình bày


Hs: Đọc yêu cầu của
bài


Hs: Suy nghĩ cách làm
Hs: Cùng nhau thực


hiện


Hs: Tự làm vào vở
Hs: Lên bảng làm


x2<sub>y</sub>2


b, (5 - 3x)2<sub> = 25 - 30x + 9x</sub>2


c, (5 -x2<sub>)(5 + x</sub>2<sub>) = 25 - x</sub>4


d, (5x -1)3<sub>=125x</sub>3<sub> -75x</sub>2


+15x - 1


e, (2x-y)(4x2<sub> +2xy +y</sub>2<sub>)=</sub>


8x3<sub>- y</sub>3


f, (x+3)(x2<sub> -3x +9) = x</sub>3<sub>+ 27</sub>


*) Bài tập 34: <SGK
-Tr17>


a, (a + b)2 <sub>- (a - b)</sub>2<sub> = </sub>


=[(a+b)+(a-b)][(a+b)-(a-b)]
= 2a.2b = 4ab


b, (a+b)3<sub> -(a-b)</sub>3<sub> -2b</sub>3<sub> =</sub>



= a3<sub> +3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>+ b</sub>3<sub> - (a</sub>3<sub> </sub>


-3a2<sub>b+ 3ab</sub>2<sub>- b</sub>3<sub>) - 2b</sub>3<sub> = 6a</sub>2<sub>b</sub>


c,(x+y+z)2 <sub>- 2(x+y+z)(x+y)</sub>


-(x+y)2


= [(x+y+z)-( x+y)]2<sub> = z</sub>2


*) Bài tập 35a: <SGK
-Tr17>


a, 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 68.66 = </sub>


= 342<sub> + 2.34.66 + 66</sub>2<sub> =</sub>


= (34 + 66)2<sub> = 100</sub>2<sub> =</sub>


10000


*) Bài tập 18: <SBT
-Tr5>


a, x2<sub> - 6x + 10 > 0 </sub><sub></sub><sub>x. Thật</sub>


vậy


VT = x2<sub> - 6x + 10 = x</sub>2<sub> </sub>



-2.x.3 +32<sub> + 1 = (x-3)</sub>2<sub> + 1 ></sub>


0 x


b, 4x - 5 - x2<sub> < 0 </sub>


x. Thật
vậy


VT = -[x2<sub> -2.x.2 + 2</sub>2<sub> + 1]</sub>


= -[(x-2)2<sub> + 1] =</sub>


= - (x-2)2<sub> - 1 < 0 </sub>


x


<b>4. Hướng dẫn về nhà. (2’)</b>


- Học thuộc bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
- Xem lại các bài tập đã chữa


- BTVN: 25b, 36, 38 <SGK - Tr17>; 19, 20 <SBT - Tr5>
IV. RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài: 6 Tiết: 9 Tuần:5
<b> PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>


<b> BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- HS vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp đặt nhân tử chung.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác ở mỗi học sinh


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học bài cũ, đồ dùng học tập


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.<b> </b></i>


<i><b> 1. Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra: ( 5’) </b></i>


? Tính nhanh biểu thức sau:


a, 85.12,7 +15.12,7 = ?
b, 52.143 - 52.39 - 8.26 = ?
3. Bài mới:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Ví dụ (13’)</b></i>


GV: Trình bày VD và
hướng dẫn HS cùng làm


Gv: Gợi ý: 2x2<sub> = 2x.x</sub>


4x = 2x.2
GV: Việc biến đổi đó
được gọi là phân tích đa
thức thành nhân tử.
? Vậy em hiểu thế nào
là phân tích đa thức
thành nhân tử


Gv: Giới thiệu phương
pháp đặt nhân tử chung
Gv: Yêu cầu một học
sinh lên bảng làm VD2.


? Hệ số của nhân tử
chung (5) có quan hệ gì
với hệ số ngun dương
của các hạng tử (5, 10,
15)


? Luỹ thừa bằng chữ của
nhân tử chung (x) có
quan hệ thế nào với luỹ


Hs: Suy nghĩ cách làm


HS: Đứng tại chỗ trả lời
Hs1: Phát biểu……



Hs2: Phát biểu……


Hs: Chú ý lắng nghe
Một Hs lên bảng làm
Hs: Cả lớp ghi vào vở
HS: Đứng tại chỗ trả lời


<b>1. Ví dụ:</b>
Ví dụ 1.


2x2<sub> - 4x = 2x.x - 2x.2 </sub>


= 2x(x-2)


Khái Niệm( SGK).


Ví dụ 2.


15x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 10x = </sub>


= 5x.3x2<sub> - 5x.x + 5x.2</sub>


= 5x(3x2<sub> - x + 2)</sub>


Cách tìm nhân tử chung:
- Hệ số là ƯCLN của các
hệ số nguyên dương của
các hạng tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thừa bằng chữ của các
hạng tử .


có mặt trong mọi hạng tử
vỡi số mũ của mỗi luỹ
thừa là số mũ nhỏ nhất
của nó


<i><b>Hoạt động 2: Áp dụng (10’)</b></i>


Gv: Làm ?1


a, x2<sub> - x = ?</sub>


b, 5x2<sub>(x 2y) 15x(x </sub>


-2y) = ?


c, 3(x - y) -5x (y - x) =?
Gv: Gợi ý để hs tìm
nhân tử chhung của mỗi
đa thức


Học sinh TB làm a, b
Học sinh: Khá, Giỏi:
a, b, c


Gv: Yêu cầu học sinh
lên bảng làm



Gv: Nhận xét từng bài
trên bảng


? Trong câu b, nếu dừng
lại ở kết quả (x - 2y)
(5x2<sub>-15x)có được khơng</sub>


Gv: Chú ý: Để làm xuất
hiện nhân tử chung đôi
khi ta phải đổi dấu các
hạng tử , cách đó dùng
tính chất A = -(-A)
Gv: Làm ? 2 . Yêu cầu
sinh làm vào vở


? Hãy phân tích 3x2<sub> - 6x</sub>


thành nhân tử


? Tích trên bằng 0 khi
nào


\ Từng học sinh làm ?1


theo yêu cầu của giáo
viên


a, x(x-1)


b, (x - 2y)(5x2<sub> - 15x)</sub>



c, (x - y)(3 + 5x)


\ 3 Hs lên bảng làm


Hs: Chú ý lắng nghe và
trả lời


Hs: Kết quả đó chưa triệt
để vì đa thức (5x2<sub> - 15x)</sub>


cịn phân tích được nữa
Hs: Chú ý lắng nghe


Hs: Tự làm vào vở
1 Hs lên bảng làm


<b>2. Áp dụng</b>
Bài tập ?1


a, x2<sub> - x = x(x-1)</sub>


b, 5x2<sub>(x 2y) 15x(x </sub>


-2y) =


= (x - 2y)(5x2<sub> - 15x)</sub>


=



= 5x(x - 2y)(x - 3)
c, 3(x - y) -5x (y - x) =
= (x - y)(3 + 5x)


*) Chú ý: <SGK -Tr18>


? 2 Tìm x sao cho:
3x2<sub> - 6x = 0</sub>


 3x(x - 2) = 0
 <sub></sub>3x 0<sub>x 2 0</sub>  <sub></sub>x 0<sub>x 2</sub>


  


 


<b>4. Củng cố:</b>


Nêu cách phân tích đa thức thành nhân tử
HS làm bài tập 39a,d,41a/SGK_19


5. Hướng dẫn . (1’)


- BTVN: 39b,c, 40, 41b, <SGK - Tr19>


- Tiết sau “….BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC”


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>



<b> BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- HS vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp dùng hằng đẳng thức.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác ở mỗi học sinh và cách vận dụng linh hoạt các
hằng đẳng thức


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học bài, làm bài tập ở nhà


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.<b> </b></i>


<i><b> 1. Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra: ( 5’) </b></i>


? Viết bảy hằng đẳng thức đã học
? Tìm x biết: x2<sub> - 4 = 0</sub>


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Ví dụ (13’)</b></i>



Gv: Đưa ra bảng phụ
? Bài tốn này có dùng
được phương pháp đặt
nhân tử chung khơng? vì
sao?


? Đa thức này có bao
nhiêu hạng tử, nghĩ xem
có thể sử dụng được
hằng đẳng thức nào để
biến đổi thành tích


? Hẳng đảng thức nào ở
vế trái có 3 hạng tử
Gv: Yêu cầu hãy biến
đổi để làm xuất hiện
dạng tổng quát


Gv: Thông báo cách làm
trên gọi là phân tích đa
thức thành nhân tử bằng
phương pháp dùng hằng
đẳng thức


Gv: Yêu cầu hs tự nghin
cứu


? Ở ví dụ b, c người ta
đã dùng hằng đẳng thức
nào để phân tích đa thức


thành nhân tử


Hs: Tự làm ví dụ


Hs: Khơng vì tất cả các
hạng tử đều khơng có
nhân tử chung


Hs: Bình phương của một
tổng


Hs: Chú ý theo dõi


Hs: Tự nghin cứu ví dụ b,
c(SGK)


Hs: Trả lời


Hs: Làm ?1 sau đó thảo


luận tìm kết quả chung
Hs: Tương tự làm ? 2


<b>1. Ví dụ:</b>


Ví dụ 1. Phân tích đa thức
thành nhân tử .


x2<sub> + 4x + 4 = x</sub>2<sub> + 2.x.2 +</sub>



22<sub> = (x + 2)</sub>2


?1


a, x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 =</sub>


= x3<sub> +3.x</sub>2<sub>.1 + 3 .x.1</sub>2<sub> +</sub>


13<sub> =</sub>


= (x + 1 )3


b, (x + y)2<sub> - 9x</sub>2<sub> = (x + y)</sub>2


- (3x)2<sub> = (4x + y)(y - 2x)</sub>
? 2


1052<sub> - 25 = 105</sub>2<sub> - 5</sub>2<sub> =</sub>


= (105 + 5)(105 - 5)
=110.100


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Làm ?1 và ? 2


Gv: Gọi đại diện một số
hs lên trình bày


<i><b>Hoạt động 2: Áp dụng (10’)</b></i>


? Muốn chứng minh


[(2n+5)2<sub> - 25] </sub>


4


ta làm như thế nào


? Ngồi ra cịn có cách
nào khác


Gv: u cầu hs làm vào
vở


C1: Xét xem các thừa số


trong tổng có chia hết
cho 4 không


C2: Biến đổi đa thức


thành tích trong đó có
thừa số là bội của 4


Hs: Làm vào vở


<b>2. Áp dụng</b>


CMR [(2n+5)2<sub> - 25] </sub>


4



Ta có [(2n+5)2<sub> - 25] = </sub>


= [(2n+5+5)(2n+5-5)] =
= (2n+10)2n = 4n(n+5) 4


 [(2n+5)2<sub> - 25] </sub>


4


<b>4. Củng cố:</b>


Có mấy phương phấp phân tích đa thức thành nhân tử? đó là phương pháp nào?
HS làm bài tập 43b,c, 45b/SGK_ 20


<b>5. Hướng dẫn. (1’)</b>


- Ôn lại bài, Chú ý vận dụng các hằng đẳng thức cho phù hợp
- BTVN: 43a,d, 45a, 46 <SGK - Tr 20-21>


- Tiết sau: “PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG
<b>NHÓM CÁC HẠNG TỬ”</b>


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b></i>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài: 8 Tiết: 11 Tuần: 6
<b> PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>


<b> BẰNG PHƯƠNG NHÓM CÁC HẠNG TỬ</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- Kiến thức: HS vận dụng được phương pháp nhóm hạng tử phân tích đa
thức thành nhân tử.


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học bài cũ, đồ dùng học tập


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> ( Kết hợp trong bài)



<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Ví dụ (15’)</b></i>


Gv: Đưa ví dụ 1(SGK)
? Với ví dụ này ta có thể
sử dụng 2 phương pháp
đã học được khơng ?
? Trong 4 hạng tử,
những hạng tử nào có
nhân tử chung


? Hãy nhóm các hạng tử
có nhân tử chung và đặt
nhân tử chung cho từng
nhóm.


? Đến đay có nhận xét


? Hãy đặt nhân tử chung
của các nhóm


Gv: Giới thiệu


? Tìm các cách nhóm
khác nhau để phân tích


thành nhân tử


? Có thể nhóm đa thức


(2xy + 3z) + (6y +xz)


Hs: Suy nghĩ thực hiện
Vì cả 4 hạng tử khơng có
nhân tử chung và khơng
có dạng hằng đẳng thức
nào.


x2<sub> và -3x ; xy và - 3y</sub>


Hoặc: x2<sub> và xy ; -3x và</sub>


-3y


Hs: Giữa hai nhóm lại
xuất hiện nhân tử chung
Hs: thực hiện tiếp


Hs: Chú ý lắng nghe
Hs: Suy nghĩ cách làm
2 Hs lên bảng làm


C1:=(2xy + 6y) + (3z +xz)


= (x + 3)(2y + z)



C2: =(2xy+xz) + (3z + 6y)


= (x + 3)(2y + z)


<b>1. Ví dụ:</b>


Ví dụ 1. Phân tích đa
thức thành nhân tử .
x2<sub> - 3x + xy - 3y</sub>


= (x2 <sub>- 3x) +(xy - 3y)</sub>


= x( x - 3) + y(x - 3)
= (x - 3)(x + y)


VD2: Phân tích đa thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

được khơng?


Gv: Khi nhóm các hạng
tử phải nhóm thích hợp


Hs: Vì nhóm như vậy
khơng phân tích đa thức
thành nhân tử


Hs: Chú ý theo dõi


= (2xy + 6y) + (3z + xz)


= 2y(x + 3) + z(x + 3)
= (x + 3)(2y + z)


<i><b>Hoạt động 2: Áp dụng (10’)</b></i>


Gv: Cho Hs làm ?1


- Làm ? 2 : Đưa ra bảng


phụ yêu cầu học sinh
nêu ý kiến về lời giải
của bạn


Gv: Nhận xét sửa lỗi sai
nếu có


Hs: Từng cá nhân đọc yêu
cầu và làm ?1


Hs: Đại diện 1 Hs đọc kết
quả


\ Bạn An làm đúng còn
bạn Thái, Hà chưa phân
tích hết


<b>2. Áp dụng</b>


?1 Tính nhanh:



15.64+ 25.100 +36.15 +
60.100


=15.64 + 36.15 + 25.100
+ 60.100


=15(64+36) +


100(25+60)


= 15.100 + 100.85


= 100(15 +85) = 10000 =
104


? 2 Bạn An làm đúng


còn bạn Thái và bạn Hà
chưa phân tích hết


<b>4. Củng cố:</b>


- Khi phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử ta
cần nhóm các hạng tử như thế nào?


- HS: Làm bài tập 47b, 50a/ SGK _22


<b>5. Hướng dẫn: </b>
- Xem lại các ví dụ trong bài



- Ơn lại 3 phương pháp phân tích thành nhân tử
- BTVN: 49a, 50b <SGK - tr 22, 23>


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b></i>


...
...
Ngày soạn:…/…/10 Ngày dạy:…./…/10
Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 12 Tuần: 6


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
nhóm hạng tử.


- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học bài cũ, đồ dùng học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?


- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử ta phải
nhóm các hạng tử như thế nào?


<i><b> 3. Bài mới:</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


Cho Hs làm bài tập 47sgk trg
22


Gv nhận xét, đánh giá


Cho Hs làm bài tập 48sgk trg
22


Cho Hs làm bài tập 49sgk trg
22


Gv nhận xét, đánh giá


Hs làm bài tập 47sgk
Trg 22


Hs làm bài tập 48sgk
trg22


Hs làm bài tập 49sgk
trg22


Bài47 trang 22
a/ x2<sub> – xy + x-y</sub>


= x(x-y)+x-y
= (x-y)(x+1)


b/ xz+yz-5(x+y)
= z(x+y)-5(x+y)
= (x+y)(z-5)
c/ 3x2<sub>-3xy-5x+5y</sub>


= 3x(x-y) -5(x-y)
= (x-y)(3x-5)
Bài 48 trang 22
a/ x2<sub> +4x-y</sub>2<sub> +4</sub>


= x2<sub> +4x +4 -y</sub>2


= (x+2)2<sub> – y</sub>2


= (x+2+y)(x+2-y)
b/ 3x2<sub> +6xy+3y</sub>2<sub> -3z</sub>2


=3(x2<sub> +2xy+y</sub>2<sub> )-3z</sub>2


= 3 (x+y)2 <sub> - z</sub>2


= 3(x+ y+z)(x+y-z)
Bài 49 trang 22
a/ 37.5 * 6.5 – 7.5*
3.4 – 6.6 * 7.5+ 3.5 *
37.5 =


37.5*(6.5+3.5) -7.5*
(3.4+6.6) =



37.5 *10 – 7.5*10=
300


b/ 452<sub>+ 40</sub>2<sub> -15</sub>2<sub>+ 80 </sub>


* 45


= 452<sub>+ 2 *40 * 45+ </sub>


402<sub> -15</sub>2


= (45 +40)2<sub> – 15</sub>2


= (85 + 15)(85 -15)
= 100 *70=7000


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Cho HS làm BT 50/23 , GV hướng dẫn, sau đó HS tự làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS về làm bài tập trong sách bài tập


- Xem bài “PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH
<b>PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP”</b>


<i><b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


...
Ngày soạn:…/…/10 Ngày dạy:…./…/10
Bài: 9 Tiết: 13 Tuần: 7


<b> PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>


<b> BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- Kiến thức: HS biết vận dụng một cách phối hợp các phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử đã học.


- Kỹ năng : Hs giải được các bài tập phân tích đa thức thành nhân tử
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học bài cũ, đồ dùng học tập


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.<b> </b></i>


<i><b> 1. Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra: ( 5’) </b></i>


? Hãy phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a, 3x2<sub>- 3xy - 5x + 5y </sub>


b, 2x4<sub>y + 8xy</sub>4


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Phân tích đa thức thành nhân tử (17’)</b></i>


Gv: Giới thiệu câu b
phần bài cũ ( cách
làm như vậy gọi là
kết hợp nhiều phương
pháp)


Làm Ví dụ 1 ( SGK)
? Các hạng tử có nhân
tử chung khơng, nêu
có thì xác định nhân
tử chung đó


? Biểu thức trong
ngoặc thể thể phân
tích thành nhân tử
được khơng nếu có ta


Hs: Lắng nghe


Hs: Trả lời và xác định


Hs: Sử dụng hằng đẳng
thức thứ nhất


Hs: Kết hợp 2 phương
pháp



1. Ví dụ:


VD1: Phân tích đa thức thành


nhân tử:


5x3<sub> + 10x</sub>2<sub>y +5xy</sub>2


= 5x(x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


= 5x(x + y)2


VD2: Phân tích đa thức thành


nhân tử:


x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> - 9 </sub>


= (x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> ) - 9</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

làm thế nào?


Làm Ví Dụ 2 (SGK
-Tr 23)


? Các hạng tử có nhân
tử chung khơng. Vậy
ta có thể áp dụng
phương pháp 1 để


tính được khơng
? Làm thế nào có thể
phân tích đa thứ thành
nhân tử


Làm ?1 (SGK-Tr 23)


Gv: Mời một Hs lên
bảng thực hiện, học
sinh khác làm vào vở
Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có


Hs: Trả lời


Hs: Trả lời


Hs: Lên bảng thực hiện
*) Kết quả:


= 2xy(x +y+1)(x-y - 1)


=(x - y - 3)(x - y + 3)


?1 2x3y - 2xy3 - 4xy2 - 2xy


= 2xy(x2<sub> - y</sub>2<sub> - 2y - 1)</sub>


= 2xy[x2<sub> - (y</sub>2<sub> + 2y + 1)]</sub>



= 2xy[x2<sub> - ( y + 1)</sub>2<sub>] </sub>


= 2xy(x + y + 1)(x - y - 1)


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Làm ? 2


? Muốn tính nhanh
giá trị của một biểu
thức trước hết ta nên
làm gì


Gv: Gọi một Hs lên
bảng thực hiện.


GV: Treo bảng phụ
ghi nội dung ? 2 b


Hs: Phân tích đa thức
thành nhân tử


\ Hs khác nhận xét


Hs: Trả lời


<b>2. Áp dụng :</b>


? 2



a. <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

2 <i><sub>y</sub></i>2








<i>x</i>  <i>y</i>



<i>x</i>  <i>y</i>



 1 1


Thay x = 94,5 và y = 4,5 vào
đa thức sao khi phân tích ta
có:






9100
100


.
91


5
,
4
1
5
,


94
5
,
4
1
5
,
94











b. Bạn Việt đã sử dụng các
phương pháp:


<b>4. Củng cố:</b>


- Khi cần phân tích một đa thức thành nhân tử ta sử dụng các phương
pháp nào? Phương pháp nào trước?


- HS làm bài tap6551/SGK_24
<b>5. Hướng dẫn (2 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- BT: 52, 53 (T24 - SGK), 37,38, (T7 - BT).


- Tiết sau “ LUYỆN TẬP”


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b></i>


...
Ngày soạn:…/…/10 Ngày dạy:…./…/10
Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 14 Tuần:7


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân
tử.


- Kỹ năng: Học sinh giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành
nhân tử.


- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học bài cũ, làm các bài tập ở nhà


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.<b> </b></i>


<i><b> 1. Ổn định tổ chức (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( Kết hợp trong bài)


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập (8’)</b></i>


Gv: Gọi 2 hs lên bảng
thực hiện bài 54 SGK


Gv: Gọi học sinh khác
nhận xét, sau đó bổ
sung đánh giá cho
điểm


Hs1: Làm BT 54a.


Hs2: Làm BT 54c.


<b>*) Bài tập 54: </b>
a, x3<sub> +2x</sub>2<sub>y+xy</sub>2<sub>- 9x </sub>


= x(x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> - 9) </sub>


= x[(x + y)2<sub> - 3</sub>2<sub>]</sub>


= x(x + y + 3)(x + y - 3)
c. x4<sub> - 2x</sub>2<sub> = x</sub>2<sub>(x</sub>2<sub> - 2) </sub>


= x2<sub>(x</sub>2<sub> - </sub> <sub>2</sub>2<sub>)</sub>


= x2<sub>(x + </sub>



2)(x - 2)


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (30’)</b></i>


Gv: Làm BT 55 (SGK)
Gv: Hướng dẫn


\ Phân tích thành tích
\ A.B = 0  A 0<sub>B 0</sub>





Hs: Đọc đề bài


Hs: Lên bảng thực hiện


<b>*)Bài tập 55: <SGK - Tr25></b>
a, x3<sub>-</sub>1


4x = 0  4 0


1


2 <sub></sub>













<i>x</i>
<i>x</i>


x(x - 1


2)(x +
1
2) =0


 x = 0 ; x = 1


2; x = -
1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Gv: Làm BT 56
Gv: Hướng dẫn


Phân tích đa thức
thành nhân tử


Thay giá trị x, y vào


biểu thức rồi thực hiện
tiếp


? Muốn c/m biểu thức
chia hết cho 6 ta phải
biến đổi như thế nào
? Có nhận xét gì về
tích này


Làm BT 57


Gv: Hướng dẫn hs tách
(-4x) = - 3x - x
Sử dụng phương
pháp nhóm


Tương tự:


Ở câu d thêm - 4x2


và + 4x2


a/


Hs: Đọc đề bài


Hs: Làm theo hướng dẫn
của giáo viên


Hs1: Làm câu a



Hs2: Làm câu b


Hs: Nêu cách chứng
minh.


Phân tích n3<sub> - n thành</sub>


nhân tử
Hs: Trả lời


Hs1: Làm câu a


Hs2: Làm câu d


[(2x-1)-(3+x)][(2x-1)+(x+3)=0

<i>x</i> 4



3<i>x</i>2

0


.
3


2
;


4 


 <i>x</i> <i>x</i>


<b>*) Bài tập 56: <SGK - T25></b>



2
2
2
4
1
4
1
.
.
2
16
1
2
1











 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
2


4
1







 <i>x</i>


Với x = 49,75 thì giá trị của
biểu thức là:


49,75 0,25

2 502 2500






b. x2<sub> - y</sub>2<sub> - 2y - 1 = x</sub>2<sub> -(y + 1)</sub>2


  1



 1



 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


Với x = 93, y = 6 thì Bthức
có giá trị là:


(93 - 6 - 1)(93 + 6 + 1)


= 86. 100 = 8600


<b>*) Bài tập 58: <SGK- Tr25></b>
Ta có: n3<sub> - n = n(n</sub>2<sub> - 1)</sub>


= n(n-1)(n+1)


Vì n(n-1)(n+1) n  Z


là tích của 3 số nguyên liên
tiếp nên chia hết cho 6.


* )Bài tập 57 <SGK - Tr25>
a. x2<sub> - 4x + 3 = x</sub>2<sub> - 3x - x + 3</sub>


= x(x-3)-(x-3)= (x - 3)(x - 1)
d. x4<sub> + 4 = (x</sub>2<sub>)</sub>2<sub> + 4 </sub>


= [(x2<sub>)</sub>2<sub> + 4 x</sub>2<sub> + 4] - 4 x</sub>2


= (x2<sub> + 2)</sub>2<sub> - (2x)</sub>2


= (x2<sub> + 2 + 2x)(x</sub>2<sub> + 2 - 2x) </sub>


<b>4. Củng cố:</b>


? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- BT: 54b, 55c,56b,57b,c <SGK -Tr25>.



- Ơn quy tắc chia hai lũy thừa có cùng cơ số (Lớp 6).


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


...
Ngày soạn:…/…/10 Ngày dạy:…./…/10
Bài: 10 Tiết: 15 Tuần:8


<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
- Kỹ năng: HS vận dụng dược quy tắc chia đơn thức cho đơn thức


- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học bài cũ, làm các bài tập ở nhà


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.<b> </b></i>


<i><b> 1. Ổn định tổ chức (1’)</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra:</b></i> ( Kết hợp trong bài)


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu về phép chia đa thức (5’)</b></i>


Gv: Cho <i>a</i>,<i>b</i><i>Z</i>,<i>b</i>0


khi nào ta nói a chia
hết cho b?


<i>a</i>:<i>b</i>nếu có




<i>bq</i>
<i>a</i>
<i>z</i>


<i>q</i> : 


Gv: Tương tự như vậy,
cho A và B là hai đa
thức <i>B</i>0.


? Khi nào đa thức A
chia hết cho đa thức B
Gv: Cho hs lấy ví dụ
minh hoạ


Hs: ab nếu có q  Z
sao cho



a = bq


Hs: Trả lời
Hs: Lấy ví dụ


1. Thế nào là đa thức A chia
<b>hết cho đa thức B</b>


Cho A, B là 2 đa thức, <i>B</i>0.


Đa thức A chia hết cho đa
thức B nếu tìm được 1 đa thức
Q sao cho:


A : B = Q hay A


B = Q


VD: A = x2<sub> - x</sub>


B = x - 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: (18’)</b></i>


Gv: Cho m, n  Z, x ≠
0


xm<sub> : x</sub>n<sub> = ? (m  n)</sub>



Gv: Áp dụng làm ?1


Gv: Gọi 3 hs lên bảng
thực hiện


Gv: Tiếp tục cho hs
thực hiện cá nhân bài


? 2


? Vậy đơn thức A chia
hết cho đơn thức B khi
nào


? Muốn chia đơn thức
A cho đơn thức B
(Trường hợp A chia
hết cho B) ta làm như
thế nào


Hs: Trả lời


Hs: Lên bảng thực
hiện


Hs: Hoạt động cá
nhân sau đó lên bảng
thực hiện



Hs: Trả lời


Hs: Phát biểu quy tắc


2. Quy tắc:
*) Nếu m > n
thì xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


*) Nếu m = n
thì xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m -n <sub>=1</sub>


?1


a. x3<sub>: x</sub>2<sub> = x</sub>3-2<sub> = x</sub>


b. <sub>15</sub><i><sub>x</sub></i>7 <sub>:</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>5




c. 5 4


3
5
12
:


20<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


? 2



.a. 15<i>x</i>2<i>y</i>2 :5<i>xy</i>2 3<i>x</i>




b. <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i>


3
4
9
:
12 3 2




* ) <i><b>Nhận xét</b></i> (SGK -Tr59)
* ) <i><b>Quy tắc</b></i> (SGK -Tr59)


<i><b> Hoạt động 3: Áp dụng (10’)</b></i>


Gv: Yêu cầu hs thực
hiện thảo luận nhóm
bài ?3


\ Thời gian 3'


Gv: Hết thời gian yêu
cầu các nhóm thơng
bào kết quả


Gv: u cầu các nhóm


khác nhận xét sau đó
Gv nhận xét


Hs: Thảo luận nhóm


?3


Hs: Thông báo kết
quả


Hs: Nhận xét


<b>2. Áp dụng:</b>


?3


a. <sub>15</sub><i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i><sub>:</sub><sub>5</sub><i>x</i>2<i>y</i>3 <sub>3</sub><i>xy</i>2<i>z</i>




b. 4 2

2

3


3
4
9


:


12<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



<i>P</i>  


với x - 3 thì:


36
)
27
.(
3
4
)
3
.(
3
4 3







<i>P</i>


<b>4. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Khi chia đơn thức cho đơn thức ta làm như thế nào?
- HS làm bài tập 59, 60/ SGK_26, 27


<b>5. Hướng dẫn :(1’)</b>



- Nắm chắc quy tắc chia hai đơn thức
- BTVN: 61, 62 < SGK -Tr 27>


<i><b>IV. RÚT KINH GHIỆM:</b></i>


...
Ngày soạn:…/…/10 Ngày dạy:…./…/10
Bài: 11 Tiết: 16 Tuần:8


<b>CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.


- Kỹ năng: Vận dụng dược quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b> :</i>


- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Học bài cũ, làm các bài tập ở nhà


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.<b> </b></i>


<i><b> 1. Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra: ( 5’) </b></i>



Hs1: Làm bài 61a (Kq: 1
2y


2<sub>)</sub>


Hs2: Làm bài 61b (Kq:
2
3


 xy)


Hs3: Làm bài 61c (Kq: (-xy)5)


Hs4: Làm tập 62: (Kq: - 240)


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: (10’)</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (10’)</b></i>


Gv:Yêu cầu hs thực hiện


?1


? Hãy làm theo hướng dẫn
như trong SGK


*) <i><b>Thông báo</b></i>: Ở VD này,



em vừa thực hiện phép
chia một đa thức cho 1
đơn thức.


? Muốn chia một đa thức


Hs: Làm ?1


Hs: Thực hiện theo
hướng dẫn trong SGK


Hs: Nêu quy tắc


<b>1.Quy tắc:</b>


?1 Thực hiện phép chia


(6x3<sub>y</sub>2<sub> - 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>):3xy</sub>2


= (6 x3<sub>y</sub>2<sub>: 3xy</sub>2<sub>) + </sub>


(-5x2<sub>y</sub>3<sub>: 3xy</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cho một đơn thức ta làm
như thế nào?


Gv: Yêu cầu 2 HS đọc QT.
? Một đa thức muốn chia
hết cho đơn thức thì cần


điều kiện gì?


Gv: Làm BT 63 (SGK
-T28)


Gv: Yêu cầu hs đọc thêm
ví dụ trong SGK


*) <i><b>Lưu ý</b></i>: Ta có thể tính
nhẩm để bỏ bớt 1 số phép
tính trung gian.


Hs: Đọc quy tắc(SGK)


Hs: Trả lời


Hs: Lên bảng thực hiện


Hs: Đọc thêm ví dụ


* Quy tắc:<SGK - Tr
27>


*) <i><b>Chú ý</b></i>: Đa thức A
chia hết cho đơn thức B
khi thì tất cả các hạng
tử của đa thức phải chia
hết cho đơn thức


<b>Bài 63: (SGK - T28):</b>


Đa thức A chia hết cho
đơn thức B vì tất cả các
hạng tử đều chia hết cho
B.


Chú ý: (SGK - T28)
VD (SGK - Tr 28)


(30x4<sub>y</sub>3<sub> - 25x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub></sub>


-3x4<sub>y</sub>4<sub>) : 5x</sub>2<sub>y</sub>3


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>2 2


5
3
5
6  


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Gv: Yêu cầu thực hiện ? 2


Gợi ý: Em hãy thực hiện
phép chia theo quy tắc đã
học.



? Vậy bạn Hoa giải đúng
hay sai


Hs: Làm theo gợi ý của
giáo viên


Hs: Trả lời


1 hs lênthực hiện câu b


2. Áp dụng


? 2


a,


<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2 <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i>5<i><sub>y</sub></i>

 

<sub>:</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2








<sub>6</sub><i>x</i>2 <sub>5</sub> <sub>3</sub><i>x</i>3<i>y</i>







Bạn Hoa giải đúng.
b.


<sub>20</sub><i>x</i>4<i>y</i> <sub>25</sub><i>x</i>2<i>y</i>2 <sub>3</sub><i>x</i>2<i>y</i>

<sub>:</sub><sub>5</sub><i>x</i>2<i>y</i>





5
3
5
4 2




 <i>x</i> <i>y</i>
<b>4. Củng cố:</b>


- Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
- Nêu cách chia đa thức cho đơn thức?


- HS làm bài tập 63, 64b/SGK


<b>5. Hướng dẫn :(1 phút)</b>


- BTVN: 64a,c, 65/ SGK; 44,45,46,47 (T8 - BT)


- Ôn tập: Phép trừ, phép nhân đa thức sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ.


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×